Đề thi thử Toán vào lớp 10 lần 1 năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Thái Hòa – Nghệ An có đáp án

Đề thi thử Toán vào lớp 10 lần 1 năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Thái Hòa – Nghệ An có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử Toán vào lớp 10 lần 1 năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Thái Hòa – Nghệ An có đáp án

Đề thi thử Toán vào lớp 10 lần 1 năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Thái Hòa – Nghệ An có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 8 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

46 23 lượt tải Tải xuống
UBND THỊ XÃ THÁI HÒA
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2025 2026 (lần 1)
Môn: Toán
Thời gian làm bài:120 phút
Câu 1. (1,5 điểm)
a) Thi gian chơi th thao mi ngày (đơn v: gi) trong 30 ngày ca bn An đưc
An ghi li trong bng sau:
2,1 0,8 3 3,2 1,5 1,4 2,2 3,5 2,5 0,6
1,5 2,2 0,5 3,5 1,8 2,5 1,6 1,8 1 2,4
2 3,4 2,5 1,2 2,2 1,5 2 2,4 3 2,8
Hãy chia bng s liu thành 4 nhóm [0;1), [1;2), [2;3), [3;4) rồi lập bng tn s
ghép nhóm và bng tn s tương đi ghép nhóm với 4 nhóm trên.
b) Trong hp cha 15 viên bi (các viên bi cùng kích thưc khi ng) đưc
đánh s từ 1 đến 15 (không có hai viên bi nào đưc đánh cùng mt s). Bn Bình lấy
ngu nhiên mt viên b trong hp. Tính xác sut ca biến c A: “Bình lấy đưc viên bi
có s chia hết cho 3”.
Câu 2. (2,0 điểm)
a) Tính:
( )
P 2 18 72 8 . 2= −+
.
b) Rút gn biu thc:
1 3 x1
A:
x2 x2 x2
+

= +

+−

với
x 0;x 4
≥≠
.
c) Biết đ th ca hàm s
( )
2
y f x ax= =
ct đưng thng
y 2x 1=
tại đim
hoành đ bng 1. Xác đnh h s a ca hàm s
( )
2
y f x ax= =
.
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Trung bình bạn Dũng tiêu thụ hết 15 calo cho mỗi phút bơi và 10 calo cho mỗi
phút chạy bộ. Hôm nay, bạn Dũng dành 1,5 giờ cho hai hoạt động trên 1200 calo
được tiêu thụ. Hỏi hôm nay, bạn Dũng dành bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt động
trên?
b) Phòng hp ca trưng THCS A 50 ghế ngi đưc xếp thành tng dãy, s
ghế trong mi dãy bng nhau. Đ chun b cho bui hi tho nâng cao cht ng thi
tuyn sinh vào lp 10 THPT ca ngành, nhà trưng đã b trí thêm 1 dãy ghế mi
dãy xếp thêm 2 ghế thì va đ ch ngi cho 72 ngưi tham d. Hic đu phòng hp
ca trưng THCS A đưc xếp thành bao nhiêu dãy ghế?
c) Cho phương trình
2
x 5x 2 0 +=
có hai nghim
(
12
1
x 0;x 0;
2

≠≠


).
Không gii phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc:
12
22 1
x11 x1 1
A.
2 x 4x 2 x

+−
=−+


.
Đề thi gồm có 02 trang
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC nhn (AB<AC) ni tiếp đưng tròn (O), các đưng cao AK,
BE, CF ct nhau ti H.
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn.
b) Gọi I là giao điểm của AH và EF. Chứng minh: AI.HK = FI.EK.
c) Tiếp tuyến ti B và C ca đưng tròn (O) ct nhau ti T, đưng thng AT ct
đưng tròn (O) tại đim th hai là D. Gi M là giao đim ca hai đưng phân giác ca
góc BAC và góc BDC. Chng minh: M thuc BC.
Câu 5 (1,5 đim).
a) Hm Trưng Vinh trên cao tc Nghi Sơn Din
Châu ni hai tnh Thanh Hóa - Ngh An gm hai ng
hm, đưc thiết kế thi công mi ng hm là một bán
tr (na hình tr) có mt đưng trong mi ng hm
rộng 12,5m (đưng kính đáy hình tr), chiu dài mi
ng hm 450m (chiu cao hình tr). Ước tính chi phí
làm mi ng hm khong 30,5 triu đồng/m
2
mt vòm
trong ca ng hm. Em hãy tính xem kinh phí đ làm
mi ng hm Tng Vinh hết khong bao nhiêu t
đồng? (làm tròn đến hàng chc t). Ly
3,14
π
.
nh chp mt ng hầm
của hm Trưng Vinh.
b) Mt ngưi th làm mt cái bn cha du hình tr có bán kính đáy r(m), chiu
cao h(m) th ch bng a(m
3
) (a mt s ơng không đi). Để gim giá thành
sn phm, ngưi th phi tính toán tỉ s gia r h sao cho din tích din tích toàn
phn ca bn cha là nh nht. Em hãy cho biết t s đó là bao nhiêu?
------ HẾT ------
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Đáp án
Biểu
điểm
Câu 1.
(1,5
điểm)
a) Thi gian chơi th thao mi ngày (đơn v: gi) trong mt tháng
(30 ngày) ca bn An đưc An ghi li trong bng sau:
2,1
0,8
3
3,2
1,5
1,4
2,2
3,
1,5
2,2
0,5
3,5
1,8
2,5
1,6
1,
2
3,4
2,5
1,2
2,2
1,5
2
2,
Hãy chia bng s liu thành 4 nhóm [0;1), [1;2), [2;3), [3;4) ri lp
bng tn s ghép nhóm bng tần s tương đi ghép nhóm vi 4
nhóm trên.
0,75
Bng tn s ghép nhóm và ghép nhóm tương đi ca 4 nhóm trên.
Thi gian (X) (gi)
[0;1)
[1;2)
[2;3)
[3;4)
Tần s
3
9
12
6
Tần s tương đối
10%
30%
40%
20%
0,5
0,25
b) Trong hp cha 15 viên bi (các viên bi cùng kích thưc khi
ng) đưc đánh s từ 1 đến 15 (không hai viên bi nào đưc
đánh cùng mt s). Bn Bình ly ngu nhiên mt viên b trong hp.
Tính xác sut ca biến c A: “Bình ly đưc viên bi có s chia hết
cho 3”.
0,75
Các viên bi đưc đánh s chia hết cho 3 là: 3; 6; 9; 12; 15
Xác sut ca biến c A: “Bình ly đưc viên bi có s chia hết cho
3” là: P(A) =
51
15 3
=
0,25
0,5
Câu 2
(2
điểm)
a) Tính:
( )
P 2 18 72 8 . 2= −+
.
0,75
( ) ( )
P 218 72 8.2 62 62 22.2= −+ = +
2 2. 2=
4=
0,25
0,25
0,25
b) Rút gn biu thc:
1 3 x1
A:
x2 x2 x2
+

= +

+−

với
x 0;x 4≥≠
.
0,75
b) Vi
x 0;x 4≥≠
ta có:
( )
( )
( )
x 23 x 2
1 3 x1 x2
A: .
x2 x2 x2 x1
x 2. x 2
−+ +
+−

=+=

+− +

+−
( )
( )
4x 4 x 2
.
x1
x 2. x 2
+−
=
+
+−
4
x2
=
+
0,25
0,25
0,25
c) Biết đ th ca hàm s
( )
2
y f x ax= =
ct đưng thng
y 2x 1=
tại đim hoành đ bng 1. Xác đnh h s a ca hàm s
( )
2
y f x ax
= =
.
0,5
Đồ th ca hàm s
(
)
2
y f x ax= =
ct đưng thng
y 2x 1=
tại
đim có hoành đ bng 1 nên ta có x = 1, y = 2.1 1 = 1.
Thay vào hàm s f(x) ta đưc 1= a.1
2
suy ra a = 1. Vy a =1
0,25
0,25
Câu 3
(2
điểm)
a) Trung bình bạn Dũng tiêu thụ hết 15 calo cho mỗi phút bơi và 10
calo cho mỗi phút chạy bộ. Hôm nay, bạn Dũng dành 1,5 giờ cho
hai hoạt động trên 1200 calo được tiêu thụ. Hỏi hôm nay, bạn
Dũng dành bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt động trên?
0,75
Đổi 1,5 giờ = 90 phút
Gọi thời gian bạn Dũng chạy bộ và bơi ngày hôm nay lần lượt là x
(phút) và y (phút), x, y > 0.
Số calo bạn Dũng tiêu thu cho chạy bộ là: 10x (calo)
Số calo bạn Dũng tiêu thu cho bơi là: 15y (calo)
Ta có hệ phương trình:
x y 90
10x 15y 1200
+=
+=
Giải hệ phương trình tìm được x = 30 (thỏa mãn), y = 60 (thỏa
mãn)
Vậy bạn Dũng đã dành 30 phút (
1
2
giờ) cho hoạt động chạy bộ và
60 phút (1 giờ) cho hoạt động bơi.
0,25
0,25
0,25
b) Phòng hp ca trưng THCS A 50 ghế ngi đưc xếp thành
từng dãy, s ghế trong mi dãy bng nhau. Đ chun b cho bui hi
tho nâng cao cht lưng thi tuyn sinh vào lp 10 THPT ca ngành,
nhà trưng đã b trí thêm 1 dãy ghế mi dãy xếp thêm 2 ghế thì
vừa đ ch ngi cho 72 ngưi tham d hi tho. Hi lúc đu phòng
hp ca nhà trưng đưc xếp thành bao nhiêu dãy ghế?
0,75
Gi s dãy ghế ban đu ca phòng hp trưng A : x (dãy), x
N*
S ghế trong mi dãy ban đu là:
50
x
(ghế)
S dãy ghế sau khi nhà trưng xếp thêm là: x + 1 (dãy)
S ghế trong mi dãy sau khi nhà trưng xếp thêm là:
72
x1+
(ghế)
Ta có phương trình:
72 50
2
x1 x
−=
+
Gii phương trình tìm đưc x = 5 (Tha mãn)
Vy s dãy ghế ban đu ca phòng hp trưng A là: 5 dãy.
0,25
0,25
0,25
c) Cho phương trình
2
5 20 +=xx
có hai nghim
(
1
x 0;
2
1
x 0;
2
). Không gii phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc
0,5
12
22 1
x11 x1 1
A.
2 x 4x 2 x

+−
=−+


.
c) Do phương trình đã cho có hai nghim
12
x,x
nên theo đnh lí
Viète ta có
1 2 12
x x 5; x x 2+= =
.
2
x
là ngim ca phương trình nên ta có:
2
22
x 5x 2=
Suy ra
2
2 22
4x 2 x x−=
, thay vào biu thc A ta đưc:
12 1 2
2
2 2 1 2 2 21
x11 x1 1 x 11 x1 1
A. .
2 x 4x 2 x 2 2 x x x x
 
+−
= + = +− +
 
−−
 
1 12
12 2 2 1 2 2 12
x 11 1 1 111 xx 155
. ..
xx 2 x x x x 2 x xx 2 2 4

+
= +− + = +− =
=


0,25
0,25
Câu 4
(3điểm)
Cho tam giác ABC nhn ni tiếp đưng tròn (O), các đưng cao AK,
BE, CF ct nhau ti H.
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp.
b) Gọi I là giao điểm của AH và EF. Chứng minh: AI.HK = FI.EK
c) Tiếp tuyến ti B và C ca đưng tròn (O) ct nhau ti T, đưng
thng AT ct đưng tròn (O) ti đim th hai D. Gi M giao
đim ca hai đưng phân giác ca góc BAC góc BDC. Chng
minh: M thuc BC.
3,0
Vẽ hình đúng đến câu b
0,5
a) Ta có
0
BEC 90=
(GT) do đó
BEC
vuông tại E suy ra
BEC
nội tiếp đường tròn đường kính BC (1)
Chứng minh tương tự ta
BFC
nội tiếp đường tròn đường kính
BC (2)
Từ (1) (2) suy ra tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính
BC.
0,25
0,25
0,5
b) Tứ giác BFEC nội tiếp suy ra
FEB FCB=
hay
IEH HCK=
(3)
C/m tứ giác CKHE nội tiếp suy ra
HEK HCK=
(4)
0,25
O
I
F
E
H
K
C
B
A
Từ (3 và (4) suy ra
IEH HEK
=
suy ra EH là phân giác ca
IEK
Suy ra
HI HK
EI EK
=
(tính cht đưng phân giác trong tam giác) (5)
Chng minh đưc
AFI
EHI
(g.g) nên ta có:
HI FI
EI AI
=
(6)
T (5) và (6)
HK FI
AI.HK FI.EK
EK AI
=⇒=
0,25
0,25
0,25
c) K
ON BD
ta có:
1
BON BOD BAT
2
= =
.
Li có
DBT BON=
(cùng ph
với
OBN
).
Suy ra
DBT BAT=
.
Suy ra
DBT
(g-g).
Suy ra
AB AT BT
BD BT TD
= =
.
Suy ra
2
AB AT BT AT
.
BD BT TD TD

= =


.
Chng minh tương tự ta có:
2
AC AT
CD TD

=


.
Do đó
22
AB AC
BD CD

=


. Suy ra
AB AC
BD CD
=
. Suy ra
AB BD
AC CD
=
(7)
Gi M
1
, M
2
lần lưt là giao đim ca BC vi các tia phân giác góc
BAC và góc BDC.
Xét ∆ABC có tia phân giác AM
1
, theo tính cht đưng phân giác ta
có:
1
1
M B AB
M C AC
=
. (8)
C/m tương t ta có:
2
2
M B DB
M C DC
=
. (9)
T (7) (8) và (9) suy ra
12
12
MB MB
MC M C
=
.
Suy ra M
1
M
2
M. Vy M thuc BC.
0,25
0,25
Câu 5
(1,5
điểm)
a) Hm Trưng Vinh trên cao tc Nghi Sơn Din Châu ni hai
tỉnh Thanh Hóa - Ngh An gm hai ng hm, đưc thiết kế thi
công mi ng hm là một bán tr (na hình tr) có mt đưng trong
mi ng hm rng 12,5m (đưng kính đáy hình tr), chiu dài mi
ng hm 450m (chiu cao hình tr). Ước tính chi plàm mi
ng hm khong 30,5 triu đng/m
2
mt vòm trong ca ng hm.
1,0
BAT
M
2
M
1
N
O
T
D
M
C
B
A
Em hãy tính xem kinh phí đ làm mi ng hm Trưng Vinh hết
khong bao nhiêu t đồng? (làm tròn đến hàng chc t). Ly
3,14
π
.
Diện tích mặt vòm trong của ống hầm là:
S =
11
. d.h .3,14.12,5.450 8 831
22
π
≈≈
(m
2
)
Kinh phí xây dựng hầm ước tính là:
S.30 500 000
8 831.30 500 000 270 000 000 000≈≈
Vậy kinh phí để xây dựng một ống hầm Trường Vinh khoảng 270
tỷ đồng.
0,75
0,25
b) Mt ngưi th làm mt cái bn cha du hình tr bán kính
đáy r(m), chiu cao h(m) và th tích bng a(m
3
) (a là mt s dương
không đi). Đ gim giá thành sn phm, ngưi th phi tính toán
tỉ s gia r và h sao cho din tích din tích toàn phn ca bn cha
là nh nht. Em hãy cho biết t s đó là bao nhiêu?
0,5
Diện tích toàn phần của bồn chứa dầu là: S =
2
2r.h 2r
ππ
+
Thể tích bồn chứa dầu là: V =
2
r .h a
π
=
suy ra h =
2
a
r
π
Suy ra S =
22
2
a 2a
2r. 2r 2r
rr
ππ π
π
+=+
Áp dụng bất đẳng thức a + b + c
3
3 abc
cho ba s dương
2
aa
; ;2 r
rr
π
ta có: S
22
3
3
aa
3 .2 r 3 2 a
rr
ππ
≥=
Du “=” xảy ra khi
2
a
2r
r
π
=
Suy ra
2
2
r .h
2r
r
π
π
=
suy ra
h
2
r
=
suy ra
r1
h2
=
. Vậy tỉ số
r1
h2
=
.
0,25
0,25
HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Xem thêm: ĐỀ THI TUYN SINH LP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
| 1/8

Preview text:

UBND THỊ XÃ THÁI HÒA
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2025 – 2026 (lần 1) Môn: Toán Đề thi gồm có 02 trang
Thời gian làm bài:120 phút Câu 1. (1,5 điểm)
a) Thời gian chơi thể thao mỗi ngày (đơn vị: giờ) trong 30 ngày của bạn An được
An ghi lại trong bảng sau: 2,1 0,8 3 3,2 1,5 1,4 2,2 3,5 2,5 0,6 1,5 2,2 0,5 3,5 1,8 2,5 1,6 1,8 1 2,4 2 3,4 2,5 1,2 2,2 1,5 2 2,4 3 2,8
Hãy chia bảng số liệu thành 4 nhóm [0;1), [1;2), [2;3), [3;4) rồi lập bảng tần số
ghép nhóm và bảng tần số tương đối ghép nhóm với 4 nhóm trên.
b) Trong hộp chứa 15 viên bi (các viên bi có cùng kích thước và khối lượng) được
đánh số từ 1 đến 15 (không có hai viên bi nào được đánh cùng một số). Bạn Bình lấy
ngẫu nhiên một viên bị trong hộp. Tính xác suất của biến cố A: “Bình lấy được viên bi có số chia hết cho 3”. Câu 2. (2,0 điểm)
a) Tính: P = (2 18 − 72 + 8). 2 . b) Rút gọn biểu thức:  1 3  x +1 A = +   : với x ≥ 0;x ≠ 4.  x + 2 x − 2  x − 2
c) Biết đồ thị của hàm số = ( ) 2
y f x = ax cắt đường thẳng y = 2x −1 tại điểm có
hoành độ bằng 1. Xác định hệ số a của hàm số = ( ) 2 y f x = ax . Câu 3. (2,0 điểm)
a) Trung bình bạn Dũng tiêu thụ hết 15 calo cho mỗi phút bơi và 10 calo cho mỗi
phút chạy bộ. Hôm nay, bạn Dũng dành 1,5 giờ cho hai hoạt động trên và 1200 calo
được tiêu thụ. Hỏi hôm nay, bạn Dũng dành bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt động trên?
b) Phòng họp của trường THCS A có 50 ghế ngồi được xếp thành từng dãy, số
ghế trong mỗi dãy bằng nhau. Để chuẩn bị cho buổi hội thảo nâng cao chất lượng thi
tuyển sinh vào lớp 10 THPT của ngành, nhà trường đã bố trí thêm 1 dãy ghế và mỗi
dãy xếp thêm 2 ghế thì vừa đủ chỗ ngồi cho 72 người tham dự. Hỏi lúc đầu phòng họp
của trường THCS A được xếp thành bao nhiêu dãy ghế? c) Cho phương trình 2
x − 5x + 2 = 0 có hai nghiệm x ,x (  1 x 0;x 0;  ≠ ≠ ). 1 2 1 2 2  
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức:  x +1 1   x −1 1  1 2 A =  − . + . 2 x   4x 2 x  −  2 2 1 
Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC nhọn (ABBE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn.
b) Gọi I là giao điểm của AH và EF. Chứng minh: AI.HK = FI.EK.
c) Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại T, đường thẳng AT cắt
đường tròn (O) tại điểm thứ hai là D. Gọi M là giao điểm của hai đường phân giác của
góc BAC và góc BDC. Chứng minh: M thuộc BC. Câu 5 (1,5 điểm).
a) Hầm Trường Vinh trên cao tốc Nghi Sơn – Diễn
Châu nối hai tỉnh Thanh Hóa - Nghệ An gồm hai ống
hầm, được thiết kế và thi công mỗi ống hầm là một bán
trụ (nửa hình trụ) có mặt đường trong mỗi ống hầm
rộng 12,5m (đường kính đáy hình trụ), chiều dài mỗi
ống hầm là 450m (chiều cao hình trụ). Ước tính chi phí
làm mỗi ống hầm khoảng 30,5 triệu đồng/m2 mặt vòm
trong của ống hầm. Em hãy tính xem kinh phí để làm
mỗi ống hầm Trường Vinh hết khoảng bao nhiêu tỉ
Ảnh chụp một ống hầm
đồng? (làm tròn đến hàng chục tỉ). Lấy π ≈ 3,14.
của hầm Trường Vinh.
b) Một người thợ làm một cái bồn chứa dầu hình trụ có bán kính đáy r(m), chiều
cao h(m) và thể tích bằng a(m3) (a là một số dương không đổi). Để giảm giá thành
sản phẩm, người thợ phải tính toán tỉ số giữa r và h sao cho diện tích diện tích toàn
phần của bồn chứa là nhỏ nhất. Em hãy cho biết tỉ số đó là bao nhiêu? ------ HẾT ------ HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án Biểu điểm
Câu 1. a) Thời gian chơi thể thao mỗi ngày (đơn vị: giờ) trong một tháng 0,75
(1,5 (30 ngày) của bạn An được An ghi lại trong bảng sau: điểm) 2,1 0,8 3 3,2 1,5 1,4 2,2 3, 1,5 2,2 0,5 3,5 1,8 2,5 1,6 1, 2 3,4 2,5 1,2 2,2 1,5 2 2,
Hãy chia bảng số liệu thành 4 nhóm [0;1), [1;2), [2;3), [3;4) rồi lập
bảng tần số ghép nhóm và bảng tần số tương đối ghép nhóm với 4 nhóm trên.
Bảng tần số ghép nhóm và ghép nhóm tương đối của 4 nhóm trên.
Thời gian (X) (giờ) [0;1) [1;2) [2;3) [3;4) Tần số 3 9 12 6 0,5 0,25
Tần số tương đối 10% 30% 40% 20%
b) Trong hộp chứa 15 viên bi (các viên bi có cùng kích thước và khối 0,75
lượng) được đánh số từ 1 đến 15 (không có hai viên bi nào được
đánh cùng một số). Bạn Bình lấy ngẫu nhiên một viên bị trong hộp.
Tính xác suất của biến cố A: “Bình lấy được viên bi có số chia hết cho 3”.
Các viên bi được đánh số chia hết cho 3 là: 3; 6; 9; 12; 15 0,25
Xác suất của biến cố A: “Bình lấy được viên bi có số chia hết cho 3” là: P(A) = 5 1 = 15 3 0,5
Câu 2 a) Tính: P = (2 18 − 72 + 8). 2. 0,75 (2
điểm) P = (2 18 − 72 + 8). 2 = (6 2 −6 2 + 2 2). 2 0,25 0,25 = 2 2. 2 0,25 = 4 0,75 b) Rút gọn biểu thức:  1 3  x +1 A = +   : với  x + 2 x − 2  x − 2 x ≥ 0;x ≠ 4.
b) Với x ≥ 0;x ≠ 4ta có: x − 2 + 3   ( x + + 2 1 3 x 1 ) x −2 A = + : =   0,25  + −  − ( x +2).( x −2) . x 2 x 2 x 2 x +1 4 x + 4 x − 2 = 0,25 ( x + 2).( x − 2). x +1 4 = 0,25 x + 2
c) Biết đồ thị của hàm số = ( ) 2
y f x = ax cắt đường thẳng y = 2x −1 0,5
tại điểm có hoành độ bằng 1. Xác định hệ số a của hàm số = ( ) 2 y f x = ax .
Đồ thị của hàm số = ( ) 2
y f x = ax cắt đường thẳng y = 2x −1 tại
điểm có hoành độ bằng 1 nên ta có x = 1, y = 2.1 – 1 = 1. 0,25
Thay vào hàm số f(x) ta được 1= a.12 suy ra a = 1. Vậy a =1 0,25
Câu 3 a) Trung bình bạn Dũng tiêu thụ hết 15 calo cho mỗi phút bơi và 10 0,75 (2
calo cho mỗi phút chạy bộ. Hôm nay, bạn Dũng dành 1,5 giờ cho
điểm) hai hoạt động trên và 1200 calo được tiêu thụ. Hỏi hôm nay, bạn
Dũng dành bao nhiêu thời gian cho mỗi hoạt động trên? Đổi 1,5 giờ = 90 phút
Gọi thời gian bạn Dũng chạy bộ và bơi ngày hôm nay lần lượt là x
(phút) và y (phút), x, y > 0. 0,25
Số calo bạn Dũng tiêu thu cho chạy bộ là: 10x (calo)
Số calo bạn Dũng tiêu thu cho bơi là: 15y (calo)  x + y = 90 0,25 Ta có hệ phương trình: 10   x +15y =1200
Giải hệ phương trình tìm được x = 30 (thỏa mãn), y = 60 (thỏa mãn)
Vậy bạn Dũng đã dành 30 phút ( 1 giờ) cho hoạt động chạy bộ và 0,25 2
60 phút (1 giờ) cho hoạt động bơi.
b) Phòng họp của trường THCS A có 50 ghế ngồi được xếp thành 0,75
từng dãy, số ghế trong mỗi dãy bằng nhau. Để chuẩn bị cho buổi hội
thảo nâng cao chất lượng thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT của ngành,
nhà trường đã bố trí thêm 1 dãy ghế và mỗi dãy xếp thêm 2 ghế thì
vừa đủ chỗ ngồi cho 72 người tham dự hội thảo. Hỏi lúc đầu phòng
họp của nhà trường được xếp thành bao nhiêu dãy ghế?
Gọi số dãy ghế ban đầu của phòng họp trường A là: x (dãy), x∈N* 0,25
Số ghế trong mỗi dãy ban đầu là: 50 (ghế) x
Số dãy ghế sau khi nhà trường xếp thêm là: x + 1 (dãy)
Số ghế trong mỗi dãy sau khi nhà trường xếp thêm là: 72 (ghế) x +1 0,25 Ta có phương trình: 72 50 − = 2 x +1 x
Giải phương trình tìm được x = 5 (Thỏa mãn)
Vậy số dãy ghế ban đầu của phòng họp trường A là: 5 dãy. 0,25 c) Cho phương trình 2
x − 5x + 2 = 0 có hai nghiệm x ,x x ≠ 0; 0,5 1 2 ( 1 1 x ≠ 0; 2
2 ). Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức  x +1 1   x −1 1  1 2 A =  − . + . 2 x   4x 2 x  −  2 2 1 
c) Do phương trình đã cho có hai nghiệm x , x nên theo định lí 1 2
Viète ta có x + x = 5; x x = 2 . 0,25 1 2 1 2
Vì x là ngiệm của phương trình nên ta có: 2 x = 5x − 2 2 2 2 Suy ra 2
4x − 2 = x − x , thay vào biểu thức A ta được: 2 2 2  x +1 1   x −1 1   x 1 1   x −1 1  1 2 1 2 A =  − . +  =  + − . + 2 2 x   4x 2 x   2 2 x   x x x  − −  2 2 1 2 2 2 1  0,25  x 1 1   1
1   1 1 1   x + x  1 5 5 1 1 2 =  + − . +  =  + − .  = . =  x x 2 x   x
x   x 2 x   x x  2 2 4 1 2 2 2 1 2 2 1 2
Câu 4 Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), các đường cao AK, 3,0
(3điểm) BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp.
b) Gọi I là giao điểm của AH và EF. Chứng minh: AI.HK = FI.EK
c) Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại T, đường
thẳng AT cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là D. Gọi M là giao
điểm của hai đường phân giác của góc BAC và góc BDC. Chứng minh: M thuộc BC.
Vẽ hình đúng đến câu b 0,5 A E I F O H B K C a) Ta có  0 BEC = 90 (GT) do đó BE ∆ Cvuông tại E suy ra BE ∆ C
nội tiếp đường tròn đường kính BC (1) 0,25
Chứng minh tương tự ta có BF
∆ Cnội tiếp đường tròn đường kính 0,25 BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính 0,5 BC.
b) Tứ giác BFEC nội tiếp suy ra  =  FEB FCB hay  =  IEH HCK (3)
C/m tứ giác CKHE nội tiếp suy ra  =  HEK HCK (4) 0,25
Từ (3 và (4) suy ra  = 
IEH HEK suy ra EH là phân giác của  IEK 0,25 Suy ra HI HK =
(tính chất đường phân giác trong tam giác) (5) EI EK 0,25 Chứng minh được AF ∆ I E
∆ HI (g.g) nên ta có: HI FI = EI AI (6) 0,25 Từ (5) và (6) HK FI = ⇒ AI.HK = FI.EK EK AI c) Kẻ ON ⊥ BD ta có: A  1 =  =  BON BOD BAT . 2 Lại có  =  DBT BON (cùng phụ với  OBN ). O Suy ra  =  DBT BAT. Suy ra B ∆ AT D ∆ BT (g-g). M1 Suy ra AB AT BT = = . B M M C BD BT TD 2 N 2 Suy ra  AB  AT BT AT = D  . =  .  BD  BT TD TD
Chứng minh tương tự ta có: 2  AC  AT T =  . CD    TD 2 2 Do đó AB   AC  =  . Suy ra AB AC = . Suy ra AB BD = (7) 0,25 BD   CD      BD CD AC CD
Gọi M1, M2 lần lượt là giao điểm của BC với các tia phân giác góc BAC và góc BDC.
Xét ∆ABC có tia phân giác AM1, theo tính chất đường phân giác ta có: M B AB 1 = . (8) M C AC 1
C/m tương tự ta có: M B DB 2 = . (9) M C DC 2
Từ (7) (8) và (9) suy ra M B M B 1 2 = . M C M C 1 2 Suy ra M 0,25
1 ≡ M2 ≡ M. Vậy M thuộc BC.
Câu 5 a) Hầm Trường Vinh trên cao tốc Nghi Sơn – Diễn Châu nối hai 1,0 (1,5
tỉnh Thanh Hóa - Nghệ An gồm hai ống hầm, được thiết kế và thi
điểm) công mỗi ống hầm là một bán trụ (nửa hình trụ) có mặt đường trong
mỗi ống hầm rộng 12,5m (đường kính đáy hình trụ), chiều dài mỗi
ống hầm là 450m (chiều cao hình trụ). Ước tính chi phí làm mỗi
ống hầm khoảng 30,5 triệu đồng/m2 mặt vòm trong của ống hầm.
Em hãy tính xem kinh phí để làm mỗi ống hầm Trường Vinh hết
khoảng bao nhiêu tỉ đồng? (làm tròn đến hàng chục tỉ). Lấy π ≈ 3,14 .
Diện tích mặt vòm trong của ống hầm là: S = 1 1 .πd.h 0,75
≈ .3,14.12,5.450 ≈ 8 831(m2) 2 2
Kinh phí xây dựng hầm ước tính là:
S.30 500 000 ≈ 8 831.30 500 000 ≈ 270 000 000 000
Vậy kinh phí để xây dựng một ống hầm Trường Vinh khoảng 270 0,25 tỷ đồng.
b) Một người thợ làm một cái bồn chứa dầu hình trụ có bán kính 0,5
đáy r(m), chiều cao h(m) và thể tích bằng a(m3) (a là một số dương
không đổi). Để giảm giá thành sản phẩm, người thợ phải tính toán
tỉ số giữa r và h sao cho diện tích diện tích toàn phần của bồn chứa
là nhỏ nhất. Em hãy cho biết tỉ số đó là bao nhiêu?
Diện tích toàn phần của bồn chứa dầu là: S = 2 2π r.h + 2π r
Thể tích bồn chứa dầu là: V = a 2 π r .h = a suy ra h = 2 π r Suy ra S = a 2a 2 2 2πr. + 2π r = + 2π r 2 π r r 0,25
Áp dụng bất đẳng thức a + b + c 3 ≥ 3 abc cho ba số dương a a a a 2 ; ;2πr ta có: S 2 3 2 3 ≥ 3 .2πr = 3 2πa r r r r Dấu “=” xảy ra khi a 2 = 2πr r 2 0,25 Suy ra πr .h 2 = 2πr suy ra h = 2 suy ra r 1 = . Vậy tỉ số r 1 = . r r h 2 h 2
HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Xem thêm: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
https://thcs.toanmath.com/de-thi-tuyen-sinh-lop-10-mon-toan
Document Outline

  • Đề Toán thi thử vào lớp 10 lần 1-2025
  • TS 10