Đề thi thử Toán TN THPT 2024 lần 1 trường chuyên Hoàng Văn Thụ – Hòa Bình

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử môn Toán tốt nghiệp THPT năm học 2023 – 2024 lần 1 trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ, tỉnh Hòa Bình

BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
A
D
A
B
B
A
A
B
A
C
D
D
D
B
B
B
A
A
A
B
C
C
B
C
C
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0
4
1
4
2
4
3
4
4
4
5
4
6
4
7
4
8
4
9
5
0
B
D
A
D
D
D
C
B
D
C
C
D
D
A
B
C
C
C
C
D
A
A
D
D
A
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A.
2x
. B.
0x
. C.
5x
. D.
1x
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số đạt cực đại tại
.
Câu 2: Cho
0a
, biểu thức
1
7
6
7
.P a a
viết dưới dạng lũy thừa với số hữu tỷ
A.
6
P a
. B.
7
P a
. C.
1P
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
1 1 6 1 6
7
6
7 7 7 7 7
. .P a a a a a a
.Vân Phan
Câu 3: Cho khối lăng trụ chiều cao
12h
, diện tích đáy
8B
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A.
96.
. B.
32.
. C.
48.
. D.
16.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
. 12.8 96.V B h
.
Câu 4: Cho hàm số
y f x
bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
3f x
A.
0
. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số
y f x
ta có phương trình
3f x
2
nghiệm.
Câu 5: Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn
2;6
và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi
M
m
lần lượtgiá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
2;6
. Giá trị
của
M m
bằng
A.
4.
. B.
9.
. C.
6.
. D.
1.
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị của hàm số
y f x
ta có:
2;6
2;6
max 5
min 4
M f x
m f x
Vậy
9.M m
.
Câu 6: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
sin d cosx x x C
. B.
e d e
x x
x C
.
C.
cos d sinx x x C
. D.
d
ln
x
x
a
a x C
a
0 1a
.
Lời giải
Chọn A
Câu 7: Nghiệm của phương trình
1
2 8
x
A.
4x
. B.
3x
. C.
4x
. D.
3x
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
2 8 1 3 4
x
x x
.
Câu 8: Cho hàm số
f x
bảng xét dấu của
f x
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
y = f(x)
y
x
-2
4
5
6
-1
-3
-4
-1
3
O
1
Lời giải
Chọn B
Số điểm cực trị của hàm sốsố lần đổi dấu của
f x
.
Dựa vào bảng biến thiên ta
f x
đổi dấu hai lần nên hàm số 2 điểm cực trị tại
2x
;
0x
.
Câu 9: Tập xác định D của hàm số
2
2
log 2 3y x x
A.
; 1 3;D  
. B.
1;3D
.
C.
1;3D
. D.
; 1 3;D  
.
Lời giải
Chọn A
2
2
log 2 3y x x
Điều kiện
2
3
2 3 0
1
x
x x
x
.
Vậy
; 1 3;D  
.
Câu 10: Gọi
S
diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
5
x
y
,
0y
,
1x
,
2x
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
2
2
1
5
x
S dx
. B.
2
2
1
5
x
S dx
. C.
2
1
5
x
S dx
. D.
2
1
5
x
S dx
.
Lời giải
Chọn C
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
5
x
y
,
0y
,
1x
,
2x
2
1
5
x
S dx
.
Câu 11: Số cạnh của khối bát diện đều
A.
30
. B.
24
. C.
8
. D.
12
.
Lời giải
Chọn D
Số cạnh của khối bát diện đều
8
.
Câu 12: Số phứcphần thực bằng
1
phần ảo bằng
3
A.
1 3i
. B.
1 3i
. C.
1 3i
. D.
1 3i
.
Lời giải
Chọn D
Số phứcphần thực bằng
1
phần ảo bằng
3
1 3i
.
Câu 13: Cho hàm số
y f x
đồ thịđường cong trong hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
;0
. B.
1;0
. C.
1;
. D.
0;1
.
Lời giải
Chọn D
Quan sát đồ thịm số
y f x
cho bởi hình vẽ trên ta thấy hàm số đồng biến trong các khoảng
; 1
0;1
.
Câu 14: Mặt cầu có bán kính
4r
thì diện tích mặt cầu
A.
16
3
. B.
64
. C.
16
. D.
64
3
.
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức tính diện tích mặt cầu ta có
2
4 4 .16 64S r
.
Câu 15: Cho hàm số
y f x
thỏa mãn
2
3 1f x x x
0 1f
. Hàm
y f x
A.
6 1f x x
. B.
3 2
1
1
2
f x x x x
.
C.
3 2
1
1
2
f x x x x
. D.
3 2
1
2
f x x x x
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
2 2 3 2
1
3 1 3 1 d
2
f x x x f x x x x x x x C
.
0 1 1f C
. Vậy
3 2
1
1
2
f x x x x
.
Câu 16: Đường cong trong hình vẽđồ thị của hàm số nào sau đây
A.
2
y x
. B.
2
x
y
. C.
1
2
x
y
. D.
2
logy x
.
Lời giải
Chọn B
Đồ thị hàm số đã cho là đồ thị hàm số số lớn hơn 1.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình
4
1
1
2
x
là:
A.
;4
. B.
4;
. C.
4;
. D.
;4
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
4
1
1 4 0 4
2
x
x x
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
0;1; 1A
,
2;3;2B
. Vectơ
AB
tọa độ
A.
2;2;3
. B.
1;2;3
. C.
3;5;1
. D.
3;4;1
.
Lời giải
Chọn A
Câu 19: Cho khối trụ bán kính đáy
3r
độ dài đường sinh
5l
. Diện tích xung quanh của khối
trụ đã cho bằng
A.
30
. B.
45
. C.
12
. D.
15
.
Lời giải
Chọn A
Ta có diện tích xung quanh của khối trụ bằng:
2 2 .3.5 30
xq
S rl
.
Câu 20: Nghiệm phứcphần ảo dương của phương trình
2
4 13 0z z
A.
3 2i
. B.
2 3i
. C.
3 2i
. D.
2 3i
.
Lời giải
Chọn B
Câu 21: Cho cấp số cộng
n
u
2 6
3; 11u u
, công sai d của cấp số cộng bằng
A. 4. B. 3. C. 2. D. 8.
Lời giải
Chọn C
Ta có
6 1
1
1
1
2 1
5
11 5
1
3
2
u u d
u d
u
u d
u u d
d
.
Câu 22: Cho
f x
hàm số liên tục trên đoạn
0;2
. Nếu hàm số
một nguyên hàm của hàm
số
f x
0 5, 2 3F F
thì
2
0
f x dx
bằng
A.
2
. B.
8
. C.
8.
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
2
2
0
0
2 0 8f x dx F x F F
.
Câu 23: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
lim 5
x
f x

suy ra
5y
tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 24: Cho hai số phức
1
1z i
2
2z i
, tổng
1 2
2z z
bằng
A.
4 i
. B.
5 i
. C.
5 i
. D.
4 i
.
Lời giải
Chọn C
1 2
2 1 2 2 5z z i i i
.
Câu 25: Cho tập hợp
A
5
phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của
A
bằng
A.
5
. B.
20
. C.
10
. D.
30
.
Lời giải
Chọn C
Số tập con gồm hai phần tử của A:
2
5
10C
.
Câu 26: Cho hàm số
y f x
đạo hàm
2 3
1 1 3 ,f x x x x x
. Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
; 1
. B.
1;3
. C.
;1
. D.
3;
.
Lời giải
Chọn B
5 1
1
x
y
x
5y
1y
1y
Ta có
2 3
1 1 3 0 1 3f x x x x x
hàm số đồng biến trên khoảng
1;3
.
Câu 27: Hai số thực
x
y
thỏa mãn
2 3 1 3 3 6x yi i i
(với
i
đơn vị ảo)
A.
1x
;
1y
. B.
1x
;
3y
. C.
1x
;
1y
. D.
1x
;
3y
.
Lời giải
Chọn D
2 1 3
1
2 3 1 3 3 6 2 1 3 1 3 6
3 1 6
3
x
x
x yi i i x y i i
y
y
.
Câu 28: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
2AA
(tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai
đường thẳng
AC
DD
bằng
A.
2
. B.
2
2
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
'/ / ' ' , ' ', ' ' ' 2
2
a
DD ACC A d AC DD d D ACC A D O
.
Câu 29: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
1;2; 3A
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
Oxy
tọa độ
A.
0;2; 3
. B.
0;0; 3
. C.
1;0; 3
. D.
1;2;0
.
Lời giải
Chọn D
Câu 30: Cho hai đường thẳng song song
1 2
,d d
, trên
1
d
lấy
6
điểm phân biệt được màu đỏ, trên
2
d
lấy
4
điểm phân biệt được màu xanh. Gọi S tập hợp tất cả các tam giác 3 đỉnh 3 điểm
trong số 10 điểm nói trên. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S, khi đó xác suất để chọn
được tam giác có hai đỉnh màu xanh bằng
A.
5
8
. B.
3
10
. C.
1
30
. D.
3
8
.
Lời giải
Chọn D
Số tam giác được tạo thành từ 9 điểm
3 3 3
10 6 4
96 96C C C n
.
Số cách chọn tam giác có 2 đỉnh màu xanh là
2
4
.6 36n A C
Vậy xác suất
36 3
( )
96 8
P A
.
Câu 31: Biết giá trị lớn nhất của hàm số
2
1
x m
y
x
trên đoạn
0;4
bằng
3
. Giá trị của tham số
m
A.
. B.
7m
. C.
1m
. D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
8
0 , 4
5
m
f m f
.
*) TH1:
8
0 4
2
5
8 7
4 3
3
5
m
m
f f
m
m m
f
(vô lý).
*) TH2:
8
0 4
2
3
5
3
0 3
3
m
f f
m
m
m
m
f
m
.
Vậy
.
Câu 32: Cho
2
0
d 3f x x
. Tích phân
2
0
2 sin df x x x
bằng
A.
6
. B.
. C.
7
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2 2
2
0
0 0 0
2 sin d 2 d sin d 6 cos 7f x x x f x x x x x
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cạnh
a
. Cạnh bên
3SA a
và vuông góc với mặt
đáy
ABC
. Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
SBC
ABC
. Khi đó
cos
bằng
A.
3
5
. B.
5
5
. C.
2 3
5
. D.
2 5
5
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
I
là trung điểm của
BC
.
Ta có
,BC AI BC SA BC SI
nên
,SBC ABC SIA
.
Do
3 15 5
cos
2 2 5
a a AI
AI SI
SI
.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
1 2 3
:
2 1 2
x y z
d
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
2; 1;2Q
. B.
2;1; 2N
. C.
1; 2; 3M
. D.
3;1;5P
.
Lời giải
Chọn D
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z
. Bán kính của mặt
cầu đã cho bằng
A.
3 3R
. B.
3R
. C.
3R
. D.
9R
.
Lời giải
Chọn C
Ta có tâm mặt cầu
1; 2; 1 1 4 1 3 3I R
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
3;0; 1A
và có véctơ pháp
tuyến
4; 2; 3n
A.
4 2 3 15 0x y z
. B.
4 2 3 9 0x y z
.
C.
4 2 3 15 0x y z
. D.
3 15 0x z
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt phẳng là:
4 3 2 0 3 1 0 4 2 3 15 0.x y z x y z
.
Câu 37: Gọi
1 2
,x x
là hai nghiệm của phương trình
2
3
log 2 4 2x x
. Khi đó
1 2
.x x
bằng
A.
2
. B.
4.
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
2 2 2
3
log 2 4 2 2 4 9 2 5 0, 5 0x x x x x x ac
pt luôn hai nghiệm
trái dấu,
1 2
. 5.x x
.
Câu 38: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2 2
( ): 2 ;( ') : 4C y x x C y x x
A.
12.
. B.
3
. C.
6
. D.
9
.
Lời giải
Chọn D
Hoành độ giao điểmnghiệm pt:
2 2 2
2 4 2 6 0 0; 3x x x x x x x x
3 3 3
2 2 2 2 3 2
0 0 0
3
2
2 4 2 6 2 6 3 9.
0
3
S x x x x dx x x dx x x dx x x
.
Câu 39: Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ. Tập tất cả các giá trị của m để phương trình
1 3 2f x m
có 6 nghiệm phân biệt
A.
4
0
3
m
. B.
1
1
3
m
. C.
5 1m
. D.
1 5m
.
Lời giải
Chọn A
Ta vẽ đồ thị hàm số
1y f x
như hình trên
Từ đồ thị ta có
1 3 2f x m
6
nghiệm phân biệt
4
2 3 2 6 0 .
3
m m
.
Câu 40: Gọi
S
tập hợp các số thực
m
sao cho với mỗi
m S
đúng một số phức thỏa mãn
5z m
6
z
z
số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập
S
.
A.
4
. B.
12.
. C.
6.
. D.
0.
.
Lời giải
Chọn B
Giả sử
2 2
2 2
5 25 1z x yi z m x m y x m y
2 2
2 2
2 2
6
6 6
6 6
6 6
x yi x yi
z x yi x x y yi
z x yi
x y x y
số thuần ảo
2
2 2 2
6 0 3 9 2x x y x y
Gọi
;M x y
điểm biểu diễn số phức
z x yi
, ta có hệ pt
2
2
2
2
25 1
3 9 2
x m y
x y
Yêu cầu bài toán
hệ
1 , 2
nghiệm duy nhất.
Pt
1
là pt đường tròn tâm
;0I m
bán kính
5R
Pt
2
là pt đường tròn tâm
' 3;0I
bán kính
3R
hệ
1 , 2
nghiệm duy nhất khi và chỉ khi hai đường tròn tiếp xúc với nhau
3 2
' 5 3 2
5;1;5;11 12
' 5 3 8
3 8
m
II
m m
II
m
.
Câu 41: Cho bất phương trình
2
1
3
9
4log 3 2 1 3 0logx m x m
với
m
tham số thực. Số giá trị
nguyên của
m
;
2021;2024m
để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng
3;27
A.
2020
. B.
2021
. C.
2022
. D.
2019
.
Lời giải
Chọn C
Đặt
3
3
log
1
;3
2
t
x
t x
t
.
Ta có
1 1
3 3
2 2
9 9
4log 3 2 1 3 0 4log 3. 2 1 3 0log 3 log 3
t t
x m x m m m
9
2 2
1
3
2
3. 1 log 3 014log 2 1 3 0 2 1 3m m mt mt t t
2
2 2 0t mt m
.
Khi đó, bài toán trở thành tìm
m
để
2
2 2 0t mt m
nghiệm thuộc
1
;3
2
.
Ta có
2
22
2
2 2 0 2 2 1
2 1
t m
t
m tt m t m
t
.
Xét hàm số
2 2
2
2 2 2 4 1
0, ;3
2 1 2
2 1
t t t
g t g t t
t
t
.
Để
2
2 2 0t mt m
nghiệm thuộc
1
;3
2
khi và chỉ khi
3 1m g
.
2020; 2019; 2018;...;0;1m
.
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
2a
, góc giữa cạnh bên mặt đáy bằng
60
. Gọi
M
là trung điểm của
SB
. Thể tích hình chóp
.S ACM
bằng
A.
3
2 6
3
a
. B.
3
4 6
3
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6
9
a
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
2
2 2
BD BC
OB a
.
Ta
B SB ABCD
O
hình chiếu của
S
trên
ABCD
nên
OB
hình chiếu của
SB
trên
ABCD
. Khi đó
, , 60SB ABCD SB OB SBO
.
Xét tam giác
SOB
vuông tại
O
, ta có:
tan 2 tan 60 6SO OB SBO a a
.
Ta có
2
3
. .
2
1 1 6
6
2 3 2 3
S AMC S ABC
a
SM a
V V a
SB
.
Câu 43: Cho vật thể
T
giới hạn bởi hai mặt phẳng
0x
;
2x
. Cắt vật thể
T
bởi mặt phẳng vuông
góc với trục
Ox
tại
x
0 2x
thu được thiết diện một hình vuông cạnh bằng
1
x
x e
.
Biết thể tích vật thể
T
bằng
4
4
ae b
(
,a b
), giá trị của
P a b
bằng
A.
12
. B.
12
. C.
14
. D.
14
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2 2
2
2
0 0
d 1 d
x
V S x x x e x
.
Giả sử
2
2 2 2
1 d
x x
x e x ax bx c e C
2 2 2 2 2
1
2 2 2
2
1 1
2 1 2 2
2 2
2 1 1
4
x x x
a
a b
x x e ax b e ax bx c e a b
b c
c
.
Khi đó
2
2 2
4
2
2 2 2
0
0 0
1 13 1
d 1 d 2 2 1
4 4
x x
e
V S x x x e x x x e
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, phương trình của đường thẳng
d
đi qua điểm
1;2; 1M
, song song
với mặt phẳng
: 3P x y z
và vuông góc với đường thẳng
3 3
:
1 3 2
x y z
A.
1
: 2 3
1 2
x t
d y t
z t
. B.
5
: 3 2
2
x t
d y t
z t
. C.
4 5
: 5 3
3 2
x t
d y t
z t
. D.
1 5
: 2 3
1 2
x t
d y t
z t
.
Lời giải
Chọn C
Do
//
//
, 5; 3;2
d
P
d
P
d
u n
d P
u n u
d
u u
1 5
: 2 3
1 2
x t
d y t
z t
.
Với
1t
, ta có
d
qua điểm
4;5; 3N
nên ta cũng
4 5
: 5 3
3 2
x t
d y t
z t
.
Câu 45: Cắt hình nón
( )N
bằng một mặt phẳng qua đỉnh
S
tạo với trục của hình nón
( )N
một góc
bằng
0
30
ta được thiết diệntam giác
SAB
vuông diện tích bằng
2
4a
. Chiều cao của hình
nón bằng
A.
2a
. B.
2 3a
. C.
2 2a
. D.
3a
.
Lời giải
Chọn D
Gọi
O
là tâm đường tròn đáy của hình nón,
M
là trung điểm của
AB
.
Ta có
2 2
1 1
. 4 2 2
2 2
SAB
S SA SB a SA SA a
.
Do
SAB
vuông cân tại
2
2
SA
S SM a
.
Đồng thời
0
, , 30 cos 3
SO
SO SAB SM SO OSM SO a
SM
.
Câu 46: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
0;1
thoả mãn
1 1
2
3
0 0
36
d 4 d
5
f x x f x x
. Giá trị
1
8
f
bằng
A.
3
2
. B.
2
. C.
2
3
. D.
3
4
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
3 2
3x t dx t dt
. Với
0 0x t
1 1x t
.
Khi đó:
1 1 1
3 2 2 3
0 0 0
3 3f x dx f t t dt x f x dx
.
Mặt khác:
1 1
2
3
0 0
36
d 4 d
5
f x x f x x
.
C
O
B
A
S
M
H
1 1
2
3 2 3
0 0
1
2
3 2 3
0
1
4 4
0
36
d 12 d
5
36
2. 66
5
3 36.
f x x x f x x
f x x f x dx x x dx
1
2
3 2
0
6 0f x x dx
3 2 3 2
6 0 6f x x f x x
Suy ra
3 2
1 1 3
6.
2 2 2
f
.
Câu 47: Số giá trị nguyên dương của tham số
m
để hàm số
4 3 2
3 4 12y x x x m
5
điểm cực trị
A.
27
. B.
26
. C.
16
. D.
44
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
4 3 2 3 2
3 4 12 ' 12 12 24g x x x x m g x x x x
Xét
0
' 0 1
2
x
g x x
x
. Nhận xét
y g x
có 3 điểm cực trị.
Do đó
y g x
có 5 điểm cực trị
0g x
có 2 nghiệm bội lẻ.
4 3 2
3 4 12
h x
x x x m

có 2 nghiệm bội lẻ.
Khảo sát và lập bảng biến thiên của hàm
h x
ta được:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy yêu cầu bài toán
0
32 5
m
m
0
5 32
m
m
Do
0 5;6;...;30;31m m
.
Vậytất cả 27 giá trị thỏa mãn.
Câu 48: Cho phương trình
2
sin 2 cos
2 .2 cos 8.4 2 cos 1
m x x
m x x
. Số giá trị nguyên của tham số m
để phương trình đã cho có nghiệm thực
A.
9
. B.
7
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình đã cho tương đương
2
sin 2 2cos 3
2 sin 2 2cos 3
m x x
m x x
. (*)
Xét hàm số
2
x
f x x
, ta có
2 ln 2 1 0,
x
f x x
.
Khi đó
2
2
2
2
* sin 2cos 3
sin 2cos 3
cos 2cos 2
cos 1 1.
f m x f x
m x x
m x x
m x
Phương trình đã cho có nghiệm thực khi và chỉ khi
1 5m
.
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm thực
5
.
Câu 49: Cho số phức
z
thoả mãn
2 4
z
z i
số thuần ảo, biết biểu thức
2 2
4 6 2 3P z i z i
đạt giá trị lớn nhất khi
,z a bi a b
. Giá trị
2a b
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
7
. D.
5
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2 2
2 4
2 4
2 4
a bi a b i
z
z i
a b
số thuần ảo suy ra
2 2
2 4 0 1 2 5a a b b a b
.
Suy ra điểm biếu diễn số phức
z
thuộc đường tròn tâm
1;2I
, bán kính
5R
.
Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là ba điểm biểu diễn số phức
z
,
4 6i
,
2 3i
.
Suy ra
4;6 , 2;3 41, 2, 45N P IN IP PN
.
Khi đó ta có
2 2
2 2
2 2
2 2
2
43 2 . 43 2 . 43 10 45.
P MN MP MN MP
MI IN MI IP
IN IP MI IN IP
MI PN MI PN
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
,MI PN
cùng hướng suy ra
2;1 , 0MI k k
.
Ta có
1 2 1 2
2 2
x k x k
y k y k
phương trình đường thẳng
MI
.
Thay phương trình
2 2
1
1 2 5
1.
k
x y
k
Do đó
3;1M
suy ra
3 2 5z i a b
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
2; 1;4 , 1;2;1 , 3; 1;6A B C
mặt phẳng
: 8 0P x y z
. Điểm
M
thay đổi trên
P
thoả mãn đường thẳng
AM
BM
cùng tạo
với
P
các góc bằng nhau. Giá trị nhỏ nhất của độ dài
CM
bằng
A.
6
. B.
4 6
3
. C.
6
3
. D.
5 6
3
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
, ,AM P BM P
.
Ta có
2 2 2
8
d , 3
1 1 1
A A A
x y z
A P
;
2 2 2
8
d , 2 3
1 1 1
B B B
x y z
B P
nên
d , d ,
sin
A P B P
AM BM
suy ra
2BM AM
.
Gọi
; ;M x y z
, ta có
2 2 2 2 2 2
2 2 2
1 2 1 4 2 4 1 4 4
6 4 10 26 0.
x y z x y z
x y z x y z
phương trình mặt cầu tâm
3; 2;5I
,
2 3R
.
Mặt khác
2 2 2
8
2 3
d ,
3
1 1 1
I I I
x y z
IH I P
2CI
suy ra
2 2
6
3
CH CI IH
2 2
4 6
3
MH MI IH
.
Vậy
min
6CM CH MH
.
HẾT
| 1/23

Preview text:

BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5
A D A B B A A B A C D D D B B B A A A B C C B C C
2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5
6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0

B D A D D D C B D C C D D A B C C C C D A A D D A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x  2 . B. x  0 . C. x  5 . D. x  1. Lời giải Chọn A
Hàm số đạt cực đại tại x  2.. 1 Câu 2:
Cho a  0 , biểu thức 7 6 7
P a . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là A. 6 P a . B. 7 P a . C. P  1 .
D. P a . Lời giải Chọn D 1 1 6 1 6  Ta có: 7 6 7 7 7 7 7
P a . a a .a aa .Vân Phan Câu 3:
Cho khối lăng trụ có chiều cao h  12 , diện tích đáy B  8 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 96. . B. 32. . C. 48.. D. 16. . Lời giải Chọn A Ta có V  . B h  12.8  96. . Câu 4:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình f x  3 là A. 0 . B. 2. C. 3. D. 1. Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x ta có phương trình f x  3 có 2 nghiệm. Câu 5:
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn  2
 ;6 và có đồ thị như hình vẽ. y 5 -2 -1 O 1 3 4 6 x -1 y = f(x) -3 -4
Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2  ;6. Giá trị
của M m bằng A. 4.. B. 9. . C. 6. . D. 1. . Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị của hàm số y f x ta có:
M  max f x  5  2  ;6
m  min f x  4   2  ;6
Vậy M m  9.. Câu 6:
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. sin x dx  cos x C
. B. ex d  ex xC  . x a
C. cos x dx  sin x C  . D. x a dx   C  0  a   1 . ln a Lời giải Chọn A Câu 7:
Nghiệm của phương trình x 1 2   8 là A. x  4 . B. x  3  . C. x  4  . D. x  3 . Lời giải Chọn A Ta có x 1
2   8  x 1  3  x  4 . Câu 8:
Cho hàm số f x có bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn B
Số điểm cực trị của hàm số là số lần đổi dấu của f  x .
Dựa vào bảng biến thiên ta có f  x đổi dấu hai lần nên hàm số có 2 điểm cực trị tại x  2  ; x  0 . Câu 9:
Tập xác định D của hàm số y  log  2
x  2x  3 là 2 
A. D   ;    1  3;. B. D   1  ;3. C. D   1  ;  3 .
D. D   ;    1 3; . Lời giải Chọn A y  log  2 x  2x  3 2  x  3 Điều kiện 2
x  2x  3  0   . x  1  Vậy D   ;    1  3;.
Câu 10: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 5x y
, y  0 , x  1, x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 2 2 2 A. 2  5 x S dx  . B. 2  5 x S dx  . C.  5x S dx  .
D. 5x S dx  . 1 1 1 1 Lời giải Chọn C 2
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 5x y
, y  0 , x  1, x  2 là  5x S dx  . 1
Câu 11: Số cạnh của khối bát diện đều là A. 30 . B. 24 . C. 8 . D. 12 . Lời giải Chọn D
Số cạnh của khối bát diện đều là 8 .
Câu 12: Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3  là A. 1   3i . B. 1   3i . C. 1 3i . D. 1 3i . Lời giải Chọn D
Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3  là 1 3i .
Câu 13: Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A.  ;  0. B.  1  ;0 . C. 1; . D. 0;  1 . Lời giải Chọn D
Quan sát đồ thị hàm số y f x cho bởi hình vẽ trên ta thấy hàm số đồng biến trong các khoảng  ;    1 và 0;  1 .
Câu 14: Mặt cầu có bán kính r  4 thì diện tích mặt cầu là 16 64 A. . B. 64. C. 16. D. . 3 3 Lời giải Chọn B
Áp dụng công thức tính diện tích mặt cầu ta có 2
S  4 r  4.16  64.
y f xf  x 2
 3x x 1 f 0 1
y f xCâu 15: Cho hàm số thỏa mãn và . Hàm là 1
A. f x  6x 1.
B. f x 3 2
x x x 1. 2 1 1
C. f x 3 2
x x x 1.
D. f x 3 2
x x x . 2 2 Lời giải Chọn B 1
Ta có f  x 2
 3x x 1 f x   2 3x x   3 2
1 dx x x x C . 2 1
f 0 1 C 1. Vậy f x 3 2
x x x 1. 2
Câu 16: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây  1 xA. 2 y x . B. 2x y  .
C. y    .
D. y  log x .  2  2 Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số đã cho là đồ thị hàm số mũ có cơ số lớn hơn 1. x4  1 
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình 1   là:  2  A.  ;  4 . B. 4; . C. 4; . D.  ;  4 . Lời giải Chọn A Ta có: x4  1 
1  x  4  0  x  4   .  2  
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A0;1;1  , B2;3;2 . Vectơ AB có tọa độ là A. 2;2;3 . B. 1;2;3 . C. 3;5;  1 . D. 3;4;  1 . Lời giải Chọn A
Câu 19: Cho khối trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  5 . Diện tích xung quanh của khối trụ đã cho bằng A. 30. B. 45. C. 12. D. 15. Lời giải Chọn A
Ta có diện tích xung quanh của khối trụ bằng: S  2 rl  2.3.5  30. xq
Câu 20: Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z  4z 13  0 là A. 3  2i . B. 2  3i . C. 3  2i . D. 2  3i . Lời giải Chọn B
Câu 21: Cho cấp số cộng u u  3;u 11, công sai d của cấp số cộng bằng n  2 6 A. 4. B. 3. C. 2. D. 8. Lời giải Chọn C u   u  5d 1
 1  u  5d u  1 Ta có 6 1 1 1     .
u u d 3  u d   d  2 2 1 1
Câu 22: Cho f x là hàm số liên tục trên đoạn 0;2 . Nếu hàm số F x là một nguyên hàm của hàm 2
số f x và F 0  5, F 2  3
 thì f xdx  bằng 0 A. 2  . B. 8  . C. 8. . D. 2 . Lời giải Chọn C 2 f
 xdx F x 2  F 2 F 0 8. 0 0 5x 1
Câu 23: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  có phương trình là x 1 1 A. y  . B. y  5 . C. y  1  . D. y 1. 5 Lời giải Chọn B
lim f x  5 suy ra y  5 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x     
Câu 24: Cho hai số phức z 1 i z 2 i z 2z 1 và 2 , tổng 1 2 bằng A. 4  i . B. 5  i . C. 5  i . D. 4  i . Lời giải Chọn C
z  2z  1 i  2 2  i  5  i . 1 2    
Câu 25: Cho tập hợp A có 5 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 30 . Lời giải Chọn C
Số tập con gồm hai phần tử của A: 2 C  10 . 5
Câu 26: Cho hàm số y f x có đạo hàm f  x    x2  x  3 1
1 3 x, x
   . Hàm số y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;    1 . B. 1;3 . C.  ;   1 . D. 3;  . Lời giải Chọn B
Ta có f  x    x2  x  3 1
1 3 x  0  1
  x  3  hàm số đồng biến trên khoảng 1;3 .
Câu 27: Hai số thực x y thỏa mãn 2x  3yi  1 3i  3  6i (với i là đơn vị ảo) là A. x  1  ; y  1  . B. x  1  ; y  3  .
C. x  1; y  1  .
D. x  1; y  3  . Lời giải Chọn D      
x yi    i   i   x     y   2x 1 3 x 1 2 3 1 3 3 6 2 1 3
1 i  3  6i     . 3    y   1  6 y  3 
Câu 28: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có AA  2 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC DD bằng 2 A. 2 . B. . C. 2 . D. 1. 2 Lời giải Chọn A a Ta có DD
ACC A   d AC DD   d D ACC A  2 '/ / ' ' , ' ', ' '  D 'O   2 . 2
Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2; 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
Oxy có tọa độ là A. 0;2; 3 . B. 0;0; 3  . C. 1;0; 3 . D. 1;2;0 . Lời giải Chọn D
Câu 30: Cho hai đường thẳng song song d , d , trên d lấy 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên d lấy 1 2 1 2
4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Gọi S là tập hợp tất cả các tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm
trong số 10 điểm nói trên. Chọn ngẫu nhiên một tam giác thuộc tập S, khi đó xác suất để chọn
được tam giác có hai đỉnh màu xanh bằng 5 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 8 10 30 8 Lời giải Chọn D
Số tam giác được tạo thành từ 9 điểm là 3 3 3
C C C  96  n   96 . 10 6 4  
Số cách chọn tam giác có 2 đỉnh màu xanh là nA 2  C .6  36 4 36 3
Vậy xác suất là P( ) A   . 96 8 2x m
Câu 31: Biết giá trị lớn nhất của hàm số y
trên đoạn 0;4 bằng 3 . Giá trị của tham số m x 1 A. m  5 . B. m  7 . C. m  1. D. m  3 . Lời giải Chọn D m
Ta có f    m f   8 0 , 4  . 5  m  8  0  4 m f f   5 m  2 *) TH1:      (vô lý).  f  4  3 m  8  m  7  3  5  f
    f    m  8 0 4 m  m  2 *) TH2:        .  f   m 0 5 3  3  m  3 m  3 Vậy m  3 . 2 2 f
 xdx  3 2 f
  xsin xdxCâu 32: Cho 0 . Tích phân 0 bằng A. 6  . B. 6  . C. 7 . D. 5 . 2 Lời giải Chọn C 2 2 2 Ta có 2 f
  xsin xdx  2 f   x 2 dx  sin d
x x  6  cos x  7  . 0 0 0 0
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA a 3 và vuông góc với mặt
đáy  ABC . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và  ABC . Khi đó cos bằng 3 5 2 3 2 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải Chọn B
Gọi I là trung điểm của BC .
Ta có BC AI, BC SA BC SI nên  SBC, ABC    SIA . a 3 a 15 AI 5 Do AI   SI   cos  . 2 2 SI 5 x 1 y  2 z  3
Câu 34: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  
đi qua điểm nào dưới đây? 2 1  2 A. Q 2; 1  ;2. B. N  2  ;1; 2   . C. M  1  ; 2  ; 3   .
D. P 3;1;5 . Lời giải Chọn D
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y  2z  3  0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. R  3 3 . B. R  3 . C. R  3 . D. R  9 . Lời giải Chọn C
Ta có tâm mặt cầu I 1; 2  ; 
1  R  1 4 1 3  3 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A3;0;  1 và có véctơ pháp  tuyến n  4; 2  ; 3   là
A. 4x  2y  3z 15  0 . B. 4x  2y  3z  9  0 .
C. 4x  2y  3z 15  0 . D. 3x z 15  0 . Lời giải Chọn C
Phương trình mặt phẳng là: 4 x  3  2 y  0  3 z  
1  0  4x  2y  3z 15  0..
Câu 37: Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình log  2
x  2x  4  2 . Khi đó x .x bằng 3  1 2 1 2 A. 2 . B. 4  . . C. 4 . D. 5  . Lời giải Chọn D log  2
x  2x  4 2 2
 2  x  2x  4  9  x  2x  5  0, ac  5
  0  pt luôn có hai nghiệm 3
trái dấu, x .x  5  . . 1 2
Câu 38: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 2
(C) : y x  2 ;
x (C ') : y  x  4x A. 12. . B. 3 . C. 6 . D. 9 . Lời giải Chọn D
Hoành độ giao điểm là nghiệm pt: 2 2 2
x  2x  x  4x  2x  6x  0  x  0; x  3 3  
S   x 2xx  4x 3 3 2 3 2 2 2
dx  2x  6x dx    2 2x  6x 3 2 dx x  3x  9.   .  3  0 0 0 0
Câu 39: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Tập tất cả các giá trị của m để phương trình
f x 1  3m  2 có 6 nghiệm phân biệt là 4 1 A. 0  m  .
B.   m  1. C. 5   m  1  .
D. 1  m  5 . 3 3 Lời giải Chọn A
Ta vẽ đồ thị hàm số y f x 1 như hình trên 4
Từ đồ thị ta có f x 1  3m  2 có 6 nghiệm phân biệt  2  3m  2  6  0  m  .. 3
Câu 40: Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m S có đúng một số phức thỏa mãn z m  5 z
là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S . z  6 A. 4  . B. 12. . C. 6. . D. 0. . Lời giải Chọn B
Giả sử z x yi z m   x m2  y    x m2 2 2 5  y  25  1 z x yi
x yix 6 yi 2 2
x  6x y  6yi    là số thuần ảo z  6 x  6  yi
x 62  yx 62 2 2  y
x x y   x  2 2 2 2 6 0 3  y  92   x m  2 2  y  25   1 Gọi M  ;
x y là điểm biểu diễn số phức z x yi , ta có hệ pt x3  2 2  y  9 2
Yêu cầu bài toán  hệ  
1 ,2 có nghiệm duy nhất. Pt  
1 là pt đường tròn tâm I  ;
m 0 bán kính R  5
Pt 2 là pt đường tròn tâm I '3;0 bán kính R  3 hệ  
1 ,2 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi hai đường tròn tiếp xúc với nhau
II '  5  3  2  m  3  2      m 5  ;1;5;1  1  m 12 .
II '  5  3  8  m  3  8 
Câu 41: Cho bất phương trình 2
4log 3x  2 m 1 log x  3  m  0 với m là tham số thực. Số giá trị 9     1 3
nguyên của m ; m  2
 021;2024 để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng  3;27 là A. 2020 . B. 2021. C. 2022 . D. 2019 . Lời giải Chọn C   3t x
Đặt t  log x  . 3   1  t  ;3      2  Ta có 2 4log 3   2   2 1 log
 3   0  4log 3.3t  2 1 log 3t x m x m m  3  m  0 9 1 9     1 3 3 2 2 2
 4log 3. t 1  2 m 1 t log 3  3  m  0  t 1  2 m 1 t  3  m  0 9     1     3 2
t  2mt  2  m  0 .  1 
Khi đó, bài toán trở thành tìm m để 2
t  2mt  2  m  0 có nghiệm thuộc ;3   .  2  2 t  2 Ta có 2 2
t  2mt  2  m  0  t  2  m2t   1  m  . 2t 1 2 2 t  2 2t  2t  4  1 
Xét hàm số g t 
gt   0,t  ;3   . 2t 1 2t  2 1  2   1  Để 2
t  2mt  2  m  0 có nghiệm thuộc ;3 
 khi và chỉ khi m g 3  1.  2   m 2  020; 2  019; 2  018;...;0;  1 .
Câu 42: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60 . Gọi M là trung điểm của SB . Thể tích hình chóp S.ACM bằng 3 2a 6 3 4a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 9 Lời giải Chọn C BD BC 2 Ta có OB    a 2 . 2 2
Ta có B SB   ABCD và O là hình chiếu của S trên  ABCD nên OB là hình chiếu của
SB trên  ABCD . Khi đó SB, ABCD  SB,OB   SBO  60 .
Xét tam giác SOB vuông tại O , ta có: SO OB tan 
SBO a 2 tan 60  a 6 . SM 1 1 2a2 3 a 6 Ta có VVa 6  . S.AMC S.ABC SB 2 3 2 3
Câu 43: Cho vật thể T  giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 ; x  2 . Cắt vật thể T  bởi mặt phẳng vuông
góc với trục Ox tại x 0  x  2 thu được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng    1 x x e . 4 ae b
Biết thể tích vật thể T  bằng
( a,b   ), giá trị của P a b bằng 4 A. 12 . B. 1  2 . C. 14 . D. 1  4 . Lời giải Chọn C 2 2 Ta có   d      2 2 1 x V S x x x e dx . 0 0
Giả sử   2 2x   2    2 1 d x x e x ax bx c e C  1  2  2  2 a a b  2       x x x 1 1 2
x  2x   2
1 e  2ax b 2 e  2 2
ax bx c 2 e   a   b  . 2 2  
b  2c  1  1  c   4 2 2 4 e x 1 x 13 1
Khi đó V S xdx   x  2 2 1 e dx   2
2x  2x   2 2 1 e    . 4 4 0 0 0
Câu 44: Trong không gian Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M 1;2;  1 , song song x  3 y  3 z
với mặt phẳng P : x y z  3 và vuông góc với đường thẳng  :   là 1 3 2  x  1 t
x  5  tx  4   5tx  1   5t    
A. d :  y  2  3t .
B. d : y  3   2t .
C. d :  y  5  3t .
D. d : y  2   3t . z  1   2t     z  2  tz  3   2tz  1 2tLời giải Chọn C  
x  1 5t d // Pu   //n      Do dP   
u  n ,u     
d :  y  2  3t . d P  5; 3;2     d     u u   dz  1   2t  x  4   5t  Với t  1
 , ta có d qua điểm N  4  ;5; 3
  nên ta cũng có d :  y  5 3t . z  3   2t
Câu 45: Cắt hình nón (N ) bằng một mặt phẳng qua đỉnh S và tạo với trục của hình nón (N ) một góc bằng 0
30 ta được thiết diện là tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 2
4a . Chiều cao của hình nón bằng A. a 2 . B. 2a 3 . C. 2a 2 . D. a 3 . Lời giải Chọn D S H C O A M B
Gọi O là tâm đường tròn đáy của hình nón, M là trung điểm của AB . 1 1 Ta có 2 2 SS .
A SB  4a SA SA  2a 2 . SAB 2 2 SA Do S
AB vuông cân tại S SM   2a . 2 SO
Đồng thời SO SAB  SM SO 0 , ,  30  cos  OSM   SO a 3 . SM 1 1 2 36
Câu 46: Cho hàm số y f x liên tục trên 0;  1 thoả mãn  f
  3x dx  4 f  xdx   . Giá trị 5 0 0  1  f   bằng  8  3 2 3 A. . B. 2 . C. . D. . 2 3 4 Lời giải Chọn A Đặt 3 2
x t dx  3t dt . Với x  0  t  0 và x  1 t  1. 1 1 1 Khi đó: f
 xdx f   3t 2 2 3t dt  3 x f
  3xdx . 0 0 0 1 1 2 36 Mặt khác:  f
  3x dx  4 f  xdx   . 5 0 0 1   f  x  1 2 36 3 2  dx 12 x f
  3xdx   5 0 0 1 
   f x  1 2  36 3 2
 2.6x . f  3 x  4 4  36x dx    36x dx    5 0 0 1
  f x 6x 2 3 2
dx  0  f  3 x  2
x   f  3 x  2 6 0  6x 0 3 2  1     1  3
Suy ra f     6.     . 2     2  2  
Câu 47: Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 3 2
y  3x  4x 12x m có 5 điểm cực trị là A. 27 . B. 26 . C. 16 . D. 44 . Lời giải Chọn A
Đặt g x 4 3 2
x x x m g x 3 2 3 4 12 '
12x 12x  24xx  0
Xét g ' x 0    x  1  
. Nhận xét y g x có 3 điểm cực trị. x  2 
Do đó y g x có 5 điểm cực trị  g x  0 có 2 nghiệm bội lẻ. 4 3 2
 3x  4x 12x  m  có 2 nghiệm bội lẻ. hx
Khảo sát và lập bảng biến thiên của hàm hx ta được: m  0 m  0
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy yêu cầu bài toán      3  2  m  5  5  m  32 Do m    m  0 5;6;...;30;3  1 .
Vậy có tất cả 27 giá trị thỏa mãn.
Câu 48: Cho phương trình 2 m sin x 2 cos 2 .2   cos 8.4 x m x  2cos x  
1 . Số giá trị nguyên của tham số m
để phương trình đã cho có nghiệm thực là A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn D
Phương trình đã cho tương đương 2 msin x 2 2cos x3 2
m  sin x  2  2cos x  3 . (*)
Xét hàm số    2x f x
x , ta có    2x f x ln 2 1  0, x  . Khi đó *  f  2
m  sin x  f 2cos x  3 2
m  sin x  2cos x  3 2
m  cos x  2cos x  2
m  cos x  2 1 1.
Phương trình đã cho có nghiệm thực khi và chỉ khi 1  m  5 .
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm thực là 5 . z
Câu 49: Cho số phức z thoả mãn
là số thuần ảo, biết biểu thức 2 2
P z  4  6i z  2  3i z  2  4i
đạt giá trị lớn nhất khi z a bi a,b   . Giá trị a  2b bằng A. 2 . B. 4 . C. 7 . D. 5 . Lời giải Chọn D z
a bia  2b  4i Ta có  là số thuần ảo suy ra z  2  4i
a  22 b  42
a a    bb     a  2  b  2 2 4 0 1 2  5 .
Suy ra điểm biếu diễn số phức z thuộc đường tròn tâm I 1;2 , bán kính R  5 .
Gọi M , N , P lần lượt là ba điểm biểu diễn số phức z , 4
  6i , 2  3i . Suy ra N  4
 ;6, P2;3  IN  41, IP  2, PN  45 . Khi đó ta có 2 2 2 2
P MN MP MN MP    
 MI IN 2 MI IP2
   2 2
IN IP  2MI IN IP  
 43  2MI.PN  43  2MI.PN  43 10 45.   
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi MI, PN cùng hướng suy ra MI k  2  ;  1 , k  0 . 1   x  2  kx  1 2k Ta có   
là phương trình đường thẳng MI . 2  y ky  2  kk
Thay phương trình  x  2   y  2 1 1
2  5  k  1. Do đó M 3; 
1 suy ra z  3  i a  2b  5 .
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A2; 1  ;4, B 1  ;2;  1 ,C 3; 1  ;6 và mặt phẳng
P: x y z 8  0 . Điểm M thay đổi trên P thoả mãn đường thẳng AM BM cùng tạo
với P các góc bằng nhau. Giá trị nhỏ nhất của độ dài CM bằng 4 6 6 5 6 A. 6 . B. . C. . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn A
Gọi   AM ,P  BM ,P .
x y z  8
x y z  8 Ta có d  , A P A A A
 3 ; d B,P B B B   2 3 nên 2 2 2 1 1 1 2 2 2 1 1 1 d  ,
A P dB,P sin 
suy ra BM  2AM . AM BM Gọi M  ;
x y; z , ta có x  2
1   y  22   z  2
1  4 x  22  4 y  2 1  4 z  42 2 2 2
x y z  6x  4y 10z  26  0.
Là phương trình mặt cầu tâm I 3; 2  ;5 , R  2 3 .
x y z  8 I I I 2 3 6
Mặt khác IH  d I,P   và CI  2 suy ra 2 2
CH CI IH  2 2 2 1 1 1 3 3 4 6 và 2 2
MH MI IH  . 3 Vậy CM
CH MH  6 . min  HẾT
Document Outline

  • de-thi-thu-toan-tn-thpt-2024-lan-1-truong-chuyen-hoang-van-thu-hoa-binh
  • 23. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT CHUYÊN HOÀNG VĂN THỤ - HOÀ BÌNH - LẦN 1.Image.Marked