-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2024 lần 3 trường THPT Bắc Sơn – Hòa Bình
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử môn Toán tốt nghiệp THPT năm học 2023 – 2024 lần 3 trường THPT Bắc Sơn, tỉnh Hòa Bình; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 101 – 102. Mời bạn đọc đón xem!
Đề thi THPTQG môn Toán năm 2024 128 tài liệu
Toán 1.8 K tài liệu
Đề thi thử Toán tốt nghiệp THPT 2024 lần 3 trường THPT Bắc Sơn – Hòa Bình
Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử môn Toán tốt nghiệp THPT năm học 2023 – 2024 lần 3 trường THPT Bắc Sơn, tỉnh Hòa Bình; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 101 – 102. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề thi THPTQG môn Toán năm 2024 128 tài liệu
Môn: Toán 1.8 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SỞ GD&ĐT HOÀ BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3
TRƯỜNG THPT BẮC SƠN
NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:........................................................... Số báo danh: ............ Mã đề 101
Câu 1. Môđun của số phức z = 7 − 5i bằng A. 74 . B. 24 . C. 74. D. 2 6 .
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x A. e x y = x . B. 3 x y =
. C. y = (0,7) . D. y = ( 5 − 2) . 2 π
Câu 3. Cho khối chóp có thể tích bằng 16 và diện tích đáy bằng 8. Chiều cao của khối chóp đã cho bằng A. 2. B. 4. C. 6 . D. 3 . 2
Câu 4. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 4 và chiều cao bằng 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 8. B. 12. C. 96. D. 24 .
Câu 5. Hàm số ( ) ax + b f x =
(a,b,c,d ∈) có đồ thị là đường cong trong hình bên cx + d y 1 1 − O 1 x 1 −
Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. y =1. B. y = 1 − . C. x = 1 − . D. x =1.
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − + 3i là
A. z = 2 − 3i .
B. z = 2 + 3i . C. z = 2 − + 3i . D. z = 2 − − 3i . 2 1 Câu 7. Nếu f
∫ (x)dx = 3 thì f (x)dx ∫ bằng 1 2 A. 3. B. 3 − . C. 1 . D. 1 − . 3 3
Câu 8. Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và độ dài đường sinh l . Thể tích khối nón đã cho bằng Mã đề 101 Trang 1/6 A. 2 π r l . B. 1 2 π r h . C. 1 2 π r l . D. 2 π r h . 3 3 1
Câu 9. Cho a là một số thực dương, biểu thức 3 4
a a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 2 2 1 7 A. 7 a . B. 3 a . C. 12 a . D. 12 a . 2 2 2 Câu 10. Cho f
∫ (x)dx = 4 và g(x)dx = 1 − ∫ . Giá trị f
∫ (x)− g(x)dx bằng 1 1 1 A. 3. B. 4 − . C. 5 − . D. 5 .
Câu 11. Có 4 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 4 người này vào một hàng có 4
ghế sao cho mỗi người ngồi một ghế là A. 24 . B. 16. C. 8. D. 20 .
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình log x +1 > 3 là 2 ( ) A. (7;+∞). B. ( ;7 −∞ ). C. ( 1; − 7). D. (8;+∞).
Câu 13. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây? A. 4 2
y = x − 2x . B. 3 2
y = x + 2x − x −1. C. 4 2
y = −x + 2x . D. 4 2
y = −x + 2x − 3.
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số 2x y = là x x
A. 2 + C .
B. 2 .xln 2 + C .
C. 2 + C .
D. 2x + C . ln 2 x +1
Câu 15. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I (1; 2
− ;3) và bán kính R = 2 có phương trình là
A. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 2 .
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 2.
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 4 .
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 4. Câu 16. Cho hàm số 2x −1 y =
. Kết luận nào sau đây là đúng x +1
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên \{ } 1 − .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 1; − +∞).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên . Mã đề 101 Trang 2/6 x = 4 − 2t
Câu 17. Trong không gian Oxyz , giao điểm của đường thẳng d : y = 3
− + t với mặt phẳng z =1− t
(Oxy) có tọa độ là A. (0; 1 − ;− ) 1 . B. (2; 2; − 0) . C. ( 2; − 0; 2 − ) . D. (4; 3 − ;0) .
Câu 18. Cho cấp số cộng (u , biết: u = 7,
− u = 8. Công sai của cấp số cộng bằng n ) 3 4 A. 15. − B. 1. C. 3. − D. 15.
Câu 19. Cho hai số phức z = 3+ 2i và z =1− i . Phần ảo của số phức z − z bằng 1 2 1 2 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 20. Đạo hàm của hàm số f (x) = log x −1 trên khoảng (1;+ ∞) là 2 ( )
A. f ′(x) 1 1 = . B. ′( ) x f x =
. C. f ′(x) = 0. D. f ′(x) = . x −1 (x − )1ln2 (x − )1ln2
Câu 21. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x + )2 (x − )3 1 2 (2x + 3), x
∀ ∈ . Số điểm cực
trị của hàm số f (x) là A. 2. B. 0 . C. 3. D.1.
Câu 22. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm A( 1
− ;0;0), B(0;2;0) và C (0;0; 3 − ) có phương trình là A. x y z + + = 1 − . B. x y z + + = 1. C. x y z + + = 1. D. x y z + + = 1. 1 − 2 3 − 1 − 2 3 1 − 2 3 − 1 2 3 −
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho vecto a(2; 4;
− 6). Toạ độ vecto 2a bằng A. (1; 2 − ;3) . B. (4; 2; − 8). C. ( 4 − ;8; 1 − 2) . D. (4; 8; − 12) .
Câu 24. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau x ∞ 1 3 + ∞ y' + 0 0 + 5 + ∞ y ∞ 1
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x = 5. B. x =1. C. x = 1 − . D. x = 3.
Câu 25. Tập nghiệm của phương trình 2 3 x = 81 là A. {− } 2 . B. {− } 4 . C. { } 2 . D. { } 4 .
Câu 26. Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 2 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi.
Xác suất để chọn được đúng một viên bi đỏ là A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 . 5 5 2 3
Câu 27. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = 2x + 3x −12x + 2 trên đoạn [ 1;
− 2] . Giá trị của biểu thức T = M + m bằng A. 15. B. 20 . C. 12. D. 10. Mã đề 101 Trang 3/6
Câu 28. Với hai số thực dương a,b tùy ý, thỏa mãn log 5log a 3 5
− log b = 2. Khẳng định nào 6 1+ log 2 3 dưới đây là đúng?
A. a = 36b .
B. a = blog 2.
C. a = blog 3 .
D. 2a + 3b = 0 . 6 6
Câu 29. Cho hàm số f (x) 3 = x + (m − )
1 x . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) là A. ( 1; − +∞). B. [1;+∞) . C. [ 1; − +∞) . D. (1;+∞) .
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 2 . Góc
giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng A. 0 75 . B. 0 60 C. 0 30 . D. 0 45 .
Câu 31. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của m để
phương trình f (x) = m −1 có 3 nghiệm phân biệt là y 2 1 − O 1 x 2 − A. 3. B. 5 . C. 2. D. 1.
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4; 1 − ; ) 1 , B(0;3; 5
− ). Mặt cầu đường kính
AB có phương trình là
A. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 1 2 =17 .
B. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 1 2 = 17 .
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 2 =17.
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 2 = 17 .
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2 3
= x + − 2 x là x 3 3 A. x 4 3 − 3ln x − x + C . B. x 4 3 + 3ln x − x . 3 3 3 3 3 3 C. x 4 3 + 3ln x − x + C . D. x 4 3 + 3ln x + x + C . 3 3 3 3
Câu 34. Cho hình chóp S.ABC có S ,
A AB, AC đôi một vuông góc với nhau, AB = a, AC = a 2.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng A. a 2 . B. a 2 . C. a 6 . D. a . 2 3
Câu 35. Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn 2
z − 3z + 5 = 0 . Môđun của số phức
ω = 2z − 3 + 14 bằng A. 24 . B. 4. C. 5 . D. 17 . Mã đề 101 Trang 4/6 2 2
Câu 36. Cho 4 f
∫ (x)−2xdx = 3
. Giá trị f (x)dx ∫ bằng 1 1 A. 5 − . B. 3 . C. 3 − . D. 5 . 4 2 2 4
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(0;0; ) 1 , B( 1 − ; 2; − 0),C (2;1;− ) 1 . Đường thẳng
∆ đi qua C và song song với AB có phương trình là x = 1+ t x = 3 + t x = 1 − + 2t x = 2 + t A. y = 1 − + 2t .
B. y =1+ 2t . C. y = 2 − + t .
D. y =1+ 2t . z = 2 − + t z = t z = 1 − − t z = 1 − − t
Câu 38. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 4. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 24π . B. 16π . C. 8π . D. 40π .
Câu 39. Cho x, y, z là các số thực khác 0 và thỏa mãn 3x = 5y =15−z . Giá trị của biểu thức
M = xy + yz + zx bằng A. 6 . B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 40. Người ta cần thiết kế một bồn chứa dầu hình trụ có nắp với thể tích π ( 3 49 m ). Biết giá
tiền nguyên liệu làm bồn là 2
500000 /1m và bỏ qua các mép gấp. Khi đó số tiền thấp nhất để chi
phí cho nguyên liệu làm bồn bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần mười).
A. 80,5triệu. B. 79,5triệu.
C. 77,4 triệu. D. 75 triệu.
Câu 41. Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d và = ( ) 2
y g x = mx + nx + p có đồ thị như hình vẽ
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và y = g (x) bằng A. 35 . B. 37 . D. 3. 12 12 . C. 37 14
Câu 42. Cho phương trình bậc hai 2 z − ( m + ) 2 2 2
1 z + 8m − 7 = 0, m là tham số thực. Số giá trị
của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z .z + z .z = 2 là 1 2 1 2 1 2 A. 2. B. 3. C. 0 . D. 1..
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2, AD = 4, SAvuông
góc với mặt đáy, SB tạo với đáy góc 0
60 , điểm E thuộc cạnh SA và 2 3 AE = . Mặt phẳng 3 Mã đề 101 Trang 5/6
(BCE) cắt SD tại F . Thể tích khối đa diện ABCDEF bằng A. 64 3 . B. 16 3 . C. 80 3 . D. 64 3 . 9 3 27 27
Câu 44. Cho hàm số f (x) 3
= x − ( m + ) 2 x + ( 2 2 3 2 5
6 m + 5m) x + 2024 với m là tham số. Số
giá trị nguyên của tham số m đề hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) là A. 4. B. 2. C. 1. D. 5 .
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z = 9, điểm M (1;1;2) và mặt
phẳng (P) : x + y + z − 4 = 0 . Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong (P) và đi qua M đồng thời cắt (S) tại hai điểm ,
A B sao cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Biết rằng ∆ có một vecto chỉ
phương là u(1;a;b). Giá trị 5a + 3b bằng A. 1 − . B. 5 − . C. 5 . D. 3 − .
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có f '(x) là tam thức bậc hai đồng thời thỏa mãn các điều kiện
f '(0) = f '(2) = 0; f (0) = f (2) + 4; f (3) = 0. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f ( 3x + x ) = f (m) − 4 có 4 nghiệm là A. 3. B. 0. C. 1. D. 5.
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4; 1; − 4), B(0;1; 4
− ) và mặt cầu (S ) có phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x − 4y − 2z + 4 = 0 . Biết rằng tồn tại hai mặt phẳng đi qua hai điểm ,
A B và tiếp xúc với mặt cầu (S ) lần lượt tại M , N . Gọi H ( ; a ;
b c) là trung điểm của
MN . Khi đó tích abc bằng A. 8 . B. 16 . C. 64 . D. 32 . 27 27 27 27
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm trên khoảng (0;+ ∞) thỏa 2 mãn f ( ) 1
1 = và 1 f (x) = 2(x + ) 1 f (x) 2 + (x + )
1 f '(x), x ∀ ∈(0;+∞ ). Giá trị của f ∫ (x)dx 2 x 1 bằng A. ln12 . B. 2 ln . C. 4 ln . D. ln 6 . 3 3
Câu 49. Cho các số phức w , z thỏa mãn 3 10 w + i =
và 10w = (3+ i)(z − 4). Giá trị lớn 10
nhất của biểu thức P = 3z − 6i + 3 z − 6 − 2i bằng A. 3 42 . B. 6 41 . C. 6 17 . D. 6 73 .
Câu 50. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2024 −
;2024] để bất phương trình 2x−m 3x−2 4
− 4.2 m + 4.2x−m <1 nghiệm đúng với x ∀ ∈(−∞ ] ;3 là A. 2017 . B. 2032 . C. 2019 . D. 2018.
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 6/6 SỞ GD&ĐT HOÀ BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3
TRƯỜNG THPT BẮC SƠN
NĂM HỌC 2023 - 2024 -------------------- MÔN: TOÁN
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:........................................................... Số báo danh: ............ Mã đề 102
Câu 1. Cho khối chóp có thể tích bằng 14 và diện tích đáy bằng 6 . Chiều cao của khối chóp đã cho bằng A. 14 . B. 8. C. 7 . D. 7 . 3 3
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình 2 2 x = 64 là A. {− } 4 . B. { } 4 . C. {− } 3 . D. { } 3 .
Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và độ dài đường sinh l . Diện tích xung
quanh của hình nón đã cho bằng
A. πrh .
B. π rl .
C. 2πrh . D. 2πrl .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho vecto a(2; 4;
− 6). Toạ độ vecto 3a bằng A. (1; 2 − ;3) . B. ( 4 − ;8; 1 − 2) . C. (4; 2; − 8). D. (6; 1 − 2;18).
Câu 5. Cho hai số phức z = 3− 5i và z =1− i . Phần ảo của số phức z − z bằng 1 2 1 2 A. 2. B. 4. C. 4. − D. 3.
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số 4x y = là x x
A. 4 .xln 4 + C .
B. 4 + C .
C. 4x + C . D. 4 + C . ln 4 x +1
Câu 7. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây? A. 4 2
y = −x + 2x − 3. B. 4 2
y = −x + 2x . C. 4 2
y = x − 2x . D. 4 2
y = x − 2x − 3. 2
Câu 8. Cho a là một số thực dương, biểu thức 3
a a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 7 5 6 4 A. 6 a . B. 6 a . C. 7 a . D. 3 a .
Câu 9. Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 5i là
A. z = 2 + 5i . B. z = 2 − − 5i . C. z = 2 − + 5i .
D. z = 2 − 5i .
Câu 10. Cho cấp số cộng (u , biết: u = 6,
− u = 8. Công sai của cấp số cộng bằng n ) 3 4 Mã đề 102 Trang 1/6 A. 2. − B. 14. − C. 14. D. 2.
Câu 11. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )(x + )2 ( x − )3 1 2 2 1 , x
∀ ∈ . Số điểm cực
trị của hàm số f (x) là A. 0 . B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 12. Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5
ghế sao cho mỗi người ngồi một ghế là A. 100 . B. 125 . C. 120 . D. 25.
Câu 13. Môđun của số phức z = 6 − 5i bằng A. 61. B. 61. C. 34. D. 2 6 . x = 4 − 2t
Câu 14. Trong không gian Oxyz , giao điểm của đường thẳng d : y = 3
− + t với mặt phẳng z =1− t
(Oxz) có tọa độ là A. ( 2; − 0; 2 − ). B. (4; 3 − ;0) . C. (0; 1 − ;− ) 1 . D. (2; 2; − 0) .
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình log x +1 > 2 là 3 ( ) A. ( ; −∞ 8). B. ( 1; − 7). C. (7;+∞). D. (8;+∞).
Câu 16. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 10. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 30. B. 90. C. 15. D. 10. 2 2 2
Câu 17. Cho f (x)dx = 3 − ∫ và g
∫ (x)dx = 5. Giá trị f
∫ (x)− g(x)dx bằng 1 1 1 A. 8. B. 2. C. 8 − . D. 15 − .
Câu 18. Đạo hàm của hàm số f (x) = log x +1 trên khoảng ( 1; − + ∞) là 2 ( ) A. ′( ) x f x = 1 (
B. f ′(x) = 0. C. f ′(x) =
. D. f ′(x) 1 = . x + ) 1 ln 2 (x + ) 1 ln 2 x +1 3 1 Câu 19. Nếu f
∫ (x)dx = 2 thì f (x)dx ∫ bằng 1 3 A. 1 − . B. 1 . C. 2 − . D. 2. 2 2
Câu 20. Hàm số ( ) ax + b f x =
(a,b,c,d ∈) có đồ thị là đường cong trong hình bên cx + d
Phương trình đường tiệm cận
ngang của đồ thị hàm số là A. x = 1 − . B. y = 1 − . C. y =1. D. x =1. Mã đề 102 Trang 2/6
Câu 21. Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I ( 1; − 2; 3
− ) và bán kính R = 2 có phương trình là
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 2.
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 4.
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 2 .
D. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 4 .
Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đạt cực đại tại điểm A. x = 1 − . B. x =1. C. x = 2 − . D. x = 2 .
Câu 23. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x x
A. y = ( 2) . B. e x y = x .
C. y = (0,5) . D. 2 y = . π e
Câu 24.Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;0;0),B(0; 2; − 0) và C (0;0;3) là A. x y z + + = 1 − . B. x y z + + = 0 . C. x y z + + = 1. D. x y z + + = 1. 1 2 − 3 1 2 − 3 1 2 3 1 2 − 3 Câu 25. Cho hàm số 2x − 3 y =
. Kết luận nào sau đây là đúng x −1
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;+∞) . B. Hàm số đã cho đồng biến trên .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên . D. Hàm số đã cho đồng biến trên \{ } 1 .
Câu 26. Một hộp chứa 2 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi.
Xác suất để chọn được đúng một viên bi đỏ là A. 13 . B. 15 . C. 1 . D. 1 . 28 28 2 3
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có S ,
A AB, AC đôi một vuông góc với nhau, AB = a, AC = a 3.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng A. a 3 . B. a 3 . C. a . D. a 6 . 2 4
Câu 28. Với hai số thực dương a , b tùy ý thỏa mãn log . a log 2 2 5
+ logb =1. Khẳng định nào 1+ log 2 5
dưới đây là đúng?
A. a =1− blog 5 .
B. alog 5 + b =1.
C. ab =10 .
D. 4a − 3b =1. 2 2
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , độ dài đường cao hình chóp
bằng a 2 . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng 2 Mã đề 102 Trang 3/6 A. 0 30 . B. 0 75 . C. 0 45 . D. 0 60 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3;1; 2 − ), B(1; 1; − 4
− ). Mặt cầu đường kính
AB có phương trình là A. (x + )2 2
2 + y + (z − 3)2 = 3. B. (x − )2 2
2 + y + (z + 3)2 = 3 . C. (x + )2 2
2 + y + (z − 3)2 = 3 . D. (x − )2 2
2 + y + (z + 3)2 = 3.
Câu 31. Cho hàm số f (x) 3
= x + (m − 2) x. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
đồng biến trên khoảng ( ; −∞ +∞) là A. [2;+∞). B. (2;+∞). C. [ 2; − +∞) . D. ( 2; − +∞).
Câu 32. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông cạnh bằng 6 . Diện tích toàn phần của hình trụ bằng A. 36π . B. 27π . C. 18π . D. 54π .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2 − ;3;− ) 1 , N ( 1; − 2;3) và P(2; 1; − ) 1 . Phương
trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP là x = 1− 3t x = 2 − + 3t x = 3 − 2t x = 1 − + 3t A. y = 3t .
B. y = 3− 3t . C. y = 3 − + 3t .
D. y = 2 − 3t . z = 3 − + 2t z = 1 − + 2t z = 2 − − t z = 3 − 2t
Câu 34. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 2 4
= x + − 2 x là x 3 3 A. x 4 3 + 4ln x + x + C . B. x 4 3 + 4ln x − x + C . 3 3 3 3 3 3 C. x 4 3 − 4ln x − x + C . D. x 4 3 + 4ln x − x . 3 3 3 3 3 3
Câu 35. Cho 3 f
∫ (x)−2xdx = 2
. Giá trị f (x)dx ∫ bằng 1 1 A. 2 − . B. 10 . C. 10 − . D. 2. 3 3
Câu 36. Cho số phức z có phần ảo dương và thỏa mãn 2
z − 3z + 5 = 0 . Môđun của số phức
ω = 2z − 3 + 5 bằng A. 2 6 . B. 15 . C. 5. D. 4.
Câu 37. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = 2x + 3x −12x + 2 trên đoạn [ 1;
− 2] . Giá trị của biểu thức T = M − m bằng A. 10. B. 20 . C. 12. D. 15.
Câu 38. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của m để
phương trình f (x) = m +1 có 3 nghiệm phân biệt là Mã đề 102 Trang 4/6 A. 1. B. 2. C. 3. D. 5 .
Câu 39. Cho phương trình bậc hai 2 z + ( m − ) 2 2 2
1 z + 8m − 7 = 0, m là tham số thực. Số giá trị
của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z , z thỏa mãn z .z + z .z = 2 là 1 2 1 2 1 2 A. 3. B. 2. C. 1. D. 0 .
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z = 9, điểm M (1;1;2) và mặt
phẳng (P) : x + y + z − 4 = 0 . Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong (P) và đi qua M đồng thời cắt (S) tại hai điểm ,
A B sao cho độ dài đoạn thẳng AB nhỏ nhất. Biết rằng ∆ có một vecto chỉ phương là u( ;
a 1;b) . Giá trị 4a + 6b bằng A. 4. B. 6 . C. 6 − . D. 4 − .
Câu 41. Người ta cần thiết kế một bồn chứa dầu hình trụ có nắp với thể tích π ( 3 53 m ). Biết giá
tiền nguyên liệu làm bồn là 2
500000 /1m và bỏ qua các mép gấp. Khi đó số tiền thấp nhất để chi
phí cho nguyên liệu làm bồn bằng bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phần mười).
A. 83,7 triệu. B. 84triệu.
C. 83,8 triệu. D. 83 triệu.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2, AD = 4, SAvuông
góc với mặt đáy, SB tạo với đáy góc 0
30 , điểm E thuộc cạnh SA và 3 AE = . Mặt phẳng 6
(BCE) cắt SD tại F . Thể tích khối đa diện ABCDEF bằng A. 11 3 . B. 11 3 . C. 7 3 . D. 7 3 . 6 18 2 6
Câu 43. Cho x, y, z là các số thực khác 0 và thỏa mãn 3x = 7y = 21−z . Giá trị của biểu thức
M = xy + yz + zx bằng A. 1. B. 0. C. 6 . D. 3.
Câu 44. Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx+ d và = ( ) 2
y g x = mx + nx + p có đồ thị như hình vẽ
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và y = g (x) bằng Mã đề 102 Trang 5/6 A. 8. B. 33 . C. 7 . D. 37 . 4 5
Câu 45. Cho hàm số f (x) 3
= x − ( m + ) 2 x + ( 2 2 3 2 5
6 m + 5m) x + 2024 với m là tham số. Số
giá trị nguyên của tham số m đề hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 0) là A. 5 . B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 46. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2
− ;2025] để bất phương trình 2x−m 3x−2 4
− 4.2 m + 4.2x−m <1 nghiệm đúng với x ∀ ∈( ; −∞ 2] là A. 2024 . B. 2020 . C. 2021. D. 2022 .
Câu 47. Cho các số phức w , z thỏa mãn 3 5 w + i =
và 10w = (2 + i)(z − 4). Giá trị lớn 10
nhất của biểu thức P = 2z − 4i + 2 z − 4 − 2i bằng: A. 4 85 . B. 3 85 . C. 6 83 . D. 4 83 .
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) nhận giá trị dương và có đạo hàm trên khoảng (0;+ ∞) thỏa mãn f ( ) 1
1 = và 2 f (x) = 2(x + 2) f (x) 2
+ (x + 2) f '(x), x ∀ ∈(0;+∞ ) . Giá trị của 3 x 2 f (x)dx ∫ bằng 1 A. ln3. B. 1 3 ln . C. 1 ln . D. ln 6 . 2 2 3
Câu 49. Cho hàm số y = f (x) có f '(x) là tam thức bậc hai đồng thời thỏa mãn các điều kiện
f '(0) = f '(2) = 0; f (0) = f (2) + 4; f (3) = 0. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f ( 3x + x ) = f (m) − 4 nhiều hơn hai nghiệm là A. 3. B. 0. C. 2. D. 5.
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0; 4; − ) 1 , B( 2; − 1
− ;0) và mặt cầu (S ) có phương trình 2 2 2
x + y + z − 4x + 2y + 2z = 0 . Biết rằng tồn tại hai mặt phẳng đi qua hai điểm ,
A B và tiếp xúc với mặt cầu (S ) lần lượt tại M , N . Gọi H ( ; a ;
b c) là trung điểm của MN .
Khi đó tích abc bằng A. 16 − . B. 16 . C. 10 . D. 10 − 27 27 27 27
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 6/6
Document Outline
- Ma_de_101
- Ma_de_102
- Doc1