Đề thi thử Toán vào 10 năm 2025 – 2026 lần 4 trường THCS Nhữ Bá Sỹ – Thanh Hóa có đáp án

Đề thi thử Toán vào 10 năm 2025 – 2026 lần 4 trường THCS Nhữ Bá Sỹ – Thanh Hóa có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 9 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 6 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử Toán vào 10 năm 2025 – 2026 lần 4 trường THCS Nhữ Bá Sỹ – Thanh Hóa có đáp án

Đề thi thử Toán vào 10 năm 2025 – 2026 lần 4 trường THCS Nhữ Bá Sỹ – Thanh Hóa có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 9 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

11 6 lượt tải Tải xuống
UBND HUYN HONG HÓA
TRƯNG THCS NH BÁ S
K THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2025 - 2026
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thi gian giao đ
(Đề thi gm có 02 trang)
Ngày thi: 09/03/2025
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 đim, gm 08 câu, mi câu 0,25 đim).
Câu 1. Phương trình
( )( )
5 30xx+ −=
có nghiệm là:
A. x = -5 B. x = 3 C. x = -5 x = 3 D. x = -5 hoc x = 3
Câu 2.
Điu kin xác đnh ca căn thc
3 – 5x là:
A. x
5
3
B. x
3
5
C. x
3
5
D. x
3
5
Câu 3. Đồ th hàm s nào sau đây đi qua đim M(2; -2)
?
A.
2
1
2
yx=
B.
2
1
2
yx=
C.
2
2yx=
D.
2
2yx
=
Câu 4. Nghim ca bt phương trình
5( 2) 2 2xx ≤+
là:
A.
B.
C.
4.x
D.
4.x
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vuông ti A, đưng cao AH
6, 9
AB cm HC cm= =
. Đ dài cnh AC là:
A.
36cm
B.
63cm
C.
53cm
D.
35cm
Câu 6. Trên đưng tròn (O; 5cm) v dây MN = 8cm. Khong cách t tâm O đến dây MN là:
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 8cm
Câu 7: Gieo 1 con xúc sắc 30 lần và được kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6
Tần số 4 7 5 ? 4 6
Tần số xuất hiện mặt 4 chấm là:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 8. Xét phép th ngu nhiên là vic gieo hai con xúc xc cùng mt lúc. Xác sut ca biến c:
“Tng s chm xut hin trên mt hai con xúc xc bng 6” là:
A.
5
36
B.
11
36
C.
25
36
D.
31
36
PHN II. T LUN (8,0 đim).
Câu 9. (1,5 đim)
a) (0,75 đim). Gii phương trình:
2
3 5 20xx+ −=
b) (0,75 đim). Gii h phương trình:
23 5
24
xy
xy
+=
+=
Câu 10. (1,0 đim) Rút gn biu thc:
2 14 8 2
.
4
22 3
xx x x
A
x
xx x

+ −−
= −+


+−

vi
0; 4; 9.
xxx≥≠
Câu 11. (1,0 đim) Cho phương trình
2
7 10x xm + −=
(m là tham s). Tìm m đ phương
trình đã cho có hai nghim dương phân bit
12
,xx
tha mãn:
2
1 22
6 13x x xm+ + −=
ĐỀ THI THỬ LẦN 4
Câu 12. (1 đim) Hai vòi c cùng chy vào mt b cn (b không c) thì sau
4
3
gi thì đy b. Nếu m vòi I trong 20 phút vòi II trong 30 phút thì chy đưc
7
24
b
c. Hi nếu chy riêng thì mi vòi chy đầy b trong bao lâu ?
Câu 13 (1,0 đim) Một ngưi đng trên tháp (ti
B
) ca ngn hi đăng độ cao 75 m
quan sát hai ln mt con tàu đang ng v ngn hi đăng. Ln th nht ngưi đó nhìn
thy tàu ti
C
vi góc h
20
°
, ln th 2 ngưi đó nhìn thy tàu ti
D
vi góc h
30°
.
Hi con tàu đã đi đưc bao nhiêu mét gia hai ln quan sát ? (kết qu làm tròn đến hàng
phn mưi).
Câu 14. (2,0 đim) Cho na đưng tròn (O) đưng kính BC. Trên cung BC lấy các đim F,
E (F thuc cung BE; E, F khác B C); đưng thng BF CE ct nhau ti A; BE CF
ct nhau ti H; đưng thng AH ct EF BC lần t ti I và D. Đưng thng qua I song
song vi BC ct
,
AB BE
lần lưt ti P, Q. Tia AQ ct BC ti K.
a) Chng minh các t giác AEHF , ACDF là t giác ni tiếp.
b) Chng minh
..AI HD AD HI=
D là trung đim ca BK.
Câu 15. (0,5 đim) Cho các s thc dương
tha mãn
222
1
abc++=
. Chng minh:
222
222
222
2
111
ab c bc a ca b
ab bc ca
ab c bc a ca b
+++
+ + ≥+ + +
+ +− +−
----------------Hết---------------
75m
x
30
°
20
°
D
C
A
B
NG DN CHẤM
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 đim, gm 08 câu, mi câu 0,25 đim).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
B
D
B
A
C
A
PHN II. T LUN (8,0 đim).
Câu
Ni dung
Đim
Câu
9a.
a) Gii phương trình:
2
3 5 20
xx
+ −=
Phương trình là phương trình bc hai có:
2
5 4.3.( 2) 49 0 7∆= = > =
0,25
Vy phương trình có hai nghim phân bit:
12
57 1 57
;2
2.3 3 2.3
xx
−+ −−
= = = =
0,5
Câu
9b.
Gii h phương trình:
23 5 23 5
2 4 24 8
xy xy
xy xy
+= +=


+= +=

0,25
32
2 12 8 3
yx
xy
= =

⇔⇔

+= =

0,25
Vy h phương trình có 1 nghim duy nht: (x, y) = (-2; 3)
0,25
Câu 10
Rút gn biu thc:
2 14 8 2
.
4
22 3
xx x x
A
x
xx x

+ −−
= −+


+−

vi
0; 4; 9.xxx
≥≠
1,0
Với
0; 4; 9xxx≥≠
biểu thức A xác định. Ta có:
A = 󰇧
2
+ 2
-
+1
- 2
+
4
- 8
+ 2
- 2
󰇨.
- 2
- 3
= 󰇧
2
- 2
+2
+ 1+ 4
- 8
+ 2
- 2
󰇨.
- 2
- 3
0,25
= 󰇧
2x - 4
- x - 3
- 2 + 4
- 8
+2

- 2
󰇨.
- 2
- 3
=
x - 3
- 10
+2

- 2
.
- 2
- 3
0,25
=
+ 2
- 5
+ 2
- 2
.
- 2
- 3
=
- 5
- 2
.
- 2
- 3
=
- 5
- 3
0,25
Vy =
- 5

vi x 0 ; x 4 ; x 9
0,25
Câu 11
Cho phương trình
2
7 10x xm + −=
(m là tham s). Tìm m đ
phương trình đã cho hai nghim dương phân bit
12
,xx
tha
mãn:
2
1 22
6 13x x xm+ + −=
1,0
Phương trình có hai nghim dương phân bit
12
,xx
khi và ch khi:
0,25
12
12
49 4( 1) 0
70
. 10
m
xx
xx m
∆= >
+=>
= −>
<
>
53
m
4
m1
53
1 (*)
4
m⇔< <
Theo h thc vi-et ta có:
1 2 12
7, . 1x x xx m+= =
2
x
là nghim ca phương trình nên:
2
22
7 10
x xm + −=
2
22
71x xm = −+
0,25
Theo bài ra ta có:
2
1 22
6 13x x xm+ + −=
12 2
7 16 1 3
x xm xm
+ +− + =
1 2 1 2 12
3 29
x x x x xx
+ =⇔++ =
0,25
12 12 12
72 9 1 1 11xx xx xx m + = = = −=
2m⇔=
(tha mãn điu kin (*))
Vy m = 2 là giá tr cn tìm.
0,25
Câu 12
Hai vòi c cùng chy vào mt b cn (b không c) thì sau
4
3
gi thì đy b. Nếu m vòi I trong 20 phút vòi II trong 30 phút
thì chy đưc
7
24
b c. Hi nếu chy riêng thì mi vòi chy đầy
b trong bao lâu ?
1,0
Gi (gi) thi gian vòi I chy riêng đầy b và (gi) thi gian
vòi II chy riêng đầy b. (, >
).
Trong 1 gi, vòi I chy đưc
(b c).
Trong 1 gi, vòi II chy đưc
(b c).
C hai vòi cùng chy đy b trong
gi nên mi gi c hai vòi chy
đưc
b, ta có phương trình là:
1
+
1
=
3
4
(1)
0,25
Vòi I chy trong
gi, vòi II chy trong
gi thì đưc

b nên ta
phương trình
:
.
1
+
1
2
.
1
=
7
24
(2)
T (1) và (2) ta có h phương trình :
0,25
1
+
1
=
3
4
1
3
.
1
+
1
2
.
1
=
7
24
Đặt =
; =
. Khi đó h phương trình tr thành: 󰇱
+ =
. +
. =

Gii h ta đưc: =
; =
0,25
=
=> x = 2. (tha mãn ĐK)
=
=> y = 4. (tha mãn ĐK)
Vy nếu chy riêng, vòi th nht chy đy b sau 2 gi vòi th hai
chy đầy b trong 4 gi.
0,25
Câu 13
Mt ngưi đng trên tháp (ti
B
) ca ngn hi đăng độ cao 75 m
quan sát hai ln mt con tàu đang ng v ngn hi đăng. Ln th
nht ngưi đó nhìn thy tàu ti
C
vi góc h
20°
, ln th 2 ngưi
đó nhìn thy tàu ti
D
vi góc h
30°
. Hi con tàu đã đi đưc bao
nhiêu mét gia hai ln quan sát ? (kết qu làm tròn đến hàng phn
i).
1,0
Ta có:
0
0
30
20
ADB DBx
ACB CBx


(hai góc so le trong)
0,25
Áp dng h thc gia cnh góc trong các tam giác vuông ABD,
ABC ta có:
AD ABcotADB
;
AC ABcotACB
0,5
Khi đó ta có:
00
75 20 30 76,2
CD AC AD ABcotACB ABcotADB
cot cot


Vy con tàu đã đi đưc 76,2m gia hai ln quan sát.
0,25
Câu 14
Cho na đưng tròn (O) đưng kính BC. Trên cung BC lấy các đim F,
E (F thuc cung BE; E, F khác B C); đưng thng BF CE ct
nhau ti A; BE CF ct nhau ti H; đưng thng AH ct EF BC lần
t ti I D. Đưng thng qua I song song vi BC ct
,AB BE
lần
t ti P, Q . Tia AQ ct BC ti K.
2,0
75m
x
30
°
20
°
D
C
A
B
a) Chng minh các t giác AEHF , ACDF là t giác ni tiếp.
b) Chng minh
..AI HD AD HI=
D là trung đim ca BK.
a)
Chng minh các t giác AEHF , ACDF là t giác ni tiếp.
1,0
BEC
BFC
hai góc ni tiếp chn na đưng tròn
( )
O
nên:
90
BEC BFC
= = °
90AEH AFH⇒==°
0,25
hai đim
E
F
cùng thuc đưng tròn đưng kính
AH
bn đim
,, ,AEH F
cùng thuc đưng tròn đưng kính
AH
Vy t giác
AEHF
nội tiếp đưng tròn đưng kính
AH
.
0,25
+ Tam giác ABC BE CF hai đưng cao ct nhau ti H => H
trc tâm ca tam giác ABC =>
BCAD
0,25
T giác ACDF có:
90ADC AFC= = °
=> D F cùng thuc đưng tròn
đưng kính AC . Do đó t giác ACDF là t giác ni tiếp.
0,25
b)
Chng minh
..AI HD AD HI
=
D là trung đim ca BK.
1,0
b
1
) Chng minh
..AI HD AD HI=
.
+ T giác AEHF nội tiếp suy ra:
EFH EAH=
(cùng chn cung EH)
T giác ACDF nội tiếp
DFH EAH⇒=
(cùng chn cung DC)
Suy ra:
EFH DFH=
FH là phân giác ca góc DFE.
0,25
K
Q
I
O
P
H
F
E
D
C
B
A
- Xét tam giác IFD FH tia phân giác trong ti đnh F nên ta :
(1)
HI FI
HD FD
=
(tính cht tia phân giác trong)
- Lại có:
FH FA
nên FA là tia phân giác ngoài ti đnh F ca tam giác
DFE =>
(2)
AI FI
AD FD
=
(tính cht tia phân giác góc ngoài).
+ T (1) và (2) suy ra:
..
HI AI
AI HD AD HI
HD AD
=⇒=
(đpcm)
0,25
b
2
) Chng minh D là trung đim ca BK.
- Ta có:
/ / (3)
IP AI
IP BD
BD AD
⇒=
(H qu định lí Ta lét)
- Lại có:
/ / (4)
IQ IH
IQ BD
BD HD
⇒=
- Mặt khác:
HI AI
HD AD
=
(5) (chng minh trên)
- T (3), (4) (5) suy ra:
IP IQ
IP IQ
DB BD
= ⇒=
0,25
- Ta có:
//
//
IP AI
IP DB
IP IQ
DB AD
IQ AI
DB DK
IQ DK
DK AD
⇒=
⇒=
⇒=
-
IP IQ DB DK=⇒=
=>
D
là trung đim ca
BK
(đpcm)
0,25
Câu 15
Cho các s thc dương
tha mãn
222
1
abc++=
. Chng minh
222
222
222
2
111
ab c bc a ca b
ab bc ca
ab c bc a ca b
+++
+ + ≥+ + +
+ +− +−
0,5
Áp dng bt đng thc Cô si cho 2 s không âm, ta có:
( )
( )
( )
222
222
222
2
22
21
22
abc
c a b ab
ab c a b ab
++
+++
+ ++ =
(do
222
1abc++=
)
Ta lại có:
2 222 222
1 ab c a b c ab c a b ab+−=+++−=++
Khi đó:
( )( )
( )
22
2
2
222
22
21
1
2
ab c ab c
ab c
ab c
ab c a b ab
++
= ≥+
+−
+ ++
0,25
Tương t
( )
2
2
2
2
22
1
bc a
bc a
bc a
+
≥+
+−
( )
2
2
2
2
23
1
ca b
ca b
ca b
+
≥+
+−
Cng vế theo vế các bt đng thc (1), (2), (3) ta đưc:
( )
222
222
222
222
222
222
111
22
ab c bc a ca b
ab c bc a ca b
ab c bc a ca b
a b c ab bc ca ab bc ca
+++
+ + + ++ ++
+ +− +
= ++ +++=+++
Du =’’ khi
222
,, 0
1
3
1
abc
abc abc
abc
>
== ⇔===
++=
.
Chú ý: - Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa.
- Câu 14 (hình hc) nếu không v hình hoc v hình sai thì không tính đim.
Xem thêm: ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
| 1/9

Preview text:

UBND HUYỆN HOẰNG HÓA
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS NHỮ BÁ SỸ NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: TOÁN
ĐỀ THI THỬ LẦN 4
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi gồm có 02 trang) Ngày thi: 09/03/2025
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm, gồm 08 câu, mỗi câu 0,25 điểm).

Câu 1.
Phương trình (x + 5)(x −3)=0 có nghiệm là: A. x = -5
B. x = 3 C. x = -5 và x = 3 D. x = -5 hoặc x = 3
Câu 2. Điều kiện xác định của căn thức √3 – 5x là: 3 3 A. x ≤ 5 3
B. x ≥ – 5 C. x ≥ 5 D. x ≤ 3 5
Câu 3. Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm M(2; -2) ? A. 1 2 y = x B. 1 2 y = − x C. 2 y = 2x D. 2 y = 2 − x 2 2
Câu 4. Nghiệm của bất phương trình 5(x − 2) ≤ 2 + 2x là: A. x > 4. B. x < 4. C. x ≥ 4.
D. x ≤ 4.
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH AB = 6c ,
m HC = 9cm . Độ dài cạnh AC là: A. 3 6cm B. 6 3cm C. 5 3cm
D. 3 5cm
Câu 6. Trên đường tròn (O; 5cm) vẽ dây MN = 8cm. Khoảng cách từ tâm O đến dây MN là: A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 8cm
Câu 7: Gieo 1 con xúc sắc 30 lần và được kết quả như sau:
Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Tần số 4 7 5 ? 4 6
Tần số xuất hiện mặt 4 chấm là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 8. Xét phép thử ngẫu nhiên là việc gieo hai con xúc xắc cùng một lúc. Xác suất của biến cố:
“Tổng số chấm xuất hiện trên mặt hai con xúc xắc bằng 6” là: A. 5 B. 11 C. 25 D. 31 36 36 36 36
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm).
Câu 9. (1,5 điểm)
a) (0,75 điểm). Giải phương trình: 2
3x + 5x − 2 = 0 b)  + =
(0,75 điểm). Giải hệ phương trình: 2x 3y 5  x + 2y = 4  + − 
Câu 10. (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức: 2 x x 1 4 x 8 x − 2 A =  − + .  x + 2 x − 2 x 4  − x −   3
với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9.
Câu 11. (1,0 điểm) Cho phương trình 2
x − 7x + m −1 = 0 (m là tham số). Tìm m để phương
trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt 1x, 2 x thỏa mãn: 2
x + x − 6x + m −1 = 3 1 2 2
Câu 12. (1 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn (bể không có nước) thì sau 4 3
giờ thì đầy bể. Nếu mở vòi I trong 20 phút và vòi II trong 30 phút thì chảy được 7 bể 24
nước. Hỏi nếu chảy riêng thì mỗi vòi chảy đầy bể trong bao lâu ?
Câu 13 (1,0 điểm) Một người đứng trên tháp (tại B ) của ngọn hải đăng ở độ cao 75 m
quan sát hai lần một con tàu đang hướng về ngọn hải đăng. Lần thứ nhất người đó nhìn
thấy tàu tại C với góc hạ là 20°, lần thứ 2 người đó nhìn thấy tàu tại D với góc hạ là 30°.
Hỏi con tàu đã đi được bao nhiêu mét giữa hai lần quan sát ? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). x B 20° 30° 75m C D A
Câu 14. (2,0 điểm) Cho nửa đường tròn (O) đường kính BC. Trên cung BC lấy các điểm F,
E (F thuộc cung BE; E, F khác B C); đường thẳng BFCE cắt nhau tại A; BE CF
cắt nhau tại H; đường thẳng AH cắt EFBC lần lượt tại ID. Đường thẳng qua I song
song với BC cắt AB, BE lần lượt tại P, Q. Tia AQ cắt BC tại K.
a) Chứng minh các tứ giác AEHF , ACDF là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AI.HD = A .
D HI D là trung điểm của BK.
Câu 15. (0,5 điểm) Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn 2 2 2
a + b + c =1. Chứng minh: 2 2 2 ab + 2c bc + 2a ca + 2b + +
≥ 2 + ab + bc + ca 2 2 2 1+ ab c 1+ bc a 1+ ca b
----------------Hết--------------- HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm, gồm 08 câu, mỗi câu 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B D B A C A
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm). Câu Nội dung Điểm
Câu a) Giải phương trình: 2
3x + 5x − 2 = 0 9a.
Phương trình là phương trình bậc hai có: 0,25 2 ∆ = 5 − 4.3.( 2) − = 49 > 0 ⇒ ∆ = 7
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt: 5 − + 7 1 5 − − 7 x = = ; x = = 2 − 0,5 1 2 2.3 3 2.3
Câu Giải hệ phương trình: 9b.
2x +3y = 5 2x + 3y = 5 0,25  ⇔ x 2y 4  + = 2x + 4y = 8 y = 3 x = 2 − ⇔  ⇔ 0,25 2x 12 8  + = y = 3
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất: (x, y) = (-2; 3) 0,25
Câu 10 Rút gọn biểu thức:  2 x x +1 4 x −8 x −2 A =  − + .  x + 2 x − 2 x 4  − x −   3 1,0
với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9.
Với x ≥ 0; x ≠ 4; x ≠ 9 biểu thức A xác định. Ta có: 2√𝑥𝑥 4√𝑥𝑥 - 8 √𝑥𝑥 - 2 A = � - √𝑥𝑥 +1 + � .
√𝑥𝑥 + 2 √𝑥𝑥 - 2 �√𝑥𝑥 + 2��√𝑥𝑥 - 2� √𝑥𝑥 - 3 0,25 2
= √𝑥𝑥�√𝑥𝑥 - 2� − �√𝑥𝑥 +2��√𝑥𝑥 + 1� + 4√𝑥𝑥 - 8 √𝑥𝑥 - 2 � � .
�√𝑥𝑥 + 2��√𝑥𝑥 - 2� √𝑥𝑥 - 3 2x - 4 x - 3 =
√𝑥𝑥 - x - 3√𝑥𝑥 - 2 + 4√𝑥𝑥 - 8 √𝑥𝑥 - 2 √𝑥𝑥 - 10 √𝑥𝑥 - 2 � � . = . 0,25
�√𝑥𝑥+2��√𝑥𝑥 - 2� √𝑥𝑥 - 3
�√𝑥𝑥+2��√𝑥𝑥 - 2� √𝑥𝑥 - 3
�√𝑥𝑥 + 2��√𝑥𝑥 - 5� √𝑥𝑥 - 2
√𝑥𝑥 - 2 √𝑥𝑥 - 5 = . = √𝑥𝑥 - 5 . = 0,25
�√𝑥𝑥 + 2��√𝑥𝑥 - 2� √𝑥𝑥 - 3 √𝑥𝑥 - 2 √𝑥𝑥 - 3 √𝑥𝑥 - 3
Vậy 𝐴𝐴 = √𝑥𝑥 - 5 với x ≥ 0 ; x ≠ 4 ; x ≠ 9 0,25 √𝑥𝑥−3
Câu 11 Cho phương trình 2
x − 7x + m −1 = 0 (m là tham số). Tìm m để
phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt 1x, 2
x thỏa 1,0 mãn: 2
x + x − 6x + m −1 = 3 1 2 2
Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt 1 x , 2 x khi và chỉ khi: 0,25
∆ = 49 − 4(m −1) > 0   53 53  m < 1
x + 2x = 7 > 0 ⇔  4 ⇔ 1 < m < (*)   4 1
x . 2x = m −1>  0  m > 1
Theo hệ thức vi-et ta có: 1x + 2
x = 7, 1x. 2x = m−1
x2 là nghiệm của phương trình nên: 0,25 2
x − 7x + m −1= 0 ⇔ x = 7x m +1 2 2 22 2 Theo bài ra ta có: 2
x + x − 6x + m −1 = 3 1 2 2 0,25
x + 7x m +1− 6x + m −1 = 3 1 2 2
x + x = 3 ⇔ x + x + 2 x x = 9 1 2 1 2 1 2
⇔ 7 + 2 x x = 9 ⇔ x x =1 ⇔ x x =1 ⇔ m −1 =1 1 2 1 2 1 2
m = 2 (thỏa mãn điều kiện (*)) 0,25
Vậy m = 2 là giá trị cần tìm.
Câu 12 Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn (bể không có nước) thì sau
4 giờ thì đầy bể. Nếu mở vòi I trong 20 phút và vòi II trong 30 phút 3 1,0
thì chảy được 7 bể nước. Hỏi nếu chảy riêng thì mỗi vòi chảy đầy 24
bể trong bao lâu ?
Gọi 𝑥𝑥 (giờ) là thời gian vòi I chảy riêng đầy bể và 𝑦𝑦 (giờ) là thời gian
vòi II chảy riêng đầy bể. (𝑥𝑥, 𝑦𝑦 > 𝟒𝟒). 𝟑𝟑
Trong 1 giờ, vòi I chảy được 1 (bể nước). 𝑥𝑥
Trong 1 giờ, vòi II chảy được 1 (bể nước). 𝑦𝑦 0,25
Cả hai vòi cùng chảy đầy bể trong 𝟒𝟒 giờ nên mỗi giờ cả hai vòi chảy 𝟑𝟑
được 𝟑𝟑 bể, ta có phương trình là: 𝟒𝟒 1 1 3 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 4 (1)
Vòi I chảy trong 𝟏𝟏 giờ, vòi II chảy trong 𝟏𝟏 giờ thì được 𝟕𝟕 bể nên ta có 𝟑𝟑 𝟐𝟐 𝟐𝟐𝟒𝟒 phương trình: 𝟏𝟏 1 1 1 7 0,25
𝟑𝟑 . 𝑥𝑥 + 2 . 𝑦𝑦 = 24 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình : 1 1 3 ⎧ 𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 = 4 ⎨1 1 1 1 7
⎩3 . 𝑥𝑥 + 2 . 𝑦𝑦 = 24 𝑢𝑢 + 𝑣𝑣 = 3
Đặt 𝑢𝑢 = 1 ; 𝑣𝑣 = 1. Khi đó hệ phương trình trở thành: � 4 𝑥𝑥 𝑦𝑦 1 .𝑢𝑢 + 1. 𝑣𝑣 = 7 0,25 3 2 24
Giải hệ ta được: 𝑢𝑢 = 1; 𝑣𝑣 = 1 2 4
1 = 1 => x = 2. (thỏa mãn ĐK) 𝑥𝑥 2
1 = 1 => y = 4. (thỏa mãn ĐK) 𝑦𝑦 4 0,25
Vậy nếu chảy riêng, vòi thứ nhất chảy đầy bể sau 2 giờ và vòi thứ hai
chảy đầy bể trong 4 giờ.
Câu 13 Một người đứng trên tháp (tại B ) của ngọn hải đăng ở độ cao 75 m
quan sát hai lần một con tàu đang hướng về ngọn hải đăng. Lần thứ
nhất người đó nhìn thấy tàu tại C với góc hạ là 20°, lần thứ 2 người
đó nhìn thấy tàu tại D với góc hạ là 30°. Hỏi con tàu đã đi được bao
nhiêu mét giữa hai lần quan sát ? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). x 1,0 20° B 30° 75m C D A   0,25 0 Ta có: A
DB DBx  30  (hai góc so le trong)   0 A
CB CBx  20 
Áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong các tam giác vuông ABD, 0,5 ABC ta có: 
AD ABcotADB ; 
AC ABcotACB Khi đó ta có:  
CD AC AD ABcotACB ABcotADB 0,25   0 0
75 cot20 cot30   76,2
Vậy con tàu đã đi được 76,2m giữa hai lần quan sát.
Câu 14 Cho nửa đường tròn (O) đường kính BC. Trên cung BC lấy các điểm F,
E (F thuộc cung BE; E, F khác B C); đường thẳng BFCE cắt
nhau tại A; BE CF cắt nhau tại H; đường thẳng AH cắt EFBC lần 2,0
lượt tại ID. Đường thẳng qua I song song với BC cắt AB, BE lần
lượt tại P, Q. Tia AQ cắt BC tại K.
a) Chứng minh các tứ giác AEHF , ACDF là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AI.HD = A .
D HI D là trung điểm của BK. A E P I Q F H B C D O K
a) Chứng minh các tứ giác AEHF , ACDF là tứ giác nội tiếp. 1,0 Vì  BEC và 
BFC là hai góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) nên:  0,25 = 
BEC BFC = 90° ⇒  =  AEH AFH = 90°
⇒ hai điểm E F cùng thuộc đường tròn đường kính AH
⇒ bốn điểm A, E , H , F cùng thuộc đường tròn đường kính AH 0,25
Vậy tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn đường kính AH .
+ Tam giác ABCBECF là hai đường cao cắt nhau tại H => H
trực tâm của tam giác ABC => 0,25 AD BC
Tứ giác ACDF có:  = 
ADC AFC = 90° => D và F cùng thuộc đường tròn
đường kính AC . Do đó tứ giác ACDF là tứ giác nội tiếp. 0,25 b)
Chứng minh AI.HD = A .
D HI và D là trung điểm của BK. 1,0
b1) Chứng minh AI.HD = A . D HI .
+ Tứ giác AEHF nội tiếp suy ra:  = 
EFH EAH (cùng chắn cung EH) 0,25
Tứ giác ACDF nội tiếp⇒  = 
DFH EAH (cùng chắn cung DC) Suy ra:  = 
EFH DFH FH là phân giác của góc DFE.
- Xét tam giác IFDFH là tia phân giác trong tại đỉnh F nên ta có: HI FI =
(1) (tính chất tia phân giác trong) HD FD
- Lại có: FH FA nên FA là tia phân giác ngoài tại đỉnh F của tam giác 0,25 DFE => AI FI =
(2) (tính chất tia phân giác góc ngoài). AD FD
+ Từ (1) và (2) suy ra: HI AI =
AI.HD = A . D HI (đpcm) HD AD
b2) Chứng minh D là trung điểm của BK. - Ta có: / / IP AI IP BD ⇒ =
(3) (Hệ quả định lí Ta lét) BD AD - Lại có: / / IQ IH IQ BD ⇒ = (4) BD HD 0,25 - Mặt khác: HI AI = (5) (chứng minh trên) HD AD
- Từ (3), (4) và (5) suy ra: IP IQ =
IP = IQ DB BD  / / IP AI IP DB ⇒ =  - Ta có:  DB AD IP IQ  ⇒ =  / / IQ AI DB DK IQ DK ⇒ = 0,25  DK AD
- Mà IP = IQ DB = DK => D là trung điểm của BK (đpcm)
Câu 15 Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn 2 2 2
a + b + c =1. Chứng minh 2 2 2 ab + 2c bc + 2a ca + 2b 0,5 + +
≥ 2 + ab + bc + ca 2 2 2 1+ ab c 1+ bc a 1+ ca b
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số không âm, ta có: 2 2 2 (
c + a + b + ab a + b + c
ab + 2c )(a + b + ab) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ( ) ≤ ≤ =1 2 2 (do 2 2 2
a + b + c =1) 0,25 Ta lại có: 2 2 2 2 2 2 2
1+ ab c = a + b + c + ab c = a + b + ab 2 2
Khi đó: ab + 2c ab + 2c 2 = ≥ ab + 2c 1 2 ( ) 1+ ab c ( 2 ab + 2c )( 2 2
a + b + ab) 2 2
Tương tự bc + 2a 2 +
bc + 2a 2 và ca 2b 2 ≥ ca + 2b 3 2 ( ) 2 ( ) 1+ bc a 1+ ca b
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1), (2), (3) ta được: 2 2 2 ab + 2c bc + 2a ca + 2b 2 2 2 + +
ab + 2c + bc + 2a + ca + 2b 2 2 2 1+ ab c 1+ bc a 1+ ca b = 2( 2 2 2
a + b + c ) + ab + bc + ca = 2 + ab + bc + caa, , b c > 0 Dấu “=’’ khi  1
a = b = c
a = b = c = .  3 2 2 2
a + b + c =1
Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Câu 14 (hình học) nếu không vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì không tính điểm.
Xem thêm: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
Document Outline

  • 34 NHỮ BÁ SỸ LẦN 4
  • TS 10