Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2022 Môn Sinh Đề 2 (Có Lời Giải)

Tổng hợp Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2022 Môn Sinh Đề 2 (Có Lời Giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
11 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2022 Môn Sinh Đề 2 (Có Lời Giải)

Tổng hợp Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2022 Môn Sinh Đề 2 (Có Lời Giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

72 36 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ 2
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT
NĂM 2022
MÔN SINH HC
Câu 1. Dạng nitơ nào cây có thể hấp thụ được?
A. NO
2
-
và NO
3
-
. B. NO
2
-
và NH
4
+
. C. NO
3
-
và NH
4
+
. D. NO
2
-
và N
2
.
Câu 2. Đơn vị hút nước của rễ cây trên cạn là
A. tế bào nội bì. B. tế bào rễ. C. tế bào biểu bì. D. tế bào lông hút.
Câu 3. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là
A. Tim → Động mạch→ tĩnh mạch→ mao mạch→ tim
B. Tim → động mạch→ mao mạch→ tĩnh mạch→ tim
C. Tim → mao mạch→ động mạch→ tĩnh mạch→ tim
D. Tim → động mạch→ mao mạch→ động mạch→ tim
Câu 4. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
Câu 5. Giao phối không ngẫu nhiên thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
theo hướng
A. làm giảm tính đa hình quần thể.
B. giảm kiểu gen dị hợp tử, tăng kiểu gen đồng hợp tử.
C.thay đổi tần số alen của quần thể.
D. tăng kiểu gen dị hợp tử, giảm kiểu gen đồng hợp tử.
Câu 6. Vai trò chính của quá trình đột biến là đã tạo ra
A. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
B. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
C. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.
D. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.
Câu 7. Theo Đacuyn, chọn lọc tự nhiên là quá trình
A.đào thải những biến dị bất lợi.
Trang 2
B. tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.
C. vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.
D.tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật
Câu 8. Điều không đúng khi nói đột biến là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hoá :
A. Tất cả các đột biến đều biểu hiện ra kiểu hình mới có khả năng thích nghi cao.
B. Đột biến phần lớn là hại nhưng khi môi trường thay đổi, thể đột biến thể thay đổi giá
trị thích nghi của nó.
C. Giá trị thích của đột biến còn có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen, nó có thể trở thành có lợi.
D. Nhờ quá trình giao phối, các đột biến được phát tán trong quần thể tạo ra số biến dị tổ
hợp.
Câu 9. Các đặc trưng cơ bản của quần xã là
A.thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ.
B.độ phong phú, sự phân bố các sá thể trong quần xã.
C.thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.
D. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã.
Câu 10.Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật o sau đây vai trò truyền năng lượng từ môi
trường vô sinh vào quần xã sinh vật?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Sinh vật phân giải. D. Sinh vật sản xuất.
Câu 11. Cơ quan hô hấp của động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khi hiệu quả nhất?
A. phổi của bò sát B. phổi của chim
C. phổi và da của ếch nhái D. da của giun đất
Câu 12: Thú có túi sống phổ biến ở khắp châu Úc. Cừu được nhập vào châu Úc, thích ứng với
môi trường sống mới dễ dàng và phát triển mạnh, giành lấy những nơi ở tốt, làm cho nơi ở của
thú có túi phải thu hẹp lại. Quan hệ giữa cừu và thú có túi trong trường hợp này mối quan hệ
A. động vật ăn thịt và con mồi. B. cạnh tranh khác loài.
C. ức chế - cảm nhiễm. D. hội sinh.
Câu 13. phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,6
0
C, dưới nhiệt độ này chết, chịu nóng đến
42
0
C, trên nhiệt độ này cũng schết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 20
0
C đến
35
0
C. Nhiệt độ từ 5,6
0
C đến 42
0
C được gọi là:
A. khoảng thuận lợi của loài. B. giới hạn sinh thái về nhân tố nhiệt độ.
Trang 3
C. điểm gây chết giới hạn dưới. D. điểm gây chết giới hạn trên.
Câu 14. Một quần thể cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần stương
đối của alen A, a lần lượt là:
A. 0,3 ; 0,7 B. 0,8 ; 0,2 C. 0,7 ; 0,3 D. 0,2 ; 0,8
Câu 15. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn)
A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.
D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
Câu 16. Khi nói về sự điều hòa hoạt động của operon Lac, trong môi trường có chất cảm ứng.
Một học sinh đưa ra các thông tin sau, trật tự chính xác của các thông tin trên là
(1). Nhóm gen cấu trúc hoạt động.
(2). Enzim ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động,
(3). Lactozo sẽ bị phân hũy, cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động
(4). gen điều hòa sẽ tổng hợp protein ức chế,
(5). protein ức chế không liên kết với vùng vận hành,
Trật tự chính xác của học sinh trên lần lượt là
A. 4->1->2->5->3. B. 4-> 5->2->1->3. C. 2->4->3->1-> 5. D. 4->5->2->1->3.
Câu 17. Khi nói v quá trình nhân đôi ADN
(1). quá trình nhân đôi ADN din ra theo nguyên tc b sung và bán bo toàn.
(2). Trên 2 mch khuôn ca phân t ADN m thì enzim ADN polimeraza di chuyn theo chiu
5' → 3' tông hợp mch mi theo chiều 3' → 5'
(3). Trong mỗi ADN được to thành tmt mch mới đưc tng hp, còn mch kia ca
ADN ban đu.
S phát biểu đúng trong trường hp trên là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 18. Hiện tượng ưu thế lai là con lai
A. dùng để làm ging tiếp tc to ra thế h sau có đc đim tốt hơn.
B. có sc sống, năng suất và kh năng chống chịu vượt tri so vi b m.
C. mang các gen đồng hp t trội nên có đặc điểm vượt tri so vi b m.
Trang 4
D. mang có kiểu gen đng hp t n đảm bo tính thun chng.
Câu 19. Trong cùng mt thu vực, người ta thường nuôi ghép các loài trng, hoa,
trm c, trm đen, rô phi, cá chép đ:
A. thu đưc nhiu sn phm có giá tr khác nhau.
B. tn dng tối đa nguồn thc ăn có trong ao.
C. tho mãn nhu cu th hiếu khác nhau của ngưi tiêu th.
D. tăng tính đa dng sinh hc trong ao.
Câu 20. Phép lai về 3 cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn giữa 2 thể AaBbDd x AabbDd sẽ
cho thế hệ sau
A. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen B. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen
C. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen D. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen
Câu 21. Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F
1
A. 3/16. B. 1/8. C. 1/16. D. 1/4.
Câu 22. Khi lai 2 giống ngô thuần chủng quả dẹt quả dài với nhau được F
1
đều quả
dẹt. Cho F
1
lai với quả tròn được F
2
: 152 quả tròn: 114 quả dẹt: 38 quả dài. Hình
dạng quả bí chịu sự chi phối của hiện tượng di truyền
A. phân li độc lập. B. liên kết hoàn toàn. C. tương tác bổ sung. D. trội không hoàn toàn.
Câu 23. người, bệnh màu (đỏ và lục) do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới nh
X gây nên (X
m
). Nếu mẹ bình thường, bố bị màu thì con trai bị màu của họ đã nhận X
m
từ
A. bố. B. bà nội. C. ông nội. D. mẹ.
Câu 24. Khi nói v cu to ca lc lp thích nghi vi chức năng quang hợp người ta đưa ra
mt s nhn xét sau
(1). Trên màng tilacôit là nơi phân b h sc t quang hợp, nơi xy ra các phn ng sáng.
(2). Trên màng tilacôit nơi xảy ra phn ứng quang phân li nước và quá trình tng hp ATP
trong quang hp.
(3). Cht nền strôma là nơi diễn ra các phn ng trong pha ti ca quá trình quang hp.
S phát biểu đúng là:
A. 0. B. 1. C.2. D. 3.
Trang 5
Câu 25. Mt gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen này có:
A. 270000 đvC. B. 1200 cp nuclêôtit. C. 4800 A°. D. 4998 liên kết hóa tr.
Câu 26: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là
A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.
C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao. D. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu..
u 27: Mt loài sinh vt có b nhim sc th lưỡng bi 2n. Th mt thuc loài này b
nhim sc th
A. 2n + 1. B. 2n - 1. C. n + 1. D. n - 1.
Câu 28: một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả
vàng. Cho y 4n kiểu gen aaaa giao phấn với y 4n kiểu gen AAaa, kết quả phân nh
đời lai là
A. 11 đỏ: 1 vàng. B. 5 đỏ: 1 vàng. C. 1 đỏ: 1 vàng. D. 3 đỏ: 1 vàng.
Câu 29: Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự
A. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
B. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
C. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm
D. tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
Câu 30. Xét chui thc ăn: Cây ngô → Sâu → Nhái → Rắn → Đi bàng. Trong chui thc ăn
này, loài nào được xếp vào sinh vt tiêu th bc 3?
A. Nhái. B. Đại bàng. C. Rn. D. Sâu.
dưỡng tới sinh vật sản xuất rồi trở lại môi trường.
Câu 31: Trình tự các nuclêôtit trong mạch mang mã gốc củamột đoạn gen mã hóa cấu trúc của
nhóm enzimđêhiđrôgenaza ở người và các loài vượn người như sau:
1- Người : - XGA TGT TGG GTT TGT TGG
2- Gorila : - XGT TGT TGG GTT TGT TAT -
3- Đười ươi: - TGT TGG TGG GTX TGT GAT -
4- Tinh tinh: - XGT TGT TGG GTT TGT TGG
Nếu lấy trình tự các nuclêôtit của người làm gốc để sắp xếp mức độ gần gũi về nguồn gốc thì
trật tự đó là:
A. 1-2-3-4. B. 1-3-2-4. C. 1-4-2-3. D. 1-4-3-2.
Câu 32: Gi s mt quần xã có lưới thc ăn gm 7 loài đưc kí hiu là: A, B, C, D, E, G, H.
Trang 6
Trong đó loài A sinh vt sn xut, các loài còn li là sinh vt tiêu th. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói v i thức ăn này?
I. Chui thức ăn dài nht có 6 bậc dinh dưỡng.
II. Có tng s 11 chui thc ăn.
III. Nếu loi b bt cá th ca loài A thì tt c các loài còn li đu gim s ng cá th.
IV. Nếu loài A b nhim độc nồng độ thp thì loài C s b nhiễm độc nồng độ cao hơn so
vi loài A.
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 33. người, tính trng nhóm máu do 3 alen I
A
, I
B
I
O
quy định. Trong qun th cân
bng di truyn 36% s người mang nhóm máu O, 45% s người mang nhóm A. V
nhóm máu A ly chng nhóm máu B không quan h h ng vi nhau. Xác suất để h
sinh con có kiu hình nhóm máu O là
A. 11,11%. B. 16,24%. C. 18,46%. D. 21,54%.
Câu 34. mt loài thc vt biết A - hạt trơn trội hoàn toàn so vi a - ht nhn, alen B - hoa đỏ
tri hoàn toàn so vi b - hoa trng, c hai cp gen này thuc cặp NST thưng s 1; alen D -
thân cao tri hoàn toàn so vi d - thân thp nm trên cặp NST thường s 2. Khi y thân cao,
hạt trơn, hoa đỏ lai phân tích thì đời con thu đưc t l kiu hình ln v c 3 tính trng 20%.
Kiu gen và tn s hoán v gen của cây đem lại là:
A.
AB
Dd
ab
f 10%
B.
Ab
Dd
aB
f 10%
C.
AB
Dd
ab
D.
Dd
f 20%
Câu 35: Mt loài thc vt, tính trng màu hoa do hai cặp gen quy định. Cho hai y đều
hoa hng (P) giao phn với nhau, thu đưc F1 gm 100% y hoa đỏ. Cho các y F1 t th
phấn, thu được F2 kiu hình phân li theo t lệ: 56,25% y hoa đ : 37,5% cây hoa hng :
6,25% cây hoa trng. Biết rng không xy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu sau đây không
đúng?
A. F2 có 4 loi kiểu gen quy định kiểu hình hoa đ.
Trang 7
B. Trong tng sy hoa hng F2, sy có kiu gen d hp t chiếm t l 1/3.
C. Cho tt c các y hoa đỏ F2 giao phn vi cây hoa trắng, thu được F3 kiu hình phân
li theo t lệ: 4 cây hoa đỏ : 4 cây hoa hng : 1 cây hoa trng.
D. Cho tt c các cây hoa hng F2 giao phn vi tt c các y hoa đ F2, thu đưc F3
s cây hoa hng chiếm t l 10/27.
Câu 36 : 1 loài động vt vú, xét tính trng màu sc lông do 2 cặp gen qui đnh (A, a
B, b). Khi cho lai gia mt th đực kiu hình lông hung vi mt th cái kiu hình
lông trắng đều kiu gen thun chủng, F1 thu được 100% lông hung. Cho F1 ngu phi thu
được F2 t l phân li kiểu hình là: 37,5% con đực lông hung: 18,75% con cái lông hung:
12,5% con đực lông trng: 31,25% con cái lông trng. Cho các phát biểu sau đây:
I. Kiểu gen con đực F1 là AaXBY hoc BbXAY.
II. Kiu gen con cái F1 là AaXBXb hoc BbXAXa.
III. Nếu ly nhng con lông hung đời F2 cho ngu phi tt l con đực lông hung F3
4/9.
IV Con đc lông trng F2 có 4 loi kiu gen.
S phát biểu đúng là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 37: mt loài thú, tính trng màu lông do mt cặp gen có 2 alen quy định, trong đó lông
đỏ tri hoàn toàn so vi lông trng. Khi cho 1 th lông đỏ giao phi vi 1 th lông trng
thu được F1 t l 50% th lông đỏ : 50% th lông trng. Cho F1 giao phi t do thu
được đời F2 t l 50% th lông đỏ : 50% th lông trng. bao nhiêu phát biu sau
đây đúng?
(I) Gen quy đnh tính trng màu lông nm trên NST thưng.
(II) Nếu F2 tiếp tc giao phi ngẫu nhiên thì đi F3 st l kiu hình 1 th lông đỏ : 1 cá
th lông trng.
(III) Trong qun th ca loài này, có tối đa 5 kiểu gen v tính trng màu lông.
(IV) Trong qun th ca loài này, ch có 1 kiểu gen quy định lông trng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 38: Phép lai
D d D
AB AB
P: X X X Y
ab ab
♀♂
, thu đưc F1. Trong tng s th F1, s th
cái kiu hình tri v c 3 tính trng chiếm 33%. Biết rng mỗi gen quy định mt tính trng,
Trang 8
các alen tri là tri hoàn toàn và không xy ra đột biến nhưng xảy ra hoán v gen c quá trình
phát sinh giao t đực giao t cái vi tn s bng nhau. Theo thuyết, bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. F1 có tối đa 36 loại kiu gen.
II. Khong cách gia gen A và gen B là 40 cM.
III. F1 có 8,5% s cá th cái d hp t v 3 cp gen.
IV. F1 có 30% s th mang kiu hình tri v 2 tính trng.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 39: mt loài thc vt t th phn nghiêm ngặt, alen B quy định thân cao tri hoàn toàn
so với alen b quy định thân thp. Qun th ban đầu có sy thân thp chiếm 10%, tn sô alen
B bng 0,6 thì sy thân cao d hp chiếm t l.
A. 10% B. 48% C. 30% D. 60%
Câu 40: Cho sơ đồ phả hệ
Cặp vợ chồng (1) (2) thế hệ thứ II mong muốn sinh hai người con cả trai, i đều
không bị bệnh trên. Cho rằng không đột biến xảy ra, khả năng để họ thực hiện được mong
muốn là bao nhiêu?
1. 5,56% B. 12,50% C. 8,33% D. 3,13%
ĐÁP ÁN
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
C
D
B
D
B
A
C
A
D
D
CÂU
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
B
B
B
D
B
D
C
B
B
A
CÂU
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
B
C
D
C
B
B
B
B
A
C
CÂU
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Trang 9
ĐA
C
D
C
C
B
D
A
C
D
C
LI GII
Câu 33. Chọn đáp án C
Gi p, q, r lần lượt là tn s alen IA , IB , IO . Vì QT CB nên cu trúc DT là:
p2IAIA + q2IBIB +r2IOIO + 2pqIAIB + 2qrIBIO + 2prIAIO
T gt → IA = 0,3 ; IB = 0,1 ; IO = 0,6
(♀A) p2IAIA + 2prIAIO x (♂ B) q2IBIB + 2qrIBIO
Đứa con đầu máu O →KG của b,m: IAIO x IBIO
Xác suất để h sinh con kiu hình nhóm máu O là: 2.0,3.0,6/(0,09+0,36) IAIO .
2.0,1.0,6/(0,01 + 0,12)IBIO . 1/4 = 18,46%
CÂU 34. Chọn đáp án C
Thân cao, hoa đỏ, hạt trơn (A-B-D-) = 20% đây kết qu của lai phân tích Tỉ l
giao t ABD = 20% mà D = ½ → Tỉ l giao t AB = 40% = ab
AB = 40% > 25% → Đây là giao t sinh ra do liên kết
→ P: AB/ab
F hoán v = 100% - 2.40% = 20%
→ Đáp án C
CÂU 35 : Chọn đáp án B
P: Hng x Hồng F1: 100% đỏ F2: 9 đ: 6 hng : 1 trắng = 16 THGT = 4 x 4 F1:
AaBb
→ Q.U: A-B-: đ
A-bb, aaB- : hng aabb: trng
F1 x F1: AaBb x AaBb → F2 (1AA : 2Aa : 1aa)(1BB : 2Bb : 1bb)
A → đúng. Kiu gen A-B- = 2.2 = 4
B → sai. (hồng d hp)/Tng hoa hng = (Aabb + aaBb)/(A-bb + aaB-) = (2/4.1/4 x 2)/(3/4.1/4
+ ¼.3/4)x 1/3
C → đúng: A-B-/F2 = (1AA : 2Aa)(1BB : 2Bb) x aabb
Trang 10
→ F3: (2A- : 1aa)(2B- : 1bb) = 4 cây hoa đỏ : 4 cây hoa hng : 1 cây hoa trng.
D đúng. Cho hồng F2 = (1AAbb: 2Aabb: 1aaBB: 2aaBb) x đỏ/F2 = 1AABB : 2AABb:
2AaBB: 4AaBb
G: Ab = 1/6 + 1/6 = 1/3 AB = 4/9
aB = 1/3 Ab = 2/9
ab = 1/3 aB = 2/9
ab = 1/9
F3: Hoa hng (A-bb + aaB-) = 1/3.3/9 + 1/3.3/9 + 1/3.4/9 = 10/27
Câu 37: Đáp án A
Đời
1
F
có t l 1:1; đời
2
F
có t l 1:1 thì gen quy định tính trng nm trên NST X.
- Vì gen nm trên NST X cho nên (I) sai.
- Vì gen nằm trên NST X cho nên ta có sơ đ lai:
a a A
X X X Y
thu đưc
1
F
A a a
1X X ; 1X Y
t l kiểu hình 1 lông đ : 1 lông trng.
Tiếp tc cho
1
F
lai vi nahu:
A a a
1X X 1X Y
Thu đưc
2
F
A a a a A a
1X X , 1X X , 1X Y, 1X Y
2 lông đ : 2 lông trng = 1:1
Nếu tiếp tc cho
2
F
giao phi vi nhau thì
3
F
có t l 7 đỏ : 9 trng
(II) sai.
- Vì gen nm trên NST X cho nên s 5 kiểu gen, trong đó giới đực có 2 kiu gen, gii cái
3 kiu gen
(III) đúng.
- Có 2 kiểu gen quy định lông trắng, đó là
aa
XX
và X
a
Y
Câu 38: Đáp án C
S cá th cái có kiu hình
D
A B X
chiếm t l 33%.
AB
chiếm t l 66%
ab
ab
chiếm t l 16%
giao t
ab 0,4
tn s hoán v
1 2 0,4 0,2
II sai
Vì có hoán v gen c hai gii cho nên s kiu gen đòi con
10 4 40
I sai
S cá th cái d hp 3 cp gen chiếm t l
1
2 0,16 2 0,01 0,085 8,5%
4
III đúng.
S cá th mang kiu hình tri v 2 tính trng chiếm t l
1
2 20 0,04 0,3
4
IV đúng
Câu 39: Chọn đáp án D P = xBB: yBb : zbb (z = 10%) Mà: p(B) = x + y/2 = 0,6
Trang 11
q(b) = 0,4 = z + y/2 → y = 0,6
Vy: cây cao d hp (Aa) = 0,6 Chn D.
Câu 40: Bố mẹ thế hệ I đều bị bệnh sinh ra con thế hệ II cả bệnh không nên tính
trạng bệnh là tính trạng trội (A), và tính trạng bình thường là lặn (a)
+ Bố ở thế hệ I mang gen trội,con gái sinh ra thế hệ II bình thường (aa) gen nằm trên NST
thường.
+ Cá thể II-1 bị bệnh có bố mẹ kiểu gen Aa nên kiểu gen II-1 là: (1/3AA : 2/3 Aa)
+ Cá thể II-2 bình thường nên có kiểu gen aa (100%)
+ Để con của cặp II-1 và II-2 sinh ra không bị bệnh (aa) thì II-1 phải có kiểu gen Aa (2/3). Vậy
ta phép lai: Aa x aa 1/2 Aa : 1/2 aa. Tỉ lệ con sinh ra bình thường trong phép lai 1/2,
sinh 2 đứa bình thường thì tỉ lệ là 1/2. 1/2 = 1/4
+ Xác suất sinh 2 người con trong đó có 1 trai và 1 gái là: C12. 1/2. 1/2 = 1/2
→ Vậy xác suất bài toán cần tìm là: 2/3 . 100% . 1/4. 1/2 ≈ 8,33%
| 1/11

Preview text:

ĐỀ 2
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN SINH HỌC
Câu 1. Dạng nitơ nào cây có thể hấp thụ được? A. NO - - - + - + -
2 và NO3 . B. NO2 và NH4 . C. NO3 và NH4 . D. NO2 và N2.
Câu 2. Đơn vị hút nước của rễ cây trên cạn là
A. tế bào nội bì. B. tế bào rễ.
C. tế bào biểu bì.
D. tế bào lông hút.
Câu 3. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là
A. Tim → Động mạch→ tĩnh mạch→ mao mạch→ tim
B. Tim → động mạch→ mao mạch→ tĩnh mạch→ tim
C. Tim → mao mạch→ động mạch→ tĩnh mạch→ tim
D. Tim → động mạch→ mao mạch→ động mạch→ tim
Câu 4. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
C. một bô ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài loài ngoại lệ
Câu 5. Giao phối không ngẫu nhiên thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng
A. làm giảm tính đa hình quần thể.
B. giảm kiểu gen dị hợp tử, tăng kiểu gen đồng hợp tử.
C.thay đổi tần số alen của quần thể.
D. tăng kiểu gen dị hợp tử, giảm kiểu gen đồng hợp tử.
Câu 6. Vai trò chính của quá trình đột biến là đã tạo ra
A. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
B. nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
C. những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.
D. sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.
Câu 7. Theo Đacuyn, chọn lọc tự nhiên là quá trình
A.đào thải những biến dị bất lợi. Trang 1
B. tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.
C. vừa đào thải những biến dị bất lợi vừa tích lũy những biến dị có lợi cho sinh vật.
D.tích lũy những biến dị có lợi cho con người và cho bản thân sinh vật
Câu 8. Điều không đúng khi nói đột biến là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hoá :
A. Tất cả các đột biến đều biểu hiện ra kiểu hình mới có khả năng thích nghi cao.
B. Đột biến phần lớn là có hại nhưng khi môi trường thay đổi, thể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi của nó.
C. Giá trị thích của đột biến còn có thể thay đổi tuỳ tổ hợp gen, nó có thể trở thành có lợi.
D. Nhờ quá trình giao phối, các đột biến được phát tán trong quần thể tạo ra vô số biến dị tổ hợp.
Câu 9. Các đặc trưng cơ bản của quần xã là
A.thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ.
B.độ phong phú, sự phân bố các sá thể trong quần xã.
C.thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.
D. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã.
Câu 10.Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có vai trò truyền năng lượng từ môi
trường vô sinh vào quần xã sinh vật?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Sinh vật phân giải.
D. Sinh vật sản xuất.
Câu 11. Cơ quan hô hấp của động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khi hiệu quả nhất?
A. phổi của bò sát B. phổi của chim
C. phổi và da của ếch nhái
D. da của giun đất
Câu 12: Thú có túi sống phổ biến ở khắp châu Úc. Cừu được nhập vào châu Úc, thích ứng với
môi trường sống mới dễ dàng và phát triển mạnh, giành lấy những nơi ở tốt, làm cho nơi ở của
thú có túi phải thu hẹp lại. Quan hệ giữa cừu và thú có túi trong trường hợp này là mối quan hệ
A. động vật ăn thịt và con mồi.
B. cạnh tranh khác loài.
C. ức chế - cảm nhiễm. D. hội sinh.
Câu 13. Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến
420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến
350C. Nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là:
A. khoảng thuận lợi của loài.
B. giới hạn sinh thái về nhân tố nhiệt độ. Trang 2
C. điểm gây chết giới hạn dưới.
D. điểm gây chết giới hạn trên.
Câu 14. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1. Tần số tương
đối của alen A, a lần lượt là:
A. 0,3 ; 0,7 B. 0,8 ; 0,2 C. 0,7 ; 0,3 D. 0,2 ; 0,8
Câu 15. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) x aabb (xanh, nhăn)
A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.
D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
Câu 16. Khi nói về sự điều hòa hoạt động của operon Lac, trong môi trường có chất cảm ứng.
Một học sinh đưa ra các thông tin sau, trật tự chính xác của các thông tin trên là
(1). Nhóm gen cấu trúc hoạt động.
(2). Enzim ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động,
(3). Lactozo sẽ bị phân hũy, cung cấp năng lượng cho tế bào hoạt động
(4). gen điều hòa sẽ tổng hợp protein ức chế,
(5). protein ức chế không liên kết với vùng vận hành,
Trật tự chính xác của học sinh trên lần lượt là
A. 4->1->2->5->3. B. 4-> 5->2->1->3.
C. 2->4->3->1-> 5.
D. 4->5->2->1->3.
Câu 17. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN
(1). quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
(2). Trên 2 mạch khuôn của phân tử ADN mẹ thì enzim ADN polimeraza di chuyển theo chiều
5' → 3' tông hợp mạch mới theo chiều 3' → 5'
(3). Trong mỗi ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu.
Số phát biểu đúng trong trường hợp trên là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 18. Hiện tượng ưu thế lai là con lai
A. dùng để làm giống tiếp tục tạo ra thế hệ sau có đặc điểm tốt hơn.
B. có sức sống, năng suất và khả năng chống chịu vượt trội so với bố mẹ.
C. mang các gen đồng hợp tử trội nên có đặc điểm vượt trội so với bố mẹ. Trang 3
D. mang có kiểu gen đồng hợp tử nên đảm bảo tính thuần chủng.
Câu 19. Trong cùng một thuỷ vực, người ta thường nuôi ghép các loài cá mè trắng, mè hoa,
trắm cỏ, trắm đen, rô phi, cá chép để:
A. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau.
B. tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao.
C. thoả mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu thụ.
D. tăng tính đa dạng sinh học trong ao.
Câu 20. Phép lai về 3 cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn giữa 2 cá thể AaBbDd x AabbDd sẽ cho thế hệ sau
A. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen
B. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen
C. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen
D. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen
Câu 21. Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Tỉ lệ kiểu gen AaBbDd được hình thành ở F1 là A. 3/16. B. 1/8. C. 1/16. D. 1/4.
Câu 22. Khi lai 2 giống bí ngô thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả
dẹt. Cho F1 lai với bí quả tròn được F2: 152 bí quả tròn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Hình
dạng quả bí chịu sự chi phối của hiện tượng di truyền
A. phân li độc lập. B. liên kết hoàn toàn. C. tương tác bổ sung. D. trội không hoàn toàn.
Câu 23. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
X gây nên (Xm). Nếu mẹ bình thường, bố bị mù màu thì con trai bị mù màu của họ đã nhận Xm từ A. bố. B. bà nội. C. ông nội. D. mẹ.
Câu 24. Khi nói về cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp người ta đưa ra một số nhận xét sau
(1). Trên màng tilacôit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng.
(2). Trên màng tilacôit là nơi xảy ra phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp.
(3). Chất nền strôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp. Số phát biểu đúng là:
A. 0. B. 1. C.2. D. 3. Trang 4
Câu 25. Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen này có:
A. 270000 đvC. B. 1200 cặp nuclêôtit. C. 4800 A°. D. 4998 liên kết hóa trị.
Câu 26: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là
A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ.
B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.
C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao.
D. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu..
Câu 27: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Thể một thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là A. 2n + 1. B. 2n - 1. C. n + 1. D. n - 1.
Câu 28: Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả
vàng. Cho cây 4n có kiểu gen aaaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là A. 11 đỏ: 1 vàng. B. 5 đỏ: 1 vàng. C. 1 đỏ: 1 vàng. D. 3 đỏ: 1 vàng.
Câu 29: Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự
A. tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
B. gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
C. gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm
D. tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm
Câu 30. Xét chuỗi thức ăn: Cây ngô → Sâu → Nhái → Rắn → Đại bàng. Trong chuỗi thức ăn
này, loài nào được xếp vào sinh vật tiêu thụ bậc 3? A. Nhái. B. Đại bàng. C. Rắn. D. Sâu.
dưỡng tới sinh vật sản xuất rồi trở lại môi trường.
Câu 31: Trình tự các nuclêôtit trong mạch mang mã gốc củamột đoạn gen mã hóa cấu trúc của
nhóm enzimđêhiđrôgenaza ở người và các loài vượn người như sau:
1- Người : - XGA – TGT – TGG – GTT – TGT –TGG –
2- Gorila : - XGT – TGT – TGG – GTT – TGT – TAT -
3- Đười ươi: - TGT – TGG – TGG – GTX – TGT – GAT -
4- Tinh tinh: - XGT – TGT – TGG – GTT – TGT – TGG –
Nếu lấy trình tự các nuclêôtit của người làm gốc để sắp xếp mức độ gần gũi về nguồn gốc thì trật tự đó là: A. 1-2-3-4. B. 1-3-2-4. C. 1-4-2-3. D. 1-4-3-2.
Câu 32: Giả sử một quần xã có lưới thức ăn gồm 7 loài được kí hiệu là: A, B, C, D, E, G, H. Trang 5
Trong đó loài A là sinh vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn này?
I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 bậc dinh dưỡng.
II. Có tổng số 11 chuỗi thức ăn.
III. Nếu loại bỏ bớt cá thể của loài A thì tất cả các loài còn lại đều giảm số lượng cá thể.
IV. Nếu loài A bị nhiễm độc ở nồng độ thấp thì loài C sẽ bị nhiễm độc ở nồng độ cao hơn so với loài A. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 33. Ở người, tính trạng nhóm máu do 3 alen IA, IB và IO quy định. Trong quần thể cân
bằng di truyền có 36% số người mang nhóm máu O, 45% số người mang nhóm A. Vợ có
nhóm máu A lấy chồng có nhóm máu B không có quan hệ họ hàng với nhau. Xác suất để họ
sinh con có kiểu hình nhóm máu O là A. 11,11%. B. 16,24%. C. 18,46%. D. 21,54%.
Câu 34. Ở một loài thực vật biết A - hạt trơn trội hoàn toàn so với a - hạt nhẵn, alen B - hoa đỏ
trội hoàn toàn so với b - hoa trắng, cả hai cặp gen này thuộc cặp NST thường số 1; alen D -
thân cao trội hoàn toàn so với d - thân thấp nằm trên cặp NST thường số 2. Khi cây thân cao,
hạt trơn, hoa đỏ lai phân tích thì đời con thu được tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng là 20%.
Kiểu gen và tần số hoán vị gen của cây đem lại là: AB Ab AB A. Dd và f  10%B. Dd và f  10% C.
Dd và f  20% D. Dd và f  20% ab aB ab
Câu 35: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen quy định. Cho hai cây đều có
hoa hồng (P) giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ
phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa hồng :
6,25% cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu sau đây không đúng?
A. F2 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ. Trang 6
B. Trong tổng số cây hoa hồng ở F2, số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 1/3.
C. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3 có kiểu hình phân
li theo tỉ lệ: 4 cây hoa đỏ : 4 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.
D. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F2, thu được F3 có
số cây hoa hồng chiếm tỉ lệ 10/27.
Câu 36 : Ở 1 loài động vật có vú, xét tính trạng màu sắc lông do 2 cặp gen qui định (A, a và
B, b). Khi cho lai giữa một cá thể đực có kiểu hình lông hung với một cá thể cái có kiểu hình
lông trắng đều có kiểu gen thuần chủng, F1 thu được 100% lông hung. Cho F1 ngẫu phối thu
được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là: 37,5% con đực lông hung: 18,75% con cái lông hung:
12,5% con đực lông trắng: 31,25% con cái lông trắng. Cho các phát biểu sau đây:
I. Kiểu gen con đực F1 là AaXBY hoặc BbXAY.
II. Kiểu gen con cái F1 là AaXBXb hoặc BbXAXa.
III. Nếu lấy những con lông hung ở đời F2 cho ngẫu phối thì tỉ lệ con đực lông hung ở F3 là 4/9.
IV Con đực lông trắng F2 có 4 loại kiểu gen.
Số phát biểu đúng là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 37: Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một cặp gen có 2 alen quy định, trong đó lông
đỏ trội hoàn toàn so với lông trắng. Khi cho 1 cá thể lông đỏ giao phối với 1 cá thể lông trắng
thu được F1 có tỉ lệ 50% cá thể lông đỏ : 50% cá thể lông trắng. Cho F1 giao phối tự do thu
được đời F2 có tỉ lệ 50% cá thể lông đỏ : 50% cá thể lông trắng. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(I) Gen quy định tính trạng màu lông nằm trên NST thường.
(II) Nếu F2 tiếp tục giao phối ngẫu nhiên thì đời F3 sẽ có tỉ lệ kiểu hình 1 cá thể lông đỏ : 1 cá thể lông trắng.
(III) Trong quần thể của loài này, có tối đa 5 kiểu gen về tính trạng màu lông.
(IV) Trong quần thể của loài này, chỉ có 1 kiểu gen quy định lông trắng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. AB AB Câu 38: Phép lai D d D P : ♀ X X  ♂
X Y , thu được F1. Trong tổng số cá thể ở F1, số cá thể ab ab
cái có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, Trang 7
các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình
phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có tối đa 36 loại kiểu gen.
II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40 cM.
III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen.
IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 39: Ở một loài thực vật tự thụ phấn nghiêm ngặt, alen B quy định thân cao trội hoàn toàn
so với alen b quy định thân thấp. Quần thể ban đầu có số cây thân thấp chiếm 10%, tần sô alen
B bằng 0,6 thì số cây thân cao dị hợp chiếm tỉ lệ. A. 10% B. 48% C. 30% D. 60%
Câu 40: Cho sơ đồ phả hệ
Cặp vợ chồng (1) và (2) ở thế hệ thứ II mong muốn sinh hai người con có cả trai, gái và đều
không bị bệnh trên. Cho rằng không có đột biến xảy ra, khả năng để họ thực hiện được mong muốn là bao nhiêu?
1. 5,56% B. 12,50% C. 8,33% D. 3,13% ĐÁP ÁN CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C D B D B A C A D D CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B B B D B D C B B A CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA B C D C B B B B A C CÂU 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Trang 8 ĐA C D C C B D A C D C LỜI GIẢI
Câu 33. Chọn đáp án C
Gọi p, q, r lần lượt là tần số alen IA , IB , IO . Vì QT CB nên cấu trúc DT là:
p2IAIA + q2IBIB +r2IOIO + 2pqIAIB + 2qrIBIO + 2prIAIO
Từ gt → IA = 0,3 ; IB = 0,1 ; IO = 0,6
(♀A) p2IAIA + 2prIAIO x (♂ B) q2IBIB + 2qrIBIO
Đứa con đầu máu O →KG của bố,mẹ: IAIO x IBIO
Xác suất để họ sinh con có kiểu hình nhóm máu O là: 2.0,3.0,6/(0,09+0,36) IAIO .
2.0,1.0,6/(0,01 + 0,12)IBIO . 1/4 = 18,46%
CÂU 34. Chọn đáp án C
Thân cao, hoa đỏ, hạt trơn (A-B-D-) = 20% mà đây là kết quả của lai phân tích → Tỉ lệ
giao tử ABD = 20% mà D = ½ → Tỉ lệ giao tử AB = 40% = ab
AB = 40% > 25% → Đây là giao tử sinh ra do liên kết → P: AB/ab
F hoán vị = 100% - 2.40% = 20% → Đáp án C
CÂU 35 : Chọn đáp án B
P: Hồng x Hồng → F1: 100% đỏ → F2: 9 đỏ: 6 hồng : 1 trắng = 16 THGT = 4 x 4 → F1: AaBb → Q.U: A-B-: đỏ
A-bb, aaB- : hồng aabb: trắng
F1 x F1: AaBb x AaBb → F2 (1AA : 2Aa : 1aa)(1BB : 2Bb : 1bb)
A → đúng. Kiểu gen A-B- = 2.2 = 4
B → sai. (hồng dị hợp)/Tổng hoa hồng = (Aabb + aaBb)/(A-bb + aaB-) = (2/4.1/4 x 2)/(3/4.1/4 + ¼.3/4)x 1/3
C → đúng: A-B-/F2 = (1AA : 2Aa)(1BB : 2Bb) x aabb Trang 9
→ F3: (2A- : 1aa)(2B- : 1bb) = 4 cây hoa đỏ : 4 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.
D → đúng. Cho hồng F2 = (1AAbb: 2Aabb: 1aaBB: 2aaBb) x đỏ/F2 = 1AABB : 2AABb: 2AaBB: 4AaBb G: Ab = 1/6 + 1/6 = 1/3 AB = 4/9 aB = 1/3 Ab = 2/9 ab = 1/3 aB = 2/9 ab = 1/9
F3: Hoa hồng (A-bb + aaB-) = 1/3.3/9 + 1/3.3/9 + 1/3.4/9 = 10/27 Câu 37: Đáp án A
Đời F có tỉ lệ 1:1; đời F có tỉ lệ 1:1 thì gen quy định tính trạng nằm trên NST X. 1 2
- Vì gen nằm trên NST X cho nên (I) sai.
- Vì gen nằm trên NST X cho nên ta có sơ đồ lai: a a A
X X  X Y thu được F có A a a 1X X ; 1X Y có 1
tỉ lệ kiểu hình 1 lông đỏ : 1 lông trắng.
Tiếp tục cho F lai với nahu: A a a 1X X 1X Y 1 Thu được F có A a a a A a
1X X , 1X X , 1X Y, 1X Y  2 lông đổ : 2 lông trắng = 1:1 2
Nếu tiếp tục cho F giao phối với nhau thì F có tỉ lệ 7 đỏ : 9 trắng  (II) sai. 2 3
- Vì gen nằm trên NST X cho nên sẽ có 5 kiểu gen, trong đó giới đực có 2 kiểu gen, giới cái có
3 kiểu gen  (III) đúng.
- Có 2 kiểu gen quy định lông trắng, đó là a a X X và Xa Y Câu 38: Đáp án C
Số cá thể cái có kiểu hình D
A  B  X  chiếm tỉ lệ 33%.  ab
A  B  chiếm tỉ lệ 66%  chiếm tỉ lệ 16% ab
 giao tử ab  0,4  tần số hoán vị 1 20,4  0,2  II sai
Vì có hoán vị gen ở cả hai giới cho nên số kiểu gen ở đòi con 1  04  40  I sai
Số cá thể cái dị hợp 3 cặp gen chiếm tỉ lệ       1 2 0,16 2 0, 01 
 0,085  8,5%  III đúng. 4 1
Số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng chiếm tỉ lệ 
2 200,04  0,3  IV đúng 4
Câu 39: Chọn đáp án D P = xBB: yBb : zbb (z = 10%) Mà: p(B) = x + y/2 = 0,6 Trang 10
q(b) = 0,4 = z + y/2 → y = 0,6
Vậy: cây cao dị hợp (Aa) = 0,6 Chọn D.
Câu 40: Bố mẹ ở thế hệ I đều bị bệnh sinh ra con ở thế hệ II có cả bệnh và không nên tính
trạng bệnh là tính trạng trội (A), và tính trạng bình thường là lặn (a)
+ Bố ở thế hệ I mang gen trội,con gái sinh ra ở thế hệ II bình thường (aa) gen nằm trên NST thường.
+ Cá thể II-1 bị bệnh có bố mẹ kiểu gen Aa nên kiểu gen II-1 là: (1/3AA : 2/3 Aa)
+ Cá thể II-2 bình thường nên có kiểu gen aa (100%)
+ Để con của cặp II-1 và II-2 sinh ra không bị bệnh (aa) thì II-1 phải có kiểu gen Aa (2/3). Vậy
ta có phép lai: Aa x aa → 1/2 Aa : 1/2 aa. Tỉ lệ con sinh ra bình thường trong phép lai là 1/2,
sinh 2 đứa bình thường thì tỉ lệ là 1/2. 1/2 = 1/4
+ Xác suất sinh 2 người con trong đó có 1 trai và 1 gái là: C12. 1/2. 1/2 = 1/2
→ Vậy xác suất bài toán cần tìm là: 2/3 . 100% . 1/4. 1/2 ≈ 8,33% Trang 11