Đề thi thử tốt nghiệp 2021 môn toán trường thpt quang hà lần 1 có đáp án

Đề thi thử tốt nghiệp 2021 môn toán trường thpt quang hà lần 1 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF. Đề thi bao có 7 trang, bao gồm 50 câu trắc nghiệm. Đề thi có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mờicác bạn cùng đón xem ở dưới.

 

Trang 1
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021, LẦN 1
Môn Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 620
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:.............................
Câu 1: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số
A.
1
21
x
y
x
. B.
C.
21
1
x
y
x
. D.
2
.
1
x
y
x
Câu 2: Thể tích khối tứ diện đều cạnh
3a
bằng
A.
3
32
8
a
. B.
3
6
.
4
a
C.
3
6
8
a
. D.
3
6
.
6
a
Câu 3: Cho hàm số
fx
nhu hình vẽ.
Hàm số
6
2 4 2
3
x
g x f x x x
đạt cực tiểu tại bao nhiêu điểm?
A. 1. B. 3. C. 2 . D.
0.
Câu 4: Khối đa diện đều loại {5,3} có số mặt là
A. 14. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 5: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm và liên tục trên
R
, có đồ thị như hình vẽ:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
Trang 2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận?
A.
x1
y
x
B.
y 2x
C.
2
y2xx
D.
y0
Câu 7: Cho hàm số
3
32y x x
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại
0; 2M
.
A.
21yx
B.
21yx
C.
32yx
D.
32yx
Câu 8: Cho cấp số nhân
n
u
1
u2
, và công bội
q3
. Tính
3
u.
A.
3
18u
B.
3
8u
C.
3
5u
D.
3
6u
Câu 9: Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng
2a
, cạnh bên bằng
2a
. Gọi
góc tạo bởi hai
mặt phẳng (SAc) và
SCD
. Tính
cos
A.
21
2
B.
21
7
C.
21
14
D.
21
3
Câu 10: Cho hai dãy ghế dối diện nhau, mỗi dãy 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam, 5 nữ
ngồi vào hai y ghế đó sao cho mỗi ghế đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh nam
đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.
A.
1
63
B.
1
945
C.
8
63
D.
1
252
Câu 11: Cho hàm số
()y f x
. Đồ thị hàm số
y fx
như hình bên. Hỏi hàm số
2
( ) ( )g x f x
đồng
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. (0;1) B.
1; 
. C. (1;0). D.
;1
.
Câu 12: Cho hình chóp có 30 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó.
A. 17 B. 16 C. 15 D. 30
Câu 13: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau
Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là
,Mm
. Giá trị biểu thức
22
P M m
bằng
A.
1
2
P
. B.
0
. C.
1
4
P
. D. 1.
Câu 14: Cho hàm số
42
2y x x
đồ thị như hình bên. m tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
phuơng trình
42
2x x m
có hai nghiệm phân biệt.
Trang 3
A.
0.m
B.
1m
hoặc
0.m
C.
1.m
D.
0 1.m
Câu 15: Biết rằng đồ thị hàm số
m 2n 3 x 5
y
x m n

nhận hai trục tọa độ làm hai đuờng tiệm cận. Tính
tổng
22
S m n
A.
S0
B.
S1
C.
S2
D.
S1
Câu 16: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng
a
. Gọi
,M
N
lần lượt trọng tâm của các tam giác ABD,
ABC
E
điểm đối xứng với
B
qua D. Mặt phẳng
MNE
chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa
diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh
A
có thể tích là
V
. Tính V.
A.
3
32
80
a
V
. B.
3
2
96
a
V
. C.
3
92
320
a
V
. D.
3
32
.
320
a
V
Câu 17:
2
lim
3
x
x
x

bằng
A.
3
B. 2 C. 1 D.
2
3
Câu 18: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên các khoảng (1;0); (0;5) bảng biến thiên như hình
bên. Phuơng trình
f x m
có nghiệm duy nhất trên
( 1;0) 0;5
khi và chỉ khi
m
thuộc tập hợp.
A.
; 2 4 2 5;
B.
4 2 5;10
C.
; 2 10; 
D.
; 2 4 2 5 10;
Câu 19: Cho hàm số
1
1
x
y
x
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
;1
1; 
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1
và nghịch biến trên khoảng
1; 
C. Hàm số nghịch biến trên
R
D. Hàm số đồng biến trên
\1
Câu 20:Cho hàm số
y f x
liên tục trên đoạn [1;3] và có đồ thị nhu hình vẽ bên. Gọi
M
m
lần luợt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
1;3
. Giá trị của
Mm
bằng
Trang 4
A. 4. B.
0
. C. 5. D. 1.
Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số
42
8 16y f x x x
trên đoạn
1;3 .
A. 19. B. 25. C.
0
. D. 9.
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m
để hàm số
4 2 2
9 10y mx m x
có 3 điểm cực trị
A. 2 B. 5 C. 4 D. Vô số
Câu 23: Đường cong trong hình bên đồ thị của một hàm số trongbốn hàm số đuợc liệt kê bốn phương
án
A,
B,
C,
D
duới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A.
42
42y x x
. B.
42
4 2.y x x
C.
42
42y x x
. D.
42
4 2.y x x
Câu 24: Gọi
;
MM
M x y
là một điểm thuộc
32
: 3 2C y x x
, biết tiếp tuyến của (C) tại
M
cắt (C) tại
điểm
(khác M) sao cho
22
5
MN
P x x
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
.OM
A.
5 10
27
OM
. B.
7 10
27
OM
. C.
10
27
OM
. D.
10 10
.
27
OM
Câu 25: Đồ thị hàm số
1
41
x
y
x
có đường tiệm cận đứng là đuờng thẳng nào duới đây?
A.
1y 
B.
1
4
y
C.
1
4
x
D.
1x 
Câu 26: Hàm số
32
34y x x
nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;2
B.
2;0
C.
0;
D.
3;0
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành thể tích
V
. Gọi
E
điểm trên
cạnh SC sao cho
2EC ES
. Gọi
là mặt phẳng chứa đường thẳng
AE
và song song với đuờng thẳng
,BD
cắt hai cạnh
,SB
SD
lần lượt tại hai điểm
,M
N
. Tính theo
V
thể tích khối chóp S.AMEN
A.
27
V
B.
12
V
C.
9
V
D.
6
V
Câu 28: Cho tập A có 30 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng mà có số phần tử chẵn
A.
29
2
B.
29
21
C.
30
2
D.
30
21
Câu 29: Cho tứ diện SABC các cạnh SA,
,SB SC
đôi một vuông góc với nhau. Biết
3 , 4 , 5SA a SB a SC a
. Tính theo a thể tích
V
của khối tứ diện SABC
A.
3
5
2
a
V
. B.
3
10Va
C.
3
5Va
D.
3
20Va
Câu 30:Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 4.
A. 64. B.
64
3
. C. 16. D. 4.
Trang 5
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành diện tích bằng
2
2a
,
a 2;BC 2aAB 
. Gọi
M
trung điểm của
DC
. Hai mặt phẳng (SBD) và (SAM) cùng vuông góc với
đáy. Khoảng cách từ điểm
B
đến mặt phẳng (SAM) bằng
A.
3a 10
5
B.
3a 10
15
C.
2a 10
5
D.
4a 10
15
Câu 32: Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển
6
2
2
x
x



với
0.x
A.
24
6
2 C
B. 2
2
6
2C
C.
44
6
2 C
D.
42
6
2 C
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC đáy ABCD hình vuông cạnh
3,a
SA vuông góc với đáy và
3SA a
.
Góc giữa đuờng thẳng
SD
và mặt phẳng (ABCD) bằng
A.
o
60
. B.
o
45
. C.
3
arcsin
5
. D.
o
30 .
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình bình hành. Hai điểm
,M
N
lần luợt thuộc các đoạn
thẳng AB
AD
(
M
N
không trùng với A) sao cho
24
AB AD
AM AN

. hiệu
V
,
1
V
lần luợt thể
tích của các khốichóp S.ABCDS.MBCDN. Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số
1
V
V
A.
2
3
B.
17
14
C.
1
6
D.
3
4
Câu 35: Cho khốichóp S.ABc đáy
ABC
tam giác đều cạnh a hai mặt bên
SAB
, (SAC) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết
2SC a
A.
3
4
a
. B.
3
12
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
6
.
12
a
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC mặt đáytam giác đều cạnh bằng 2 hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
ABC
điểm
H
nằm trong tam giác ABC sao cho
00
150 , 120 ,AHB BHC
0
90CHA
. Biết tổng diện
tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp S.HAB, S.HBC, S.HCA
124
3
. Tính thể tích khốichóp S.ABC.
A. 4 B.
4
3
C.
3
4a
D.
9
2
Câu 37: Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ sau. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình
1.fx
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 38: Cho hàm số
1
xm
fx
x
(
m
tham số thực). Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị của
m
sao cho
0;1 0;1
min max 2f x f x
. Số phần tử của
S
A. 6. B. 2. C. 1. D. 4.
Trang 6
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
11
12
x
y
x m x m

có hai tiệm
cận đứng?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 40: Cho hàm số
y f x
có bảng xét dấu như sau:
Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào duới đây?
A.
;2
B.
3;1
C.
2;0
D.
1; 
Câu 41: Cho hàm số
fx
xác định và liên tục trên
R
. Đồ thị hàm số
fx
nhu hình vẽ duới đây.
Xét hàm số
32
1 3 3
2019
3 4 2
g x f x x x x
. Trong các mệnh đề sau:
(I)
01gg
(II)
min 1g x g
(III) Hàm số
gx
) nghịch biến trên
3; 1
(IV)
max max 3 ; 1g x g g
Số mệnh đề đúng là?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 42: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
R
và có bảng biến thiên
Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
1;1M
là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số B.
0
1x
là điểm cực tiểu của hàm số
C.
1f
là một giá trị cực đại của hàm số D.
0
0x
là điểm cực đại của hàm số
Câu 43: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm liên tục trên §. Đồ thị hàm số
y f x
như hình bên dưới
Đặt
( ) ( )g x f x x
, khẳng định nào sau đây là đúng?
Trang 7
A.
1 1 2g g g
. B.
2 1 1g g g
.
C.
1 1 2g g g
. D.
1 1 2g g g
.
Câu 44:Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
A. Ba mặt. B. Bốn mặt. C. Hai mặt. D. Năm mặt
Câu 45:Cho
k,
n
( k n)
là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
k n k
nn
CC
B.
!.
kk
nn
A k C
C.
!
!!
k
n
n
C
k n k
D.
!.
kk
nn
A n C
Câu 46: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh
6cm
. Người ta muốn cắt một hình thang như hình vẽ. Trong
đó AE
2 cm
, AH
x cm
, CF
3 cm
, CG
y cm
. Tìm tổng
xy
để diện tích hình thang
EFGH đạt giá trị nhỏ nhất.
A.
x y 5
B.
72
xy
2

C.
x y 4 2
D.
x y 7
Câu 47: Cho phương trình:
3 3 3 3 2
sin 2 sin 3 2cos 2cos 2 2cos cos .x x x m x m x x m
bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình trên có đúng 1 nghiệm
2
0;
3
x


?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 48: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên
;ab
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
0fx
với mọi
;x a b
thì hàm số đồng biến trên
;ab
.
B. Nếu hàm số
y f x
nghịch biến trên
;ab
thì
0fx
với mọi
;x a b
.
C. Nếu hàm số
y f x
đồng biến trên
;ab
thì
0fx
với mọi
;x a b
.
D. Nếu
0fx
với mọi
;x a b
thì hàm số nghịch biến trên
;ab
.
Câu 49: Tất cả các giá trị của
m
để hàm số
3
1 3 2 5y m x m x m
nghịch biến trên
R
A.
1m
. B.
1m
. C.
41m
. D.
1.m
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật với
,AB a
2,AD a
SA vuông góc với mặt đáy
33SA a
. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
3
2 3.a
B.
3
33a
.C.
3
3
3
a
. D.
3
23
.
3
a
ĐÁP ÁN
1
C
6
A
11
C
16
C
21
B
26
B
31
C
36
B
41
A
46
B
2
B
7
D
12
B
17
C
22
A
27
D
32
D
37
A
42
C
47
D
3
A
8
A
13
B
18
D
23
B
28
B
33
D
38
B
43
C
48
C
4
D
9
B
14
B
19
A
24
D
29
B
34
D
39
D
44
A
49
D
5
B
10
C
15
C
20
C
25
C
30
A
35
A
40
A
45
D
50
A
| 1/7

Preview text:

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2021, LẦN 1 Môn Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 620
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh:.............................
Câu 1:
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số x 1 2x 1 2x 1 x  2 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2x 1 x 1 x 1 1 x
Câu 2: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a 3 bằng 3 3a 2 3 a 6 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 8 4 8 6
Câu 3: Cho hàm số f ’ x nhu hình vẽ.
Hàm số g x  f x  6 x 2 4 2 
x x đạt cực tiểu tại bao nhiêu điểm? 3 A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0.
Câu 4: Khối đa diện đều loại {5,3} có số mặt là A. 14. B. 8. C. 10. D. 12.
Câu 5: Cho hàm số y f x có đạo hàm và liên tục trên R , có đồ thị như hình vẽ:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là Trang 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận? x 1 A. y  B. y  2x C. 2 y  x  2x D. y  0 x Câu 7: Cho hàm số 3
y  x  3x  2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M 0; 2  .
A. y  2x 1 B. y  2  x 1 C. y  3  x  2
D. y  3x  2
Câu 8: Cho cấp số nhân  u có u  2 , và công bội q  3 . Tính u . n  1 3 A. u  18 B. u  8 C. u  5 D. u  6 3 3 3 3
Câu 9: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 , cạnh bên bằng 2a . Gọi  là góc tạo bởi hai
mặt phẳng (SAc) và SCD . Tính cos  21 21 21 21 A. B. C. D. 2 7 14 3
Câu 10: Cho hai dãy ghế dối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam, 5 nữ
ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh nam
đều ngồi đối diện với một học sinh nữ. 1 1 8 1 A. B. C. D. 63 945 63 252
Câu 11: Cho hàm số y f (x) . Đồ thị hàm số y  f  x như hình bên. Hỏi hàm số 2
g(x)  f (x ) đồng
biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A. (0;1) B.  1  ; . C. (‐1;0). D.  ;    1 .
Câu 12: Cho hình chóp có 30 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó. A. 17 B. 16 C. 15 D. 30
Câu 13: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số lần lượt là M , m . Giá trị biểu thức 2 2
P M m bằng 1 1 A. P  . B. 0 . C. P  . D. 1. 2 4 Câu 14: Cho hàm số 4 2
y  x  2x có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phuơng trình 4 2
x  2x m có hai nghiệm phân biệt. Trang 2 A. m  0.
B. m 1 hoặc m  0. C. m 1.
D. 0  m 1. m  2n 3x 5
Câu 15: Biết rằng đồ thị hàm số y 
nhận hai trục tọa độ làm hai đuờng tiệm cận. Tính x  m  n tổng 2 2
S m n A. S  0 B. S  1  C. S  2 D. S 1
Câu 16: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD,
ABCE là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng MNE  chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa
diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích là V . Tính V. 3 3 2a 3 a 2 3 9 2a 3 3 2a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 80 96 320 320 x  2 Câu 17: lim bằng
x x  3 A. ‐ 3 B. 2 C. 1 D. − 2 3
Câu 18: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên các khoảng (‐1;0); (0;5) và có bảng biến thiên như hình
bên. Phuơng trình f x  m có nghiệm duy nhất trên ( 1
 ;0) 0;5 khi và chỉ khi m thuộc tập hợp. A.  ;  2   4 2 5;   B. 4  2 5;10 C.  ;  2  10; D.  ;  2  4 2  5 10; x Câu 19: Cho hàm số 1 y
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? x 1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;1  và 1;  
B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1
 và nghịch biến trên khoảng 1;  
C. Hàm số nghịch biến trên R
D. Hàm số đồng biến trên  \   1
Câu 20:Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn [‐1;3] và có đồ thị nhu hình vẽ bên. Gọi
M m lần luợt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1; 
3 . Giá trị của M m bằng Trang 3 A. 4. B. 0 . C. 5. D. 1.
Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số y f x 4 2
x 8x 16 trên đoạn 1;  3 . A. 19. B. 25. C. 0 . D. 9.
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số 4
y mx   2 m   2
9 x 10 có 3 điểm cực trị A. 2 B. 5 C. 4 D. Vô số
Câu 23: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trongbốn hàm số đuợc liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D duới đây. Hỏi đó là hàm số nào? A. 4 2
y x  4x  2 . B. 4 2
y x  4x  2. C. 4 2
y x  4x  2 . D. 4 2
y  x  4x  2.
Câu 24: Gọi M x ; y
là một điểm thuộc C  3 2
: y x  3x  2 , biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại M M
điểm N x ; y (khác M) sao cho 2 2
P  5x x đạt giá trị nhỏ nhất. Tính OM . N N M N 5 10 7 10 10 10 10 A. OM  . B. OM  . C. OM  . D. OM  . 27 27 27 27 x
Câu 25: Đồ thị hàm số 1 y
có đường tiệm cận đứng là đuờng thẳng nào duới đây? 4x 1 1 1 A. y  1  B. y C. x D. x  1  4 4 Câu 26: Hàm số 3 2
y x  3x  4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A.  ;  2   B. 2;0 C. 0;  D.  3  ;0
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi E là điểm trên
cạnh SC sao cho EC  2ES . Gọi   là mặt phẳng chứa đường thẳng AE và song song với đuờng thẳng
BD,   cắt hai cạnh SB, SD lần lượt tại hai điểm M , N . Tính theo V thể tích khối chóp S.AMEN V V V V A. B. C. D. 27 12 9 6
Câu 28: Cho tập A có 30 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng mà có số phần tử chẵn A. 29 2 B. 29 2 1 C. 30 2 D. 30 2 1
Câu 29: Cho tứ diện SABCcó các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau. Biết
SA  3a, SB  4a, SC  5a . Tính theo a thể tích V của khối tứ diện SABC 3 5a A. V  . B. 3 V  10a C. 3 V  5a D. 3 V  20a 2
Câu 30:Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 4. 64 A. 64. B. . C. 16. D. 4. 3 Trang 4
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có diện tích bằng 2 2a ,
AB  a 2; BC  2a . Gọi M là trung điểm của DC . Hai mặt phẳng (SBD) và (SAM) cùng vuông góc với
đáy. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAM) bằng 3a 10 3a 10 2a 10 4a 10 A. B. C. D. 5 15 5 15 6  2 
Câu 32: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 x    với x  0.  x A. 2 4 2 C B. 2 2 2C C. 4 4 2 C D. 4 2 2 C 6 6 6 6
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với đáy và SA a 3 .
Góc giữa đuờng thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 3 A. o 60 . B. o 45 . C. arcsin . D. o 30 . 5
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Hai điểm M , N lần luợt thuộc các đoạn thẳng AB AD
AB AD ( M và N không trùng với A) sao cho  2
 4 . Kí hiệu V , V lần luợt là thể AM AN 1 tích của các khốichóp V
S.ABCDS.MBCDN. Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số 1 V 2 17 1 3 A. B. C. D. 3 14 6 4
Câu 35: Cho khốichóp S.ABc có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hai mặt bên SAB , (SAC) cùng
vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC  2a 3 a 3 a 3 a 3 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 12 2 12
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và hình chiếu của S lên mặt phẳng
ABC là điểm H nằm trong tam giác ABC sao cho  0  0
AHB  150 , BHC  120 ,  0
CHA  90 . Biết tổng diện
tích mặt cầu ngoại tiếp các hình chóp 124
S.HAB, S.HBC, S.HCA
 . Tính thể tích khốichóp S.ABC. 3 4 9 A. 4 B. C. 3 4a D. 3 2
Câu 37: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình
f x  1.  A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. x m
Câu 38: Cho hàm số f x 
( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho x 1
min f x  max f x  2 . Số phần tử của S là 0; 1 0; 1 A. 6. B. 2. C. 1. D. 4. Trang 5 1 x 1
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  có hai tiệm 2
x  1 mx  2m cận đứng? A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 40: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu như sau:
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào duới đây? A.  ;  2   B.  3   ;1 C. 2;0 D.  1  ;
Câu 41: Cho hàm số fx xác định và liên tục trên R . Đồ thị hàm số f  x nhu hình vẽ duới đây.
Xét hàm số g x  f x 1 3 3 3 2
x x x  2019 . Trong các mệnh đề sau: 3 4 2
(I) g 0  g   1
(II) min g x  g   1
(III) Hàm số gx ) nghịch biến trên 3;  1
(IV) max g x  max g  3  ; g   1  Số mệnh đề đúng là? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 42: Cho hàm số y f x liên tục trên R và có bảng biến thiên
Khẳng định nào dưới đây sai? A. M  1  ; 
1 là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
B. x  1 là điểm cực tiểu của hàm số 0 C. f  
1 là một giá trị cực đại của hàm số
D. x  0 là điểm cực đại của hàm số 0
Câu 43: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên §. Đồ thị hàm số y f  x như hình bên dưới
Đặt g(x)  f (x)  x , khẳng định nào sau đây là đúng? Trang 6 A. g   1  g   1  g 2 .
B. g 2  g   1  g   1 . C. g   1  g   1  g 2 . D. g   1  g   1  g 2 .
Câu 44:Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt? A. Ba mặt. B. Bốn mặt. C. Hai mặt. D. Năm mặt
Câu 45:Cho k, n ( k  n) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai? n k ! A. k n k C C   B. k
A k !. k C C. C k k A n C n n n n n k  ! n D. !. k ! n n
Câu 46: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 6cm . Người ta muốn cắt một hình thang như hình vẽ. Trong
đó AE  2cm , AH  x cm , CF  3cm , CG  ycm . Tìm tổng x  y để diện tích hình thang
EFGH đạt giá trị nhỏ nhất. 7 2 A. x  y  5 B. x  y  C. x  y  4 2 D. x  y  7 2
Câu 47: Cho phương trình: 3 x x    3 x m 3 3 2 sin 2 sin 3 2cos
2cos x m  2  2cos x  cos x  . m Có bao   
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có đúng 1 nghiệm 2 x  0;   ?  3  A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 48: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên a;b . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu f  x  0 với mọi x  ;
a b thì hàm số đồng biến trên  ; a b .
B. Nếu hàm số y f x nghịch biến trên a;b thì f  x  0 với mọi x  ; a b .
C. Nếu hàm số y f x đồng biến trên a;b thì f  x  0 với mọi x  ; a b .
D. Nếu f  x  0 với mọi x  ;
a b thì hàm số nghịch biến trên  ; a b .
Câu 49: Tất cả các giá trị của m để hàm số y  m   3
1 x  32m  5 x m nghịch biến trên R là A. m 1. B. m 1. C. 4   m 1. D. m 1.
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB a, AD  2a, SA vuông góc với mặt đáy
SA  3a 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 a 3 3 2a 3 A. 3 2a 3.B. 3 3a 3 .C. . D. . 3 3 ĐÁP ÁN 1 C 6 A 11 C 16 C 21 B 26 B 31 C 36 B 41 A 46 B 2 B 7 D 12 B 17 C 22 A 27 D 32 D 37 A 42 C 47 D 3 A 8 A 13 B 18 D 23 B 28 B 33 D 38 B 43 C 48 C 4 D 9 B 14 B 19 A 24 D 29 B 34 D 39 D 44 A 49 D 5 B 10 C 15 C 20 C 25 C 30 A 35 A 40 A 45 D 50 A Trang 7