Trang 1/5 - Mã đề 101
KỲ THI THỬ TN THPT NĂM HỌC 2020 - 2021 LẦN 2
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 05 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh:………………………………..
Mã đề thi
101
Số báo danh: ………………..............................
Câu 1. Cho hình nón có bán kính đáy
6r
và chiều cao
8h
. Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A.
120 .
B.
64 .
C.
60 .
D.
80 .
Câu 2. Cho hai số phức
1
3 4z i
2
2z i
. Số phức
1 2
z iz
bằng
A.
5 3 .i
B.
5 3 .i
C.
2 2 .i
D.
2 2 .i
Câu 3. Trong không gian
Oxyz,
khoảng cách từ điểm
(5;4; 3)A
đến trục
Ox
bằng
A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
25.
Câu 4. Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực của phương trình
log 2021f x
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
0.
Câu 5. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là
8
, chiều cao là
6.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
16.
B.
36.
C.
48.
D.
24.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
( ) :( 2) ( 1) ( 3) 25S x y z
. Tọa độ tâm của mặt cầu
( )S
A.
( 2;1; 3).
B.
(2;1;3).
C.
(2; 1;3).
D.
( 2; 1; 3).
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(4;1;3), (2;1;5)A B
(4;3; 3)C
không thẳng hàng. Mặt phẳng
đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
và vuông góc với
AB
có phương trình là
A.
2 1 0.x y z
B.
2 2 1 0.x z
C.
1 0.x z
D.
3 0.x y z
Câu 8. Nghiệm của phương trình
2
1
5
125
x
A.
1.x
B.
3.x
C.
2.x
D.
2.x
Câu 9. Cho khối trụ có bán kính
3r
độ dài đường sinh
5l
. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A.
15 .
B.
12 .
C.
45 .
D.
36 .
Câu 10. Cho khối nón bán kính bằng
3
khoảng cách từ tâm của đáy đến một đường sinh bất kỳ bằng
12
5
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
12 .
B.
18 .
C.
36 .
D.
24 .
Câu 11. Cho cấp số cộng
n
u
với
1
3u
5
13u
. Giá trị của
9
u
bằng
A.
33.
B.
37.
C.
29.
D.
25.
Câu 12. Gọi
0
z
nghiệm phức phần ảo dương của phương trình
2
4 8 0.z z
Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
0
iz
?
A.
(2;2).Q
B.
( 2;2).M
C.
( 2; 2).P
D.
(2; 2).N
Câu 13. Cho mặt cầu có diện tích là
36 .
Thể tích của khối cầu được giới hạn bởi mặt cầu đã cho là
A.
27 .
B.
108 .
C.
81 .
D.
36 .
Trang 2/5 - Mã đề 101
Câu 14. Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số
(3 )y f x
A.
2
.
3
x
B.
2.x
C.
3.y
D.
2
.
3
x
Câu 15. Biết
( ) cosF x x
là một nguyên hàm của hàm số
( )f x
trên
. Giá trị của
0
[3 ( ) 2]df x x
bằng
A.
2.
B.
2 .
C.
2 6.
D.
4.
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
Oxy
, biết điểm
(3; 5)M
điểm biểu diễn số phức
z
. Phần ảo của
số phức
2z i
bằng
A.
5.
B.
2.
C.
3.
D.
5.
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 2
1 1
( ) 2021
2020 2020
f x x x
trên đoạn
1;1
bằng
A.
1
2021 .
8080
B.
2020.
C.
1
2021 .
4040
D.
2021.
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức
4 ( 3 1)z i
A.
4 ( 3 1) .z i
B.
4 (1 3) .z i
C.
4 (1 3) .z i
D.
4 ( 3 1) .z i
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )P
đi qua điểm
(2, 5,1)M
và song song với mặt phẳng
( )Oxz
có phương trình là
A.
3 0.x y
B.
3 0.x z
C.
5 0.y
D.
2 0.x
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3 2
4
x
y
x
A.
2.y
B.
3
.
4
y
C.
3.y
D.
3.x
Câu 21. Có bao nhiêu cách chọn ra hai loại khối đa diện đều khác nhau?
A.
5
B.
2.
C.
10.
D.
20.
Câu 22. Biết
7 12
log 12 ,log 24a b
. Giá trị của
54
log 168
được tính theo
a
b
A.
1
.
(8 5 )
ab
a b
B.
1
.
(8 5 )
ab
a b
C.
2 1
.
8 5
ab
a b
D.
2 1
.
8 5
ab
a b
Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên?
A.
2
.
2
x
y
x
B.
3 2
3 1.y x x
C.
1
.
2
x
y
x
D.
4 2
3 2.y x x
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình
2
5
(0,125) 64
x
A.
{ 1;0;1}.
B.
[ 3; 3].
C.
( 3; 3).
D.
( 3;3).
Trang 3/5 - Mã đề 101
Câu 25. Cho
2
3( )d 2 3 .xf Cx x x
Hỏi
( )f x
là hàm số nào?
A.
( ) 6 2 .f x x C
B.
3 2
( ) 3 .f x x x x C
C.
( ) 6 2.f x x
D.
3 2
( ) 3 .f x x x x
Câu 26. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
và có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên
bằng
2
3
a
(tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
A.
90 .
B.
45 .
C.
30 .
D.
60 .
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(3;4; 2)M
mặt phẳng
( ) : 2 5 3 2 0.P x z
Đường
thẳng
d
đi qua điểm
M
và vuông góc với mặt phẳng
( )P
có phương trình tham số là
A.
3 2
4 .
2 5
x t
y
z t
B.
3 2
4 5 .
2 3
x t
y t
z t
C.
3 2
4 .
2 5
x t
y
z t
D.
3 2
4 5 .
2 3
x t
y t
z t
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
1( )( 5 6)x xy x
và hai trục tọa độ bằng
A.
11
.
4
B.
1
.
2
C.
11
.
4
D.
.
2
Câu 29. Cho hàm số
( )y f x
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )5; 
. B.
( 3;0).
C.
(2;4).
D.
( 5;2).
Câu 30. Với
,a b
là các số thực dương tùy ý và
1a
,
log ( )
a
a b
bằng
A.
2 .log
a
b
B.
.lo
1
2
g
a
b
C.
log .
1
2
a
b
D.
2 .log
a
b
Câu 31. Trong không gian
Oxyz,
cho đường thẳng
3 1 2 1
:
2 3 4
x y z
d
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
chỉ phương của
d
?
A.
2
(2; 3;4).u
B.
3
(2;3;4).u
C.
4
(2;3; 4).u
D.
1
(2; 3;2).u
Câu 32. Biết
3
1
( ) 5f x dx
3
1
( ) 7.g x dx
Giá trị của
3
1
3 ( ) 2 ( )f x g x dx
bằng
A.
29.
B.
29.
C.
1.
D.
31.
Câu 33. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy
3a
và chiều cao
5h
. Thể tích của khối chóp bằng
A.
15 .
B.
15.
C.
45.
D.
45 .
Câu 34. Nghiệm của phương trình
log(3 5) 2x
A.
36.x
B.
35.x
C.
40.x
D.
30.x
Câu 35. Tập xác định của hàm số
log( 3 6)y x
A.
[ .2; )
B.
( ; 2).
C.
( 2]; .
D.
(0; ).
Trang 4/5 - Mã đề 101
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
3 ,a
tam giác
SBC
vuông tại
S
mặt
phẳng
SBC
vuông góc với mặt phẳng
.ABC
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
bằng
A.
2
12 .a
B.
2
36 .a
C.
2
18 .a
D.
3
12 .a
Câu 37. Cho hai số phức
1
1 2z i
2
3z i
. Môđun của số phức
1 2 1 2
( )z z z z
bằng
A.
5 34.
B.
4 35.
C.
5 43.
D.
5 10.
Câu 38. Cho hàm số đạo hàm
2 3 2 2
'( ) ( 2) ( 1) ( 4)( 1), .f x x x x x x
Số điểm cực đại của
hàm số đã cho là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 39. Số giao điểm của đồ thị hàm số
4 2
4 2y x x
với đường thẳng
2y
A.
4
. B.
2.
C.
8.
D.
5.
Câu 40. Một người gửi tiền vào ngân hàng 200 triệu đồng với hạn 12 tháng, lãi suất 5,6% một năm theo
hình thức lãi kép (sau 1 năm sẽ tính lãi cộng vào gốc). Sau đúng 2 năm, người đó gửi thêm 100 triệu đồng
với kì hạn và lãi suất như trước đó. Cho biết số tiền cả gốc và lãi được tính theo công thức
(1 ) ,
n
T A r
trong
đó
A
là số tiền gửi,
r
là lãi suất và
n
là số kì hạn gửi. Tính tổng số tiền người đó nhận được sau đúng 5 năm
kể từ khi gửi tiền lần thứ nhất (số tiền lấy theo đơn vị triệu đồng, làm tròn 3 chữ số thập phân)
A. 381,329 triệu đồng. B. 380,391 triệu đồng.
C. 385,392 triệu đồng. D. 380,392 triệu đồng.
Câu 41. Cho
,x y
là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
2
3 0
2 3 14 0
x xy
x y
. Tổng giá trị lớn nhất giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
2 2 3
3 2 2P x y xy x x
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
2;2 .
B.
; 1 .
C.
1;3 .
D.
0; .
Câu 42. Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực đại của hàm số
2
2
2g x f x x
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 43. Cho một đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm
O
. Gọi
X
là tập các tam giác có
các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Xác suất để chọn một tam giác từ tập
X
là tam giác vuông nhưng không
phải là tam giác cân bằng
A.
10
57
. B.
8
57
. C.
3
19
. D.
1
57
.
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
2 3 2
6 3 2 1y m m x m x x
nghịch
biến trên
?
A.
6.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Câu 45. Cho
3
3
x
F x
là một nguyên hàm của
f x
x
. Biết
f x
có đạo hàm xác định với mọi
0x
. Tính
dx
x
f x e
.
A.
2
3 6 .
x x x
x e xe e C
B.
2
6 6 .
x x x
x e xe e C
C.
2
3 6 6 .
x x
x xe e C
D.
2
3 6 6 .
x x x
x e xe e C
Câu 46. Có bao nhiêu cặp số nguyên
;x y
nguyên thỏa mãn:
2 4 7
4 7 2 1 2 2 7
xy x y y
xy y x e e x y y e
.
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
f x
Trang 5/5 - Mã đề 101
Câu 47. Cho hàm số
( )y f x
liên tục đạo hàm trên
2; 2 \ 0 ,
thỏa mãn
1 0f
( )
' 2 0.
f x
f x
x
f x x e
e
Giá trị của
1
2
f
bằng
A.
ln 7.
B.
ln 5.
C.
ln 6.
D.
ln 3.
Câu 48. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
,a
3SD a
. Mặt bên
SAB
tam giác cân
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
H
trung điểm của
AB
,
K
trung điểm của
.AD
Khoảng
cách giữa hai đường
SD
HK
bằng
A.
105
.
5
a
B.
105
.
20
a
C.
105
.
30
a
D.
105
.
10
a
Câu 49. Cho hàm số bậc ba
y f x
đồ thị đường cong trong hình vẽ bên.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
2 2
1
4 1
2021
f x x
A. 24. B. 14.
C. 12. D. 10.
Câu 50. Trong mặt phẳng
( )
cho hai tia
, ,Ox Oy
góc
0
60 .xOy
Trên tia
Oz
vuông góc với mặt phẳng
( )
tại
O
, lấy điểm
S
sao cho
.SO a
Gọi
,M N
các điểm lần lượt di động trên hai tia
,Ox Oy
sao cho
OM ON a
(
0a
,M N
khác
O
). Gọi
, H K
lần lượt hình chiếu vuông góc của
O
trên hai cạnh
, .SM SN
Mặt cầu ngoại tiếp đa diện
MNHOK
có diện tích nhỏ nhất bằng
A.
2
2
.
3
a
B.
2
.a
C.
2
2 .a
D.
2
4
.
3
a
------------- HẾT -------------

Preview text:

KỲ THI THỬ TN THPT NĂM HỌC 2020 - 2021 LẦN 2 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm có 05 trang)
Họ, tên thí sinh:……………………………….. Mã đề thi
Số báo danh: ……………….............................. 101
Câu 1. Cho hình nón có bán kính đáy r  6 và chiều cao h  8 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 120 . B. 64 . C. 60 . D. 80 .
Câu 2. Cho hai số phức z  3  4i z  2  i . Số phức z iz bằng 1 2 1 2 A. 5  3 . i B. 5  3 . i C. 2  2 . i D. 2  2 . i
Câu 3. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm ( A 5; 4; 3
 ) đến trục Ox bằng A. 4. B. 5. C. 3. D. 25.
Câu 4. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực của phương trình f x  log 2021 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 5.
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 8 , chiều cao là 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 16. B. 36. C. 48. D. 24.
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : (x  2)  ( y 1)  (z  3)  25 . Tọa độ tâm của mặt cầu (S) là
A. (2;1; 3). B. (2;1; 3).
C. (2; 1; 3). D. (2; 1  ; 3).
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (
A 4;1;3), B(2;1;5) và C(4;3; 3
 ) không thẳng hàng. Mặt phẳng
đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với AB có phương trình là
A. 2x y z 1  0.
B. 2x  2z 1  0.
C. x z 1  0.
D. x y z  3  0. x 1
Câu 8. Nghiệm của phương trình 2 5  là 125
A. x  1.
B. x  3.
C. x  2.
D. x  2.
Câu 9. Cho khối trụ có bán kính r  3 độ dài đường sinh l  5 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng A. 15 . B. 12 . C. 45 . D. 36 .
Câu 10. Cho khối nón có bán kính bằng 3 và khoảng cách từ tâm của đáy đến một đường sinh bất kỳ bằng
12 . Thể tích của khối nón đã cho bằng 5 A. 12 . B. 18 . C. 36 . D. 24.
Câu 11. Cho cấp số cộng u với u  3
 và u  13 . Giá trị của u bằng n  1 5 9 A. 33. B. 37. C. 29. D. 25.
Câu 12. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z  4z  8  0. Trên mặt phẳng tọa độ 0
Oxy , điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức iz ? 0
A. Q(2; 2). B. M ( 2  ; 2). C. P( 2  ; 2)  . D. N(2; 2  ).
Câu 13. Cho mặt cầu có diện tích là 36 . Thể tích của khối cầu được giới hạn bởi mặt cầu đã cho là A. 27 . B. 108 . C. 81 . D. 36 .
Trang 1/5 - Mã đề 101
Câu 14. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số y f (3x) là 2 2 A. x  .
B. x  2. C. y  3  .
D. x   . 3 3 
Câu 15. Biết F (x)  cos x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Giá trị của [3 f (x)  2]dx  bằng 0 A. 2. B. 2 . C. 2  6. D. 4.
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , biết điểm M (3; 5
 ) là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo của
số phức z  2i bằng A. 5  . B. 2. C. 3  . D. 5. 1 1
Câu 17. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2 f (x)  x
x  2021 trên đoạn  1   ;1 bằng 2020 2020 1 1 A. 2021 . B. 2020. C. 2021 . D. 2021. 8080 4040
Câu 18. Số phức liên hợp của số phức z  4  ( 3 1)i
A. z  4  ( 3 1) . i
B. z  4  (1 3) . i
C. z  4  (1 3) . i
D. z  4  ( 3 1) . i
Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua điểm M (2,5,1) và song song với mặt phẳng (Oxz) có phương trình là
A. x y  3  0.
B. x z  3  0.
C. y  5  0.
D. x  2  0. 3x  2
Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 4  x 3
A. y  2. B. y  . C. y  3.  D. x  3  . 4
Câu 21. Có bao nhiêu cách chọn ra hai loại khối đa diện đều khác nhau? A. 5 B. 2. C. 10. D. 20.
Câu 22. Biết log 12  a, log 24  b . Giá trị của log 168 được tính theo a b 7 12 54 ab  1 ab 1 2ab  1 2ab  1 A. . B. . C. . D. . a(8  5b) a(8  5b) 8a  5b 8a  5b
Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên? x  2 A. y  . B. 3 2
y  x  3x 1. x  2 x 1 C. y  . D. 4 2
y x  3x  2. x  2 2
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình x 5 (0,125)  64 là
A. { 1; 0;1}.
B. [  3; 3]. C. ( 3; 3). D. ( 3  ;3).
Trang 2/5 - Mã đề 101 Câu 25. Cho 2
f (x)dx  3x  2x  3  . C
Hỏi f (x) là hàm số nào?
A. f (x)  6x  2  C. B. 3 2
f (x)  x x  3x C.
C. f (x)  6x  2. D. 3 2
f (x)  x x  3 . x
Câu 26. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC và có cạnh đáy bằng a , cạnh bên 2a bằng
(tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 3 A. 90 .  B. 45 .  C. 30 .  D. 60 . 
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (3; 4; 2
 ) và mặt phẳng (P) : 2x  5z  3  2  0. Đường
thẳng d đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình tham số là
x  3  2t
x  3  2t
x  3  2t
x  3  2t     A. y  4 .
B. y  4  5t . C. y  4 .
D. y  4  5t . z  2   5t     z  2   3tz  2   5tz  2   3t
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y  (x 1)(x  5x  6) và hai trục tọa độ bằng 11 1 11  A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2
Câu 29. Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 5  ;  )  . B. ( 3  ;0). C. (2; 4). D. ( 5  ; 2). Câu 30. Với ,
a b là các số thực dương tùy ý và a  1, log (a b) bằng a 1 1 A. 2  log . b B.  log . b C.  log . b D. 2  log . b a 2 a 2 a a x  3 y 1 2z 1
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ 2 3  4
chỉ phương của d ?     A. u  (2; 3  ; 4).
B. u  (2;3; 4). C. u  (2;3; 4  ). D. u  (2; 3  ; 2). 2 3 4 1 3 3 3 Câu 32. Biết
f (x)dx  5 
g(x)dx  7  . 
Giá trị của 3 f (x)  2g(x)dx  bằng 1 1 1 A. 29. B. 29. C. 1. D. 31.
Câu 33. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy a  3 và chiều cao h  5 . Thể tích của khối chóp bằng A. 15 . B. 15. C. 45. D. 45 .
Câu 34. Nghiệm của phương trình log(3x  5)  2 là
A. x  36.
B. x  35.
C. x  40.
D. x  30.
Câu 35. Tập xác định của hàm số y  log( 3
x  6) là A. [ 2  ;  . ) B. ( ;  2)  . C. ( ;  2  ].
D. (0; ).
Trang 3/5 - Mã đề 101
Câu 36. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a, tam giác SBC vuông tại S và mặt
phẳng SBC  vuông góc với mặt phẳng  ABC . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng A. 2 12 a . B. 2 36 a . C. 2 18 a . D. 3 12 a .
Câu 37. Cho hai số phức z  1 2i z  3  i . Môđun của số phức (z z )z z bằng 1 2 1 2 1 2 A. 5 34. B. 4 35. C. 5 43. D. 5 10.
Câu 38. Cho hàm số f x có đạo hàm 2 3 2 2
f '(x)  (x  2) (x 1) (x  4)(x 1), x   .
 Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 39. Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y x  4x  2 với đường thẳng y  2 là A. 4 . B. 2. C. 8. D. 5.
Câu 40. Một người gửi tiền vào ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 12 tháng, lãi suất 5,6% một năm theo
hình thức lãi kép (sau 1 năm sẽ tính lãi và cộng vào gốc). Sau đúng 2 năm, người đó gửi thêm 100 triệu đồng
với kì hạn và lãi suất như trước đó. Cho biết số tiền cả gốc và lãi được tính theo công thức  (1 )n T A r , trong
đó A là số tiền gửi, r là lãi suất và n là số kì hạn gửi. Tính tổng số tiền người đó nhận được sau đúng 5 năm
kể từ khi gửi tiền lần thứ nhất (số tiền lấy theo đơn vị triệu đồng, làm tròn 3 chữ số thập phân)
A. 381,329 triệu đồng.
B. 380,391 triệu đồng.
C. 385,392 triệu đồng.
D. 380,392 triệu đồng. 2
x xy  3  0 Câu 41. Cho ,
x y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 
. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị
2x  3y 14  0 
nhỏ nhất của biểu thức 2 2 3
P  3x y xy  2x  2x thuộc khoảng nào dưới đây? A.  2  ; 2. B.  ;    1 . C. 1;  3 .
D. 0; .
Câu 42. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực đại của hàm số g x   f x x 2 2 2  là   A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 43. Cho một đa giác đều có 20 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi X là tập các tam giác có
các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Xác suất để chọn một tam giác từ tập X là tam giác vuông nhưng không
phải là tam giác cân bằng 10 8 3 1 A. . B. . C. . D. . 57 57 19 57
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   2
m m   3
x  m   2 6
3 x  2x 1 nghịch biến trên  ? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. 3 x f x
Câu 45. Cho F x  là một nguyên hàm của
. Biết f x có đạo hàm xác định với mọi x  0 . Tính 3 x    x f x e dx  . A. 2 3 x  6 x x x e
xe e C. B. 2 x  6 x  6 x x e xe e  . C C. 2 3  6 x  6 x x xe
e C. D. 2 3
x  6 x  6 x x e xe e  . C
Câu 46. Có bao nhiêu cặp số nguyên  ;
x y  nguyên thỏa mãn:      2xy 4 xy7 4 7 2 1 
  2 2     7 y xy y x e e x y ye   . A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Trang 4/5 - Mã đề 101
Câu 47. Cho hàm số y f (x) liên tục và có đạo hàm trên  2; 2 \ 
0 , thỏa mãn f   1  0 và x  1  f ' xf x  x e  2 
 0. Giá trị của f bằng f ( x)   e  2  A. ln 7. B. ln 5. C. ln 6. D. ln 3.
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD a 3 . Mặt bên SAB là tam giác cân và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là trung điểm của AB , K là trung điểm của . AD Khoảng
cách giữa hai đường SD HK bằng a 105 a 105 a 105 a 105 A. . B. . C. . D. . 5 20 30 10
Câu 49. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. 1
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  2 2
4  x x 1   là 2021 A. 24. B. 14. C. 12. D. 10.
Câu 50. Trong mặt phẳng ( ) cho hai tia Ox, Oy, góc  0
xOy  60 . Trên tia Oz vuông góc với mặt phẳng ( )
tại O , lấy điểm S sao cho SO  .
a Gọi M , N là các điểm lần lượt di động trên hai tia Ox, Oy sao cho
OM ON a ( a  0 và M , N khác O ). Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên hai cạnh
SM , SN. Mặt cầu ngoại tiếp đa diện MNHOK có diện tích nhỏ nhất bằng 2 2 a 2 4 a A. . B. 2  a . C. 2 2 a . D. . 3 3
------------- HẾT -------------
Trang 5/5 - Mã đề 101
Document Outline

  • de-thi-thu-toan-tn-thpt-2021-lan-2-truong-chuyen-ha-long-quang-ninh
  • sdsad