Đề thi thử Toán TN 2024 lần 1 trường THPT Quang Trung & Thanh Miện 3 – Hải Dương

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán lần 1 năm học 2023 – 2024 trường THPT Quang Trung và THPT Thanh Miện 3, tỉnh Hải Dương

Mã đ 101 Trang 1/6
TRƯNG THPT
QUANG TRUNG & THANH MIN III
thi có 06 trang, 50 câu)
ĐỀ THI TH TNTHPT LN I NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Toán – Khi 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
Câu 1. Cho
700
log 490
log 7
b
a
c
= +
+
vi
, , a bc
là các s nguyên. Tính tng
T abc=−+
.
A.
. B.
3T =
. C.
7T =
. D.
2T =
.
Câu 2. Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
( )
32
12y mx mx m m x= + + −+
đồng biến
trên
.
A.
0m =
hoc
4
3
m
. B.
4
3
m
. C.
4
3
m
. D.
4
3
m
0m
.
Câu 3. Giá tr ln nht ca hàm s
42
( ) 12 1fx x x=−+ +
trên đoạn
[ ]
1; 2
bng:
A.
37
. B.
1
. C.
12
. D.
33
.
Câu 4. Cho hàm s bc ba có đồ th là đường cong trong hình.
Phương trình có tối đa bao nhiêu nghiệm với là tham số thực?
A.
6
B.
7
C.
8
D.
5
Câu 5. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm
O
cnh bng
a
( )
SA ABCD
. Tính
khong cách t điểm C đến mt phng
( )
SAD
.
A.
2a
. B.
a
. C.
2
2
a
. D.
2a
.
Câu 6. Nghim của phương trình
( )
3
log 5 3x =
A.
. B.
9
5
x =
. C.
9x =
. D.
27
5
x =
.
Câu 7. Tập xác định ca hàm s
3
x
y =
A.
{ }
\0
. B.
. C.
( )
0; +∞
. D.
[
)
0; +∞
.
Câu 8. H nghim của phương trình
cos
4 10
x
−=
A.
;
3
kk
π
π

+∈


. B.
{ }
2;kk
π
. C.
{ }
;kk
π
. D.
;
2
kk
π
π

+∈


.
Câu 9. Cho hình chóp
ABCD
AB
vuông góc với
( )
BCD
và tam giác
BCD
là tam giác đu. Biết
AB a=
;
2BC a=
vi
0a >
.Tính khong cách gia
AC
.BD
A.
2a
. B.
2a
. C.
5
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mt phng
()ABCD
,
2SA a=
(tham kho hình v).
( )
y fx=
( )
fx m=
m
.S ABCD
Mã đ 101 Trang 2/6
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
()ABCD
bằng:
A.
30°
. B.
75°
. C.
60°
. D.
45°
.
Câu 11. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
đ th là đường cong trong hình bên. Đim cc tiu ca đ
th hàm s đã cho có tọa đ
A.
( )
1; 2
B.
( )
0;3
. C.
( )
2; 1
. D.
( )
3; 0
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cnh
2a
,
5SA SB SC SD a= = = =
. Tính khong cách t đim
B
đến mt phng
( )
.SCD
A.
. B.
a
. C.
3a
. D.
3
2
a
.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có by cnh bng
1
và cnh bên
SC x=
. Tìm
x
để th tích khi chóp
S.ABCD là ln nht.
A.
1
2
. B.
26
. C.
6
2
. D.
6
.
Câu 14. Mt cp s nhân có
12
2, 6uu= =
. Công bội ca cp s nhân đó là:
A.
3
. B.
8
. C.
3
. D.
12
.
Câu 15. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là
2
3a
và chiu cao
5.a
Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
2a
. B.
3
5a
. C.
3
15a
. D.
3
a
.
Câu 16. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht,
AB a=
,
2AD a=
,
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy mặt phng
( )
SBC
to vi đáy mt góc
60
o
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
3
a
V =
B.
3
3
3
a
V =
C.
3
Va=
D.
3
3Va=
Câu 17. Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng và đường cao bng . Tính góc
gia mt bên và mặt đáy.
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Hàm s
2
3
xx
y
=
có đạo hàm là
A.
2
(2 1).3 . ln 3
xx
x
. B.
2
3 .ln 3
xx
. C.
2
21
( ).3
xx
xx
−−
. D.
2
(2 1).3
xx
x
.
.S ABCD
2a
SH
2
2
a
( )
SDC
90
o
30
o
60
o
45
o
O
x
y
1
2
3
1
1
Mã đ 101 Trang 3/6
Câu 19. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy khoảng cách
t
C
đến mt phng
(
)
SBD
bng
2
3
a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
Va=
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
2
3
a
V
=
. D.
3
3
9
a
V =
.
Câu 20. Tập xác định ca hàm s
( )
2
2
69yx x
= −+
A.
( )
;3
D = −∞
. B.
( )
3;D = +∞
. C.
{ }
\3D =
. D.
( )
;
D = −∞ +
.
Câu 21. Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( ) ( )
4
'2
2 11fx x x x= −−
. S đim cc trca hàm số đã
cho là
A. 2 B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 22. Mt t
7
hc sinh. Hi có bao nhiêu cách chn ra
2
hc sinh t t đó để gi hai chc v t
trưng và t phó ?
A.
2
B.
2
7
C.
2
7
A
D.
2
7
C
Câu 23. Tim cn ngang ca đ th hàm s
21
35
x
y
x
+
=
+
là đường thẳng có phương trình:
A.
1
2
y
=
. B.
2
3
y =
. C.
1
2
y =
. D.
5
3
y
=
.
Câu 24. S cách xếp
5
bn hc sinh thành mt hàng ngang là
A.
25
B.
720
C.
10
D.
120
Câu 25. Nghim của phương trình
24
39
x
=
A.
1x
=
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
3x =
.
Câu 26. Cho hàm s
( )
=y fx
có đạo hàm liên tc trên
. Biết hàm s
( )
'y fx=
có đồ th như hình vẽ
bên dưới. Tìm s điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
3
2
2
3
gx f x x=
.
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Câu 27. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
3a
, cnh bên
SA
vuông
góc vi mt phng đáy và
2SA a=
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.
S ABCD
A.
3
2Va=
B.
3
2
4
a
V =
C.
3
2
6
a
V =
D.
3
2
3
a
V =
Câu 28. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình bên. Số cc tr ca hàm s đã cho là
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
x
y
2
1
O
1
Mã đ 101 Trang 4/6
Câu 29. Có bao nhiêu cp s nguyên
(; )xy
tha mãn
( ) ( ) ( )
22 2
33
22
6 6
2
log log log log 2 2 8xyy xy y x y y+++ + + + +
?
A. 4 B. 6. C. 3 D. 5.
Câu 30. Cho khi chóp
.
S ABC
có chiu cao bng
2
, đáy
ABC
có din tích bng
6
. Th tích khi chóp
.
S ABC
bng
A.
4
. B.
12
. C.
3
. D.
8
.
Câu 31. Cho khi chóp có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
. Th tích
V
ca khi chóp đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?
A.
V Bh=
. B.
6V Bh=
. C.
4
3
V Bh=
. D.
1
3
V Bh=
.
Câu 32. Mt hp cha
4
viên bi trng,
5
viên bi đỏ
6
viên bi xanh. Ly ngu nhiên t hp ra
4
viên
bi. Xác suất để viên bi được chn ly ra có đủ ba màu là
A.
1
15
B.
48
91
C.
40
7
D.
48
9
Câu 33. Cho
a
là s thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mi s dương
, xy
?
A.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
B.
(
)
log log
aa
x
xy
y
=
C.
log log log
a aa
x
xy
y
=
D.
log log log
a aa
x
xy
y
= +
Câu 34. Giá tr ca
m
để hàm s
( )
42 4
12 2y m x mx m m=+ ++
đạt cc đi ti
2
x =
A.
3
4
m =
. B.
4
3
m =
. C.
4
3
m =
. D.
.
Câu 35. Cho khi lăng tr có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
. Th tích
V
ca khi lăng tr đã cho đưc
tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1
3
V Bh=
. B.
6
V Bh=
. C.
4
3
V Bh=
. D.
V Bh=
.
Câu 36. Th tích khi hp ch nhật có ba kích thước lần lượt là
2,3,5
bng
A.
10.
B.
126.
C.
12.
D.
30.
Câu 37.
Cho hàm s

42
,,f x ax bx c a b c R
đ th như hình vẽ bên. S nghim thc của phương
trình
2 10
fx
A. 4. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 38. S đường tim cận đứng ca đ th hàm s
2
1
32
x
y
xx

là:
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 39. Tìm tập xác định ca hàm s
( )
3
2020
log 1 .yx=
A.
[
)
1; +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 40. Cho cp s cng
()
n
u
có s hng đu
1
1u =
, công sai
2d =
. Giá tr ca
3
u
là:
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D. 5
Câu 41. Cho hàm s
1
xm
y
x
+
=
+
(
m
là tham s thc) tho mãn
[ ]
[ ]
1;2
1;2
min max 3yy+=
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
4
Mã đ 101 Trang 5/6
A.
11
5
m =
B.
01m<≤
C.
11
1
5
m
<<
D.
11
5
m >
Câu 42. Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác cân vi
AB AC a= =
,
120BAC = °
. Mt phng
()AB C
′′
to với đáy một góc
45°
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
8
a
V =
B.
3
3
4
a
V =
C.
3
3
8
a
V =
D.
3
9
8
a
V
=
Câu 43. Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tc trên
đ th như hình vẽ. Có bao nhiêu giá tr nguyên âm
ca tham s
m
để phương trình
(
)
( ) ( )
2 24
2 21 1 1m m m fx fx

+ + ++ + + =

6
nghiệm phân biệt.
A.
4
. B.
5
. C.
8
. D.
3
.
Câu 44. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
đ th như hình vẽ bên. S giao điểm ca đ th hàm s đã
cho và trc hoành là
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 45. Tìm tập xác định D ca hàm s
( )
( )
3
2
2
ylog4x 2x3 .
= −+
A.
33
D 2; ; 2
22

=−∪



. B.
( )
D 2; 2=
. C.
33
D 2; ; 2
22

=−∪


. D.
3
D ;2
2

=


.
Câu 46. Cho hàm s
( )
y fx
=
xác đnh trên
đ th hàm s
( )
y fx
=
đường cong như hình
v.
O
x
2
1
1
y
3
2
1
1
Mã đ 101 Trang 6/6
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
1; 0
.
B. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
1;1
C. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
;−∞ +∞
.
D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
;1−∞
.
Câu 47. Cho phương trình
2
22
log (2 1) 2 log ( 2).xx−=
S nghim thc của phương trình là:
A.
0.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 48. Cho hàm s có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; .+∞
B.
( )
;1 .−∞
C.
( )
0; 2 .
D.
( )
1; 3
Câu 50. Cho hàm s
y fx
đo hàm trên
, hàm s
y fx
liên tc trên
và có bng xét du
như sau
x

a
b
c

'fx
0
0
0
trong đó
a, ,bc
là các s nguyên cho trước. S giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
33y gx f x x x m 
đồng biến trên khong
1; 2
?
A.
1cb−−
. B.
2cb−−
. C.
1cb−+
. D.
cb
.
------ HT ------
( )
y fx=
( )
1;1
( )
1; +∞
1
;
2

−∞


( )
;1−∞
Mã đ 102 Trang 1/6
TRƯNG THPT
QUANG TRUNG & THANH MIN III
thi có 06 trang, 50 câu)
ĐỀ THI TH TNTHPT LN I NĂM HC 2023 – 2024
Môn: Toán – Khi 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
Câu 1. Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( ) ( ) ( )
4
'2
2 11fx x x x= −−
. S đim cc tr ca hàm s đã
cho là
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D. 2
Câu 2. Cho hàm s
( )
=y fx
có đạo hàm liên tục trên
. Biết hàm s
( )
'y fx=
có đồ th như hình vẽ
bên dưới. Tìm số điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
3
2
2
3
gx f x x=
.
A.
5
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Câu 3. Có bao nhiêu cặp s nguyên
(; )xy
tha mãn
( ) ( ) ( )
22 2
33
22
6 6
2
log log log log 2 2 8xyy xy y x y y+++ + + + +
?
A. 4 B. 5. C. 3 D. 6.
Câu 4. Giá tr ca
m
để hàm s
( )
42 4
12 2y m x mx m m=+ ++
đạt cc đại tại
2x =
A.
. B.
4
3
m =
. C.
3
4
m =
. D.
4
3
m =
.
Câu 5. Tim cn ngang ca đ th hàm s
21
35
x
y
x
+
=
+
là đường thẳng có phương trình:
A.
1
2
y
=
. B.
2
3
y =
. C.
1
2
y =
. D.
5
3
y
=
.
Câu 6. Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng và đường cao bng . Tính góc
gia mt bên và mặt đáy.
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. H nghiệm của phương trình
cos
4 10
x
−=
A.
{ }
2;kk
π
. B.
;
2
kk
π
π

+∈


. C.
;
3
kk
π
π

+∈


. D.
{ }
;kk
π
.
Câu 8.
Cho hàm s

42
,,f x ax bx c a b c R
đ th như nh vẽ bên. S nghiệm thc của phương
trình
2 10fx
x
y
2
1
O
1
.S ABCD
2a
SH
2
2
a
( )
SDC
30
o
45
o
90
o
60
o
Mã đ 102 Trang 2/6
A. 0. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 9. Tìm tập xác định D ca hàm s
( )
( )
3
2
2
ylog4x 2x3 .
= −+
A.
33
D 2; ; 2
22

=−∪



. B.
( )
D 2; 2=
. C.
33
D 2; ; 2
22

=−∪


. D.
3
D ;2
2

=


.
Câu 10. Giá tr lớn nht ca hàm s
42
( ) 12 1fx x x=−+ +
trên đoạn
[ ]
1; 2
bng:
A.
1
. B.
37
. C.
12
. D.
33
.
Câu 11. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
đ th như hình vẽ bên. S giao điểm ca đ th hàm s đã
cho và trục hoành là
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 12. Nghim của phương trình
24
39
x
=
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
3x =
. D.
1x =
.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có bảy cnh bng
1
và cnh bên
SC x=
. Tìm
x
để th tích khối chóp
S.ABCD là lớn nht.
A.
6
. B.
6
2
. C.
26
. D.
1
2
.
Câu 14. Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như hình bên. Số cc tr ca hàm s đã cho là
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 15. Cho khối chóp
.S ABC
chiu cao bng
2
, đáy
ABC
diện tích bng
6
. Th tích khối chóp
.S ABC
bng
A.
12
. B.
3
. C.
4
. D.
8
.
Câu 16. Cho hàm s bc ba có đồ th là đường cong trong hình.
( )
y fx=
O
x
2
1
1
y
3
2
1
1
Mã đ 102 Trang 3/6
Phương trình có tối đa bao nhiêu nghiệm với là tham số thực?
A.
5
B.
8
C.
7
D.
6
Câu 17. Cho
a
là s thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi s dương
, xy
?
A.
log log log
a aa
x
xy
y
= +
B.
log log log
a aa
x
xy
y
=
C.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
D.
( )
log log
aa
x
xy
y
=
Câu 18. Mt cp s nhân có
12
2, 6uu= =
. Công bội của cp s nhân đó là:
A.
12
. B.
8
. C.
3
. D.
3
.
Câu 19. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
3a
, cnh bên
SA
vuông
góc với mặt phng đáy
2SA a=
. Tính th tích
V
ca khối chóp
.S ABCD
A.
3
2
4
a
V =
B.
3
2Va=
C.
3
2
6
a
V =
D.
3
2
3
a
V =
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cnh
2a
,
5SA SB SC SD a= = = =
. Tính khong cách t đim
B
đến mt phng
( )
.SCD
A.
3
2
a
. B.
a
. C.
3a
. D.
5
2
a
.
Câu 21. Cho khi lăng tr diện tích đáy
B
chiu cao
h
. Th tích
V
ca khi lăng tr đã cho đưc
tính theo công thức nào dưới đây?
A.
V Bh=
. B.
1
3
V Bh=
. C.
4
3
V Bh=
. D.
6V Bh=
.
Câu 22. S đường tiệm cận đứng ca đ th hàm s
2
1
32
x
y
xx

là:
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 23. Nghim của phương trình
( )
3
log 5 3x =
A.
27
5
x =
. B.
9x =
. C.
9
5
x =
. D.
8x =
.
Câu 24. Cho hàm s
( )
y fx=
xác đnh trên
đ th hàm s
( )
y fx
=
đường cong như hình
v.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
1;1
B. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
1; 0
.
C. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
;−∞ +∞
.
D. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
;1−∞
.
Câu 25. Cho
700
log 490
log 7
b
a
c
= +
+
vi
, , a bc
là các s nguyên. Tính tổng
T abc=−+
.
( )
fx m=
m
Mã đ 102 Trang 4/6
A.
3T =
. B.
2T =
. C.
1T =
. D.
7T =
.
Câu 26. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đ th như hình vẽ. bao nhiêu giá trị nguyên âm
ca tham s
m
để phương trình
(
)
( ) ( )
2 24
2 21 1 1m m m fx fx

+ + ++ + + =

6
nghiệm phân biệt.
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
8
.
Câu 27. Cho hàm s có bảng biến thiên như sau
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho hàm s
y fx
đo hàm trên
, hàm s
y fx
liên tc trên
và có bng xét du
như sau
x

a
b
c

'fx
0
0
0
trong đó
a, ,bc
là các s nguyên cho trước. S giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
32
33y gx f x x x m 
đồng biến trên khong
1; 2
?
A.
2cb−−
. B.
1cb−−
. C.
1cb−+
. D.
cb
.
Câu 29. Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác cân vi
AB AC a= =
,
120BAC = °
. Mt phng
()AB C
′′
to với đáy một góc
45°
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
8
a
V =
B.
3
3
4
a
V =
C.
3
3
8
a
V =
D.
3
9
8
a
V =
Câu 30. Cho hàm s
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
( )
y fx=
( )
1; +∞
( )
1;1
( )
;1−∞
1
;
2

−∞


Mã đ 102 Trang 5/6
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào dưới đây?
A.
( )
2; .+∞
B.
( )
0; 2 .
C.
( )
;1 .−∞
D.
(
)
1; 3
Câu 31. Mt t
7
học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh từ t đó để gi hai chc v t
trưng và t phó ?
A.
2
7
C
B.
2
7
C.
2
D.
2
7
A
Câu 32. Tập xác định ca hàm s
3
x
y =
A.
{
}
\0
. B.
[
)
0; +∞
. C.
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 33. Cho khối chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy khoảng cách
t
C
đến mt phng
( )
SBD
bng
2
3
a
. Tính th tích
V
ca khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
9
a
V =
. B.
3
2
3
a
V
=
. C.
3
2
a
V
=
. D.
3
Va=
.
Câu 34. Cho hàm s
1
xm
y
x
+
=
+
(
m
tham s thc) tho mãn
[ ]
[ ]
1;2
1;2
min max 3yy+=
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
11
5
m >
B.
11
1
5
m
<<
C.
11
5
m =
D.
01m<≤
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phng
()ABCD
,
2
SA a=
(tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
()ABCD
bằng:
A.
75
°
. B.
60°
. C.
30
°
. D.
45°
.
Câu 36. Tìm tập xác định ca hàm s
( )
3
2020
log 1 .
yx=
A.
[
)
1; +∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 37. Mt hp cha
4
viên bi trắng,
5
viên bi đỏ
6
viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hp ra
4
viên
bi. Xác suất để viên bi được chọn lấy ra có đủ ba màu là
A.
48
91
B.
48
9
C.
40
7
D.
1
15
Câu 38. S cách xếp
5
bn học sinh thành một hàng ngang là
A.
120
B.
720
C.
10
D.
25
Câu 39. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm
O
cnh bng
a
( )
SA ABCD
. Tính
khong cách t điểm C đến mt phng
( )
SAD
.
A.
2a
. B.
a
. C.
2a
. D.
2
2
a
.
Câu 40. Cho phương trình
2
22
log (2 1) 2log ( 2).xx−=
S nghiệm thc của phương trình là:
A.
1.
B.
3.
C.
0.
D.
2.
4
.S ABCD
Mã đ 102 Trang 6/6
Câu 41. Cho cp s cng
()
n
u
có s hng đầu
1
1u
=
, công sai
2d
=
. Giá trị ca
3
u
là:
A. 5 B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 42. Th tích khối hộp ch nhật có ba kích thước lần lượt là
2,3,5
bng
A.
126.
B.
10.
C.
30.
D.
12.
Câu 43. Tìm tt c c giá tr ca tham s thc
m
để hàm s
( )
32
12y mx mx m m x= + + −+
đồng biến
trên
.
A.
4
3
m
0m
. B.
4
3
m
.
C.
4
3
m
. D.
0
m
=
hoc
4
3
m
.
Câu 44. Cho khối chóp diện tích đáy
B
chiu cao
h
. Th tích
V
ca khi chóp đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?
A.
1
3
V Bh=
. B.
V Bh
=
. C.
6V Bh=
. D.
4
3
V Bh=
.
Câu 45. Hàm s
2
3
xx
y
=
có đạo hàm là
A.
2
3 .ln 3
xx
. B.
2
21
( ).3
xx
xx
−−
. C.
2
(2 1).3
xx
x
. D.
2
(2 1).3 . ln 3
xx
x
.
Câu 46. Cho khối chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nht,
AB a=
,
2AD a=
,
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy mặt phng
( )
SBC
to vi đáy mt góc
60
o
. Tính th tích
V
ca khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
3
a
V =
B.
3
3Va
=
C.
3
6
3
a
V =
D.
3
Va=
Câu 47. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + ++
đ th là đường cong trong hình bên. Đim cc tiểu của đ
th hàm s đã cho có tọa đ
A.
( )
0;3
. B.
( )
1; 2
C.
( )
2; 1
. D.
( )
3; 0
.
Câu 48. Cho hình chóp
ABCD
AB
vuông góc với
( )
BCD
và tam giác
BCD
là tam giác đều. Biết
AB a=
;
2BC a=
vi
0a >
.Tính khong cách gia
AC
.
BD
A.
2a
. B.
2a
. C.
5
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 49. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là
2
3a
và chiều cao
5.a
Th tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
2a
. B.
3
a
. C.
3
15a
. D.
3
5a
.
Câu 50. Tập xác định ca hàm s
( )
2
2
69yx x
= −+
A.
{ }
\3D =
. B.
( )
;3D = −∞
. C.
( )
3;D = +∞
. D.
( )
;D = −∞ +
.
------ HT ------
O
x
y
1
2
3
1
1
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10
11
12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
000 A A A A C D D A B A A C A C C C C B B D C A D A D C D D
101 C C D C B D B D D D C C C A C A D A C C C C B D D B A A
102 C A A B B B B C C D D C B B C B B C B C A D A A D B D D
103 B D B A B D B D C D A D D A C D D C D C D A C C C B A D
104 B B C A C C C B B A B B A A B A C
D B D C C A B D B B D
105 D A D A B C D D A C D C D C C B C C A B A C C A D A B D
106 C A A B D D B C
D
B B
A
D B
B C D B B B D D D D B C C C
29 30 31 32 33 34 35 36 37
38 39
40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A A A B A A B A B A B A B C D C A D B B A
A A D B C C D D A A B D A C A B C B A C C D
C B D C B C D C A A B C A C C A D C C D C A
D C C C A A D A B C A D C C D D B B D D B B
A A A D C C A C A D B A A B C B D D C B A D
B A D C D B A B B D C D B D B A B B A C D A
C C C D C B B A B
B
C D
D
A B
B B B D B A B
HƯỚNG DN GII CHI TIT
1.C 2.C 3.D 4.C 5.B 6.D 7.B 8.D 9.D 10.D
11.C 12.C 13.C 14.A 15.C 16.A 17.D 18.A 19.C 20.C
21.D 22.C 23.B 24.D 25.D 26.B 27.A 28.A 29.A 30.A
31.D 32.B 33.A 34.C 35.D 36.D 37.A 38.A 39.B 40.D
41.A 42.C 43.A 44.B 45.C 46.B 47.A 48.C 49.C 50.D
Câu 1 (TH):
Phương pháp:
S dng tính cht hàm s logarit:
( )
log log log , , 0ab a b a b−=+ >
( )
log log , 0,a aa
α
αα
= >∈
log
log , , , 0
log
c
a
c
b
b abc
a
−= >
Cách giải:
Ta có:
700
log490 log49 log10 2log7 1 2log7 4 3 3
log 490 2
log700 log7 log100 log7 2 log7 2 log7 2
+ + +−
= = = = = +
+ ++ +
Do đó
2, 3, 2 232 7a b c T abc= = = = +=++=
Chn C.
Câu 2 (TH):
Phương pháp:
- m s
( )
y fx=
đồng biến trên
( )
;ab
nếu
( ) ( )
0, ;f x x ab ∀∈
Du "=" xy ra ti hu hạn điểm.
- Dùng định lý du ca tam thc bc 2
Cách giải:
Xét
0m =
ta có:
2y =
Khi đó
y
là hàm hng
Nên
0m =
không thỏa mãn
Xét
0m
ta có
(
)
2
32 1y mx mx m m
= ++
Để m s đồng biến trên
thì
0,
yx
∀∈
. Du "=" xy ra ti hu hạn điểm
Ta có:
( )
2 32
4
Δ 3. 1 0 3 4 0
4
3
3
30 0
0
m
m mm m m m
m
mm
m
= −≤ +

⇔≥

>>

>
Chn C.
Câu 3 (TH):
Phương pháp:
- Tính
( )
yx
, xác định các nghim
[
]
1; 2
i
x
∈−
của phương trình
( )
0yx
=
- Tính
( ) ( ) ( )
1, 2,
i
y y yx
- KL:
[ ]
(
)
( ) (
) ( )
{
}
1;2
max max 1 , 2 ,
i
f x y y yx
=
Cách giải:
Ta có:
( )
3
4 24fx x x
=−+
( )
[ ]
[ ]
0 1; 2
0
6 1; 2
x
fx
x
= ∈−
=
=± ∉−
Ta có:
( )
(
)
( )
1 12
01
2 33
f
f
f
−=
=
=
Vy giá tr ln nht ca hàm s
( )
42
12 1fx x x=−+ +
trên đoạn
[ ]
1; 2
bng 33
Chn D.
Câu 4 (VD):
Phương pháp:
S dng các phép biến đổi đồ th hàm s
Cách giải:
S dng các phép biến đổi đồ th hàm s
Cách giải:
Ta v đồ th m s
( )
y fx=
:
Dựa vào đồ th hàm s ta có: Phương trình đã cho có tối đa 8 nghiệm vi
01m<<
Chn C.
Câu 5 (TH):
Phương pháp:
- Chng minh
( )
CD SAD
. Khi đó
( )
( )
,C SAD CD=
Cách giải:
Ta có:
( )
SA ABCD SA CD ⇒⊥
(1)
ABCD
là hình vuông nên
CD AD
(2)
T (1) và (2) suy ra
( )
CD SAD
Khi đó
( )
( )
,d C SAD CD a= =
Chn B.
Câu 6 (TH):
Phương pháp:
- Tìm ĐKXĐ
- Đưa về cùng cơ số
- S dng:
33
log logx y xy= ⇔=
Cách giả
i:
ĐКХĐ:
0x >
Ta có:
( ) ( )
3 33
27
log 5 3 log 5 log 27 5 27
5
x x xx= = = ⇔=
(TM)
Chn D.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
Tập xác định ca hàm s
,0
x
y aa= >
Cách giả
i:
Tập xác định ca hàm s
3
x
y =
Chn B.
Câu 8 (TH):
Phương pháp:
- Đưa về cùng cơ số
- S dng:
44
xy
xy= ⇔=
Cách giả
i:
Ta có:
( )
cos
4 1 0 cos 0
2
x
x x kk
π
π
−= = = +
Chn D.
Câu 9 (TH):
Phương pháp:
-
K hình bình hành
BDCE
- Chng minh
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,BD ACE d AC BD d BD ACE d B ACE⇒= =
Cách giả
i:
K hình bình hành
BDCE
Khi đó
CE BD
Suy ra
( )
BD ACE
( ) ( )
(
)
( )
( )
,, ,d AC BD d BD ACE d B ACE⇒= =
Gi
I
là trung điểm ca
CE
Do
BCD
là tam giác đều nên
BCE
cũng là tam giác đều
Suy ra
BI CE
(AB CE
do
( )
)AB BCD
nên
(
)
ABI CE
( ) ( )
ABI ACE⇒⊥
K
( )
BH AI H AI⊥∈
Khi đó
( )
( )
,BH d B ACE=
Ta có:
23
3
2
a
BI a= =
Tam giác
ABI
vuông tại
B
2 2 22
. .3 3
:
2
3
AB BI a a a
BH AE BH
AB BI a a
⊥= = =
++
Vy khong cách gia
AC
và bng
3
2
a
Chn D.
Câu 10 (TH):
Phương pháp:
( )
( )
( )
,,SC ABCD SC AC SCA
= =
Cách giải:
Ta có:
(
)
(
)
(
)
,,
SC ABCD SC AC SCA
= =
Li có:
22
2
tan 1 45
SA a
SCA SCA
AC
aa
∠∠
== =⇒=
+
Vy góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
ABCD
bng
45
Chn D.
Câu 11 (TH):
Phương pháp:
Điểm
0
xx
=
là điểm cc tiu ca hàm s
( )
y fx=
nếu
( )
fx
đổi du t âm sang dương qua
0
xx
=
Cách giải:
Dựa vào đồ th hàm s ta thy
2x =
là điểm cc tiu
Tọa độ của điểm cc tiu là
( )
2; 1
Chn C.
Câu 12 (TH):
Phương pháp:
- Chng minh
( )
SO ABCD
- Đưa
( )
( )
,d B SCD
v
( )
( )
,
d O SCD
Cách giải:
,SA SB SC SD OA OB OC OD= = = = = =
nên
( )
SO ABCD SO CD ⇒⊥
(1)
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
2 , 2,
,
d B SCD
BD
d B SCD d O SCD
BO
d O SCD
==⇒=
Gi
I
là trung điểm ca
CD
Khi đó
OI CD
(2)
T (1) và (2) ta có
( )
SOI CD
(
) (
)
SOI SCD⇒⊥
Trong
( )
SOI
k
OK SI
. Khi đó
(
)
( )
( )
,OK SCD OK d O SCD ⇒=
Ta có:
1
2
OI DC a= =
2 2 22
2
2 52 3
22
DC a
OC a SO SC OC a a a
= = = ⇒= = =
Tam giác SOI vuông tại
O
2 2 22
. 3. 3
:
2
OI 3
SO OI a a a
OK SI OK
SO a a
⊥= = =
++
(
)
( )
3
, 2. 3
2
a
d B SCD a⇒==
Vy khong cách t điểm
B
đến mt phng
(
)
SCD
bng
3a
Chn C.
Câu 13 (VDC):
Gi
H
là tâm đường tròn ngoi tiếp ca
,ABD O AC BD=
SA SB SD= =
nên
(
)
SO ABCD
Tam giác
ABD
cân tại
A
nên
H AC
Ta có:
2
AC
SBD ABD SO CO SAC= ⇒== 
vuông tại
S
Suy ra
22 2
2
.
1,
1
SA SC x
AC SA SC x SH
AC
x
= +=+ = =
+
Ta có:
22 22 2
22 4 3BD BO BC OC BC AC x== −= −=
Khi đó
( )
2 2 2 22
.
2
11 1 1 1 1
. . . . . 1.3 .3 3
3 6 6 6 12 4
1
S ABCD ABCD
x
V SH S SH AC BD x x x x x x
x
= = = + = +− =
+
Du " = " xy ra khi và ch khi
2 2 22
36
33
22
x xx xx x=−⇔=⇔==
Chn C.
Câu 14 (TH):
Phương pháp:
Công bội ca cp s nhân
1
,1
n
n
u
qn
u
+
= ∀≥
Cách giải:
Công bội ca cp s nhân trên là
2
1
6
3
2
u
q
u
= = =
Chn A.
Câu 15 (NB):
Phương pháp:
Th tích khối lăng trụ có diện tích đáy
S
và chiu cao
h
V Sh=
Cách giải:
Th tích khối lăng trụ đã cho là
23
3 .5 15V aa a= =
Chn C.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
- Dng góc gia mt phng (
)
SBC
và đáy
- Th tích khi chóp có diện tích đáy
S
và chiu cao
h
1
3
V Sh=
Cách giải:
Ta có:
( )
SA ABCD SA BC ⇒⊥
(1)
Li có:
AB BC
(2)
T (1) và (2) suy ra
( )
SAB BC
Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
,,
SBC ABCD BC
SAB BC
SBC ABCD SB AB SBA
SAB SBC SB
SAB ABCD AB
∩=
⇒==
∩=
∩=
Theo gi thiết
60SBA
=
Li có:
tan 3SA AB SBA a
= =
Th tích khi chóp
3
11 6
. . 3. . 2
33 3
ABCD
a
V SA S a a a= = =
Chn A.
Câu 17 (TH):
Phương pháp:
- Dng góc gia mt bên
(
)
SDC
và mặt đáy
Cách giải:
Gi
I
là trung điểm ca
CD
Khi đó
HI CD
(1) và
12
22
a
HI CD= =
Ta có:
( )
SH ABCD SH CD ⇒⊥
(2)
T (1) và (2) suy ra (SHI)
CD
Ta có::
( )
( )
( )
( )
( )
(
) (
)
( ) (
)
( )
( )
,,
ABCD CD
SHI CD
SHI SCD SI SCD ABCD SI HI SIH
SHI ABCD I
CD
H
S
∩=
∩= = =
∩=
2
2
a
HI SH= =
nên
ΔSIH
vuông tại
H
Khi đó
45SIH
=
Vy góc gia mt bên
( )
SDC
và mặt đáy bằng
45
Chn D.
Câu 18 (TH):
Phương pháp:
Đạo hàm cam s
3
u
y =
.3 ln3
u
yu=
′′
vi
( )
u ux=
Cách giải:
m s
2
3
xx
y
=
có đạo hàm là
( )
2
2 1 .3 .ln3
xx
x
Chn A.
Câu 19 (TH):
Phương pháp:
Đưa bài toán tính
( )
( )
,d C SBD
v tính
( )
( )
,d A SBD
Cách giải:
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
1, ,
,
d C SBD
CO
d C SBD d A SBD
AO
d A SBD
==⇒=
Li có:
( ) ( ) ( )
SA BD
SAO BD SAO SCD
AO BD
⇒⊥⇒⊥
Trong
( )
SAO
k
AH SO
. Khi đó
( ) ( )
( )
,AH SBD AH d A SBD
⇒=
Theo gi thiết
2
3
a
AH =
Ta có:
2
2
2
AD a
AO = =
Đặt
0SA x= >
Li có:
22
2
22 2
2
2
.
.2 4
2
2
3 9 22
2
a
x
SA AO a a x
AH x x a
SA AO a
x

= = + = ⇒=

+

+
Th tích ca khi chóp là
3
2
1 12
. .2 .
3 33
ABCD
a
V SA S a a= = =
Chn C.
Câu 20 (TH):
Phương pháp:
Tập xác định ca hàm s
( )
()
a
y fx=
vi
a
( )
0fx
Cách giải:
m s đã cho xác định khi
22
6 9 0 ( 3) 0 3xx x x +≠⇔ ≠⇔
Vậy TXĐ:
{ }
3D =
Chn C.
Câu 21 (
TH):
Phương pháp:
Điểm
0
xx=
là điểm cc tr cam s
( )
y fx=
nếu
( )
fx
đổi dấu qua
0
xx=
Cách
giải:
Ta có:
( )
=
=⇔=
=
0(nghiÖmkÐp)
1
0 (nghiÖmbéich½n)
2
1(nghiÖmbéilÎ)
x
fx x
x
Do đó hàm số đã cho có 1 điểm cc tr
Chn D.
Câu 22 (TH):
Phương pháp:
Chn ra 2 hc sinh t 7 hc sinh và có hoán v
Cách giải:
S cách chn ra 2 hc sinh t t đó để gi hai chc v t trưởng và t phó là
2
7
A
Ch
n C.
Câu 23 (TH):
Phương pháp:
S dng khái nim đường tim cn của đồ th hàm s: Cho hàm s
( )
y fx=
:
- Đường thng
0
yy=
là TCN ca đ th m s nếu tha mãn một trong các điều kin sau:
0
lim
x
yy
→+
=
hoc
0
lim
x
yy
→−
=
.
Cách giải:
Ta có:
2 12
lim
3 53
x
x
x
→+
+
=
+
Chn B.
Câu 24 (TH):
Phương pháp:
S cách xếp
k
bn hc sinh thành mt hàng ngang là
k
!
Cách giải:
S cách xếp 5 bn hc sinh thành mt hàng ngang là
5! 120=
Chn D.
Câu 25 (NB):
Phương pháp:
- Đưa về cùng cơ số
- S dng:
33
xy
xy= ⇔=
Cách giải:
Ta có:
24 24 2
3 93 3 24226 3
xx
x xx
−−
= = −= ==
Chn D.
Câu 26 (VDC):
Phương pháp:
- Đặt
( )
( )
23
2
3
hx f x x=
- S điểm cc tr ca hàm s
( )
(
)
gx hx
=
21m +
vi
m
là s điểm cc tr dương ca
( )
hx
Cách giải:
Đặt
( )
( )
23
2
3
hx f x x=
( )
( )
22
22h x xf x x
′′
⇒=
( )
( )
( )
2
0
0
1
x
hx
fx x
=
=
=
Xét (1): Đặt
( )
2
0
t x ft t= ≥⇒ =
Ta v đồ th ca hàm s
( )
y ft=
yt=
trên cùng mt h trc
Ta thy
(
)
ft t
=
có 2 nghiệm dương phân biệt
Vi mi nghim
t
ta nhận được mt nghim
x
dương
Vy
(
)
hx
có 2 điểm cc tr dương
Vy
( )
( )
gx hx
=
có 5 cc tr
Chn B.
Câu 27 (TH):
Phương pháp:
Th tích ca khi chóp có diện tích đáy
S
và chiu cao
h
1
3
V Sh=
Cách giải:
Th tích khi chóp
.S ABCD
23
11
. . 2.( 3) 2
33
ABCD
V SA S a a a= = =
Chn A.
Câu 28 (TH):
Phương pháp:
Điểm
0
xx=
là điểm cc tr cam s
( )
y fx=
nếu
( )
fx
đổi dấu qua
0
xx=
Cách giải:
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s có 2 điểm cc tr.
Chn A.
Câu 29 (TH):
Phương pháp:
- Biến đổi đưa về dng
( )
0ft
- Chng minh hàm s
( )
ft
đồng biến
Cách giải:
ĐКХĐ:
0y >
Ta có:
( ) ( ) ( )
22 22 2 2
3 6 36
log log log log 2 2 8xyy xy y x y y+++ + + + +
( ) ( ) ( )
22 2 2 22
3 36 6
log log log 2 2 8 logxyy y x y y xy ++− + + +
22 2 2
36
22
228
log log
xyy x y y
y xy
++ + +
⇔≤
+
22
36
22
8
log 1 log 2
xy y
y xy


+
+≤ +


+


22
36
22
8
log 1 log 2 0
xy y
y xy


+
+− +


+


Đặt
22
0
xy
t
y
+
= >
. Khi đó
( )
36
8
log 1 log 2 0t
t

+− +


Xét hàm s
(
) ( )
36
8
log 1 log 2 , 0
ft t t
t

= +− + >


( )
( )
( )
2
14
0, 0
1 ln3
4 ln4
ft t
t
tt
= + > ∀>
+
+
Do đó hàm số
( )
ft
đồng biến trên
( )
0;
+
( ) ( ) (
)
40 4 4f ft f t= ⇒≤
Suy ra
22
22 2 2
4 4 0 ( 2) 4
xy
xy y x y
y
+
⇔+−⇔+
Ta có:
22
0, ( 2) 4 2 2 2 0 4x xy y y
≤⇒≤⇒≤
{ }
0, 1;2;3;4yy y> ⇒∈
Xét
{ }
2
1 3 1; 0yx x= ≤⇒∈±
. Có 3 cp
(
)
;xy
tha mãn
Xét
{ }
2
2 4 2 2 0;1;2yx xx=⇒ ≤⇒≤⇒ ±±
. Có 5 cp
( )
;xy
tha mãn
Xét
{
}
2
3 3 1; 0yx x
=⇒ ≤⇒∈±
. Có 3 cp
( )
;xy
tha mãn
Xét
2
4 00yx x= ≤⇒=
. Có 1 cp
( )
;xy
tha mãn
Vy có 12 cp
( )
;xy
tha mãn
Chn A.
Câu 30 (NB):
Phương pháp:
Th tích ca khi chóp có diện tích đáy
S
và chiu cao
h
1
3
V Sh=
Cách giải:
Th tích khối chóp đã cho là
11
2.6 4
33
.
.
ABC
V Sh= = =
Chn A.
Câu 31 (NB):
Phương pháp:
Th tích ca khi chóp có diện tích đáy
S
và chiu cao
h
1
3
V Sh=
Cách giải:
Th tích ca khi chóp có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
1
3
V Bh=
Chn D.
Câu 32 (VD):
Phương pháp:
Ta chia thành các trường hp:
TH1: 1 bi trắng, 1 bi đ, 2 bi xanh
TH2: 1 bi trắng, 2 bi đ, 1 bi xanh
TH3: 2 bi trắng, 1 bi đ, 1 bi xanh
Cách giải:
Ta có: không gian mẫu
4
15
Ω 1365C= =
Gi
A
là biến c "Chọn được 4 viên có đủ ba màu"
Ta chia thành các trường hp
TH1: 1 bi trắng, 1 bi đ, 2 bi xanh
S cách chn là
112
456
. . 300CCC
=
TH2: 1 bi trắng, 2 bi đ, 1 bi xanh
S cách chn là
121
45 6
. . 240CCC=
TH3: 2 bi trắng, 1 bi đ, 1 bi xanh
S cách chn là
211
4 56
. . 180CCC=
Do đó
300 240 180 720A =++=
Vy xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ 3 màu là
720 48
Ω 1365 91
A
A
P
= = =
Chn B.
Câu 33 (NB):
Phương pháp:
Tính cht cam s logarit
Cách giải:
Ta có:
log log log
a aa
x
xy
y
=
Chn A.
Câu 34 (TH):
Phương pháp:
-
2x =
là điểm cc đại thì
2x
=
là nghim ca phương trình
0y
=
- Tìm được
m
th li
Cách giải:
Ta có:
( )
3
41 4y m x mx+
=
2x =
là điểm cực đại ca hàm s nên
2x =
là nghim của phương trình
0y
=
( )
8 12 0mm +− =
6 80m +=
4
3
m⇒=
V
i
4
3
m =
ta có:
3
4 16
33
y xx+
=
0
0
2
x
y
x
=
=
= ±
Ta có bng xét du:
D
a vào bng xét du ta thy
2x =
là điểm cc đại ca hàm s
Vy
4
3
m =
Ch
n C.
Câu 35 (NB):
Phương pháp:
Th tích
V
ca khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
V Bh=
Cách giải:
Th tích
V
ca khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiu cao
h
V Bh=
Chn D.
Câu 36 (TH):
Phương pháp:
Th tích hình hp ch nhật có 3 kích thước
,,abc
V abc=
Cách giải:
Th tích khi hp ch nhật có ba kích thước lần lượt là 2,3,5 là
2.3.5 30V = =
Chn D.
Câu 37 (TH):
Phương pháp:
- Tìm điều kiện để
0y
>
-
Tìm điều kiện để
( )
;6m
∉−
Cách giải:
Ta có:
( ) ( )
1
2 10
2
fx fx−= =
Dựa vào đồ th hàm s ta thy
( )
1
2
fx=
có 4 nghim thc phân biệt
Chn A.
Câu 38 (TH):
Phương pháp:
S dng khái nim đường tim cn của đồ th hàm s: Cho hàm s
( )
y fx=
:
- Đường thng
0
xx=
TCĐ của đ th hàm s nếu thỏa mãn một trong các điều kin sau:
0
lim
xx
y
+
= +
hoc
0
lim
xx
y
+
=
hoc
0
lim
xx
y
= +
hoc
0
lim
xx
y
=
.
Cách giải:
Ta có:
( )( )
2
22 2
1 11
lim lim lim
32 1 2 2
xx x
xx
xx x x x
++ +
→→
−−
= = = +
−+
Do đó
2x =
là TCĐ của đ th m s
Chn A.
Câu 39 (TH):
Phương pháp:
TXĐ của hàm s
( )
log
a
y fx=
vi
0a >
( )
0fx>
Cách giải:
m s xác định khi
33
10 1 1x xx−> > >
Chn B.
Câu 40 (TH):
Phương pháp:
Cho cp s cng
( )
n
u
với công sai
d
. Khi đó
( )
1
1
n
uu n d=+−
vi
1
u
là s hạng đầu
Cách giải:
Ta có:
31
2 1 2.2 5uu d=+=+=
Chn D.
Câu 41 (VD):
Cách giải:
Xét
1
m
=
. Khi đó
1y =
(loi)
Xét
1m
:
Ta có:
{ }
2
1
0, 1
( 1)
m
yx
x
= ∀∈
+
Khi đó hàm số
1
xm
y
x
+
=
+
đồng biến hoc nghch biến trên
[ ]
1; 2
Do đó
[ ]
[ ]
( ) ( )
1;2
1;2
12
min max 1 2
23
mm
y yy y
++
+ =+=+
Theo gi thiết
1 2 11
3 5 7 18
23 5
mm
mm
++
+ =⇔ += =
Chn A.
Câu 42 (VD):
Phương pháp:
- Dng góc gia mt phng (
)
AB C
′′
và mặt đáy
- Tính chiu cao ca khối lăng trụ
- Tính th tích khi lăng trụ
Cách giải:
Gi
I
là trung điểm ca
BC
′′
Vì tam giác
ABC
′′
cân tại
A
nên
AI BC
′′
(1)
Theo gi thiết ta có
( )
2AA BC
′′
T (1) và (2) suy ra
( )
AAI BC
′′
Ta có:
(
)
(
) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
AAI BC
AAI ABC AI ABC ABC AIA
A AI AB C AI
′′
′′ ′′ ′′
′′
∩= =
∩=
Theo gi thiết
45AIA
=
Δ
A AI
vuông tại
A
nên
Δ
A AI
vuông cân tại
A
Suy ra
AI AA
=
Trong tam giác
A IB
′′
vuông tại
I
60 : .cos60
2
a
BAI AI AB
= =
′′
=

2
a
AA
=
Th tích khối lăng trụ là
3
13
. . . .sin120
22 8
ABC
aa
V AAS aa= = =
Chn C.
Câu 43 (VDC):
Cách giải:
Ta có:
(
)
( ) ( )
2 24
2 21 1 1m m m fx fx

+ + ++ + + =

( ) ( )
24
2
1
1
1 ( 1) 1
fx fx
mm
+ +=
++ + +
( ) ( ) (
)
24 2
1 1 ( 1) 1fx fx m m
+ += + + + +
(nhân liên hợp)
(
) (
)
( )
( )
24 2
1 1 [ 1] 1fx fx m m
+ +=−++−+ +
(*)
Xét
( )
2
1,gt t t t=+ +∈
(
)
2
22
1
1 0,
11
t tt
gt t
tt
++
= + = > ∀∈
++
Do đó hàm số
( )
gt
đồng biến trên
Khi đó
(
) ( )
2
*1fx m =−−
( )
1
fx m =−−
V đồ th m s
( )
fx
trên h trc tọa độ
Để phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt thì
2 13m< −<
4 19
m <− <
10 5m < <−
m
nguyên âm nên
{ }
9;8;7;6
m ∈−
Chn A.
Câu 44 (NB):
Phương pháp:
Dựa vào đồ th hàm s
Cách giải:
Dựa vào đồ th hàm s ta thy s giao điểm ca đồ th hàm s đã cho vi trc hoành là 3
Chn B.
Câu 45 (TH):
Phương pháp:
- TXĐ của hàm s
( )
()
a
y fx=
vi
a
( )
0fx
- TXĐ của hàm s
( )
log
a
y fx=
vi
0a >
( )
0fx>
Cách giải:
m s đã cho xác định khi
2
22
40
3
2 30
2
x
x
x
x
−< <
−>


−≠

Vy
33
D 2; ; 2
22

=−∪


Chn C.
Câu 46 (TH):
Phương pháp:
Da vào bng biến thiên
Cách giải:
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
1; 0
.
Chn B.
Câu 47 (TH):
Phương pháp:
- Tìm ĐКХĐ
- Đưa về cùng cơ số
- S dng:
22
log logx y xy= ⇔=
Cách giải:
ĐКХĐ:
2x >
( )
2
22
log (2 1) 2log 2xx−=
22
22
log (2 1) log ( 2)
xx −=
22
(2 1) ( 2)xx −=
21 2
2 12
xx
xx
−=
−=
1
1
x
x
=
=
(KTM
)
Chn A.
Câu 48 (TH):
Phương pháp:
Da vào bng biến thiên
Cách giải:
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s đã cho nghịch biến trên
1
;
2



Chn C.
Câu 49 (TH):
Phương pháp:
Da vào bng biến thiên
Cách giải:
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s đã cho nghịch biến trên
( )
0; 2
Chn C.
Câu 50 (VDC):
Cách giải:
Ta có:
( )
( ) ( )
2 32
36 33g x x xf x x x m=−+
−+
Vi
( )
1; 2
x
thì
2
3 60xx−>
Để m s đã cho đồng biến trên
( )
1; 2
thì
( )
(
)
32
3 3 0, 1; 2fx x xm x + + ∀∈
Suy ra
( )
32 32 32
33 , 1;2 33 33bxxxmcx xxxcmxxxb≤− ++ ⇒− +− +−
Xét hàm s
( ) ( )
32
3 3 , 1; 2h x x x xx=−+
( ) ( )
2
3 6 3 0, 1; 2hx x x x= + > ∀∈
Do đó hàm số
(
)
hx
đồng biến trên
( )
1; 2
Khi đó
( ) ( ) ( )
21
* lim lim 2 1 1 2
xx
fx c m fx b c m b b m c
→→
 
−≤ −⇒−≤−⇒ ≤−
 
Vy s giá tr nguyên ca
m
thỏa mãn là
( )
2 11c b cb +=
Chn D.
| 1/38

Preview text:

TRƯỜNG THPT
ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN I NĂM HỌC 2023 - 2024
QUANG TRUNG & THANH MIỆN III
Môn: Toán – Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 06 trang, 50 câu)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101 Câu 1. Cho log 490 b = a + với a, ,
b c là các số nguyên. Tính tổng T = a b + c . 700 c + log 7
A. T =1.
B. T = 3.
C. T = 7 . D. T = 2.
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 3 2
y = mx + mx + m(m − ) 1 x + 2 đồng biến trên  . A. m = 0 hoặc 4 m ≥ . B. 4 m ≤ . C. 4 m ≥ . D. 4
m ≤ và m ≠ 0 . 3 3 3 3
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = −x +12x +1 trên đoạn [ 1; − 2]bằng: A. 37 . B. 1. C. 12. D. 33.
Câu 4. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình.
Phương trình f ( x ) = m có tối đa bao nhiêu nghiệm với m là tham số thực? A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng a SA ⊥ ( ABCD) . Tính
khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAD).
A. a 2 . B. a . C. 2 a . D. 2a . 2
Câu 6. Nghiệm của phương trình log 5x = 3 là 3 ( )
A. x = 8 . B. 9 x = .
C. x = 9. D. 27 x = . 5 5
Câu 7. Tập xác định của hàm số 3x y = là A.  \{ } 0 . B.  . C. (0;+∞). D. [0;+∞) .
Câu 8. Họ nghiệm của phương trình cos 4 x −1 = 0 là A. π π   kπ;k  + ∈ .
B. {k2π;k ∈ }  .
C. {kπ;k ∈ }  .
D.  + kπ;k ∈ . 3      2 
Câu 9. Cho hình chóp ABCD AB vuông góc với (BCD) và tam giác BCD là tam giác đều. Biết
AB = a ; BC = 2a với a > 0 .Tính khoảng cách giữa AC B . D A. a a 2a . B. a 2 . C. 5 . D. 3 . 2 2
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) , SA = a 2 (tham khảo hình vẽ). Mã đề 101 Trang 1/6
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng: A. 30°. B. 75°. C. 60°. D. 45°. Câu 11. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ
thị hàm số đã cho có tọa độ là y 3 2 1 − O 1 x 1 − A. ( 1; − 2) B. (0;3). C. (2; ) 1 − . D. (3;0).
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a ,
SA = SB = SC = SD = a 5 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD).
A. a 5 . B. a a . C. a 3 . D. 3 . 2 2
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có bảy cạnh bằng 1 và cạnh bên SC = x . Tìm x để thể tích khối chóp S.ABCD là lớn nhất. 1 A. . B. 2 6 . C. 6 . D. 6 . 2 2
Câu 14. Một cấp số nhân có u = 2, 6
u = . Công bội của cấp số nhân đó là: 1 2 A. 3. B. 8 . C. 3 − . D. 12.
Câu 15. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 2 3a và chiều cao 5 .
a Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 2a . B. 3 5a . C. 3 15a . D. 3 a .
Câu 16. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 2 , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 A. a 6 V = B. 3a V = C. 3 V = a D. 3 V = 3a 3 3
Câu 17. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 và đường cao SH bằng a 2 . Tính góc 2
giữa mặt bên (SDC) và mặt đáy.
A. 90o . B. 30o . C. 60o . D. 45o . Câu 18. Hàm số 2 3x x y − = có đạo hàm là A. 2 (2 1).3x x x − − .ln 3. B. 2
3x x.ln 3. C. 2 2 1 ( ).3x x x x − − − . D. 2 (2 1).3x x x − − . Mã đề 101 Trang 2/6
Câu 19. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ a
C đến mặt phẳng (SBD) bằng 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3 2a 3 3a A. 3 V = a . B. a V = . C. V = . D. V = . 2 3 9
Câu 20. Tập xác định của hàm số y (x x ) 2 2 6 9 − = − + là
A. D = (−∞;3) .
B. D = (3;+ ∞) . C. D =  \{ } 3 .
D. D = (−∞;+ ∞) .
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là 'f (x) 2 = x (2x − )4
1 (1− x). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 B. 3. C. 1. D. 0 .
Câu 22. Một tổ có 7 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó ? A. 2 B. 2 7 C. 2 A D. 2 C 7 7 +
Câu 23. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x 1 y =
là đường thẳng có phương trình: 3x + 5 A. 1 y − = . B. 2 y = . C. 1 y = . D. 5 y − = . 2 3 2 3
Câu 24. Số cách xếp 5 bạn học sinh thành một hàng ngang là A. 25 B. 720 C. 10 D. 120
Câu 25. Nghiệm của phương trình 2x−4 3 = 9 là A. x = 1 − . B. x =1.
C. x = 2 . D. x = 3.
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  . Biết hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ
bên dưới. Tìm số điểm cực trị của hàm số g (x) = f ( 2 x ) 2 3 − x . 3 y 1 O 1 2 x A. 3. B. 5. C. 6 . D. 4 .
Câu 27. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD 3 3 3 A. 3 V 2 2 2 = 2a B. a V = C. a V = D. a V = 4 6 3
Câu 28. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Số cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3. Mã đề 101 Trang 3/6
Câu 29. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn ( 2 2
x + y + y) 2 log
+ log x + y ≤ log y + log 2x + 2y + 8y 6 ( 2 2 2 3 ) 3 6 ( )? A. 4 B. 6. C. 3 D. 5.
Câu 30. Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 2 , đáy ABC có diện tích bằng 6 . Thể tích khối chóp
S.ABC bằng A. 4 . B. 12. C. 3. D. 8 .
Câu 31. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây?
A. V = Bh .
B. V = 6Bh . C. 4 V = Bh . D. 1 V = Bh . 3 3
Câu 32. Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 viên
bi. Xác suất để 4 viên bi được chọn lấy ra có đủ ba màu là A. 1 B. 48 C. 40 D. 48 15 91 7 9
Câu 33. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ? A. x log log x x a = B. log = x y a loga ( ) a y log y y a C. log x = x y D. log x = x + y a loga log a loga loga y a y
Câu 34. Giá trị của m để hàm số y = (m + ) 4 2 4
1 x − 2mx + 2m + m đạt cực đại tại x = 2 là A. 3 m = − . B. 4 m = . C. 4 m = − . D. ∅ . 4 3 3
Câu 35. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây? A. 1 V = Bh .
B. V = 6Bh . C. 4 V = Bh .
D. V = Bh . 3 3
Câu 36. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2,3,5 bằng A. 10. B. 126. C. 12. D. 30.
Câu 37. Cho hàm số f x  4 ax  2
bx c a, ,
b c R có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương
trình 2f x1  0 là A. 4. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 38. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x  1 y  là: 2 x  3x  2 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 39. Tìm tập xác định của hàm số y = log ( 3x −1 . 2020 ) A. [1;+∞) . B. (1;+∞). C. ( 1; − +∞) . D. ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 40. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u =1, công sai
. Giá trị của u là: n ) 1 d = 2 3 A. 3 − . B. 2 . C. 4 . D. 5 Câu 41. Cho hàm số x + m y =
( m là tham số thực) thoả mãn min y + max y = 3 . Mệnh đề nào dưới đây x +1 [1;2] [1;2] đúng? Mã đề 101 Trang 4/6 A. 11 m =
B. 0 < m ≤1 C. 11 1< m < D. 11 m > 5 5 5
Câu 42. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a , 
BAC =120° . Mặt phẳng (AB C
′ )′ tạo với đáy một góc 45°. Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC.AB C ′ ′. 3 3 3 3 A. a a 3 V = B. 3a V = C. V = D. 9a V = 8 4 8 8
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm
của tham số m để phương trình ( 2 m m m ) 2f(x) 4 2 2 1 f (x) 1 + + + + + + =1   có 6 nghiệm phân biệt. A. 4 . B. 5. C. 8 . D. 3. Câu 44. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là y 3 1 2 − 1 1 − O 2 x 1 − A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 45. Tìm tập xác định D của hàm số y log ( 2 4 x 2x 3 − = − + − . 2 ) ( ) 3 A.  3   3 D 2;          ;2 = − ∪ . B. D = ( 2; − 2) . C. 3 3 D = 2; − ∪    ;2 . D. 3 D =  ;2 . 2 2         2   2   2 
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có đồ thị hàm số y = f ′(x) là đường cong như hình vẽ. Mã đề 101 Trang 5/6
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( 1; − 0) .
B. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng( 1; − ) 1
C. Hàm số f (x) đồng biến trên ( ; −∞ +∞) .
D. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 47. Cho phương trình 2
log (2x −1) = 2log (x − 2).Số nghiệm thực của phương trình là: 2 2 A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 1;  1 − ) 1 . B. ( 1; − +∞) . C. ;  −∞   . D. (− ; ∞ − ) 1 .  2 
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;+∞). B. (−∞ ) ;1 . C. (0;2). D. (1;3)
Câu 50. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  , hàm số y f x liên tục trên  và có bảng xét dấu như sau x
 a b c 
f 'x  0  0  0 
trong đó a,b,c là các số nguyên cho trước. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y gx f  3 2
x 3x 3x m đồng biến trên khoảng 1;2?
A. c b −1.
B. c b − 2 .
C. c b +1.
D. c b.
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 6/6 TRƯỜNG THPT
ĐỀ THI THỬ TNTHPT LẦN I NĂM HỌC 2023 – 2024
QUANG TRUNG & THANH MIỆN III
Môn: Toán – Khối 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 06 trang, 50 câu)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là 'f (x) 2 = x (2x − )4
1 (1− x). Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  . Biết hàm số y = f '(x) có đồ thị như hình vẽ
bên dưới. Tìm số điểm cực trị của hàm số g (x) = f ( 2 x ) 2 3 − x . 3 y 1 O 1 2 x A. 5. B. 3. C. 6 . D. 4 .
Câu 3. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ; x y) thỏa mãn ( 2 2
x + y + y) 2 log
+ log x + y ≤ log y + log 2x + 2y + 8y ? 6 ( 2 2 2 3 ) 3 6 ( ) A. 4 B. 5. C. 3 D. 6.
Câu 4. Giá trị của m để hàm số y = (m + ) 4 2 4
1 x − 2mx + 2m + m đạt cực đại tại x = 2 là A. ∅ . B. 4 m = − . C. 3 m = − . D. 4 m = . 3 4 3 +
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2x 1 y =
là đường thẳng có phương trình: 3x + 5 A. 1 y − = . B. 2 y = . C. 1 y = . D. 5 y − = . 2 3 2 3
Câu 6. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 và đường cao SH bằng a 2 . Tính góc 2
giữa mặt bên (SDC) và mặt đáy.
A. 30o . B. 45o . C. 90o . D. 60o .
Câu 7. Họ nghiệm của phương trình cos 4 x −1 = 0 là
A. {k2π;k ∈ } π π  . B.   kπ;k  + ∈ .
C.  + kπ;k ∈ .
D. {kπ;k ∈ }  . 2      3 
Câu 8. Cho hàm số f x  4 ax  2
bx c a, ,
b c R có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương
trình 2f x1  0 là Mã đề 102 Trang 1/6 A. 0. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y log ( 2 4 x 2x 3 − = − + − . 2 ) ( ) 3 A.  3   3 D 2;          ;2 = − ∪ . B. D = ( 2; − 2) . C. 3 3 D = 2; − ∪    ;2 . D. 3 D =  ;2 . 2 2         2   2   2 
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = −x +12x +1 trên đoạn [ 1; − 2]bằng: A. 1. B. 37 . C. 12. D. 33. Câu 11. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là y 3 1 2 − 1 1 − O 2 x 1 − A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3.
Câu 12. Nghiệm của phương trình 2x−4 3 = 9 là
A. x =1.
B. x = 2 .
C. x = 3. D. x = 1 − .
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có bảy cạnh bằng 1 và cạnh bên SC = x . Tìm x để thể tích khối chóp S.ABCD là lớn nhất. 1 A. 6 . B. 6 . C. 2 6 . D. . 2 2
Câu 14. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên. Số cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 15. Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 2 , đáy ABC có diện tích bằng 6 . Thể tích khối chóp
S.ABC bằng A. 12. B. 3. C. 4 . D. 8 .
Câu 16. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình. Mã đề 102 Trang 2/6
Phương trình f ( x ) = m có tối đa bao nhiêu nghiệm với m là tham số thực? A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 17. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ? A. log x = x + y B. log x = x y a loga log a loga loga y a y C. x log log x x a = D. log = x y a loga ( ) a y log y y a
Câu 18. Một cấp số nhân có u = 2, 6
u = . Công bội của cấp số nhân đó là: 1 2 A. 12. B. 8 . C. 3. D. 3 − .
Câu 19. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD 3 3 3 A. 2a V = B. 3 V 2 2 = 2a C. a V = D. a V = 4 6 3
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a ,
SA = SB = SC = SD = a 5 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD).
A. a 3 . B. a a . C. a 3 . D. 5 . 2 2
Câu 21. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây?
A. V = Bh . B. 1 V = Bh . C. 4 V = Bh .
D. V = 6Bh . 3 3
Câu 22. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 1 y  là: 2 x  3x  2 A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 23. Nghiệm của phương trình log 5x = 3 là 3 ( ) A. 27 x = .
B. x = 9. C. 9 x = . D. x = 8 . 5 5
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có đồ thị hàm số y = f ′(x) là đường cong như hình vẽ.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng( 1; − ) 1
B. Hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng ( 1; − 0) .
C. Hàm số f (x) đồng biến trên ( ; −∞ +∞) .
D. Hàm số f (x) đồng biến trên khoảng ( ; −∞ − ) 1 . Câu 25. Cho log 490 b = a + với a, ,
b c là các số nguyên. Tính tổng T = a b + c . 700 c + log 7 Mã đề 102 Trang 3/6
A. T = 3.
B. T = 2. C. T =1. D. T = 7 .
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm
của tham số m để phương trình ( 2 m m m ) 2f(x) 4 2 2 1 f (x) 1 + + + + + + =1   có 6 nghiệm phân biệt. A. 5. B. 4 . C. 3. D. 8 .
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. ( 1;  1 − +∞) . B. ( 1; − ) 1 . C. (− ; ∞ − ) 1 . D. ;  −∞   .  2 
Câu 28. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  , hàm số y f x liên tục trên  và có bảng xét dấu như sau x
 a b c 
f 'x  0  0  0 
trong đó a,b,c là các số nguyên cho trước. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y gx f  3 2
x 3x 3x m đồng biến trên khoảng 1;2?
A. c b − 2 .
B. c b −1.
C. c b +1.
D. c b.
Câu 29. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = a , 
BAC =120° . Mặt phẳng (AB C
′ )′ tạo với đáy một góc 45°. Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC.AB C ′ ′. 3 3 3 3 A. a a 3 V = B. 3a V = C. V = D. 9a V = 8 4 8 8
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau Mã đề 102 Trang 4/6
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;+∞). B. (0;2). C. (−∞ ) ;1 . D. (1;3)
Câu 31. Một tổ có 7 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó ? A. 2 C B. 2 7 C. 2 D. 2 A 7 7
Câu 32. Tập xác định của hàm số 3x y = là A.  \{ } 0 . B. [0;+∞) . C.  . D. (0;+∞).
Câu 33. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ a
C đến mặt phẳng (SBD) bằng 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 3a 3 2a 3 A. V = . B. V = . C. a V = . D. 3 V = a . 9 3 2 Câu 34. Cho hàm số x + m y =
( m là tham số thực) thoả mãn min y + max y = 3 . Mệnh đề nào dưới đây x +1 [1;2] [1;2] đúng? A. 11 m > B. 11 1< m < C. 11 m =
D. 0 < m ≤1 5 5 5
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) , SA = a 2 (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng: A. 75°. B. 60°. C. 30°. D. 45°.
Câu 36. Tìm tập xác định của hàm số y = log ( 3x −1 . 2020 ) A. [1;+∞) . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (1;+∞). D. ( 1; − +∞) .
Câu 37. Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 viên
bi. Xác suất để 4 viên bi được chọn lấy ra có đủ ba màu là A. 48 B. 48 C. 40 D. 1 91 9 7 15
Câu 38. Số cách xếp 5 bạn học sinh thành một hàng ngang là A. 120 B. 720 C. 10 D. 25
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng a SA ⊥ ( ABCD). Tính
khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAD).
A. a 2 . B. a . C. 2a . D. 2 a . 2
Câu 40. Cho phương trình 2
log (2x −1) = 2log (x − 2).Số nghiệm thực của phương trình là: 2 2 A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Mã đề 102 Trang 5/6
Câu 41. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u =1, công sai
. Giá trị của u là: n ) 1 d = 2 3 A. 5 B. 3 − . C. 4 . D. 2 .
Câu 42. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2,3,5 bằng A. 126. B. 10. C. 30. D. 12.
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 3 2
y = mx + mx + m(m − ) 1 x + 2 đồng biến trên  . A. 4
m ≤ và m ≠ 0 . B. 4 m ≤ . 3 3 C. 4 m ≥ . D. m = 0 hoặc 4 m ≥ . 3 3
Câu 44. Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho được tính
theo công thức nào dưới đây? A. 1 V = Bh .
B. V = Bh .
C. V = 6Bh . D. 4 V = Bh . 3 3 Câu 45. Hàm số 2 3x x y − = có đạo hàm là A. 2
3x x.ln 3. B. 2 2 1 ( ).3x x x x − − − . C. 2 (2 1).3x x x − − . D. 2 (2 1).3x x x − − .ln 3.
Câu 46. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 2 , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 3 A. 3a V = B. 3 V = 3a C. a 6 V = D. 3 V = a 3 3 Câu 47. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ
thị hàm số đã cho có tọa độ là y 3 2 1 − O 1 x 1 − A. (0;3). B. ( 1; − 2) C. (2; ) 1 − . D. (3;0).
Câu 48. Cho hình chóp ABCD AB vuông góc với (BCD) và tam giác BCD là tam giác đều. Biết
AB = a ; BC = 2a với a > 0 .Tính khoảng cách giữa AC B . D A. a a a 2 . B. 2a . C. 5 . D. 3 . 2 2
Câu 49. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 2 3a và chiều cao 5 .
a Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 2a . B. 3 a . C. 3 15a . D. 3 5a .
Câu 50. Tập xác định của hàm số y (x x ) 2 2 6 9 − = − + là A. D =  \{ } 3 .
B. D = (−∞;3) .
C. D = (3;+ ∞) .
D. D = (−∞;+ ∞) .
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 6/6
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
000 A A A A C D D A B A A C A C C C C B B D C A D A D C D D
101 C C D C B D B D D D C C C A C A D A C C C C B D D B A A
102 C A A B B B B C C D D C B B C B B C B C A D A A D B D D
103 B D B A B D B D C D A D D A C D D C D C D A C C C B A D
104 B B C A C C C B B A B B A A B A C D B D C C A B D B B D
105 D A D A B C D D A C D C D C C B C C A B A C C A D A B D
106 C A A B D D B C D B B A D B B C D B B B D D D D B C C C
29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A A A B A A B A B A B A B C D C A D B B A
A A D B C C D D A A B D A C A B C B A C C D
C B D C B C D C A A B C A C C A D C C D C A
D C C C A A D A B C A D C C D D B B D D B B
A A A D C C A C A D B A A B C B D D C B A D
B A D C D B A B B D C D B D B A B B A C D A
C C C D C B B A B B C D D A B B B B D B A B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.C 2.C 3.D 4.C 5.B 6.D 7.B 8.D 9.D 10.D 11.C 12.C 13.C 14.A 15.C 16.A 17.D 18.A 19.C 20.C 21.D 22.C 23.B 24.D 25.D 26.B 27.A 28.A 29.A 30.A 31.D 32.B 33.A 34.C 35.D 36.D 37.A 38.A 39.B 40.D 41.A 42.C 43.A 44.B 45.C 46.B 47.A 48.C 49.C 50.D Câu 1 (TH): Phương pháp:
Sử dụng tính chất hàm số logarit:
−log(ab) = loga + logb,a,b > 0
−log(aα ) = αloga,a > 0,α ∈ log −log b c b = a b c > a , , , 0 log a c Cách giải: Ta có:
log490 log49 + log10 2log7 +1 2log7 + 4 − 3 3 log 490 2 − = = = = = + 700 log700 log7 + log100 log7 + 2 log7 + 2 log7 + 2
Do đó a = 2,b = 3
− ,c = 2 ⇒ T = a b + c = 2 + 3+ 2 = 7 Chọn C. Câu 2 (TH): Phương pháp:
- Hàm số y = f (x) đồng biến trên ( ;
a b) nếu f ′(x) ≥ 0, x ∀ ∈( ; a b)
Dấu "=" xảy ra tại hữu hạn điểm.
- Dùng định lý dấu của tam thức bậc 2 Cách giải:
Xét m = 0 ta có: y = 2
Khi đó y là hàm hằng
Nên m = 0 không thỏa mãn Xét m ≠ 0 ta có 2
y′ = 3mx + 2mx + m(m − ) 1
Để hàm số đồng biến trên  thì y′ ≥ 0, x
∀ ∈  . Dấu "=" xảy ra tại hữu hạn điểm   2 Δ′ = m − 3 . m m(m − ) 3 2  4 Ta có: 1 ≤ 0  3 − m + 4m ≤ 0 m ≥ 4  ⇔  ⇔  3 ⇔ m ≥ 3m > 0 m >   0 3    m > 0 Chọn C. Câu 3 (TH): Phương pháp:
- Tính y′(x), xác định các nghiệm x ∈ −
của phương trình y′(x) = 0 i [ 1;2] - Tính y(− )
1 , y(2), y(x i )
- KL: max f (x) = max{y(− )
1 , y(2), y(x i )} [ 1; − 2] Cách giải: Ta có: f ′(x) 3 = 4 − x + 24x x = 0∈[ 1; − 2]
f ′(x) = 0 ⇔  x = ± 6 ∉  [ 1; − 2]  f (− ) 1 =12
Ta có:  f (0) =1  f  (2) = 33
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4 2
= −x +12x +1 trên đoạn [ 1; − 2] bằng 33 Chọn D. Câu 4 (VD): Phương pháp:
Sử dụng các phép biến đổi đồ thị hàm số Cách giải:
Sử dụng các phép biến đổi đồ thị hàm số Cách giải:
Ta vẽ đồ thị hàm số y = f ( x ) :
Dựa vào đồ thị hàm số ta có: Phương trình đã cho có tối đa 8 nghiệm với 0 < m <1 Chọn C. Câu 5 (TH): Phương pháp:
- Chứng minh CD ⊥ (SAD) . Khi đó (C,(SAD)) = CD Cách giải:
Ta có: SA ⊥ ( ABCD) ⇒ SA CD (1)
ABCD là hình vuông nên CD AD (2)
Từ (1) và (2) suy ra CD ⊥ (SAD)
Khi đó d (C,(SAD)) = CD = a Chọn B. Câu 6 (TH): Phương pháp: - Tìm ĐKXĐ - Đưa về cùng cơ số
- Sử dụng: log x = log y x = y 3 3 Cách giải: ĐКХĐ: x > 0 Ta có: 27
log 5x = 3 ⇔ log 5x = log 27 ⇔ 5x = 27 ⇔ x = (TM) 3 ( ) 3 ( ) 3 5 Chọn D. Câu 7 (NB): Phương pháp:
Tập xác định của hàm số x
y = a ,a > 0 là  Cách giải:
Tập xác định của hàm số 3x y = là  Chọn B. Câu 8 (TH): Phương pháp: - Đưa về cùng cơ số
- Sử dụng: 4x = 4y x = y Cách giải: Ta có: cos π
4 x −1 = 0 ⇔ cosx = 0 ⇔ x = + kπ (k ∈) 2 Chọn D. Câu 9 (TH): Phương pháp:
- Kẻ hình bình hành BDCE
- Chứng minh BD  ( ACE) ⇒ d ( AC, BD) = d (BD,( ACE)) = d (B,( ACE)) Cách giải:
Kẻ hình bình hành BDCE
Khi đó CE BD
Suy ra BD  ( ACE)
d ( AC, BD) = d (BD,( ACE)) = d (B,( ACE))
Gọi I là trung điểm của CE
Do BCD là tam giác đều nên BCE cũng là tam giác đều
Suy ra BI CE
AB CE( do AB ⊥ (BCD)) nên ( ABI ) ⊥ CE
⇒ ( ABI ) ⊥ ( ACE)
Kẻ BH AI (H AI )
Khi đó BH = d (B,( ACE)) Ta có: 2a 3 BI = = a 3 2 Tam giác A . B BI . a a 3 a 3
ABI vuông tại B BH AE : BH = = = 2 2 2 2 AB + BI a + 3a 2
Vậy khoảng cách giữa AC và bằng a 3 2 Chọn D. Câu 10 (TH): Phương pháp:
(SC,(ABCD)) = (SC, AC) = ∠ SCA Cách giải:
Ta có: (SC,( ABCD)) = (SC, AC) = ∠ SCA Lại có: SA a 2 tan∠ SCA = = =1⇒ ∠ SCA = 45 2 2 AC a + a
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 45 Chọn D. Câu 11 (TH): Phương pháp:
Điểm x = x là điểm cực tiểu của hàm số y = f (x) nếu f ′(x) đổi dấu từ âm sang dương qua x = x 0 0 Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy x = 2 là điểm cực tiểu
Tọa độ của điểm cực tiểu là (2; ) 1 − Chọn C. Câu 12 (TH): Phương pháp:
- Chứng minh SO ⊥ ( ABCD)
- Đưa d (B,(SCD)) về d (O,(SCD)) Cách giải:
SA = SB = SC = SD,OA = OB = OC = OD nên SO ⊥ ( ABCD) ⇒ SO CD (1)
d (B,(SCD)) Ta có: BD = = ⇒ = d ( 2
d (B, SCD ) 2d (O, SCD ) O,(SCD)) ( ) ( ) BO
Gọi I là trung điểm của CD
Khi đó OI CD (2)
Từ (1) và (2) ta có (SOI ) ⊥ CD
⇒ (SOI ) ⊥ (SCD)
Trong (SOI ) kẻ OK SI . Khi đó OK ⊥ (SCD) ⇒ OK = d (O,(SCD)) Ta có: 1
OI = DC = a 2 DC 2a 2 2 2 2 OC = =
= a 2 ⇒ SO = SC OC = 5a − 2a = a 3 2 2
Tam giác SOI vuông tại O S . O OI a 3.a a 3
OK SI :OK = = = 2 2 2 2 SO + OI 3a + a 2
d (B (SCD)) a 3 , = 2. = a 3 2
Vậy khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) bằng a 3 Chọn C. Câu 13 (VDC):
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp của ABD,O = AC BD
SA = SB = SD nên SO ⊥ ( ABCD)
Tam giác ABD cân tại A nên H AC Ta có: AC
SBD =ABD SO = CO =
⇒SAC vuông tại S 2 Suy ra 2 2 2 . = + = +1, SA SC x AC SA SC x SH = = 2 AC x +1 Ta có: 2 2 2 2 2
BD = 2BO = 2 BC OC = 4BC AC = 3− x Khi đó 1 1 1 x 2 2 1 2 1 V = SH S = SH AC BD = x + − x = xx x + − x = S ABCD ABCD ( 2 2 1 . . . . . 1. 3 . 3 3 . ) 2 3 6 6 x +1 6 12 4
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi 2 2 2 2 3 6
x = 3− x x = 3− x x = ⇔ x = 2 2 Chọn C. Câu 14 (TH): Phương pháp:
Công bội của cấp số nhân un 1 q + = , n ∀ ≥ 1 un Cách giải:
Công bội của cấp số nhân trên là u 6 2 q = = = 3 u 2 1 Chọn A. Câu 15 (NB): Phương pháp:
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h V = Sh Cách giải:
Thể tích khối lăng trụ đã cho là 2 3
V = 3a .5a =15a Chọn C. Câu 16 (TH): Phương pháp:
- Dựng góc giữa mặt phẳng ( SBC) và đáy
- Thể tích khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là 1 V = Sh 3 Cách giải:
Ta có: SA ⊥ ( ABCD) ⇒ SA BC (1)
Lại có: AB BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra (SAB) ⊥ BC
(SBC)∩(ABCD) = BC (  SAB) ⊥ BC Ta có: 
 ⇒ ((SBC),( ABCD)) = (SB, AB) = ∠ ( )∩( ) SBA SAB SBC = SB
(SAB) (ABCD) AB  ∩ = 
Theo giả thiết ∠ SBA = 60
Lại có: SA = A t
B an∠ SBA = a 3 3 Thể tích khối chóp là 1 1 a 6 V = . SA S = a a a = ABCD . 3. . 2 3 3 3 Chọn A. Câu 17 (TH): Phương pháp:
- Dựng góc giữa mặt bên (SDC) và mặt đáy Cách giải:
Gọi I là trung điểm của CD
Khi đó HI CD (1) và 1 a 2 HI = CD = 2 2
Ta có: SH ⊥ ( ABCD) ⇒ SH CD (2)
Từ (1) và (2) suy ra (SHI) ⊥ CD ( CD S
)∩(ABCD) = CD (  SHI ) ⊥ CD
Ta có:: (SHI )∩(SCD) = SI
 ⇒ ((SCD),( ABCD)) = (SI, HI ) = ∠ SIH
(SHI )∩(ABCD) = I H  Vì a 2 HI = SH =
nên ΔSIH vuông tại H 2
Khi đó ∠ SIH = 45
Vậy góc giữa mặt bên (SDC) và mặt đáy bằng 45 Chọn D. Câu 18 (TH): Phương pháp: Đạo hàm của hàm số 3u
y = là ′ = .′3u y u
ln3 với u = u (x) Cách giải: Hàm số 2 3x x y − = có đạo hàm là ( ) 2 2 1 .3x x x − − .ln3 Chọn A. Câu 19 (TH): Phương pháp:
Đưa bài toán tính d (C,(SBD)) về tính d ( , A (SBD)) Cách giải:
d (C,(SBD)) Ta có: CO = = ⇒ = d (
1 d (C, SBD ) d ( , A SBD ) , A (SBD)) ( ) ( ) AO
Lại có: SA BD  ⇒ (SAO) ⊥ BD ⇒ (SAO) ⊥ (SCD) AO BD
Trong (SAO) kẻ AH SO . Khi đó AH ⊥ (SBD) ⇒ AH = d ( , A (SBD)) Theo giả thiết 2a AH = 3 Ta có: AD a 2 AO = = 2 2
Đặt SA = x > 0 a 2 . x 2 2 Lại có: S . A AO 2a 2 4   2 a x AH = ⇒ = ⇒  x +  = ⇒ x = 2a 2 2 2 SA + AO 3 a 9  2  2 2 x + 2 3
Thể tích của khối chóp là 1 1 2 2 = . a V SA S = a a = ABCD .2 . 3 3 3 Chọn C. Câu 20 (TH): Phương pháp:
Tập xác định của hàm số = ( ( ))a y f x với a
∈ là f (x) ≠ 0 Cách giải:
Hàm số đã cho xác định khi 2 2
x − 6x + 9 ≠ 0 ⇔ (x − 3) ≠ 0 ⇔ x ≠ 3
Vậy TXĐ: D =  { } 3 Chọn C. Câu 21 (TH): Phương pháp:
Điểm x = x là điểm cực trị của hàm số y = f (x) nếu f ′(x) đổi dấu qua x = x 0 0 Cách giải:
x = 0 (nghiÖm kÐp) 
Ta có: f ′(x) = ⇔ x = 1 0 (nghiÖm béi ch½n)  2 x =  1 (nghiÖm béi lÎ)
Do đó hàm số đã cho có 1 điểm cực trị Chọn D. Câu 22 (TH): Phương pháp:
Chọn ra 2 học sinh từ 7 học sinh và có hoán vị Cách giải:
Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó là 2 A7 Chọn C. Câu 23 (TH): Phương pháp:
Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y = f (x) :
- Đường thẳng y = y là TCN của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: 0
lim y = y hoặc lim y = y . 0 x→+∞ 0 x ∞ →− Cách giải: Ta có: 2x +1 2 lim = x→+∞ 3x + 5 3 Chọn B. Câu 24 (TH): Phương pháp:
Số cách xếp k bạn học sinh thành một hàng ngang là k ! Cách giải:
Số cách xếp 5 bạn học sinh thành một hàng ngang là 5!=120 Chọn D. Câu 25 (NB): Phương pháp: - Đưa về cùng cơ số
- Sử dụng: 3x = 3y x = y Cách giải: Ta có: 2x−4 2x−4 2 3 = 9 ⇔ 3
= 3 ⇔ 2x − 4 = 2 ⇔ 2x = 6 ⇔ x = 3 Chọn D. Câu 26 (VDC): Phương pháp:
- Đặt h(x) = f ( 2x ) 2 3 − x 3
- Số điểm cực trị của hàm số g (x) = h( x ) là 2m +1 với m là số điểm cực trị dương của h(x) Cách giải:
Đặt h(x) = f ( 2x ) 2 3 − x 3
h′(x) = xf ′( 2 x ) 2 2 − 2x x = 0
h′(x) = 0 ⇔   f ′  ( 2 x ) = x ( ) 1 Xét (1): Đặt 2
t = x ≥ 0 ⇒ f ′(t) = t
Ta vẽ đồ thị của hàm số y = f ′(t) và y = t trên cùng một hệ trục
Ta thấy f ′(t) = t có 2 nghiệm dương phân biệt
Với mỗi nghiệm t ta nhận được một nghiệm x dương
Vậy h(x) có 2 điểm cực trị dương
Vậy g (x) = h( x ) có 5 cực trị Chọn B. Câu 27 (TH): Phương pháp:
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là 1 V = Sh 3 Cách giải:
Thể tích khối chóp S.ABCD là 1 1 2 3 V = . SA S = a a = a ABCD . 2.( 3) 2 3 3 Chọn A. Câu 28 (TH): Phương pháp:
Điểm x = x là điểm cực trị của hàm số y = f (x) nếu f ′(x) đổi dấu qua x = x 0 0 Cách giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực trị. Chọn A. Câu 29 (TH): Phương pháp:
- Biến đổi đưa về dạng f (t) ≤ 0
- Chứng minh hàm số f (t) đồng biến Cách giải: ĐКХĐ: y > 0 Ta có: log ( 2 2
x + y + y) + log ( 2 2
x + y ) ≤ log y + log ( 2 2
2x + 2y + 8y 3 6 3 6 ) ⇔ log ( 2 2
x + y + y) − log y ≤ log ( 2 2
2x + 2y + 8y) − log ( 2 2 x + y 3 3 6 6 ) 2 2 2 2 x + y + y 2x + 2y + 8 ⇔ log ≤ log y 3 6 2 2 y x + y 2 2  x + y   8  ⇔ log  +1 ≤ log y +  2 3 6 2 2  y   x y  +  2 2  x + y   8  ⇔ log  +1 − log y +  2 ≤  0 3 6 2 2  y   x + y  2 2 Đặt x + y t = > 0. Khi đó  8 log t 1 log 2 + − + ≤   0 3 ( ) y 6  t
Xét hàm số f (t)  8 log t 1 log 2 = + − + ,t >   0 3 ( ) 6  tf ′(t) 1 4 = ( + ) + > t ∀ > t 1 ln3 ( 0, 0 2 t + 4t)ln4
Do đó hàm số f (t) đồng biến trên (0; ∞ + )
f (4) = 0 ⇒ f (t) ≤ f (4) ⇒ t ≤ 4 2 2 Suy ra x + y 2 2 2 2
≤ 4 ⇔ x + y − 4y ≤ 0 ⇔ x + (y − 2) ≤ 4 y Ta có: 2 2 x ≥ 0, x
∀ ⇒ (y − 2) ≤ 4 ⇒ 2
− ≤ y − 2 ≤ 2 ⇒ 0 ≤ y ≤ 4
y > 0, y ∈ ⇒ y∈{1;2;3 } ;4 Xét 2
y =1⇒ x ≤ 3 ⇒ x∈{ 1; ± }
0 . Có 3 cặp ( ;x y) thỏa mãn Xét 2
y = 2 ⇒ x ≤ 4 ⇒ 2
− ≤ x ≤ 2 ⇒ x ∈{0; 1 ± ;± }
2 . Có 5 cặp ( ;x y) thỏa mãn Xét 2
y = 3 ⇒ x ≤ 3 ⇒ x∈{ 1; ± }
0 . Có 3 cặp ( ;x y) thỏa mãn Xét 2
y = 4 ⇒ x ≤ 0 ⇒ x = 0. Có 1 cặp ( ; x y) thỏa mãn
Vậy có 12 cặp ( ;x y) thỏa mãn Chọn A. Câu 30 (NB): Phương pháp:
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là 1 V = Sh 3 Cách giải:
Thể tích khối chóp đã cho là 1 1 V = S h = = ABC . 2.6 . 4 3 3 Chọn A. Câu 31 (NB): Phương pháp:
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là 1 V = Sh 3 Cách giải:
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 1 V = Bh 3 Chọn D. Câu 32 (VD): Phương pháp:
Ta chia thành các trường hợp:
TH1: 1 bi trắng, 1 bi đỏ, 2 bi xanh
TH2: 1 bi trắng, 2 bi đỏ, 1 bi xanh
TH3: 2 bi trắng, 1 bi đỏ, 1 bi xanh Cách giải: Ta có: không gian mẫu 4 Ω = C =1365 15
Gọi A là biến cố "Chọn được 4 viên có đủ ba màu"
Ta chia thành các trường hợp
TH1: 1 bi trắng, 1 bi đỏ, 2 bi xanh Số cách chọn là 1 1 2
C .C .C = 300 4 5 6
TH2: 1 bi trắng, 2 bi đỏ, 1 bi xanh Số cách chọn là 1 2 1
C .C .C = 240 4 5 6
TH3: 2 bi trắng, 1 bi đỏ, 1 bi xanh Số cách chọn là 2 1 1
C .C .C =180 4 5 6
Do đó A = 300 + 240 +180 = 720
Vậy xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ 3 màu là A 720 48 P = = = A Ω 1365 91 Chọn B. Câu 33 (NB): Phương pháp:
Tính chất của hàm số logarit Cách giải: Ta có: log x = x y a loga loga y Chọn A. Câu 34 (TH): Phương pháp:
- x = 2 là điểm cực đại thì x = 2 là nghiệm của phương trình y′ = 0
- Tìm được m thử lại Cách giải:
Ta có: y′ = (m + ) 3 4 1 x − 4mx
x = 2 là điểm cực đại của hàm số nên x = 2 là nghiệm của phương trình y′ = 0 ⇒ 8(m + ) 1 − 2m = 0 ⇒ 6m + 8 = 0 4 ⇒ m = − 3 Với 4 m = − ta có: 4 3 16 y′ = − x + x 3 3 3 x = 0
y′ = 0 ⇔ x = 2± Ta có bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy x = 2 là điểm cực đại của hàm số Vậy 4 m = − 3 Chọn C. Câu 35 (NB): Phương pháp:
Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h V = Bh Cách giải:
Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h V = Bh Chọn D. Câu 36 (TH): Phương pháp:
Thể tích hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a,b,c V = abc Cách giải:
Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2,3,5 là V = 2.3.5 = 30 Chọn D. Câu 37 (TH): Phương pháp:
- Tìm điều kiện để y′ > 0
- Tìm điều kiện để −m∉( ∞ − ; 6 − ) Cách giải:
Ta có: f (x) − = ⇔ f (x) 1 2 1 0 = 2
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy f (x) 1
= có 4 nghiệm thực phân biệt 2 Chọn A. Câu 38 (TH): Phương pháp:
Sử dụng khái niệm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: Cho hàm số y = f (x) :
- Đường thẳng x = x là TCĐ của đồ thị hàm số nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: 0 lim y = ∞ + hoặc lim y = ∞ − hoặc lim y = ∞ + hoặc lim y = ∞ − . x + → + − − 0 x x→ 0 x x→ 0 x x→ 0 x Cách giải: Ta có: x −1 x −1 1 lim = lim = lim = ∞ + + 2
x 2 x − 3x + 2 x 2+ ( x − ) 1 (x − 2) x 2+ → → → x − 2
Do đó x = 2 là TCĐ của đồ thị hàm số Chọn A. Câu 39 (TH): Phương pháp:
TXĐ của hàm số y = log f x với a > 0 là f (x) > 0 a ( ) Cách giải: Hàm số xác định khi 3 3
x −1 > 0 ⇔ x >1 ⇔ x >1 Chọn B. Câu 40 (TH): Phương pháp:
Cho cấp số cộng (u với công sai d . Khi đó u = u + n d với n 1 1 ( ) n )
u là số hạng đầu 1 Cách giải:
Ta có: u = u + 2d =1+ 2.2 = 5 3 1 Chọn D. Câu 41 (VD): Cách giải:
Xét m =1. Khi đó y =1 (loại) Xét m ≠1 : Ta có: 1 m y′ − = ≠ 0, x ∀ ∈   1 − 2 { } (x +1) Khi đó hàm số x + m y =
đồng biến hoặc nghịch biến trên [1;2] x +1 Do đó y +
y = y ( ) + y( ) m +1 m + 2 min max 1 2 = + [1;2] [1;2] 2 3
Theo giả thiết m +1 m + 2 11 +
= 3 ⇔ 5m + 7 =18 ⇔ m = 2 3 5 Chọn A. Câu 42 (VD): Phương pháp:
- Dựng góc giữa mặt phẳng ( AB C ′ ′) và mặt đáy
- Tính chiều cao của khối lăng trụ
- Tính thể tích khối lăng trụ Cách giải:
Gọi I là trung điểm của B C ′ ′
Vì tam giác AB C
′ ′ cân tại A′ nên AI B C ′ ′ (1)
Theo giả thiết ta có AA B C ′ ′(2)
Từ (1) và (2) suy ra ( AAI ) ⊥ B C ′ ′
(AAI ) ⊥ B C ′ ′ 
Ta có: ( AAI ) ( AB C
′ ′) AI  ∩ =  ⇒ (( AB C
′ ′),( AB C ′ ′)) = ∠ AIA
(AAI ) (AB C ′ ′) AI  ∩ = 
Theo giả thiết ∠ AIA′ = 45
Mà ΔAAI vuông tại A′ nên ΔAAI vuông cân tại A
Suy ra AI = AA
Trong tam giác AIB′ vuông tại I có ∠ ′ ′ = 60 : ′ = ′ .′cos60 a B A I A I A B = 2 aAA = 2 3
Thể tích khối lăng trụ là a 1  a 3 V = A′ . A S = a a = ABC . . .sin120 2 2 8 Chọn C. Câu 43 (VDC): Cách giải: Ta có: ( 2 m m m ) 2f(x) 4 2 2 1 f (x) 1 + + + + + + = 1   2 ⇔ f (x) 4 + f (x) 1 +1 = 2 m +1+ (m +1) +1 2 ⇔ f (x) 4
+ f (x) + = −(m + ) 2 1
1 + (m +1) +1 (nhân liên hợp) 2 ⇔ f (x) 4
+ f (x) + = −(m + ) + −(m + ) 2 1 1 [ 1 ] +1 (*) Xét g (t) 2
= t + t +1,t ∈ 2 ′( ) t t +1 = 1 + t g t + = > 0, t ∀ ∈  2 2 t +1 t +1
Do đó hàm số g (t) đồng biến trên  Khi đó ( ) 2
* ⇔ f (x) = −m −1
f (x) = −m −1
Vẽ đồ thị hàm số f (x) trên hệ trục tọa độ
Để phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt thì 2 < −m −1 < 3
⇔ 4 < −m −1< 9 ⇔ 10 − < m < 5 −
m nguyên âm nên m∈{ 9 − ; 8 − ; 7 − ;− } 6 Chọn A. Câu 44 (NB): Phương pháp:
Dựa vào đồ thị hàm số Cách giải:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là 3 Chọn B. Câu 45 (TH): Phương pháp:
- TXĐ của hàm số = ( ( ))a y f x với a
∈ là f (x) ≠ 0
- TXĐ của hàm số y = log f x với a > 0 là f (x) > 0 a ( ) Cách giải:  2  2 − < x < 2
Hàm số đã cho xác định khi 4 − x > 0   ⇔  3 2x − 3 ≠  0 x ≠   2 Vậy  3   3 D 2;   ;2 = − ∪  2 2      Chọn C. Câu 46 (TH): Phương pháp:
Dựa vào bảng biến thiên Cách giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số f (x) đồng biến trên khoảng ( 1; − 0) . Chọn B. Câu 47 (TH): Phương pháp: - Tìm ĐКХĐ - Đưa về cùng cơ số
- Sử dụng: log x = log y x = y 2 2 Cách giải: ĐКХĐ: x > 2 2
log (2x −1) = 2log x − 2 2 2 ( ) 2 2
⇔ log (2x −1) = log (x − 2) 2 2 2 2
⇔ (2x −1) = (x − 2)
2x −1 = x − 2 ⇔ 
2x −1 = 2 − xx = 1 − ⇔  (KTM ) x = 1 Chọn A. Câu 48 (TH): Phương pháp:
Dựa vào bảng biến thiên Cách giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên  1 ∞;  −  2    Chọn C. Câu 49 (TH): Phương pháp:
Dựa vào bảng biến thiên Cách giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên (0;2) Chọn C. Câu 50 (VDC): Cách giải:
Ta có: g′(x) = ( 2x x) f ′( 3 2 3 6
x − 3x + 3x + m) Với x∈(1;2) thì 2
3x − 6x > 0
Để hàm số đã cho đồng biến trên (1;2) thì f ′( 3 2
x − 3x + 3x + m) ≥ 0, x ∀ ∈(1;2) Suy ra 3 2
b x x + x + m c x ∀ ∈( ) 3 2 3 2 3 3 ,
1;2 ⇒ x − 3x + 3x c ≤ −m x − 3x + 3x b
Xét hàm số h(x) 3 2
= x − 3x + 3x, x ∈(1;2) h′(x) 2
= 3x − 6x + 3 > 0, x ∀ ∈(1;2)
Do đó hàm số h(x) đồng biến trên (1;2)
Khi đó (*) lim f (x) c
m lim f (x) ⇒ − ≤ − ≤
b ⇒ 2 − c ≤ −m ≤1− b b −1≤ m c − 2  x→2   x 1 → 
Vậy số giá trị nguyên của m thỏa mãn là c − 2 −(b − ) 1 +1 = c b Chọn D.
Document Outline

  • de-thi-thu-toan-tn-2024-lan-1-truong-thpt-quang-trung-thanh-mien-3-hai-duong
    • Ma_de_101
    • Ma_de_102
    • Dap_an_excel_app_QM
      • Sheet1
  • 02. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Quang Trung & Thanh Miện III