Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Cẩm Xuyên – Hà Tĩnh có đáp án

Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Cẩm Xuyên – Hà Tĩnh có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Môn:

Môn Toán 1.3 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Cẩm Xuyên – Hà Tĩnh có đáp án

Đề thi thử Toán vào lớp 10 năm 2025 – 2026 phòng GD&ĐT Cẩm Xuyên – Hà Tĩnh có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 7 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

37 19 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
HUYN CẨM XUYÊN
(Đề thi có 02 trang, gồm 18 câu)
ĐỀ THI TH TUYỂN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN THI: TOÁN
Thời gian m bài: 90 phút
( không k thi gian pt đề)
I- PHN GHI KT QU (3 điểm) (Thí sinh ch cn ghi kết qu vào tờ giy thi)
Câu 1. Rút gọn biu thc
20 3 45A 
.
Câu 2. Tìm nghim của phương trình
2
2 4 0xx
.
Câu 3. Tìm giá trị ca m, biết đồ th hàm số
32y x m
ct trc tung tại điểm tung
độ bng 5.
Câu 4. Tìm nghiệm ca h phương trình
2 1 0
3 2 5 0
xy
xy
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vuông tại
.A
Biết độ i cnh BC = 8cm,
. Tính độ
dài cạnh AB.
Câu 6. Biết hàm s
2
21y a x
có đồ th đi qua điểm
1; 3M 
. Tìm
a
.
Câu 7. Mt vật rơi tự do t độ cao 490m so vi mặt đất. Quãng đường chuyển động
sm
ca vt ph thuộc vào thời gian
t
(giây) được cho bởi công thức
2
4,9ts
. Hi
sau bao lâu thì vật này tiếp đất?
Câu 8. Cho đường tròn tâm O như hình v bên dưới, biết
0
55BAC
. Tính s đo cung
nh BC.
Câu 9. Tìm tất c các nghim ca bất phương trình 4x + 8
0.
Câu 10. Mt chiếc hộp đựng 10 tm th giống nhau được đánh s t 1 đến 10. Rút ngu
nhiên mt tm th trong hộp. Tính xác suất để tm th lấy ra là số chia hết cho 3.
Câu 11. Bảng sau thống slượt nháy chuột vào quảng cáo một trang web vào
tháng 12/2024.
S ợt nháy chuột
0
1
2
3
4
5
S người dùng
25
56
4
9
5
11
Tính tần s tương đối cho s ợt nháy chuột cao nht.
ĐỀ 01
O
C
B
A
Câu 12: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
10BC cm
4
sin
5
B
. Tính
sinC
.
II- PHN T LUN (7 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giy thi)
Câu 13 (1 đim).
Cho
1
0,
4
xx
. Rút gọn biu thc
2 2 2
.
1 2 1 2
xx
P
x x x





Câu 14 (1 đim). Cho phương trình bậc hai
22
2 1 1 0x m x m
(tham s
m
).
Tìm tất c giá trị ca m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa mãn:
22
1 2 1 2
5.x x x x
Câu 15 (1 đim). Một người d định đi t A đến B trong mt thi gian nhất định. Thc
tế người đó đi với vn tc lớn hơn vận tc d định 10km/h nên đến B sớm hơn d
định là 1 giờ. Tính vận tc d định ca người đó biết quãng đường AB dài 120 km.
Câu 16 (1 điểm)
Trường bạn An có một chiếc thang dài 6m.
Cần đặt chân thang
cách chân tường mt khoảng cách bằng bao nhiêu đ tạo
vi mặt đất một góc 65
0
(kết qu làm tròn đến ch s thp
phân thứ hai).
Câu 17 (2 đim). Cho đường tròn (O;R) đim M nằm ngoài
đường tròn. T M v các tiếp tuyến MA; MB với đường tròn (A, B các tiếp điểm).
Đường thng d đi qua M ct đưng tròn (O;R) ti hai đim E; F (E nm gia M F; d
không đi qua O). Gi I là trung điểm ca FE.
a) Chng minh rng
AB MO
b) Gi H giao điểm ca hai đường thng AB MO,
K
giao điểm ca hai
đưng thng AB OI. Chng minh rng t giác MHIK ni tiếp
2
.OI OK R
.
Câu 18 (1 đim). Cho a ; b; c các số thc thỏa mãn
2 2 2
3.abc
Tìm GTNN ;
GTLN ca biu thc
3 3 3
–3P a b c abc
.
--------Hết--------
Thí sinh không được s dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
HUYN CẨM XUYÊN
(Đề thi có 02 trang, gồm 18 câu)
ĐỀ THI TH TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN THI: TOÁN
Thời gianm i: 90 phút
( không k thời gian phát đề)
I- PHN GHI KT QU (3 điểm) (Thí sinh chỉ cn ghi kết qu vào tờ giy thi)
Câu 1. Tìm nghim của phương trình
2
2 4 0xx
.
Câu 2. Rút gọn biu thc
20 3 45A 
.
Câu 3. Tìm nghiệm ca h phương trình
2 1 0
3 2 5 0
xy
xy
.
Câu 4. Tìm giá trị ca m, biết đồ th m s
32y x m
ct trc tung tại điểm tung
độ bng 5.
Câu 5. Biết hàm s
2
21y a x
có đồ th đi qua điểm
1; 3M 
. Tìm
a
.
Câu 6. Cho tam giác
ABC
vuông tại
.A
Biết độ i cnh BC = 8cm,
. Tính độ
dài cạnh AB.
Câu 7. Cho đường tròn tâm O như hình v bên dưới, biết
0
55BAC
. Tính s đo cung
nh BC.
Câu 8. Mt vật rơi tự do t độ cao 490m so vi mặt đất. Quãng đường chuyển động
sm
ca vt ph thuộc vào thời gian
t
(giây) được cho bởi công thức
2
4,9ts
. Hi
sau bao lâu thì vật này tiếp đất?
Câu 9. Mt chiếc hộp đựng 10 tm th giống nhau được đánh s t 1 đến 10. t ngu
nhiên mt tm th trong hộp. Tính xác suất để tm th lấy ra là số chia hết cho 3.
Câu 10. Tìm tất c các nghim ca bất phương trình 4x + 8
0.
Câu 11. Bảng sau thống slượt nháy chuột vào quảng cáo một trang web vào
tháng 12/2024.
S ợt nháy chuột
0
1
2
3
4
5
S người dùng
25
56
4
9
5
11
Tính tần s tương đối cho s ợt nháy chuột cao nht.
ĐỀ 02
O
C
B
A
Câu 12. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
10BC cm
4
sin
5
B
. Tính
sinC
.
II- PHN T LUN (7 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giy thi)
Câu 13 (1 đim).
Cho
1
0,
4
xx
. Rút gọn biu thc
2 2 2
.
1 2 1 2
xx
P
x x x





Câu 14 (1 đim). Cho phương trình bậc hai
22
2 1 1 0x m x m
(tham s
m
).
Tìm tất c giá trị ca m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
12
,xx
thỏa mãn:
22
1 2 1 2
5.x x x x
Câu 15 (1 đim). Một người d định đi t A đến B trong mt thi gian nhất định. Thc
tế người đó đi với vn tc lớn hơn vận tc d định là 10km/h nên đến B sớm hơn d
định là 1 giờ. Tính vận tc d định ca người đó biết quãng đường AB dài 120 km.
Câu 16 (1 điểm)
Trường bạn An có một chiếc thang dài 6m.
Cần đặt chân thang
cách chân tường mt khoảng cách bằng bao nhiêu đ tạo
vi mặt đất một góc 65
0
(kết qu làm tròn đến ch s thp
phân thứ hai).
Câu 17 (2 đim). Cho đường tròn (O;R) đim M nằm ngoài
đường tròn. T M v các tiếp tuyến MA; MB với đường tròn (A, B các tiếp điểm).
Đường thng d đi qua M ct đưng tròn (O;R) ti hai đim E; F (E nm gia M F; d
không đi qua O). Gi I là trung điểm ca FE.
a) Chng minh rng
AB MO
b) Gi H giao điểm ca hai đường thng AB MO,
K
giao điểm ca hai
đưng thng AB OI. Chng minh rng t giác MHIK ni tiếp
2
.OI OK R
.
Câu 18 (1 điểm). Cho a ; b; c các số thc thỏa mãn
2 2 2
3.abc
Tìm GTNN ;
GTLN ca biu thc
3 3 3
–3P a b c abc
.
--------Hết--------
Thí sinh không được s dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
NG DN CHM
I. PHN GHI KT QU
Đề s 1:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
75
1
2
15
15
x
x


5
m
2
x1
y1

AB =
4cm
a=-1
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
10 giây
110
0
x2
0,3
10%
3
5
Đề s 2:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
1
2
15
15
x
x


75
x1
y1

5
m
2
a=-1
AB = 4cm
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
110
0
10 giây
0,3
x2
10%
3
5
II.T LUN
Câu
Ni dung
Đim
13
1điểm
2 1 2 2 1 2 2 1
.
1 2 1 2
44
. 2 1
12
1 2 1 2


x x x x
P
x
xx
x
x
xx
0,5
0,5
14
1điểm
Ta có:
22
(2m 1) 4(m 1)
= 4m + 5
PT có hai nghiệm phân biệt x
1
; x
2
khi
4m 5 0
5
m
4

Theo h thức Viet ta có: x
1
+ x
2
= 2m + 1; x
1
.x
2
= m
2
1
Ta có: x
1
2
+ x
2
2
x
1
x
2
=5
0,25
0,25
(x
1
+ x
2
)
2
3x
1
x
2
= 5
Suy ra: (2m + 1)
2
3(m
2
1) = 5
m
2
+ 4m 1 = 0
Giải pt ta được
1
m 2 5
(t/m);
2
m 2 5
(loi)
Vy m =
1
m 2 5
0,25
0,25
15
1điểm
Gọi x(km/h) là vận tc d định đi từ A đến B (x >0)
n tc thc tế đi từ A đến B là: x + 10 (km/h)
Thi gian d định đi từ A đến B là:
120
x
(h)
Thi gian thc tế đi từ A đến B là:
120
x 10
(h)
Vì thức tế người đó đến B sớm hơn dự định 1 h nên ta có pt:
120 120
1
x x 10

120(x+10) 120x = x(x + 10)
x
2
+ 10x 1200 = 0
Giải pt ta có x
1
= 30 (t/m); x
2
= - 40 (loi)
Vậy vân tốc d định đi từ A đến B là 30 km/h
0,25
0,25
0,25
0,25
16
1điểm
AC = BC.cos65
0
AC = 6.cos65
0
AC 2,54cm
0,5
0,5
17
2điểm
H
I
K
E
B
A
M
O
65
0
6m
B
A
C
a)
Ta có MA = MB (t/c hai tiếp tuyến ct nhau)
OA = OB = R
Suy ra MO là đường trung trc ca AB
Hay MO AB
0,5
0,25
b)
OFE có OE = OF = R nên
OFE cân tại O mà OI là đường trung tuyến
(gt) suy ra OI là đường cao, do đó
IO FE
MHK vuông tại H suy ra: H thuộc đường tròn đường kính MK.
MIK vuông tại I suy ra: I thuộc đường tròn đường kính MK.
T đó suy ra tứ giác MHKI nội tiếp đường tròn đường kính MK.
0,25
0,25
0,25
Đặt góc
MOK
Ta có
OH OI
cos
OK OM

, do đó
..OI OK OH OM
(1)
Lại có
OA OH
cosMOA
OM OA

, do đó
22
.OH OM OA R
(2)
Vy
2
.OI OK R
0,25
0,25
17
1điểm
P = a
3
+ b
3
+ c
3
3abc
= (a + b + c)[(a
2
+ b
2
+ c
2
(ab + bc + ca) ]
=(a + b + c)(3 ab bc ca)
P
2
= (3 + 2x)(3- x)
2
vi x = ab + bc + ca
Suy ra P
2
= (3+ 2x)(3- x)
2
2
2 2 2
2 2 2
3 2 ( ) 0
1
3 ( ) ( ) 0
2
x a b c
x a b c ab bc ca a b b c c a


Áp dụng BĐT Cauchy cho các số không âm 3+2x ;3-x ;3-x ta được
P
2
= (3+ 2x)(3- x)
2
3
3 2 3 3
3
xxx



=
27 (*)
3 3 P 3 3
Vậy P đạt GTNN bng
33
khi a =0 ; b =0 ; c
3
và các hoán vị.
Và P đạt GTLN bng
33
khi a =0 ; b =0 ; c
3
và các hoán vị.
0,5
0,25
0,25
| 1/7

Preview text:


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HUYỆN CẨM XUYÊN NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN THI: TOÁN ĐỀ 01
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 02 trang, gồm 18 câu)
( không kể thời gian phát đề)
I- PHẦN GHI KẾT QUẢ (3 điểm) (Thí sinh chỉ cần ghi kết quả vào tờ giấy thi)
Câu 1. Rút gọn biểu thức A  20  3 45 .
Câu 2. Tìm nghiệm của phương trình 2
x  2x  4  0 .
Câu 3. Tìm giá trị của m, biết đồ thị hàm số y  3x  2m cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5.
x  2y 1 0
Câu 4. Tìm nghiệm của hệ phương trình  . 3
x  2y  5  0
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại .
A Biết độ dài cạnh BC = 8cm, 0 ABC  60 . Tính độ dài cạnh AB.
Câu 6. Biết hàm số y   a   2 2
1 x có đồ thị đi qua điểm M  1  ; 3
 . Tìm a .
Câu 7. Một vật rơi tự do từ độ cao 490m so với mặt đất. Quãng đường chuyển động
s m của vật phụ thuộc vào thời gian t (giây) được cho bởi công thức 2 s 4,9t . Hỏi
sau bao lâu thì vật này tiếp đất?
Câu 8. Cho đường tròn tâm O như hình vẽ bên dưới, biết 0
BAC  55 . Tính số đo cung nhỏ BC. A O C B
Câu 9
. Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình 4x + 8 0.
Câu 10. Một chiếc hộp đựng 10 tấm thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu
nhiên một tấm thẻ trong hộp. Tính xác suất để tấm thẻ lấy ra là số chia hết cho 3.
Câu 11. Bảng sau thống kê số lượt nháy chuột vào quảng cáo ở một trang web vào tháng 12/2024. Số lượt nháy chuột 0 1 2 3 4 5 Số người dùng 25 56 4 9 5 11
Tính tần số tương đối cho số lượt nháy chuột cao nhất.
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại ABC 10cm và 4 sin B  . Tính sin C . 5
II- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi) Câu 13 (1 điểm). 1  2 2  2x x
Cho x  0, x
. Rút gọn biểu thức P   .   4
1 2 x 1 2 x x
Câu 14 (1 điểm). Cho phương trình bậc hai 2
x   m   2
2 1 x m –1  0 (tham số m ).
Tìm tất cả giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn: 1 2 2 2
x x x x  5. 1 2 1 2
Câu 15 (1 điểm). Một người dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Thực
tế người đó đi với vận tốc lớn hơn vận tốc dự định là 10km/h nên đến B sớm hơn dự
định là 1 giờ. Tính vận tốc dự định của người đó biết quãng đường AB dài 120 km. Câu 16 (1 điểm)
Trường bạn An có một chiếc thang dài 6m. Cần đặt chân thang
cách chân tường một khoảng cách bằng bao nhiêu để nó tạo
với mặt đất một góc 650 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 17 (2 điểm). Cho đường tròn (O;R) và điểm M nằm ngoài
đường tròn. Từ M vẽ các tiếp tuyến MA; MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm).
Đường thẳng d đi qua M cắt đường tròn (O;R) tại hai điểm E; F (E nằm giữa MF; d
không đi qua O). Gọi I là trung điểm của FE.
a) Chứng minh rằng AB MO
b) Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng ABMO, K là giao điểm của hai
đường thẳng ABOI. Chứng minh rằng tứ giác MHIK nội tiếp và 2
OI.OK R .
Câu 18 (1 điểm). Cho a ; b; c là các số thực thỏa mãn 2 2 2
a b c  3. Tìm GTNN ; GTLN của biểu thức 3 3 3
P a b c – 3abc . --------Hết--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT HUYỆN CẨM XUYÊN NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN THI: TOÁN ĐỀ 02
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 02 trang, gồm 18 câu)
( không kể thời gian phát đề)
I- PHẦN GHI KẾT QUẢ (3 điểm) (Thí sinh chỉ cần ghi kết quả vào tờ giấy thi)
Câu 1. Tìm nghiệm của phương trình 2
x  2x  4  0 .
Câu 2. Rút gọn biểu thức A  20  3 45 .
x  2y 1 0
Câu 3. Tìm nghiệm của hệ phương trình  . 3
x  2y  5  0
Câu 4. Tìm giá trị của m, biết đồ thị hàm số y  3x  2m cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5.
Câu 5. Biết hàm số y   a   2 2
1 x có đồ thị đi qua điểm M  1  ; 3
 . Tìm a .
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại .
A Biết độ dài cạnh BC = 8cm, 0 ABC  60 . Tính độ dài cạnh AB.
Câu 7. Cho đường tròn tâm O như hình vẽ bên dưới, biết 0
BAC  55 . Tính số đo cung nhỏ BC. A O C B
Câu 8
. Một vật rơi tự do từ độ cao 490m so với mặt đất. Quãng đường chuyển động
s m của vật phụ thuộc vào thời gian t (giây) được cho bởi công thức 2 s 4,9t . Hỏi
sau bao lâu thì vật này tiếp đất?
Câu 9. Một chiếc hộp đựng 10 tấm thẻ giống nhau được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu
nhiên một tấm thẻ trong hộp. Tính xác suất để tấm thẻ lấy ra là số chia hết cho 3.
Câu 10. Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình 4x + 8 0.
Câu 11. Bảng sau thống kê số lượt nháy chuột vào quảng cáo ở một trang web vào tháng 12/2024. Số lượt nháy chuột 0 1 2 3 4 5 Số người dùng 25 56 4 9 5 11
Tính tần số tương đối cho số lượt nháy chuột cao nhất.
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại ABC 10cm và 4 sin B  . Tính sin C . 5
II- PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi) Câu 13 (1 điểm). 1  2 2  2x x
Cho x  0, x
. Rút gọn biểu thức P   .   4
1 2 x 1 2 x x
Câu 14 (1 điểm). Cho phương trình bậc hai 2
x   m   2
2 1 x m –1  0 (tham số m ).
Tìm tất cả giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn: 1 2 2 2
x x x x  5. 1 2 1 2
Câu 15 (1 điểm). Một người dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Thực
tế người đó đi với vận tốc lớn hơn vận tốc dự định là 10km/h nên đến B sớm hơn dự
định là 1 giờ. Tính vận tốc dự định của người đó biết quãng đường AB dài 120 km. Câu 16 (1 điểm)
Trường bạn An có một chiếc thang dài 6m. Cần đặt chân thang
cách chân tường một khoảng cách bằng bao nhiêu để nó tạo
với mặt đất một góc 650 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Câu 17 (2 điểm). Cho đường tròn (O;R) và điểm M nằm ngoài
đường tròn. Từ M vẽ các tiếp tuyến MA; MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm).
Đường thẳng d đi qua M cắt đường tròn (O;R) tại hai điểm E; F (E nằm giữa MF; d
không đi qua O). Gọi I là trung điểm của FE.
a) Chứng minh rằng AB MO
b) Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng ABMO, K là giao điểm của hai
đường thẳng ABOI. Chứng minh rằng tứ giác MHIK nội tiếp và 2
OI.OK R .
Câu 18 (1 điểm). Cho a ; b; c là các số thực thỏa mãn 2 2 2
a b c  3. Tìm GTNN ; GTLN của biểu thức 3 3 3
P a b c – 3abc . --------Hết--------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN GHI KẾT QUẢ Đề số 1: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 7  5 x  1  5 5 x 1 AB = a=-1 1  m  2    4cm x  1  5 y 1 2 Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án 10 giây 1100 x  2  0,3 10% 3 5 Đề số 2: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án x  1  5 7  5 x 1 5 a=-1 AB = 4cm 1   m    2 x  1  5 y 1 2 Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án 1100 10 giây 0,3 x  2  10% 3 5 II.TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 13
2 1 2 x   21 2 x x 2 x   1 1điểm P   0,5  x   x  . 1 2 1 2 x 4 4   x   0,5
1 2 x 1 2 x  .2 1 12 x 14 Ta có: 2 2
  (2m 1)  4(m 1) = 4m + 5
1điểm PT có hai nghiệm phân biệt x 1; x2 khi 4m  5  0 5  m  4 0,25
Theo hệ thức Viet ta có: x1 + x2 = 2m + 1; x1.x2 = m2 – 1 0,25 Ta có: x 2 2 1 + x2 – x1x2 =5 (x1 + x2)2 – 3x1x2 = 5
Suy ra: (2m + 1)2 – 3(m2 – 1) = 5 m2 + 4m – 1 = 0 Giải pt ta được m  2   5 (t/m); m  2   5 (loại) 0,25 1 2 Vậy m = m  2   5 1 0,25 15
Gọi x(km/h) là vận tốc dự định đi từ A đến B (x >0)
1điểm Vân tốc thực tế đi từ A đến B là: x + 10 (km/h)
Thời gian dự định đi từ A đến B là: 120 (h) x
Thời gian thực tế đi từ A đến B là: 120 (h) 0,25 x  10 Vì thứ
c tế người đó đến B sớm hơn dự định 1 h nên ta có pt: 120 120  1 0,25 x x  10
120(x+10) – 120x = x(x + 10) 0,25 x2 + 10x – 1200 = 0
Giải pt ta có x1 = 30 (t/m); x2 = - 40 (loại) 0,25
Vậy vân tốc dự định đi từ A đến B là 30 km/h 16 AC = BC.cos650 0,5 1điể B m AC = 6.cos650 AC ≈2,54cm 0,5 6m 650 C A 17 K 2điểm A E I M H O B a)
Ta có MA = MB (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau) OA = OB = R
Suy ra MO là đường trung trực của AB 0,5 Hay MO  AB 0,25 b)
 OFE có OE = OF = R nên OFE cân tại O mà OI là đường trung tuyến
(gt) suy ra OI là đường cao, do đó IO  FE 0,25
 MHK vuông tại H suy ra: H thuộc đường tròn đường kính MK.
Và  MIK vuông tại I suy ra: I thuộc đường tròn đường kính MK.
Từ đó suy ra tứ giác MHKI nội tiếp đường tròn đường kính MK. 0,25 0,25
Đặt góc MOK là  Ta có OH OI cos  
, do đó OI.OK OH.OM (1) OK OM 0,25 Lại có OA OH cosMOA   , do đó 2 2
OH.OM OA R (2) OM OA 0,25 Vậy 2
OI.OK R 17 P = a3 + b3 + c3 – 3abc
1điểm = (a + b + c)[(a2 + b2 + c2 – (ab + bc + ca) ]
=(a + b + c)(3 – ab – bc – ca)
P2 = (3 + 2x)(3- x)2 với x = ab + bc + ca Suy ra P2 = (3+ 2x)(3- x)2 2
3  2x  (a b c)  0 0,5 1
3  x  (a b c )  (ab bc ca) 
a b2  b c2  c a2 2 2 2   0 2  
Áp dụng BĐT Cauchy cho các số không âm 3+2x ;3-x ;3-x ta được 0,25 3 
3  2x  3  x  3  x  P2 = (3+ 2x)(3- x)2    0,25  3  = 27 (*) 3  3  P  3 3 Vậy P đạt GTNN bằng 3
 3 khi a =0 ; b =0 ; c  3 và các hoán vị.
Và P đạt GTLN bằng 3 3 khi a =0 ; b =0 ; c 3 và các hoán vị.