PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
HUYN THANH OAI
ĐỀ THI TH LN 2
thi gm 02 trang)
ĐỀ THI TH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2025 2026
MÔN: TOÁN
Ngày thi: 22 tháng 4 năm 2025
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thời gian phát đề
Bài I. (1,5 điểm)
1) Công ty điện lc Thanh Oai thống kê lượng điện tiêu th (đơn vị: kWh) ca
mt s h gia đình trong tháng 3 năm 2025. D liệu được ghi lại như sau:
150
120
180
200
130
100
160
190
219
210
170
140
110
130
160
180
150
200
210
190
Lp bng tn s ghép nhóm ng đin tiêu th theo các nhóm sau:
)
100;130
;
;
)
160;190
;
)
190,220
. Nhóm lượng điện nào nhiều gia đình tiêu th
trong tháng 3 nht?
2) Một túi đựng
4
viên bi có cùng khối lượng kích thước, được đánh số
1;2;3;4
. Ly ngu nhiên lần lượt 2 viên bi t túi đó, viên bi lấy ra lần đầu không tr
li vào túi. Xác đnh không gian mu ca phép th tính xác suất để lấy được 2
viên bi mà tng hai s trên hai viên bi đó là số chia 3 dư 1.
Bài II. (1,5 điểm)
Cho biu thc
x3
P =
x9
+
2 x 6 x 2 1
Q
x 3 x x x 3
−−
= + +
−−
(x > 0, x 9 )
1) Tính giá tr ca biu thc P khi x = 25.
2) Chng minh
x2
Q
x3
=
.
3) Cho
A P.Q=
. Tìm các s nguyên x để
1
A
2
Bài III. (2,5 điểm)
1) Cn th trong học sinh ngày càng tăng. Lớp 9A có 40 học sinh, trong đó chỉ
có 25% hc sinh nam và 15% s hc sinh n không b cn th. Biết tng s hc sinh
nam hc sinh n không b cn th 8 hc sinh. Tính s hc sinh nam không b
cn th.
2) Theo kế hoch, mt công nhân phi hoàn thành 60 sn phm trong mt thi
gian nhất định. Nhưng do cải tiến thuật nên mi gi người công nhân đó đã m
thêm đưc 2 sn phm. vy, chng những đã hoàn thành kế hoch sớm hơn dự định
30 phút còn t mc 3 sn phm. Hi theo kế hoch, mi gi người đó phải
làm bao nhiêu sn phm?
3) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2
2 4 4 0x mx m + =
có hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn
22
12
80xx+ =
.
Bài IV. (4 đim)
1) Mt cốc nước có dng hình tr với đường kính đáy bng 8 cm, chiu cao 12
cm và đang cha một lượng nước cao 10 cm.
a) Tính lượng nước đang có trong cốc. (Ly
3,14π
làm tròn đến hàng đơn
v)
b) Người ta th t t mt viên bi làm bằng thép đặc (không thấm nước) có th
tích
3
4V cm
vào trong cc. Hi mực nước trong cc lúc này cao bao nhiêu
cm và nước có tràn ra ngoài không?
(Gi s độ dày ca thành cc và đáy cốc là không đáng kể).
2) Cho đường tròn (O; R) đưng kính AB. Lấy đim C
(khác A, B) thuc đưng
tròn sao cho AC = R. Trên cung nh BC lấy điểm D (D khác B, C) ; AC ct BD ct
ti E; h EH vuông góc vi AB
ti H, EH ct AD ti I. Tia DH ct (O; R) tại điểm
th hai F.
a) Chng minh t giác AHDE là t giác ni tiếp
b) Chng minh EH//CFBCF là tam giác đều.
c) Xác định v trí ca D để chu vi t giác ABDC đạt giá tr ln nht.
Bài V. (0,5 điểm)
Mt công ty cho thuê xe có 100 chiếc xe. Hin ti, giá thuê mi chiếc xe là 500
nghìn đồng mt ngày và tt c các xe đều được thuê hết. Biết rng, c mi ln công
ty tăng giá thuê xe thêm 50 nghìn đng mi ngày thì s 5 chiếc xe không được
thuê na. Hi công ty nên tăng giá thuê xe thành bao nhiêu đ doanh thu ca công
ty trong mt ngày là ln nht?
-----HT-----
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
NG DN CHM
Bài
Ni dung
Đim
I
1) Bng tn s ghép nhóm cho lượng điện tiêu th ca h gia đình (đơn vị:
kWh)
Khoảng lượng
điện
100;130
130;160
160;190
190;220
Tn s
3
5
5
7
ợng điện thuc nhóm
190;220
có nhiều gia đình tiêu thụ trong tháng 3
nht.
0,5
0,25
2) Do viên bi ly ra không tr vào hp nên không gian mu ca phép th
là: {(1, 2); (1, 3); (1, 4); (2, 1); (2, 3); (2, 4); (3, 1); (3, 2); (3, 4); (4,
1); (4, 2); (4, 3)}.
( ) 12n =
Vì ly ngu nhiên các viên bi có cùng hình dng và kích thưc nên các KQ
là đng kh năng.
Gi
A
là biến c “Lấy được 2 viên bi mà tng hai s trên hai viên bi đó là
s chia 3 dư 1”.
Các KQ thun li cho biến c A là: (1, 3), (3, 1); (3, 4); (4, 3)
S kết qu thun li ca biến c
A
( ) 4nA=
Xác sut ca biến c
A
( ) 4 1
()
( ) 12 3
nA
pA
n
= = =
.
0,25
0,25
0,25
II
1) Thay x=25 (thỏa mãn điều kin) vào biu thức P ta đưc
−−
= = = =
+
+
25 3 5 3 2 1
P
5 9 14 7
25 9
Vy ti x=25 thì
1
7
P =
0,25
2 x 6 x 2 1
Q (x>0,x 9)
x 3 x x x 3
2 x 6 x 5 x 6 x
x( x 3)
x 2 x
x( x 3)
x2
x3
−−
= + +
−−
+ + +
=
=
=
0,25
0,25
0,25
Vy
x2
Q
x3
=
(x > 0, x 9 )
3)
3 2 2
. . (x >0, x 9)
9 3 9
x x x
A PQ
x x x
= = =
+ +
Điu kin
A
có nghĩa:
2
0 (x>0)
9
x
x
+
Tìm đưc
4, 9xx
Khi đó:
1
4
A
t đó suy ra
3 17
0
4( 9)
x
x
+
, tìm được
289
9
x
4, 9xx
x
nên
{4;5;6;7;8;10;11;...;31,32}x
0,25
0,25
III
1. Gi s hc sinh nam và s hc sinh n ca lp 9A lần lưt là
,xy
(hc
sinh;
,xy
*
)
0,25
Vì lp 9A có 35 hc sinh nên ta có PT:
40xy
(1)
0,25
Vì s hc sinh không cn th là 8 nên ta có
25% 15% 8xy
(2)
T (1) và (2) ta có h phương trình
40
25% 15% 8
xy
xy
0,25
Tìm ra
20, 20xy
(TMĐK)
0,25
Vy s hc sinh nam b cn th
75%.20 15
(hc sinh).
2. Gi s sn phm phi làm trong 1 gi theo kế hoch là:
x
(sn phm) (
*
x
)
Thi gian công nhân đó làm xong số sn phm theo kế hoch là:
60
x
(gi)
S sn phm phi làm trong 1 gi theo thc tế là:
2x +
(sn phm)
S sn phm người công nhân đó m đưc theo thc tế là:
60 3 63+=
(sn
phm)
Thời gian công nhân đó làm xong số sn phm theo thc tế là:
63
2x +
(gi)
thc thế người công nhân đó hoàn thành công việc sớm hơn
30
phút
1
2
=
gi nên ta có phương trình:
60
x
63 1
22x
−=
+
0,25
0,25
( )
( )
( )
( )
120 2 126 2
2 2 2 2
x x x x
x x x x
+ +
=
++
2
120 240 126 2x x x x+ = +
2
8 240 0xx+ =
( )( )
20 12 0xx+ =
( )
20 ;x KTM=−
( )
12x TM=
Vy s sn phm phi làm trong 1 gi theo kế hoch là
12
(sn phm)
0,25
0,25
3) Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
2 4 4 0x mx m + =
có hai nghiệm
12
,xx
thỏa mãn
22
12
80xx+ =
.
Xét phương trình
2
2 4 4 0x mx m + =
Phương trình đã cho có hai nghiệm
12
,xx
khi
0
2
4 4 0mm +
2
( 2) 0m−
20m−
2m
Với
2m
thì phương trình đã cho có hai nghiệm
12
,xx
Áp dụng hệ thức Viète ta có:
1 2 1 2
2 ; 4 4
bc
x x m x x m
aa
+ = = = =
Theo đề bài ta có:
22
12
80xx+ =
2
1 2 1 2
( ) 2 8 0x x x x+ =
2
(2 ) 2.(4 4) 8 0mm =
2
4 8 8 8 0mm + =
2
4 8 0mm−=
4 ( 2) 0mm−=
40m =
hoặc
20m−=
0m =
(thỏa mãn điều kiện) hoặc
2m =
(không thỏa mãn điều kiện)
Vậy
0m =
.
0,25
0,25
IV.1
a) Bán kính đáy của cc nưc hình tr là:
8 2 4R : ( cm )
0,25
Th tích nước đang có trong cốc là:
23
.4 .10 503( )V cm=
0,25
b) Vì th tích mc nưc dâng lên bng th tích ca viên bi nên:
2
1
.4
nuocdang
V R h

==
1
2
44
0,25( )
16
h cm
R
= = =
* Mc nưc trong cc sau khi th viên bi là:
10 0 25 10 25 , , cm
* Vy mực nước trong cc lúc này
10 25 , cm
và nước không tràn ra ngoài
0,25
0,25
IV.2
0,25
a) Xét đưng tròn
( )
O
có:
EH AB H⊥=
nên
90EHA EHB= =
. Suy ra tam giác EHA vuông ni
tiếp đường tròn đường kính AE. Do đó E,H,A thuộc đường tròn đường
kính AE (1)
0,5
Mt khác:
AB
là đường kính ca
( )
O
do đó
90ADB =
(góc ni tiếp chn
na đưng tròn) .
180ADB ADE+ =
( k bù) nên
90ADE =
. Suy ra
tam giác ADE vuông ni tiếp đường tròn đường kính AE.
Do đó E,D,A thuc đường tròn đưng kính AE (2)
T (1) và (2) suy ra t giác
AHDE
ni tiếp
0,5
b) + T giác AHDE ni tiếp nên
EAD EHD=
(hai góc ni tiếp cùng chn
cung ED)
Xét đưng tròn
( )
O
có:
EAD CFD=
Suy ra
CFD EHD=
. Mà hai góc v trí đng v nên
//CF EH
.
0,25
0,25
0,25
+ Chng minh AB vuông góc CF. Xét tam giác COF cân O OA là đường
cao nên đồng thi OA đường trung trc ca CF. Do đó B thuc đường
trung trc ca CF nên
BC BF=
suy ra
BCF
cân ti
B
. (3)
Chng minh đưc tam giác ACO đều
suy ra
0
60 CAB CFB==
(4)
T (3), (4) dẫn đến
BCF
tam giác đu.
0,25
0,25
c) Trên cnh
DF
lấy điểm
P
sao cho
DC DP=
nên
DCP
cân ti
P
.
Li có :
0
60CDF CBF= =
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
CF
)
0
60CDP =
suy ra
DCP
là tam giác đu do đó
DC CP=
.
Do
BCF
là tam giác đều nên
CB CF=
.
Xét
CPF
CDB
có:
( )
0
60
CD CP
PCF DCB PCB
CF CB
=
= =
=
nên
( )
.CPF CDB c gc =
suy ra
PF BD=
Chu vi t giác ABDC bng :
3 3 3AB BD DC CA R BD DC R PF DP R DF+ + + = + + = + + = +
Chu vi t giác
ABDC
ln nht khi
DF
ln nht nên
DF
là đưng kính ca
đường tròn
( )
;OR
t đó chứng minh đưc
D
điểm chính gia ca cung
nh
BC
0,25
0,25
V
Gi x là s lần tăng giá thuê (
xN
)
Khi đó giá thuê mi chiếc xe là: 500 + 50x (nghìn đng)
S ợng xe được thuê s là: 100-5x (xe)
Doan thu khi đó là:
0,25
( )( )
2
2
2
250 2500 50000
250( 10 200)
250( 5) 56250 56 0
500 50 100 5
25
A
x
x
xx
xx
x
= + +
= +
=
=+
+
Suy ra công ty cần tăng giá thêm 5 ln, mi ln 50 nghìn đồng, khi đó giá
xe là 750 nghìn đồng.
0,25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác, nếu đúng, vẫn đạt điểm tối đa

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT HUYỆN THANH OAI
NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN: TOÁN ĐỀ
Ngày thi: 22 tháng 4 năm 2025
THI THỬ LẦN 2
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm 02 trang)
Bài I. (1,5 điểm)
1) Công ty điện lực Thanh Oai thống kê lượng điện tiêu thụ (đơn vị: kWh) của
một số hộ gia đình trong tháng 3 năm 2025. Dữ liệu được ghi lại như sau:
150 120 180 200 130 100 160 190 219 210
170 140 110 130 160 180 150 200 210 190
Lập bảng tần số ghép nhóm lượng điện tiêu thụ theo các nhóm sau: 100;130) ;
130;160); 160;190); 190,220). Nhóm lượng điện nào có nhiều gia đình tiêu thụ trong tháng 3 nhất?
2) Một túi đựng 4 viên bi có cùng khối lượng và kích thước, được đánh số
1;2;3;4 . Lấy ngẫu nhiên lần lượt 2 viên bi từ túi đó, viên bi lấy ra lần đầu không trả
lại vào túi. Xác định không gian mẫu của phép thử và tính xác suất để lấy được 2
viên bi mà tổng hai số trên hai viên bi đó là số chia 3 dư 1.
Bài II. (1,5 điểm) x − 3 2 x − 6 x − 2 1 Cho biểu thức P = và Q = + + (x > 0, x  9 ) x + 9 x − 3 x x x − 3
1) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 25. x − 2 2) Chứng minh Q = . x − 3 1
3) Cho A = P.Q . Tìm các số nguyên x để A  2
Bài III. (2,5 điểm)
1) Cận thị trong học sinh ngày càng tăng. Lớp 9A có 40 học sinh, trong đó chỉ
có 25% học sinh nam và 15% số học sinh nữ không bị cận thị. Biết tổng số học sinh
nam và học sinh nữ không bị cận thị là 8 học sinh. Tính số học sinh nam không bị cận thị.
2) Theo kế hoạch, một công nhân phải hoàn thành 60 sản phẩm trong một thời
gian nhất định. Nhưng do cải tiến kĩ thuật nên mỗi giờ người công nhân đó đã làm
thêm được 2 sản phẩm. Vì vậy, chẳng những đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn dự định
30 phút mà còn vượt mức 3 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, mỗi giờ người đó phải làm bao nhiêu sản phẩm?
3) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x − 2mx + 4m − 4 = 0
có hai nghiệm x , x thỏa mãn 2 2
x + x − 8 = 0 . 1 2 1 2
Bài IV. (4 điểm)
1) Một cốc nước có dạng hình trụ với đường kính đáy bằng 8 cm, chiều cao 12
cm và đang chứa một lượng nước cao 10 cm.
a) Tính lượng nước đang có trong cốc. (Lấy π  3,14 và làm tròn đến hàng đơn vị)
b) Người ta thả từ từ một viên bi làm bằng thép đặc (không thấm nước) có thể tích là 3 V 4
cm vào trong cốc. Hỏi mực nước trong cốc lúc này cao bao nhiêu
cm và nước có tràn ra ngoài không?
(Giả sử độ dày của thành cốc và đáy cốc là không đáng kể).
2) Cho đường tròn (O; R) đường kính AB. Lấy điểm C (khác A, B) thuộc đường
tròn sao cho AC = R. Trên cung nhỏ BC lấy điểm D (D khác B, C) ; AC cắt BD cắt
tại E; hạ EH vuông góc với AB tại H, EH cắt AD tại I. Tia DH cắt (O; R) tại điểm thứ hai là F.
a) Chứng minh tứ giác AHDE là tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh EH//CF và BCF là tam giác đều.
c) Xác định vị trí của D để chu vi tứ giác ABDC đạt giá trị lớn nhất.
Bài V. (0,5 điểm)
Một công ty cho thuê xe có 100 chiếc xe. Hiện tại, giá thuê mỗi chiếc xe là 500
nghìn đồng một ngày và tất cả các xe đều được thuê hết. Biết rằng, cứ mỗi lần công
ty tăng giá thuê xe thêm 50 nghìn đồng mỗi ngày thì sẽ có 5 chiếc xe không được
thuê nữa. Hỏi công ty nên tăng giá thuê xe thành bao nhiêu để doanh thu của công
ty trong một ngày là lớn nhất? -----HẾT-----
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Nội dung Điểm
1) Bảng tần số ghép nhóm cho lượng điện tiêu thụ của hộ gia đình (đơn vị: kWh) Khoảng lượng 100;130 130;160 160;190 190;220 điện 0,5 Tần số 3 5 5 7 Lượng điệ
n thuộc nhóm 190;220 có nhiều gia đình tiêu thụ trong tháng 3 0,25 nhất.
2) Do viên bi lấy ra không trả vào hộp nên không gian mẫu của phép thử
là: {(1, 2); (1, 3); (1, 4); (2, 1); (2, 3); (2, 4); (3, 1); (3, 2); (3, 4); (4, 0,25 I 1); (4, 2); (4, 3)}. ( n )  =12
Vì lấy ngẫu nhiên các viên bi có cùng hình dạng và kích thước nên các KQ là đồng khả năng.
Gọi A là biến cố “Lấy được 2 viên bi mà tổng hai số trên hai viên bi đó là số chia 3 dư 1”. 0,25
Các KQ thuận lợi cho biến cố A là: (1, 3), (3, 1); (3, 4); (4, 3)
Số kết quả thuận lợi của biến cố A n( ) A = 4 0,25 n( ) A 4 1
Xác suất của biến cố A p( ) A = = = . n() 12 3
1) Thay x=25 (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức P ta được 25 − 3 5 − = = 3 = 2 = 1 P + 5 + 9 14 7 25 9 0,25 1
Vậy tại x=25 thì P = 7 2 x − 6 x − 2 1 = + +  II Q (x>0,x 9) x − 3 x x x − 3 2 x − 6 + x − 5 x + 6 + x = 0,25 x ( x − 3) x − 2 x = 0,25 x ( x − 3) x − 2 = x − 3 0,25 x − 2 Vậy Q = (x > 0, x  9 ) x − 3 3) x − 3 x − 2 x − 2 A = . P Q = . = (x >0, x  9) x + 9 x − 3 x + 9 0,25 Điề x 2
u kiện A có nghĩa:  0 (x>0) x + 9
Tìm được x  4, x  9 1 − Khi đó: x 289 A  từ đó suy ra 3
17  0 , tìm được x 4 4( x + 9) 9 0,25
x  4, x  9 và x  nên x {4;5;6;7;8;10;11;...;31,32} III
1. Gọi số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 9A lần lượt là x,y (học 0,25 sinh; x,y * )
Vì lớp 9A có 35 học sinh nên ta có PT: x y 40 (1) 0,25
Vì số học sinh không cận thị là 8 nên ta có 25%x 15%y 8 (2) x y 40 0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 25%x 15%y 8 Tìm ra x 20,y 20 (TMĐK) 0,25
Vậy số học sinh nam bị cận thị là 75%.20 15 (học sinh).
2. Gọi số sản phẩm phải làm trong 1 giờ theo kế hoạch là: x (sản phẩm) ( * x  ) 0,25 60
Thời gian công nhân đó làm xong số sản phẩm theo kế hoạch là: (giờ) x
Số sản phẩm phải làm trong 1 giờ theo thực tế là: x + 2 (sản phẩm)
Số sản phẩm người công nhân đó làm được theo thực tế là: 60 + 3 = 63 (sản phẩm) 63
Thời gian công nhân đó làm xong số sản phẩm theo thực tế là: (giờ) 0,25 x + 2 1
Vì thực thế người công nhân đó hoàn thành công việc sớm hơn 30 phút = 2
giờ nên ta có phương trình: 60 63 1 − = x x + 2 2
120( x + 2) −126x x ( x + 2) = 2x ( x + 2) 2x ( x + 2) 0,25 2
120x + 240 −126x = x + 2x 2
x + 8x − 240 = 0 (
x + 20)( x −12) = 0 x = 2
− 0 (KTM ); x =12(TM )
Vậy số sản phẩm phải làm trong 1 giờ theo kế hoạch là 12 (sản phẩm) 0,25
3) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x − 2mx + 4m − 4 = 0 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 2 2
x + x − 8 = 0 . 1 2 1 2 Xét phương trình 2
x − 2mx + 4m − 4 = 0
Phương trình đã cho có hai nghiệm x , x khi 1 2   0 2
m − 4m + 4  0 2 0,25 (m − 2)  0 m − 2  0 m  2 Với
m  2 thì phương trình đã cho có hai nghiệm x , x 1 2
Áp dụng hệ thức Viète ta có: b c x + x = = 2 ; m x x = = 4m − 4 1 2 1 2 a a Theo đề bài ta có: 2 2 x + x − 8 = 0 1 2 2
(x + x ) − 2x x −8 = 0 1 2 1 2 2 (2 ) m
− 2.(4m − 4) −8 = 0 2
4m − 8m + 8 − 8 = 0 2 4m − 8m = 0 4 ( m m − 2) = 0 0,25
4m = 0 hoặc m − 2 = 0
m = 0 (thỏa mãn điều kiện) hoặc m = 2 (không thỏa mãn điều kiện) Vậy m = 0.
IV.1 a) Bán kính đáy của cốc nước hình trụ là: 0,25 R 8 : 2 4( cm )
Thể tích nước đang có trong cốc là: 2 3
V = .4 .10  503(cm ) 0,25
b) Vì thể tích mực nước dâng lên bằng thể tích của viên bi nên: 2 V = R .h = 4 0,25 nuocdang 1 4 4 h = = = 0, 25(cm) 1 2  R 16
* Mực nước trong cốc sau khi thả viên bi là: 10 0,25 1
0,25 cm 0,25
* Vậy mực nước trong cốc lúc này là 10
,25 cm và nước không tràn ra ngoài IV.2 0,25
a) Xét đường tròn (O) có:
EH AB = H nên EHA = EHB = 90. Suy ra tam giác EHA vuông nội 0,5
tiếp đường tròn đường kính AE. Do đó E,H,A thuộc đường tròn đường kính AE (1)
Mặt khác: AB là đường kính của (O) do đó ADB = 90 (góc nội tiếp chắn 0,5
nửa đường tròn) . Mà ADB + ADE = 180 ( kề bù) nên ADE = 90 . Suy ra
tam giác ADE vuông nội tiếp đường tròn đường kính AE.
Do đó E,D,A thuộc đường tròn đường kính AE (2)
Từ (1) và (2) suy ra tứ giác AHDE nội tiếp 0,25
b) + Tứ giác AHDE nội tiếp nên EAD = EHD (hai góc nội tiếp cùng chắn cung ED) 0,25
Xét đường tròn (O) có: EAD = CFD
Suy ra CFD = EHD . Mà hai góc ở vị trí đồng vị nên CF / / EH . 0,25
+ Chứng minh AB vuông góc CF. Xét tam giác COF cân OOA là đường
cao nên đồng thời OA là đường trung trực của CF. Do đó B thuộc đường 0,25
trung trực của CF nên BC = BF suy ra B
CF cân tại B . (3)
Chứng minh được tam giác ACO đều suy ra 0
CAB = CFB = 60 (4) 0,25
Từ (3), (4) dẫn đến B
CF là tam giác đều.
c) Trên cạnh DF lấy điểm P sao cho DC = DP nên D
CP cân tại P . Lại có : 0
CDF = CBF = 60 (hai góc nội tiếp cùng chắn cung CF ) 0
CDP = 60 suy ra D
CPlà tam giác đều do đó DC = CP . Do B
CF là tam giác đều nên CB = CF . Xét CPF CDB có: CD = CP   PCF = DCB ( 0
= 60 − PCB) nên CPF = C
DB( .cgc) suy ra PF = BD CF = CB  0,25
Chu vi tứ giác ABDC bằng :
AB + BD + DC + CA = 3R + BD + DC = 3R + PF + DP = 3R + DF
Chu vi tứ giác ABDC lớn nhất khi DF lớn nhất nên DF là đường kính của đườ 0,25
ng tròn (O ; R) từ đó chứng minh được D là điểm chính giữa của cung nhỏ BC V
Gọi x là số lần tăng giá thuê ( x N ) 0,25
Khi đó giá thuê mỗi chiếc xe là: 500 + 50x (nghìn đồng)
Số lượng xe được thuê sẽ là: 100-5x (xe) Doan thu khi đó là:
A = (500 + 50x)( 100 − 5x) 0,25 2 = 25
− 0x + 2500x + 50000 2 = 25
− 0(x +10x − 200) 2 = 25
− 0(x − 5) + 56250  56 0 25
Suy ra công ty cần tăng giá thêm 5 lần, mỗi lần 50 nghìn đồng, khi đó giá xe là 750 nghìn đồng.
Lưu ý: Học sinh làm cách khác, nếu đúng, vẫn đạt điểm tối đa