Đề thi thử Toán THPTQG 2019 trường THPT Hoàng Văn Thụ – Hà Nội

Đề thi thử Toán THPTQG 2019 trường THPT Hoàng Văn Thụ – Hà Nội có mã đề 016, đề gồm 50 câu hỏi và bài toán dạng trắc nghiệm, đề thi có đáp án 

Trang 1 mã đề thi 016
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ THI THỬ
(Đ
ki
m tra có 06 tran
g
)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi môn Toán
Ngày thi: 5/5/2019
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Mã đề 016
Câu 1: Cho cấp số nhân

n
u
1
u3,
công bội
q2.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
n1
n
u3.2
 B.
n1
n
u3.2
C.
n
n
u3.2 D.
n
n
u3.2
Câu 2: Cho hàm số bảng biến thiên như hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
A.

;2
B.

1; 
C.

;0
D.

;3
Câu 3: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm
I( 3;2; 1)
bán kính
R4
có phương trình là
A.

222
x3 y2 z1 4
B.

222
x3 y2 z1 16
C.

222
x3 y2 z1 16
D.

222
x3 y2 z1 4
Câu 4: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng
(P) : 2x 5y 6z 7 0
có một véc tơ pháp tuyến
A.

4
n2;5;6

B.

2
n2;5;6

C.

1
n2;5;6

D.

1
n2;5;6

Câu 5: Cho hàm số
42
yax bx c
đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số không có cực đại
B. Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x = 1
C. Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x = -1
D. Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x = 0
Câu 6: Một khối nón có bán kính đường tròn đáy và chiều cao cùng bằng a thì có thể tích bằng
A.
3
a
B.
3
a
C.
3
1
a
3
D.
3
1
a
3
Câu 7: Số phức
z79i
có phần ảo là
A.
9
B.
9i
C.
9i
D.
9
Câu 8: Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm
I(1; 2; 3)
và nhận
u(4;5;6)
véctơ chỉ phương có phương trình tham số là
A.
x14t
y25t
z36t



B.
x4t
y52t
z63t



C.
x4t
y52t
z63t



D.
x14t
y25t
z36t



Câu 9: Cho a là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
x
y
y
–2
+
0
+
1
0
+
0
3
+
Trang 2 mã đề thi 016
A.
2019 2019
aa
B.
2019
2019
1
a
a




C.
2019
2019
1
a
a



D.
2019 2019
aa

Câu 10: Cho các số thực a, b (a < b). Nếu hàm số y = F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=f(x) thì
A.
b
a
F(x)dx f(a) f(b)
B.
b
a
F(x)dx f(b) f(a)
C.
b
a
f (x)dx F(b) F(a)
D.
b
a
f (x)dx F(a) F(b)
Câu 11: Nếu khối chóp S.ABC ba mặt bên là ba tam giác vuông tại S và SA=a, SB=b, SC=c thì
có thể tích được tính theo công thức
A.
1
abc
3
B.
1
Vabc
6
C.
1
Vabc
2
D.
Vabc
Câu 12: Nếu các số dương a, b thỏa mãn
a
2b
thì
A.
1
2
alogb
B.
2
alogb
C.
1
b
a2
D.
b
1
a
2
Câu 13: Nếu hàm s
yf(x)
thỏan điều kiện
x2
lim f x


thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận
đứng là
A.
y2
B. x2 C.
y2
D. x2
Câu 14: Cho n là số tự nhiên lớn hơn 3. Số tổ hợp chập 3 của tập hợp gồm n phần tử là
A.
n(n 1)(n 2)
3

B.
n(n 1)(n 2)
6

C.
n(n 1)(n 2)
D.
n(n 1)(n 2)
2

Câu 15: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên a là sdương khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.

a.f x dx f ax dx

B.
 
1
fxdx faxdx
a

C.
a.f x dx a f x dx

D.

x
a.f x dx f dx
a




Câu 16: Cho hàm s

yfx
có đạo hàm là hàm liên tục trên thỏa mãn

f0 2,f1 6.
Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A.
1
0
f'(x)dx 8
B.
1
0
f'(x)dx 4
C.
1
0
f'(x)dx 3
D.
1
0
f'(x)dx 12
Câu 17: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm
I( 2;9; 1)
tiếp xúc mặt phẳng (Oxz) có phương
trình là
A.

222
x2 y9 z1 9
B.

222
x2 y9 z1 81
C.

222
x2 y9 z1 81
D.

222
x2 y9 z1 9
Câu 18: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh AB=a, AD=2a, AA’=3a. Thể tích của
khối tứ diện ACB’D’ là
A.
3
3a
B.
3
a
C.
3
a
3
D.
3
2a
Câu 19: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm
I (1; 1; 1)
nhận n (1; 2; 3)
véctơ
pháp tuyến có phương trình tổng quát là
A.
x2y3z20
B.
x2y3z40
C.
x2y3z20
D.
x2y3z60
Câu 20: Tập hợp các giá trị m để phương trình
2
log 1
x
m
có nghiệm là
Trang 3 mã đề thi 016
A.

0; 
B.

1; 
C.

;1
D.
Câu 21: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như
hình bên?
A.
4
yx1
B.
2
yx1
C.
3
yx3x1
D.
3
yx1
Câu 22: Cho hàm s

yfx
đạo hàm trên đồ thị như hình
bên.Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.


'0,5 0
'0,5 0
f
f

B.


'0,5 0
'0,5 0
f
f

C.


'0,5 0
'0,5 0
f
f

D.


'0,5 0
'0,5 0
f
f

Câu 23: Chom số
yf(x)
đạo hàm trên thỏa mãn

f'(x) 0 x 0;1,

f'(x) 0 x 1;2.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x=1 B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng f(1)
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng f (1) D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1
Câu 24: Nếu tăng gấp 2 bán kính của một khối cầu thì thể tích của khối cầu tăng gấp bao nhiêu lần?
A. gấp
8
lần B. gấp
16
lần C. gấp 2 lần D. gấp 4 lần
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình

x
0, 25 0, 5
A.
1
;
2




B.
1
;
2




C.

2; 
D.

;2
Câu 26: Cho hàm số
x1
y.
x1
Xét các khẳng định sau
i) Hàm số đồng biến trên

1; 
ii) Hàm số đồng biến trên

1;
iii) Hàm số đồng biến trên
Số khẳng định đúng là
A.
0
B. 2 C.
3
D. 1
Câu 27: Cho hàm số

yfx
đồng biến trên
.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0;3]
bằng
A.
f(0)
B.
f(2)
C.
f(1)
D.
f(3)
Câu 28: Nghịch đảo
1
z
của số phức
512zi
bằng
A.
512i
13 13
B.
512i
13 13
C.
512i
169 169
D.
512i
169 169
Câu 29: Nếu M điểm biểu diễn hình học của sphức
86zi
trong mặt phẳng tọa độ Oxy thì
khoảng cách từ M đến gốc tọa độ là
A. 14 B. 2 C.
10
D.
100
Câu 30: Hàm số
3
ylogx
có đồ thị là hình nào trong các hình sau đây?
Trang 4 mã đề thi 016
A.
B.
C.
D.
Câu 31: Nếu các số dương a, b, c thỏa mãn
ln ln 2lnab c
thì
A.
abc
B.
ab c
C.
ab2c
D.
2
ab c
Câu 32: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x1 y2 z9
d:
13 1


và mặt phẳng
()
phương trình
2
mx my 2z 19 0
với m tham số. Tập hợp các giá trị m thỏa mãn
d//( )
A.
B.
2
C.
1
D.
1; 2
Câu 33: Tập xác định của hàm số
log
e
yx
A.
(0;1)
B.
0;1
C.
(0; )
D.
(1; )
Câu 34: Cho các số phức
12
,zz
tha mãn
12 12
1, 2. zz zz Giá tr ca biu thc
12
zz
bằng A. 2 B. 1 C.
2
D.
3
Câu 35: Trong một chuyển động thẳng, một ô tô đang chạy với vận tốc 14m/s thì người lái hãm phanh.
Sau khi hãm phanh, ô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
vt 7t 14
(m/s) trong đó t
khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn,
ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?
A.
16m.
B.
14m.
C.
12m.
D.
18m.
Câu 36: Cho hàm s
ycos2x
một nguyên hàm
(), (0) 0.Fx F
Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
sin 2
()
2

x
Fxdx C
B.
sin 2
()
2

x
Fxdx C
C.
cos 2
()
4

x
Fxdx C
D.
cos 2
()
4

x
Fxdx C
Câu 37: -Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đồ thị như hình
bên. Số nghiệm phân biệt của phương trình

ff(x) 1
A.
7
B.
8
C.
9
D.
6
Câu 38: Cho khối chóp đều S.ABCD
AB 2a
thể tích bằng
3
43
a.
3
Côsin góc giữa hai mặt
phẳng (SAB) và (SCD) bằng
A.
3
2
B.
1
2
C.
1
3
D.
1
3
Trang 5 mã đề thi 016
Câu 39: Cho tam giác ABC vuông tại A, 25 , 5 .AB cm AC cm
Quay tam giác ABC xung quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay có thể
tích là
A.

3
20
cm
3
B.

3
20 cm
C.

3
20 cm D.

3
20
cm
3
Câu 40: Tập hợp tất cả các số thực m thỏa mãn đồ thị hàm số

3
2
ymx x m1x1 có đúng 3
điểm cực trị là
A.
0;1
B.
0;1
C.
0;1
D.
0;1
Câu 41: Cho các số phức
12
z,z
tha mãn
11 2 2
z 3 z 3 z 4 z 4 10.
Giá tr ln nht ca
biểu thức
12
zz
A.
7
B.
20
C. 14 D.
10
Câu 42: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp 2 trên
0; 
thỏa mãn
2xf '(x) f x 2x x 0; ,
f1 1.
Giá trị của biểu thức
f4
A.
17
6
B.
25
3
C.
25
6
D.
17
3
Câu 43: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho 5 điểm
A(1; 0; 0), B( 1;1; 0), C(0; 1; 0), D(0;1; 0), E(0; 3; 0).
M điểm thay đổi trên mặt cầu

2
22
S:x y 1 z 1. Giá tr ln nht ca biu thc
P 2 MA MB MC 3 MD ME
    
A. 12 B.
24 2
C.
12 2
D. 24
Câu 44: Cho hàm s


322
1
yxm2xm4mx5
3

với m tham số thực. Tập hợp các giá
trị m để hàm số đồng biến trên khoảng (3;8) là
A.
;1
B.
3; 4
C.
;1 8; 
D.
8; 
Câu 45: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD AD = 90cm. Ta gập tấm nhôm theo hai cạnh
MN và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ sau đây để được một hình lăng
trụ khuyết hai đáy. Giá trị của x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất là
A. x = 30cm. B. x = 22,5cm. C. x = 25cm. D. x = 20cm.
C
B
5 cm
25
cm
Trang 6 mã đề thi 016
Câu 46: Cho hàm số y = f(x) đạo hàm cấp 2 trên
,
hàm số
yf'(x)
đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm s
sin x 3 cos x
yf
2



trên đoạn
5
;
66




bằng
A.
5
f
6




B. f
3




C.

f0
D. f
6



Câu 47: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) đi qua điểm O cắt các trục Ox, Oy, Oz lần
lượt tại các điểm A, B, C khác O thỏa mãn tam giác ABC có trọng tâm là điểm
G( 6; 12;18).
Tọa
độ tâm của mặt cầu (S) là
A.

3; 6; 9
B.
3; 6; 9
C.

9; 18;27
D.

9;18; 27
Câu 48: Cho A là tp hp tt cả các s thc m tha mãn phương trình
2019 2019
sin x cos x m
số nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của tập hợp
A 
A. 1 B. 5 C. 0 D. 3
Câu 49: Gọi S tập hợp tất cả các số tự nhiên m để hàm số

2
y m 2019 x 2 3cos x 2sin x cos x
nghịch biến trên
.
Số phần tử của S là
A.
2016
B.
2020
C.
2015
D.
2018
Câu 50: Với mỗi số nguyên dương n, gọi
n
s
là số cặp số nguyên

x; y
thỏa mãn
22 2
xyn.
(nếu
ab
thì hai cặp số (a;b) và (b;a ) khác nhau). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
n
n
s
lim 2
n

B.
n
n
s
lim
n


C.
n
n
s
lim 4
n

D.
n
n
s
lim 2
n


----------- HẾT ---------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.C 4.D 5.D 6.D 7.A 8.D 9.C 10.C
11.B 12.B 13.D 14.B 15.C 16.B 17.C 18.D 19.C 20.D
21.C 22.B 23.A 24.A 25.A 26.B 27.A 28.D 29.C 30.D
31.D 32.B 33.B 34.C 35.B 36.C 37.A 38.B 39.A 40.B
41.D 42.A 43.C 44.C 45.A 46.B 47.C 48.D 49.A 50.B
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ Bài thi môn Toán Ngày thi: 5/5/2019 ĐỀ THI THỬ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề kiểm tra có 06 trang)
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Mã đề 016
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Cho cấp số nhân u có u  3
 , công bội q  2. Khẳng định nào sau đây là đúng? n  1 A. n 1 u 3.2    B. n 1 u 3.2   C. n u  3.2 D. n u  3.2 n n n n
Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên. x – –2 0 +
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng + 0 – 0 + A.  ;  2   B. 1; y y 3 + C.  ;0   D.  ;3   – –1
Câu 3: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(3; 2; 1) bán kính R  4 có phương trình là
A.   2    2    2 x 3 y 2 z 1  4
B.   2    2    2 x 3 y 2 z 1  16
C.   2    2    2 x 3 y 2 z 1  16
D.   2    2    2 x 3 y 2 z 1  4
Câu 4: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) : 2x  5y  6z  7  0 có một véc tơ pháp tuyến là     A. n  2  ; 5  ;6 B. n  2;5;6 C. n  2; 5  ; 6  D. n  2; 5  ;6 1   1   2   4   Câu 5: Cho hàm số 4 2
y  ax  bx  c có đồ thị như hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số không có cực đại
B. Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x = 1
C. Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x = -1
D. Hàm số đạt cực đại bằng 0 tại x = 0
Câu 6: Một khối nón có bán kính đường tròn đáy và chiều cao cùng bằng a thì có thể tích bằng 1 1 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a  3 3
Câu 7: Số phức z  7  9i có phần ảo là A. 9  B. 9  i C. 9i D. 9 
Câu 8: Trong không gian tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm I(1; 2;3) và nhận u  (4; 5  ;6)
véctơ chỉ phương có phương trình tham số là x   1   4t           x 4 t  x 4 t  x 1 4t  A. y   2  5t B. y   5  2t C. y   5   2t D. y   2   5t z   3   6t z   6  3t z   63t z   3 6t
Câu 9: Cho a là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 1 mã đề thi 016 2019   2019   A. 201  9 2019 a  a B. 20  19 1 a    C. 201  9 1 a    D. 20  19 2019 a  a   a   a 
Câu 10: Cho các số thực a, b (a < b). Nếu hàm số y = F(x) là một nguyên hàm của hàm số y=f(x) thì b b
A. F(x)dx  f (a)  f (b) 
B. F(x)dx  f (b)  f (a)  a a b b
C. f(x)dx  F(b)  F(a) 
D. f(x)dx  F(a)  F(b)  a a
Câu 11: Nếu khối chóp S.ABC có ba mặt bên là ba tam giác vuông tại S và SA=a, SB=b, SC=c thì
có thể tích được tính theo công thức 1 1 1 A. abc B. V  abc C. V  abc D. V  abc 3 6 2
Câu 12: Nếu các số dương a, b thỏa mãn a 2  b thì 1 1 A. a  log b B. a  log b C. b a  2 D. a  1 2 b 2 2
Câu 13: Nếu hàm số y  f (x) thỏa mãn điều kiện lim f x   thì đồ thị hàm số có đường tiệm cận x2 đứng là A. y  2 B. x  2 C. y  2 D. x  2
Câu 14: Cho n là số tự nhiên lớn hơn 3. Số tổ hợp chập 3 của tập hợp gồm n phần tử là n(n 1)(n  2) n(n 1)(n  2) n(n 1)(n  2) A. B. C. n(n 1)(n  2) D. 3 6 2
Câu 15: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và a là số dương khác 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 A. a.f
 xdx  f axdx B. f
 xdx  f axdx a   C. a.f
 xdx  a f xdx D.    x a.f x dx  f   dx  a 
Câu 16: Cho hàm số y f x có đạo hàm là hàm liên tục trên  thỏa mãn f   0  2,f   1  6. Khẳng
định nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 A. f '(x)dx  8  B. f '(x)dx  4  C. f '(x)dx  3  D. f '(x)dx  12  0 0 0 0
Câu 17: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(2;9; 1) tiếp xúc mặt phẳng (Oxz) có phương trình là
A.   2    2    2 x 2 y 9 z 1  9
B.   2    2    2 x 2 y 9 z 1  81
C.   2    2    2 x 2 y 9 z 1  81
D.   2    2    2 x 2 y 9 z 1  9
Câu 18: Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh AB=a, AD=2a, AA’=3a. Thể tích của
khối tứ diện ACB’D’ là 3 a A. 3 3a B. 3 a C. D. 3 2a 3 
Câu 19: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm I(1;1;1) và nhận n  (1; 2;3) là véctơ
pháp tuyến có phương trình tổng quát là
A. x  2y  3z  2  0
B. x  2y  3z  4  0
C. x  2y  3z  2  0
D. x  2y  3z  6  0
Câu 20: Tập hợp các giá trị m để phương trình log x 1 m có nghiệm là 2 Trang 2 mã đề thi 016 A. 0;   B. 1; C.   ;1  D.
Câu 21: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị như hình bên? A. 4 y  x  1 B. 2 y  x  1 C. 3 y  x   3x 1 D. 3 y  x  1
Câu 22: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và có đồ thị như hình
bên.Khẳng định nào sau đây là đúng?  f '   0  ,5  0  f '   0  ,5  0 A. B.   f '  0,5  0  f '  0,5  0  f '   0  ,5  0  f '   0  ,5  0 C. D.   f '  0,5  0  f '  0,5  0
Câu 23: Cho hàm số y  f (x) có đạo hàm trên  thỏa mãn f '(x)  0 x  0;  1 , f '(x)  0 x  1;  2 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x=1
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng f(1)
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng f (1)
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1
Câu 24: Nếu tăng gấp 2 bán kính của một khối cầu thì thể tích của khối cầu tăng gấp bao nhiêu lần? A. gấp 8 lần B. gấp16 lần C. gấp 2 lần D. gấp 4 lần
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình  x 0, 25  0,5 là  1   1  A. ;    B. ;    C. 2; D.  ;2    2   2  x 1
Câu 26: Cho hàm số y 
. Xét các khẳng định sau x 1
i) Hàm số đồng biến trên 1; ii) Hàm số đồng biến trên  1  ;
iii) Hàm số đồng biến trên 
Số khẳng định đúng là A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 27: Cho hàm số y f x đồng biến trên .
 Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [0;3] bằng A. f (0) B. f (2) C. f (1) D. f (3) 1
Câu 28: Nghịch đảo của số phức z  5 12i bằng z 5 12i 5 12i 5 12i 5 12i A. B. C. D.  13 13 13 13 169 169 169 169
Câu 29: Nếu M là điểm biểu diễn hình học của số phức z  8  6i trong mặt phẳng tọa độ Oxy thì
khoảng cách từ M đến gốc tọa độ là A. 14 B. 2 C. 10 D. 100
Câu 30: Hàm số y  log x có đồ thị là hình nào trong các hình sau đây? 3 Trang 3 mã đề thi 016 A. B. C. D.
Câu 31: Nếu các số dương a, b, c thỏa mãn ln a  ln b  2ln c thì A. a  b  c B. ab  c C. a  b  2c D. 2 ab  c x 1 y  2 z  9
Câu 32: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng () 1 3 1 có phương trình 2
m x  my  2z 19  0 với m là tham số. Tập hợp các giá trị m thỏa mãn d / /() là A. B.   2 C.   1 D. 1;  2
Câu 33: Tập xác định của hàm số y  log x eA. (0;1) B. 0;  1 C. (0; ) D. (1; ) 
Câu 34: Cho các số phức z , z thỏa mãn z z  1, z z  2. Giá trị của biểu thức z z 1 2 1 2 1 2 1 2 bằng A. 2 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 35: Trong một chuyển động thẳng, một ô tô đang chạy với vận tốc 14m/s thì người lái hãm phanh.
Sau khi hãm phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt  7
 t 14 (m/s) trong đó t là
khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm phanh. Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn,
ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 16m. B. 14m. C. 12m. D. 18m.
Câu 36: Cho hàm số y  cos2x có một nguyên hàm là F( )
x , F(0)  0. Khẳng định nào sau đây là đúng? sin 2 sin 2 A. ( )    x F x dx C B. ( )    x F x dx C 2 2  cos 2 cos 2 C. ( )    x F x dx C D. ( )    x F x dx C 4 4
Câu 37: -Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình
bên. Số nghiệm phân biệt của phương trình f f(x  ) 1 là A. 7 B. 8 C. 9 D. 6 4 3
Câu 38: Cho khối chóp đều S.ABCD có AB  2a và thể tích bằng 3
a . Côsin góc giữa hai mặt 3
phẳng (SAB) và (SCD) bằng 3 1 1 1 A. B. C. D. 2 2 3 3 Trang 4 mã đề thi 016
Câu 39: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB  2 5cm, AC  5 . cm B
Quay tam giác ABC xung quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay có thể tích là 20 A.  3 cm  B.  3 20 cm  3 2 5 cm 20 C.  3 20 cm  D.  3 cm  3 A 5 cm C
Câu 40: Tập hợp tất cả các số thực m thỏa mãn đồ thị hàm số 3 2
y  m x  x  m   1 x 1 có đúng 3 điểm cực trị là A. 0;  1 B. 0;  1 C. 0;  1 D. 0;  1
Câu 41: Cho các số phức z , z thỏa mãn z  3  z  3  z  4  z  4 10. Giá trị lớn nhất của 1 2 1 1 2 2 biểu thức z  z là 1 2 A. 7 B. 20 C. 14 D. 10
Câu 42: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm cấp 2 trên 0; 
 thỏa mãn 2xf '(x)  f x  2x x  0;   , f  
1  1. Giá trị của biểu thức f   4 là 17 25 25 17 A. B. C. D. 6 3 6 3
Câu 43: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho 5 điểm A(1;0;0), B(1;1;0), C(0; 1;0), D(0;1;0), E(0;3;0).
M là điểm thay đổi trên mặt cầu   2    2 2 S : x
y 1  z  1. Giá trị lớn nhất của biểu thức
    
P  2 MA  MB  MC  3 MD  ME là A. 12 B. 24 2 C. 12 2 D. 24 1 Câu 44: Cho hàm số 3 y  x  m   2 2 x   2
m  4m x  5 với m là tham số thực. Tập hợp các giá 3
trị m để hàm số đồng biến trên khoảng (3;8) là A.  ;    1 B. 3;  4 C.  ;    1 8;   D. 8;
Câu 45: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD = 90cm. Ta gập tấm nhôm theo hai cạnh
MN và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ sau đây để được một hình lăng
trụ khuyết hai đáy. Giá trị của x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất là A. x = 30cm. B. x = 22,5cm. C. x = 25cm. D. x = 20cm. Trang 5 mã đề thi 016
Câu 46: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp 2 trên ,  hàm số y  f '(x)
có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số sin x  3 cos x  5  y  f  trên đoạn ; bằng 2     6 6    5      A. f   B. f   C. f   0 D. f    6   3   6 
Câu 47: Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) đi qua điểm O và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần
lượt tại các điểm A, B, C khác O thỏa mãn tam giác ABC có trọng tâm là điểm G( 6  ; 1  2;18). Tọa
độ tâm của mặt cầu (S) là A. 3;6; 9   B.  3;  6  ;9 C.  9;  1  8;27 D. 9;18; 2  7
Câu 48: Cho A là tập hợp tất cả các số thực m thỏa mãn phương trình 2019 2019 sin x  cos x  m có vô
số nghiệm thực phân biệt. Số phần tử của tập hợp A   là A. 1 B. 5 C. 0 D. 3
Câu 49: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên m để hàm số     2 y
m 2019 x  2 3cos x  2sin x cos x nghịch biến trên .
 Số phần tử của S là A. 2016 B. 2020 C. 2015 D. 2018
Câu 50: Với mỗi số nguyên dương n, gọi s là số cặp số nguyên x;  y thỏa mãn 2 2 2 x  y  n . n
(nếu a  b thì hai cặp số (a;b) và (b;a ) khác nhau). Khẳng định nào sau đây là đúng? s s s s A. n lim  2 B. n lim   C. n lim  4 D. n lim  2 n n n n n n n n ----------- HẾT --------- BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.C 4.D 5.D 6.D 7.A 8.D 9.C 10.C 11.B 12.B 13.D 14.B 15.C 16.B 17.C 18.D 19.C 20.D 21.C 22.B 23.A 24.A 25.A 26.B 27.A 28.D 29.C 30.D 31.D 32.B 33.B 34.C 35.B 36.C 37.A 38.B 39.A 40.B 41.D 42.A 43.C 44.C 45.A 46.B 47.C 48.D 49.A 50.B Trang 6 mã đề thi 016