Mã đ 101 Trang 1/4
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
CỤM CÁC TNG
--------------------
(Đề thi 4 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT, LN 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................ S báo danh: .......
Mã đề 101
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cho hình hp . ' ' ' 'ABCD A B C D . Đặt AB a
, AD b
, 'AA c

. Phân tích vectơ 'AC

theo
, ,a b c
?
A. '
AC a b c. B. '
AC a b c . C. '
AC a b c . D. '
AC a b c .
Câu 2. Cho phương trình 2sin 3 0x . Tng các nghim thuc
0;
của phương trình là:
A.
2
3
. B.
4
3
. C.
3
. D.
.
Câu 3. Giá tr nh nht ca hàm s
3 2
6 9 1f x x x x trên na khong
1;
A. 1 B.
17
C.
17
D.
3
Câu 4. Tìm tập xác định D ca hàm s
2
2
log 2 3y x x
A.
; 1 3;D 
B.
; 1 3;D 
C.
1;3D
D.
1;3D
Câu 5. Nghim ca phương trình
cos cos
4
x
là:
A.
2 , .
3
x k k
B.
2 , .
6
x k k
C.
2 , .
4
x k k
D.
2 , .
6
x k k
Câu 6. Doanh thu bán hàng trong 20 ny được la chn ngu nhiên ca mt ca hàng được ghi li
bảng sau (đơn vị: triệu đng).
T phân v th ba ca mu s liu trên gn nht vi giá tr nào trong các giá tr sau?
A. 13. B. 12. C. 10. D. 11.
Câu 7. Cho bng tn s ghép nhóm s liu thng kê chiu cao ca 40 mu cây một vườn thc vật (đơn
v: centimét).
T phân v th nht ca mu thuc nhóm o dưới đây?
A.
50;60
. B.
40;50
. C.
70;80
. D.
60;70
.
Câu 8. Đồ thị hàm số
2
2 2
1
x x
y
x
có tiệm cận xiên là đường thẳng:
A.
.y x
B.
2 1.y x
C.
1.y x
D.
1.y x
Câu 9. Cho cp s nhân
n
u vi
1
2u
5.q
Viết bn s hạng đầu tiên ca cp s nhân
n
u .
A. 2; 10; 50; 250. B. 2; 10; 50; 250.
Mã đ 101 Trang 2/4
C.
2; 10; 50; 250.
D.
2; 10; 50; 250.
Câu 10. Trong không gian ,Oxyz cho 6 4 3OA j i k
. To độ của điểm
A
A.
4;6; 3
. B.
4; 6;3
. C.
6; 4;3
. D.
6;4; 3 .
Câu 11. Cho hàm s
f x
liên tc trên và có bng xét du ca
f x
như sau:
Số điểm cực đại củam số đã cho là
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3.
Câu 12. Tng tt c các nghim ca phương trình
2
2 2
2 8
x x x
bng
A.
6
. B.
5
. C.
6
. D.
5
.
PHN II. u trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s
f x có đạo hàm
2
2
1 3 2f x x x x
vi mi
x
.
a) Phương trình
0f x
duy nht mt nghim
2x
.
b) Hàm s
f x
đồng biến trên khong
3;0
.
c) Hàm s
f x
có hai đim cc tr.
d) Hàm s
2
6 1y f x x có ba điểm cực đi.
Câu 2. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
cạnh đáy bng a ,
O AC BD
biết
3
2
a
SO . Gi
,M N
lầnợt là trung điểm ca các cnh AD và
BC
.
a)
( ) ( )SMN ABCD
.
b)
3
.
3
12
S ABC
a
V
.
c)
3
,
3
a
d A SBC
.
d)
1
cos
4
vi
là s đo góc nh din
; ;B SC D .
Câu 3. Cho hàm s
y f x
đạo hàm tn
và hàm s
y f x
hàm s bậc ba đồ th
đường cong trong hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khng định sau:
a) Hàm s
y f x
đồng biến trên khong
; 2
.
b) Hàm s
y f x
hai điểm cc tr.
Mã đ 101 Trang 3/4
c)
2 4f
.
d) Hàm s
2
1
2024
2
g x f x x x
đng biến trên khong
5 3
;
2 2
.
Câu 4. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho tam giác ABC các đỉnh
1; 2;0A ,
2;1; 2B ,
0;3;4C .
a) Ta độ của véc tơ AB
1;3; 2 .
b) Ta độ hình chiếu ca điểm
B
trên mt phng
Oxy
0;0; 2H
.
c) Gi điểm
; ;E a b c là hình chiếu ca C trên
AB
, khi đó 7 3 8a b c .
d) To đ điểm M thuc mt phng
xOz
sao cho
T MB MC
nh nht là
3 1
;0;
2 2
M
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp đu .S ABC SA a . Gi ,D E lần lượt trung điểm ca
,SA SC , biết
BD
vuông góc vi
AE
. Th tích khi chóp .S ABC theo a là
3
a m
n
. Tính giá tr ca
m n
.
Câu 2. Có hai xã
,A B
cùng mt bên b sông. Khong cách t hai xã đó đến b sông lần lượt
500AA m
,
600BB m
. Người ta đo đưc
2200A B m
nnh v dưới đây. Các kỹ sư
mun y dng mt trm cung cấp nước sch nm bên b sông cho người dân ca hai xã s dng. Để tiết
kim chi phí, các k phải chn mt v trí M ca trm cung cấp nước sạch đó trên đoạn A B
sao cho
tng khong cách t hai đến v trí M nh nht. Giá tr nh nht ca tng khoảng cách đó bng bao
nhiêu mét? (m tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 3. Mt thùng sách 5 quyn sách Toán, 7 quyn sách Vt và 4 quyn sách a. Chn ngu
nhiên 3 cun sách, tính xác sut đ 3 cuốn sách được chn không cùng mt loi. ( làm tròn kết qu đến
hàng phần trăm).
Câu 4. Cho hình hp ch nht
.ABCD EFGH
2AB AE m ,
3AD m
. Lấy hai đim M ,
N
tha mãn
1
5
AM AD
,
2
5
EN EC
. Độ dài đoạn
MN
bng bao nhiêu mét ? (làm tròn kết qu đến hàng
phần trăm)
Câu 5. Lát ct ngang ca mt vùng đất được mô hình hoá mt phn hàm s bc ba
y f x
có đồ th
như hình vẽ ơn v đội trên các trc là kilomét). Biết khoảng cách hai bên chân đồi
2 OM km
, đ
rng ca h nước
1 MN km
ngn đi cao
528 m
. Độ u nht ca h nước bao nhiêu mét?
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca mét)
Mã đ 101 Trang 4/4
Câu 6. Đ chun b cho mt bui trin lãm quc tế, các trang sc giá tr ln được đặt bo mt trong
các khi chóp t giác đều .S ABCD đặt lên phía trên mt tr hình hp ch nht .ABCD A B C D
đáy hình vuông (như hình
4
). Chn h trc tọa độ Oxyz (đơn v trên mi trc mét) sao cho
0;0;0 , 0;0;1 , 0;0,5;1A A B
. Biết rng, ban t chc s kin d đnh ng các tấm kính cường lc
hình tam giác cân có cnh n là 60 cm đ lp ráp li thành khi chóp i trên. Khi đó, tọa độ điểm S
; ;a b c
. Tính giá tr ca a b c . (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/4
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
CỤM CÁC TNG
--------------------
(Đề thi _4__ trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT, LN 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................ S báo danh: .......
Mã đề 102
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn mt phương án.
Câu 1. Cho hàm s
f x
liên tc trên và có bng xét du ca
f x
như sau:
Số điểm cực đại củam số đã cho là
A. 1. B. 4 . C. 2 . D.
3
.
Câu 2. Doanh thu bán hàng trong 20 ny được la chn ngu nhiên ca mt cửa hàng được ghi li
bảng sau (đơn vị: triệu đng).
T phân v th ba ca mu s liu trên gn nht vi giá tr nào trong các giá tr sau?
A. 12. B. 10. C. 11. D. 13.
Câu 3. Đồ thị hàm số
2
2 2
1
x x
y
x
có tiệm cận xiên là đường thẳng:
A.
2 1.y x
B.
.y x
C.
1.y x
D.
1.y x
Câu 4. Tng tt c các nghim ca phương trình
2
2 2
2 8
x x x
bng
A. 6 . B. 5 . C. 5. D. 6 .
Câu 5. Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Đt
AB a
,
AD b
,
'AA c

. Phân tích vectơ
'AC

theo
, ,a b c
?
A. '
AC a b c . B. '
AC a b c . C. '
AC a b c . D. '
AC a b c .
Câu 6. Cho phương trình 2sin 3 0x . Tng các nghim thuc
0;
của phương trình là:
A.
3
. B.
2
3
. C.
. D.
4
3
.
Câu 7. Cho cp s nhân
n
u
vi
1
2u 5.q Viết bn s hạng đầu tiên ca cp s nhân
n
u
.
A. 2; 10; 50; 250. B. 2; 10; 50; 250. C. 2; 10; 50; 250. D. 2; 10; 50; 250.
Câu 8. Cho bng tn s ghép nhóm s liu thng kê chiu cao ca 40 mu cây một vườn thc vật (đơn
v: centimét).
T phân v th nht ca mu thuc nhóm o dưới đây?
A.
60;70 . B.
70;80 . C.
50;60 . D.
40;50 .
Câu 9. Giá tr nh nht ca hàm s
3 2
6 9 1f x x x x trên na khong
1;
A. 17 B. 3 C. 17 D. 1
Mã đ 102 Trang 2/4
Câu 10. Trong không gian ,Oxyz cho
6 4 3OA j i k
. To độ của điểm A
A.
4; 6;3
. B.
4;6; 3
. C.
6; 4;3
. D.
6;4; 3 .
Câu 11. Nghim của phương trình
cos cos
4
x
là:
A.
2 , .
6
x k k
B.
2 , .
3
x k k
C.
2 , .
4
x k k
D.
2 , .
6
x k k
Câu 12. Tìm tập xác định D ca hàm s
2
2
log 2 3y x x
A.
; 1 3;D 
B.
; 1 3;D
C.
1;3D
D.
1;3D
PHN II. u trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hàm s
y f x
đạo hàm tn
và hàm s
y f x
hàm s bậc ba đồ th
đường cong trong hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khng định sau:
a) Hàm s
y f x
đồng biến trên khong
; 2
.
b) Hàm s
y f x
hai điểm cc tr.
c)
2 4f
.
d) Hàm s
2
1
2024
2
g x f x x x
đng biến trên khong
5 3
;
2 2
.
Câu 2. Cho hàm s
f x có đạo hàm
2
2
1 3 2f x x x x
vi mi
x
.
a) Phương trình
0f x
có duy nht mt nghim 2x .
b) Hàm s
f x
đồng biến trên khong
3;0
.
c) Hàm s
f x có hai đim cc tr.
d) Hàm s
2
6 1y f x x có ba điểm cực đi.
Câu 3. Cho hình chóp t giác đu
.S ABCD
cạnh đáy bng a ,
O AC BD
biết
3
2
a
SO . Gi
,M N
lầnợt là trung điểm ca các cnh AD và
BC
.
a) ( ) ( )SMN ABCD .
b)
3
.
3
12
S ABC
a
V
.
Mã đ 102 Trang 3/4
c)
3
,
3
a
d A SBC
.
d)
1
cos
4
vi
là s đo góc nh din
; ;B SC D .
Câu 4. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho tam giác ABC các đnh
1; 2;0A ,
2;1; 2B ,
0;3;4C .
a) Ta độ của véc tơ AB
1;3; 2
.
b) Ta độ hình chiếu ca điểm B trên mt phng Oxy
0;0; 2H .
c) Gi điểm
; ;E a b c là hình chiếu ca
C
trên AB , khi đó
7 3 8a b c
.
d) To đ điểm M thuc mt phng xOz sao cho T MB MC nh nht là
3 1
;0;
2 2
M
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình hp ch nht
.ABCD EFGH
2AB AE m ,
3AD m
. Lấy hai đim
M
,
N
tha mãn
1
5
AM AD
,
2
5
EN EC
. Độ dài đoạn
MN
bng bao nhiêu mét ? (làm tròn kết qu đến hàng
phần trăm)
Câu 2. Lát ct ngang ca mt vùng đất được mô hình hoá mt phn hàm s bc ba
y f x
có đồ th
như hình vẽ ơn v đội trên các trc là kilomét). Biết khoảng cách hai bên chân đồi
2 OM km
, đ
rng ca h nước
1 MN km
ngn đi cao
528 m
. Độ u nht ca h nước bao nhiêu mét?
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca mét)
Câu 3. Đ chun b cho mt bui trin lãm quc tế, các trang sc giá tr ln được đặt bo mt trong
các khi chóp t giác đều .S ABCD đặt lên phía trên mt tr hình hp ch nht .ABCD A B C D
đáy hình vuông (như hình 4 ). Chn h trc ta độ
Oxyz
(đơn v trên mi trc mét) sao cho
0;0;0 , 0;0;1 , 0;0,5;1A A B
. Biết rng, ban t chc s kin d đnh ng các tấm kính cường lc
hình tam giác cân có cnh n là 60 cm đ lp ráp li thành khi chóp i trên. Khi đó, tọa độ điểm S
; ;a b c
. Tính giá tr ca a b c . (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)
Mã đ 102 Trang 4/4
Câu 4. Có hai xã
,A B
cùng mt bên b sông. Khong cách t hai xã đó đến b sông lần lượt
500AA m
,
600BB m
. Người ta đo đưc
2200A B m
nnh v dưới đây. Các kỹ sư
mun y dng mt trm cung cấp nước sch nm bên b sông cho người dân ca hai xã s dng. Để tiết
kim chi phí, các k phải chn mt v trí M ca trm cung cấp nước sạch đó trên đoạn A B
sao cho
tng khong cách t hai đến v trí M nh nht. Giá tr nh nht ca tng khoảng cách đó bng bao
nhiêu mét? (m tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 5. Mt thùng sách 5 quyn sách Toán, 7 quyn sách Vt và 4 quyn sách a. Chn ngu
nhiên 3 cun sách, tính xác suất để 3 cun ch đưc chn không cùng mt loi. (làm tròn kết qu đến
hàng phần trăm).
Câu 6. Cho hình chóp đu .S ABC SA a . Gi ,D E lần lượt trung điểm ca
,SA SC , biết
BD
vuông góc vi
AE
. Th tích khi chóp .S ABC theo
a
3
a m
n
. Tính giá tr ca m n .
------ HT ------

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT, LẦN 1 CỤM CÁC TRƯỜNG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 4 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
      
Câu 1. Cho hình hộp ABC .
D A ' B 'C ' D ' . Đặt AB a , AD b , AA '  c . Phân tích vectơ AC ' theo    a, , b c ?                
A. AC '  a b c .
B. AC '  a b c .
C. AC '  a b c .
D. AC '  a b c .
Câu 2. Cho phương trình 2 sin x  3  0 . Tổng các nghiệm thuộc 0; của phương trình là: 2 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3 2
x  6x  9x 1 trên nửa khoảng  1  ;   là A. 1 B. 1  7 C. 17 D. 3
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số y  log  2 x  2x  3 2 
A. D   ;   
1 3; B. D   ;   
1 3; C. D   1  ;  3 D. D   1  ;  3
Câu 5. Nghiệm của phương trình cos x  cos là: 4 A. x  
k 2, k  .  B. x  
k 2, k  .  3 6 C. x  
k 2, k  .  D. x
k 2, k  .  4 6
Câu 6. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng).
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 13. B. 12. C. 10. D. 11.
Câu 7. Cho bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê chiều cao của 40 mẫu cây ở một vườn thực vật (đơn vị: centimét).
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu thuộc nhóm nào dưới đây?
A. 50;60 .
B. 40;50 .
C. 70;80 . D. 60;70 . 2 x  2x  2
Câu 8. Đồ thị hàm số y
có tiệm cận xiên là đường thẳng: x 1 A. y  . x
B. y  2x 1.
C. y x 1.
D. y x 1.
Câu 9. Cho cấp số nhân u với u  2 và q  5
 . Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân u . n n  1 A. 2
 ; 10;  50;  250. B. 2
 ; 10;  50; 250. Mã đề 101 Trang 1/4 C. 2  ; 10; 50; 250. D. 2  ; 10; 50;  250.    
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho OA  6 j  4i  3k . Toạ độ của điểm A
A. 4;6; 3 . B.  4  ;  6;3 . C.  6  ;  4;3 . D. 6; 4; 3.
Câu 11. Cho hàm số f x liên tục trên  và có bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 . 2
Câu 12. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x 2x 2 2  8 x bằng A. 6 . B. 5 . C. 6 . D. 5 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 2
Câu 1. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x   x    2 1
x  3x  2 với mọi x   .
a) Phương trình f  x  0 có duy nhất một nghiệm x  2 .
b) Hàm số f x đồng biến trên khoảng  3  ; 0 .
c) Hàm số f x có hai điểm cực trị.
d) Hàm số y f  2 x  6x  
1 có ba điểm cực đại. a 3
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , O AC BD biết SO  . Gọi 2
M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD BC .
a) (SMN )  ( ABCD) . 3 3a b) V  . S .ABC 12 a
c) d A SBC 3 ,  . 3 1
d) cos 
với là số đo góc nhị diện B; SC; D. 4
Câu 3. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và hàm số y f  x là hàm số bậc ba có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số y f x đồng biến trên khoảng  ;  2   .
b) Hàm số y f x có hai điểm cực trị. Mã đề 101 Trang 2/4
c) f 2  4 . 1  5 3 
d) Hàm số g x  f x 2 
x x  2024 đồng biến trên khoảng  ;    . 2  2 2 
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có các đỉnh A1; 2; 0 , B 2;1; 2   , C 0;3; 4 . 
a) Tọa độ của véc tơ AB là 1;3; 2   .
b) Tọa độ hình chiếu của điểm B trên mặt phẳng Oxy H 0; 0; 2 .
c) Gọi điểm E a; ;
b c là hình chiếu của C trên AB , khi đó 7a  3b c  8 . 3 1  
d) Toạ độ điểm M thuộc mặt phẳng xOz sao cho T MB MC nhỏ nhất là M  ;0;    . 2 2 
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp đều S.ABC SA a . Gọi D, E lần lượt là trung điểm của S ,
A SC , biết BD 3 a m
vuông góc với AE . Thể tích khối chóp S.ABC theo a
. Tính giá trị của m n . n
Câu 2. Có hai xã A, B cùng ở một bên bờ sông. Khoảng cách từ hai xã đó đến bờ sông lần lượt là
AA  500 m , BB  600 m . Người ta đo được A B
   2200 m như hình vẽ dưới đây. Các kỹ sư
muốn xây dựng một trạm cung cấp nước sạch nằm bên bờ sông cho người dân của hai xã sử dụng. Để tiết
kiệm chi phí, các kỹ sư phải chọn một vị trí M của trạm cung cấp nước sạch đó trên đoạn AB sao cho
tổng khoảng cách từ hai xã đến vị trí M là nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất của tổng khoảng cách đó bằng bao
nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3. Một thùng sách có 5 quyển sách Toán, 7 quyển sách Vật Lí và 4 quyển sách Hóa. Chọn ngẫu
nhiên 3 cuốn sách, tính xác suất để 3 cuốn sách được chọn không cùng một loại. ( làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH AB AE  2 m , AD  3m  . Lấy hai điểm M , N
 1   2  thỏa mãn AM AD , EN
EC . Độ dài đoạn MN bằng bao nhiêu mét ? (làm tròn kết quả đến hàng 5 5 phần trăm)
Câu 5. Lát cắt ngang của một vùng đất được mô hình hoá là một phần hàm số bậc ba y f x có đồ thị
như hình vẽ (đơn vị độ dài trên các trục là kilomét). Biết khoảng cách hai bên chân đồi OM  2  km , độ
rộng của hồ nước MN 1 km và ngọn đồi cao 528 m . Độ sâu nhất của hồ nước là bao nhiêu mét?
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét) Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 6. Để chuẩn bị cho một buổi triển lãm quốc tế, các trang sức có giá trị lớn được đặt bảo mật trong
các khối chóp tứ giác đều S.ABCD và đặt lên phía trên một trụ hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD   có
đáy là hình vuông (như hình 4 ). Chọn hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là mét) sao cho
A 0 ; 0 ; 0, A 0 ; 0 ;1, B 0 ; 0, 5;1 . Biết rằng, ban tổ chức sự kiện dự định dùng các tấm kính cường lực
hình tam giác cân có cạnh bên là 60 cm để lắp ráp lại thành khối chóp nói trên. Khi đó, tọa độ điểm S
a ;b ;c . Tính giá trị của a b c . (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT, LẦN 1 CỤM CÁC TRƯỜNG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có _4__ trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số f x liên tục trên  và có bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 2. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở
bảng sau (đơn vị: triệu đồng).
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 12. B. 10. C. 11. D. 13. 2 x  2x  2
Câu 3. Đồ thị hàm số y
có tiệm cận xiên là đường thẳng: x 1
A. y  2x 1. B. y  . x
C. y x 1.
D. y x 1. 2
Câu 4. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x 2x 2 2  8 x bằng A. 6 . B. 5  . C. 5 . D. 6 .
      
Câu 5. Cho hình hộp ABC .
D A ' B 'C ' D ' . Đặt AB a , AD b , AA '  c . Phân tích vectơ AC ' theo    a, , b c ?                
A. AC '  a b c .
B. AC '  a b c .
C. AC '  a b c .
D. AC '  a b c .
Câu 6. Cho phương trình 2 sin x  3  0 . Tổng các nghiệm thuộc 0; của phương trình là: 2 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 7. Cho cấp số nhân u với u  2 và q  5
 . Viết bốn số hạng đầu tiên của cấp số nhân u . n n  1 A. 2
 ; 10;  50; 250. B. 2  ; 10; 50;  250. C. 2
 ; 10;  50;  250. D. 2  ; 10; 50; 250.
Câu 8. Cho bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê chiều cao của 40 mẫu cây ở một vườn thực vật (đơn vị: centimét).
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu thuộc nhóm nào dưới đây?
A. 60;70 .
B. 70;80 .
C. 50;60 . D. 40;50 .
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3 2
x  6x  9x 1 trên nửa khoảng  1  ;   là A. 17 B. 3 C. 17 D. 1 Mã đề 102 Trang 1/4    
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho OA  6 j  4i  3k . Toạ độ của điểm A A.  4  ;  6;3 .
B. 4;6;  3 . C.  6  ;  4;3 . D. 6; 4; 3.
Câu 11. Nghiệm của phương trình cos x  cos là: 4 A. x
k 2, k  .  B. x  
k 2, k  .  6 3 C. x  
k 2, k  .  D. x  
k 2, k  .  4 6
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số y  log  2 x  2x  3 2 
A. D   ;   
1 3; B. D   ;   
1 3; C. D   1  ;  3 D. D   1  ;  3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên  và hàm số y f  x là hàm số bậc ba có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số y f x đồng biến trên khoảng  ;  2   .
b) Hàm số y f x có hai điểm cực trị.
c) f 2  4 . 1  5 3 
d) Hàm số g x  f x 2 
x x  2024 đồng biến trên khoảng  ;    . 2  2 2  2
Câu 2. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x   x    2 1
x  3x  2 với mọi x   .
a) Phương trình f  x  0 có duy nhất một nghiệm x  2 .
b) Hàm số f x đồng biến trên khoảng  3  ; 0 .
c) Hàm số f x có hai điểm cực trị.
d) Hàm số y f  2 x  6x  
1 có ba điểm cực đại. a 3
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , O AC BD biết SO  . Gọi 2
M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD BC .
a) (SMN )  ( ABCD) . 3 3a b) V  . S .ABC 12 Mã đề 102 Trang 2/4 a
c) d A SBC 3 ,  . 3 1
d) cos 
với là số đo góc nhị diện B; SC; D. 4
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có các đỉnh A1; 2; 0 , B 2;1; 2   , C 0;3; 4 . 
a) Tọa độ của véc tơ AB là 1;3; 2   .
b) Tọa độ hình chiếu của điểm B trên mặt phẳng Oxy H 0; 0; 2 .
c) Gọi điểm E a; ;
b c là hình chiếu của C trên AB , khi đó 7a  3b c  8 . 3 1  
d) Toạ độ điểm M thuộc mặt phẳng xOz sao cho T MB MC nhỏ nhất là M  ;0;    2 2  .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH AB AE  2 m , AD  3m  . Lấy hai điểm M , N
 1   2  thỏa mãn AM AD , EN
EC . Độ dài đoạn MN bằng bao nhiêu mét ? (làm tròn kết quả đến hàng 5 5 phần trăm)
Câu 2. Lát cắt ngang của một vùng đất được mô hình hoá là một phần hàm số bậc ba y f x có đồ thị
như hình vẽ (đơn vị độ dài trên các trục là kilomét). Biết khoảng cách hai bên chân đồi OM  2  km , độ
rộng của hồ nước MN 1 km và ngọn đồi cao 528 m . Độ sâu nhất của hồ nước là bao nhiêu mét?
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét)
Câu 3. Để chuẩn bị cho một buổi triển lãm quốc tế, các trang sức có giá trị lớn được đặt bảo mật trong
các khối chóp tứ giác đều S.ABCD và đặt lên phía trên một trụ hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD   có
đáy là hình vuông (như hình 4 ). Chọn hệ trục tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là mét) sao cho
A 0 ; 0 ; 0, A 0 ; 0 ;1, B 0 ; 0, 5;1 . Biết rằng, ban tổ chức sự kiện dự định dùng các tấm kính cường lực
hình tam giác cân có cạnh bên là 60 cm để lắp ráp lại thành khối chóp nói trên. Khi đó, tọa độ điểm S
a ;b ;c . Tính giá trị của a b c . (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 4. Có hai xã A, B cùng ở một bên bờ sông. Khoảng cách từ hai xã đó đến bờ sông lần lượt là
AA  500 m , BB  600 m . Người ta đo được A B
   2200 m như hình vẽ dưới đây. Các kỹ sư
muốn xây dựng một trạm cung cấp nước sạch nằm bên bờ sông cho người dân của hai xã sử dụng. Để tiết
kiệm chi phí, các kỹ sư phải chọn một vị trí M của trạm cung cấp nước sạch đó trên đoạn AB sao cho
tổng khoảng cách từ hai xã đến vị trí M là nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất của tổng khoảng cách đó bằng bao
nhiêu mét? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 5. Một thùng sách có 5 quyển sách Toán, 7 quyển sách Vật Lí và 4 quyển sách Hóa. Chọn ngẫu
nhiên 3 cuốn sách, tính xác suất để 3 cuốn sách được chọn không cùng một loại. (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 6. Cho hình chóp đều S.ABC SA a . Gọi D, E lần lượt là trung điểm của S ,
A SC , biết BD 3 a m
vuông góc với AE . Thể tích khối chóp S.ABC theo a
. Tính giá trị của m n . n
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102