1/4
UBND HUYN LNG GIANG
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
K THI TUYN SINH LP 10 THPT
Năm hc 2025-2026
Môn thi: Toán
Ngày thi: 09/5/2025
Thi gian làm bài: 120 phút
PHN I. TRC NGHIM MT LA CHN.
Chn câu tr li đúng trong mi câu sau:
Câu 1. Mt hình tr đưng kính đáy 84 cm. Mt hình cu ni
tiếp trong hình tr (mt cu tiếp xúc vi hai đáy ca hình tr mt
xung quanh ca hình tr, th tích ca phn gii hn bên ngoài hình
cu và bên trong hình tr
A.
(
)
3
155090 .V cm
B.
3
155169 5443V , ( cm ).
C.
( )
3
153103 .V cm
D.
( )
3
154420 .V cm
Câu 2. Cho phương trình
( )
22
2 1 10x m xm + + +=
(
m
tham s). Giá tr ca
m
để phương trình
có hai nghim
12
,xx
sao cho biu thc
21
2P xx=
đạt giá tr nh nht là
A.
4
.
3
m =
B.
3
.
4
m =
C.
3
.
4
m =
D.
4
.
3
m =
Câu 3. Mt hp
20
viên bi vi kích thưc khi ng như nhau. Bn Nam viết lên các viên
bi đó các s
1;2;3;...;20
; hai viên bi khác nhau thì viết hai s khác nhau. Xét phép th “Ly ngu
nhiên mt viên bi trong hp”. Xác sut biến c: “S xut hin trên viên bi đưc ly ra chia
7
1
A.
3
20
B.
3
10
C.
1
3
D.
1
6
Câu 4. Cho hình vuông
ABCD
nội tiếp đường tròn tâm
( )
O;R
, bán kính của đường tròn nội tiếp
hình vuông
ABCD
A.
3
2
R
.
B.
2R
.
C.
2
2
R
.
D.
2
R
.
Câu 5. Người ta tiến hành phỏng vấn
40
người về một mẫu sản phẩm mới. Người điều tra yêu cầu
mỗi người được phỏng vấn cho điểm mẫu sản phẩm đó theo thang điểm
100
. Kết quả thống kê là
như sau:
50
60
62
64
71
73
70
70
70
75
75
52
55
69
80
75
75
78
79
73
55
72
71
85
82
90
78
78
75
75
65
85
87
77
81
79
99
75
70
72
Khi vẽ biểu đồ bảng tần số tương đối ghép nhóm dạng đoạn thẳng, điểm
(85;6)M
ng vi nhóm
số liu là
A.
[
)
80;90 .
B.
[
)
70;80 .
C.
[
)
90;100 .
D.
[
)
60;70 .
ĐỀ THI TH LN 3
212
2/4
Câu 6. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, có
18 24AB cm; AC cm= =
. Bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác đó bằng
A. 10 cm.
B. 30 cm.
C. 20 cm.
D. 15 cm.
Câu 7. Gtrị của tham số
m
để đường thẳng
( )
1d : y mx m= ++
parabol
( )
2
:Pyx
=
cắt nhau
tại hai điểm phân biêt nằm bên trái trục tung
Oy
A.
0
2
m
m
<
≠−
. B.
0
2
m
m
<
>−
. C.
1
2
m
m
<−
≠−
. D.
1
2
m
m
<−
>−
.
Câu 8. Mt ngưi quan sát đng cách mt cái tháp 10m,
nhìn thng đnh tháp và chân tháp ln lưt i 1 góc
0
55
0
10
so vi phương ngang ca mt đt. Hãy tính chiu
cao ca tháp.
A.
17m.
B.
16m.
C.
15 5,m
.
D.
16 5, m.
Câu 9. Cho đường tròn
( )
O
bán kính
5R =
. Từ
M
nằm ngoài
( )
O
sao cho
8
OM =
, kẻ đường
thẳng
MAB
cắt
( )
O
tại
A; B
. Khi đó
MA.MB
bằng
A. 40.
B. 23.
C. 89.
D. 39.
Câu 10. Một đa giác lồi số cạnh n (n ℕ* n > 3). Với giá trị nào của n thì đa giác số
đường chéo bằng ba lần số cạnh của đa giác?
A. 7.
B. 9.
C. Không tồn tại.
D. 8.
Câu 11. Đồ thị của hàm số
( )
2
5ym x=
là một Paraboll nằm phía dưới trục hoành khi:
A.
5
m.<
B.
5m.
>
C.
5
m.=
D.
5
m.
Câu 12. Giá trị của biểu thức
( )
22
4 69xy y++
ti
2; 7xy= =
A.
47 3
.
B.
( )
4 73
. C.
( )
8 73
. D.
( )
43 7
.
Câu 13.
ABC
nội tiếp đường tròn
( )
O
0
= 45C
,
4AB cm
=
thì độ dài cung nh
AB
bằng
A.
3
π
.
B.
22
π
. C.
2
π
.
D.
2
2
π
.
Câu 14. Hệ phương trình
32 0
39
xy
xy
−=
+=
có nghiệm là
(
)
00
;xy
thì
00
2xy
bằng
A. 4.
B. -4.
C. 5.
D. 0.
Câu 15. Tất cả các giá trị
x
để biểu thức
2
3
1
x
x
xác định là
A.
0 1.x≤<
B.
1; 0xx>=
.
C.
1.x >
D.
1; 0.xx≥=
3/4
Câu 16. Một hãng Taxi quy định giá cước như sau:
05
, km
đầu tiên g8000 đồng; tiếp theo cứ mỗi
kilomet giá 11000 đồng. Một người có
500 000
đồng để đi Taxi. Hỏi hệ thức biểu thị số kilomet đi
x
(kilomet) mà người đó đi được là
A.
11000 0,5 8000 500000.x 
B.
11000 8000 500000.x 
C.
11000 2500 500000.x 
D.
11000 0,5.8000 500000.x

Câu 17. Mt doanh nghip s dng than đ sản xut. Doanh nghip đó lp kế hoch tài chính cho
vic loi b cht ô nhim trong khí thi theo d kiến sau: Đ loi b
%p
cht ô nhim trong khí
thi thì chi phí
C
(triu đng) đưc tính theo công thc
80
100
=
C
p
, vi
0 100
≤<p
. Vi chi phí
420 triu đng thì doanh nghip loi b đưc bao nhiêu phm trăm cht gây ô nhim trong khí thi
(làm tròn kết qu đến hàng phn mưi).
A.
90%.
B.
99,8%.
C.
98,9%.
D.
99%.
Câu 18. Cho
3ab−<
. So sánh
10a +
13b +
được là
A.
10 13ab+ >+
.
B.
10 13ab+=+
.
C.
10 13ab+ <+
.
D.
10 13+ ≥+
ab
.
Câu 19. Đường thẳng
23yx=−+
cắt parabol
2
yx
=
tại hai điểm
( )
11
,Ax y
( )
22
,Bx y
khi đó
12
yy+
bằng
A.
1
0.
B.
2
.
C.
8.
D.1.
Câu 20. Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số
phần trăm sau thống kê 200 học sinh sử dụng
phương tiện các loại để đến trường của các em học
sinh của một trường học. Số học sinh sử dụng loại
phương tiện được sử dụng nhiều nhất là
A.
20
(em).
B.
90
(em).
C.
45%.
D.
10%.
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 21 (2,5 điểm).
1. Giải hệ phương trình
39
25 4
xy
xy
+=
−=
.
2. Rút gọn biểu thức
11 1
:1
1 21
x
A
x x xx x
+

=−−

−+

với
0x >
1.x
3. Tìm
a
để đồ thị của hàm số
( )
2
23yax=
một Paraboll nằm phía trên trục hoành đi
qua điểm
( )
24
A;
.
Câu 22 (1,0 điểm). Cho phương trình:
( )
2
2 1 3 30x m xm + −=
(
x
là ẩn,
m
là tham số)
1. Giải phương trình khi
4m =
.
2. m
m
để phương trình có hai nghiệm phân biệt sao cho:
Đi
bộ
Xe
đạp
Xe
máy
Ô
10
%
15
%
30
%
45
%
12
;xx
12
1 14xx−+ =
4/4
Câu 23 (1,0 điểm).
Đội văn ngh lớp 9A gm 2 bn nam là: Hùng, Bình và 3 bn n là: Nga, Tho, Mai. Cô giáo
ph trách đi văn ngh chn ngu nhiên hai bn đ hát song ca.
1. Lit kê các cách chn ngu nhiên hai bn đ hát song ca và mô t không gian mu ca phép thử.
2. Tính xác sut ca mi biến c sau:
A: “Trong hai bn đưc chn có c nam và n”.
B: “Trong hai bn đưc chọn, có bn Nga”.
C: “Trong hai bn đưc chn có ít nht mt bn nam”.
Câu 24 (2,0 điểm).
Cho tam giác
ABC
ba góc nhn ni tiếp đưng tròn
( )
O
, k đưng cao
BE
ca
ABC
.
Gọi
H
K
lần lưt là chân các đưng vuông góc k t
E
đến
AB
BC
.
1. Chng minh t giác
BHEK
là t giác ni tiếp.
2. Chng minh rng:
..BH BA BK BC=
.
3. Kẻ đưng cao
CF
ca tam giác
( )
ABC F AB
I
trung đim ca
EF
. Chng minh
ba đim
,,HIK
thng hàng.
Câu 25 (0,5 điểm).
Cho ba số thực dương
x,y,z
thỏa mãn
2025xy yz zx .++=
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 22
2025 2025 2025
yz xy xz
P
xyz
=++
+++
---------------------------Hết-------------------------
UBND HUYN LNG GIANG
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
(HDC thi gm 06 trang)
HDC THI TH VÀO LP 10 TRUNG HC PH THÔNG
MÔN: TOÁN LP 9
NĂM HC 2025 2026
A. Một số lưu ý khi chấm:
Dưới đây chỉ là lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt chẽ, hợp
logic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm đúng thì chấm cho
điểm tối đa của bài đó. Đối với bài hình học, nếu học sinh vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì không
được tính điểm.
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
111
C
A
D
B
C
B
B
A
B
D
C
D
A
D
A
D
D
B
C
D
212
B
C
A
C
A
D
C
B
D
B
A
D
C
B
B
C
B
C
A
B
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
21
2,5
1
Giải hệ phương trình
39
25 4
xy
xy
+=
−=
.
0,75
( )
( )
4
39
5
1
22
xy
xy
+=
−=
hay
( )
( )
2 6 18 3
2 5 44
xy
xy
+=
−=
0,15
Trừ (3) và (4) theo vế ta được phương trình
11 22y =
2y =
0,25
Thay
2y =
vào phương trình (1) ta được phương trình
32 9x.+=
3x =
0,20
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
( ; ) (3; 2)=xy
0,15
2
Rút gọn biểu thức
11 1
:1
1 21
x
A
x x xx x
+

=−−

−+

với
0x >
1.x
1,0
Vi ta có:
0,25
0,25
0x >
1x
( )
( )
2
11 1
:1
1 21
11 1
:1
1
1
1
x
A
x x xx x
x
x
xx
x
+

=−−

−+


+

=+−


2
11
:1
( 1) ( 1)
xx
xx x
++
=
−−
11xx
xx
−−
= =
0,25
Vậy
1
A
x
=
với
0x >
1x
.
0,25
3
Tìm
a
để đồ thị của hàm số
( )
2
23yax=
là một Paraboll nằm phía trên trục
hoành và đi qua điểm
( )
24A;
.
0,75
Vì đồ thị của hàm số
( )
2
23yax=
là một Paraboll nằm phía trên trục hoành
nên ta có:
2 30a −>
23a >
3
2
a >
0,25
Do để đồ thị của hàm số
( )
2
23yax=
(1) là một Paraboll nằm phía trên trục
hoành và đi qua điểm
( )
24A;
nên
24x ;y= =
Thay
24x ;y= =
vào (1) ta được
( )
2
4 2 32a−=
( )
4 2 34a.−=
231a −=
1a =
(loại)
0,35
Vậy không có giá trị
a
nào để đồ thị của hàm số
( )
2
23yax=
là một Paraboll
nằm phía trên trục hoành và đi qua điểm
( )
24A;
.
0,15
22
Cho phương trình: ( là ẩn, là tham số)
1. Giải phương trình khi
4m =
.
2. Tìm
m
để phương trình hai nghiệm phân biệt sao cho:
1,0
1
Phương trình: (1)( là ẩn, là tham số)
Thay m = 4 vào phương trình (1) ta được phương trình:
2
2(4 1) 3.4 3 0xx + + −=
2
10 9 0xx +=
(2)
0,25
Phương trình (2)
2
' 5 1.9
16 0
∆=
= >
phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt
12
1; 9xx= =
;
Vậy: m = 4 thì phương trình có tập nghiệm là:
{ }
1; 9S =
0,25
2
Phương trình (1) có:
0,25
2
1 ( 1) 1
11
( 1) 1
xx x
xx x x
+−
= −=
−+
( )
2
2 1 3 30x m xm + + −=
x
m
12
;xx
12
1 14xx−+ −=
( )
2
2 1 3 30x m xm + + −=
x
m
( ) ( )
2
2
' 1 1. 3 3 4m m mm∆= + = +


Do với mọi giá trị
Do đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt , theo định lý vi ét có:
;
Từ bài toán ta có điều kiện:
( )(
)
( )
( )
12
12
1
12
2
12 1 2
20
1 10
10
1 10
10
10
xx
xx
x
hay hay
xx
x
xx x x
+ −≥
−+
−≥


−≥
−≥
+ +≥
(2)
Thay vi ét vào (2) ta có:
(
)
(
)
2 1 20
20
40
3 32 1 10
m
m
hay
m
mm
+ −≥

−≥
+ +≥
hay
4m
Theo bài toán:
12
1 14
xx−+ =
hay
( )
2
2
12
1 14xx
−+ =
( ) ( )
12 12 12
22 116xx xx xx+−+ ++=
(3)
Thay vi ét vào (3) ta được:
48mm
−=
(4)
Điều kiện
80m−≥
hay
8m
Bình phương hai vế phương trình (4) ta được phương trình
( )
2
48
mm−=
hay
2
17 68 0mm +=
(5)
Phương trình (5) có:
( )
2
17 4 1 68 17..
=−− =
Do
17 0
= >
nên phương trình (5) có 2 nghiệm phân biệt
1
17 17
2
m
+
=
;
2
17 17
2
m
=
Kết hợp các điều kiện ta có: là giá trị cần tìm.
0,25
23
Đội văn ngh lp 9A gm 2 bn nam là: Hùng, Bình 3 bn n là: Nga, Tho,
Mai. Cô giáo ph trách đi văn ngh chn ngu nhiên hai bn đ hát song ca.
1. Lit các cách chn ngu nhiên hai bn đ hát song ca t không gian
mẫu ca phép th.
2. Tính xác sut ca mi biến c sau:
A: “Trong hai bn đưc chn có c nam và n”.
B: “Trong hai bn đưc chn, có bn Nga”.
C: “Trong hai bn đưc chn có ít nht mt bn nam”.
1,0
1
10 cách chn ra hai bn đ hát song ca là: (Hùng Bình); (Hùng Nga);
(Hùng Tho); (Hùng Mai); (Bình Nga); (Bình Tho); (Bình Mai);
(Nga và Tho); (Nga và Mai); (Tho và Mai).
0,25
2
1 15
24
m

=−+


22
1 1 15
0' 0
2 24
mm
 
⇒∆ = + >
 
 
mR
12
;
xx
( )
12
21
xx m+= +
12
. 33xx m=
12
1 14xx−+ =
(
) ( )
21223321116
m mm+−+ ++=
17 17
2
m
=
Không gian mu ca phép th
{
Ω=
(Hùng và Bình); (Hùng và Nga); (Hùng Tho); (Hùng và Mai); (Bình
Nga); (Bình Tho); (Bình Mai); (Nga Tho); (Nga và Mai); (Tho Mai).
}
0,25
2
Xét phép th “Chn ngu nhiên hai bn đ hát song ca”. Ta thy, các kết qu th
xảy ra ca phép th đó là đng kh năng.
Có 6 kết qu thun li cho biến cố A là: (Hùng và Nga); (Hùng và Tho); (Hùng
Mai); (Bình và Nga); (Bình và Tho); (Bình và Mai).
Vy
(
)
63
.
10 5
PA= =
0,20
4 kết qu thun li cho biến c B là: (Hùng Nga); (Bình Nga); (Nga
Tho); (Nga và Mai).
Vy
(
)
42
.
10 5
PB
= =
0,15
7 kết qu thun li cho biến c C là: (Hùng và Bình); (Hùng và Nga); (Hùng
Tho); (Hùng và Mai); (Bình và Nga); (Bình và Tho); (Bình và Mai).
Vy
( )
7
.
10
PC =
0.15
24
Cho tam giác
ABC
có ba góc nhn ni tiếp đưng tròn
( )
O
, k đưng cao
BE
của
ABC
. Gi
H
K
ln t chân các đưng vuông c k từ
E
đến
AB
BC
.
1. Chng minh t giác
BHEK
là t giác ni tiếp.
2. Chng minh rng:
..BH BA BK BC=
.
3. K đưng cao
CF
của tam giác
( )
ABC F AB
I
trung đim ca
EF
.
Chng minh ba đim
,,HIK
thng hàng.
2,0
1 Chng minh t giác
BHEK
ni tiếp 1,0
Ta có
EH AB
tại
H
(GT);
EK BC
tại
K
(GT)
Gi
J
là trung đim ca
BE
0,25
Xét
HBE
vuông ti
H
HJ
là đưng trung tuyến ca tam giác
Nên
1
2
JH JE JB BE= = =
(1*) (Tính cht đưng trung tuyến ng vi cnh huyn
trong tam giác vuông)
0,25
Xét
KBE
vuông ti
K
KJ
là đưng trung tuyến ca tam giác
Nên
1
2
JK JE JB BE= = =
(2*) (Tính cht đưng trung tuyến ng vi cnh huyn
trong tam giác vuông)
0,25
T (1*) (2*) ta
1
2
JH JK JE JB BE= = = =
nên 4 đim
B;H;E;K
cùng thuc
( )
J
có đưng kính
BE
Hay t giác
BHEK
nội tiếp
( )
J
có đưng kính
BE
.
0,25
2
Chng minh
..BH BA BK BC=
0,5
Xét
BEC
BKE
có:
90BEC BKE= = °
;
EBC
: góc chung
Do đó
BEC BKE∆∆
(g.g)
Suy ra
2
.
BE BC
BE BK BC
BK BE
=⇒=
( )
1
0,25
Chng minh tương t ta đưc
2
.BE BH BA=
( )
2
T
( )
1
( )
2
, suy ra:
..BH BA BK BC=
.
0,25
3
K đưng cao
CF
của tam giác
( )
ABC F AB
I
là trung đim ca
EF
.
Chng minh ba đim
,,HIK
thng hàng.
0,5
I
Q
J
F
K
H
E
O
C
B
A
Theo câu a) ta t giác
BHEK
nội tiếp nên
BHK BEK=
(
2
góc ni tiếp cùng
chn
BK
)
( )
3
Xét
BEC
vuông ti
E
EK BC
nên
BEK ECB=
(cùng ph
KEC
)
( )
4
Gi
Q
là trung đim ca
BC
Xét
BFC
( )
90BFC CF AB=
nên
,,BFC
thuc đưng tròn
( )
Q
đưng
kính
BC
Li có
BEC
( )
90BEC BE AC=
nên
,,
BEC
thuc đưng tròn đưng
( )
Q
kính
BC
Suy ra bn đim
,,,
BFEC
cùng thuc đưng tròn đưng kính
BC
hay tứ giác
BFEC
nội tiếp
(
)
Q
có kính
BC
Do đó
ECB HFE=
(cùng bù vi
BFE
)
( )
5
0,25
Xét
FHE
vuông ti
H
( )
EH AB
HI
đưng trung tuyến ng vi cnh
EF
(
I
là trung đim ca
EF
) nên
2
EF
HI IF= =
hay
HIF
cân ti
I
do đó
IFH FHI=
( )
6
T
( )
3
,
( )
4
,
( )
5
( )
6
suy ra
BHK FHI
=
Do đó
,,HIK
thng hàng.
0,25
25
Cho ba số thực dương
x,y,z
thỏa mãn
2025xy yz zx .++=
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 22
2025 2025 2025
yz xy xz
P
xyz
=++
+++
0,5
Với ba số thực dương
x,y,z
thỏa mãn
2025xy yz zx .++=
Ta có:
2 22
yz xy xz
P
x xy xz yz y xy xz yz z xy xz yz
=++
+++ +++ +++
( )( ) ( )( ) ( )( )
yz xy xz
xyxz yxyz zxzy
=++
++ ++ ++
0,25
111
222
yz xy xz
xy xz xy yz xz yz
 
++ ++ +
 
++++++
 
=
3
2
Đẳng thức xảy ra khi
675xyz= = =
Vậy
3
2
MaxP =
khi
675xyz= = =
0,25
Tổng
7,0
Xem thêm: ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan

Preview text:

UBND HUYỆN LẠNG GIANG
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2025-2026 Môn thi: Toán Ngày thi: 09/5/2025
ĐỀ THI THỬ LẦN 3
Thời gian làm bài: 120 phút Mã 212
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM MỘT LỰA CHỌN.
Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. Một hình trụ có đường kính đáy là 84 cm. Một hình cầu nội
tiếp trong hình trụ (mặt cầu tiếp xúc với hai đáy của hình trụ và mặt
xung quanh của hình trụ, thể tích của phần giới hạn ở bên ngoài hình
cầu và bên trong hình trụ là A. V ≈ ( 3 155090 cm ). B. 3
V ≈155169,5443( cm ). C. V ≈ ( 3 153103 cm ). D. V ≈ ( 3 154420 cm ).
Câu 2. Cho phương trình 2 x − ( m + ) 2 2
1 x + m +1 = 0 ( m là tham số). Giá trị của m để phương trình
có hai nghiệm x , x sao cho biểu thức = −
đạt giá trị nhỏ nhất là 1 2 P 2 x x 2 1 A. 4 m = . B. 3 m = − . C. 3 m = . D. 4 m = − . 3 4 4 3
Câu 3. Một hộp có 20 viên bi với kích thước và khối lượng như nhau. Bạn Nam viết lên các viên
bi đó các số 1;2;3;...;20 ; hai viên bi khác nhau thì viết hai số khác nhau. Xét phép thử “Lấy ngẫu
nhiên một viên bi trong hộp”. Xác suất biến cố: “Số xuất hiện trên viên bi được lấy ra chia 7 dư 1 là A. 3 B. 3 C. 1 D. 1 20 10 3 6
Câu 4. Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm (O;R), bán kính của đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD A. R 3 R . R . D. . 2 B. R 2 . C. 2 2 2
Câu 5. Người ta tiến hành phỏng vấn 40 người về một mẫu sản phẩm mới. Người điều tra yêu cầu
mỗi người được phỏng vấn cho điểm mẫu sản phẩm đó theo thang điểm là 100. Kết quả thống kê là như sau: 50 60 62 64 71 73 70 70 70 75 75 52 55 69 80 75 75 78 79 73 55 72 71 85 82 90 78 78 75 75 65 85 87 77 81 79 99 75 70 72
Khi vẽ biểu đồ bảng tần số tương đối ghép nhóm dạng đoạn thẳng, điểm M (85;6) ứng với nhóm số liệu là A. [80;90). B. [70;80). C. [90;100). D. [60;70). 1/4
Câu 6.
Cho tam giác A
BC vuông tại A, có AB =18cm; AC = 24cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng A. 10 cm. B. 30 cm. C. 20 cm. D. 15 cm.
Câu 7. Giá trị của tham số m để đường thẳng (d ) : y = mx + m +1và parabol (P) 2
: y = x cắt nhau
tại hai điểm phân biêt nằm bên trái trục tung Oy A. m < 0 m < m < − m < −  . B. 0  . C. 1  . D. 1  .m ≠ 2 − m > 2 − m ≠ 2 − m > 2 −
Câu 8. Một người quan sát đứng cách một cái tháp 10m,
nhìn thẳng đỉnh tháp và chân tháp lần lượt dưới 1 góc 0 55 và 0
10 so với phương ngang của mặt đất. Hãy tính chiều cao của tháp. A. 17m. B. 16m. C. 15 5 , m . D. 16 5 , m.
Câu 9. Cho đường tròn (O)bán kính R = 5. Từ M nằm ngoài (O) sao cho OM = 8, kẻ đường
thẳng MAB cắt (O) tại A;B . Khi đó MA.MB bằng A. 40. B. 23. C. 89. D. 39.
Câu 10. Một đa giác lồi có số cạnh là n (n ∈ ℕ* và n > 3). Với giá trị nào của n thì đa giác có số
đường chéo bằng ba lần số cạnh của đa giác? A. 7. B. 9. C. Không tồn tại. D. 8.
Câu 11. Đồ thị của hàm số y = (m − ) 2
5 x là một Paraboll nằm phía dưới trục hoành khi:
A. m < 5.
B. m > 5.
C. m = 5.
D. m ≤ 5.
Câu 12. Giá trị của biểu thức 2 x ( 2 4
y + 6y + 9) tại = = − là x 2; y 7 A. 4 7 −3. B. 4( 7 −3). C. 8( 7 −3). D. 4(3− 7). Câu 13. A
BC nội tiếp đường tròn (O) có  0
C = 45 , AB = 4cm thì độ dài cung nhỏ  AB bằng π A. π 3 . B. 2π 2 . C. π 2 . D. 2 . 2 3  x − 2y = 0
Câu 14. Hệ phương trình
có nghiệm là (x ; y thì x − 2y bằng 0 0 ) 3   x + y = 9 0 0 A. 4. B. -4. C. 5. D. 0. 2
Câu 15. Tất cả các giá trị x để biểu thức 3x xác định là x −1
A. 0 ≤ x <1.
B. x >1; x = 0 . C. x >1.
D. x ≥1; x = 0. 2/4
Câu 16. Một hãng Taxi quy định giá cước như sau: 0 5
, km đầu tiên giá 8000 đồng; tiếp theo cứ mỗi
kilomet giá 11000 đồng. Một người có 500 000 đồng để đi Taxi. Hỏi hệ thức biểu thị số kilomet đi
x (kilomet) mà người đó đi được là
A. 11000x 0,  5 8000  500000.
B. 11000x8000 500000.
C. 11000x2500 500000.
D. 11000x0,5.8000 500000.
Câu 17. Một doanh nghiệp sử dụng than để sản xuất. Doanh nghiệp đó lập kế hoạch tài chính cho
viẹc loại bỏ chất ô nhiễm trong khí thải theo dự kiến sau: Để loại bỏ p% chất ô nhiễm trong khí 80
thải thì chi phí C (triệu đồng) được tính theo công thứcC =
, với 0 ≤ p <100 . Với chi phí là 100 − p
420 triệu đồng thì doanh nghiệp loại bỏ được bao nhiêu phầm trăm chất gây ô nhiễm trong khí thải
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười). A. 90%. B. 99,8%. C. 98,9%. D. 99%.
Câu 18. Cho a −3 < b. So sánh a +10 và b +13 được là
A. a +10 > b +13.
B. a +10 = b +13.
C. a +10 < b +13.
D. a +10 ≥ b +13.
Câu 19. Đường thẳng y = 2
x + 3 cắt parabol 2
y = x tại hai điểm A(x , y B(x , y khi đó + 2 2 ) 1 1 ) y y 1 2 bằng A. 10. B. 2 − . C. 8. D.1.
Câu 20. Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ số
phần trăm sau thống kê 200 học sinh sử dụng 10% Xe đạp
phương tiện các loại để đến trường của các em học 30%
sinh của một trường học. Số học sinh sử dụng loại Đi bộ
phương tiện được sử dụng nhiều nhất là 45% Xe máy A. 20 (em). B. 90 (em). 15% Ô tô C. 45%. D. 10%.
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN
(7,0 điểm).
Câu 21
(2,5 điểm).x + 3y = 9
1. Giải hệ phương trình  .
2x − 5y = −4
2. Rút gọn biểu thức  1 1  x +1 A = − : −  
1 với x > 0 và x ≠ 1.
x x 1− x x − 2 x +1
3. Tìm a để đồ thị của hàm số y = ( a − ) 2 2
3 x là một Paraboll nằm phía trên trục hoành và đi
qua điểm A(2; 4 − ).
Câu 22 (1,0 điểm). Cho phương trình: 2 x − 2(m − )
1 x + 3m − 3 = 0 ( x là ẩn, m là tham số)
1. Giải phương trình khi m = 4 .
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x ; x
x −1 + x −1 = 4 1 2 phân biệt sao cho: 1 2 3/4
Câu 23 (1,0 điểm).
Đội văn nghệ lớp 9A gồm 2 bạn nam là: Hùng, Bình và 3 bạn nữ là: Nga, Thảo, Mai. Cô giáo
phụ trách đội văn nghệ chọn ngẫu nhiên hai bạn để hát song ca.
1. Liệt kê các cách chọn ngẫu nhiên hai bạn để hát song ca và mô tả không gian mẫu của phép thử.
2. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
A: “Trong hai bạn được chọn có cả nam và nữ”.
B: “Trong hai bạn được chọn, có bạn Nga”.
C: “Trong hai bạn được chọn có ít nhất một bạn nam”.
Câu 24 (2,0 điểm).
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn(O) , kẻ đường cao BE của ABC .
Gọi H K lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ E đến AB BC .
1. Chứng minh tứ giác BHEK là tứ giác nội tiếp.
2. Chứng minh rằng: BH.BA = BK.BC .
3. Kẻ đường cao CF của tam giác ABC (F AB) và I là trung điểm của EF . Chứng minh
ba điểm H, I, K thẳng hàng.
Câu 25 (0,5 điểm).
Cho ba số thực dương x,y,z thỏa mãn xy + yz + zx = 2025.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức yz xy xz P = + + 2 2 2 x + 2025 y + 2025 z + 2025
---------------------------Hết------------------------- 4/4
UBND HUYỆN LẠNG GIANG
HDC THI THỬ VÀO LỚP 10 TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÔN: TOÁN – LỚP 9
NĂM HỌC 2025 – 2026
(HDC thi gồm 06 trang)
A. Một số lưu ý khi chấm:
Dưới đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt chẽ, hợp
logic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và cho
điểm tối đa của bài đó. Đối với bài hình học, nếu học sinh vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì không được tính điểm.
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
111 C A D B C B B A B D C D A D A D D B C D
212 B C A C A D C B D B A D C B B C B C A B

Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 21 2,5 x + 3y = 9 1
Giải hệ phương trình  .
2x − 5y = −4 0,75 x + 3y =  9 ( ) 1 2x + 6y =  18 ( 3)  hay  0,15 2x − 5y = 4 −  ( 2) 2x − 5y = 4 −  (4 )
Trừ (3) và (4) theo vế ta được phương trình 11y = 22 0,25 y = 2
Thay y = 2 vào phương trình (1) ta được phương trình x + 3 2 . = 9 0,20 x = 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; x y) = (3;2) 0,15   x + 2 Rút gọn biểu thức 1 1 1 A = − : −  
1 với x > 0 và x ≠ 1.
x x 1− x x − 2 x +1 1,0
Với x > 0 và x ≠ 1ta có:  1 1  x +1 A = − : −   1
x x 1− x x − 2 x +1   0,25 1 1 x +1   = + −  x ( x − ) : 1
x −1 ( x −   ) 1 2 1 1+ x x +1 = : −1 2 0,25
x( x −1) ( x −1) 2 x +1 ( x −1) x −1 = ⋅ −1 = −1 x( x −1) x +1 x x −1− x 1 − 0,25 = = x x Vậy 1 A − =
với x > 0 và x ≠ 1. x 0,25
Tìm a để đồ thị của hàm số y = ( a − ) 2 2
3 x là một Paraboll nằm phía trên trục 3
hoành và đi qua điểm A(2; 4 − ). 0,75
Vì đồ thị của hàm số y = ( a − ) 2 2
3 x là một Paraboll nằm phía trên trục hoành
nên ta có: 2a −3 > 0 2a > 3 0,25 3 a > 2
Do để đồ thị của hàm số y = ( a − ) 2 2
3 x (1) là một Paraboll nằm phía trên trục
hoành và đi qua điểm A(2; 4
− ) nên x = 2; y = 4 −
Thay x = 2; y = 4 − vào (1) ta được − = ( a − ) 2 4 2 3 2 0,35 4 − = (2a − 3) 4 . 2a − 3 = 1 − a =1 (loại)
Vậy không có giá trị a nào để đồ thị của hàm số y = ( a − ) 2 2
3 x là một Paraboll
nằm phía trên trục hoành và đi qua điểm A(2; 4 − ). 0,15 Cho phương trình: 2 x − 2(m + )
1 x + 3m − 3 = 0 ( x là ẩn, m là tham số)
1. Giải phương trình khi m = 4 .
22 2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm x ;x 1 2 phân biệt sao cho: 1,0
x −1 + x −1 = 4 1 2 Phương trình: 2 x − 2(m + )
1 x + 3m − 3 = 0 (1)( x là ẩn, m là tham số)
Thay m = 4 vào phương trình (1) ta được phương trình: 2x −2(4+1)x +3.4−3 = 0 0,25 1 2 ⇔ 10
x x + 9 = 0 (2) Phương trình (2) có 2 ∆ ' = 5 −1.9 = 16 > 0 0,25
phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt x =1; x = 9; 1 2
Vậy: m = 4 thì phương trình có tập nghiệm là: S = {1; } 9 2
Phương trình (1) có: ∆ = −  (m + ) 2  −  ( m − ) 2 ' 1 1. 3 3 = m m + 4 0,25 2  1  15 = m − +    2  4 2 2  1   1  15 Do m − ≥ 0 ⇒ ∆' = m − + >    
0 với mọi giá trị mR  2   2  4
Do đó phương trình có 2 nghiệm phân biệt x ; x 1
2 , theo định lý vi ét có:
x + x = 2 m +1 x .x = 3m − 3 1 2 ( ) ; 1 2
Từ bài toán x −1 + x −1 = 4 1 2 ta có điều kiện: x −1 ≥ 0
x −1+ x −1≥ 0
 x + x − 2 ≥ 0 1 1 2 ( 1 2)  hay hay (2) x −1 ≥ 0  x 1 x 1 0  − − ≥ 2 (  1 )( 2 )
x x x + x +1 ≥ 0  1 2 ( 1 2 ) 2(m + ) 1 − 2 ≥ 0 Thay vi ét vào (2) ta có: 2m ≥ 0  hay  hay m ≥ 4 3  m − 3 − 2  (m + ) 1 +1≥ 0 m − 4 ≥ 0
Theo bài toán: x −1 + x −1 = 4 hay ( x −1+ x −1 = 4 1 2 )2 2 1 2
(x + x − 2 + 2 x x x + x +1 =16 (3) 1 2 ) 1 2 ( 1 2)
Thay vi ét vào (3) ta được: 2(m + )
1 − 2 + 2 3m − 3 − 2(m + ) 1 +1 =16
m − 4 = 8− m (4)
Điều kiện 8− m ≥ 0 hay m ≤ 8
Bình phương hai vế phương trình (4) ta được phương trình 0,25
m − = ( − m)2 4 8 hay 2
m −17m + 68 = 0 (5)
Phương trình (5) có: ∆ = (− )2 17 − 4 1 . 68 . =17
Do ∆ =17 > 0 nên phương trình (5) có 2 nghiệm phân biệt 17 17 m + = ; 17 17 m − = 1 2 2 2 17 17
Kết hợp các điều kiện ta có: m − = là giá trị cần tìm. 2
Đội văn nghệ lớp 9A gồm 2 bạn nam là: Hùng, Bình và 3 bạn nữ là: Nga, Thảo,
Mai. Cô giáo phụ trách đội văn nghệ chọn ngẫu nhiên hai bạn để hát song ca.
1. Liệt kê các cách chọn ngẫu nhiên hai bạn để hát song ca và mô tả không gian mẫu của phép thử. 23 1,0
2. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
A: “Trong hai bạn được chọn có cả nam và nữ”.
B: “Trong hai bạn được chọn, có bạn Nga”.
C: “Trong hai bạn được chọn có ít nhất một bạn nam”.
Có 10 cách chọn ra hai bạn để hát song ca là: (Hùng và Bình); (Hùng và Nga); 1
(Hùng và Thảo); (Hùng và Mai); (Bình và Nga); (Bình và Thảo); (Bình và Mai); 0,25
(Nga và Thảo); (Nga và Mai); (Thảo và Mai).
Không gian mẫu của phép thử là
Ω = { (Hùng và Bình); (Hùng và Nga); (Hùng và Thảo); (Hùng và Mai); (Bình và 0,25
Nga); (Bình và Thảo); (Bình và Mai); (Nga và Thảo); (Nga và Mai); (Thảo và Mai). }
Xét phép thử “Chọn ngẫu nhiên hai bạn để hát song ca”. Ta thấy, các kết quả có thể
xảy ra của phép thử đó là đồng khả năng.
Có 6 kết quả thuận lợi cho biến cố A là: (Hùng và Nga); (Hùng và Thảo); (Hùng và 0,20
Mai); (Bình và Nga); (Bình và Thảo); (Bình và Mai). Vậy P( A) 6 3 = = . 10 5 2
Có 4 kết quả thuận lợi cho biến cố B là: (Hùng và Nga); (Bình và Nga); (Nga và Thảo); (Nga và Mai). 0,15 Vậy P(B) 4 2 = = . 10 5
Có 7 kết quả thuận lợi cho biến cố C là: (Hùng và Bình); (Hùng và Nga); (Hùng và
Thảo); (Hùng và Mai); (Bình và Nga); (Bình và Thảo); (Bình và Mai). 0.15 Vậy P(C) 7 = . 10
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn(O) , kẻ đường cao BE của A
BC . Gọi H K lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ E đến AB BC .
24 1. Chứng minh tứ giác BHEK là tứ giác nội tiếp. 2,0
2. Chứng minh rằng: BH.BA = BK.BC .
3. Kẻ đường cao CF của tam giác ABC (F AB) và I là trung điểm của EF .
Chứng minh ba điểm H, I, K thẳng hàng. A H E I F J O B Q K C 1
Chứng minh tứ giác BHEK nội tiếp 1,0
Ta có EH AB tại H (GT); EK BC tại K (GT) 0,25
Gọi J là trung điểm của BE
Xét ∆HBE vuông tại H HJ là đường trung tuyến của tam giác Nên 1
JH = JE = JB = BE (1*) (Tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền 2 0,25 trong tam giác vuông)
Xét ∆KBE vuông tại K KJ là đường trung tuyến của tam giác Nên 1
JK = JE = JB = BE (2*) (Tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền 2 0,25 trong tam giác vuông) Từ (1*) và (2*) ta có 1
JH = JK = JE = JB = BE nên 4 điểm B;H ;E;K cùng thuộc 2
(J ) có đường kính BE 0,25
Hay tứ giác BHEK nội tiếp (J ) có đường kính BE . 2
Chứng minh BH.BA = BK.BC 0,5 Xét BEC BKE có:  =  BEC BKE = 90° ;  EBC : góc chung Do đó BECBKE (g.g) 0,25 BE BC Suy ra 2 =
BE = BK.BC ( ) 1 BK BE
Chứng minh tương tự ta được 2
BE = BH.BA (2) Từ ( )
1 và (2) , suy ra: BH.BA = BK.BC . 0,25
Kẻ đường cao CF của tam giác ABC (F AB) và I là trung điểm của EF . 3 0,5
Chứng minh ba điểm H, I, K thẳng hàng.
Theo câu a) ta có tứ giác BHEK nội tiếp nên  = 
BHK BEK ( 2 góc nội tiếp cùng chắn  BK ) (3) Xét B
EC vuông tại E EK BC nên  = 
BEK ECB (cùng phụ  KEC ) (4)
Gọi Q là trung điểm của BC Xét BFC có 
BFC = 90 (CF AB) nên B, F,C thuộc đường tròn (Q) có đường kính BC 0,25 Lại có BEC có 
BEC = 90 (BE AC) nên B, E,C thuộc đường tròn đường (Q) có kính BC
Suy ra bốn điểm B, F, E,C cùng thuộc đường tròn đường kính BC
hay tứ giác BFEC nội tiếp(Q) có kính BC Do đó  = 
ECB HFE (cùng bù với  BFE ) (5) Xét F
HE vuông tại H (EH AB) có HI là đường trung tuyến ứng với cạnh EF
( I là trung điểm của EF ) nên EF HI = IF = 2 hay H
IF cân tại I do đó  =  IFH FHI (6) 0,25
Từ (3), (4) , (5) và (6) suy ra  =  BHK FHI
Do đó H, I, K thẳng hàng.
Cho ba số thực dương x,y,z thỏa mãn xy + yz + zx = 2025.
25 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức yz xy xz P = + + 0,5 2 2 2 x + 2025 y + 2025 z + 2025
Với ba số thực dương x,y,z thỏa mãn xy + yz + zx = 2025.Ta có: yz xy xz P = + + 2 2 2
x + xy + xz + yz
y + xy + xz + yz
z + xy + xz + yz 0,25 yz xy xz = + +
(x + y)(x + z)
(y + x)(y + z)
(z + x)(z + y) 1  y z  1  x y  1  x z  ≤ + + + + + = 3
2  x y x z  2  x y y z  2  x z y z  + + + + + +  2
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 675 0,25 3
Vậy MaxP = khi x = y = z = 675 2 Tổng 7,0
Xem thêm: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
Document Outline

  • Toan 9- Ma 212
  • HDC Toan- Lan 3- Lạng Giang
  • TS 10