Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 1 trường THPT Mai Anh Tuấn – Thanh Hóa

Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 1 trường THPT Mai Anh Tuấn – Thanh Hóa có mã đề 132, đề bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: đề gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán hình thức trắc nghiệm

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 1 trường THPT Mai Anh Tuấn – Thanh Hóa

Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 1 trường THPT Mai Anh Tuấn – Thanh Hóa có mã đề 132, đề bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: đề gồm 06 trang với 50 câu hỏi và bài toán hình thức trắc nghiệm

34 17 lượt tải Tải xuống
Trang 1/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT MAI ANH TUẤN
(Đề gồm 06 trang )
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 - LẦN 1
MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh .............................
Câu 1: Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh 1cm, 2cm, 3cm
A. 3cm
3
B. 2cm
3
C. 6cm
3
D. 12cm
3
Câu 2: Cho đồ thị hàm số
mx
x
y
2
. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên
30;
.
A.
3
m
B.
20
m
C.
32
m
D.
0
m
Câu 3: Cho hàm số
xfy
có bảng biến thiên như sau
x
3 0 3
y’
- 0 + 0 - 0 +
y
1
-8 -8
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương trình
032
mxf
có 4 nghiệm phân biệt.
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 4: Cho hàm số
xln
x
y
1
có đạo hàm bằng
A.
2
1
2
xln
xln
B.
2
1 xln
xlnx
C.
2
1 xln
xln
D.
2
1
1
xln
xlnx
Câu 5: Số nghiệm của phương trình
244
2
2
xxlog
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 6: Phương trình
01656
112
xx
.
có hai nghiệm
21
x,x
. Khi đó tổng hai nghiệm
21
xx
là.
A. 5 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 7: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy bằng a. Thể tích khối nón là.
A.
16
3
3
a
B.
48
3
3
a
C.
24
3
3
a
D.
8
3
3
a
Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối chóp là.
A.
8
3
3
a
B.
12
2
3
a
C.
16
3
3
a
D.
48
3
3
a
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;0) B(1;-2;2). Phương trình mặt cầu đường kính
AB là.
A.
61
2
22
zyx
B.
92
2
22
zyx
C.
61
2
22
zyx
D.
24242
222
zyx
Câu 10: Hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
xlnxxf
2
2 trên đoạn
e;
e
1
A.
2
2
2
2
2
e
e
B.
2
3
22
2
lne
C.
2
3
22
2
lne
D.
2
2
2
2
e
e
Câu 11: Cho hàm số
xf
5
2
21 xxxx'f
. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0) , B(0;0;1) C(2;1;1). Diện tích của tam giác
ABC là.
A.
2
6
B.
2
5
C.
2
10
D.
2
15
Câu 13: Cho
011 ;;u
,
010 ;;v
, góc giữa hai véctơ u v
A. 120
0
B. 45
0
C. 135
0
D. 60
0
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình
e
e
xx
1
1
2
là.
A.

;1
B.
21;
C.
0;
D.
10;
Câu 15: Người ta chế tạo một thiết bị hình trụ như hình vẽ bên. Biết hình trụ nhỏ phía trong hình trụ
lớn phía ngoài có chiều cao bằng nhau và có bán kính lần lượt là
21
r,r
thỏa mãn
12
3rr
. Tỉ số thể tích
của phần nằm giữa hai hình trụ và hình trụ nhỏ là.
A. 4
B. 6
C. 9
D. 8
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(-1;0;2) , B(2;1;-3) C(1;-1;0). Tìm tọa độ điểm D sao
cho ABCD là hình bình hành.
A. D(0;2;-1) B. D(-2;-2;5) C. D(-2;2;5) D. D(2;2;-5)
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình
11
14
3
14
xlogxlog là.
A.

;1
B.
21;
C.
10;
D.

;2
Câu 18: Cho hàm số
xfy
đạo hàm trên R, đồ thị của hàm số
x'fy
như hình vẽ bên. Hàm
số
xfy
đồng biến trên khoảng nào sau đây.
A.
01;
B.
21;
C.

;2
D.
10;
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-1;2) và B(3;1;0). Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là.
A. I(2;0;1) B. I(1;1;-1) C. I(2;2;-2) D. I(4;0;2)
Câu 20: Cho hàm số 193
23
xxxy đồ thị (C). Hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến với đồ thị
(C) là.
A. 1 B. 6 C. 12 D. 9
Câu 21: Nguyên hàm của hàm số
xxf
x
2
A. Cx
ln
x
2
2
2
B. C
x
x
2
2
2
C. C
x
ln
x
22
2
2
D.
Cx
x
2
2
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 22: Cho cấp số cộng
n
u thỏa mãn 1910
74
u,u . Tìm
10
u của cấp số cộng đó.
A. 28
10
u B. 30
10
u C. 31
10
u D. 29
10
u
Câu 23: Diện tích xung quanh của một hình cầu bằng
2
16 cm
. Bán kính của hình cầu đó là
A.
cm8
B.
cm2
C.
cm4
D.
cm6
Câu 24: Cho đồ thị hàm số
xfy
có bảng biến thiên sau
x
0 2
y’
- 0 + 0 -
y
5
1
Hàm số đồng biến trên khoảng
A.
20;
B.
51;
C.

;2
D.
0;
Câu 25: Cho đồ thị hàm số
xfy
(C) có bảng biến thiên
x
-1
y’
- -
y
2
2
Đồ thị (C) của hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận.
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 26: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường cao AH = 8cm. Tính diện tích xung quanh của hình
nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH.
A.
2
264 cm
B.
2
2128 cm
C.
2
232 cm
D.
2
296 cm
Câu 27: Đặt nclog,mblog
ba
. Khi đó
32
cablog
a
bằng
A.
mn61
B.
nm 321
C.
mn6
D.
mnm 321
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy SA =
6
6a
. Khi đó góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt đáy (ABCD) là.
A. 60
0
B. 45
0
C. 30
0
D. 75
0
Câu 29: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên?
A. 12
24
xxy
B. 12
24
xxy
C. 142
24
xxy
D. 142
24
xxy
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
Câu 30: Cho
10010
blog;alog
. Khi đó
3
ablog bằng
A. 290 B. 310 C. -290 D. 30
Câu 31: Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ poloni 210 là 138 ngày ( nghĩa là sau 138 ngày khối lượng
của nguyên tố đó chỉ còn một nửa). Thời gian phân rã phóng xạ poloni 210 để từ 20 gam còn lại
2,22.10
-15
gam gần đúng với đáp án nào nhất.
A. Khoảng 18 năm B. Khoảng 21 năm C. Khoảng 19 năm D. Khoảng 20 năm
Câu 32: k, n là số nguyên dương
nk
1
. Đẳng thức nào sau đây là đúng
A.
1
11
1
k
n
k
n
k
n
CCC
B.
k
n
k
n
k
n
CCC
1
1
1
C.
1
1
1
k
n
k
n
k
n
CCC
D.
k
n
k
n
k
n
CCC
1
1
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 33: Biết rằng phương trình
0132
3
2
3
mxlogmxlog
hai nghiệm
21
x,x
thỏa mãn
27
21
xx
. Khi đó tổng
21
xx
bằng
A. 6 B. 12 C.
3
1
D.
3
34
Câu 34: Cho hàm số
xf
, biết
1
x
xex'f ,
10
f
. Khi đó
1f
bằng.
A.
1
e
B. 2 C.
2
e
D. 3
Câu 35: Một vật chuyển động phương trình
mttttS 1233
234
, t thời gian tính bằng
giây. Gia tốc của vật tại thời điểm
st 3
là.
A.
2
48 s/m
B.
2
28 s/m
C.
2
18 s/m
D.
2
54 s/m
Câu 36: Thể tích khối trụ có đường cao bằng 4a, đường kính đáy bằng a là.
A.
3
3
a
B.
3
4 a
C.
3
a
D.
3
2 a
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(-1;2;0) , B(3;1;0) , C(0;2;1) D(1;2;2). Trong đó có 3
điểm thẳng hàng là.
A. A,C,D B. A,B,D C. B,C,D D. A,B,C
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình vuông, SAB tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết khoảng cách giữa AB SD bằng
7
212a
. Thể tích khối chóp
S.ABCD là.
A.
3
32
3
a
B.
3
34
3
a
C.
3
3
3
a
D.
3
38
3
a
Câu 39:
Cho tứ diện OABC
cOC,bOB,aOA
và đôi một vuông góc với nhau. Gọi
r
là bán kính mặt cầu tiếp xúc với cả bốn mặt của tứ diện. Giả sử
ca,ba
. Giá trị nhỏ nhất
của
a
r
là.
A. 31 B. 32 C. 3 D. 33
Câu 40: cho
cxlnbxlnadx
x
11
1
1
2
, với
b,a
là các số hữu tỷ. Khi đó
ba
bằng
A. 1 B. 0 C. 2 D. -1
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông, SA vuông góc với đáy, Mặt bên (SCD) tạo
với mặt đáy một góc bằng 60
0
, M trung điểm BC. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
3
3
3
a
.
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SCD) bằng.
A.
6
3a
B. 3a C.
4
3a
D.
2
3a
Câu 42: Xếp 4 người đàn ông, 2 người đàn một đứa trẻ được xếp ngồi vào 7 chiếc ghế đặt quanh
một bàn tròn. Xác suất để xếp đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn ông là.
A.
15
1
B.
5
1
C.
15
2
D.
5
2
Câu 43: Cho hàm số
xfy
đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để phương
trình
mxf 1
có 4 nghiệm phân biệt.
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
x
y
Câu 44: Một hình hộp đứng có đáy là hình vuông chứa đồng hồ cát như hình vẽ. Tỉ số thể tích của đồng
hồ cát và phần còn lại giữa đồng hồ cát và hình hộp đứng là .
A.
224
B.
6
C.
24
D.
12
Câu 45: Cho hàm số
132
3
1
23
xxxxf
. Khi đó phương trình
0
xff
có bao nhiêu nghiệm
thực.
A. 9 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 46: Một người vay ngân hàng 90.000.000 đồng theo hình thức trả góp trong 3 năm, mỗi tháng người
đó phải trả số tiền gốc là như nhau và tiền lãi. Giả sử lãi suất không thay đổi trong toàn bộ quá trình trả nợ
là 0.8% trên tháng. Tổng số tiền mà người đó phải trả cho ngân hàng trong toàn bộ quá trình trả nợ là.
A. 103.120.000 đồng B. 103.420.000 đồng C. 103.220.000 đồng D. 103.320.000 đồng
Câu 47: Cho hình chóp S.ABC
aABSCSBSA
,
3
6a
BC
mặt phẳng (SAC) vuông góc
với mặt phẳng (ABC). Tính diện tích xung quanh của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
A.
7
12
2
a
B.
7
4
2
a
C.
7
3
2
a
D.
7
15
2
a
Câu 48: Cho hai số thực
b,a
thỏa mãn
1
22
ba
1
22
balog
ba
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P =
342
ba
là.
A. 10 B.
2
10
C. 102 D.
10
1
Câu 49: Cho hàm số
xf
thỏa mãn
xfexxfx'f
x
2 với
x,xf
0
10
f
. Khi đó
1f
bằng.
A.
1
e
B.
2e
e
C.
1
e
D.
1e
e
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của
m
sao cho đồ thị hàm số
1
1
2
x
mx
y
đúng một đường tiệm
cận.
A.
01
m
B.
01
m
C.
1
m
D.
0
m
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 - LẦN 1 TRƯỜNG THPT MAI ANH TUẤN MÔN : TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề gồm 06 trang )
(50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh .............................
Câu 1: Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh 1cm, 2cm, 3cm là A. 3cm3 B. 2cm3 C. 6cm3 D. 12cm3 x  2
Câu 2: Cho đồ thị hàm số y
. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên 0;  3 . x m A. m  3 B. 0  m  2 C. 2  m  3 D. m  0
Câu 3: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau x    3 0 3   y’ - 0 + 0 - 0 + y   1   -8 -8
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 f x  3m  0 có 4 nghiệm phân biệt. A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 x
Câu 4: Cho hàm số y  có đạo hàm bằng 1  ln x 2  ln x x ln x ln x 1 xln x A. B. C. D.   ln x2 1   ln 2 1 x   ln 2 1 x   ln x2 1
Câu 5: Số nghiệm của phương trình log x x   là 2  2 4 4 2 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 6: Phương trình 62x 1   5.6 x 1 
 1  0 có hai nghiệm x , x . Khi đó tổng hai nghiệm x x là. 1 2 1 2 A. 5 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 7: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy bằng a. Thể tích khối nón là. 3 a  3 3 a  3 3 a  3 3 a  3 A. B. C. D. 16 48 24 8
Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối chóp là. 3 a  3 3 a 2 3 a  3 3 a  3 A. B. C. D. 8 12 16 48
Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;0) và B(1;-2;2). Phương trình mặt cầu đường kính AB là. A. 2 2
x y  z   1 2  6 B. 2 2
x y  z  22  9 C. 2 2
x y  z   1 2  6
D. x  22  y  42  z  22  24
Câu 10: Hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x  x2 2
ln x trên đoạn 1   ;e là e  3 3 2 2 2 A. 2e   2 B. 2 2 e ln 2  C. 2 2 e ln 2  D. 2 2e  2 e 2 2 2 e
Câu 11: Cho hàm số f x có f ' x 2
x x  
1 x  25 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trang 1/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0) , B(0;0;1) và C(2;1;1). Diện tích của tam giác ABC là. 6 5 10 15 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 13: Cho u  1 1 ; 0
;  , v  0; 1  0
;  , góc giữa hai véctơ u v là A. 1200 B. 450 C. 1350 D. 600 2  1  1
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình e x x  là. e A.   ; 1  B. 1 2 ;  C.   0 ;  D. 0;  1
Câu 15: Người ta chế tạo một thiết bị hình trụ như hình vẽ bên. Biết hình trụ nhỏ phía trong và hình trụ
lớn phía ngoài có chiều cao bằng nhau và có bán kính lần lượt là r , r thỏa mãn r  3r . Tỉ số thể tích 1 2 2 1
của phần nằm giữa hai hình trụ và hình trụ nhỏ là. A. 4 B. 6 C. 9 D. 8
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(-1;0;2) , B(2;1;-3) và C(1;-1;0). Tìm tọa độ điểm D sao
cho ABCD là hình bình hành. A. D(0;2;-1) B. D(-2;-2;5) C. D(-2;2;5) D. D(2;2;-5)
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình log  3 x   log x  là. 14  1 1 14 A.   ; 1  B. 1 2 ;  C. 0;  1 D.   ; 2 
Câu 18: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên R, và đồ thị của hàm số y f ' x như hình vẽ bên. Hàm
số y f x đồng biến trên khoảng nào sau đây. A. 1 0 ;  y 4 B. 1 2 ;  3 2 C.   ; 2  1 x -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 D. 0;  1 -1 -2 -3 -4
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;-1;2) và B(3;1;0). Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là. A. I(2;0;1) B. I(1;1;-1) C. I(2;2;-2) D. I(4;0;2) Câu 20: Cho hàm số 3
y  x  3 2
x  9x  1 có đồ thị (C). Hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến với đồ thị (C) là. A. 1 B. 6 C. 12 D. 9
Câu 21: Nguyên hàm của hàm số f xx  2  x x 2 2 x 2 x 2 x x A.  x 2  C B. 2   C C.   C D. x x 2 2  C ln 2 2 ln 2 2
Trang 2/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 22: Cho cấp số cộng u thỏa mãn u  10 , u  19 . Tìm u của cấp số cộng đó. n  4 7 10 A. u  28 B. u  30 C. u  31 D. u  29 10 10 10 10
Câu 23: Diện tích xung quanh của một hình cầu bằng   2
16 cm  . Bán kính của hình cầu đó là A. cm 8 B. cm 2 C. cm 4 D. cm 6
Câu 24: Cho đồ thị hàm số y f x có bảng biến thiên sau x   0 2   y’ - 0 + 0 - y   5 1  
Hàm số đồng biến trên khoảng A. 0 2 ;  B. 1 5 ;  C.   ; 2  D.   0 ;
Câu 25: Cho đồ thị hàm số y f x (C) có bảng biến thiên x   -1   y’ - - y 2     2
Đồ thị (C) của hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận. A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 26: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường cao AH = 8cm. Tính diện tích xung quanh của hình
nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH. A. 64   2 2 cm  B. 128   2 2 cm  C. 32   2 2 cm  D. 96   2 2 cm
Câu 27: Đặt log b m , log c n . Khi đó log bằng a  2 3 ab c a b A. 1  6mn
B. 1  2m n 3 C. 6mn
D. 1  2m mn 3
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA =
a 6 . Khi đó góc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt đáy (ABCD) là. 6 A. 600 B. 450 C. 300 D. 750
Câu 29: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên? A. 4
y  x  2 2 x  1 y 4 3 B. 4 y x  2 2 x  1 2 1 x C. y  2 4 x  4 2 x  1 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -1 D. y  2 4 x  4 2 x  1 -2 -3 -4
Câu 30: Cho log a  10;log b  100 . Khi đó log 3 ab  bằng A. 290 B. 310 C. -290 D. 30
Câu 31: Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ poloni 210 là 138 ngày ( nghĩa là sau 138 ngày khối lượng
của nguyên tố đó chỉ còn một nửa). Thời gian phân rã phóng xạ poloni 210 để từ 20 gam còn lại
2,22.10-15 gam gần đúng với đáp án nào nhất. A. Khoảng 18 năm B. Khoảng 21 năm C. Khoảng 19 năm D. Khoảng 20 năm
Câu 32: k, n là số nguyên dương 1  k n . Đẳng thức nào sau đây là đúng A. k 1  k k 1  CCC B. k 1  k k CC C C. k 1  k k 1  CC C D. k 1  k k CC C n n 1  n 1  n 1  n n 1  n n n 1  n n n 1 
Trang 3/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
Câu 33: Biết rằng phương trình 2 log x m
log x m  
có hai nghiệm x , x thỏa mãn 3  2 3 1 0 3 1 2
x x  27 . Khi đó tổng x x bằng 1 2 1 2 1 34 A. 6 B. 12 C. D. 3 3
Câu 34: Cho hàm số f x , biết f ' x  x
xe  1 , f 0  1 . Khi đó f   1 bằng. A. e  1 B. 2 C. e  2 D. 3
Câu 35: Một vật chuyển động có phương trình S t 4  t 3 3  t 3 2  t
2  1 m, t là thời gian tính bằng
giây. Gia tốc của vật tại thời điểm t s 3 là. A. 2 48m / s B. 2 28m / s C. 2 18m / s D. 2 54m / s
Câu 36: Thể tích khối trụ có đường cao bằng 4a, đường kính đáy bằng a là. 3 a  A. B. 3 4a C. 3 a D. 3 2a 3
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(-1;2;0) , B(3;1;0) , C(0;2;1) và D(1;2;2). Trong đó có 3 điểm thẳng hàng là. A. A,C,D B. A,B,D C. B,C,D D. A,B,C
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông, SAB là tam giác đều và nằm trong mặt 2a 21
phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết khoảng cách giữa ABSD bằng . Thể tích khối chóp 7 S.ABCD là. 2 3 a 3 4 3 a 3 3 a 3 8 3 a 3 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 39: Cho tứ diện OABCOA a ,OB b ,OC c và đôi một vuông góc với nhau. Gọi r
là bán kính mặt cầu tiếp xúc với cả bốn mặt của tứ diện. Giả sử a b, a c . Giá trị nhỏ nhất a của là. r A. 1  3 B. 2  3 C. 3 D. 3  3 1 Câu 40: cho
dx a ln x  1  b ln x   c  1
, với a,b là các số hữu tỷ. Khi đó a b bằng x 2 1 A. 1 B. 0 C. 2 D. -1
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với đáy, Mặt bên (SCD) tạo 3 a 3
với mặt đáy một góc bằng 600 , M là trung điểm BC. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng . 3
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SCD) bằng. a 3 a 3 a 3 A. B. a 3 C. D. 6 4 2
Câu 42: Xếp 4 người đàn ông, 2 người đàn bà và một đứa trẻ được xếp ngồi vào 7 chiếc ghế đặt quanh
một bàn tròn. Xác suất để xếp đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn ông là. 1 1 2 2 A. B. C. D. 15 5 15 5
Câu 43: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương
trình f x  
1  m có 4 nghiệm phân biệt.
Trang 4/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/ A. 2 y 4 B. 1 3 2 C. 3 1 x D. 4 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 -1 -2 -3 -4
Câu 44: Một hình hộp đứng có đáy là hình vuông chứa đồng hồ cát như hình vẽ. Tỉ số thể tích của đồng
hồ cát và phần còn lại giữa đồng hồ cát và hình hộp đứng là .  A. 24   2  B. 6    C. 24    D. 12   1
Câu 45: Cho hàm số f x 3   x  2 2
x  3x  1. Khi đó phương trình f f x  0 có bao nhiêu nghiệm 3 thực. A. 9 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 46: Một người vay ngân hàng 90.000.000 đồng theo hình thức trả góp trong 3 năm, mỗi tháng người
đó phải trả số tiền gốc là như nhau và tiền lãi. Giả sử lãi suất không thay đổi trong toàn bộ quá trình trả nợ
là 0.8% trên tháng. Tổng số tiền mà người đó phải trả cho ngân hàng trong toàn bộ quá trình trả nợ là. A. 103.120.000 đồng B. 103.420.000 đồng C. 103.220.000 đồng D. 103.320.000 đồng a 6
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCSA SB SC AB a , BC
và mặt phẳng (SAC) vuông góc 3
với mặt phẳng (ABC). Tính diện tích xung quanh của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. 12 2 a  4 2 a  3 2 a  15 2 a  A. B. C. D. 7 7 7 7
Câu 48: Cho hai số thực a , b thỏa mãn 2 2
a b  1 và log
a b  . Giá trị lớn nhất của biểu thức 2 2   1 a b
P = 2a  4b  3 là. 10 1 A. 10 B. C. 2 10 D. 2 10
Câu 49: Cho hàm số f x thỏa mãn f ' x  2xf xe x
f x với f x  0 , x
 và f 0  1 . Khi đó f   1 bằng. A. e  1 B. e2 e C. e 1 D. e 1  e 2 mx  1
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị hàm số y
có đúng một đường tiệm x  1 cận. A. 1  m  0 B. 1  m  0 C. m  1  D. m  0
Trang 5/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/6 - Mã đề thi 132 - https://toanmath.com/