Đề thi thử Toán TN THPT 2024 lần 3 trường THPT Nguyễn Quán Nho – Thanh Hóa

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử môn Toán tốt nghiệp THPT năm học 2023 – 2024 lần 3 trường THPT Nguyễn Quán Nho, tỉnh Thanh Hóa; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết.

Mã đ 101 Trang 1/7
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT NGUYN QUÁN NHO
LN 3
THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 Phút
(không k thời gian phát đề)
H
và tên: ............................................................................
S báo danh:
.............
Mã đề 101
Câu 1. Trên khong
(
)
0;+∞
, đạo hàm ca hàm s
=
2
yx
A.
=
21
yx
. B.
=
2
2yx
. C.
.
D.
=
21
1
2
yx
.
Câu 2. Cho cp s nhân
( )
n
u
2
6= u
,
5
48=
u
. Tính
5
S
.
A.
11
.
B.
31
.
C.
93
.
D.
33
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
S tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th m s đã cho là
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
2a
;
3a
;
4
a
. Tính th tích ca khi hp ch nht trên.
A.
3
24a
.
B.
3
8a
.
C.
3
12a
.
D.
3
9a
.
Câu 5. Cho hàm
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiểu của hàm s đã cho bằng
A.
3
.
B.
2
.
C.
0
.
D.
5
.
Câu 6. Đạo hàm ca hàm s
( )
2
7
logy xx=
A.
( )
2
12
.ln 7
x
y
xx
=
. B.
2
ln 7
y
xx
=
. C.
( )
2
1
.ln 7
y
xx
=
.
D.
( )
2
1 2 .ln 7x
y
xx
=
.
Câu 7. Cho hai s phc
1
12zi
= +
2
22zi
=−−
. Tìm môđun của s phc
12
zz
.
A.
12
5zz−=
. B.
12
1zz−=
.
C.
12
17zz−=
. D.
12
22zz−=
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
3 15
:
2 33
+ −−
= =
xy z
d
có một vectơ chỉ phương là
A.
( )
4
2;3;3= −−

u
. B.
( )
3
2; 3;3u =

. C.
( )
2
3; 3;2u =

. D.
( )
1
3; 1;5u =

.
Câu 9. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu có tâm
( )
1; 4;3I
và đi qua
điểm
( )
5; 3;2A
.
Mã đ 101 Trang 2/7
A.
(
) (
)
(
)
2 22
1 4 3 16xy z
+−+−=
. B.
(
) (
) (
)
2 22
1 4 3 18
xy z
++ +− =
.
C.
( )
(
) (
)
2 22
1 4 3 18
xy z+−+−=
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 3 16xy z ++ +− =
.
Câu 10. Tp nghim ca bất phương trình
42
22
33
xx
 
 
 
A.
2
;
3
S

= −∞

. B.
2
;
5
S

= +∞

. C.
2
;
3
S

= +∞

. D.
2
;
5
S

= −∞

.
Câu 11. Cho hai s phc
13zi
= +
2wi=
. Tìm phn o ca s phc
.u zw=
.
A.
5i
.
B.
5
.
C.
7i
.
D.
7
.
Câu 12. Tìm các s thc
,,
acd
để hàm s
2ax
y
cx d
+
=
+
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
A.
1, 1, 1ac d==−=
.
B.
1, 1, 2acd= = =
.
C.
2, 1, 2ac d
= =−=
.
D.
1, 1, 2acd= = =
.
Câu 13. Cho hàm s
(
)
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ sau:
S nghim của phương trình
( )
62 0fx−=
A.
1
.
B.
0
.
C.
3
.
D.
2
.
Câu 14. Trong không gian Oxyz, đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm
( )
2;0; 1M
?
A.
22
3.
1
xt
yt
zt
= +
=
=−+
B.
24
6.
12
xt
yt
zt
=−+
=
= +
C.
22
3.
1
xt
yt
zt
=−+
=
= +
D.
42
6.
2
xt
y
zt
= +
=
=
Câu 15. Cho mt cầu
( )
;S OR
và đường thng
. Biết
ct mt cầu
( )
;S OR
tại hai điểm
,AB
. Gi
d
là khong cách t
O
đến đường thng
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dR=
.
B.
0
d
=
.
C.
dR
>
.
D.
dR<
.
Câu 16. Cho hình nón có đường kính đáy bằng
4a
, đường sinh bng
5a
. Tính diện tích xung quanh
S
của hình nón đã cho
A.
2
36Sa
π
=
.
B.
2
20Sa
π
=
.
C.
2
10Sa
π
=
.
D.
2
14Sa
π
=
.
Câu 17. Cho khối chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
A
,
3=AB
;
5AC =
,
SA
vuông góc với đáy
4=SA
(tham khảo hình vẽ).
Mã đ 101 Trang 3/7
Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
30
.
B.
12
.
C.
9
.
D.
10
.
Câu 18. Cho
(
)
( )
1
2
0
23 d1x x fx x−− =
. Tính
( )
1
0
dfx x
.
A.
1
3
. B.
1
9
. C.
5
9
. D.
5
3
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai vectơ
( )
1; 2;1u =
( )
1;1; 0v =
bng
A.
120°
.
B.
30°
.
C.
60
°
.
D.
150°
.
Câu 20. Xác đnh phn o ca s phc
18 12zi=
.
A.
12i
.
B.
12
.
C.
18
.
D.
12
.
Câu 21. Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của
( )
3
e
x
fx=
tha mãn
( )
01F =
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
3
14
e
33
x
Fx=−+
. B.
( )
3
1
e
3
x
Fx=
. C.
( )
3
12
e
33
x
Fx= +
. D.
( )
3
1
e1
3
x
Fx
= +
.
Câu 22. Cho
a
là s thc âm. Biểu thức
2
5
log
25
a



bng
A.
5
2log 5
a
. B.
( )
5
2log 5a−−
. C.
( )
5
2log 2a−−
. D.
5
2log 2a
.
Câu 23. Cho hàm s
( )
y fx
=
có đo hàm
( ) ( )(
)
2
( 1) 1 5fx x x x
=+ −−
vi mi
x
. Mnh đ nào sau
đây đúng?
A.
(1) (0) ( 1)ff f< <−
. B.
( 1) (0) (1)f ff−< <
. C.
(1) ( 1) (0)ff f< −<
. D.
( 1) (1) (0)f ff−< <
.
Câu 24. Mt t có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 hc sinh t t đó để gi 2 chc v t
trưng và t phó.
A.
2
10
A
. B.
2
10
C
. C.
2
10
. D.
8
10
A
.
Câu 25. Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
,
5
2
a
BC
=
, (tham
kho hình v bên). Góc gia hai mt phng
( )
ABC
(
)
ABC
bng
Mã đ 101 Trang 4/7
A.
45°
. B.
30°
. C.
90°
. D.
60°
.
Câu 26. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th ca
( )
'y fx=
như hình vẽ.
Hàm s
( )
y fx=
có tt c bao nhiêu điểm cc tr?
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 27. Cho hàm s
( )
y fx=
đồ th đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
0; +∞
. C.
( )
;1−∞
. D.
( )
1; 0 .
Câu 28. Cho hàm s
(
) ( )
432
, ,, , 0f x ax bx cx a b c a=++
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình sau:
S nghim thc phân bit của phương trình
( )
3 40fx+=
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
2; 3; 0M
( )
2; 1; 2N
. Đưng thng
d
đi qua trung
điểm
I
ca
MN
và điểm
( )
2;1; 3K
có phương trình là
A.
2
1
32
xt
yt
zt
= +
= +
=−−
. B.
2
1
32
xt
yt
zt
= +
= +
= +
C.
2
1
32
xt
yt
zt
=
=
= +
D.
12
1
23
xt
yt
zt
= +
= +
=−+
Câu 30. Trên mt phng ta đ, tìm tp hợp điểm biểu din s phc
z
khi
( )
( )
1z zi+−
là mt s thuần
o ?
Mã đ 101 Trang 5/7
A. Đưng thng
10xy+ +=
.
B. Đưng tròn tâm
11
;,
22
I

−−


bán kính
2
2
R
=
.
C. Đưng thng
10xy +=
.
D. Đưng tròn tâm
11
;,
22
I



bán kính
2
2
R
=
.
Câu 31. Cho biết
(
) (
)
35
00
d 3, d 10fx x ft t
= =
∫∫
. Tính
(
)
5
3
2dfzz
.
A.
( )
5
3
2d7fzz=
. B.
( )
5
3
2 d 13fzz=
. C.
( )
5
3
2 d7fzz=
. D.
( )
5
3
2 d 14fzz=
.
Câu 32. Họ nguyên hàm của hàm s
( )
2
3 sinfx x x= +
A.
6 cos
x xC−+
. B.
6 cosx xC++
. C.
3
cosx xC++
. D.
3
cos
x xC−+
.
Câu 33. Tính th tích ca vt th nm gia hai mt phng
0
x =
2x =
, biết rng thiết din ca vt th
b ct bi mt phẳng vuông góc với trc
Ox
ti điểm có hoành độ
( )
02xx≤≤
là mt phn tư
hình tròn bán kính bng
2
2x
A.
13
6
π
. B.
64
π
. C.
32
π
. D.
16
5
π
.
Câu 34. Mt hộp đựng 15 tm th được đánh số t
1
đến
15
. Chn ngẫu nhiên 6 tấm th trong hp. Xác
suất để tng các s ghi trên 6 tm th được chn là mt s l bng.
A.
71
143
. B.
56
143
. C.
72
143
. D.
56
715
.
Câu 35. Tp nghim ca bất phương trình
( )
1
3
log 2 0x −>
A.
( )
;3−∞
. B.
( )
2;3
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là na lc giác đều
ABCD
ni tiếp trong đường tròn đường kính
2AD a=
cnh
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
( )
ABCD
vi
6SA a=
. Tính khong
cách t
B
đến mt phng
( )
SCD
.
A.
2a
. B.
2
2
a
. C.
3a
. D.
3
2
a
.
Câu 37. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
21
35
xx−+
=
bng
A.
3
log 5
. B.
3
log 5
. C.
3
log 45
. D.
3
log 45
.
Câu 38. Trong không gian vi h ta đ Oxyz, tọa đ hình chiếu vuông góc của đim
( )
2; 1; 0A
lên mt
phng
(
)
: 4 15 0
Qxy z−− + =
A.
( )
1; 1; 4 .−−
B.
(
)
1; 2; 4 .−−
C.
( )
3; 2;1 .
D.
( )
1; 0; 4 .
Câu 39. Cho mt miếng tôn hình tròn tâm
O
, bán kính
R
. Ct b mt phn miếng tôn theo một hình quạt
OAB
và gò phn còn li thành một hình nón đỉnh
O
không có đáy
(OA
trùng vi
)OB
. Tìm s
đo góc ở tâm ca mnh tôn ct b để th tích ca khối nón đạt giá tr ln nht.
A.
6
2
3
π




B.
26
2
3
π




C.
26
3
π
D.
6
3
π
Câu 40. Tìm s các giá tri nguyên của tham s
m
thuộc khong
( )
20;20
đề hàm s
( )
( )
3
5 4 23 27
16
5 3 10 2020
75 4
m
f x x x x m x mx x= + +− + +
đồng biến trên
( )
0;1
.
A.
22
B.
20
C.
19
D.
21
Mã đ 101 Trang 6/7
Câu 41. Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi,
60DAB
°
=
,
AD a=
, tam giác
SBC
cân ti
S
, tam giác
SCD
vuông tại
C
, khong cách gia
SA
CD
bng
4
5
a
. Th tích ca khi chóp
đã cho bằng
A.
3
2
11
a
. B.
3
4
11
a
. C.
3
4
3 11
a
. D.
3
2
3 11
a
.
Câu 42. Cho hàm s bc bn
( )
y fx
=
có đồ th
( )
C
như hình vẽ bên. Biết hàm s
( )
y fx=
đạt cc tr
ti các đim
123
,,xxx
tha mãn
31
2xx= +
,
( ) ( )
( )
13 2
2
0
3
fx fx fx++ =
( )
C
nhận đường
thng
2
:dx x=
làm trc đi xng. Gi
1234
,,,SSSS
là din tích ca các min hình phẳng được
đánh dấu như hình bên. Tỉ s
12
34
SS
SS
+
+
gn kết quả nào nht.
A.
0,65
.
B.
0,60
.
C.
0,55
.
D.
0,70
.
Câu 43. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
y
sao cho tương ứng với mỗi
y
luôn tồn tại không quá 63
số nguyên
x
thỏa mãn điều kiện
( ) ( )
( )
22
2020 2021 4
log log 64 log .xy y y xy+ + ++
A. 302
B. 2
C. 301
D. 602
Câu 44. Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm liên tc trên
, đồ th ca hàm s
( )
y fx
=
có đúng bốn
điểm chung với trục hoành như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để hàm s
( )
3
3 2023 2023yf m mxx= ++ +
11
điểm cc tr?
A.
0
.
B.
5
.
C.
2
.
D.
1
.
Câu 45. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
1; 2
tho mãn
( ) (
) ( )
[ ]
2
1
2 6 2 d , 1; 2fx x tft t x
= + + ∀∈
. Tính
1
3
f



bng
Mã đ 101 Trang 7/7
A.
( )
11
f =
.
B.
( )
11f =
.
C.
( )
1
1
3
f =
. D.
( )
1
1
3
f =
.
Câu 46. Số nghiệm nguyên thuộc đoạn
[ ]
20; 20
của bất phương trình:
21 2
2 9.2 4 2 3 0
xx
xx
+
+ + −≥
A.
36
.
B.
19
.
C.
38
.
D.
37
.
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
4;2;4A
; đưng thng
d
:
213
132
x yz
+−
= =
và mt phng
( )
P
:
2 2 50xyz + −=
. Gi
là đưng thẳng đi qua điểm
A
, ct đưng thng
d
và song song
vi mt phng
(
)
P
. Đường thng
nm trong mt phẳng nào sau đây?
A.
3 2 3 50xyz + −=
.
B.
3 2 3 13 0xyz+ +−=
.
C.
2 3 3 20xyz+ −=
.
D.
2 3 3 10 0xyz−+=
.
Câu 48. Cho s phc
z
tho n
( )
2 31
2
iz i
zi
−−
=
. Gi
S
là tp hp tt c các s phc
1
w
1iz
=
+
.
Xét các s phc
12
w , w S
tha mãn
12
w 2w−=
, giá tr ln nht ca
22
12
w
44w
Pi i
=−−−
bng.
A.
4 13
. B.
2 13
. C.
4 29
. D.
2 29
.
Câu 49. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho
3
đường thng
( )
1
d
,
( )
2
d
,
( )
3
d
có phương trình
( )
1
11
1
12
:1
12
xt
dy t
zt
= +
= +
=
,
( )
2
22
2
3
: 12
22
xt
dy t
zt
= +
=−+
= +
,
(
)
3
33
3
42
: 42
1
xt
dy t
zt
= +
=
= +
.
( )
;S IR
là mt cum
I
bán kính
R
tiếp xúc với
3
đường thng đó. Giá tr nh nht ca
R
gn s nào nht trong các s sau:
A. 2,1.
B. 2,2.
C. 2,4.
D. 2,3.
Câu 50. Trên tp hp các s phức, xét phương trình
22
2 20z az b+ + +=
(
,ab
là các tham s thc).
bao nhiêu cặp s thc
( )
;
ab
sao cho phương trình đó hai nghiệm
1
z
,
2
z
tha mãn
12
2 33z iz i
+=+
?
A.
4
.
B.
2
.
C.
3
.
D.
1
.
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/7
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯNG THPT NGUYN QUÁN NHO
LN 3
THI TH TT NGHIP THPT NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 Phút
(không k thời gian phát đề)
H
và tên: ............................................................................
S báo danh:
.............
Mã đề 102
Câu 1. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, viết phương trình mặt cầu có tâm
(
)
1; 4;3I
và đi qua
điểm
( )
5; 3;2A
.
A.
(
)
( )
( )
2 22
1 4 3 18
xy z+−+−=
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 3 16xy z+−+−=
.
C.
( )
(
) (
)
2 22
1 4 3 16
xy z
++ +− =
. D.
(
) (
) ( )
2 22
1 4 3 18xy z
++ +− =
.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
(
)
2
7
log
y xx
=
A.
2
ln 7
y
xx
=
. B.
( )
2
12
.ln 7
x
y
xx
=
.
C.
(
)
2
1 2 .ln 7x
y
xx
=
.
D.
( )
2
1
.ln 7
y
xx
=
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
S tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th m s đã cho là
A.
4.
B.
2.
C.
1.
D.
3.
Câu 4. Cho
( )
(
)
1
2
0
23 d1x x fx x
−− =
. Tính
(
)
1
0
dfx x
.
A.
5
3
. B.
5
9
. C.
1
9
. D.
1
3
.
Câu 5. Cho mặt cu
( )
;S OR
đưng thng
. Biết
ct mặt cu
( )
;S OR
ti hai đim
,
AB
. Gi
d
khong cách t
O
đến đường thng
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dR=
.
B.
0d
=
.
C.
dR
<
.
D.
dR
>
.
Câu 6. Trên khong
( )
0;+∞
, đạo hàm của hàm số
=
2
yx
A.
=
21
2yx
. B.
=
2
2yx
.
C.
=
21
1
2
yx
.
D.
=
21
yx
.
Câu 7. Cho hai số phc
1
12zi= +
2
22
zi=−−
. Tìm môđun của số phc
12
zz
.
A.
12
17zz−=
. B.
12
22zz−=
.
C.
12
5zz−=
. D.
12
1zz−=
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
3 15
:
2 33
+ −−
= =
xy z
d
có một vectơ chỉ phương là
A.
( )
3
2; 3;3u =

. B.
( )
4
2;3;3= −−

u
. C.
( )
1
3; 1;5u =

. D.
( )
2
3; 3;2u =

.
Câu 9. Tìm các s thc
,,acd
để hàm số
2ax
y
cx d
+
=
+
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Mã đ 102 Trang 2/7
A.
1, 1, 2acd= = =
.
B.
1, 1, 2acd= = =
.
C.
2, 1, 2ac d= =−=
.
D.
1, 1, 1ac d==−=
.
Câu 10. Cho hình nón có đường kính đáy bằng
4a
, đường sinh bằng
5
a
. Tính diện tích xung quanh
S
của hình nón đã cho
A.
2
36Sa
π
=
.
B.
2
20Sa
π
=
.
C.
2
14Sa
π
=
.
D.
2
10Sa
π
=
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai vectơ
( )
1; 2;1
u =
(
)
1;1; 0v =
bng
A.
150°
.
B.
120°
.
C.
60
°
.
D.
30°
.
Câu 12. Cho hàm
(
)
fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu của hàm số đã cho bằng
A.
3
.
B.
0
.
C.
5
.
D.
2
.
Câu 13. Cho hai số phc
13zi= +
2wi=
. Tìm phần o của số phc
.u zw=
.
A.
7
.
B.
7i
.
C.
5
i
.
D.
5
.
Câu 14. Xác đnh phn o của số phc
18 12zi=
.
A.
12i
.
B.
12
.
C.
18
.
D.
12
.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm
( )
2;0; 1M
?
A.
42
6.
2
xt
y
zt
= +
=
=
B.
22
3.
1
xt
yt
zt
=−+
=
= +
C.
24
6.
12
xt
yt
zt
=−+
=
= +
D.
22
3.
1
xt
yt
zt
= +
=
=−+
Câu 16. Tp nghim ca bất phương trình
42
22
33
xx
 
 
 
A.
2
;
3
S

= +∞

. B.
2
;
3
S

= −∞

. C.
2
;
5
S

= −∞

. D.
2
;
5
S

= +∞

.
Câu 17. Cho cấp số nhân
( )
n
u
2
6= u
,
5
48=u
. Tính
5
S
.
A.
93
.
B.
11
.
C.
33
.
D.
31
.
Câu 18. Cho hàm số
( )
y fx
=
có bng biến thiên như hình vẽ sau:
Mã đ 102 Trang 3/7
S nghim của phương trình
( )
62 0fx−=
A.
3
.
B.
1
.
C.
2
.
D.
0
.
Câu 19. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
2 a
;
3a
;
4 a
. Tính th tích ca khi hp ch nht trên.
A.
3
9a
. B.
3
12a
. C.
3
8a
. D.
3
24
a
.
Câu 20. Cho khối chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
A
,
3=AB
;
5AC
=
,
SA
vuông góc với đáy
4=SA
(tham khảo hình vẽ).
Th tích khi chóp đã cho bằng
A.
12
.
B.
9
.
C.
10
.
D.
30
.
Câu 21. Tp nghim ca bất phương trình
( )
1
3
log 2 0x −>
A.
( )
3; +∞
. B.
(
)
2;3
. C.
( )
2; +∞
. D.
( )
;3−∞
.
Câu 22. Cho biết
(
)
( )
35
00
d 3, d 10fx x ft t
= =
∫∫
. Tính
( )
5
3
2d
fzz
.
A.
( )
5
3
2 d7fzz=
. B.
( )
5
3
2d7fzz
=
. C.
( )
5
3
2 d 13
fzz=
. D.
( )
5
3
2 d 14fzz=
.
Câu 23. Chom s
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) (
)( )
2
( 1) 1 5fx x x x
=+ −−
vi mi
x
. Mnh đ nào sau
đây đúng?
A.
(1) (0) ( 1)ff f< <−
. B.
(1) ( 1) (0)ff f< −<
. C.
( 1) (1) (0)f ff−< <
. D.
( 1) (0) (1)f ff−< <
.
Câu 24. Trong không gian vi h ta đ Oxyz, tọa đ hình chiếu vuông góc ca đim
( )
2; 1; 0A
lên mặt
phng
( )
: 4 15 0Qxy z−− + =
A.
( )
3; 2;1 .
B.
( )
1; 1; 4 .−−
C.
( )
1; 0; 4 .
D.
( )
1; 2; 4 .−−
Câu 25. Cho hàm số
( )
y fx=
đồ th đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
Mã đ 102 Trang 4/7
A.
( )
0;
+∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 0 .
D.
( )
;1−∞
.
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 3; 0M
( )
2; 1; 2N
. Đưng thng
d
đi qua trung
điểm
I
ca
MN
và điểm
( )
2;1; 3K
có phương trình là
A.
2
1
32
xt
yt
zt
= +
= +
=−−
. B.
2
1
32
xt
yt
zt
=
=
= +
C.
12
1
23
xt
yt
zt
= +
= +
=−+
D.
2
1
32
xt
yt
zt
= +
= +
= +
Câu 27. Cho hàm số
( )
y fx=
có đồ th ca
( )
'y fx
=
như hình vẽ.
Hàm s
( )
y fx=
có tt c bao nhiêu điểm cc trị?
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 28. Chom s
( ) ( )
432
, ,, , 0
f x ax bx cx a b c a=++
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình sau:
S nghim thc phân bit của phương trình
( )
3 40fx+=
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 29. Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
là tam giác đu cnh
a
,
5
2
a
BC
=
, (tham
khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phng
( )
ABC
( )
ABC
bng
Mã đ 102 Trang 5/7
A.
45°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
60°
.
Câu 30. Cho
a
là số thc âm. Biu thc
2
5
log
25
a



bng
A.
( )
5
2log 5a−−
. B.
5
2log 5a
. C.
5
2log 2a
. D.
( )
5
2log 2a−−
.
Câu 31. Mt hộp đựng 15 tm th được đánh số t
1
đến
15
. Chn ngu nhiên 6 tm th trong hp. Xác
suất để tổng các số ghi trên 6 tm th được chọn là một số l bng.
A.
56
143
. B.
56
715
. C.
71
143
. D.
72
143
.
Câu 32. Cho
( )
Fx
một nguyên hàm của
( )
3
e
x
fx=
tha mãn
( )
01F =
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
3
1
e1
3
x
Fx
= +
. B.
( )
3
1
e
3
x
Fx=
. C.
( )
3
12
e
33
x
Fx= +
. D.
( )
3
14
e
33
x
Fx=−+
.
Câu 33. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
21
35
xx−+
=
bng
A.
3
log 5
. B.
3
log 45
. C.
3
log 5
. D.
3
log 45
.
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là na lc giác đu
ABCD
ni tiếp trong đường tròn đường kính
2AD a=
cnh
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
( )
ABCD
vi
6SA a
=
. Tính khong
cách t
B
đến mặt phng
(
)
SCD
.
A.
2a
. B.
3
2
a
. C.
2
2
a
. D.
3a
.
Câu 35. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
2
3 sin
fx x x= +
A.
3
cosx xC++
. B.
3
cosx xC−+
. C.
6 cosx xC−+
. D.
6 cosx xC++
.
Câu 36. Trên mt phng ta đ, tìm tp hợp điểm biu diễn số phc
z
khi
( )
( )
1z zi+−
mt s thun
o ?
A. Đưng thng
10xy
+ +=
.
B. Đưng thng
10xy
+=
.
C. Đường tròn tâm
11
;,
22
I



bán kính
2
2
R =
.
D. Đường tròn tâm
11
;,
22
I

−−


bán kính
2
2
R =
.
Câu 37. Tính th tích ca vt th nm gia hai mt phng
0x =
2x =
, biết rng thiết din ca vt th
b ct bi mt phng vuông góc vi trc
Ox
ti điểm có hoành độ
( )
02xx≤≤
mt phn
hình tròn bán kính bằng
2
2x
Mã đ 102 Trang 6/7
A.
64
π
. B.
16
5
π
. C.
32
π
. D.
13
6
π
.
Câu 38. Mt t có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chn ra 2 học sinh từ t đó để gi 2 chc v t
trưng và t phó.
A.
2
10
C
. B.
8
10
A
. C.
2
10
A
. D.
2
10
.
Câu 39. Cho hàm số bc bn
( )
y fx=
có đồ th
( )
C
như hình vẽ bên. Biết hàm s
( )
y fx=
đạt cc tr
ti các đim
123
,,xxx
tha mãn
31
2xx= +
,
( ) ( ) ( )
13 2
2
0
3
fx fx fx++ =
( )
C
nhận đường
thng
2
:dx x=
làm trc đi xng. Gi
1234
,,,SSSS
là din tích ca các miền hình phẳng được
đánh dấu như hình bên. Tỉ số
12
34
SS
SS
+
+
gn kết quả nào nht.
A.
0,65
.
B.
0,55
.
C.
0,60
.
D.
0,70
.
Câu 40. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
y
sao cho tương ứng với mỗi
y
luôn tồn tại không quá 63
số nguyên
x
thỏa mãn điều kiện
( ) ( )
( )
22
2020 2021 4
log log 64 log .xy y y xy+ + ++
A. 2
B. 301
C. 302
D. 602
Câu 41. Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi,
60DAB
°
=
,
AD a=
, tam giác
SBC
cân ti
S
, tam giác
SCD
vuông ti
C
, khong cách gia
SA
CD
bng
4
5
a
. Th tích ca khi chóp
đã cho bằng
A.
3
2
11
a
. B.
3
4
11
a
. C.
3
4
3 11
a
. D.
3
2
3 11
a
.
Câu 42. Số nghiệm nguyên thuộc đoạn
[ ]
20; 20
của bất phương trình:
21 2
2 9.2 4 2 3 0
xx
xx
+
+ + −≥
A.
19
.
B.
36
.
C.
38
.
D.
37
.
Câu 43. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên
, đồ th của hàm số
( )
y fx
=
có đúng bốn
điểm chung với trục hoành như hình vẽ.
Mã đ 102 Trang 7/7
Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham số
m
để hàm số
(
)
3
3 2023 2023
yf m m
xx
= ++ +
11
điểm cc trị?
A.
0
.
B.
5
.
C.
1
.
D.
2
.
Câu 44. Tìm s các giá tri nguyên của tham s
m
thuc khong
( )
20;20
đề hàm s
( )
( )
3
5 4 23 27
16
5 3 10 2020
75 4
m
f x x x x m x mx x= + +− + +
đồng biến trên
( )
0;1
.
A.
22
B.
21
C.
19
D.
20
Câu 45. Trong không gian vi h trc ta đ
Oxyz
, cho
3
đường thng
( )
1
d
,
(
)
2
d
,
( )
3
d
có phương trình
( )
1
11
1
12
:1
12
xt
dy t
zt
= +
= +
=
,
( )
2
22
2
3
: 12
22
xt
dy t
zt
= +
=−+
= +
,
( )
3
33
3
42
: 42
1
xt
dy t
zt
= +
=
= +
.
(
)
;
S IR
là mt cu tâm
I
bán kính
R
tiếp xúc với
3
đường thng đó. Giá tr nh nht ca
R
gần số nào nhất trong các số sau:
A. 2,1.
B. 2,3.
C. 2,4.
D. 2,2.
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
4;2;4A
; đưng thng
d
:
213
132
x yz +−
= =
và mt phng
( )
P
:
2 2 50
xyz
+ −=
. Gi
đường thẳng đi qua điểm
A
, ct đường thng
d
song song
vi mặt phng
( )
P
. Đưng thng
nằm trong mặt phẳng nào sau đây?
A.
2 3 3 10 0xyz−+=
.
B.
2 3 3 20
xyz
+ −=
.
C.
3 2 3 13 0xyz+ +−=
.
D.
3 2 3 50xyz + −=
.
Câu 47. Cho s phc
z
tho n
( )
2 31
2
iz i
zi
−−
=
. Gi
S
là tp hp tt c các s phc
1
w
1iz
=
+
.
Xét các s phc
12
w
, w S
tha mãn
12
w 2w−=
, giá tr ln nht ca
22
12
w 44wPi i=−−−
bng.
A.
4 29
. B.
4 13
. C.
2 29
. D.
2 13
.
Câu 48. Cho một miếng tôn hình tròn tâm
O
, bán kính
R
. Ct b mt phn miếng tôn theo một hình quạt
OAB
và gò phn còn li thành một hình nón đỉnh
O
không có đáy
(OA
trùng vi
)OB
. Tìm s
đo góc ở tâm ca mnh tôn ct b để th tích ca khối nón đạt giá tr ln nht.
A.
26
2
3
π




B.
6
2
3
π




C.
26
3
π
D.
6
3
π
Câu 49. Trên tp hp các s phức, xét phương trình
22
2 20z az b+ + +=
(
,ab
các tham s thc).
bao nhiêu cặp số thc
( )
;
ab
sao cho phương trình đó hai nghiệm
1
z
,
2
z
tha mãn
12
2 33
z iz i+=+
?
A.
3
.
B.
4
.
C.
2
.
D.
1
.
Câu 50. Cho m số
( )
fx
liên tc trên
[ ]
1; 2
tho mãn
( ) ( ) ( )
[ ]
2
1
2 6 2 d , 1; 2fx x tft t x= + + ∀∈
. Tính
1
3
f



bng
A.
1
3
.
B.
1
.
C.
1
.
D.
1
3
.
------ HT ------
CÂU 101
102 103 104
1 C D C D
2 D B B D
3 B B A A
4 A B
C B
5 D C B D
6 A A B B
7 A C B B
8 A B D D
9 B A A D
10 C
D C C
11 D A B
B
12 B C B D
13 A A B C
14 A D D A
15 D D A C
16
C A C
A
17 D C A C
18 C B C B
19 D D C A
20 B C D C
21 C B A D
22 C D B B
23 A A B B
24 A C B C
25 B C A C
26 D A C B
27 D D A C
28 D A B B
29 A C C C
30 B D A C
31 D D D D
32 D C C A
33 D A B B
34 C C A D
35 B B B C
36 B D A A
37 A B B A
38 D C A A
39 B C A D
40 A D A B
41 D D A C
42 B B C C
43 D C C B
44 D A C A
45 B
A C B
46 A B B D
47 C B B A
48 A A D C
49 A A A C
50 C B D D
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
ĐỀ GC LN 3
Câu 1. Xác đnh phn o ca s phc
18 12zi=
.
A.
12
. B.
18
. C.
12
. D.
12i
.
Li gii
Chn A
Phn o ca s phc
18 12zi=
12
.
Câu 2: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
7
logy xx=
A.
( )
2
1
.ln 7
y
xx
=
. B.
2
ln 7
y
xx
=
. C.
( )
2
12
.ln 7
x
y
xx
=
. D.
( )
2
1 2 .ln 7x
y
xx
=
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( )
2
2
1
.'
.ln 7
y xx
xx
=
( )
2
12
.ln 7
x
y
xx
⇒=
Câu 3. Trên khong
( )
0;+∞
, đạo hàm ca hàm s
=
2
yx
A.
=
21
1
2
yx
. B.
=
21
yx
. C.
.
D.
=
2
2yx
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
2 21
2yx x
= =
.
Câu 4. Tp nghim ca bất phương trình
42
22
33
xx
 
 
 
.
A.
2
;
3
S

= +∞

. B.
2
;
3
S

= −∞

. C.
2
;
5
S

= −∞

. D.
2
;
5
S

= +∞

.
Li gii
Chn A
Ta có
42
22 2
42
33 3
xx
xx x
 
−⇔
 
 
.
Câu 5. Cho cp s nhân
( )
n
u
2
6
= u
,
5
48=u
. Tính
5
S
.
A.
33
. B.
31
. C.
93
. D.
11
.
Li gii
Chọn A
Ta có
1
1
1
4
3
1
.6
.6
3
2
. 48
8
uq
uq
u
q
uq
q
=
=
=
⇒⇒

=
=
=
.
Vy
( )
( )
5
5
3 1 ( 2)
33
12
S
−−
= =
−−
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
3 15
:
2 33
+ −−
= =
xy z
d
có một vectơ chỉ phương là
A.
( )
1
3; 1;5u =

. B.
( )
2
3; 3;2u =

. C.
( )
3
2; 3;3u =

. D.
( )
4
2;3;3= −−

u
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
315 315
:
233 233
+− +−
==⇔==
−−
xy zxyz
d
nên nó có một vectơ chỉ phương là
( )
4
2;3;3= −−

u
.
Câu 7. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như hình vẽ sau:
S nghim của phương trình
( )
62 0fx−=
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
62 0fx−=
( )
3fx⇔=
.
S nghim của phương trình
( )
62 0fx−=
là s giao điểm ca đ th m s
( )
y fx=
đường
thng
3y =
.
Da vào bng biến thiên, ta thy đưng thng
3y =
ct đ th hàm s
( )
y fx=
ti mt đim duy nht.
Vy s nghim của phương trình
( )
62 0fx−=
1
.
Câu 8. Cho
( )
( )
1
2
0
23 d1x x fx x−− =
. Tính
( )
1
0
dfx x
.
A.
1
3
. B.
5
3
. C.
1
9
. D.
5
9
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
( )
(
)
(
)
1
1 11
3
22
0 00
0
2
23 d1 3 d1 3 d1
33
x
x x fx x x fx x fx x

=−=−=


∫∫
( )
1
0
5
d
9
fx x
⇔=
.
Câu 9. Tìm các s thc
,,acd
để hàm s
2ax
y
cx d
+
=
+
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
A.
1, 1, 1ac d==−=
. B.
2, 1, 2ac d= =−=
.
C.
1, 1, 2acd= = =
. D.
1, 1, 2
acd= = =
.
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s ct trc tung ti điểm có tung độ bng
1
. Suy ra
2
12d
d
=−⇒ =
.
Đồ th hàm s có tim cn ngang
1y =
. Suy ra
1
a
ac
c
=⇒=
.
Đồ th hàm s ct trc hoành ti điểm có hoành độ bng
2
. Suy ra
22 1 1a ac =−⇒ = =
.
Câu 10. Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt cu có tâm
( )
1; 4;3I
và đi qua điểm
( )
5; 3;2A
.
A.
( ) ( ) (
)
2 22
1 4 3 18xy z
+−+−=
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 3 16xy z+−+−=
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 3 16xy z ++ +− =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 4 3 18xy z ++ +− =
.
Li gii
Chn D
Mt cu có tâm
( )
1; 4;3I
và đi qua điểm
( )
5; 3;2A
nên có bán kính
32R IA= =
Vậy phương trình mặt cu cần tìm là:
(
)
(
)
(
)
2 22
1 4 3 18
xy z
++ +− =
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, góc giữa hai vectơ
( )
1; 2;1u =
( )
1;1; 0
v =
bng.
A.
30°
. B.
60°
. C.
120°
. D.
150°
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
. 33
cos ,
.2
62
uv
uv
uv
= = =



nên
( )
; 150uv = °

.
Câu 12. Cho hai s phc
13zi= +
2wi=
. Tìm phần o ca s phc
.u zw=
.
A.
7
. B.
5i
. C.
5
. D.
7
i
.
Li gii
Chn A
13zi= +
2wi
=
( ) ( )
1 3 .2 1 7u ii i = =−−
.
Vy phn o ca s phc
.u zw=
bng
7
.
Câu 13. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là
2 a
;
3a
;
4 a
. Tính th tích ca khi hp ch nht trên.
A.
3
12a
. B.
3
24a
. C.
3
8
a
. D.
3
9a
.
Li gii
Chn B
Áp dụng công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật, ta có :
3
2 .3 .4 24V aaa a= =
(đvtt).
Câu 14. Cho khối chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông tại
A
,
3
=AB
;
5AC =
,
SA
vuông góc với đáy
4=SA
(tham khảo hình vẽ).
Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
12
. B.
10
. C.
30
. D.
9
.
Li gii
Chn B
Th tích khối chóp đã cho
1 1 11 11
. . . . . . .3.5.4 10
3 3 32 32
= = = = =
ABC
V B h S SA AB AC SA
.
Câu 15. Cho mt cu
(
)
;
S OR
đường thng
. Biết
ct mt cu
(
)
;S OR
ti hai đim
,
AB
. Gi
d
khong cách t
O
đến đường thng
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
dR<
. B.
dR>
. C.
dR=
. D.
0d =
.
Li gii
Chn A
ct mt cu
( )
;S OR
khi cà ch khi khong cách cách t
O
đến đường thng
nh hơn
R
Câu 16. Cho hai s phc
1
12zi= +
2
22
zi=−−
. Tìm môđun của s phc
12
zz
.
A.
12
17
zz−=
. B.
12
22zz−=
.
C.
12
1zz−=
. D.
12
5
zz−=
.
. Li gii
Chn D
22
12 12
34 3 4 5zz i zz=+⇒ = + =
.
Câu 16. Cho hình nón có đường kính đáy bằng
4
a
, đường sinh bng
5
a
. Tính diện tích xung quanh
S
ca
hình nón đã cho
A.
2
10Sa
π
=
. B.
2
14Sa
π
=
. C.
2
36Sa
π
=
. D.
2
20Sa
π
=
.
Li gii
Chn A
Hình nón có bán kính đáy
4=ra
và độ dài đường sinh
5
=la
. Vy diện tích xung quanh của
hình nón đã cho bằng
2
.4 .5 20 .
ππ π
= = =
xq
S rl a a a
Câu 17. Trong không gian Oxyz, đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm
( )
2;0; 1M
?
A.
42
6.
2
xt
y
zt
= +
=
=
B.
22
3.
1
xt
yt
zt
=−+
=
= +
C.
24
6.
12
xt
yt
zt
=−+
=
= +
D.
22
3.
1
xt
yt
zt
= +
=
=−+
Li gii
Chn D
Đưng thng
22
3
1
= +
=
=−+
xt
yt
zt
đi qua điểm
( )
2;0; 1
và có vec tơ chỉ phương
(
)
2; 3;1
.
Vậy đường thng
22
3
1
= +
=
=−+
xt
yt
zt
đi qua điểm
( )
2;0; 1M
.
Câu 19. Cho hàm
(
)
fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
3
. B.
5
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn B.
T bng biến thiên ta có hàm s đạt giá tr cc tiu
( )
35f =
ti
3x =
.
Câu 20. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
S tim cận đứng và tiệm cn ngang của đồ th m s đã cho là
A.
4.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Li gii
Chn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
0
lim 0
x
yx
+
= +∞ =
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
lim 2 2
x
yy
−∞
=⇒=
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Vy tng s tim cận đứng và tiệm cn ngang của đồ th hàm s đã cho là 2
Câu 21. Tp nghim ca bất phương trình
(
)
1
3
log 2 0
x −>
A.
( )
2;3
. B.
( )
;3
−∞
. C.
( )
3; +∞
. D.
( )
2; +∞
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
0
1
3
20
22
log 2 0 2 3
1
21 3
2
3
x
xx
xx
xx
x
−>
>>

>⇔ <<


−< <
−<



.
Câu 22. Mt t có 10 hc sinh. Hi có bao nhiêu cách chn ra 2 hc sinh t t đó để gi 2 chức vụ t trưng
và tổ phó.
A.
2
10
C
. B.
8
10
A
. C.
2
10
. D.
2
10
A
.
Li gii
Chn D
Theo yêu cầu bài toán thì chọn ra 2 hc sinh t 10 học sinh có quan tâm đến chức vụ ca mỗi người
nên mi cách chn s là mt chnh hp chp 2 ca 10 phn t.
Câu 23. Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
3
e
x
fx=
thỏa mãn
( )
01F =
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
3
12
e
33
x
Fx= +
. B.
( )
3
1
e
3
x
Fx=
. C.
( )
3
1
e1
3
x
Fx
= +
. D.
( )
3
14
e
33
x
Fx=−+
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
33
1
ed e
3
xx
Fx x C= = +
.
Li có
( )
12
01 1
33
F CC=⇔+= =
.
Câu 24. Cho biết
( ) ( )
35
00
d 3, d 10fx x ft t= =
∫∫
. Tính
( )
5
3
2dfzz
.
A.
( )
5
3
2d7fzz=
. B.
( )
5
3
2 d 14fzz=
. C.
( )
5
3
2 d 13fzz=
. D.
( )
5
3
2 d7fzz=
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( ) ( ) (
)
5
53
00
3
2 d 2 2 2.10 2.3 14fzz fzdz fzdz= = −=
∫∫
Câu 25. H nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3 sinfx x x= +
A.
3
cos
x xC++
. B.
6 cosx xC
++
. C.
3
cos
x xC−+
. D.
6 cos
x xC−+
.
Li gii
Chn C
Ta có
(
)
23
3 sin d cosx x x x xC+ =−+
.
Câu 26. Cho hàm s
( )
y fx=
có đ th là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khong
nào dưới đây?
A.
( )
1; 0 .
B.
( )
;1−∞
. C.
( )
0;1
. D.
( )
0; +∞
.
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th ca hàm s
( )
y fx=
ta có:
Hàm s
(
)
y fx=
nghch biến trên các khong
( )
1; 0
( )
1; +∞
.
Câu 27. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th ca
( )
'y fx=
như hình vẽ.
Hàm s
( )
y fx=
có tt c bao nhiêu điểm cc trị?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta thy
( )
'fx
ch đổi dấu khi qua các điểm
0x
=
4x
=
, nên hàm s đã cho có đúng 2 điểm cc
tr.
Câu 28. Cho
a
là s thc âm. Biu thc
2
5
log
25
a



bng.
A.
5
2log 2a
. B.
(
)
5
2log 2a−−
. C.
5
2log 5
a
. D.
( )
5
2log 5a−−
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
2
55 5
log 2log 2 2log 2
25
a
aa

= −=


, do
0a <
nên
aa=
.
Câu 29. Tính th tích ca vt th nm gia hai mt phng
0x =
2x =
, biết rng thiết din ca vt th b ct
bi mt phẳng vuông góc với trc
Ox
ti điểm có hoành độ
( )
02xx≤≤
là mt phần tư hình tròn bán
kính bng
2
2x
A.
13
6
π
. B.
16
5
π
. C.
32
π
. D.
64
π
.
Li gii
Chn B
Ta có din tích thiết diện đã cho bằng:
( )
(
)
2
24
11
2
42
Sx x x
ππ
= =
.
Vy th tích cn tìm là:
( )
2
22
5
4
00
0
1 1 16
d d.
2 25 5
x
V Sx x x x
π
ππ

= = = =


∫∫
.
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
,
5
2
a
BC
=
, (tham kho
hình vẽ bên). Góc gia hai mt phng
( )
ABC
( )
ABC
bng
A.
30°
. B.
45°
. C.
60
°
. D.
90°
.
Li gii
Chn A
Gi
M
là trung điểm ca
AB
, suy ra
CM AB
.
Ta có
( )
AB CM
AB MCC
AB CC
⇒⊥
, vì
( )
MC BCC AB MC
′′
⇒⊥
.
Suy ra góc gia hai mt phng
( )
ABC
(
)
ABC
bng
C MC
.
Ta có
3
2
a
CM =
, tam giác
BCC
vuông tại
2
22 2
5
,
22
aa
C CC BC BC a

′′
= = −=



.
B
A
C
A'
B'
C'
B'
C'
B
A'
C
A
M
Tam giác
MCC
vuông tại
C
3
2
tan 30
3
3
2
a
CC
C MC C MC
CM
a
′′
===⇒=°
.
Câu 31. Cho hàm s
( ) (
)
432
, ,, , 0f x ax bx cx a b c a=++
. Hàm s
( )
y fx
=
có đồ th như hình sau:
S nghim thc phân bit của phương trình
( )
3 40fx+=
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Li gii
Chn B
T đồ th ca hàm s
(
)
y fx
=
ta có
( )
0
00
0
x
fx xm
xn
=
=⇔=<
= >
bảng biến thiên ca hàm s
( ) ( )
432
, ,,f x ax bx cx a b c=++
như sau:
Phương trình
( )
( )
4
3 40
3
fx fx+= =
.
T bng biến thiên trên ta có đồ th hàm s
( )
y fx=
ct đưng thng
4
3
y =
ti
2
điểm phân bit.
Vậy phương trình
( )
3 40fx+=
2
nghim thc phân bit.
Câu 32. Cho hàm s
(
)
y fx
=
có đo hàm
( ) ( )( )
2
( 1) 1 5fx x x x
=+ −−
với mi
x
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
(1) ( 1) (0)
ff f
< −<
. B.
(1) (0) ( 1)
ff f
< <−
.
C.
( 1) (0) (1)f ff−< <
. D.
( 1) (1) (0)
f ff
−< <
.
Li gii
Chn B
Ta có
( ) ( ) ( )( )
2
1 1 5 0 1, 5fx x x x x x
= + =⇔=± =
. Xét bng biến thiên
Dựa vảo bng biến thiên ta có
(1) (0) ( 1)ff f< <−
.
Câu 33. Mt hp đng 15 tm th được đánh số t
1
đến
15
. Chn ngu nhiên 6 tm th trong hp. Xác sut đ
tng các s ghi trên 6 tm th được chn là mt s l bng.
A.
71
143
. B.
56
715
. C.
72
143
. D.
56
143
.
Li gii
Chn C
S phn t ca không gian mu ca phép th:
6
15
5005nC
Chia 15 tm th thành 2 tp hp nh gm:
+ Tp các tm ghi s l:
1;3;5;7;9;11;13;15
+ Tp các tm ghi s chn:
2; 4; 6;8;10;12;14
Gi
:A
“Tng các s ghi trên 6 tm th được chn là mt s l
Các trưng hp thun li cho biến c:
TH1: Chn 1 tm s l 5 tm s chn có
cách.
TH2. Chn 3 tm s l 3 tm s chn có
33
87
. 1960CC
cách.
TH3. Chn 5 tm s l 1 tm s chn có
51
87
. 392CC
cách.
Khi đó:
168 1960 392 2520nA
Vy xác sut ca biến c là:
2520 72
5005 143
PA
.
Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2
21
35
xx−+
=
bng
A.
3
log 5
. B.
3
log 5
. C.
3
log 45
. D.
3
log 45
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
21
35
xx−+
=
(
)
2
3
2 1 log 5xx −= +
2
33
log 5 2 log 5 0xx −− =
( )
2
33
log 5 log 45 0xx⇔− =
. Theo Vi-ét ta có tng hai nghim của phương trình bằng
3
log 5
.
Câu 35. Trên mt phng tọa độ, tìm tập hợp điểm biu din s phc
z
khi
(
)
( )
1z zi
+−
là mt s thun o ?
A. Đường tròn tâm
11
;,
22
I

−−


bán kính
2
2
R
=
.
B. Đường tròn tâm
11
;,
22
I



bán kính
2
2
R =
.
C. Đưng thng
10xy+ +=
.
D. Đưng thng
10xy +=
.
Li gii
Chn A
Gi
( )
;z x yi x y=+∈
z x yi⇒=
Khi đó:
( )
( )
( )( )
22
11z z i x yi x yi i x xyi xi xyi y y x yi i+ =++ −−= + + ++−−
( )
22
1
x y xy xy i= + + + +−
( )
( )
1z zi+−
là mt s thun o nên phn thc trit tiêu, tc là
22
0x y xy+ ++=
. Phương trình
này là phương trình đường tròn dạng khai triển với tâm tâm
11
;,
22
I

−−


bán kính
2
2
R
=
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 3; 0M
( )
2; 1; 2N
. Đường thng
d
đi qua trung
điểm
I
ca
MN
và điểm
( )
2;1; 3K
có phương trình là
A.
2
1
32
xt
yt
zt
= +
= +
=−−
. B.
12
1
23
xt
yt
zt
= +
= +
=−+
. C.
2
1
32
xt
yt
zt
= +
= +
= +
.
D.
2
1
32
xt
yt
zt
=
=
= +
.
Li gii
Chn A
+) Ta có
I
là trung điểm ca
MN
suy ra
( )
0; 1;1I
.
+)
( )
( )
1
2; 2; 4 1; 1; 2
2
IK u IK= ⇒= =
 
.
Đưng thng
d
đi qua trung điểm
I
ca
MN
và điểm
( )
2;1; 3K
nhn
( )
1; 1; 2u =
làm vectơ
ch phương có phương trình
2
1
32
xt
yt
zt
= +
= +
=−−
.
Câu 37. Trong không gian với h ta đ Oxyz, ta đ hình chiếu vuông góc của điểm
(
)
2; 1; 0
A
lên mt
phng
( )
: 4 15 0
Qxy z−− + =
A.
( )
1; 2; 4 .−−
B.
( )
3; 2;1 .
C.
(
)
1; 1; 4 .
−−
D.
( )
1; 0; 4 .
Li gii
Chn D
Đường thẳng d đi qua A, vuông góc với mp (Q) nhn VTPT
( )
1; 1; 4n = −−
làm VTCP có PTTS là
2
: 1, .
4
xt
dy tt
zt
= +
=−−
=
Hình chiếu vuông góc của A lên mp (Q) là giao điểm của d và (Q). Gọi
()Bd Q=
, vì
( )
2 ;1 ;4Bd B t t t = + −−
. Thay tọa độ B vào mp (Q) ta có:
2 1 4.( 4 ) 15 0
18 18 0
1
tt t
t
t
+++− + =
+=
⇔=
Suy ra tọa độ B là
( )
1; 0; 4B
=
.
Câu 38. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là na lc giác đu
ABCD
ni tiếp trong đường tròn đường kính
2AD a=
và có cnh
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
(
)
ABCD
với
6SA a=
. Tính khong cách t
B
đến mt phng
( )
SCD
.
A.
2a
. B.
3a
. C.
2
2
a
. D.
3
2
a
.
Li gii
Chn C
T gi thiết suy ra:
2
AD
AB BC CD a= = = =
,
3AC a=
.
Gi
E AB CD=
, suy ra tam giác
ADE
đều.
Khi đó
C
là trung điểm ca
ED
AC ED
.
Dng
AH SC
thì
( )
AH SCD
, suy ra
( )
[ ]
,d A SCD AH=
.
Xét tam giác
SAC
vuông tại
A
, có
AH
là đường cao
Suy ra:
22 2
1 11
2
AH a
AH SA AC
=+ ⇒=
(
)
[
]
( )
[
]
1 12
,,
2 22
a
d B SCD d A SCD AH
= = =
.
Câu 39. S nghim nguyên thuộc đoạn
[
]
20; 20
ca bất phương trình:
21 2
2 9.2 4 2 3 0
xx
xx
+
+ + −≥
A.
38
. B.
36
. C.
37
. D.
19
.
Li gii
Chn B
Điu kin:
2
2 30 3xx x+ ≤−
hoc
1
x
( )
*
.
x
là s nguyên thuc đon
[ ]
20; 20
nên ta xét các trưng hp sau.
Trưng hp 1.
3 20x≤≤
, khi đó dễ thy
( )
21 1
2 9.2 2 2 9 0
x x xx++
= −>
nên
21 2
2 9.2 4 2 3 0
xx
xx
+
+ + −≥
, do đó trên
[ ]
3; 20
bất phương trình có
18
nghim nguyên.
Trưng hp 2.
2x =
thay trc tiếp vào bất phương trình ta có:
45 4 0−≥
(đúng).
Do đó
2x =
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trưng hp 3.
1x
=
thay trc tiếp vào bất phương trình ta có:
10 0−≥
(sai).
Do đó
1
x =
không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trưng hp 4.
20 4x ≤−
. Khi đó, xét hàm số:
( )
2
23fx x x=+−
, d thy
[ ]
( ) ( )
20; 4
min 4 5fx f
−−
= −=
nên
[ ]
2
4 2 3 4 5, 20; 4xx x+ ∈−
( )
a
.
Mặt khác, đặt
2
x
t =
, khi đó
21 2
2 9.2 2 9
xx
tt
+
−=
,
20 4
20 4 2 2xt
−−
≤−
.
Khi đó xét hàm số
( )
2
29
gt t t=
với
20 4
22t
−−
≤≤
, d thy
( )
( )
20 4
4
2 ;2
71
min 2
128
gt g
−−


= =
( )
b
T
( )
( )
,
ab
suy ra
[ ]
( )
{ }
( )
21 2
20; 4
71
min 2 9.2 4 2 3 4 4 5 0
128
xx
hx x x h
+
−−
= + + = −= >
. Do đó bất
phương trình đã cho nghiệm đúng với mi
20 4x ≤−
, nên trên đoạn
[
]
20; 4−−
bất phương trình có
17 nghim nguyên.
Trưng hp
3x =
thay trc tiếp vào bất phương trình ta thấy không thỏa mãn.
Vy s nghim nguyên ca bất phương trình là: 36.
Câu 40. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
[ ]
1; 2
tho mãn
(
) (
) ( )
[ ]
2
1
2 6 2 d , 1; 2fx x tft t x
= + + ∀∈
. Tính
1
3
f



bng
A.
1
. B.
1
3
. C.
1
. D.
1
3
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
2
1
2 62f x x t f t dt=++
( ) ( ) ( )
22
11
6 22f x x f t dt tf t dt⇔= + +
∫∫
Đặt
( ) ( )
22
11
dda ft t,b tft t
= =
∫∫
( )
( )
6 2 21f x ax b = ++
(
) (
) ( )
2
6 22 2
xf x ax b x = ++
.
T đó ta có
( )
(
)
(
) ( )
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
22
2
2
11 1
22 2
32
2
1
11
d 6.22d
3 22
21
. d 6 22d
1
922
41
6
1
14 3 3 1
33
3
f x x xa b x
a ax b x
b ax b x
x f x x ax b x x
a
aab
fx x f
b ab
b
= ++
= ++



= ++
= ++
=
=++

=−+ =


= ++

=
∫∫
∫∫
Câu 41. Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm liên tc trên
, đồ th ca hàm s
( )
y fx
=
có đúng bốn điểm
chung với trục hoành như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
3
3 2023 2023yf m mxx= ++ +
11
điểm cc trị?
A.
5
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Vì hàm số
( )
3
3 2023 2023yf m mxx= ++ +
là hàm s chn nên hàm s
11
điểm cc tr khi
ch khi hàm s
( )
(
)
3
3 2023 2023gx f x x m m= ++ +
có đúng
5
điểm cc tr trên
( )
0;
+∞
, tc là
phương trình
( )
0gx
=
có đúng
5
nghim bi l dương.
Ta có
( )
( ) ( )
23
3 3 3 2023gx x f x xm
′′
= ++
nên
( )
( )
3
1
() 0 1
3 2023 0.
x
gx x L
fx xm
=
=⇔=
++ =
T đồ th ca hàm s
( )
y fx
=
, ta có
( )
3
3
3
3
3
3 2023 4
3 2023 2
3 2023 0
3 2023 1
3 2023 1.
xx m
xx m
fx xm
xx m
xx m
+ =−+
+ =−+
++ =
+ =−+
+ =−−
Xét hàm s
( )
3
3 2023hx x x
=−+
trên
(
)
0; +∞
, ta có
( )
2
33hx x
=
và bảng biến thiên
4x =
là nghim bi chn của phương trình
( )
0fx
=
nên t bng biến thiên này, với
m
nguyên,
ta thy rng
( )
0gx
=
có đúng
5
nghim bi l dương khi vào chỉ khi
1 2022 2023mm −= =
.
Vậy có đúng một giá tr
2023m =
thỏa mãn bài toán.
Câu 42. Cho số phức
z
thoả mãn
( )
2 31
2
iz i
zi
−−
=
. Gi
S
là tp hp tt c các s phc
1
w
1iz
=
+
. Xét các
s phc
12
w , w S
thỏa mãn
12
w 2w−=
, giá tr ln nht ca
22
12
w 44
wPi i
=−−−
bng.
A.
4 29
. B.
4 13
. C.
2 13
. D.
2 29
.
Lời giải
Chọn B .
+
(
)
2 31
1
22 22 2w2 2
1
iz i
i
ii i
zi zi iz
−−
= −− = −+ = + =
−+
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w
là đường tròn
( )
C
tâm
( )
2;1I
, bán kính
2R =
.
+
12
w ,w S
được biểu điễn bởi
,MN
nên
,MN
thuộc đường tròn
( )
C
12
2ww
MN−= =
.
Gi
( )
0; 4
A
.
( ) ( )
( )
( )
22
22
2
2
22
12
2
22 2
ww
2 . 2 . 2 2.
2.
2 . .co
4
s, .
4
2
MA NA MA NA MI IA NI IA
MI MI IA IA NI NI IA IA IA MI NI IA MN
P IA MN IA MN IA MN IA MN
Pi i=−=−=+−+
= + +−
+
−= =
= =
=−−−
     
        
   
Du
'' ''=
xy ra khi
IA

cùng hướng với
MN

Ta có.
13 2. 13.2 4 13IA P= ⇒≤ =
Vy giá tr ln nht ca
P
bng
4 13
.
Nếu HS nhầm
( )
0; 4A
thì có đáp án là
4 29
Câu 43. Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi,
60DAB
°
=
,
AD a=
, tam giác
SBC
cân ti
S
,
tam giác
SCD
vuông ti
C
, khong cách gia
SA
CD
bng
4
5
a
. Th tích ca khối chóp đã cho
bng
A.
3
2
11
a
. B.
3
4
11
a
. C.
3
4
3 11
a
. D.
3
2
3 11
a
.
Li gii
Tam giác
BCD
cân ti
( )
C CB CD a= =
60BCD DAB BCD= = °⇒
là tam giác đều cnh
a
.
Gi
M
là trung điểm ca
BC
.
Ta có:
( )
( ) ( )
DM BC
BC SDM ABCD SDM
SM BC
⇒⊥
(
) ( )
ABCD SDM DM∩=
.
Trong
( )
SDM
, k
( )
SH DM SH ABCD ⇒⊥
.
( ) ( ) ( )
( )
( )
,,CD SC gt CD SH do SH ABCD CD ABCD CD SHC CD HC ⇒⊥ ⇒⊥
.
Suy ra
H
thuộc đường thẳng qua
C
và vuông góc với
CD
.
( ) ( )
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
// // , , , ,
CE
AB CD SAB CD d SA CD d CD SAB d C SAB d H SAB
HE
⇒= = =
.
// , //BE CD BN CE
nên
BECN
là hình bình hành.
3 33
,
2 23 6
a aa
CE BN HE GN⇒== = = =
×
.
.
( )
( )
( )
( )
(
)
44
3 , 3, ,
5 15
CE BN a a
d SA CD d H SAB d H SAB
HE GN
⇒== = = =
.
(
)
1
K
( )
( )
,HK SE d H SAB HK⊥⇒ =
.
( )
2
T
(
)(
)
4
12
15
a
HK⇒=
.
SHE
vuông tại
222 222
1 1 1 225 1 36 4
,
16 3
33
a
H HK SE SH
HK SH HE a SH a
⊥⇒ = + = + =
.
Th tích ca khối chóp đã cho là
23
1 1 34 2
3 32
33 3 11
a aa
V Bh==× ×=
.
Câu 44. Trên tp hp các s phức, xét phương trình
22
2 20z az b+ + +=
(
,ab
là các tham s thc). Có bao nhiêu
cp s thc
( )
;ab
sao cho phương trình đó có hai nghiệm
1
z
,
2
z
thỏa mãn
12
2 33z iz i+=+
?
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Theo định lý Viet ta có:
( )
12
2
12
2
1
2
zz a
zz b
+=
= +
.
TH1:
12
,zz
là các s thực. Khi đó
( )
1
12
12
2
12
9
3
2
2 33 2
3
9
2
2
z
zz
z iz i
z
zz
=
+=

+ =+⇔

=

=
.
Từ và suy ra:
22
9
99
2
4
24
95
10
2
22
2
a
aa
bb
b

=
−= =


⇔⇔


+= =
= ±


.
Suy ra trường hợp này có
2
cp
( )
,ab
thỏa mãn đề bài.
TH2:
12
,
zz
là các s phức. Khi đó
21
=
zz
. Gi
( )
12
,,z x yi x y z x yi=+ ⇒=
.
Ta có
( ) ( )
12
2 33 2 33
z iz i x yi i x yi i+ =+⇔ + + =+
23 1
23 1
xy x
xy y
+= =

⇔⇔

+= =

.
Khi đó
( )
12
1, 1 3z iz i=+=
.
Từ và suy ra:
2
22 1
22 0
aa
bb
−= =


+= =

.
Suy ra trường hợp này có
1
cp
( )
,ab
thỏa mãn đề bài.
Vy có tt c
3
cp
( )
,ab
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 45. Cho hàm s bc bn
( )
y fx=
đ th
( )
C
như hình vẽ bên. Biết hàm s
( )
y fx=
đạt cc tr ti
các đim
123
,,xxx
tha mãn
31
2xx= +
,
( ) ( )
( )
13 2
2
0
3
fx fx fx++ =
(
)
C
nhận đường thng
2
:dx x=
m trc đi xng. Gi
1234
,,,SSSS
là din tích ca các miền hình phẳng được đánh dấu như
hình bên. Tỉ s
12
34
SS
SS
+
+
gn kết qu nào nht.
A.
0,55
. B.
0,65
. C.
0,60
. D.
0,70
.
Li gii
( )
C
nhận đường thng
2
:dx x=
làm trục đối xng nên
( ) ( )
13 2 1 3
2;x x x fx fx+= =
.
31
2xx= +
nên
32
1xx=
( )
1
.
Ta có:
( ) (
)
( )
( )
( )
( ) (
)
132 32 2 3
22
02 0 3
33
fx fx fx fx fx fx fx
++=+==
( )
2
.
Gi
2
( ;0)Ix
. Tnh tiến h to độ
Oxy
theo vecto
OI

ta được h to độ
IXY
.
Trong h to độ
IXY
, đồ th
( )
C
có phương trình
( )
Y GX=
đạt cc tr ti
1; 0±
( do
( )
1
) và
( ) ( )
0 31GG=
( do
( )
2
).
Do đó:
3
( ) 4( )G X aX X
=
( với
0a
)
( )
42
(2 )G X aX X C = −+
.
( ) ( )
0 31GG=
nên
3
3(1 )
4
aC a C C= −+ =
.
Vy
( )
42
3
(2 )
4
G X aX X= −+
.
Đồ th
(
)
42
3
(2 )
4
G X aX X
= −+
ct trc
IX
tại 4 điểm phân biệt có hoành độ
26
;
22
±±
. Ta có:
2
1
2
42 42
0
2
2
12
2
34
1
2
42 42
0
2
2
33
22
44
0,60
3 13 3 3
. .1 2 2
4 34 4 4
a x x dx x x dx
SS
SS
a a a x x dx x x dx



−+ −+




+

=
+



+ −+ −+





∫∫
∫∫
.
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
4;2;4A
; đưng thng
d
:
213
132
x yz
+−
= =
và mt phng
( )
P
:
2 2 50xyz + −=
. Gi
đường thẳng đi qua điểm
A
, ct đường thng
d
song song với mt
phng
( )
P
. Đưng thng
nm trong mt phẳng nào sau đây?
A.
2 3 3 10 0xyz−+=
. B.
3 2 3 13 0xyz
+ +−=
.
C.
2 3 3 20xyz+ −=
. D.
3 2 3 50xyz + −=
.
Lời giải
Chọn C.
Mt phng
( )
P
có một vector pháp tuyến
( )
1; 2;2n =
.
Gi
B
là giao điểm ca
d
( )
2 ; 1 3 ;3 2Bt t t+ −+ +
( )
2 ; 3 3; 1 2AB t t t=+ + −+

.
Do
( )
// P
nên ta có:
.0AB n =

( ) ( ) ( )
12 233 212 0ttt+ + + −+ =
2t =
.
(
)
4;5;7B
.
D thy
( )
BP
nên
đường thẳng đi qua hai điểm
A
B
.
Thay tọa độ
A
B
vào các đáp án thấy
A
B
thuc mt phng
2 3 3 20xyz+ −=
.
Do đó đường thng
nm trong mt phng
2 3 3 20xyz+ −=
.
Câu 47. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
y
sao cho tương ứng với mi
y
luôn tn ti không quá 63 số
nguyên
x
thỏa mãn điều kin
( ) ( )
( )
22
2020 2021 4
log log 64 log .xy y y xy+ + ++
A. 301 B. 302 C. 602 D. 2
Li gii
Chn C
Đặt
(
)
( ) ( )
( )
22
2020 2021 4
log log 64 logfx x y y y x y
= + + ++
(coi
y
là tham s).
Điu kiện xác định ca
( )
fx
là:
2
2
0
64 0
0
xy
yy
xy
+>
++ >
−>
Do
,
xy
nguyên nên
Cũng
,
xy
nguyên nên ta ch xét
( )
fx
trên na khong
[
)
1; .y + +∞
Ta có:
(
)
(
)
( )
( )
2
1 11
' 0, 1
ln 2021 ln 4
ln 2020
fx xy
xy xy
xy
= < ∀≥ +
−−
+
Ta có bng bin thiên ca hàm s
( )
:fx
Yêu cu bài toán tr thành:
( )
64 0fy+<
(
) (
)
22
2020 2021 4
log 64 log 64 log 64yy yy ++ + ++ <
( )
( )
2
2021 2020
log 64 log 2021 1 3yy ++ + <
2020
3
log 2021 1
2
64 2021 0yy
+
++ <
301,76 300,76y
⇔− < <
y
nguyên nên
{
}
301; 300;...;299;300 .y ∈−
Vy có 602 giá tr nguyên ca
y
thỏa mãn yêu cầu.
Câu 48. Cho mt miếng tôn hình tròn tâm
O
, bán kính
R
. Ct b mt phn miếng tôn theo một hình quạt
OAB
phần còn lại thành một hình nón đỉnh
O
không đáy
(OA
trùng với
)OB
. Tìm s đo góc
tâm ca mnh tôn ct b để th tích ca khối nón đạt giá tr ln nht.
A.
26
3
π
B.
6
2
3
π




C.
26
2
3
π




D.
6
3
π
Li gii
Chn C
Ta có th tích khi nón là
2 2 22
1
33
V hr l rr
π
π
= =
Vi
l
c định,
( )
( )
3
2 222
22
2 2 22 3
22
23
22
18 18 27 27
l rrr
V l r rr l
ππ π
++
=−≤ =
Đẳng thc xy
2 22
6
22
3
l rr r l
= ⇔=
.
Đặt
OA l=
là bán đường kính đường tròn tâm
O
và là đường sinh của hình nón được tạo ra khi gò
phần còn lại ca miếng tôn sau khi ct b hình quạt
OAB
.
Gi
S
là diện tích xung quanh của hình nón, khi đó
22
11
22
S OA l
αα
ππ
ππ

= −=


.
Mt khác gi
r
là bán kính hình nón, khi đó
1
2
S
rl
l
α
ππ

= =


.
Áp dng chứng minh trên ta có được
6 6 26
11 2
2 3 23 3
rl l
αα
απ
ππ


= = ⇔− = =





.
Câu 49. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho
3
đường thng
( )
1
d
,
( )
2
d
,
(
)
3
d
phương trình
( )
1
11
1
12
:1
12
xt
dy t
zt
= +
= +
=
,
( )
2
22
2
3
: 12
22
xt
dy t
zt
= +
=−+
= +
,
( )
3
33
3
42
: 42
1
xt
dy t
zt
= +
=
= +
.
( )
;S IR
là mt cu tâm
I
bán kính
R
tiếp
xúc với
3
đường thng đó. Giá tr nh nht ca
R
gn s nào nht trong các s sau:
A. 2,1. B. 2,2. C. 2,3. D. 2,4.
Li gii
Ta có:
(
)
1
d
đi qua điểm
( )
1;1;1A
có VTCP
( )
1
2;1; 2u =

.
( )
2
d
đi qua điểm
( )
3; 1; 2B
có VTCP
( )
2
1;2;2
u =

.
( )
3
d
đi qua điểm
( )
4; 4;1C
có VTCP
( )
3
2; 2;1u =

.
Ta có
12
.0uu =

,
23
.0uu=
 
,
31
.0uu=

( )
1
d
,
( )
2
d
,
( )
3
d
đôi một vuông góc với nhau.
12
,. 0
u u AB



,
23
,. 0
u u BC


 
,
31
,. 0
u u CA


 
(
)
1
d
,
(
)
2
d
,
(
)
3
d
đôi một chéo nhau.
Li có:
( )
2; 2;1AB =

;
1
.0
AB u =

2
.0
AB u =

nên
(
)
1
d
,
(
)
2
d
,
(
)
3
d
cha
3
cnh của hình hộp ch
nhật như hình vẽ.
Vì mt cu tâm
(
)
;;I abc
tiếp xúc với
3
đường thng
( )
1
d
,
(
)
2
d
,
(
)
3
d
nên bán kính
( )
( ) (
)
123
,,,
R d Id d Id d Id= = =
( ) ( ) ( )
22 2 2
123
,,,R d Id d Id d Id
⇔= = =
2
1
2
1
,AI u
R
u




⇔=



 

2
2
2
,BI u
u




=





2
3
3
,CI u
u




=





, ta thy
222
123
9
uuu= = =
 
( )
1; 1; 1AIabc
=−−

,
( )
1
, 2 3; 2 2 4; 2 1AI u b c a c a b

= −+ + +

 
.
( )
3; 1; 2BI a b c= +−

,
( )
2
, 2 2 6; 2 4; 2 7BI u b c a c a b

= + ++ −−


.
(
)
4; 4; 1CIabc
=−−

,
( )
3
, 2 6; 2 2; 2 2 16CI u b c a c a b

=+−++−−+


.
222
2
123
9, , ,R AIu BIu CIu
 
= = =
 
  
222
2
123
27 , , ,R AIu BIu CIu
 
⇒= + + =
 
  
( )
222
18 126 54 54 423abc a b c= ++ +
222
7 3 3 243 243
18 18 18
2 2 2 22
abc

= −+ −+ −+


min
32
2
R⇒=
khi đó
2,12R
.
Câu 50. Tìm s các giá tri nguyên ca tham s
m
thuc khong
( )
20;20
đề hàm s
( )
( )
3
5 4 23 27
16
5 3 10 2020
75 4
m
f x x x x m x mx x= + +− + +
đồng biến trên
( )
0;1
.
A.
19
B.
20
C.
21
D.
22
Li gii
Chn D
B
C
d
1
d
2
A
d
3
I
( )
( )
364 3 22
6 3 5 6 10f x x x m x m x mx
=+ +− +
.
( )
( )
364 223
0 6 3 5 6 10 0f x x x m x m x mx
≥⇔ + + +
364 2 3 22
15 1 360
6x x m x m x mxx+ +≥⇔+ + +
( ) ( )
( ) ( )
3
3
22
23 2 13 1x x mx mx + + +≥ + + +
Đặt
( ) ( )
32
3 3 30gt t t g t t t
= + = +>
.
Do
( )
( )
2
21g x g mx+≥ +
( )
y gt=
đồng biến nên ta được
( ) ( )
2
1
2 1, 0;1 , 0;1x mx x m x x
x
+ + ∀∈ + ∀∈
[ ]
( )
0;1
minm hx⇒≤
, với
(
)
1
hx x
x
= +
.
( ) (
)
[
]
( ) ( )
2
2
0;1
1
' 0, 0;1 min 1 2 2
x
h x x hx h m
x
= < ∀∈ = =
.
Do
m
nguyên và thuộc khong
( )
20;20
nên
{ }
19; 18; ;1;2m ∈−
.
Do đó có 22 giá trị ca
m
.
| 1/42

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUÁN NHO MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 Phút LẦN 3
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 101
Câu 1. Trên khoảng (0;+ ∞), đạo hàm của hàm số = 2 y x A. − ′ = 2 1 y x . B. y′ = 2 2x . C. y′ = 2 1 2x . D. 1 − y′ = 2 1 x . 2
Câu 2. Cho cấp số nhân (u u = − , u = 48 . Tính S . n ) 6 2 5 5 A. 11. B. 31 − . C. 93 . D. 33.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2a ;3a ; 4a . Tính thể tích của khối hộp chữ nhật trên. A. 3 24a . B. 3 8a . C. 3 12a . D. 3 9a .
Câu 5. Cho hàm f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 5 − .
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y = log ( 2 x x 7 ) là A. 1− 2x y′ = ln 7 1 (1− 2x).ln7 ( . B. y′ = . C. y′ = . D. ′ = . 2 y x x ).ln 7 2 x x ( 2 x x ).ln 7 2 x x
Câu 7. Cho hai số phức z =1+ 2i z = 2
− − 2i . Tìm môđun của số phức z z . 1 2 1 2
A. z z = 5 .
B. z z =1. 1 2 1 2
C. z z = 17 .
D. z z = 2 2 . 1 2 1 2
Câu 8. Trong không gian Oxyz , đường thẳng x + 3 y −1 5 : − = = z d
có một vectơ chỉ phương là 2 3 − 3     A. u = 2; 3 − ; 3 − . B. u = 2; 3; − 3 . C. u = 3; 3; − 2 . D. u = 3; 1; − 5 . 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 4 ( )
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm I (1;− 4;3) và đi qua điểm A(5;−3;2) . Mã đề 101 Trang 1/7
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 4 3 =16 .
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 4 3 =18 .
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 4 3 =18 .
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 4 3 =16 . 4x x−2
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình  2   2  ≤  là 3   3     A.  2 S ; −   − = −∞       . B. 2 S − = ;+∞ . C. 2 S − = ;+∞ . D. 2 S =  ; −∞ . 3         5   3  5   
Câu 11. Cho hai số phức z =1+ 3i w = 2 − i . Tìm phần ảo của số phức u = z.w . A. 5i . B. 5. C. 7 − i . D. 7 − .
Câu 12. Tìm các số thực +
a,c,d để hàm số ax 2 y =
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. cx + d
A. a =1,c = 1, − d =1.
B. a =1,c =1,d = 2 − .
C. a = 2,c = 1, − d = 2
− . D. a =1,c =1,d = 2 .
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Số nghiệm của phương trình 6 − 2 f (x) = 0 là A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz, đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm M (2;0;− ) 1 ? x = 2 + 2tx = 2 − + 4tx = 2 − + 2tx = 4 + 2t    
A. y = −3t .
B. y = −6t .
C. y = −3t .
D. y = −6 . z = 1 − +     t z =1+  2t z =1+  t z = 2 −  t
Câu 15. Cho mặt cầu S ( ;
O R) và đường thẳng ∆ . Biết ∆ cắt mặt cầu S ( ;
O R) tại hai điểm , A B . Gọi d
là khoảng cách từ O đến đường thẳng ∆ . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d = R . B. d = 0 .
C. d > R .
D. d < R .
Câu 16. Cho hình nón có đường kính đáy bằng 4a , đường sinh bằng 5a . Tính diện tích xung quanh S của hình nón đã cho A. 2 S = 36π a . B. 2 S = 20π a . C. 2 S =10π a . D. 2 S =14π a .
Câu 17. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 3; AC = 5, SA vuông góc với đáy
SA = 4 (tham khảo hình vẽ). Mã đề 101 Trang 2/7
Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 30. B. 12. C. 9. D. 10. 1 1
Câu 18. Cho ∫( 2x −2x −3f (x))dx =1. Tính f (x)dx ∫ . 0 0 A. 1 − . B. 1 − . C. 5 − . D. 5 − . 3 9 9 3
Câu 19. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vectơ u = (1; 2 − ; ) 1 và v = ( 1; − 1;0) bằng A. 120° . B. 30° . C. 60°. D. 150° .
Câu 20. Xác định phần ảo của số phức z =18 −12i . A. 12 − i . B. 12 − . C. 18. D. 12.
Câu 21. Cho F (x) là một nguyên hàm của ( ) 3 e x f x =
thỏa mãn F (0) =1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. F (x) 1 3x 4 = − e + . B. ( ) 1 3 e x F x = .
C. F (x) 1 3x 2 = e + . D. ( ) 1 3 e x F x = +1. 3 3 3 3 3 3 2   Câu 22. a
Cho a là số thực âm. Biểu thức log bằng 5  25    A. 2log a − 5 2log −a − 5 2log −a − 2 2log a − 2 5 . B. 5 ( ) . C. 5 ( ) . D. 5 .
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= (x +1) (x − )
1 (5 − x) với mọi x∈ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (1) < f (0) < f ( 1) − . B. f ( 1)
− < f (0) < f (1) . C. f (1) < f ( 1)
− < f (0) . D. f ( 1)
− < f (1) < f (0) .
Câu 24. Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ 2 chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. 2 A . B. 2 C . C. 2 10 . D. 8 A . 10 10 10
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , a 5 BC′ = , (tham 2
khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng ( ABC′) và ( ABC) bằng Mã đề 101 Trang 3/7 A. 45°. B. 30° . C. 90° . D. 60°.
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của y = f '(x) như hình vẽ.
Hàm số y = f (x) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2.
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. (0;+ ∞). C. ( ; −∞ − ) 1 . D. ( 1; − 0).
Câu 28. Cho hàm số f (x) 4 3 2
= ax + bx + cx , (a,b,c∈,a ≠ 0) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình sau:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3 f (x) + 4 = 0 là A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2; −3;0) và N ( 2
− ;1; 2) . Đường thẳng d đi qua trung
điểm I của MN và điểm K (2;1; 3 − ) có phương trình là x = 2 + tx = 2 + tx = 2 − tx = 1+ 2t A.     y = 1+ t .
B. y =1+ t
C. y =1−t
D. y =1+ t z = 3 − −     2t z = 3+  2t z = 3+  2t z = 2 − +  3t
Câu 30. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z khi (z + )
1 (z i) là một số thuần ảo ? Mã đề 101 Trang 4/7
A. Đường thẳng x + y +1 = 0 .
B. Đường tròn tâm 1 1 I  ;  − −  , bán kính 2 R = .  2 2  2
C. Đường thẳng x y +1 = 0 .
D. Đường tròn tâm 1 1 I  ;   , bán kính 2 R = .  2 2  2 3 5 5
Câu 31. Cho biết f
∫ (x)dx = 3, f
∫ (t)dt =10. Tính 2 f (z)dz ∫ . 0 0 3 5 5 5 5
A. 2 f (z)dz = 7 − ∫ . B. 2 f
∫ (z)dz =13. C. 2 f
∫ (z)dz = 7. D. 2 f ∫ (z)dz =14. 3 3 3 3
Câu 32. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x + sin x
A. 6x − cos x + C .
B. 6x + cos x + C . C. 3
x + cos x + C . D. 3
x − cos x + C .
Câu 33. Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 2 , biết rằng thiết diện của vật thể
bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0 ≤ x ≤ 2) là một phần tư hình tròn bán kính bằng 2 2x A. 13π . B. 64π . C. 32π . D. 16π . 6 5
Câu 34. Một hộp đựng 15 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ trong hộp. Xác
suất để tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ được chọn là một số lẻ bằng. A. 71 . B. 56 . C. 72 . D. 56 . 143 143 143 715
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình log1 (x − 2) > 0 là 3 A. ( ; −∞ 3) . B. (2;3). C. (2;+ ∞) . D. (3;+ ∞) .
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính
AD = 2a và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) với SA = a 6 . Tính khoảng
cách từ B đến mặt phẳng (SCD) .
A. a 2 . B. a 2 . C. a 3 . D. a 3 . 2 2
Câu 37. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x−2 x 1 3 5 + = bằng A. log 5 . B. −log 5 . C. log 45. D. −log 45. 3 3 3 3
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(2; 1; − 0) lên mặt
phẳng (Q) : x y − 4z +15 = 0 là A. (1; 1; − 4 − ).
B. (1;− 2;−4). C. (3; 2 − ; ) 1 . D. (1;0;4).
Câu 39. Cho một miếng tôn hình tròn tâm O , bán kính R . Cắt bỏ một phần miếng tôn theo một hình quạt
OAB và gò phần còn lại thành một hình nón đỉnh O không có đáy (OA trùng với OB) . Tìm số
đo góc ở tâm của mảnh tôn cắt bỏ để thể tích của khối nón đạt giá trị lớn nhất.     π π A. 6  2 − π D. 6  B. 2 6  2 − π C. 2 6 3      3   3 3
Câu 40. Tìm số các giá tri nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 20 − ;20) đề hàm số 3
f (x) 1 7 6 5 m 4 = x + x x + ( 2 5 − m ) 3 2
x − 3mx +10x + 2020 đồng biến trên (0; ) 1 . 7 5 4 A. 22 B. 20 C. 19 D. 21 Mã đề 101 Trang 5/7
Câu 41. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi,  DAB 60° =
, AD = a , tam giác SBC cân tại
S , tam giác SCD vuông tại C , khoảng cách giữa SACD bằng 4a . Thể tích của khối chóp 5 đã cho bằng 3 3 3 3 A. 2a . B. 4a . C. 4a . D. 2a . 11 11 3 11 3 11
Câu 42. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Biết hàm số y = f (x) đạt cực trị
tại các điểm x , x , x thỏa mãn x = x + 2 , f ( 2
x + f x + f x = 0 và (C) nhận đường 1 ) ( 3) ( 2) 1 2 3 3 1 3
thẳng d : x = x làm trục đối xứng. Gọi S , S , S , S là diện tích của các miền hình phẳng được 2 1 2 3 4
đánh dấu như hình bên. Tỉ số S + S 1
2 gần kết quả nào nhất. S + S 3 4 A. 0,65. B. 0,60 . C. 0,55. D. 0,70 .
Câu 43. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi y luôn tồn tại không quá 63
số nguyên x thỏa mãn điều kiện log ( 2
x + y ) + log ( 2
y + y + 64 ≥ log x y . 2020 2021 ) 4 ( ) A. 302 B. 2 C. 301 D. 602
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  , đồ thị của hàm số y = f ′(x) có đúng bốn
điểm chung với trục hoành như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f ( 3
x − 3 x + m + 2023)+ 2023m có 11 điểm cực trị? A. 0 . B. 5. C. 2 . D. 1. 2
Câu 45. Cho hàm số f (x) liên tục trên [1;2] thoả mãn f (x) = 2 + (6x + 2t) f (t)dt, x ∀ ∈ ∫ [1;2]. Tính 1 1 f    bằng 3    Mã đề 101 Trang 6/7 A. f ( ) 1 = 1 − . B. f ( ) 1 =1. C. f ( ) 1 1 = . D. f ( ) 1 1 = − . 3 3
Câu 46. Số nghiệm nguyên thuộc đoạn [−20; 20] của bất phương trình: 2x 1+ x 2 2
− 9.2 + 4 x + 2x − 3 ≥ 0 là A. 36. B. 19 . C. 38. D. 37 .
Câu 47. Trong không gian − + −
Oxyz , cho điểm A(4;2;4) ; đường thẳng d : x 2 y 1 z 3 = = và mặt phẳng 1 3 2
(P): x − 2y + 2z −5 = 0. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm A, cắt đường thẳng d và song song
với mặt phẳng (P) . Đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng nào sau đây?
A. 3x − 2y + 3z − 5 = 0 . B. 3x + 2y + 3z −13 = 0 . C. 2x + 3y − 3z − 2 = 0 . D. 2x −3y −3z +10 = 0 .
(2−i) z −3i −1
Câu 48. Cho số phức z thoả mãn
= 2. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức 1 w = . z i iz +1
Xét các số phức w , w ∈ S thỏa mãn −
= , giá trị lớn nhất của 2 2
P = w − 4i − w − 4 1 2 w w 2 i 1 2 1 2 bằng. A. 4 13 . B. 2 13 . C. 4 29 . D. 2 29 .
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng (d , (d , (d có phương trình 3 ) 2 ) 1 ) x =1+ 2tx = 3 + tx = 4 + 2t 1 2 3 (d :  
y =1+ t , (d : y = 1
− + 2t , (d : y = 4 − 2t . S (I; R) là mặt cầu tâm I bán kính R 3 ) 2 ) 1 ) 1 2 3 z =1−    2t z = 2 +  2t z =1+  t 1 2 3
tiếp xúc với 3 đường thẳng đó. Giá trị nhỏ nhất của R gần số nào nhất trong các số sau: A. 2,1. B. 2,2. C. 2,4. D. 2,3.
Câu 50. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 2
z + 2az + b + 2 = 0 ( a,b là các tham số thực). Có
bao nhiêu cặp số thực ( ;
a b) sao cho phương trình đó có hai nghiệm z , z thỏa mãn 1 2
z + 2iz = 3+ 3i ? 1 2 A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 7/7 SỞ GD&ĐT THANH HÓA
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT NGUYỄN QUÁN NHO MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 Phút LẦN 3
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 102
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm I (1;− 4;3) và đi qua điểm A(5;−3;2) .
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 4 3 =18 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 4 3 =16 .
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 4 3 =16 .
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 4 3 =18 .
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y = log ( 2 x x 7 ) là A. ln 7 y′ − = . B. 1 2x y′ = . (1− 2x).ln7 1 ′ y′ = . 2 x C. = . D. x ( 2 y x x ).ln 7 2 x x ( 2 x x ).ln 7
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 1 1
Câu 4. Cho ∫( 2x −2x −3f (x))dx =1. Tính f (x)dx ∫ . 0 0 A. 5 − . B. 5 − . C. 1 − . D. 1 − . 3 9 9 3
Câu 5. Cho mặt cầu S ( ;
O R) và đường thẳng ∆ . Biết ∆ cắt mặt cầu S ( ;
O R) tại hai điểm ,
A B . Gọi d
khoảng cách từ O đến đường thẳng ∆ . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d = R . B. d = 0 .
C. d < R .
D. d > R .
Câu 6. Trên khoảng (0;+ ∞), đạo hàm của hàm số = 2 y x A. y′ = 2 1 2x . B. y′ = 2 2x . C. 1 − y′ = 2 1 x . D. − ′ = 2 1 y x . 2
Câu 7. Cho hai số phức z =1+ 2i z = 2
− − 2i . Tìm môđun của số phức z z . 1 2 1 2
A. z z = 17 .
B. z z = 2 2 .
C. z z = 5 .
D. z z =1. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 8. Trong không gian Oxyz , đường thẳng x + 3 y −1 5 : − = = z d
có một vectơ chỉ phương là 2 3 − 3     A. u = 2; 3; − 3 . B. u = 2; 3 − ; 3 − . C. u = 3; 1; − 5 . D. u = 3; 3; − 2 . 2 ( ) 1 ( ) 4 ( ) 3 ( )
Câu 9. Tìm các số thực +
a,c,d để hàm số ax 2 y =
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. cx + d Mã đề 102 Trang 1/7
A. a =1,c =1,d = 2 − .
B. a =1,c =1,d = 2 .
C. a = 2,c = 1, − d = 2
− . D. a =1,c = 1, − d =1.
Câu 10. Cho hình nón có đường kính đáy bằng 4a , đường sinh bằng 5a . Tính diện tích xung quanh S của hình nón đã cho A. 2 S = 36π a . B. 2 S = 20π a . C. 2 S =14π a . D. 2 S =10π a .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vectơ u = (1; 2 − ; ) 1 và v = ( 1; − 1;0) bằng A. 150° . B. 120° . C. 60°. D. 30° .
Câu 12. Cho hàm f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. 0 . C. 5 − . D. 2 .
Câu 13. Cho hai số phức z =1+ 3i w = 2 − i . Tìm phần ảo của số phức u = z.w . A. 7 − . B. 7 − i . C. 5i . D. 5.
Câu 14. Xác định phần ảo của số phức z =18 −12i . A. 12 − i . B. 12. C. 18. D. 12 − .
Câu 15. Trong không gian Oxyz, đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm M (2;0;− ) 1 ? x = 4 + 2tx = 2 − + 2tx = 2 − + 4tx = 2 + 2t    
A. y = −6 .
B. y = −3t .
C. y = −6t .
D. y = −3t . z = 2−     t z =1+  t z =1+  2t z = 1 − +  t 4x x−2
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình  2   2  ≤  là 3   3     A.  2 S − ;   −  − = +∞      . B. 2 S = ; −∞  . C. 2 S = ; −∞  . D. 2 S − = ;+∞   .  3   3    5     5 
Câu 17. Cho cấp số nhân (u u = − , u = 48 . Tính S . n ) 6 2 5 5 A. 93. B. 11. C. 33. D. 31 − .
Câu 18. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau: Mã đề 102 Trang 2/7
Số nghiệm của phương trình 6 − 2 f (x) = 0 là A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 19. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2a ;3a ; 4a . Tính thể tích của khối hộp chữ nhật trên. A. 3 9a . B. 3 12a . C. 3 8a . D. 3 24a .
Câu 20. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 3; AC = 5, SA vuông góc với đáy
SA = 4 (tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 12. B. 9. C. 10. D. 30.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log1 (x − 2) > 0 là 3 A. (3;+ ∞) . B. (2;3). C. (2;+ ∞) . D. ( ; −∞ 3) . 3 5 5
Câu 22. Cho biết f
∫ (x)dx = 3, f
∫ (t)dt =10. Tính 2 f (z)dz ∫ . 0 0 3 5 5 5 5 A. 2 f
∫ (z)dz = 7.
B. 2 f (z)dz = 7 − ∫ . C. 2 f
∫ (z)dz =13. D. 2 f ∫ (z)dz =14. 3 3 3 3
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= (x +1) (x − )
1 (5 − x) với mọi x∈ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (1) < f (0) < f ( 1)
− . B. f (1) < f ( 1)
− < f (0) . C. f ( 1)
− < f (1) < f (0) . D. f ( 1)
− < f (0) < f (1) .
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(2; 1; − 0) lên mặt
phẳng (Q) : x y − 4z +15 = 0 là A. (3; 2 − ; ) 1 . B. (1; 1; − 4 − ). C. (1;0;4). D. (1;− 2;−4).
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? Mã đề 102 Trang 3/7 A. (0;+ ∞). B. (0; ) 1 . C. ( 1; − 0). D. ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2; −3;0) và N ( 2
− ;1; 2) . Đường thẳng d đi qua trung
điểm I của MN và điểm K (2;1; 3 − ) có phương trình là x = 2 + tx = 2 − tx = 1+ 2tx = 2 + t A.     y = 1+ t .
B. y =1−t
C. y =1+ t
D. y =1+ t z = 3 − −     2t z = 3+  2t z = 2 − +  3t z = 3+  2t
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của y = f '(x) như hình vẽ.
Hàm số y = f (x) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 3. C. 0 . D. 2.
Câu 28. Cho hàm số f (x) 4 3 2
= ax + bx + cx , (a,b,c∈,a ≠ 0) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình sau:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3 f (x) + 4 = 0 là A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3.
Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , a 5 BC′ = , (tham 2
khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng ( ABC′) và ( ABC) bằng Mã đề 102 Trang 4/7 A. 45°. B. 90° . C. 30° . D. 60°. 2   Câu 30. a
Cho a là số thực âm. Biểu thức log bằng 5  25   
A. 2log −a − 5 2log a − 5 2log a − 2 2log −a − 2 5 ( ) . B. 5 . C. 5 . D. 5 ( ) .
Câu 31. Một hộp đựng 15 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ trong hộp. Xác
suất để tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ được chọn là một số lẻ bằng. A. 56 . B. 56 . C. 71 . D. 72 . 143 715 143 143
Câu 32. Cho F (x) là một nguyên hàm của ( ) 3 e x f x =
thỏa mãn F (0) =1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. ( ) 1 3 e x F x = +1. B. ( ) 1 3 e x F x = .
C. F (x) 1 3x 2 = e + . D. 3 3 3 3 F (x) 1 3x 4 = − e + . 3 3
Câu 33. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x−2 x 1 3 5 + = bằng A. log 5 . B. −log 45. C. −log 5 . D. log 45. 3 3 3 3
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính
AD = 2a và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) với SA = a 6 . Tính khoảng
cách từ B đến mặt phẳng (SCD) .
A. a 2 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 3 . 2 2
Câu 35. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x + sin x A. 3
x + cos x + C . B. 3
x − cos x + C .
C. 6x − cos x + C .
D. 6x + cos x + C .
Câu 36. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z khi (z + )
1 (z i) là một số thuần ảo ?
A. Đường thẳng x + y +1 = 0 .
B. Đường thẳng x y +1 = 0 .
C. Đường tròn tâm 1 1 I  ;   , bán kính 2 R = .  2 2  2
D. Đường tròn tâm 1 1 I  ;  − −  , bán kính 2 R = .  2 2  2
Câu 37. Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 2 , biết rằng thiết diện của vật thể
bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0 ≤ x ≤ 2) là một phần tư hình tròn bán kính bằng 2 2x Mã đề 102 Trang 5/7 A. 64π . B. 16π . C. 32π . D. 13π . 5 6
Câu 38. Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ 2 chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. 2 C . B. 8 A . C. 2 A . D. 2 10 . 10 10 10
Câu 39. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Biết hàm số y = f (x) đạt cực trị
tại các điểm x , x , x thỏa mãn x = x + 2 , f ( 2
x + f x + f x = 0 và (C) nhận đường 1 ) ( 3) ( 2) 1 2 3 3 1 3
thẳng d : x = x làm trục đối xứng. Gọi S , S , S , S là diện tích của các miền hình phẳng được 2 1 2 3 4
đánh dấu như hình bên. Tỉ số S + S 1
2 gần kết quả nào nhất. S + S 3 4 A. 0,65. B. 0,55. C. 0,60 . D. 0,70 .
Câu 40. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi y luôn tồn tại không quá 63
số nguyên x thỏa mãn điều kiện log ( 2
x + y ) + log ( 2
y + y + 64 ≥ log x y . 2020 2021 ) 4 ( ) A. 2 B. 301 C. 302 D. 602
Câu 41. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi,  DAB 60° =
, AD = a , tam giác SBC cân tại
S , tam giác SCD vuông tại C , khoảng cách giữa SACD bằng 4a . Thể tích của khối chóp 5 đã cho bằng 3 3 3 3 A. 2a . B. 4a . C. 4a . D. 2a . 11 11 3 11 3 11
Câu 42. Số nghiệm nguyên thuộc đoạn [−20; 20] của bất phương trình: 2x 1+ x 2 2
− 9.2 + 4 x + 2x − 3 ≥ 0 là A. 19 . B. 36. C. 38. D. 37 .
Câu 43. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  , đồ thị của hàm số y = f ′(x) có đúng bốn
điểm chung với trục hoành như hình vẽ. Mã đề 102 Trang 6/7
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f ( 3
x − 3 x + m + 2023)+ 2023m có 11 điểm cực trị? A. 0 . B. 5. C. 1. D. 2 .
Câu 44. Tìm số các giá tri nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 20 − ;20) đề hàm số 3
f (x) 1 7 6 5 m 4 = x + x x + ( 2 5 − m ) 3 2
x − 3mx +10x + 2020 đồng biến trên (0; ) 1 . 7 5 4 A. 22 B. 21 C. 19 D. 20
Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng (d , (d , (d có phương trình 3 ) 2 ) 1 ) x =1+ 2tx = 3 + tx = 4 + 2t 1 2 3 (d :  
y =1+ t , (d : y = 1
− + 2t , (d : y = 4 − 2t . S (I; R) là mặt cầu tâm I bán kính R 3 ) 2 ) 1 ) 1 2 3 z =1−    2t z = 2 +  2t z =1+  t 1 2 3
tiếp xúc với 3 đường thẳng đó. Giá trị nhỏ nhất của R gần số nào nhất trong các số sau: A. 2,1. B. 2,3. C. 2,4. D. 2,2.
Câu 46. Trong không gian − + −
Oxyz , cho điểm A(4;2;4) ; đường thẳng d : x 2 y 1 z 3 = = và mặt phẳng 1 3 2
(P): x − 2y + 2z −5 = 0. Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm A, cắt đường thẳng d và song song
với mặt phẳng (P) . Đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng nào sau đây?
A. 2x −3y −3z +10 = 0 . B. 2x + 3y − 3z − 2 = 0. C. 3x + 2y + 3z −13 = 0 . D. 3x − 2y + 3z − 5 = 0 .
(2−i) z −3i −1
Câu 47. Cho số phức z thoả mãn
= 2. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức 1 w = . z i iz +1
Xét các số phức w , w ∈ S thỏa mãn −
= , giá trị lớn nhất của 2 2 = − − − 1 2 w w 2 P w 4i w 4i 1 2 1 2 bằng. A. 4 29 . B. 4 13 . C. 2 29 . D. 2 13 .
Câu 48. Cho một miếng tôn hình tròn tâm O , bán kính R . Cắt bỏ một phần miếng tôn theo một hình quạt
OAB và gò phần còn lại thành một hình nón đỉnh O không có đáy (OA trùng với OB) . Tìm số
đo góc ở tâm của mảnh tôn cắt bỏ để thể tích của khối nón đạt giá trị lớn nhất.     π π A. 2 6  2 − π D. 6  B. 6  2 − π C. 2 6 3      3   3 3
Câu 49. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 2
z + 2az + b + 2 = 0 ( a,b là các tham số thực). Có
bao nhiêu cặp số thực ( ;
a b) sao cho phương trình đó có hai nghiệm z , z thỏa mãn 1 2
z + 2iz = 3+ 3i ? 1 2 A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1. 2
Câu 50. Cho hàm số f (x) liên tục trên [1;2] thoả mãn f (x) = 2 + (6x + 2t) f (t)dt, x ∀ ∈ ∫ [1;2]. Tính 1 1 f    bằng 3    A. 1 − . B. 1. C. 1 − . D. 1 . 3 3
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 7/7 CÂU 101 102 103 104 1 C D C D 2 D B B D 3 B B A A 4 A B C B 5 D C B D 6 A A B B 7 A C B B 8 A B D D 9 B A A D 10 C D C C 11 D A B B 12 B C B D 13 A A B C 14 A D D A 15 D D A C 16 C A C A 17 D C A C 18 C B C B 19 D D C A 20 B C D C 21 C B A D 22 C D B B 23 A A B B 24 A C B C 25 B C A C 26 D A C B 27 D D A C 28 D A B B 29 A C C C 30 B D A C 31 D D D D 32 D C C A 33 D A B B 34 C C A D 35 B B B C 36 B D A A 37 A B B A 38 D C A A 39 B C A D 40 A D A B 41 D D A C 42 B B C C 43 D C C B 44 D A C A 45 B A C B 46 A B B D 47 C B B A 48 A A D C 49 A A A C 50 C B D D
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan ĐỀ GỐC LẦN 3
Câu 1. Xác định phần ảo của số phức z =18 −12i . A. 12 − . B. 18. C. 12. D. 12 − i . Lời giải Chọn A
Phần ảo của số phức z =18 −12i là 12 − .
Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = log ( 2 x x 7 ) là (1− 2x) A. 1 .ln 7 y′ − = ln 7 1 2x ( . B. y′ = . C. y′ = . D. y′ = . 2 x x ).ln 7 2 x x ( 2 x x ).ln 7 2 x x Lời giải Chọn C Ta có 1 2 y′ − = 1 2x (
. x x ' ⇒ y′ = 2 x x ) ( ) .ln 7 ( 2 x x ).ln 7
Câu 3. Trên khoảng (0;+ ∞), đạo hàm của hàm số = 2 y x A. 1 − y′ = 2 1 x . B. − ′ = 2 1 y x . C. y′ = 2 1 2x . D. y′ = 2 2x . 2 Lời giải Chọn C Ta có y′ = ( 2 x )′ 2 1 = 2x − . 4x x−2
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình  2   2  ≤  là. 3   3     A.  2 S − ;   −  − = +∞      . B. 2 S = ; −∞  . C. 2 S = ; −∞  . D. 2 S − = ;+∞   .  3   3    5     5  Lời giải Chọn A 4x x−2 Ta có  2   2  2 ≤ ⇔   
4x x − 2 ⇔ x − ≥  .  3   3  3
Câu 5. Cho cấp số nhân (u u = − , u = 48 . Tính S . n ) 6 2 5 5 A. 33. B. 31 − . C. 93. D. 11. Lời giải Chọn A u  .q = 6 − u  .q = 6 − u  = 3 Ta có 1 1 1  ⇒  ⇒ . 4  3 u  .q = 48 q = 8 − q = 2 − 1 3( 5 1− ( 2) − ) Vậy S = = 33 5 . 1− ( 2 − )
Câu 6. Trong không gian Oxyz , đường thẳng x + 3 y −1 5 : − = = z d
có một vectơ chỉ phương là 2 3 − 3     A. u = 3; 1; − 5 . B. u = 3; 3; − 2 . C. u = 2; 3; − 3 . D. u = 2; 3 − ; 3 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải Chọn D Đường thẳng
x + 3 y −1 5 − z
x + 3 y −1 z − 5 d : = = ⇔ = = 2 3 − 3 2 3 − 3 − 
nên nó có một vectơ chỉ phương là u = 2; 3 − ; 3 − . 4 ( )
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Số nghiệm của phương trình 6 − 2 f (x) = 0 là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3. Lời giải Chọn C
Ta có: 6 − 2 f (x) = 0 ⇔ f (x) = 3 .
Số nghiệm của phương trình 6 − 2 f (x) = 0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = 3.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đường thẳng y = 3 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại một điểm duy nhất.
Vậy số nghiệm của phương trình 6 − 2 f (x) = 0 là 1. 1 1
Câu 8. Cho ∫( 2x −2x −3f (x))dx =1. Tính f (x)dx ∫ . 0 0 A. 1 − . B. 5 − . C. 1 − . D. 5 − . 3 3 9 9 Lời giải Chọn D 1 1 3 1 1  
Ta có ∫( 2x x f (x)) x 2 x x f ∫ (x) 2 2 3 d 1 3 dx 1 − − − = ⇔ − − = ⇔ − 3 f ∫ (x)dx =   1  3  3 0 0 0 0 1 f (x) 5 dx − ⇔ = ∫ . 9 0
Câu 9. Tìm các số thực +
a,c,d để hàm số ax 2 y =
có đồ thị như hình vẽ dưới đây. cx + d
A. a =1,c = 1, − d =1.
B. a = 2,c = 1, − d = 2 − .
C. a =1,c =1,d = 2 − .
D. a =1,c =1,d = 2 . Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 − . Suy ra 2 = 1 − ⇒ d = 2 − . d
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y =1. Suy ra a =1⇒ a = c . c
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 − . Suy ra 2 − a = 2
− ⇒ a =1⇒ c =1.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm I (1;− 4;3) và đi qua điểm A(5;−3;2) .
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 4 3 =18 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 4 3 =16 .
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 4 3 =16 .
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 4 3 =18 . Lời giải Chọn D
Mặt cầu có tâm I (1;− 4;3) và đi qua điểm A(5;−3;2) nên có bán kính R = IA = 3 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 4 3 =18 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vectơ u = (1; 2 − ; ) 1 và v = ( 1; − 1;0) bằng. A. 30° . B. 60°. C. 120° . D. 150° . Lời giải Chọn D uv   − Ta có (u v) . 3 3 cos , = = = −
u;v =150°. u . v nên ( ) 6 2 2
Câu 12. Cho hai số phức z =1+ 3i w = 2 − i . Tìm phần ảo của số phức u = z.w . A. 7 − . B. 5i . C. 5. D. 7 − i . Lời giải Chọn A
z =1+ 3i w = 2 − i u = (1−3i).(2 −i) = 1 − − 7i .
Vậy phần ảo của số phức u = z.w bằng 7 − .
Câu 13. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2a ;3a ; 4a . Tính thể tích của khối hộp chữ nhật trên. A. 3 12a . B. 3 24a . C. 3 8a . D. 3 9a . Lời giải Chọn B
Áp dụng công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật, ta có : 3 V = 2 .3 a .4
a a = 24a (đvtt).
Câu 14. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 3; AC = 5, SA vuông góc với đáy và
SA = 4 (tham khảo hình vẽ).
Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 12. B. 10. C. 30. D. 9. Lời giải Chọn B
Thể tích khối chóp đã cho 1 1 1 1 1 1 V = . B h = S SA = AB AC SA = = . ∆ABC . . . . . .3.5.4 10 3 3 3 2 3 2
Câu 15. Cho mặt cầu S ( ;
O R) và đường thẳng ∆ . Biết ∆ cắt mặt cầu S ( ;
O R) tại hai điểm ,
A B . Gọi d
khoảng cách từ O đến đường thẳng ∆ . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. d < R .
B. d > R .
C. d = R . D. d = 0 . Lời giải Chọn A
∆ cắt mặt cầu S ( ;
O R) khi cà chỉ khi khoảng cách cách từ O đến đường thẳng ∆ nhỏ hơn R
Câu 16. Cho hai số phức z =1+ 2i z = 2
− − 2i . Tìm môđun của số phức z z . 1 2 1 2
A. z z = 17 .
B. z z = 2 2 . 1 2 1 2
C. z z =1.
D. z z = 5 . 1 2 1 2 . Lời giải Chọn D 2 2
z z = 3+ 4i z z = 3 + 4 = 5 . 1 2 1 2
Câu 16. Cho hình nón có đường kính đáy bằng 4a , đường sinh bằng 5a . Tính diện tích xung quanh S của hình nón đã cho A. 2 S =10π a . B. 2 S =14π a . C. 2 S = 36π a . D. 2 S = 20π a . Lời giải Chọn A
Hình nón có bán kính đáy r = 4a và độ dài đường sinh l = 5a . Vậy diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 2
S = πrl = π.4 .5 a a = a xq 20 π.
Câu 17. Trong không gian Oxyz, đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm M (2;0;− ) 1 ? x = 4 + 2tx = 2 − + 2tx = 2 − + 4tx = 2 + 2t    
A. y = −6 .
B. y = −3t .
C. y = −6t .
D. y = −3t . z = 2−     t z =1+  t z =1+  2t z = 1 − +  t Lời giải Chọn D x = 2 + 2t
Đường thẳng y = −3t đi qua điểm (2;0; ) 1
− và có vec tơ chỉ phương (2; 3 − ; ) 1 . z = 1 − +  tx = 2 + 2t
Vậy đường thẳng y = −3t đi qua điểm M (2;0;− ) 1 . z = 1 − +  t
Câu 19. Cho hàm f (x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. 5 − . C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn B.
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt giá trị cực tiểu f (3) = 5 − tại x = 3.
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
lim y = +∞ ⇒ x = 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 0+ →
lim y = 2 ⇒ y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x→−∞
Vậy tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log1 (x − 2) > 0 là 3 A. (2;3). B. ( ; −∞ 3) . C. (3;+ ∞) . D. (2;+ ∞) . Lời giải Chọn A x − 2 > 0  x > 2 x > 2 Ta có: log (x − 2) 0 1 > 0 ⇔   1 ⇔   ⇔  ⇔ 2 < x < 3. x − 2 <   x − 2 < 1 x < 3 3   3 
Câu 22. Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ 2 chức vụ tổ trưởng và tổ phó. A. 2 C . B. 8 A . C. 2 10 . D. 2 A . 10 10 10 Lời giải Chọn D
Theo yêu cầu bài toán thì chọn ra 2 học sinh từ 10 học sinh có quan tâm đến chức vụ của mỗi người
nên mỗi cách chọn sẽ là một chỉnh hợp chập 2 của 10 phần tử.
Câu 23. Cho F (x) là một nguyên hàm của ( ) 3 e x f x =
thỏa mãn F (0) =1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. F (x) 1 3x 2 = e + . B. ( ) 1 3 e x F x = . C. ( ) 1 3 e x F x =
+1. D. F (x) 1 3x 4 = − e + . 3 3 3 3 3 3 Lời giải Chọn A Ta có ( ) 3x 1 3 = e d = e x F x x + C ∫ . 3 Lại có F ( ) 1 2
0 =1 ⇔ + C =1 ⇔ C = . 3 3 3 5 5
Câu 24. Cho biết f
∫ (x)dx = 3, f
∫ (t)dt =10. Tính 2 f (z)dz ∫ . 0 0 3 5 5 5 5
A. 2 f (z)dz = 7 − ∫ . B. 2 f
∫ (z)dz =14. C. 2 f
∫ (z)dz =13. D. 2 f ∫ (z)dz = 7. 3 3 3 3 Lời giải Chọn B Ta có: 5 2f ∫ (z) 5 dz = 2 f ∫ (z) 3 dz − 2 f
∫ (z)dz = 2.10−2.3 =14 0 0 3
Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2
= 3x + sin x A. 3
x + cos x + C .
B. 6x + cos x + C . C. 3
x − cos x + C .
D. 6x − cos x + C . Lời giải Chọn C
Ta có ∫( 2x + x) 3 3
sin dx = x − cos x + C .
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 0). B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. (0;+ ∞). Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f (x) ta có:
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên các khoảng ( 1; − 0) và (1;+ ∞).
Câu 27. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị của y = f '(x) như hình vẽ.
Hàm số y = f (x) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn C
Ta thấy f '(x) chỉ đổi dấu khi qua các điểm x = 0 và x = 4 , nên hàm số đã cho có đúng 2 điểm cực trị. 2   Câu 28. a
Cho a là số thực âm. Biểu thức log bằng. 5  25    A. 2log a − 2 2log −a − 2 2log a − 5 2log −a − 5 5 . B. 5 ( ) . C. 5 . D. 5 ( ) . Lời giải Chọn B 2  a
Ta có log   = 2log a − 2 = 2log −a − 2 , do a < 0 nên a = −a . 5 5 5 ( )  25 
Câu 29. Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 0 và x = 2 , biết rằng thiết diện của vật thể bị cắt
bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x(0 ≤ x ≤ 2) là một phần tư hình tròn bán kính bằng 2 2x A. 13π . B. 16π . C. 32π . D. 64π . 6 5 Lời giải Chọn B
Ta có diện tích thiết diện đã cho bằng: S (x) 1 = π ( 2x )2 2 1 4 = π x . 4 2 2 2 2 5   π
Vậy thể tích cần tìm là: V = S ∫ (x) 1 4 1 x 16 dx = π x dx = ∫  π.  = . 2  2 5  5 0 0 0
Câu 30. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , a 5 BC′ = , (tham khảo 2
hình vẽ bên). Góc giữa hai mặt phẳng ( ABC′) và ( ABC) bằng A' C' B' A C B A. 30° . B. 45°. C. 60°. D. 90° . Lời giải Chọn A A' C' B' A C M B
Gọi M là trung điểm của AB , suy ra CM AB . AB CM Ta có 
AB ⊥ (MCC′) , vì MC′ ⊂ (BCC′) ⇒ AB MC′. AB CC
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng ( ABC′) và ( ABC) bằng  C MC ′ . 2   Ta có a 3 CM =
, tam giác BCC′ vuông tại 2 2 a 5 2 , a
C CC′ = BC′ − BC =   − a = . 2  2  2   a
Tam giác MCC′ vuông tại C có  CC ′ 2 3 = = = ⇒  tan C MC C MC ′ = 30° . CM a 3 3 2
Câu 31. Cho hàm số f (x) 4 3 2
= ax + bx + cx , (a,b,c∈,a ≠ 0) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình sau:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3 f (x) + 4 = 0 là A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1. Lời giải Chọn B x = 0
Từ đồ thị của hàm số y = f ′(x) ta có f (x) 0  ′
= ⇔ x = m < 0 
và bảng biến thiên của hàm số x = n >  0 f (x) 4 3 2
= ax + bx + cx , (a, , b c ∈) như sau:
Phương trình f (x) + = ⇔ f (x) 4 3 4 0 = − . 3 4
Từ bảng biến thiên trên ta có đồ thị hàm số y = f (x) cắt đường thẳng y = − tại 2 điểm phân biệt. 3
Vậy phương trình 3 f (x) + 4 = 0 có 2 nghiệm thực phân biệt.
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= (x +1) (x − )
1 (5 − x) với mọi x∈ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (1) < f ( 1)
− < f (0) . B. f (1) < f (0) < f ( 1) − . C. f ( 1)
− < f (0) < f (1) . D. f ( 1)
− < f (1) < f (0) . Lời giải Chọn B
Ta có f ′(x) = (x + )2 1 (x − )
1 (5 − x) = 0 ⇔ x = 1,
± x = 5. Xét bảng biến thiên
Dựa vảo bảng biến thiên ta có f (1) < f (0) < f ( 1) − .
Câu 33. Một hộp đựng 15 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ trong hộp. Xác suất để
tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ được chọn là một số lẻ bằng. A. 71 . B. 56 . C. 72 . D. 56 . 143 715 143 143 Lời giải Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu của phép thử: n  6   C  5005 15
Chia 15 tấm thẻ thành 2 tập hợp nhỏ gồm:
+ Tập các tấm ghi số lẻ: 1;3;5;7;9;11;13;  15
+ Tập các tấm ghi số chẵn: 2;4;6;8;10;12;1  4
Gọi A: “Tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ được chọn là một số lẻ ”
Các trường hợp thuận lợi cho biến cố:
TH1: Chọn 1 tấm số lẻ và 5 tấm số chẵn có 1 5
C .C 168 cách. 8 7
TH2. Chọn 3 tấm số lẻ và 3 tấm số chẵn có 3 3
C .C 1960 cách. 8 7
TH3. Chọn 5 tấm số lẻ và 1 tấm số chẵn có 5 1
C .C  392 cách. 8 7 Khi đó: n 
A 1681960392  2520
Vậy xác suất của biến cố là: P  2520 72 A   . 5005 143
Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x−2 x 1 3 5 + = bằng A. log 5 . B. −log 5 . C. log 45. D. −log 45. 3 3 3 3 Lời giải Chọn A Ta có 2x−2 x 1 3 5 + = 2
x − 2 = (x + ) 1 log 5 2
x x log 5 − 2 − log 5 = 0 3 3 3 2
x − (log 5 x − log 45 = 0 . Theo Vi-ét ta có tổng hai nghiệm của phương trình bằng log 5 . 3 ) 3 3
Câu 35. Trên mặt phẳng tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z khi (z + )
1 (z i) là một số thuần ảo ?
A. Đường tròn tâm 1 1 I  ;  − −  , bán kính 2 R = .  2 2  2
B. Đường tròn tâm 1 1 I  ;   , bán kính 2 R = .  2 2  2
C. Đường thẳng x + y +1 = 0 .
D. Đường thẳng x y +1 = 0 . Lời giải Chọn A
Gọi z = x + yi ( ;
x y ∈) ⇒ z = x yi Khi đó:
(z + )(z i) = (x + yi + )(x yi i) 2 2 1 1
= x xyi xi + xyi + y + y + x yi i 2 2
= x + y + x + y + (−x y − ) 1 i Vì (z + )
1 (z i) là một số thuần ảo nên phần thực triệt tiêu, tức là 2 2
x + y + x + y = 0 . Phương trình
này là phương trình đường tròn dạng khai triển với tâm tâm 1 1 I  ;  − −  , bán kính 2 R = .  2 2  2
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2; −3;0) và N ( 2
− ;1; 2) . Đường thẳng d đi qua trung
điểm I của MN và điểm K (2;1; 3 − ) có phương trình là x = 2 + tx = 1+ 2tx = 2 + tx = 2 − t A.     y = 1+ t .
B. y =1+ t .
C. y =1+ t .
D. y =1−t . z = 3 − −     2t z = 2 − +  3t z = 3+  2t z = 3+  2t Lời giải Chọn A
+) Ta có I là trung điểm của MN suy ra I (0; 1; − ) 1 .    +) IK = ( − ) 1
2; 2; 4 ⇒ u = IK = (1;1; − 2). 2 
Đường thẳng d đi qua trung điểm I của MN và điểm K (2;1; 3
− ) nhận u = (1;1; − 2) làm vectơ x = 2 + t
chỉ phương có phương trình y =1+ t . z = 3 − −  2t
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(2; 1; − 0) lên mặt
phẳng (Q) : x y − 4z +15 = 0 là A. (1;− 2;−4). B. (3; 2 − ; ) 1 . C. (1; 1; − 4 − ). D. (1;0;4). Lời giải Chọn D
Đường thẳng d đi qua A, vuông góc với mp (Q) nhận VTPT n = (1; 1; − 4 − ) làm VTCP có PTTS là x = 2 + t d : y = 1
− − t ,t ∈ .  z = 4 −  t
Hình chiếu vuông góc của A lên mp (Q) là giao điểm của d và (Q). Gọi B = d ∩ (Q) , vì
2 + t +1+ t − 4.( 4 − t) +15 = 0
B d B = (2 + t; 1 − − t; 4
t) . Thay tọa độ B vào mp (Q) ta có: ⇔ 18t +18 = 0 ⇔ t = 1 −
Suy ra tọa độ B là B = (1;0;4) .
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính
AD = 2a và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) với SA = a 6 . Tính khoảng cách từ
B đến mặt phẳng (SCD) . A. a 2 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 3 . 2 2 Lời giải Chọn C Từ giả thiết suy ra: AD
AB = BC = CD =
= a , AC = a 3 . 2
Gọi E = AB CD , suy ra tam giác ADE đều.
Khi đó C là trung điểm của ED AC ED .
Dựng AH SC thì AH ⊥ (SCD) , suy ra d [ ,
A (SCD)] = AH .
Xét tam giác SAC vuông tại A , có AH là đường cao Suy ra: 1 1 1 = + ⇒ AH = 2a 2 2 2 AH SA AC
d [B (SCD)] 1
= d [A (SCD)] 1 a 2 , , = AH = . 2 2 2
Câu 39. Số nghiệm nguyên thuộc đoạn [−20; 20] của bất phương trình: 2x 1+ x 2 2
− 9.2 + 4 x + 2x − 3 ≥ 0 là A. 38. B. 36. C. 37 . D. 19 . Lời giải Chọn B Điều kiện: 2
x + 2x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≤ 3 − hoặc x ≥ 1 ( ) * .
x là số nguyên thuộc đoạn [−20; 20] nên ta xét các trường hợp sau.
Trường hợp 1. 3 ≤ x ≤ 20 , khi đó dễ thấy 2x 1 + x x ( x 1 2 9.2 2 2 + − = − 9) > 0 nên 2x 1 + x 2 2
− 9.2 + 4 x + 2x − 3 ≥ 0, do đó trên [3; 20] bất phương trình có 18 nghiệm nguyên.
Trường hợp 2. x = 2 thay trực tiếp vào bất phương trình ta có: 4 5 − 4 ≥ 0 (đúng).
Do đó x = 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trường hợp 3. x = 1 thay trực tiếp vào bất phương trình ta có: −10 ≥ 0 (sai).
Do đó x = 1 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trường hợp 4. −20 ≤ x ≤ 4
− . Khi đó, xét hàm số: f (x) 2
= x + 2x − 3, dễ thấy min f (x) = f (−4) = 5 [−20;−4] nên 2
4 x + 2x − 3 ≥ 4 5, ∀x ∈[−20;−4] (a). Mặt khác, đặt 2x
t = , khi đó 2x 1+ x 2 2
− 9.2 = 2t − 9t , −20 −4
−20 ≤ x ≤ −4 ⇒ 2 ≤ t ≤ 2 .
Khi đó xét hàm số g (t) 2
= 2t − 9t với −20 −4
2 ≤ t ≤ 2 , dễ thấy g (t) −4 71 min = g 2 = − (b) 20 − 4 − ( ) 2 ; 2    128 x+ x 71
Từ (a), (b) suy ra min = − + + − = − = − > . Do đó bất − − {h ( x ) 2 1 2 2 9.2 4 x 2x 3 h 4 4 5 0 20; 4 } ( ) [ ] 128
phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi −20 ≤ x ≤ −4 , nên trên đoạn [−20;−4] bất phương trình có 17 nghiệm nguyên.
Trường hợp x = −3 thay trực tiếp vào bất phương trình ta thấy không thỏa mãn.
Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình là: 36. 2
Câu 40. Cho hàm số f (x) liên tục trên [1;2] thoả mãn f (x) = 2 + (6x + 2t) f (t)dt, x ∀ ∈ ∫ [1;2]. Tính 1 f     3  1  bằng A. 1 − . B. 1 . C. 1. D. 1 − . 3 3 Lời giải 2
Ta có: f (x) = 2 + ∫(6x + 2t) f (t)dt 1 2 2
f (x) = 6x f
∫ (t)dt +2 tf ∫ (t)dt +2 1 1 2 2 Đặt a = f
∫ (t)dt ,b = tf ∫ (t)dt 1 1
f (x) = 6ax + 2b + 2 ( ) 1 ⇒ xf (x) 2
= 6ax + (2b + 2) x (2) . Từ đó ta có 2 2   f
∫ (x)dx = ∫(6 .xa + 2b+ 2)dx
a = (3ax +(2b+2)x)2 2 1 1  1  ⇔  2 2 2 ∫ ( ) ∫( ( ) ) b  = ( 3 2ax + (b + = + + ) 2 2 1 . d 6 2 2 d x x f x x ax b x x )  1 1 1  1  = 9 + 2 + 2 a a a b = −  6   f (x) 4  1 x f  ⇔ ⇔ ⇒ = − + ⇒ =   1 b
 = 14a + 3b + 3 1 3   3 b  = −  3
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  , đồ thị của hàm số y = f ′(x) có đúng bốn điểm
chung với trục hoành như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f ( 3
x − 3 x + m + 2023)+ 2023m có 11 điểm cực trị? A. 5. B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn B
Vì hàm số y = f ( 3
x − 3 x + m + 2023)+ 2023m là hàm số chẵn nên hàm số có 11 điểm cực trị khi và
chỉ khi hàm số g (x) = f ( 3
x − 3x + m + 2023) + 2023m có đúng 5 điểm cực trị trên (0;+∞), tức là
phương trình g′(x) = 0 có đúng 5 nghiệm bội lẻ dương. x =1 
Ta có g′(x) = ( 2 x − ) f ′( 3 3 3
x − 3x + m + 2023) nên g (′x) = 0 ⇔ x = 1 − (L)   f ′  ( 3
x − 3x + m + 2023) = 0.
Từ đồ thị của hàm số y = f ′(x) , ta có 3
x − 3x + 2023 = −m + 4  ′( x x + = −m +
f x − 3x + m + 2023) 3 3 2023 2 3 = 0 ⇔  3
x − 3x + 2023 = −m +1  3
x −3x + 2023 = −m −1.
Xét hàm số h(x) 3
= x − 3x + 2023 trên (0;+∞), ta có h′(x) 2
= 3x − 3 và bảng biến thiên
x = 4 là nghiệm bội chẵn của phương trình f ′(x) = 0 nên từ bảng biến thiên này, với m nguyên,
ta thấy rằng g′(x) = 0 có đúng 5 nghiệm bội lẻ dương khi vào chỉ khi −m −1 = 2022 ⇔ m = 2023 − .
Vậy có đúng một giá trị m = 2023 − thỏa mãn bài toán.
(2−i) z −3i −1
Câu 42. Cho số phức z thoả mãn
= 2. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức 1 w = . Xét các z i iz +1
số phức w , w ∈ S thỏa mãn −
= , giá trị lớn nhất của 2 2
P = w − 4i − w − 4 bằng. 1 2 w w 2 i 1 2 1 2 A. 4 29 . B. 4 13 . C. 2 13 . D. 2 29 . Lời giải Chọn B .
(2−i) z −3i −1 + i 1 = 2 ⇔ 2 − i − = 2 ⇔ 2 − i +
= 2 ⇔ w + 2 − i = 2 z i z i iz +1
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn (C) tâm I ( 2; − ) 1 , bán kính R = 2 .
+ w , w ∈ S được biểu điễn bởi M , N nên M , N thuộc đường tròn (C) và − = = . 1 2 w w MN 2 1 2 Gọi A(0;4) . 2 2 2 2     2 2
+ P = w − 4i − w − 4i = MA NA = MA NA = MI + IA NI + IA 1 2 ( )2 ( )2    
     2 2 2 2
= MI + 2MI.IA + IA NI − 2NI.IA IA = 2IA(MI NI ) = 2 . IA MN     P = 2 . IA MN = 2 . IA MN.cos( , IA MN ) ≤ 2 . IA MN  
Dấu '' = '' xảy ra khi IA cùng hướng với MN
Ta có. IA = 13 ⇒ P ≤ 2. 13.2 = 4 13
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 4 13 . Nếu HS nhầm A(0; 4
− ) thì có đáp án là 4 29
Câu 43. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi,  DAB 60° =
, AD = a , tam giác SBC cân tại S ,
tam giác SCD vuông tại C , khoảng cách giữa SA CD bằng 4a . Thể tích của khối chóp đã cho 5 bằng 3 3 3 3 A. 2a . B. 4a . C. 4a . D. 2a . 11 11 3 11 3 11 Lời giải
Tam giác BCD cân tại C (CB = CD = a) có  = 
BCD DAB = 60° ⇒ B
CD là tam giác đều cạnh a .
Gọi M là trung điểm của BC .  ⊥ Ta có: DM BC
BC ⊥ (SDM ) ⇒ ( ABCD) ⊥ (SDM ) mà ( ABCD) ∩(SDM ) = DM . SM BC
Trong (SDM ) , kẻ SH DM SH ⊥ ( ABCD) .
CD SC (gt),CD SH (do SH ⊥ ( ABCD),CD ⊂ ( ABCD)) ⇒ CD ⊥ (SHC) ⇒ CD HC .
Suy ra H thuộc đường thẳng qua C và vuông góc với CD . Vì // ⇒ ( ) // ⇒ ( , ) = ( ,( )) = ( ,( )) CE AB CD SAB CD d SA CD d CD SAB d C SAB =
d (H,(SAB)) HE .
BE // CD, BN // CE nên BECN là hình bình hành. a 3 a 3 a 3 ⇒ CE = BN = , HE = GN = = . 2 2×3 6 . CE BN ⇒ = = ⇒ ( ) = ( ( )) 4a = ⇒ ( ( )) 4 3 , 3 , , a d SA CD d H SAB d H SAB = . ( ) 1 HE GN 5 15
Kẻ HK SE d (H,(SAB)) = HK . (2) Từ ( )( ) 4 1 2 aHK = . 15 1 1 1 225 1 36 4a S
HE vuông tại H , HK SE ⇒ = + ⇔ = + ⇔ SH = . 2 2 2 2 2 2 HK SH HE 16a SH 3a 33 2 3
Thể tích của khối chóp đã cho là 1 1 a 3 4a 2a V = Bh = × × = . 3 3 2 33 3 11
Câu 44. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình 2 2
z + 2az + b + 2 = 0 ( a,b là các tham số thực). Có bao nhiêu cặp số thực ( ;
a b) sao cho phương trình đó có hai nghiệm z , z thỏa mãn z + 2iz = 3+ 3i ? 1 2 1 2 A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3. Lời giải z + z = 2 − a
Theo định lý Viet ta có: 1 2  1 . 2 ( ) z z = b +  2 1 2  9  z = 3 + = 1 z z  1 2
TH1: z , z là các số thực. Khi đó   2
z + 2iz = 3+ 3i ⇔  3 ⇒  2 . 1 2 ( ) 1 2 z = 9 2  2  z z = 1 2  2  9  9  9 2 − a = a = − a = −    Từ và suy ra:  2  4  4  ⇔  ⇔  .  2 9  2 5  10 b + 2 = b = = ±  2  2 b  2
Suy ra trường hợp này có 2 cặp (a,b)thỏa mãn đề bài.
TH2: z , z là các số phức. Khi đó z = z . Gọi z = x + yi, x, y ∈ ⇒ z = x yi . 1 ( ) 1 2 2 1 2 x + 2y = 3 x =1
Ta có z + 2iz = 3+ 3i x + yi + 2i x yi = 3+ 3i ⇔  ⇔ . 1 2 ( ) ( ) 2x y 3  + = y = 1
Khi đó z =1+ i, z =1− i 3 . 1 2 ( )  2 − a = 2 a = 1 − Từ và suy ra:  ⇔ . 2 b  2 2  + =  b = 0
Suy ra trường hợp này có 1 cặp (a,b) thỏa mãn đề bài.
Vậy có tất cả 3 cặp (a,b) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 45. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Biết hàm số y = f (x) đạt cực trị tại
các điểm x , x , x thỏa mãn x = x + 2 , f ( 2
x + f x + f x = 0 và (C) nhận đường thẳng 1 ) ( 3) ( 2) 1 2 3 3 1 3
d : x = x làm trục đối xứng. Gọi S , S , S , S là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu như 2 1 2 3 4
hình bên. Tỉ số S + S 1
2 gần kết quả nào nhất. S + S 3 4 A. 0,55. B. 0,65.
C. 0,60 . D. 0,70 . Lời giải
Vì (C) nhận đường thẳng d : x = x làm trục đối xứng nên x + x = 2x ; f x = f x . 1 3 2 ( 1) ( 3) 2
x = x + 2 nên x x =1 ( ) 1 . 3 1 3 2 Ta có: f ( 2 2
x + f x + f x = 0 ⇔ 2 f x + f x = 0 ⇔ f x = 3 − f x (2) . 1 ) ( 3) ( 2) ( 3) ( 2) ( 2) ( 3) 3 3
Gọi I(x ;0) . Tịnh tiến hệ toạ độ
ta được hệ toạ độ IXY . 2
Oxy theo vecto OI
Trong hệ toạ độ IXY , đồ thị (C)có phương trình Y = G( X ) đạt cực trị tại 1; ± 0( do ( ) 1 ) và G (0) = 3 − G ( ) 1 ( do (2) ). Do đó: 3
G (′X ) = 4a(X X ) ( với a ≠ 0 )⇒ G ( X ) 4 2
= a(X − 2X + C) . Mà G (0) = 3 − G ( ) 1 nên 3 aC = 3 − a( 1
− + C) ⇔ C = . 4 Vậy G( X ) 4 2 3
= a(X − 2X + ) . 4
Đồ thị G( X ) 4 2 3
= a(X − 2X + ) cắt trục IX tại 4 điểm phân biệt có hoành độ 2 6 ± ;± . Ta có: 4 2 2 2   2 1   4 2 3   4 2 3  
a x − 2x + dx x − 2x + ∫   ∫  dx  4   4   0   2 S S  + 1 2  2  = ≈ 0,60 2 S + S   . 3 4 2 1  3 1 3    4 2 3   4 2 3  
a + . a .1− a x − 2x + dx x − 2x +   ∫   ∫  dx 4 3 4  4   4     0   2   2 
Câu 46. Trong không gian − + −
Oxyz , cho điểm A(4;2;4) ; đường thẳng d : x 2 y 1 z 3 = = và mặt phẳng (P) 1 3 2
: x − 2y + 2z − 5 = 0 . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm A , cắt đường thẳng d và song song với mặt
phẳng (P) . Đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng nào sau đây?
A. 2x − 3y − 3z +10 = 0 .
B. 3x + 2y + 3z −13 = 0 .
C. 2x + 3y − 3z − 2 = 0 .
D. 3x − 2y + 3z − 5 = 0 . Lời giải Chọn C.
Mặt phẳng (P) có một vector pháp tuyến n = (1;− 2;2) . 
Gọi B là giao điểm của ∆ và d B(2 + t ;−1+ 3t ;3+ 2t) ⇒ AB = ( 2
− + t ;− 3+ 3t ;−1+ 2t) .  
Do ∆ / / (P) nên ta có: A . B n = 0 ⇔ 1( 2 − + t) − 2( 3 − + 3t) + 2( 1
− + 2t) = 0 ⇔ t = 2. ⇒ B(4;5;7) .
Dễ thấy B ∉(P) nên ∆ là đường thẳng đi qua hai điểm A B .
Thay tọa độ A B vào các đáp án thấy A B thuộc mặt phẳng 2x + 3y − 3z − 2 = 0 .
Do đó đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng 2x + 3y − 3z − 2 = 0 .
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi y luôn tồn tại không quá 63 số
nguyên x thỏa mãn điều kiện log ( 2
x + y ) + log ( 2
y + y + 64 ≥ log x y . 2020 2021 ) 4 ( ) A. 301 B. 302 C. 602 D. 2 Lời giải Chọn C
Đặt f (x) = log ( 2
x + y ) + log ( 2
y + y + 64 − log x y (coi y là tham số). 2020 2021 ) 4 ( ) 2 x + y > 0 
Điều kiện xác định của f (x) là: 2
y + y + 64 > 0
x y > 0 
Do x, y nguyên nên 2
x > y ≥ −y . Cũng vì x, y nguyên nên ta chỉ xét f (x) trên nửa khoảng [y +1;+∞). Ta có: f (x) 1 1 1 ' = ( − − < 0, x ∀ ≥ y +1 2
x + y )ln 2020 (x y)ln 2021 (x y)ln 4
Ta có bảng biển thiên của hàm số f (x) :
Yêu cầu bài toán trở thành: f ( y + 64) < 0 ⇔ log
( 2y + y +64)+log ( 2y + y +64 < log 64 2020 2021 ) 4 ⇔ log
( 2y + y +64 log 2021+1 < 3 2021 )( 2020 ) 3 2 log2020 2021 1 y y 64 2021 + ⇔ + + − < 0 ⇔ 301 − ,76 < y < 300,76
y nguyên nên y ∈{ 301 − ; 300 − ;...;299; } 300 .
Vậy có 602 giá trị nguyên của y thỏa mãn yêu cầu.
Câu 48. Cho một miếng tôn hình tròn tâm O , bán kính R . Cắt bỏ một phần miếng tôn theo một hình quạt OAB
và gò phần còn lại thành một hình nón đỉnh O không có đáy (OA trùng với OB) . Tìm số đo góc ở
tâm của mảnh tôn cắt bỏ để thể tích của khối nón đạt giá trị lớn nhất.     A. 2 6π B. 6 π  2 − π C. 2 6  2 − π D. 6 3  3      3   3 Lời giải Chọn C
Ta có thể tích khối nón là 1 2 π 2 2 2
V = hπ r = l r r 3 3 π
π 2l − 2r + r + r Với l cố định, π V = (2l − 2r ) ( )3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 r r ≤ = l 18 18 27 27 Đẳng thức xảy 2 2 2 6
⇔ 2l − 2r = r r = l . 3
Đặt OA = l là bán đường kính đường tròn tâm O và là đường sinh của hình nón được tạo ra khi gò
phần còn lại của miếng tôn sau khi cắt bỏ hình quạt OAB .
Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón, khi đó 2  α  2  α S πOA 1 π  l 1  = − = −  . 2π 2π     
Mặt khác gọi r là bán kính hình nón, khi đó S  α r l 1  = = − . πl 2π     α  6 α 6  2 6 
Áp dụng chứng minh trên ta có được r = l 1− =  l ⇔ 1− = ⇔ α = 2 − π . 2π 3 2π 3  3     
Câu 49. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng (d , (d , (d có phương trình 3 ) 2 ) 1 ) x = 1+ 2tx = 3 + tx = 4 + 2t 1 2 3 (d :  
y = 1+ t , (d : y = 1
− + 2t , (d : y = 4 − 2t . S (I; R) là mặt cầu tâm I bán kính R tiếp 3 ) 2 ) 1 ) 1 2 3 z =1−    2t z = 2 +  2t z =1+  t 1 2 3
xúc với 3 đường thẳng đó. Giá trị nhỏ nhất của R gần số nào nhất trong các số sau: A. 2,1. B. 2,2. C. 2,3. D. 2,4. Lời giải 
Ta có: (d đi qua điểm A(1;1; )
1 có VTCP u = 2;1;− 2 . 1 ( ) 1 ) ( 
d đi qua điểm B(3;−1;2) có VTCP u = 1;2;2 . 2 ( ) 2 ) ( 
d đi qua điểm C (4;4; )
1 có VTCP u = 2;− 2;1 . 3 ( ) 3 )      
Ta có u .u = 0 , u .u = 0, u .u = 0 ⇒ (d , (d , (d đôi một vuông góc với nhau. 3 ) 2 ) 1 ) 1 2 2 3 3 1   
     
u ,u .AB ≠ 0 , u ,u .BC ≠ 0, u ,u .CA ≠ 0 ⇒ (d , (d , (d đôi một chéo nhau. 3 ) 2 ) 1 ) 1 2   2 3   3 1       
Lại có: AB = (2;− 2; ) 1 ; A . B u = 0 và A .
B u = 0 nên (d , (d , (d chứa 3 cạnh của hình hộp chữ 3 ) 2 ) 1 ) 1 2 nhật như hình vẽ. B d2 d3 I A C d1
Vì mặt cầu tâm I ( ; a ;
b c) tiếp xúc với 3 đường thẳng (d , (d , (d nên bán kính 3 ) 2 ) 1 )
R = d (I,d = d I,d = d I,d 2 2
R = d (I,d ) 2
= d (I,d ) 2 = d I,d 1 2 ( 3) 1 ) ( 2) ( 3) 2    2   2  
AI,u    BI,u    CI,u   1    2 2 2 2 R     ⇔ = 2     3       =  = 
, ta thấy u = u = u = 9 và u    u   u  1 2 3 1      2   3     
AI = (a −1;b −1;c − )
1 , AI,u  = 2
b c + 3;2a + 2c − 4;a − 2b +1 . 1 ( )     
BI = (a −3;b +1;c − 2) , BI,u  = 2b − 2c + 6;− 2a + c + 4;2a b − 7 . 2 ( )     
CI = (a − 4;b − 4;c − )
1 , CI,u  = b + 2c − 6;− a + 2c + 2; 2
a − 2b +16 . 3 ( )     2   2   2   2   2   2 2
9R = AI,u  = BI,u  = CI,u  2
⇒ 27R = AI,u  + BI,u  + CI,u  = 1 2 3       1 2 3       2 2 2  7   3   3  243 243 = ( 2 2 2
18 a + b + c ) −126a −54b −54c + 423 =18 a − +  18b − +  18c − + ≥  2 2 2        2 2 3 2 ⇒ R = khi đó R ≈ 2,12 . min 2
Câu 50. Tìm số các giá tri nguyên của tham số m thuộc khoảng ( 20 − ;20) đề hàm số 3
f (x) 1 7 6 5 m 4 = x + x x + ( 2 5 − m ) 3 2
x − 3mx +10x + 2020 đồng biến trên (0; ) 1 . 7 5 4 A. 19 B. 20 C. 21 D. 22 Lời giải Chọn D f ′(x) 6 4 3 3
= x + x m x + ( 2 6 3 5 − m ) 2 x − 6mx +10 . f ′(x) 6 4 3 3
≥ 0 ⇔ x + 6x m x + 3( 2 5 − m ) 2
x − 6mx +10 ≥ 0 6 4 2 3 3 2 2
x + 6x +15x +10 ≥ m x + 3m x + 6mx ⇔ ( 2 x + )3 + ( 2 2
3 x + 2) ≥ (mx + )3 1 + 3(mx + ) 1 Đặt g (t) 3
= t + t g′(t) 2 3
= 3t + 3 > 0 t ∀ . Do g ( 2
x + 2) ≥ g (mx + )
1 và y = g (t) đồng biến nên ta được 2 x + ≥ mx + x ∀ ∈( ) 1 2 1,
0;1 ⇔ m x + , x ∀ ∈(0; ) 1 x
m ≤ min h(x), với ( ) 1 h x = x + . [0 ] ;1 x 2 ( ) 1 ' − x h x = < 0, x
∀ ∈ 0;1 ⇒ min h x = h 1 = 2 ⇒ m ≤ 2 . 2 ( ) ( ) ( ) [0 ] ;1 x
Do m nguyên và thuộc khoảng ( 20 − ;20) nên m∈{ 19 − ; 18 − ;;1; } 2 .
Do đó có 22 giá trị của m .
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • ĐÁP ÁN TOÁN LẦN 3-CHUẨN
    • Sheet1
  • ĐỀ GỐC LẦN 3-ĐÁP ÁN CHI TIẾT