PHÒNG GD&ĐT DIỄN CHÂU
TRƯNG THCS TH TRN
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2025 2026
Môn: Toán
Thời gian làm bài:120 phút
Câu 1. (1,5 đim)
a) (0,75 điểm) Mt siêu th thng kê hóa đơn mua hàng (đơn v: nghìn đng) ca
150
khách hàng đu tiên trong ngày. S liu đưc ghi li trong biu đ tn s ghép nhóm
sau:
Tìm tn s ca nhóm [450; 600) và tn s tương đi ca nhóm [600; 750).
b) (0,75 điểm) Bn An gieo mt đng xu cân đi bn Bình rút ngu nhiên mt tm
th t trong hp cha 7 tm th ghi các s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Tính xác sut ca biến c
A: “Rút đưc tm th ghi s 6 hoc đng xu xut hin mt N”.
Câu 2. (2,0 đim)
a) (0,5 điểm) Tính giá tr biu thc:
1012 8
2 3 12
2
A =+−
b) (1,0 điểm) Rút gn biu thc
11
4
22
x
x
xx
+−
−+
với
0; 4xx≥≠
.
c. (0,5 điểm) Cho hàm s
2
1
2
yx=
. Tìm nhng đim thuc đ th ca hàm s có tung
độ - 2.
Câu 3. (2,5 đim)
a. (1,0 điểm). Trong tháng đu, hai t công nhân sn xut đưc 850 chi tiết máy. Sang
tháng th hai t I vưt mc 15%, t II sn xut vưt mc 12%, do đó cui tháng c hai
t sn xut đưc 964 chi tiết máy. Hi rng trong tháng hai, mi t công nhân sn xut
đưc bao nhiêu chi tiết máy.
15
27
38
40
30
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
Tần số ()
Số tiền (nghìn đồng)
b. (1,0 điểm). Quãng đưng AB dài 200 km. Lúc 8 gi, mt xe ti đi t A đến B; 40
phút sau mt xe con cũng đi t A đến B vi vn tc ln hơn vn tc xe ti 10 km/h. Hai
xe đến B cùng mt lúc. Hi hai xe đến B c my gi?
c. (0,5 điểm). Cho phương trình
2
5 30xx +=
có 2 nghim là x
1,
x
2
. Không gii phương
trình, hãy tính giá tr biu thc: A
12
21xx
= −− +
Câu 4. (3,0 đim) Cho đưng tròn
(,)OR
dây
AB
c định (AB không đưng
kính). Gi
N
trung đim ca
.
AB
Qua
,N
k đưng kính
CD
ca đưng tròn
()O
(
C
thuc cung nh
AB
). Ly đim
M
bt k trên cung ln
(,)AB M A M B≠≠
,
MC
ct
AB
ti
.F
Hai đưng thng
DM
AB
ct nhau ti
E
, MI ct DC ti K.
a) Chứng minh bốn điểm
,,,M NCE
cùng thuộc một đường tròn.
b) Hai đưng thng
DF
CE
ct nhau ti
I
. Chứng minh
..DKI KM KC K=
c) Chứng minh rằng:
D
KC CN
K DN
=
Câu 5: (1,5 đim)
a. hai cc thy tinh hình tr, cc th nht (A) đưng kính đáy 30cm, chiu
cao 20 cm đng đy c. Cc th hai (B) đưng kính đáy 40cm, chiu cao
12cm. Hi nếu đ hết c t cc th nht sang cc th hai c có b tràn ra ngoài
hay không? Gii thích ti sao? (xem như b dày ca đáy cc không đáng k).
b. Mt ca hàng bán 500 sn phm mi ngày vi giá 150 nghìn đng. Nếu c mi
ln gim giá 1% cho mi sn phm, thì s ng sn phm bán đưc tăng thêm 10%.
Tìm t l gim giá ti ưu đ đt doanh thu cao nht.
.................... Hết ................ ....
NG DN CHẤM
I. MT S CHÚ Ý KHI CHM BÀI.
ng dn chm i đây da vào li giải lược ca mt cách gii, khi chm thi giám
kho cn bám sát yêu cu trình bày li gii đy đ, chi tiết và hp logic ca HS.
Thí sinh làm bài cách khác vi
ớng dẫn chm
đúng thì t chm thng nh
t cho
đim tương ng vi biu đim ca hưng dn chm.
Đối với câu 4 HS v hình sai hoc không v hình trong bài thi thì không chm bài hình.
Đim bài thi
là tng các đim thành phn không làm tròn số.
II. ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM.
CÂU
NI DUNG
ĐIỂM
1
a. Mt siêu th thng kê hóa đơn mua hàng (đơn v: nghìn đng) ca
150
khách hàng
đầu tiên trong ngày. S liu đưc ghi li trong biu đ tn s ghép nhóm sau:
Tìm tn s ca nhóm [450; 600) và tn s tương đi ca nhóm [600; 750).
Tần s ca [450; 600) là 38
0,25
Tần s tương đi ca nhóm [600 ; 750)
40.100
% 26,7%
150
=
.
0,5
b) Bn An gieo mt đng xu cân đi bn Bình rút ngu nhiên mt tm th t
trong hp cha 7 tm th ghi các s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Tính xác sut ca biến c A
sau:Rút đưc tm th ghi s 6 hoc đng xu xut hin mt N”.
Không gian mu ca phép th là:
{;1;;2;;3;;4;;5;;6;;7SSSSSSS
N;1 ; N;2 ; N; 3 ; N;4 ; N;5 ; N;6 ; N;7 }.
Không gian mu có 14 phn tử.
0,25
Các kết qu ca phép th là đng kh năng.
+ Có 8 kết qu thun li cho biến c A là
;6 ; N;1 ; N;2 ; N;3 ; N; 4 ; N;5 ; N;6 ; N;7 .S
Xác sut ca biến c A là
84
.
14 7
PA
0,25
0,25
15
27
38
40
30
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
Tần số ()
Số tiền (nghìn đồng)
2
a) (0,5 điểm) Tính giá tr biu thc:
1012 8
2 3 12
2
A
=+−
1012 8
2 3 12 2 3 1012 4 2 3
2
2024
A = + −=
=
0,25
0,25
b) (1,0 điểm) Rút gn biu thc
11
4
22
x
x
xx
+−
−+
với
0; 4xx≥≠
.
22
( 2)( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2)
xx x
A
xx xx xx
+−
=+−
+− +− +−
2 2 2 ( 2)
( 2)( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2)
x x x xx x x
xx xx xx
++ −−
= = =
+− +− +−
.
2
x
x
=
+
0,25
0,5
0,25
c) (0,5 điểm) Cho hàm s
2
1
2
yx
=
.
Tìm nhng đim thuc đ th ca hàm s có tung đ
18
.
Thay y = -2 vào đ th ca hàm s
2
1
2
yx=
ta tìm đưc:
x = 2 x = - 2
Vy có hai đim (2; -2), (-2; -2) thuc đ th hàm s có tung đ bng -2
0,25
0,25
3
a. (1,0 điểm). Trong tháng đu, hai t công nhân sn xut đưc 850 chi tiết máy.
Sang tháng th hai t I vưt mc 15%, t II sn xut vưt mc 12%, do đó cui
tháng c hai t sn xut đưc 964 chi tiết máy. Hi rng trong tháng hai, mi t
công nhân sn xut đưc bao nhiêu chi tiết máy.
Gi s chi tiết máy mi t công nhân sn xut đưc trong tháng đu ln
t là x và y (chi tiết) ĐK 0 < x, y < 850
0,25
Trong tháng đu hai t sn xut đưc 850 chi tiết nên có phương trình :
x + y = 850
Tháng th 2 t I làm thêm đưc 0,15x chi tiết và t II làm thêm đưc 0,12y
chi tiết, c hai t làm thêm đưc 964 850 = 114 chi tiết nên phương
trình: 0.15x + 0.12y = 114
Ta có h phương trình:
x + y = 850
0.15x + 0.12y = 114
Gii h phương trình này ta đưc x = 400 và y = 450 ( tho mãn)
Vy tháng hai t I sn xut đưc 460 chi tiết máy và t II sn xut đưc
504 chi tiết máy.
0,25
0,25
0,25
b) (1,0 đim) Quãng đưng AB dài 200 km. Lúc 8 gi, mt xe ti đi t A đến B; 40
phút sau mt xe con cũng đi t A đến B với vn tc ln hơn vn tc xe ti 10 km/h.
Hai xe đến B cùng mt lúc. Hi hai xe đến B lúc my gi?
Gi vn tc ca xe ti là x km/h (điu kin
0x >
).
Vn tc ca xe con
10x +
(km/h).
0,25
Thi gian đi t A đến B ca xe ti, xe con ln lưt là
200
x
gi
200
10x +
giờ.
Vì xe ti xut phát trưc xe con 40 phút
2
3
=
gi và hai xe đến B cùng lúc
nên ta có phương trình
200 200 2
10 3
xx
−=
+
biến đi phương trình đưc
2
10 3000 0.xx+− =
Gii phương trình đưc
1
60x =
(không tha mãn điu kin),
2
50
x =
(tha
mãn).
Thi gian xe ti đi t A đến B
4
gi. Vy hai xe đến B lúc 12 giờ.
0,25
0,25
0,25
c) (0,5 điểm) Cho phương trình
2
5 30
xx +=
2 nghim x
1,
x
2
. Không gii
phương trình, hãy tính giá tr biu thc: A
12
21xx= −− +
Vì pt có 2 nghim x
1,
x
2
theo Vietè
12
12
5
3
xx
xx
+=
=
1
x
là nghim ca pt nên ta có:
2
5 30xx +=
suy ra
2
11 1
44 1xx x += +
Suy ra
( )
2
11
21
xx
−=+
Suy ra
11
21xx
−= +
Suy ra A
12
21xx= −− +
=
( )
2
12 12
11 11xx xx= +− + = +− +
=
12 1212
22 1xx xxxx++ ++ +
=
7 25 31 1 ++=
0,25
0,25
4
Cho đưng tròn
(,)OR
dây
AB
c định (AB không đưng kính). Gi
N
trung đim ca
.
AB
Qua
,N
k đưng kính
CD
ca đưng tròn
()
O
(
C
thuc cung
nh
AB
). Ly đim
M
bt k trên cung ln
(,)AB M A M B≠≠
,
MC
ct
AB
ti
.F
Hai đưng thng
DM
AB
ct nhau ti
E
, MI ct DC ti K.
a) Chứng minh bốn điểm
,,,
M NCE
cùng thuộc một đường tròn.
b) Hai đưng thng
DF
CE
ct nhau ti
I
. Chứng minh
..D
KI KM KC K=
c) Chứng minh rằng:
D
KC CN
K DN
=
Vẽ hình: 0,5
F
O
K
M
N
E
I
D
C
B
A
a) Chng minh bn đim
,,,
M NCE
cùng thuc mt đưng tròn
N là trung đim dây AB nên CD vuông góc vi AB ti N
Tam giác CNE vuông ti N nên đim N thuc đưng tròn đưng kính CE
Góc CMD là góc ni tiếp chn na đưng tròn nên góc CMD = 90
0
Suy ra
90EMC
= °
.
Tam giác CME vuông ti M nên đim M thuc đưng tròn đưng kính CE
Suy ra M; N cùng thuc đưng tròn đưng kính CE hay 4 đim M: N; C;
E cùng thuc mt đưng tròn đưng kính CE.
0,25
0.25
0,25
0.25
b) Chứng minh
..DKI KM KC K=
.
+ Chng minh I thuc (O)
0
=180 = MKIC CIM CD
( vì tng các góc đi nhau ca t giác ni tiếp
CIMD bng 180
0
)
Xét
KIC
MKD
có:
chung;
K KIC KDM=
(cmt)
( D.) . .
KC
DM
KM
KI
KIC K g g
D
KK
K
KI M KC⇒∆ = =
0.25
0,25
0,25
0,25
c) Chứng minh rằng:
D
KC CN
K DN
=
Chng minh đưc
(.)
CM
DI
KD DI
KM
KMC K g g⇒∆ =
M
K
KM
C CI
D
=
( Vì
DMKIC K⇒∆
)
nên
..
D
KC KC KM CI CM
K KM KD DM DI
= =
(1)
Tương t,
D
CN CI
CE C
=
D
DN DM
DE C
=
Do đó,
.
CN CI CE
DN DM DE
=
(2)
Chng minh đưc
EC CM
ED DI
=
(3)
Từ (1); (2); (3) suy ra
D
KC CN
K DN
=
0,25
0,25
0,25
0,25
5
a, (0,5 điểm) hai cc thy tinh hình tr, cc th nht (A) đưng kính đáy
30cm, chiu cao 20 cm đng đy nưc. Cc th hai (B) có đưng kính đáy là 40cm,
chiu cao 12cm. Hi nếu đ hết c t cc th nht sang cc th hai c có b
tràn ra ngoài hay không? Gii thích ti sao? (xem như b dày ca đáy c
c không
đáng k).
Th tích ca cc A là
2
3
1
30
V S.h . .20 14137,17
4
cm 
0,25
Th tích ca cc B là
2
3
2
40
V S.h . .12 15079,64
4
cm 
Vì 14137,17 < 15079,64
Nên khi đ c t cc th nht (A) sang cc th hai (B) s không b tràn.
0,25
b, (0,5 điểm) Mt ca hàng bán 500 sn phm mi ngày vi giá 150 nghìn đng.
Nếu c mỗi ln gim giá 1% cho mi sn phm, thì s ng sn phm bán đưc
tăng thêm 10%. Tìm t l gim giá ti ưu đ đt doanh thu cao nht.
Gi x (đơn vị phn trăm) là t l gim giá ti ưu đ đt doanh thu tt
nht.
Số ng sn phm ban đu là 500 và giá bán ban đu là 150 nghìn đng.
Giá bán ca mi sn phm sau khi gim giá:
( )
150 1 0 01 x, .
(nghìn đng)
Số sn phm bán đưc khi gim giá:
( )
500 1 01 x, .+
(sn phm)
Doanh thu bán sn phm sau khi gim giá:
( ) ( )
P 500 1 01 x 150 1 0 01 x,,.. .=+−
(nghìn đng)
0,25
Ta có:
( ) ( )
P 25 10 x 100 x.=+−
2
Cauchi
10 x 100 x
P 25 75625
2
++

=


(nghìn đng)
Du bng xy ra khi và ch khi:
10 x 100 x+=
x 45
=
Vy t l gim giá ti ưu đ đạt doanh s tt nht là 45%
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan

Preview text:


PHÒNG GD&ĐT DIỄN CHÂU
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn: Toán Đề thi gồm có 02 trang
Thời gian làm bài:120 phút
Câu 1. (1,5 điểm)
a) (0,75 điểm) Một siêu thị thống kê hóa đơn mua hàng (đơn vị: nghìn đồng) của 150
khách hàng đầu tiên trong ngày. Số liệu được ghi lại trong biểu đồ tần số ghép nhóm sau: Tần số (𝑛𝑛) 45 38 40 40 35 30 30 27 25 20 15 15 1050 Số tiền (nghìn đồng)
Tìm tần số của nhóm [450; 600) và tần số tương đối của nhóm [600; 750).
b) (0,75 điểm) Bạn An gieo một đồng xu cân đối và bạn Bình rút ngẫu nhiên một tấm
thẻ từ trong hộp chứa 7 tấm thẻ ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Tính xác suất của biến cố
A: “Rút được tấm thẻ ghi số 6 hoặc đồng xu xuất hiện mặt N”.
Câu 2. (2,0 điểm)
a) (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: 1012 8 A = 2 3 + − 12 2
b) (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức 1 1 x + −
với x ≥ 0; x ≠ 4 . x − 2 x + 2 x − 4
c. (0,5 điểm) Cho hàm số 1 2
y = − x . Tìm những điểm thuộc đồ thị của hàm số có tung 2 độ là - 2.
Câu 3. (2,5 điểm)
a. (1,0 điểm). Trong tháng đầu, hai tổ công nhân sản xuất được 850 chi tiết máy. Sang
tháng thứ hai tổ I vượt mức 15%, tổ II sản xuất vượt mức 12%, do đó cuối tháng cả hai
tổ sản xuất được 964 chi tiết máy. Hỏi rằng trong tháng hai, mỗi tổ công nhân sản xuất
được bao nhiêu chi tiết máy.
b. (1,0 điểm). Quãng đường AB dài 200 km. Lúc 8 giờ, một xe tải đi từ A đến B; 40
phút sau một xe con cũng đi từ A đến B với vận tốc lớn hơn vận tốc xe tải 10 km/h. Hai
xe đến B cùng một lúc. Hỏi hai xe đến B lúc mấy giờ?
c. (0,5 điểm). Cho phương trình 2x −5x +3 = 0 có 2 nghiệm là x1, x2. Không giải phương
trình, hãy tính giá trị biểu thức: A = x − 2 − x +1 1 2
Câu 4. (3,0 điểm) Cho đường tròn (O,R) và dây AB cố định (AB không là đường
kính). Gọi N là trung điểm của .
AB Qua N, kẻ đường kính CD của đường tròn (O) (
C thuộc cung nhỏ AB ). Lấy điểm M bất kỳ trên cung lớn AB (M ≠ ,
A M B) , MC cắt
AB tại F. Hai đường thẳng DM AB cắt nhau tại E , MI cắt DC tại K.
a) Chứng minh bốn điểm M , N,C,E cùng thuộc một đường tròn.
b) Hai đường thẳng DF CE cắt nhau tại I . Chứng minh KI.KM = KC.KD
c) Chứng minh rằng: KC CN = KD DN
Câu 5: (1,5 điểm)
a. Có hai cốc thủy tinh hình trụ, cốc thứ nhất (A) có đường kính đáy là 30cm, chiều
cao 20 cm đựng đầy nước. Cốc thứ hai (B) có đường kính đáy là 40cm, chiều cao là
12cm. Hỏi nếu đổ hết nước từ cốc thứ nhất sang cốc thứ hai nước có bị tràn ra ngoài
hay không? Giải thích tại sao? (xem như bề dày của đáy cốc không đáng kể).
b. Một cửa hàng bán 500 sản phẩm mỗi ngày với giá 150 nghìn đồng. Nếu cứ mỗi
lần giảm giá 1% cho mỗi sản phẩm, thì số lượng sản phẩm bán được tăng thêm 10%.
Tìm tỷ lệ giảm giá tối ưu để đạt doanh thu cao nhất.
.................... Hết .................... HƯỚNG DẪN CHẤM
I. MỘT SỐ CHÚ Ý KHI CHẤM BÀI.
• Hướng dẫn chấm dưới đây dựa vào lời giải sơ lược của một cách giải, khi chấm thi giám
khảo cần bám sát yêu cầu trình bày lời giải đầy đủ, chi tiết và hợp logic của HS.
• Thí sinh làm bài cách khác với Hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm thống nhất cho
điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
• Đối với câu 4 HS vẽ hình sai hoặc không vẽ hình trong bài thi thì không chấm bài hình.
Điểm bài thi là tổng các điểm thành phần không làm tròn số.
II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
a. Một siêu thị thống kê hóa đơn mua hàng (đơn vị: nghìn đồng) của 150 khách hàng
đầu tiên trong ngày. Số liệu được ghi lại trong biểu đồ tần số ghép nhóm sau: Tần số (𝑛𝑛) 45 38 40 40 35 30 30 27 25 20 15 15 1050 Số tiền (nghìn đồng)
Tìm tần số của nhóm [450; 600) và tần số tương đối của nhóm [600; 750).
1 Tần số của [450; 600) là 38 0,25
Tần số tương đối của nhóm [600 ; 750) là 40.100 % = 26,7%. 150 0,5
b) Bạn An gieo một đồng xu cân đối và bạn Bình rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ
trong hộp chứa 7 tấm thẻ ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Tính xác suất của biến cố A
sau: “Rút được tấm thẻ ghi số 6 hoặc đồng xu xuất hiện mặt N”.
Không gian mẫu của phép thử là:   {S; 
1 ;S;2;S;3;S;4;S;5;S;6;S;7  0,25 N; 
1 ;N;2;N;3;N;4;N;5;N;6;N;7}.
Không gian mẫu có 14 phần tử.
Các kết quả của phép thử là đồng khả năng.
+ Có 8 kết quả thuận lợi cho biến cố A là 0,25
S;6;N; 1;N;2;N;3;N;4;N;5;N;6;N;7.
Xác suất của biến cố A là P A 8 4   . 14 7 0,25
a) (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức: 1012 8 A = 2 3 + − 12 2 1012 8 A = 2 3 + − 12 = 2 3 −1012 4 − 2 3 2 0,25 = 2024 0,25
b) (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức 1 1 x + −
với x ≥ 0;x ≠ 4. x − 2 x + 2 x − 4 x + 2 x − 2 x A = + −
( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) 0,25
x + 2 + x − 2 − x 2 x xx( x − 2) = = = 0,5
( x + 2)( x − 2)
( x + 2)( x − 2) ( x + 2)( x − 2) 2 x = . 0,25 x + 2
c) (0,5 điểm) Cho hàm số 1 2 y = − x . 2
Tìm những điểm thuộc đồ thị của hàm số có tung độ là 18 − .
Thay y = -2 vào đồ thị của hàm số 1 2
y = − x ta tìm được: 2 x = 2 và x = - 2 0,25
Vậy có hai điểm (2; -2), (-2; -2) thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng -2 0,25
a. (1,0 điểm). Trong tháng đầu, hai tổ công nhân sản xuất được 850 chi tiết máy.
Sang tháng thứ hai tổ I vượt mức 15%, tổ II sản xuất vượt mức 12%, do đó cuối
tháng cả hai tổ sản xuất được 964 chi tiết máy. Hỏi rằng trong tháng hai, mỗi tổ
công nhân sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy.
Gọi số chi tiết máy mỗi tổ công nhân sản xuất được trong tháng đầu lần
lượt là x và y (chi tiết) ĐK 0 < x, y < 850 0,25
Trong tháng đầu hai tổ sản xuất được 850 chi tiết nên có phương trình : x + y = 850
Tháng thứ 2 tổ I làm thêm được 0,15x chi tiết và tổ II làm thêm được 0,12y 0,25
chi tiết, cả hai tổ làm thêm được 964 – 850 = 114 chi tiết nên có phương trình: 0.15x + 0.12y = 114 Ta có hệ phương trình: x + y = 850 3 0.15x + 0.12y = 114
Giải hệ phương trình này ta được x = 400 và y = 450 ( thoả mãn) 0,25
Vậy tháng hai tổ I sản xuất được 460 chi tiết máy và tổ II sản xuất được 0,25 504 chi tiết máy.
b) (1,0 điểm) Quãng đường AB dài 200 km. Lúc 8 giờ, một xe tải đi từ A đến B; 40
phút sau một xe con cũng đi từ A đến B với vận tốc lớn hơn vận tốc xe tải 10 km/h.
Hai xe đến B cùng một lúc. Hỏi hai xe đến B lúc mấy giờ?
Gọi vận tốc của xe tải là x km/h (điều kiện 0,25 x > 0 ). Vận tốc của xe con là x +10 (km/h).
Thời gian đi từ A đến B của xe tải, xe con lần lượt là 200 giờ và 200 giờ. 0,25 x x +10
Vì xe tải xuất phát trước xe con 40 phút 2
= giờ và hai xe đến B cùng lúc 0,25 3
nên ta có phương trình 200 200 2 −
= biến đổi phương trình được x x +10 3 0,25 2
x +10x − 3000 = 0.
Giải phương trình được x = 60
− (không thỏa mãn điều kiện), x = 50 (thỏa 1 2 mãn).
Thời gian xe tải đi từ A đến B là 4 giờ. Vậy hai xe đến B lúc 12 giờ.
c) (0,5 điểm) Cho phương trình 2x −5x +3 = 0 có 2 nghiệm là x1, x2 . Không giải
phương trình, hãy tính giá trị biểu thức: A = x − 2 − x +1 1 2 Vì pt có 2 nghiệm x x + x = 5 1, x2 theo Vietè có 1 2  x x =  3 1 2
x là nghiệm của pt nên ta có: 2x −5x +3 = 0 suy ra 2x − 4x + 4 = x +1 1 1 1 1 0,25
Suy ra (x − 2)2 = x +1 Suy ra − = + 1 1 x 2 x 1 1 1
Suy ra A = x − 2 − x +1 = = x +1− x +1 = x +1 − x +1 0,25 1 2 ( 1 2 )2 1 2
= x + x + 2− 2 x + x + x x +1 = 7 − 2 5+3+1 =1 1 2 1 2 1 2
Cho đường tròn (O,R) và dây AB cố định (AB không là đường kính). Gọi N là trung điểm của .
AB Qua N, kẻ đường kính CD của đường tròn (O) (C thuộc cung
nhỏ AB ). Lấy điểm M bất kỳ trên cung lớn AB (M ≠ ,
A M B) , MC cắt AB tại F.
Hai đường thẳng DM AB cắt nhau tại E , MI cắt DC tại K.
a) Chứng minh bốn điểm M , N,C,E cùng thuộc một đường tròn.
b) Hai đường thẳng DF CE cắt nhau tại I . Chứng minh KI.KM = KC.KD
c) Chứng minh rằng: KC CN = KD DN E 4 M A I F K N O D C B Vẽ hình: 0,5
a) Chứng minh bốn điểm M , N,C,E cùng thuộc một đường tròn
N là trung điểm dây AB nên CD vuông góc với AB tại N 0,25
Tam giác CNE vuông tại N nên điểm N thuộc đường tròn đường kính CE
Góc CMD là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên góc CMD = 900 0.25 Suy ra  EMC = 90°.
Tam giác CME vuông tại M nên điểm M thuộc đường tròn đường kính CE 0,25
Suy ra M; N cùng thuộc đường tròn đường kính CE hay 4 điểm M: N; C; 0.25
E cùng thuộc một đường tròn đường kính CE.
b) Chứng minh KI.KM = KC.KD .
+ Chứng minh I thuộc (O) 0.25  0 −   KIC=180 CIM = M
CD ( vì tổng các góc đối nhau của tứ giác nội tiếp CIMD bằng 1800) 0,25 Xét KIC KM D có: 0,25   = 
K chung; KIC KDM (cmt) 0,25 ⇒ KICK ∆ (g.g) KI KC DM ⇒ =
KI.KM = KC.KD KD KM
c) Chứng minh rằng: KC CN = KD DN Chứng minh được 0,25 ⇒ KMC K ∆ (g.g) KM CM DI ⇒ = KD DIKC CI = ( Vì ⇒ KIC KDM ) KM M D 0,25 nên KC KC = . KM CI = .CM (1) KD KM KD DM DI Tương tự, CN CI = DN DM = CE CD DE CD 0,25 Do đó, CN CI = . CE (2) DN DM DE
Chứng minh được EC CM = (3) 0,25 ED DI
Từ (1); (2); (3) suy ra KC CN = KD DN
a, (0,5 điểm) Có hai cốc thủy tinh hình trụ, cốc thứ nhất (A) có đường kính đáy là
30cm, chiều cao 20 cm đựng đầy nước. Cốc thứ hai (B) có đường kính đáy là 40cm,
chiều cao là 12cm. Hỏi nếu đổ hết nước từ cốc thứ nhất sang cốc thứ hai nước có bị
tràn ra ngoài hay không? Giải thích tại sao? (xem như bề dày của đáy cốc không đáng kể). 2 30 3
Thể tích của cốc A là     cm 1 V S.h . .20 14137,17 4 0,25 2 40 Thể tích của cốc B là 3     cm 2 V S.h . .12 15079,64 4 Vì 14137,17 < 15079,64
5 Nên khi đổ nước từ cốc thứ nhất (A) sang cốc thứ hai (B) sẽ không bị tràn. 0,25
b, (0,5 điểm) Một cửa hàng bán 500 sản phẩm mỗi ngày với giá 150 nghìn đồng.
Nếu cứ mỗi lần giảm giá 1% cho mỗi sản phẩm, thì số lượng sản phẩm bán được
tăng thêm 10%. Tìm tỷ lệ giảm giá tối ưu để đạt doanh thu cao nhất.
Gọi x (đơn vị phần trăm) là tỷ lệ giảm giá tối ưu để đạt doanh thu tốt nhất.
Số lượng sản phẩm ban đầu là 500 và giá bán ban đầu là 150 nghìn đồng.
Giá bán của mỗi sản phẩm sau khi giảm giá: 150(1−0 01 , x
. ) (nghìn đồng) 0,25
Số sản phẩm bán được khi giảm giá: 500(1+ 01, x.) (sản phẩm)
Doanh thu bán sản phẩm sau khi giảm giá:
P = 500(1+ 01, x.) 150 . (1−0 01 , x
. ) (nghìn đồng)
Ta có: P = 25(10+ x).(100− x) 2 ⇒ Cauchi 10+ x +100− x P ≤ 25  =   75625 (nghìn đồng)  2 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi: 10 + x =100 − x ⇒ x = 45
Vậy tỷ lệ giảm giá tối ưu để đạt doanh số tốt nhất là 45% 0,25
Xem thêm: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
Document Outline

  • TOÁN TRƯỜNG LẦN 1
  • TUYEN SINH 10