SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TO
TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỤY ANH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Môn thi: Toán học
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên: .......................................................................
Số bao danh: ....................................................................
đề: 116
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình log
2
x < 2 log
2
(x + 1)
A. (−∞; 2). B. (−∞; 1). C. (0; +). D. R.
Câu 2. Cho khối lập phương thể tích bằng 27. Độ dài cạnh của khối lập phương đã cho bằng
A. 3
3. B. 9. C. 3. D.
3.
Câu 3. Xét cấp số cộng (u
n
), n N
, u
1
= 5, u
2
= 8. Tìm số hạng u
5
.
A. u
5
= 405. B. u
5
= 17. C. u
5
= 405. D. u
5
= 17.
Câu 4. Cho a số dương khác 1. Khi đó, log
a
a bằng
A.
1
2
. B. 2. C. a. D.
a.
Câu 5. Nếu
2
Z
0
f
2
(x) 3f (x) + 4
dx = 4 và
2
Z
0
[f(x) 1]
2
dx = 14 thì
2
Z
0
f(x) dx bằng
A. 13. B. 16. C. 10. D. 16.
Câu 6. Cho p, q các số thực thỏa mãn điều kiện log
16
p = log
20
q = log
25
(p + q). Tìm giá trị của
p
q
.
A.
8
5
. B.
1
2
(1 +
5). C.
4
5
. D.
1
2
(1 +
5).
Câu 7. Mặt cầu (S): x
2
+ y
2
+ z
2
+ 2x 4y + 6z 2 = 0 tâm I và bán kính R lần lượt
A. I(1; 2; 3); R = 16. B. I(1; 2; 3); R = 4.
C. I(1; 2; 3); R = 16. D. I(1; 2; 3); R = 4.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 3
2x+1
28 · 3
x
+ 9 0
A. (1; 2). B. (−∞; 1] [2; +). C.
1
3
; 9
. D. [1; 2].
Câu 9. Cho hình trụ đường cao h = 5 cm bán kính đáy r = 3 cm. Xét mặt phẳng (P ) song song
với trục của hình trụ và cách trục 2 cm. Tính diện tích S của thiết diện của hình trụ với mặt phẳng
(P ).
A. S = 3
5 cm
2
. B. S = 5
5 cm
2
. C. S = 10
5 cm
2
. D. S = 6
5 cm
2
.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC tam giác ABC vuông tại B,
C = 60
, AC = 2, SA (ABC),
SA = 1. Gọi M trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng
A.
21
3
. B.
2
21
7
. C.
21
7
. D.
2
21
3
.
Câu 11. Biết F (x) một nguyên hàm của hàm số f (x) =
1
x + 2
thỏa mãn F (3) = 1. Tính
F (0).
A. F (0) = ln 2 1. B. F (0) = ln 2 + 1. C. F (0) = ln 2. D. F (0) = ln 2 3.
Câu 12.
Trang 1/6 đề 116
Hình v bên đồ thị của hàm số y = f(x). Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 5.
D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3.
x
y
1
2
5
O
1 3 4
Câu 13.
Cho hàm số y = f(x) bảng biến thiên
như sau. Hàm số y = f(x) đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. (1; +). B. (−∞; 1).
C. (0; 1). D. (1; 0).
x
y
0
y
−∞
1
0 1
+
0
+
0
0
+
++
11
00
11
++
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA = a. Gọi M điểm nằm trên cạnh CD. Tính thể tích khối chóp S.ABM .
A.
3a
3
4
. B.
2a
3
2
. C.
a
3
6
. D.
a
3
2
.
Câu 15. Cho hai đường thẳng l và song song với nhau, cách nhau một khoảng bằng r. Mặt tròn
xoay sinh bởi đường thẳng l khi quay quanh
A. mặt trụ. B. mặt nón. C. mặt cầu. D. hình trụ.
Câu 16. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R đồ thị như hình v dưới đây. Gọi S diện tích
phần hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0, x = 1 và x = 4. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. S =
1
Z
1
f(x) dx +
4
Z
1
f(x) dx. B. S =
1
Z
1
f(x) dx
4
Z
1
f(x) dx.
C. S =
1
Z
1
f(x) dx +
4
Z
1
f(x) dx. D. S =
1
Z
1
f(x) dx
4
Z
1
f(x) dx.
x
y
O
1
1 4
y = f(x)
Câu 17. Một tổ 12 học sinh trong đó 5 em nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ đó 3 học sinh. Tính
xác suất để 3 học sinh được chọn đúng 1 em nữ.
A.
7
12
. B.
7
22
. C.
21
44
. D.
1
12
.
Câu 18. Khối bát diện đều cạnh 2a thể tích bằng
A.
8a
3
2
3
. B.
16a
3
2
3
. C. 8a
3
. D.
16a
3
3
.
Câu 19. Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật không nắp
thể tích bằng
256
3
m
3
, đáy b hình chữ nhật chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công
để y b 500 000 đồng/m
2
. Nếu người đó biết xác định các kích thước của b hợp thì chi phí
th nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi người đó trả chi phí thấp nhất để th nhân công xây dựng b đó
bao nhiêu?
A. 46 triệu đồng. B. 48 triệu đồng. C. 96 triệu đồng. D. 47 triệu đồng.
Trang 2/6 đề 116
Câu 20. Trong không gian tọa độ Oxyz, hình chiếu của điểm M(3; 7; 4) trên trục Oy điểm
H(a; b; c). Khi đó giá trị của a b + c bằng
A. 7. B. 7. C. 0. D. 4.
Câu 21.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và bảng
biến thiên như hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.
B. Hàm số giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất
bằng 3.
D. Hàm số đúng một cực tiểu và không cực đại.
x
y
0
y
−∞
0 1
+
+
0
+
−∞−∞
22
33
++
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x y + z 5 = 0. Tính khoảng
cách d từ điểm M (1; 2; 1) đến mặt phẳng (P ).
A. d =
5
3
3
. B. d =
15
3
. C. d =
4
3
3
. D. d =
12
3
.
Câu 23. Tập xác định của hàm số y = log
2
(x 1)
A. (1; 10). B. (1; 2). C. (−∞; 1). D. (1; +).
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A
0
B
0
C
0
đáy ABC tam giác vuông tại B, AB = a,
BC = a
2, AA
0
= a
3. c giữa đường thẳng AC
0
và mặt phẳng ABC bằng
A. 30
. B. 45
. C. 90
. D. 60
.
Câu 25. Tìm số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình: cos 2x 4 sin x + m = 0
nghiệm trên
h
0;
π
2
i
.
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 26. Cho hình nón bán kính đáy 4a , chiều cao 3a. Tính diện tích xung quanh S
xq
của hình
nón.
A. S
xq
= 20πa
2
. B. S
xq
= 12πa
2
. C. S
xq
= 40πa
2
. D. S
xq
= 24πa
2
.
Câu 27. Cho hàm số y = (m 1)x
3
5x
2
+ (3 + m)x + 3. tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số y = f (|x|) đúng 3 điểm cực trị?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 1.
Câu 28. Gọi x
1
, x
2
hai nghiệm của phương trình 7
x
2
5x+9
= 343. Tổng x
1
+ x
2
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 29. Cho khối nón tròn xoay đường cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Mặt phẳng (P )
đi qua đỉnh của khối nón và cách tâm O của đáy 12cm. Khi đó diện tích thiết diện cắt bởi (P )
với khối nón bằng
A. 475cm
2
. B. 500cm
2
. C. 550cm
2
. D. 450cm
2
.
Câu 30. Cho
8
Z
0
f(x) dx = 24. Tính
2
Z
0
f(4x) dx.
A. 12. B. 76. C. 6. D. 36.
Câu 31. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x ln(x + 2).
A.
Z
f(x) dx =
x
2
4
2
· ln(x + 2)
x
2
4x
4
+ C.
B.
Z
f(x) dx =
x
2
2
· ln(x + 2)
x
2
+ 4x
2
+ C.
C.
Z
f(x) dx =
x
2
4
2
· ln(x + 2)
x
2
+ 4x
2
+ C.
Trang 3/6 đề 116
D.
Z
f(x) dx =
x
2
1
2
· ln(x + 2)
x
2
+ 4x
4
+ C.
Câu 32. Cho hình hộp ABCD.A
0
B
0
C
0
D
0
độ dài tất cả các cạnh bằng a và các c
÷
BAD,
◊
DAA
0
,
÷
A
0
AB
đều bằng 60
. Tính thể tích V của tứ diện ACB
0
D
0
theo a.
A. V =
a
3
2
24
. B. V =
a
3
2
12
. C. V =
a
3
2
36
. D. V =
a
3
2
6
.
Câu 33. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) qua điểm M(1; 2; 3) và nhận véctơ pháp tuyến
~n = (1; 1; 2) phương trình
A. x + y 2z + 9 = 0. B. x + y 2z 9 = 0.
C. 2x y + 2z 9 = 0. D. x y + 2z 1 = 0.
Câu 34. Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d và a 6= 0 đồ thị như hình v
x
y
O
2
1
2
2
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f (x + m) = m đúng 3 nghiệm phân
biệt
A. (2; 2). B. (1; 1). C. (1; 2). D. (2; 1).
Câu 35.
Cho hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề
sau, mệnh đề nào đúng?
A. ab < 0, bc > 0, cd > 0. B. ab < 0, bc < 0, cd > 0.
C. ab > 0, bc > 0, cd < 0. D. ab < 0, bc > 0, cd < 0.
O
x
y
Câu 36. Hệ số của số hạng chứa x
6
trong khai triển thành đa thức của (3 x)
12
A. 3
6
C
7
12
. B. 3
6
C
7
12
. C. 3
6
C
6
12
. D. 3
6
C
6
12
.
Câu 37. Trong không gian (Oxyz), cho hai mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z + 4 = 0 và (Q) : 3x + 2y
z + 1 = 0. Phương trình mặt phẳng (R) đi qua điểm M (1; 1; 1) và vuông c với hai mặt phẳng
(P ), (Q)
A. 4x + 5y + 2z + 1 = 0. B. 4x 5y 2z + 1 = 0.
C. 4x 5y 2z 1 = 0. D. 4x 5y + 2z 1 = 0.
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \{−1}, liên tục trên các khoảng xác định của và
bảng biến thiên như hình vẽ
x
y
0
y
−∞
1
1
+
+ +
0
−∞−∞
+
7
33
11
Trang 4/6 đề 116
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 39. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 1 +
2x 1
x + 1
A. x = 1. B. y = 2. C. x = 2. D. x = 0.
Câu 40. Cho 3 mặt cầu tâm lần lượt O
1
, O
2
, O
3
đôi một tiếp xúc ngoài với nhau và cùng tiếp
xúc với mặt phẳng (P ) lần lượt tại A
1
, A
2
, A
3
. Biết A
1
A
2
= a; A
1
A
3
= a; A
2
A
3
= a
3. Gọi V
thể tích khối đa diện lồi các đỉnh O
1
, O
2
, O
3
, A
1
, A
2
, A
3
; V
0
thể tích khối chóp A
1
.O
1
O
2
O
3
.
Tính tỉ số thể tích
V
0
V
.
A.
1
4
. B.
1
7
. C.
1
5
. D.
1
6
.
Câu 41.
Cho hàm số y = f (x) = ax
4
+ bx
3
+ cx
2
+ dx + e với a 6= 0 đồ thị như
hình vẽ. Phương trình |f(f(x))| = log
2
m (với m tham số thực dương),
tối đa bao nhiêu nghiệm?
A. 18. B. 24. C. 20. D. 16.
x
y
1
1
1
2
1
O
Câu 42. Cho hàm số f (x), f(x) liên tục trên R và thỏa mãn 2f(x) + 3f(x) =
1
4 + x
2
. Tính
I =
2
Z
2
f(x) dx.
A.
π
20
. B.
π
20
. C.
π
10
. D.
π
10
.
Câu 43. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2021 của tham số m để phương trình log
6
(2020x + m) =
log
4
(1010x) nghiệm
A. 2021. B. 2023. C. 2022. D. 2024.
Câu 44. Cho hai số thực a > 1, b > 1, biết phương trình a
x
b
x
2
1
= 1 hai nghiệm phân biệt x
1
,
x
2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S =
x
1
x
2
x
1
+ x
2
2
4 (x
1
+ x
2
).
A. 4. B.
3
4. C. 3
3
4. D. 3
3
2.
Câu 45.
Cho hàm số y = f(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d với a 6= 0 đồ thị hàm số như
hình bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f (2 x) + 3
A. (0; 5). B. (0; 2). C. (5; 6). D. (5; 3).
x
y
2
2
O
2
2
6
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) xác định trên (1; +) thỏa mãn (x 1)f
0
(x) + f(x) = xe
x+1
và
f(2) = e
3
. Tính
7
Z
5
f(x)
e
x+1
dx.
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Trang 5/6 đề 116
Câu 47. Cho hàm số f(x) đạo hàm thỏa mãn f (0) = 0, f(2) = 2 và |f
0
(x)| 2, x R. Biết
rằng tập tất cả các giá trị của tích phân
2
Z
0
f(x) dx khoảng (a; b), tính b a.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a 6= 0). Hàm số y = f
0
(x) đồ thị như hình
v sau
x
2
y
4
O
y = f
0
(x)
Gọi S =
a
16
;
b
16
(với a, b các số nguyên) tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
g(x) = 3f(x
3
+ x + m) + (x
3
+ x + m)
3
6(x
6
+ 2x
4
+ 2mx
3
+ x
2
+ 2mx + m
2
) + 2020 nghịch biến
trên khoảng
1
2
;
1
2
. Khi đó a + b bằng
A. 32. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 49. Cho x, y > 0 thỏa 2xy + log
2
(xy + x)
x
= 8. Giá trị nhỏ nhất của P = x
2
+ y.
A.
14
3 10
7
. B. 2
3 1. C. 3
3
4 1. D. 4
3
3 3.
Câu 50. Cho (S) mặt cầu đường kính AB = 10. V các tiếp tuyến Ax, By với mặt cầu (S)
sao cho Ax By. Gọi M điểm di động trên Ax, N điểm di động trên By sao cho MN luôn
tiếp xúc với mặt cầu (S). Tính giá trị của tích AM · BN.
A. AM · BN = 20. B. AM · BN = 100. C. AM · BN = 10. D. AM · BN = 50.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 6/6 đề 116

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
TRƯỜNG THPT ĐÔNG THỤY ANH Môn thi: Toán học
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số bao danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề: 116
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình log x < 2 log (x + 1) là 2 2 A. (−∞; 2). B. (−∞; −1). C. (0; +∞). D. R.
Câu 2. Cho khối lập phương có thể tích bằng 27. Độ dài cạnh của khối lập phương đã cho bằng √ √ A. 3 3. B. 9. C. 3. D. 3.
Câu 3. Xét cấp số cộng (u ∗
n), n ∈ N , có u1 = 5, u2 = 8. Tìm số hạng u5. A. u5 = −405. B. u5 = −17. C. u5 = 405. D. u5 = 17.
Câu 4. Cho a là số dương khác 1. Khi đó, log√ a bằng a 1 √ A. . B. 2. C. a. D. a. 2 2 2 2 Z Z Z Câu 5. Nếu
f 2(x) − 3f (x) + 4 dx = 4 và [f (x) − 1]2 dx = 14 thì f (x) dx bằng 0 0 0 A. 13. B. 16. C. 10. D. −16.
Câu 6. Cho p, q là các số thực thỏa mãn điều kiện log p = log
q = log (p + q). Tìm giá trị của 16 20 25 p . q 8 1 √ 4 1 √ A. . B. (1 + 5). C. . D. (−1 + 5). 5 2 5 2
Câu 7. Mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 + 2x − 4y + 6z − 2 = 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là A. I(1; −2; 3); R = 16. B. I(−1; 2; −3); R = 4. C. I(−1; 2; −3); R = 16. D. I(1; −2; 3); R = 4.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 32x+1 − 28 · 3x + 9 ≤ 0 là A. (−1; 2).
B. (−∞; −1] ∪ [2; +∞). C. 1 ; 9. D. [−1; 2]. 3
Câu 9. Cho hình trụ có đường cao h = 5 cm bán kính đáy r = 3 cm. Xét mặt phẳng (P ) song song
với trục của hình trụ và cách trục 2 cm. Tính diện tích S của thiết diện của hình trụ với mặt phẳng (P ). √ √ √ √ A. S = 3 5 cm2. B. S = 5 5 cm2. C. S = 10 5 cm2. D. S = 6 5 cm2.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B, “
C = 60◦, AC = 2, SA ⊥ (ABC),
SA = 1. Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng √ √ √ √ 21 2 21 21 2 21 A. . B. . C. . D. . 3 7 7 3 1
Câu 11. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) =
thỏa mãn F (−3) = 1. Tính x + 2 F (0). A. F (0) = ln 2 − 1. B. F (0) = ln 2 + 1. C. F (0) = ln 2. D. F (0) = ln 2 − 3. Câu 12. Trang 1/6 Mã đề 116
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f (x). Khẳng định nào sau đây y đúng? 5
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 5. 2
D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 3. 1 x O 1 3 4 Câu 13.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên x −∞ −1 0 1 +∞
như sau. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? y0 − 0 + 0 − 0 + A. (−1; +∞). B. (−∞; −1). +∞ + 0 +∞ + C. (0; 1). D. (−1; 0). y −1 − −1 −
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA = a. Gọi M là điểm nằm trên cạnh CD. Tính thể tích khối chóp S.ABM . 3a3 2a3 a3 a3 A. . B. . C. . D. . 4 2 6 2
Câu 15. Cho hai đường thẳng l và ∆ song song với nhau, cách nhau một khoảng bằng r. Mặt tròn
xoay sinh bởi đường thẳng l khi quay quanh ∆ là A. mặt trụ. B. mặt nón. C. mặt cầu. D. hình trụ.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi S là diện tích
phần hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x), y = 0, x = −1 và x = 4. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 4 1 4 Z Z Z Z A. S = − f (x) dx + f (x) dx. B. S = f (x) dx − f (x) dx. y y = f (x) −1 1 −1 1 1 4 1 4 Z Z Z Z −1 C. S = f (x) dx + f (x) dx. D. S = − f (x) dx − f (x) dx. x O 1 4 −1 1 −1 1
Câu 17. Một tổ có 12 học sinh trong đó có 5 em nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ đó 3 học sinh. Tính
xác suất để 3 học sinh được chọn có đúng 1 em nữ. 7 7 21 1 A. . B. . C. . D. . 12 22 44 12
Câu 18. Khối bát diện đều cạnh 2a có thể tích bằng √ √ 8a3 2 16a3 2 16a3 A. . B. . C. 8a3. D. . 3 3 3
Câu 19. Một người muốn xây một cái bể chứa nước, dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có 256 thể tích bằng
m3, đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công 3
để xây bể là 500 000 đồng/m2. Nếu người đó biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí
thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi người đó trả chi phí thấp nhất để thuê nhân công xây dựng bể đó là bao nhiêu? A. 46 triệu đồng. B. 48 triệu đồng. C. 96 triệu đồng. D. 47 triệu đồng. Trang 2/6 Mã đề 116
Câu 20. Trong không gian tọa độ Oxyz, hình chiếu của điểm M (3; −7; 4) trên trục Oy là điểm
H(a; b; c). Khi đó giá trị của a − b + c bằng A. 7. B. −7. C. 0. D. 4. Câu 21.
Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng x −∞ 0 1 +∞
biến thiên như hình bên. Trong các khẳng định sau, khẳng y0 + 0 − + định nào đúng? 2 +∞ +
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1. y
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất −∞ −3 − bằng −3.
D. Hàm số có đúng một cực tiểu và không có cực đại.
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P ) : x − y + z − 5 = 0. Tính khoảng
cách d từ điểm M (1; 2; 1) đến mặt phẳng (P ). √ √ √ √ 5 3 15 4 3 12 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 3 3 3 3
Câu 23. Tập xác định của hàm số y = log (x − 1) là 2 A. (1; 10). B. (1; 2). C. (−∞; 1). D. (1; +∞).
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, √ √
BC = a 2, AA0 = a 3. Góc giữa đường thẳng AC0 và mặt phẳng ABC bằng A. 30◦. B. 45◦. C. 90◦. D. 60◦.
Câu 25. Tìm số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình: cos 2x − 4 sin x + m = 0 có h π i nghiệm trên 0; . 2 A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 26. Cho hình nón có bán kính đáy 4a , chiều cao 3a. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón. A. Sxq = 20πa2. B. Sxq = 12πa2. C. Sxq = 40πa2. D. Sxq = 24πa2.
Câu 27. Cho hàm số y = (m − 1)x3 − 5x2 + (3 + m)x + 3. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số y = f (|x|) có đúng 3 điểm cực trị? A. 4. B. 3. C. 5. D. 1.
Câu 28. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 7x2−5x+9 = 343. Tổng x1 + x2 là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 29. Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = 20cm, bán kính đáy r = 25cm. Mặt phẳng (P )
đi qua đỉnh của khối nón và cách tâm O của đáy là 12cm. Khi đó diện tích thiết diện cắt bởi (P ) với khối nón bằng A. 475cm2. B. 500cm2. C. 550cm2. D. 450cm2. 8 2 Z Z Câu 30. Cho f (x) dx = 24. Tính f (4x) dx. 0 0 A. 12. B. 76. C. 6. D. 36.
Câu 31. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = x ln(x + 2). Z x2 − 4 x2 − 4x A. f (x) dx = · ln(x + 2) − + C. 2 4 Z x2 x2 + 4x B. f (x) dx = · ln(x + 2) − + C. 2 2 Z x2 − 4 x2 + 4x C. f (x) dx = · ln(x + 2) − + C. 2 2 Trang 3/6 Mã đề 116 Z x2 − 1 x2 + 4x D. f (x) dx = · ln(x + 2) − + C. 2 4
Câu 32. Cho hình hộp ABCD.A0B0C0D0 có độ dài tất cả các cạnh bằng a và các góc ÷ BAD, ◊ DAA0, ÷ A0AB
đều bằng 60◦. Tính thể tích V của tứ diện ACB0D0 theo a. √ √ √ √ a3 2 a3 2 a3 2 a3 2 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 24 12 36 6
Câu 33. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P ) qua điểm M (1; 2; −3) và nhận véctơ pháp tuyến ~
n = (−1; −1; 2) có phương trình là A. x + y − 2z + 9 = 0. B. x + y − 2z − 9 = 0. C. 2x − y + 2z − 9 = 0. D. −x − y + 2z − 1 = 0.
Câu 34. Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d và a 6= 0 có đồ thị như hình vẽ y 2 2 x O 1 −2
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f (x + m) = m có đúng 3 nghiệm phân biệt là A. (−2; 2). B. (−1; 1). C. (1; 2). D. (−2; 1). Câu 35.
Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề y sau, mệnh đề nào đúng?
A. ab < 0, bc > 0, cd > 0.
B. ab < 0, bc < 0, cd > 0.
C. ab > 0, bc > 0, cd < 0.
D. ab < 0, bc > 0, cd < 0. O x
Câu 36. Hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển thành đa thức của (3 − x)12 là A. 36C7 . B. −36C7 . C. −36C6 . D. 36C6 . 12 12 12 12
Câu 37. Trong không gian (Oxyz), cho hai mặt phẳng (P ) : x + 2y + 3z + 4 = 0 và (Q) : 3x + 2y −
z + 1 = 0. Phương trình mặt phẳng (R) đi qua điểm M (1; 1; 1) và vuông góc với hai mặt phẳng (P ), (Q) là A. 4x + 5y + 2z + 1 = 0. B. 4x − 5y − 2z + 1 = 0. C. 4x − 5y − 2z − 1 = 0. D. 4x − 5y + 2z − 1 = 0.
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) xác định trên R \ {−1}, liên tục trên các khoảng xác định của nó và
có bảng biến thiên như hình vẽ x −∞ −1 1 +∞ y0 + + 0 − +∞ 3 y −∞ −7 −1 − Trang 4/6 Mã đề 116
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. 2x − 1
Câu 39. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 1 + là x + 1 A. x = −1. B. y = 2. C. x = −2. D. x = 0.
Câu 40. Cho 3 mặt cầu có tâm lần lượt là O1, O2, O3 đôi một tiếp xúc ngoài với nhau và cùng tiếp √
xúc với mặt phẳng (P ) lần lượt tại A1, A2, A3. Biết A1A2 = a; A1A3 = a; A2A3 = a 3. Gọi V là
thể tích khối đa diện lồi có các đỉnh O1, O2, O3, A1, A2, A3; V 0 là thể tích khối chóp A1.O1O2O3. V 0 Tính tỉ số thể tích . V 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 7 5 6 Câu 41.
Cho hàm số y = f (x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e với a 6= 0 có đồ thị như y
hình vẽ. Phương trình |f (f (x))| = log m (với m là tham số thực dương), 1 2
có tối đa bao nhiêu nghiệm? −1 1 A. 18. B. 24. C. 20. D. 16. x O 2 −1 1
Câu 42. Cho hàm số f (x), f (−x) liên tục trên R và thỏa mãn 2f (x) + 3f (−x) = . Tính 4 + x2 2 Z I = f (x) dx. −2π π π π A. . B. − . C. − . D. . 20 20 10 10
Câu 43. Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2021 của tham số m để phương trình log (2020x + m) = 6 log (1010x) có nghiệm là 4 A. 2021. B. 2023. C. 2022. D. 2024.
Câu 44. Cho hai số thực a > 1, b > 1, biết phương trình axbx2−1 = 1 có hai nghiệm phân biệt x1, x 2 x 1x2
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = − 4 (x1 + x2). x1 + x2 √ √ √ A. 4. B. 3 4. C. 3 3 4. D. 3 3 2. Câu 45.
Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d với a 6= 0 có đồ thị hàm số như y
hình bên. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = f (2 − x) + 3 là 2 −2 A. (0; 5). B. (0; 2). C. (5; −6). D. (5; 3). x O 2 −2 −6
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) xác định trên (1; +∞) thỏa mãn (x − 1)f 0(x) + f (x) = xex+1 và 7 Z f (x) f (2) = e3. Tính dx. ex+1 5 A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Trang 5/6 Mã đề 116
Câu 47. Cho hàm số f (x) có đạo hàm thỏa mãn f (0) = 0, f (2) = 2 và |f 0(x)| ≤ 2, ∀x ∈ R. Biết 2 Z
rằng tập tất cả các giá trị của tích phân
f (x) dx là khoảng (a; b), tính b − a. 0 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) = ax3 + bx2 + cx + d (a 6= 0). Hàm số y = f 0(x) có đồ thị như hình vẽ sau y = f 0(x) y 4 x O 2 a b Gọi S = ;
(với a, b là các số nguyên) là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 16 16
g(x) = 3f (x3 + x + m) + (x3 + x + m)3 − 6(x6 + 2x4 + 2mx3 + x2 + 2mx + m2) + 2020 nghịch biến 1 1 trên khoảng − ; . Khi đó a + b bằng 2 2 A. 32. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 49. Cho x, y > 0 thỏa 2xy + log (xy + x)x = 8. Giá trị nhỏ nhất của P = x2 + y. 2 √ 14 3 − 10 √ √ √ A. . B. 2 3 − 1. C. 3 3 4 − 1. D. 4 3 3 − 3. 7
Câu 50. Cho (S) là mặt cầu có đường kính AB = 10. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By với mặt cầu (S)
sao cho Ax ⊥ By. Gọi M là điểm di động trên Ax, N là điểm di động trên By sao cho M N luôn
tiếp xúc với mặt cầu (S). Tính giá trị của tích AM · BN . A. AM · BN = 20. B. AM · BN = 100. C. AM · BN = 10. D. AM · BN = 50.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - - Trang 6/6 Mã đề 116