Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 2 trường chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng

Đề thi thử Toán THPTQG 2019 lần 2 trường chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng có mã đề 132, đề được biên soạn theo dạng trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán

Trang 1/
6 - Mã đề thi 132
SỞ GD–ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ QUÝ ĐÔN
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
- LẦN 2
Năm học:
2018 - 2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh : ...............
............................................................................
Số báo danh : ...........................................................................................
Câu 1: Cho hình chữ nhật ABCD
2 2AB BC a
. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng
ABCD quanh trục AD.
A.
3
4 .a
B.
3
2 .a
C.
3
8 .a
D.
3
.a
Câu 2: Cho
5
1
4
h x dx
7
1
10
h x dx
, khi đó
7
5
h x dx
bằng
A.
7.
B.
2.
C.
6.
D.
5.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho
a
1;3;0
b
. Vectơ
2
c a b
có tọa độ là
A.
1;7;2 .
B.
1;5;2 .
C.
3;7;2 .
D.
1;7;3 .
Câu 4:
Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của hàm số
nào dưới đây ?
A.
2
.
1
x
y
x
B.
3
3 2.
y x x
C.
2
.
1
x
y
x
D.
4 2
2.
y x x
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
: 2 3 2 0
P x y z
. Phương trình nào sau đây
phương trình của mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (P)?
A.
4 2 6 1
0.
x y z
B.
7 3 1 0
.
x y z
C.
7 3 1 0
.
x y z
D.
7 3 1 0
.
x y z
Câu 6: Với kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn
k n
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
!
.
!
k
n
n
A
k
B.
!
.
!
k
n
n
A
n k
C.
!
.
!
k
n
n k
A
k
D.
... .
k
n
A n n k
Câu 7: Cho hàm số
( )y f x
đồ thị như hình vẽ. m
số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
2;0 .
B.
0;2 .
C.
1;2 .
D.
2; 1 .
Tr
ang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Chỉ có lôgarit của một số thực dương. B. Chỉ có lôgarit của một số thực lớn hơn 1.
C. Có lôgarit của một số thực bất kỳ. D. Chỉ có lôgarit của một số thực dương khác 1.
Câu 9: Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
1
. B.
4.
C. 3. D. 0.
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 3
y x
trên tập xác định của nó là
A.
2 3.
B.
2 3.
C.
0.
D.
3.
Câu 11: Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A.
3 3
3 5
.
7 8
B.
1 1
.
2 3
C.
2
2
1
3 .
5
D.
50
200
1
2 .
4
Câu 12: Trong không gian Oxyz, tọa độ nào sau đây là tọa độ của một vectơ chỉ phương của đường thẳng
2 4
: 1 6
9
x t
y t
z t
,
t
?
A.
1 1 3
; ; .
3 2 4
B.
1 1 3
; ; .
3 2 4
C.
2;1;0 .
D.
4; 6;0 .
Câu 13: Cho cấp số nhân
n
u
có số hạng đầu
1
3
u
và công bội
2
q
. Giá trị của
5
u
bằng
A.
24.
B.
96.
C.
48.
D.
162.
Câu 14:
Sphức nào dưới đây điểm biểu diễn trên mặt phẳng
tọa độ là điểm
M
như hình bên ?
A.
1 2 .i
B.
2.
i
C.
2.
i
D.
1 2 .i
Câu 15: Số cạnh của một hình bát diện đều là
A.
8.
B.
12.
C.
10.
D.
14.
Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số
2
2
x
t x x
A.
3
2
.
ln 2 3
x
x
C
B.
2 2 .
x
x C
C.
3
2 ln 2 .
3
x
x
C
D.
2
2 .
ln 2
x
x C
Câu 17: Hàm số
y
nghịch biến trên
A.
\ 3 .
B.
.
C.
; 3 .
D.
3; .
Câu 18: Cho hàm số
f x
đạo hàm
/ 2 3 4
( ) (1 ) (3 ) ( 2)
f x x x x x với mọi
x
. Điểm cực tiểu
của hàm số đã cho là
A.
2.
x
B.
3.
x
C.
0.
x
D.
1.
x
x
1
3
'y
0
0
y
0
4
Tr
ang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 19: Cho số phức
z
thỏa mãn
2
3 2 2 4i z i i
. Môđun của số phức
1w z z
bằng
A.
2.
B.
10.
C.
5.
D.
4.
Câu 20: Với
a
là số thực dương tuỳ ý,
3
log 10
0
a
bằng
A.
6log .a
B.
10 3log .a
C.
1 1
log .
2 3
a
D.
2 3log .a
Câu 21: Cho
x
,
y
là các số thực dương thỏa mãn
3
ln 1
xy
2
ln 1
x y
. Giá trị của
ln
xy
bằng
A.
3
.
5
B.
1
.
2
C.
1
.
2
D.
3
.
5
Câu 22: Tìm các số thực
a
,
b
thỏa mãn
2 4 2 2a b a b i
a b bi
với
i
là đơn vị ảo.
A.
3, 1.
a b
B.
3, 1.
a b
C.
3, 1.
a b
D.
3, 1.
a b
Câu 23: Hàm số
7
( ) log
x
f x xe
có đạo hàm là
A.
2
.
ln 7
x
e
xe
B.
1
.
ln 7
x
x
C.
1
.
ln 7
x
x
xe
D.
1
.
ln7
x
e x
x
Câu 24: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng
2
: 5 4
2
x t
y t
z t
,
t
mặt phẳng
: 2 2 0
P x y z
bằng
A.
1.
B.
0.
C.
2.
D.
3.
Câu 25:
Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo (tam giác
cong OAB) trong hình vẽ bên.
A.
5
.
6
B.
5
.
6
C.
8
.
15
D.
8
.
15
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
A
7;4;5
B
. Phương trình mặt cầu đường
kính AB
A.
2 2 2
4 3 1 10
4.
x y z
B.
2 2 2
4 3 1 26.
x y z
C.
2 2 2
4 3 1 26
.
x y z
D.
2 2 2
4 4 1 104.
x y z
Câu 27: Cho biết mặt phẳng
P
cắt mặt cầu
;S O r
theo giao tuyến là một đường tròn lớn chu vi
6
. Khi đó, hãy tính thể tích khối cầu tạo nên bởi mặt cầu đã cho.
A.
36 .
B.
9 .
C.
18 .
D.
32 .
Câu 28: Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn điều kiện
. 2
z z z
2
z
?
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 29: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
a
,
60
o
BAD ,
SA a
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi I là điểm thuộc cạnh BD sao cho
3ID IB
. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng
SCD
bằng
A.
4 21
.
21
a
B.
3 21
.
28
a
C.
3 21
.
14
a
D.
2 21
.
21
a
Trang 4/
6 - Mã đề thi 132
Câu 30: Gọi
M
,
m
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
2
y x x
trên
1;2
.
Tổng
2
M m
bằng
A.
4 2 2.
B.
2 2.
C.
1 2.
D.
3 2 2.
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
8;1;1 , 2;1;3
A B
6;4;0
C
. Một điểm M di động
trong không gian sao cho
. . 34
MA MC MA MB
. Cho biết
đạt giá trị lớn nhất khi M trùng
với điểm
0 0 0 0
; ;M x y z
. Tính tích số
0 0 0
x y z
.
A.
16.
B.
18.
C.
14.
D.
12.
Câu 32: Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh bất từ các đỉnh của một đa giác đều 12 cạnh
1 2 12
...A A A
. Tính xác
suất để ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác cân.
A.
13
.
55
B.
12
.
55
C.
3
.
11
D.
5
.
11
Câu 33: Gọi
A
,
B
,
C
,
D
lần lượt các điểm biểu diễn của các số phức
1 2i
,
1 3 i
,
1 3 i
,
1 2i
trên mặt phẳng tọa độ. Biết tứ giác
ABCD
nội tiếp được trong một đường tròn, tâm của đường tròn
đó biểu diễn số phức có phần thực là
A.
3.
B.
2.
C.
2.
D.
1.
Câu 34: Gọi
S
là tập nghiệm của phương trình
2
2
2
log 1 log
2 1
x x
. Số phần tử của tập
S
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
0.
Câu 35: Họ nguyên hàm của hàm số
2019
3 2
1f x x x
A.
2021 2020
2 2
1 1
1
.
2 2021 2020
x x
B.
2021 2020
2 2
1 1
.
2021 2020
x x
C.
2021 2020
2 2
1 1
.
2021 2020
x x
C
D.
2021 2020
2 2
1 1
1
.
2 2021 2020
x x
C
Câu 36: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Lấy điểm M thuộc cạnh AA’ sao cho
2 'MA MA
.
Thể tích của khối chóp
.
M ABC
bằng
A.
.
3
V
B.
.
9
V
C.
.
18
V
D.
.
6
V
Câu 37: Tập hợp các giá trị thực của tham số
m
để hàm số
1
2
m
y x
x
đồng biến trên mỗi khoảng
xác định của nó là
A.
0;1 .
B.
;0 .

C.
0; \ 1 .

D.
;0 .

Câu 38: Gọi
S
tập hợp tất cả gtrị của tham số
m
để đồ thị hàm số
4 2 2
2 1
y x m x m
ba
điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Số phần tử của tập hợp
S
A.
2.
B.
0.
C.
4.
D.
1.
Câu 39: Trong không gian Oxyz, đường thẳng
: 1 2 ,
2
x t
d y t
t
z t
, cắt mặt phẳng
: 3 0
P x y z
tại điểm I. Gọi
đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) sao cho
d
khoảng cách từ điểm I đến
đường thẳng
bằng
42
. Tìm tọa độ hình chiếu
(với
a b c
) của điểm I trên đường
thẳng
.
A.
2;5; 4 .
M
B.
6; 3;0 .
M
C.
5;2; 4 .
M
D.
3;6;0 .
M
Trang
5/6 - Mã đề thi 132
Câu 40: Tìm
m
để bất phương trình
2 3 4 5 4
x x x x
mx
có tập nghiệm là
.
A.
ln12
0.
B.
ln10
.
C.
ln30
.
D.
ln14
.
Câu 41: Đồ thị hàm số
2
2
3
2 3
x
y
x x
có tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 42: Cho
2
2
1
ln 1 2
ln5 ln3 ln 2
2
x
a
dx b c
x
, với
, ,a b c
c số nguyên. Giá trị của
2
a b c
A.
0.
B.
9.
C.
3.
D.
5.
Câu 43:
Thả một quả cầu đặc bán kính 3 (cm) vào một vật hình
nón (có đáy nón không kín) (như hình vẽ bên). Cho biết khoảng
cách từ tâm quả cầu đến đỉnh nón 5 (cm). Tính thể tích (theo đơn
vị cm
3
) phần không gian kín giới hạn bởi bề mặt quả cầu bề mặt
trong của vật hình nón.
A.
12
.
5
B.
14
.
5
C.
16
.
5
D.
18
.
5
Câu 44: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Góc giữa hai mặt phẳng
' '
A B CD
' 'ACC A
bằng
A.
0
60 .
B.
0
30 .
C.
0
45 .
D.
0
75 .
--
Câu 45:
Cho một mô hình 3-Dphỏng một
đường hầm như hình vẽ bên.
Biết rằng đường hầm hình chiều dài 5
(cm); khi cắt hình này bởi các mặt phẳng
vuông góc với đáy của nó, ta được thiết diện
một hình parabol độ dài đáy gấp đôi
chiều cao của parabol.
Chiều cao của mỗi thiết diện parabol cho bởi công thức
2
3
5
y x
(cm), với
x
(cm) khoảng
cách tính từ lối vào lớn hơn của đường hầm hình. Tính thể tích (theo đơn vị cm
3
) không gian
bên trong đường hầm mô hình (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
A.
29.
B.
27.
C.
31.
D.
33.
Câu 46: Với hai số thực
a
,
b
bất kỳ, ta hiệu
,
2 3
a b
f x x a x b x x
. Biết rằng luôn
tồn tại duy nhất số thực
0
x
để
0
, ,
min
a b a b
x
f x f x
với mọi số thực
a
,
b
thỏa mãn
b a
a b
0
a b
. Số
0
x
bằng
A.
2 1.
e
B.
2,5.
C.
.e
D.
2 .e
Câu 47: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng
1
. Gọi V
1
thể tích phần không gian bên
trong chung của hai hình tứ diện ACB’D’ A’C’BD; V
2
phần không gian bên trong hình lập phương
đã cho mà không bị chiếm chỗ bởi hai khối tứ diện nêu trên. Tính tỉ số
2
1
V
V
.
A.
3.
B.
1
.
2
C.
3
.
2
D.
2.
Trang 6/6 - Mã đề thi
132
Câu 48: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị như
hình vẽ. Tập hợp các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
4 1
f x x m
có nghiệm là
A.
2;0 .
B.
4; 2 .
C.
4;0 .
D.
1;1 .
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
5 3 7 3 5 3 7 3
; ;3 , ; ;3
2 2 2 2
A B
mặt cầu
2 2 2
: 1 2 3 6
S x y z
. Xét
: 0
P ax by cz d
, (
, , ,a b c d
5
d
), mặt
phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A, B. Gọi
N
là hình nón có đỉnh là tâm của mặt cầu
S
và đường
tròn đáy là đường tròn giao tuyến của (P) và (S). Tính giá trị của
T a b c d
khi thiết diện qua trục
của hình nón
N
có diện tích lớn nhất.
A.
4.
T
B.
6.
T
C.
2.
T
D.
12.
T
Câu 50: Cho hàm số
3 2
f x ax bx cx
d
(
a
,
b
,
c
,
d
các hằng số thực
0
a
). Biết rằng
đồ thị hai hàm số
y f x
'y f x
cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là
3
; 0; 4 (tham
khảo hình vẽ). m số
4 3 2
3 2
2019
4 3 2
a b a c b
g x x x
x d c x
nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây ?
A.
3;0 .
B.
3;4 .
C.
0; .
D.
0;4 .
----------- HẾT ----------
| 1/6

Preview text:

SỞ GD–ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Năm học: 2018 - 2019 LÊ QUÝ ĐÔN Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh
: ........................................................................................... Số báo danh
: ...........................................................................................
Câu 1: Cho hình chữ nhật ABCDAB  2BC  2a . Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng
ABCD quanh trục AD. A. 3 4 a . B. 3 2 a . C. 3 8 a . D. 3  a . 5 7 7
Câu 2: Cho h xdx  4 
h xdx  10 
, khi đó h xdx  bằng 1 1 5 A. 7. B. 2. C. 6. D. 5.     
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho a  1; 2; 
1 và b  1;3;0 . Vectơ c  2a b có tọa độ là A. 1;7; 2. B. 1;5;2. C. 3;7; 2. D. 1;7;3.
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? x  2 x  2 A. y  . B. 3
y x  3x  2. C. y  . D. 4 2
y x x  2. x 1 x 1
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P : 2x y  3z  2  0 . Phương trình nào sau đây là
phương trình của mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (P)?
A. 4x  2 y  6z 1  0. B. x  7 y  3z 1  0.
C. x  7 y  3z  1  0. D. x  7 y  3z  1  0.
Câu 6: Với kn là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào dưới đây đúng? n n n k k  ! k ! k ! A. A  . B. A  . C. A  . D. k A  ... n n k n  . n k ! nn k ! n k !
Câu 7: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm
số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 2;0. B. 0; 2. C. 1; 2. D. 2;   1 . Trang 1/6 - Mã đề thi 132
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. Chỉ có lôgarit của một số thực dương.
B. Chỉ có lôgarit của một số thực lớn hơn 1.
C. Có lôgarit của một số thực bất kỳ.
D. Chỉ có lôgarit của một số thực dương khác 1.
Câu 9: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau x  1 3  y '  0  0  0  y  4
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 4. C. 3. D. 0.
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
4  x  3 trên tập xác định của nó là A. 2  3. B. 2 3. C. 0. D. 3.
Câu 11: Khẳng định nào dưới đây là đúng ? 3 3   2 50  3   5   1   1  200  1   1   A.  . 2     B.  .     C. 3  .   D.     2 .  7   8   2   3   5   4 
Câu 12: Trong không gian Oxyz, tọa độ nào sau đây là tọa độ của một vectơ chỉ phương của đường thẳng
x  2  4t
 :  y  1 6t , t   ? z  9t   1 1 3   1 1 3  A. ; ; .   B. ; ; .   C. 2;1;0. D. 4; 6  ; 0.  3 2 4   3 2 4 
Câu 13: Cho cấp số nhân u
có số hạng đầu u  3 và công bội q  2 . Giá trị của u bằng n  1 5 A. 24. B. 96. C. 48. D. 162.
Câu 14: Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng
tọa độ là điểm M như hình bên ? A. 1 2 . i B. i  2. C. i  2. D. 1 2 . i
Câu 15: Số cạnh của một hình bát diện đều là A. 8. B. 12. C. 10. D. 14.
Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số   2  2x t xx x 3 2 x 3 x 2x A.   C.
B. 2x  2x C. C. 2x ln 2   C. D.  2x C. ln 2 3 3 ln 2 5  2x
Câu 17: Hàm số y  nghịch biến trên x  3 A. \   3 . B. .  C.  ;  3  . D. 3; .
Câu 18: Cho hàm số f x có đạo hàm / 2 3 4
f (x)  x(1 x) (3  x) (x  2) với mọi x . Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x  2. B. x  3. C. x  0. D. x  1. Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn   iz    i2 3 2 2
 4  i . Môđun của số phức w   z   1 z bằng A. 2. B. 10. C. 5. D. 4.
Câu 20: Với a là số thực dương tuỳ ý,  3 log 100a  bằng 1 1 A. 6 log . a B. 10  3log . a C.  log . a D. 2  3log . a 2 3
Câu 21: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn  3
ln xy   1 và  2
ln x y   1. Giá trị của ln  xy bằng 3 1 1 3 A.  . B. . C.  . D. . 5 2 2 5
Câu 22: Tìm các số thực a , b thỏa mãn a  2b  a b  4i  2a b  2bi với i là đơn vị ảo. A. a  3  , b  1.
B. a  3, b  1  . C. a  3  , b  1  .
D. a  3, b  1. Câu 23: Hàm số ( )  log x f x xe có đạo hàm là 7   x 2e x 1 x 1 e x   1 A. . B. . C. . D. . x xe ln 7 x ln 7 x xe ln 7 x ln 7 x  2  t
Câu 24: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng  :  y  5  4t , t   và mặt phẳng z  2  t
P : 2x y  2z  0 bằng A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 25: Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo (tam giác
cong OAB) trong hình vẽ bên. 5 5 8 8 A. . B. . C. . D. . 6 6 15 15
Câu 26: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1; 2; 3
  và B 7; 4;5 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là 2 2 2 2 2 2
A.  x  4   y  3   z   1  104.
B.  x  4   y  3   z   1  26. 2 2 2 2 2 2
C.  x  4   y  3   z   1  26.
D.  x  4   y  4   z   1  104.
Câu 27: Cho biết mặt phẳng  P cắt mặt cầu S  ;
O r  theo giao tuyến là một đường tròn lớn có chu vi là
6 . Khi đó, hãy tính thể tích khối cầu tạo nên bởi mặt cầu đã cho. A. 36. B. 9. C. 18 . D. 32.
Câu 28: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện .
z z z  2 và z  2 ? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a ,  60o BAD
, SA a SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi I là điểm thuộc cạnh BD sao cho ID  3IB . Khoảng cách từ I đến mặt phẳng SCD bằng 4a 21 3a 21 3a 21 2a 21 A. . B. . C. . D. . 21 28 14 21 Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 30: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x x 2 trên  1  ; 2.
Tổng M m 2 bằng A. 4  2 2. B. 2  2. C. 1 2. D. 3 2  2.
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A 8  ;1 
;1 , B 2;1;3 và C 6;4;0 . Một điểm M di động
   
trong không gian sao cho M . A MC M .
A MB  34 . Cho biết MA MB đạt giá trị lớn nhất khi M trùng với điểm M x ; y ; z
. Tính tích số x y z . 0  0 0 0  0 0 0 A. 16. B. 18. C. 14. D. 12.
Câu 32: Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh bất kì từ các đỉnh của một đa giác đều 12 cạnh A A ...A . Tính xác 1 2 12
suất để ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác cân. 13 12 3 5 A. . B. . C. . D. . 55 55 11 11
Câu 33: Gọi A , B , C , D lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 1 2i , 1 3  i , 1  3  i ,
1 2i trên mặt phẳng tọa độ. Biết tứ giác ABCD nội tiếp được trong một đường tròn, tâm của đường tròn
đó biểu diễn số phức có phần thực là A. 3. B. 2. C. 2. D. 1.
Câu 34: Gọi S là tập nghiệm của phương trình log  x   1  log  2
x  2 1. Số phần tử của tập S là 2 2  A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 35: Họ nguyên hàm của hàm số f x  x x  2019 3 2 1 là  2021 2020
x  2021  x  2020 2 2 1 1  2 2 1 x   1 x   1 A.    . B.  . 2  2021 2020  2021 2020    2021 2020
x  2021  x  2020 2 2 1 1  2 x    2 1 x   1  1 C.   C. D.     C. 2021 2020 2  2021 2020   
Câu 36: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích V. Lấy điểm M thuộc cạnh AA’ sao cho MA  2MA ' .
Thể tích của khối chóp M .ABC bằng V V V V A. . B. . C. . D. . 3 9 18 6 m
Câu 37: Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 1
đồng biến trên mỗi khoảng x  2 xác định của nó là A. 0  ;1 . B.  ;  0. C. 0;  \   1 . D.  ;  0.
Câu 38: Gọi S là tập hợp tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 4
y x  m   2 2 2
1 x m có ba
điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Số phần tử của tập hợp S là A. 2. B. 0. C. 4. D. 1. x t
Câu 39: Trong không gian Oxyz, đường thẳng d :  y  1
  2t ,t   , cắt mặt phẳng  P : x y z  3  0 z  2  t
tại điểm I. Gọi  là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) sao cho   d và khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng  bằng
42 . Tìm tọa độ hình chiếu M a; ;
b c (với a b c ) của điểm I trên đường thẳng  . A. M 2;5; 4  . B. M 6; 3;0. C. M 5; 2; 4  . D. M  3  ; 6; 0. Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 40: Tìm m để bất phương trình 2x  3x  4x  5x  4  mx có tập nghiệm là . A. ln120. B. ln10. C. ln 30. D. ln14. 2 x  3
Câu 41: Đồ thị hàm số y
có tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là 2 x  2 x  3 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 2 ln 1 2xa Câu 42: Cho dx
ln 5  b ln 3  c ln 2 
, với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a  2b c 2 x 2 1 là A. 0. B. 9. C. 3. D. 5.
Câu 43: Thả một quả cầu đặc có bán kính 3 (cm) vào một vật hình
nón (có đáy nón không kín) (như hình vẽ bên). Cho biết khoảng
cách từ tâm quả cầu đến đỉnh nón là 5 (cm). Tính thể tích (theo đơn
vị cm3) phần không gian kín giới hạn bởi bề mặt quả cầu và bề mặt trong của vật hình nón. 12 14 16 18 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5
Câu 44: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh a. Góc giữa hai mặt phẳng  A' B 'CD và
ACC ' A' bằng A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 75 . --
Câu 45: Cho một mô hình 3-D mô phỏng một
đường hầm như hình vẽ bên.
Biết rằng đường hầm mô hình có chiều dài 5
(cm); khi cắt mô hình này bởi các mặt phẳng
vuông góc với đáy của nó, ta được thiết diện
là một hình parabol có độ dài đáy gấp đôi chiều cao của parabol. 2
Chiều cao của mỗi thiết diện parabol cho bởi công thức y  3 
x (cm), với x (cm) là khoảng 5
cách tính từ lối vào lớn hơn của đường hầm mô hình. Tính thể tích (theo đơn vị cm3) không gian
bên trong đường hầm mô hình (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). A. 29. B. 27. C. 31. D. 33.
Câu 46: Với hai số thực a , b bất kỳ, ta kí hiệu f
x x a x b x  2  x  3 . Biết rằng luôn a,b    
tồn tại duy nhất số thực x để min f x f x
với mọi số thực a , b thỏa mãn b a a b a,b   a,b  0  0     x
0  a b . Số x bằng 0 A. 2e 1. B. 2, 5. C. . e D. 2 . e
Câu 47: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Gọi V1 là thể tích phần không gian bên
trong chung của hai hình tứ diện ACB’D’A’C’BD; V2 là phần không gian bên trong hình lập phương V
đã cho mà không bị chiếm chỗ bởi hai khối tứ diện nêu trên. Tính tỉ số 2 . V1 1 3 A. 3. B. . C. . D. 2. 2 2 Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 48: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như
hình vẽ. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình f  2 4x x  
1  m có nghiệm là A.  2  ;0. B. 4; 2  . C.  4  ;0. D.  1   ;1 .  5  3 7  3   5  3 7  3 
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A ; ;3, B  ; ;3 và mặt cầu  2 2   2 2     
S   x  2   y  2   z  2 : 1 2 3
 6 . Xét  P : ax by cz d  0 , ( , a , b ,
c d  và d  5  ), là mặt
phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A, B. Gọi  N  là hình nón có đỉnh là tâm của mặt cầu  S  và đường
tròn đáy là đường tròn giao tuyến của (P) và (S). Tính giá trị của T a b c d khi thiết diện qua trục
của hình nón  N  có diện tích lớn nhất. A. T  4. B. T  6. C. T  2. D. T  12. Câu 50: Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d ( a , b , c , d là các hằng số thực và a  0 ). Biết rằng
đồ thị hai hàm số y f x và y f ' x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3  ; 0; 4 (tham a b  3a c  2b
khảo hình vẽ). Hàm số g x 4 3 2  x x
x  d cx  2019 nghịch biến trên khoảng 4 3 2 nào dưới đây ? A.  3  ; 0. B.  3  ; 4. C. 0; . D. 0;4. ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 132