Trang 1/6 - Mã đề 001
SỞ GD - ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NT MINH KHAI
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021, LẦN 1
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ...................
Câu 1: Cho hàm số
y f x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số
y f x
đạt cực trị tại
0
thì nó không có đạo hàm tại
0
x
.
B. Nếu hàm số đạt cực trị tại
0
x
thì hàm số không có đạo hàm tại
0
x
hoặc
0
0
f x
.
C. Hàm số
y f x
đạt cực trị tại
0
thì
0
0
f x
hoặc
0
0
f x
.
D. Hàm số
y f x
đạt cực trị tại
0
thì
0
0
f x
.
Câu 2: Phương trình
2
1 3
log x
có nghiệm là
A.
2
x
. B.
8
x
. C.
7
x
. D.
9
x
.
Câu 3: Hàm số
3
( )
F x x
là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
4
( )
4
x
f x
. B.
4
( ) 1
4
x
f x
. C.
2
( ) 3 1
f x x
. D.
2
( ) 3
f x x
.
Câu 4: Hàm số nào sau đây có cực trị ?
A.
4
2
y x
. B.
2 1
3 2
x
y
x
. C.
3
1
y x
. D.
4
y x
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
cho hai véctơ
1;0; 1
u
2;2;1
v
. Tích hướng của hai
véc tơ
u,v
bằng
A.
. 1
u v
. B.
. 1
u v
. C.
. 3
u v
. D.
. 3
u v
.
Câu 6: Đạo hàm của hàm số
2
x
y
A.
2
ln 2
x
y
. B.
1
.2 .
x
y x
C.
2
x
y
. D.
2 ln 2
x
y
.
Câu 7: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định của nó ?
A.
3
y x
. B.
3
4
y x
. C.
4
y x
. D.
4
y x
.
Câu 8: Cho hình chóp .
S ABCD
có đáy hình vuông cạnh bằng
.
a
Cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy và
3
SA a
. Thể tích khối chóp là
A.
3
3
a
. B.
3
3
a . C.
3
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
Mã đề 001
Trang 2/6 - Mã đề 001
A.
3
3 4
y x x
. B.
3
3 1
y x x
. C.
3 2
3 4
y x x
. D.
3 2
3
y x x
.
Câu 10: Tập xác định
D
của hàm số
3
2
2
y x x
A.
D ; 1 2; .
 
B.
D .
C.
D \ 1;2 .
D.
D 0;

.
Câu 11: Cho hàm số
f x
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
0;1
. B.
1;0
. C.
1;
. D.
; 1
.
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm s
2
2
y x
x
trên đoạn
1
;2
2
bằng
A.
5
. B.
17
4
. C.
3
. D.
10
.
Câu 13: Cho
a
là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức
1
2
log
a
I a
bằng
A.
1
2
I
. B.
1
2
I
. C.
2
I
. D.
2
I
.
Câu 14: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
2 1
x
y
x
A.
2
y
. B.
2
y
. C.
1
2
y
. D.
1
y
.
Câu 15: Khối đa diện đều loại
3;5
có tên gọi
A. Khối lập phương. B. Khối hai mươi mặt đều.
C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối bát diện đều.
Câu 16: Cấp số nhân
n
u
có số hạng đầu
1
2
u
, công bội
2
q
, số hạng thứ tư là
A.
4
32
u
. B.
4
16
u
. C.
4
8
u
. D.
4
16
u
.
Câu 17: Cho
C
là một hằng số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
2
2 d
x x x C
. B.
1
d ln
x x C
x
. C.
sin d cos
x x x C
. D.
d
x x
e x e C
.
Câu 18: Một tổ có 9 bạn cần chọn 3 bạn trong 9 bạn đó để làm trực nhật. Số cách chọn
A.
729
. B.
504
. C.
84
. D.
27
.
Câu 19: Cho khối nón có bán kính đáy là
3
a
, chiều cao là
2
a
. Thể tích
V
của khối nón đó là
A.
2
4
V a
. B.
3
6
V a
. C.
3
18
V a
. D.
3
4
V a
.
Câu 20: Quay hình vuông
ABCD
cạnh
a
xung quanh một cạnh. Diện ch xung quanh của hình trụ
được tạo thành là
A.
2
2
a
. B.
2
1
3
a
. C.
3
2
a
. D.
2
a
.
Câu 21: Với
3
4 9
log log
a
a
P b b
trong đó
,
a b
các số thực dương tùy ý và
a
khác
1
. Khi đó
mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 3/6 - Mã đề 001
A.
29log
a
P b
. B.
11log
a
P b
. C.
5log
a
P b
. D.
15log
a
P b
.
Câu 22: Một Bác nông dân vừa bán một con trâu được số tiền là 32. 000. 000 (đồng). Do chưa cần
dùng đến stiền nên Bác nông dân mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm loại kỳ hạn 6 tháng vào
ngân hàng với lãi suất 5.7% một năm (lãi p) thì sau 4 m 6 tháng Bác nông dân nhận được bao
nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi? (Biết rằng Bác nông dân đó không rút cả vốn lẫn lãi tất ccác định kì
trước)
A.
41.208.674
đồng. B.
40.208.000
đồng. C.
48.416.000
đồng. D.
52.701.729
đồng.
Câu 23: Cho hình chóp đều .
S ABC
cạnh đáy bằng
a
, góc giữa mặt bên mặt đáy bằng
0
30
.
Thể tích khối chóp bằng
A.
3
3
24
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
72
a
.
Câu 24: Cho hàm số
2
1
x
y
x
đồ thị
C
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị m số tại giao
điểm của đồ thị
C
với trục tung là
A.
1
y x
. B.
2
y x
. C.
2
y x
. D.
2
y x
.
Câu 25: Cho hàm số
y f x
có đồ thị hàm
f x
như hình vẽ
Điểm cực tiểu của hàm số là
A.
0
x
. B.
1
x
. C.
1
x
. D.
2
x
.
Câu 26: Cho hình chóp .
S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
B
,
AB a
. Biết
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy và
6
SA a
, góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
ABC
bằng
A.
60
. B.
30
. C.
45
. D.
90
.
Câu 27: Cho
F x
là một nguyên hàm của hàm số
1
2 3
f x
x
; biết
2 1
F
. Giá trị
3
F bằng
A.
3 ln 3 1
F
. B.
1
3 ln 3 1
2
F
. C.
3 2ln3 1
F
. D.
1
3 ln 3 1
2
F
.
Câu 28: Đồ thị hàm số nào sau đây đối xứng với đồ thị hàm số
10
x
y
qua đường thẳng
y x
?
A.
log
y x
. B.
log
y x
. C.
10
x
y
. D.
ln
y x
.
Câu 29: Tổng các nghiệm của phương trình
2
1
2 8
x x x
bằng
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 30: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
3 4 1
1
x x
y
x
A.
4
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng .
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cạnh bằng
a
,
AA =2a
.
Thể tích khối lăng trụ là
A.
3
3
2
a
. B.
3
2 3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
3
6
a
.
Trang 4/6 - Mã đề 001
Câu 32: Cắt mặt xung quanh của một hình trụ dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt
phẳng ta được hình vuông có cạnh bằng
2
. Thể tích của hình trụ đã cho bằng
A.
2
2
. B.
4
2
. C.
2
2
3
. D.
2
4
.
Câu 33: Cho hàm số
( )
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để phương trình
( ) 0
f x m
hai nghiệm phân biệt
A.
1;2
. B.
;2

. C.
1;2
. D.
2;
.
Câu 34: Cắt hình nón
N
bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện một
tam giác vuông cân cạnh huyền bằng
6
. Thtích của khối n được giới hạn bởi hình nón đã
cho bằng
A.
27
. B.
9
. C.
16 2
3
. D.
16
3
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
cho hai véctơ cho
1;2;3
u
,
2;3;1
v
, góc giữa hai vectơ đã
cho bằng
A.
3
. B.
6
. C.
2
3
. D.
5
6
.
Câu 36: Số giá trị thực của tham số
m
để phương trình
2
9 2 2 1 3 1 0
x x
m m
hai nghiệm
thực
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2
2
x x
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 37: Biết bất phương trình
2
3 27
log 3 1 .log 3 9 1
x x
có tập nghiệm đoạn
;
a b
. Tổng
a b
bằng
A.
3
3 log 112
a b
. B.
3
2 log 112
a b
.
C.
2
a b
. D.
3
3 log 112
a b
.
Câu 38: Cho hàm s
y f x
thỏa mãn
1
(2)
2
f
2
2
3
f x x f x
với
0,f x x
. Giá
trị
1
f
bằng
A. 9. B.
1
5
. C.
1
9
. D.
1
9
.
Câu 39: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
3
AB a,AD a
. Cạnh n
SA
vuông góc với đáy
ABCD
. Góc giữa
SC
mặt đáy bằng
0
60
. Gọi
M
điểm thuộc cạnh
BC
sao cho 2
MB MC
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
DM
SC
bằng
A.
3
4
a
. B.
3
3
a
. C.
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 40: Một nhóm
10
học sinh gồm
4
bạn nam (trong đó có bạn Quyết ) và
6
bạn nữ (trong đó có
bạn Tâm) xếp vào
10
cái ghế trên một hàng ngang. Xác suất để giữa hai bạn nam ngồi gần nhau có
đúng hai bạn nữ, đồng thời bạn Quyết và Tâm không ngồi cạnh nhau bằng
Trang 5/6 - Mã đề 001
A.
1
315
. B.
1
280
. C.
1
152
. D.
19
5040
.
Câu 41: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
10;10
m để hàm số
2 1
2
x
x m
y
nghịch biến
trên khoảng
3;
?
A.
10
. B.
3
. C.
4
. D.
7
.
Câu 42: Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình
ln
f x m x
đúng với mọi
1;3
x khi và chỉ khi
A.
3 ln3
m f .
B.
1
m f
. C.
1
m f
.
D.
3 ln 3
m f .
Câu 43: Cho hình ng trụ .
ABC A B C
đáy là tam giác đều cạnh
3
a
. Hình chiếu vuông góc
của điểm
A
lên mặt phẳng
ABC
trùng với trọng m tam giác
ABC
. Biết khoảng ch giữa hai
đường thẳng
AA
BC
bằng
2
a
. Thể tích
V
của khối lăng trụ .
ABC A B C
bằng
A.
3
6
6
a
V
. B.
3
6
2
a
V
. C.
3
3 6
2
a
V
. D.
3
3 6
4
a
V
.
Câu 44: Tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
4 2
( 1)
y x m x
đạt cực đại tại
0
x
A.
1
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
1
m
.
Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng tam giác .
ABC A B C
2 , , 120
AB a BC a ABC
A B
tạo
với đáy góc
30
. Diện mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ .
ABC A B C
bằng
A.
2
32
3
a
. B.
2
16
3
a
. C.
2
16
a
. D.
2
116
3
a
.
Câu 46: Cho nửa hình cầu bán kính
R
không đổi. Một hình nón chiều cao
,
h
bán kính đáy
r
tiếp xúc với nửa hình cầu như hình vẽ (hai đường tròn đáy đồng tâm và cùng thuộc một mặt
phẳng). Khi diện tích xung quanh của hình nón là nhỏ nhất, khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
2 3
h r
. B.
h r
. C.
3
h r
. D.
2
h r
.
Câu 47: Cho
,
x y
các số dương thỏa n
2 2
2 2
2
2 2
3
log 6 5 1
6
x y
x xy y
x xy y
. Gọi
,m
M
lần
lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
2 2
2
2 3
x xy y
P
xy y
. Giá trị
3 2
T M m
bằng
A.
16
T
. B.
25
T
. C.
13
T
. D.
22
T
.
Câu 48: Cho hàm số
y f x
đạo hàm liên tục trên
.
Biết rằng hàm số
2
2
y f x x
có đồ
Trang 6/6 - Mã đề 001
thị của đạo hàm như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số
3
4 2
4 6 4
y f x x x x
bằng
A.
9.
B.
11.
C.
7.
D.
5.
Câu 49: Cho hàm số
y f x
là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình
1 1 2
f f x f x
A.
4
. B.
1
. C.
7
. D.
5
.
Câu 50: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
,
N
lần ợt trung
điểm của các cạnh
AB
,
BC
. Điểm
I
thuộc đoạn
SA
. Biết mặt phẳng
MNI
chia khối chóp
.
S ABCD
thành hai phần, phần không chứa đỉnh
S
thể ch bằng
19
37
lần phần còn lại. Tỷ s
IA
k
IS
bằng
A.
3
4
. B.
1
2
. C.
1
6
. D.
1
3
.
------ HẾT ------

Preview text:

SỞ GD - ĐT HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT NT MINH KHAI
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021, LẦN 1 MÔN TOÁN (Đề có 6 trang)
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Họ tên: ............................................................... Số báo danh: ................... Mã đề 001
Câu 1: Cho hàm số y  f  x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  f  x đạt cực trị tại x thì nó không có đạo hàm tại x . 0 0
B. Nếu hàm số đạt cực trị tại x thì hàm số không có đạo hàm tại x hoặc f x  0 . 0  0 0
C. Hàm số y  f  x đạt cực trị tại x thì f   x  0 hoặc f   x  0 . 0  0  0
D. Hàm số y  f  x đạt cực trị tại x thì f x  0 . 0  0
Câu 2: Phương trình log x  1  3 có nghiệm là 2   A. x  2 . B. x  8 . C. x  7 . D. x  9 . Câu 3: Hàm số 3
F(x)  x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau? 4 x 4 x A. f (x)  . B. f (x)  1. C. 2 f (x)  3x 1. D. 2 f (x)  3x . 4 4
Câu 4: Hàm số nào sau đây có cực trị ? 2x 1 A. 4 y  x  2 . B. y  . C. 3 y  x 1. D. y  x  4 . 3x  2  
Câu 5: Trong không gian Oxyz cho hai véctơ u  1;0;  1 và v  2;2; 
1 . Tích vô hướng của hai   véc tơ u,v bằng     A. u.v  1 . B. u.v  1. C. u.v  3. D. u.v  3 .
Câu 6: Đạo hàm của hàm số 2x y  là 2x A. y  . B. x 1 y . x 2    . C. 2x y  . D. 2x y  ln 2 . ln 2
Câu 7: Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên các khoảng xác định của nó ? 3 A.  3 y  x . B. 4 y  x . C. 4 y  x . D. 4 y x  .
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng .
a Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  a 3 . Thể tích khối chóp là 3 a 3 A. . B. 3 a 3 a 3 . C. 3 a . D. . 3 3
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? Trang 1/6 - Mã đề 001 A. 3 y  x  3x  4. B. 3 y  x  3x 1. C. 3 2 y  x  3x  4 . D. 3 2 y  x  3x . Câu 10: Tập xác định 
D của hàm số y  x  x   3 2 2 là A. D   ;    1 2;. B. D  .  C. D   \ 1  ;  2 . D. D  0; .
Câu 11: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;  1 . B. 1;0 . C. 1;  . D. ;  1 . 2
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y  x  trên đoạn 1  ; 2 bằng x 2    A. 5 . B. 17 . C. 3. D. 10. 4 1
Câu 13: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức 2 I  log a a bằng 1  1 A. I  . B. I  . C. I  2  . D. I  2 . 2 2 x 1
Câu 14: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2x 1 1 A. y  2 . B. y  2 . C. y  . D. y  1. 2
Câu 15: Khối đa diện đều loại 3;  5 có tên gọi là A. Khối lập phương.
B. Khối hai mươi mặt đều.
C. Khối mười hai mặt đều. D. Khối bát diện đều.
Câu 16: Cấp số nhân u có số hạng đầu u  2 , công bội q  2, số hạng thứ tư là n  1 A. u  3  2 . B. u  16 . C. u  8 . D. u  16 . 4 4 4 4
Câu 17: Cho C là một hằng số. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. 2 2 d x x  x  C  . B. 1 dx  ln x  C  . C. sin xdx  cos x C  . D. xd x e x  e  C  . x
Câu 18: Một tổ có 9 bạn cần chọn 3 bạn trong 9 bạn đó để làm trực nhật. Số cách chọn là A. 729 . B. 504. C. 84 . D. 27 .
Câu 19: Cho khối nón có bán kính đáy là 3a , chiều cao là 2a . Thể tích V của khối nón đó là A. 2 V  4 a . B. 3 V  6 a . C. 3 V  18 a . D. 3 V  4 a .
Câu 20: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Diện tích xung quanh của hình trụ được tạo thành là 1 A. 2 2 a  . B. 2 a  . C. 3 2 a  . D. 2 a  . 3 Câu 21: Với 4 9
P  log b  log b trong đó a,b là các số thực dương tùy ý và a khác 1. Khi đó 3 a a
mệnh đề nào dưới đây đúng? Trang 2/6 - Mã đề 001 A. P  29 log b . B. P  11log b . C. P  5log b . D. P  15log b . a a a a
Câu 22: Một Bác nông dân vừa bán một con trâu được số tiền là 32. 000. 000 (đồng). Do chưa cần
dùng đến số tiền nên Bác nông dân mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm loại kỳ hạn 6 tháng vào
ngân hàng với lãi suất 5.7% một năm (lãi kép) thì sau 4 năm 6 tháng Bác nông dân nhận được bao
nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi? (Biết rằng Bác nông dân đó không rút cả vốn lẫn lãi tất cả các định kì trước)
A. 41.208.674 đồng. B. 40.208.000 đồng. C. 48.416.000 đồng. D. 52.701.729đồng.
Câu 23: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 0 30 .
Thể tích khối chóp bằng 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 24 12 8 72  Câu 24: Cho hàm số x 2 y 
có đồ thị C. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao x 1
điểm của đồ thị C với trục tung là A. y  x 1. B. y  x  2 . C. y  x  2 . D. y  x  2.
Câu 25: Cho hàm số y  f  x có đồ thị hàm f x như hình vẽ
Điểm cực tiểu của hàm số là A. x  0 . B. x 1. C. x  1  . D. x  2 .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  a . Biết SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  a 6 , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC bằng A. 60 . B. 30 . C. 45. D. 90 .
Câu 27: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 1 
; biết F 2 1. Giá trị F 3 bằng 2x  3 A. F 3  ln 31. B. F   1 3  ln 3 1. C. F 3  2ln31. D. F   1 3  ln 3 1 . 2 2
Câu 28: Đồ thị hàm số nào sau đây đối xứng với đồ thị hàm số 10 x y  
qua đường thẳng y  x ? A. y   log x . B. y  log x . C. 10x y  . D. y  ln x .
Câu 29: Tổng các nghiệm của phương trình 2xx x 1 2 8   bằng A. 2  . B. 0 . C. 1. D. 2 . 2  
Câu 30: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x 4x 1 y  là 2 x 1 A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B  C
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, AA =  2a .
Thể tích khối lăng trụ là 3 3 A. a 3 . B. 3 a 3 2a 3 . C. 3 a 3 . D. . 2 6 Trang 3/6 - Mã đề 001
Câu 32: Cắt mặt xung quanh của một hình trụ dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên một mặt
phẳng ta được hình vuông có cạnh bằng 2 . Thể tích của hình trụ đã cho bằng 2 A. 2 2 . B. 4 2 . C. 2  . D. 2 4 . 3
Câu 33: Cho hàm số y  f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f (x)  m  0 có hai nghiệm phân biệt là A. 1;2 . B.  ;  2 . C. 1;2 . D. 2; .
Câu 34: Cắt hình nón  N  bằng một mặt phẳng đi qua trục của hình nón được thiết diện là một
tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 6 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng  A. 27 . B. 9 . C. 16 2  . D. 16 . 3 3  
Câu 35: Trong không gian Oxyz cho hai véctơ cho u  1;2;3, v  2;3; 
1 , góc giữa hai vectơ đã cho bằng     A. . B. . C. 2 . D. 5 . 3 6 3 6
Câu 36: Số giá trị thực của tham số m để phương trình x   m   x 2 9 2 2
1 3  m 1  0 có hai nghiệm
thực x , x thỏa mãn x  x  2 1 2 1 2 là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 37: Biết bất phương trình log 3x   1 .log  x2 3
 9  1 có tập nghiệm là đoạn  ; a b. Tổng 3 27  a  b bằng
A. a  b  3  log 112 .
B. a  b  2  log 112 . 3 3 C. a  b  2  .
D. a  b  3  log 112 . 3 1
Câu 38: Cho hàm số y  f  x thỏa mãn f (2)  và f x  x  f   x 2 2 3  f x  x   . Giá 2  với   0, trị f   1 bằng 1 1 1 A. 9. B. . C. . D. . 5 9 9
Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a, AD  a 3 . Cạnh bên
SA vuông góc với đáy  ABCD . Góc giữa SC và mặt đáy bằng 0
60 . Gọi M là điểm thuộc cạnh
BC sao cho MB  2MC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC bằng A. a 3 . B. a 3 . C. a a 3 . D. 3 . 4 3 2
Câu 40: Một nhóm 10 học sinh gồm 4 bạn nam (trong đó có bạn Quyết ) và 6 bạn nữ (trong đó có
bạn Tâm) xếp vào 10 cái ghế trên một hàng ngang. Xác suất để giữa hai bạn nam ngồi gần nhau có
đúng hai bạn nữ, đồng thời bạn Quyết và Tâm không ngồi cạnh nhau bằng Trang 4/6 - Mã đề 001 1 1 1 19 A. . B. . C. . D. . 315 280 152 5040 2 x 1 
Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  1
 0;10 để hàm số  2 xm y nghịch biến
trên khoảng 3;  ? A. 10. B. 3. C. 4 . D. 7 .
Câu 42: Cho hàm số y  f  x . Hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình f x  m  ln x đúng với mọi x 1;3 khi và chỉ khi
A. m  f 3  ln3 . B. m  f   1 . C. m  f   1 . m  f 3  ln 3 . D.  
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC.A B  C
  có đáy là tam giác đều cạnh a 3 . Hình chiếu vuông góc
của điểm A lên mặt phẳng  ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai
đường thẳng AA và BC bằng a 2 . Thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C  bằng 3 3 3 3 A. a 6 a 6 3a 6 3a 6 V  . B. V  . C. V  . D. V  . 6 2 2 4
Câu 44: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 4 2
y   x  (m 1)x đạt cực đại tại x  0 là A. m  1. B. m  1. C. m  1  . D. m  1.
Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A B  C
 có AB  2a, BC  a, 
ABC  120 và AB tạo
với đáy góc 30. Diện mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A B  C  bằng 2 32 a 2 16 a 2 116 a A. . B. . C. 2 16 a . D. . 3 3 3
Câu 46: Cho nửa hình cầu bán kính R không đổi. Một hình nón có chiều cao h, bán kính đáy là r
tiếp xúc với nửa hình cầu như hình vẽ (hai đường tròn đáy là đồng tâm và cùng thuộc một mặt
phẳng). Khi diện tích xung quanh của hình nón là nhỏ nhất, khẳng định nào sau đây đúng ? A. h  2 3r . B. h  r . C. h  3r . D. h  2r . 2 2  Câu 47: Cho x 3y
x, y là các số dương thỏa mãn 2 2 log
 x  6xy  5y  1. Gọi M ,m lần 2 2 2 x  6xy  y 2 2  
lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của x 2xy 3y P 
. Giá trị T  3M  2m bằng 2 xy  y A. T  16 . B. T  25 . C. T  13 . D. T  22 .
Câu 48: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên .
 Biết rằng hàm số y  f  2 x  2x có đồ Trang 5/6 - Mã đề 001
thị của đạo hàm như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y  f  3 4 2
x  4 x  6x  4 x  bằng A. 9. B. 11. C. 7. D. 5.
Câu 49: Cho hàm số y  f  x là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình f  f x  
1 1  f  x  2 là A. 4 . B. 1. C. 7 . D. 5 .
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNI  chia khối chóp 19
S.ABCD thành hai phần, phần không chứa đỉnh S có thể tích bằng
lần phần còn lại. Tỷ số 37 IA k  bằng IS 3 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 3 ------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 001