Trang 1/7 - Mã đề thi 190
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 5 NĂM 2024
Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
2 5 2
:
3 4 1
x y z
d
+
==
. Vectơ nào dưới đây
là một vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
1
2; 5;2u =−
. B.
( )
3
2;5; 2u =−
. C.
. D.
4
(3;4;1).u =
Câu 2: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Hàm số
( )
y f x=
đạt cực tiểu tại
A.
2x =
. B.
4x =
. C.
0x =
. D.
1x =
.
Câu 3: Hàm số
( ) sin3F x x=
là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A.
2
2
( ) cosf x x=
. B.
1
( ) 3cos3f x x=−
. C.
4
1
( ) cos
3
3f x x=
. D.
3
( ) 3cos3f x x=
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A.
( )
0;+
. B.
( )
0;2
. C.
( )
1;3
. D.
( )
;0−
.
Câu 5: Cho hình nón có bán kính đáy
4r =
và độ dài đường sinh
7l =
. Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng:
A.
28
. B.
98
3
. C.
14
. D.
14
3
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 1; 1M −−
( )
5; 5;1N
. Đường thẳng
MN
có phương
trình là:
O
1
2
3
2
4
y
x
Mã đề 190
Trang 2/7 - Mã đề thi 190
A.
12
1
13
xt
yt
zt
=+
= +
= +
B.
12
13
1
xt
yt
zt
=+
= +
= +
C.
52
53
1
xt
yt
zt
=+
=+
= +
D.
5
52
13
xt
yt
zt
=+
=+
=+
Câu 7: Cho khi chóp có diện tích đáy
2
6Ba=
và chiu cao
ha=
. Th tích của khói chóp đã cho bằng:
A.
3
1
3
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
a
. D.
3
2a
.
Câu 8: Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
3u =
2
9u =
. Công bi ca cp s nhân đã cho bằng:
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
6
.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
4; 8;10E −−
( )
10;7;2N
. Tìm tọa độ
vectơ
EN
.
A.
( )
14; 1;12−−
. B.
( )
6;15; 8−−
. C.
( )
40; 56;20
. D.
( )
6; 15;8
.
Câu 10: Cho hai số phức
1
23zi=+
2
3 2 .zi=−
Số phức
12
zz+
bằng:
A.
3 4 .i+
B.
1 4 .i+
C.
5.i+
D.
3 2 .i+
Câu 11: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
( )
5
x
y =
B.
1
π
x
y

=


C.
2
3
x
y

=


D.
( )
0,5
x
y =
Câu 12: Phần thực của số phức
44zi=−
bằng:
A.
3
B.
3
C.
4
D.
4
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
. Thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây?
A.
1
3
V Bh=
. B.
V Bh=
. C.
6V Bh=
. D.
4
3
V Bh=
.
Câu 14: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
21
2
x
y
x
+
=
là:
A.
1.x =
B.
1x =−
. C.
2x =
. D.
2=−x
.
Câu 15: Tập xác định D của hàm số
( )
=−
1
3
2yx
là:
A.
( )
= −;2D
B.
=D
C.
= \2D
D.
( )
= +2;D
Câu 16: Cho hàm số
( )
2
5f x x=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
3
d5f x x x x C= + +
. B.
( )
3
d5
3
x
f x x x C= + +
.
C.
( )
d2f x x x C=+
. D.
( )
2
d5f x x x x C= + +
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()Oyz
?
A.
(1;1;0)n =
. B.
(0;1;0)j =
. C.
(0;0;1)k =
. D.
(1;0;0)ı =
.
Câu 18: Nếu
5
2
( )d 3f x x =
5
2
( )d 1g x x =−
thì
5
2
[ ( ) ( )]df x g x x+
bằng:
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
5
.
Câu 19: Với
a
là số thực dương tùy ý,
5
a
bằng:
A.
2
5
a
. B.
6
a
. C.
2
3
a
. D.
5
2
a
.
Câu 20: Đim nào trong hình v bên là điểm biu din ca s phc
2zi= +
?
Trang 3/7 - Mã đề thi 190
A.
Q
B.
P
C.
M
D.
N
Câu 21: Cho
f
là hàm số liên tục trên đoạn
1;2
. Biết
F
là nguyên hàm của
f
trên đoạn
1;2
thỏa
mãn
( )
12F =−
( )
23F =
. Khi đó
( )
2
1
df x x
bằng:
A.
5
. B.
1
. C. 5. D. 1.
Câu 22: Cho số phức
23= +zi
, số phức
( )
1+ iz
bằng:
A.
15 i
. B.
5−−i
. C.
5i
. D.
15−+i
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
5;2;1A
,
( )
1;0; 1B
. Phương trình của mặt cầu đường
kính
AB
là:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 1 1 20x y z+ + + + + =
. B.
( ) ( )
22
2
3 1 6x y z + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
3 1 6x y z+ + + + =
. D.
( ) ( )
22
2
3 1 6x y z+ + + + =
.
Câu 24: Một tổ có
4
học sinh nam và
5
học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra
3
học sinh trong đó
2
học sinh nam?
A.
21
45
CC+
. B.
21
45
AA+
. C.
21
45
.CC
. D.
21
45
.AA
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 2;1I
bán kính
2R =
. Phương trình
của
( )
S
là:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 2x y z+ + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 4x y z + + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 4x y z+ + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 2x y z + + + =
.
Câu 26: Phương trình
2 1 1
6 5.6 1 0
xx−−
+ =
có hai nghiệm
1
x
,
2
x
. Khi đó tổng hai nghiệm
12
xx+
A. 3. B. 1. C. 5. D. 2.
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình
( )
2
2
log 1 3x −=
là:
A.
3;3
B.
10; 10
C.
3
D.
3
Câu 28: Cho hàm số
()y f x=
đồ thị như hình vẽ. Phương trình
( ) 1fx=−
tất cả bao nhiêu
nghiệm?
A.
4
B.
2
C.
3
D. Vô nghiệm
Trang 4/7 - Mã đề thi 190
Câu 29: Nếu
4
1
( )d 4f x x =
thì
( )
2
2
1
4 2 dxf x x x

+

bằng:
A.
18
. B.
20
. C.
10
. D.
11
.
Câu 30: Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau:
A.
1
1
x
y
x
+
=
. B.
2
2y x x= +
. C.
3
3y x x= +
. D.
42
3y x x=−
.
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
42
10 1f x x x= +
trên đoạn
1;2
bằng:
A.
22
. B.
23
. C.
7
. D.
2
.
Câu 32: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
40
và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Tính bán kính
r
của đường tròn đáy:
A.
= 10r
B.
=5r
C.
= 25r
D.
= 5r
Câu 33: Cho số phức
z
có điểm biểu diễn là
(10; 2)M
. Khi đó số phức
( )
4 10iz
có phần ảo là
A.
20i
. B.
20
. C.
108
. D.
20
.
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình
25
x
là:
A.
( )
5
;log 2−
, B.
( )
2
;log ,5−
C.
( )
2
log 5;+
. D.
( )
5
log 2; ,+
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên dưới).
Góc giữa hai đường thẳng
AB
CC
bằng:
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Câu 36: Tại hội “Chợ quê” chào mừng kỷ niệm 60 năm thành lập trường THPT Nông Cống I, bốn bạn
có tên lần lượt là An, Bình, Tâm, Trang bước ngẫu nhiên vào 4 gian hàng để tham quan và mua sắm. Tính
xác suất để hai bạn An và Bình bước vào cùng một gian hàng và hai bạn Tâm, Trang mỗi bạn bước vào
một gian hàng khác nhau trong ba gian hàng còn lại.
A.
3
.
32
P =
B.
1
.
2
P =
C.
3
64
P =
D.
3
16
P =
Câu 37: Cho hàm số
()y f x=
có đạo hàm
( ) ( )( )
1 3 ,f x x x x
= +
. Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−
. B.
( )
0;3
. C.
( )
1;+
. D.
( )
3;1
.
Trang 5/7 - Mã đề thi 190
Câu 38: Cho hàm
()fx
là một nguyên hàm của hàm số
2
( ) ( 4 100).g x x x x m= +
Có bao nhiêu s
nguyên dương
m
để hàm số
()y f x=
đồng biến trên
(1; )+
?
A.
102
. B.
103
. C.
97
. D.
96
.
Câu 39: Cho
log 2
a
b =
log 3
a
c =−
. Tính
6
log
log
b
P
c
=
.
A.
3P =
B.
4P =−
C.
3P =−
D.
4P =
Câu 40: Cho phương trình bậc hai với hệ số thực
2
2 6 7 0z mz m + + =
. Có bao nhiêu giá trị của m để
phương trình có hai nghiệm
12
,zz
12
| | | 3| 9.zz+ =
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 41: Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một khối bê tông có chiều cao là
2,0hm=
gồm
Phần dưới có dạng hình trụ bán kính đáy
1Rm=
và có chiều cao bằng
1
3
h
;
Phần trên có dạng hình nón bán kính đáy bằng
R
đã bị cắt bỏ bớt một phần hình nón có
bán kính đáy bằng
1
2
R
ở phía trên (người ta thường gọi hình đó là hình nón cụt);
Phần ở giữa rỗng có dạng hình trụ bán kính đáy bằng
1
4
R
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
Thể tích của khối bê tông (làm tròn đến hàng phần nghìn) bằng
A.
3
3,881 m
B.
3
4,145 m
C.
3
3,903 m
D.
3
4,031 m
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
SA ABCD
. Tính khoảng cách
từ điểm
D
đến
SAC
.
A.
2
4
a
. B.
2
3
a
. C.
2
2
a
. D.
2
a
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
=

=
A A A B A C
. Tam giác
ABC
vuông cân ti
A
2=BC a
. Hai mt phng
( )

A ABB
( )

ABC
vuông góc nhau. Tính th tích khối lăng trụ đã cho.
A.
3
2
2
=
a
V
. B.
3
2
6
=
a
V
. C.
3
3
2
=
a
V
. D.
3
3
6
=
a
V
.
Câu 44: Biết hàm số
( )
y f x=
và hàm số
( )
y g x=
đều là các hàm số đa thức bậc bốn, đồ thị hàm số
( )
y f x
=
( )
y g x
=
cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng
1
và tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành
độ bằng
2
. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bằng
27
. Nếu
( ) ( )
22
11
ddf x x g x x=

thì
giá trị của
( ) ( )
11fg
bằng bao nhiêu?
Trang 6/7 - Mã đề thi 190
A.
76
15
B.
11
5
C.
4
15
D.
1
15
Câu 45: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(0;2;1)I
và mặt phẳng
()P
có phương trình
2 2 4 0.x y z =
Gọi
()S
là tập hợp các điểm
M
trong không gian mà
5.IM
Biết rằng mặt phẳng
()P
cắt
()S
theo thiết diện là hình tròn
( ).C
Tính thể tích khối nón có đỉnh là
I
và đáy là
( ).C
A.
16 .
B.
4.
. C.
48
. D.
38
.
Câu 46: . Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm. Người thiết kế đã sử dụng bốn
đường parabol chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được mầu
sẫm như hình vẽ bên). Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng
A.
2
800 cm
. B.
2
800
3
cm
. C.
2
250 cm
. D.
2
400
3
cm
.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 3x y z + + =
và ba điểm
(3;5;7),A
(5;5;5),B
(3;4;5).C
Điểm
( ; ; )M a b c
thuộc mặt cầu
()S
sao cho biểu thức
2024T MA MB MC= + +
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
23a b c++
bằng
A.
20.
B.
18.
C.
25.
D.
16.
Câu 48: Cho số phức
z
thỏa mãn
| 1 2 | 20.zi =
Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức
| 3 10 | 2| 6 8 | 3| 4 8 |S z i z i z i= + + +
là số có dạng
2a b c d+
trong đó
, , ,a b c d
là các số
nguyên tố. Khi đó
2 2 2 2
a b c d+ + +
bằng
A. 204. B. 199. C. 207. D. 231.
Câu 49: Tập hợp các số thực m để phương trình
( )
( )
2
ln 3 1 ln 4 3x mx x x + = +
có nghiệm là nửa
khoảng
)
;ab
. Tổng
ab+
bằng
A.
7.
B.
22
.
3
C.
10
.
3
D.
4.
Câu 50: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên . Biết rằng phương trình
( )
0fx=
có 11 nghiệm dương phân
biệt không nguyên, phương trình
( )
32
2 3 1 0f x x + =
có 25 nghiệm phân biệt và phương trình
( )
42
2 2 0f x x + =
có 14 nghiệm phân biệt. Hỏi phương trình
( )
0fx=
có bao nhiêu nghiệm thuộc
khoảng
( )
2;+
?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 7/7 - Mã đề thi 190
CÂU 1
190
1
C
CÂU 2
190
2
A
CÂU 3
190
3
D
CÂU 4
190
4
B
CÂU 5
190
5
A
CÂU 6
190
6
B
CÂU 7
190
7
D
CÂU 8
190
8
A
CÂU 9
190
9
B
CÂU 10
190
10
C
CÂU 11
190
11
A
CÂU 12
190
12
C
CÂU 13
190
13
B
CÂU 14
190
14
C
CÂU 15
190
15
D
CÂU 16
190
16
B
CÂU 17
190
17
D
CÂU 18
190
18
C
CÂU 19
190
19
D
CÂU 20
190
20
B
CÂU 21
190
21
C
CÂU 22
190
22
A
CÂU 23
190
23
B
CÂU 24
190
24
C
CÂU 25
190
25
C
CÂU 26
190
26
B
CÂU 27
190
27
A
CÂU 28
190
28
B
CÂU 29
190
29
D
CÂU 30
190
30
C
CÂU 31
190
31
B
CÂU 32
190
32
A
CÂU 33
190
33
D
CÂU 34
190
34
C
CÂU 35
190
35
A
CÂU 36
190
36
A
CÂU 37
190
37
D
CÂU 38
190
38
D
CÂU 39
190
39
B
CÂU 40
190
40
C
CÂU 41
190
41
B
CÂU 42
190
42
C
CÂU 43
190
43
A
CÂU 44
190
44
B
CÂU 45
190
45
A
CÂU 46
190
46
D
CÂU 47
190
47
A
CÂU 48
190
48
C
CÂU 49
190
49
A
CÂU 50
190
50
D
GV ra đề : Lê Văn Minh – 0919519000.

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 5 NĂM 2024
TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I Môn thi: TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 190
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. x − 2 y + 5 z − 2
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Vectơ nào dưới đây 3 4 1 −
là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u = 2; −5; 2 . B. u = 2;5; 2 − .
C. u = 3; 4; −1 . D. u = (3; 4;1). 2 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 4
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x) xác định trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Hàm số y = f ( x) đạt cực tiểu tại A. x = 2 . B. x = 4 . C. x = 0 . D. x = 1 .
Câu 3: Hàm số F (x) = sin 3x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 1 A. 2
f (x) = cos x . B. f (x) = 3 − cos3x .
C. f (x) =
cos 3x . D. f (x) = 3cos 3x . 2 1 4 3 3
Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? y 4 2 O 1 2 3 x A. (0; + ) . B. (0; 2) . C. (1;3) . D. (−;0) .
Câu 5: Cho hình nón có bán kính đáy r = 4 và độ dài đường sinh l = 7 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng: 98 14 A. 28 . B. . C. 14 . D. . 3 3
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; −1; − ) 1 và N (5; 5; )
1 . Đường thẳng MN có phương trình là:
Trang 1/7 - Mã đề thi 190 x = 1+ 2tx = 1+ 2tx = 5 + 2tx = 5 + t     A. y = 1
− + t B. y = −1+ 3t C. y = 5 + 3t
D. y = 5 + 2t     z = 1 − + 3tz = −1+ tz = −1+ tz = 1+ 3t
Câu 7: Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = 6a và chiều cao h = a . Thể tích của khói chóp đã cho bằng: 1 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 2a . 3 2
Câu 8: Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u = 9 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng: n ) 1 2 A. 3 . B. 2 . C. −6 . D. 6 .
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm E ( 4 − ; 8 − ;10) và N ( 10 − ;7;2) . Tìm tọa độ vectơ EN . A. ( 1 − 4; 1 − ;12). B. ( 6 − ;15; 8 − ) . C. (40; 56 − ;20) . D. (6; 15 − ;8) .
Câu 10: Cho hai số phức z = 2 + 3i z = 3 − 2 .
i Số phức z + z bằng: 1 2 1 2 A. 3 + 4 . i B. 1+ 4 . i C. 5 + . i D. 3 + 2 . i
Câu 11: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x x  1   2  x A. y = ( 5) B. y =   C. y =   D. y = (0,5)  π   3 
Câu 12: Phần thực của số phức z = 4 − 4i bằng: A. −3 B. 3 C. 4 D. 4 −
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây? 1 4 A. V = Bh .
B. V = Bh .
C. V = 6Bh . D. V = Bh . 3 3 2x +1
Câu 14: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = x − là: 2 A. x = 1. B. x = −1 . C. x = 2 . D. x = −2 . 1
Câu 15: Tập xác định D của hàm số y = (x − )3 2 là:
A. D = (−; 2) B. D = C. D =  \ 
2 D. D = (2; +)
Câu 16: Cho hàm số f ( x) 2
= x + 5. Khẳng định nào dưới đây đúng? x A. f  (x) 3
dx = x + 5x + C . B. f  (x) 3 dx = + 5x + C . 3 C. f
 (x)dx = 2x+C . D. f  (x) 2
dx = x + 5x + C .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oyz) ?
A. n = (1;1;0) . B. j = (0;1;0) .
C. k = (0;0;1) . D. ı = (1;0;0) . 5 5 5 Câu 18: Nếu
f (x)dx = 3 
g(x)dx = 1 − 
thì [f (x) + g(x)]dx  bằng: 2 2 2 A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. −5 .
Câu 19: Với a là số thực dương tùy ý, 5 a bằng: 2 2 5 A. 5 a . B. 6 a . C. 3 a . D. 2 a .
Câu 20: Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z = 2 − + i ?
Trang 2/7 - Mã đề thi 190 A. Q B. P C. M D. N
Câu 21: Cho f là hàm số liên tục trên đoạn 1; 2. Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn 1; 2 thỏa 2 mãn F ( ) 1 = 2
− và F (2) = 3 . Khi đó f (x)dx  bằng: 1 A. −5 . B. −1. C. 5. D. 1.
Câu 22: Cho số phức z = −2 + 3i , số phức (1+ i) z bằng: A. 1− 5i . B. 5 − − i . C. 5 − i . D. 1 − + 5i .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(5; 2 ) ;1 , B (1;0; − )
1 . Phương trình của mặt cầu đường kính AB là: 2 2 2 2 2
A. ( x + 3) + ( y + ) 1 + ( z + ) 1 = 20 .
B. ( x − ) + ( y − ) 2 3 1 + z = 6 . 2 2 2 2
C. ( x + ) + ( y + ) 2 3 1 + z = 6 .
D. ( x + ) + ( y + ) 2 3 1 + z = 6 .
Câu 24: Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh trong đó có 2 học sinh nam? A. 2 1 C + C . B. 2 1 A + A . C. 2 1 C .C . D. 2 1 A .A . 4 5 4 5 4 5 4 5
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( 1 − ; 2; )
1 và bán kính R = 2 . Phương trình của (S ) là: 2 2 2 2 2 2 A. ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z − ) 1
= 2 . B. (x − )
1 + ( y + 2) + ( z + ) 1 = 4. 2 2 2 2 2 2 C. ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z − ) 1 = 4 . D. ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 2 . − −
Câu 26: Phương trình 2x 1 x 1 6
− 5.6 +1 = 0 có hai nghiệm x , x . Khi đó tổng hai nghiệm x + x là 1 2 1 2 A. 3. B. 1. C. 5. D. 2.
Câu 27: Tập nghiệm của phương trình log ( 2 x −1 = 3 là: 2 ) A.  3 − ;  3 B. − 10; 10 C. −  3 D.   3
Câu 28: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f (x) = 1 − có tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 4 B. 2 C. 3 D. Vô nghiệm
Trang 3/7 - Mã đề thi 190 4 2 Câu 29: Nếu
f (x)dx = 4  thì 4xf
 ( 2x)+ 2xdx  bằng: 1 1 A. 18 . B. 20 . C. 10 . D. 11.
Câu 30: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau: x +1 A. y =
y = −x + x . C. 3
y = −x + 3x . D. 4 2
y = x − 3x . x − . B. 2 2 1
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 4 2
= x −10x +1 trên đoạn  1 − ;2 bằng: A. 22 − . B. −23 . C. −7 . D. 2 .
Câu 32: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 40 và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy: A. r = 10 B. r = 5  C. r = 2 5 D. r = 5
Câu 33: Cho số phức z có điểm biểu diễn là M (10; 2
− ) . Khi đó số phức (4i −10) z có phần ảo là A. 20 − i . B. 20 . C. −108 . D. −20 .
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình 2x  5 là: A. ( ; − log 2 , B. ( ; − log 5 , 2 ) 5 ) C. (log 5; + . D. (log 2; + , 5 ) 2 )
Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
  có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên dưới).
Góc giữa hai đường thẳng AB CC bằng: A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 36: Tại hội “Chợ quê” chào mừng kỷ niệm 60 năm thành lập trường THPT Nông Cống I, bốn bạn
có tên lần lượt là An, Bình, Tâm, Trang bước ngẫu nhiên vào 4 gian hàng để tham quan và mua sắm. Tính
xác suất để hai bạn An và Bình bước vào cùng một gian hàng và hai bạn Tâm, Trang mỗi bạn bước vào
một gian hàng khác nhau trong ba gian hàng còn lại. 3 1 3 3 A. P = . B. P = . C. P = D. P = 32 2 64 16
Câu 37: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ( x) = ( x − ) 1 ( x + 3), x
  . Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây? A. (−; 2) . B. (0;3) . C. (1; +) . D. (−3; ) 1 .
Trang 4/7 - Mã đề thi 190
Câu 38: Cho hàm f (x) là một nguyên hàm của hàm số 2 g(x) =
x (x − 4x m +100). Có bao nhiêu số
nguyên dương m để hàm số y = f (x) đồng biến trên (1; +) ? A. 102 . B. 103 . C. 97 . D. 96 . 6 log b
Câu 39: Cho log b = 2 và log c = 3 − . Tính P = . a a log c A. P = 3 B. P = 4 − C. P = 3 − D. P = 4
Câu 40: Cho phương trình bậc hai với hệ số thực 2
z − 2mz + 6m + 7 = 0 . Có bao nhiêu giá trị của m để
phương trình có hai nghiệm z , z mà | z | + | z − 3| = 9. 1 2 1 2 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 41: Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một khối bê tông có chiều cao là h = 2, 0 m gồm
• Phần dưới có dạng hình trụ bán kính đáy R =1 m và có chiều cao bằng 1 h ; 3
• Phần trên có dạng hình nón bán kính đáy bằng R đã bị cắt bỏ bớt một phần hình nón có 1
bán kính đáy bằng R ở phía trên (người ta thường gọi hình đó là hình nón cụt); 2 • 1
Phần ở giữa rỗng có dạng hình trụ bán kính đáy bằng R (tham khảo hình vẽ bên dưới). 4
Thể tích của khối bê tông (làm tròn đến hàng phần nghìn) bằng A. 3 3,881 m B. 3 4,145 m C. 3 3,903 m D. 3 4, 031 m
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA
ABCD . Tính khoảng cách
từ điểm D đến SAC . a 2 a 2 a 2 a A. . B. . C. . D. . 4 3 2 2
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC. 
A BC có  A A =  A B = 
A C . Tam giác ABC vuông cân tại A
BC = 2a . Hai mặt phẳng (  A ABB) và ( 
A BC ) vuông góc nhau. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho. 3 2 3 2 3 3 3 3 A. = a V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 2 6 2 6
Câu 44: Biết hàm số y = f ( x) và hàm số y = g ( x) đều là các hàm số đa thức bậc bốn, đồ thị hàm số
y = f ( x) và y = g( x) cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 1
− và tiếp xúc với nhau tại điểm có hoành 2 2
độ bằng 2 . Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bằng 27 . Nếu f
 (x)dx = g  (x)dx thì 1 1 giá trị của f ( ) 1 − g ( ) 1 bằng bao nhiêu?
Trang 5/7 - Mã đề thi 190 76 11 4 1 A. B. C. D. 15 5 15 15
Câu 45: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm I (0; 2;1) và mặt phẳng (P) có phương trình
2x − 2 y z − 4 = 0. Gọi (S) là tập hợp các điểm M trong không gian mà IM  5. Biết rằng mặt phẳng
(P) cắt (S) theo thiết diện là hình tròn (C). Tính thể tích khối nón có đỉnh là I và đáy là (C). A. 16 . B. 4 .. C. 48 . D. 38 .
Câu 46: . Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm. Người thiết kế đã sử dụng bốn
đường parabol có chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô mầu
sẫm như hình vẽ bên). Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng 800 400 A. 2 800 cm . B. 2 cm . C. 2 250 cm . D. 2 cm . 3 3
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − )2 + ( y − )2 + ( z − )2 1 2 3 = 3 và ba điểm (
A 3;5;7), B(5;5;5), C(3; 4;5). Điểm M ( ; a ;
b c) thuộc mặt cầu (S) sao cho biểu thức
T = MA + MB + 2024MC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó a + 2b + 3c bằng A. 20. B. 18. C. 25. D. 16.
Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn | z −1 − 2i |=
20. Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức S |
= z + 3 −10i | 2
+ | z − 6 − 8i | 3
+ | z − 4 −8i | là số có dạng 2a b + c d trong đó a,b,c,d là các số nguyên tố. Khi đó 2 2 2 2
a + b + c + d bằng A. 204. B. 199. C. 207. D. 231.
Câu 49: Tập hợp các số thực m để phương trình
( x mx + ) = ( 2 ln 3 1
ln −x + 4x − 3) có nghiệm là nửa
khoảng a;b) . Tổng a + b bằng 22 10 A. 7. B. . C. . D. 4. 3 3
Câu 50: Cho hàm số f ( x) liên tục trên . Biết rằng phương trình f (x) = 0 có 11 nghiệm dương phân
biệt không nguyên, phương trình f ( 3 2 2x − 3x + )
1 = 0 có 25 nghiệm phân biệt và phương trình f ( 4 2
x − 2x + 2) = 0 có 14 nghiệm phân biệt. Hỏi phương trình f (x) = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (2;+ )? A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/7 - Mã đề thi 190 CÂU 1 190 1 C CÂU 2 190 2 A CÂU 3 190 3 D CÂU 4 190 4 B CÂU 5 190 5 A CÂU 6 190 6 B CÂU 7 190 7 D CÂU 8 190 8 A CÂU 9 190 9 B CÂU 10 190 10 C CÂU 11 190 11 A CÂU 12 190 12 C CÂU 13 190 13 B CÂU 14 190 14 C CÂU 15 190 15 D CÂU 16 190 16 B CÂU 17 190 17 D CÂU 18 190 18 C CÂU 19 190 19 D CÂU 20 190 20 B CÂU 21 190 21 C CÂU 22 190 22 A CÂU 23 190 23 B CÂU 24 190 24 C CÂU 25 190 25 C CÂU 26 190 26 B CÂU 27 190 27 A CÂU 28 190 28 B CÂU 29 190 29 D CÂU 30 190 30 C CÂU 31 190 31 B CÂU 32 190 32 A CÂU 33 190 33 D CÂU 34 190 34 C CÂU 35 190 35 A CÂU 36 190 36 A CÂU 37 190 37 D CÂU 38 190 38 D CÂU 39 190 39 B CÂU 40 190 40 C CÂU 41 190 41 B CÂU 42 190 42 C CÂU 43 190 43 A CÂU 44 190 44 B CÂU 45 190 45 A CÂU 46 190 46 D CÂU 47 190 47 A CÂU 48 190 48 C CÂU 49 190 49 A CÂU 50 190 50 D
GV ra đề : Lê Văn Minh – 0919519000.
Trang 7/7 - Mã đề thi 190