Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Sinh Đề 1(Có Lời Giải)

Tổng hợp Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Sinh Đề 1(Có Lời Giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Sinh Học 237 tài liệu

Thông tin:
15 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Sinh Đề 1(Có Lời Giải)

Tổng hợp Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Sinh Đề 1(Có Lời Giải) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

78 39 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT
NĂM 2022
MÔN SINH HC
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 81: Kh nitrat là quá trình
A. chuyn hóa NO
2
-
thành NH
4
+
. B. chuyn hóa N
2
thành NH
3
.
C. chuyn hoá NO
3
-
thành NH
4
+
. D. chuyn hóa NO
3
-
thành N
2
.
Câu 82: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Th. B. Nga. C. Chut. D. Trâu.
Câu 83: Loại nuclêôtit nào sau đây không phi là đơn phân cấu to nên gen?
A. Ađênin B. Timin C. Uraxin D. Xitozin.
Câu 84: Tiến hành nuôi ht phn ca y kiểu gen AaBbDd đ to dòng thun chng.
Theo lí thuyết, có th thu được tối đa bao nhiêu dòng thun?
A. 2 B. 8 C. 4 D. 16
Câu 85: Trình t nuclêôtit vùng vn hành (O) ca operôn Lac vi khun E. coli b thay
đổi có th dẫn đến
A. đt biến gen cu trúc. B. biến đi trình t axit amin ca ca pin c chế.
C. các gen cu trúc phn mã liên tc. D. biến đi trình t nuclêôtit vùng khi đng (P).
Câu 86: Loại đột biến nhim sc th nào sau đây làm thay đi s ng gen trên mt nhim
sc th?
A. Đột biến lch bi. B. Đột biến đảo đon.
C. Đột biến đa bội. D. Đột biến mất đoạn.
Câu 87: "Đàn voi sống trong rng" thuc cp đ t chng sống nào dưới đây?
` A. H sinh thái B. Qun th. C. Cá th. D. Qun xã
Câu 88: ngưi, alen A nm trên nhim sc th X quy định mắt nhìn màu nh tng là tri
hoàn toàn so vi alen a quy đnh bnh mù màu. Kiu gen nào sau đây là người n b mù màu?
A. X
A
X
a
. B. X
A
Y. C. X
a
X
a
. D. X
a
Y.
Câu 89: B xít vòi chích dch t cây mướp để sinh sng. B xít cây mướp thuc mi
quan h
A. hp tác. B. kí sinh - vt ch. C. hi sinh. D. cng sinh.
Trang 2
Câu 90: Cho biết quá trình gim phân không xảy ra đột biến, các gen phân li đc lp c
động riêng r, các alen tri tri hoàn toàn. Theo thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDD
cho đi con có tối đa:
A. 9 loi kiu gen và 8 loi kiu hình. B. 18 loi kiu gen và 4 loi kiu hình.
C. 18 loi kiu gen và 18 loi kiu hình. D. 8 loi kiu gen và 6 loi kiu hình.
Câu 91: Khi nói v vai trò ca các nhân t tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen và nhập cư có thểm phong phú vn gen trong qun th.
B. Giao phi không ngu nhiên và di nhập gen đều làm thay đổi tn s alen thành phn
kiu gen ca qun th.
C. Yếu t ngu nhn và đột biến gen có vai t to ra ngun nguyên liu cho quá tnh tiến a.
D. Chn lc t nhiên và yếu t ngu nhiên làm thay đổi tn s alen theo hướng xác định.
Câu 92: Mt qun th thc vt giao phấn đang trng thái n bng di truyn, xét 1 gen hai
alen là A và a, trong đó tần s alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tn s kiu gen aa ca qun th
A. 0,36. B. 0,16. C. 0,40. D. 0,48.
Câu 93: T mt y hoa quý hiếm, bng cách áp dụng thuật nào sau đây th nhanh
chóng to ra nhiu cây có kiu gen ging nhau và ging với cây hoa ban đầu?
A. Nuôi cy ht phn. B. Nuôi cy mô.
C. Nuôi cấy noãn chưa đưc th tinh. D. Lai hu tính.
Câu 94: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân t tiến hóa nào sau đây chỉ m thay đổi tn s
kiểu gen mà không làm thay đổi tn s alen ca qun th?
A. Giao phi không ngu nhiên. B. Đột biến.
C. Chn lc t nhiên. D. Các yếu t ngu nhiên.
Câu 95: V mt sinh thái, s phân b các th cùng loài một các đồng đều trong môi
trường có ý nghĩa gì?
A. Tăng cưng cnh tranh nhau dn tới làm tăng tốc đ tiến hóa ca loài.
B. Gim s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th.
C. Tăng kh năng khai thác nguồn sng tim tàng t môi trường.
D. H tr lẫn nhau đ chng chi vi điu kin bt li của môi trưng.
Câu 96: Trong lch s phát trin ca thế gii sinh vt, thc vt hoa bắt đầu xut hin
giai đoạn nào sau đây?
A. Đầu đại Trung sinh. B. Cui đi Tân sinh.
C. Cui đi Trung sinh. D. Cui đi Thái c.
Câu 97: Mt operon ca vi khun E.coli 3 gen cấu trúc X, Y Z. Người ta phát hin
mt dòng vi khuẩn đột biến trong đó sản phm ca gen Y b thay đổi v trình ts ng
axit amin còn các sn phm ca gen X Z vn bình thường. Nhiu kh năng trật t ca các
gen cu trúc trong operon này k t promoter là
A.
X Z Y
B.
Y X Z
C.
Y Z X
D.
X Y Z
Câu 98: Khi nói v cnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cnh tranh cùng loài làm gim mt đ cá th ca qun th.
B. Trong cùng mt qun thể, thưng xuyên din ra cnh tranh gia c th cùng loài.
Trang 3
C. Cạnh tranh cùng loài là động lực thúc đẩy s tiến hóa ca các qun th.
D. Cnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định s ng th mc phù hp vi kh
năng cung cấp ngun sng của môi trường.
Câu 99: Sc t nào sau đây trc tiếp tham gia chuyển hoá năng ợng ánh sáng thành ng
ng ca các liên kết hoá hc trong ATP và NADPH?
A. Dip lc a. B. Dip lc b. C. Carôten. D.
Xanthôphyl.
Câu 100: Cơ thể có kiu gen nào sau đây là cơ thể d hp t v tt c các cặp gen đang xét?
A. aabbdd. B. AabbDD. C. aaBbDD. D. AaBbDd.
Câu 101: M có kiu gen X
A
X
A
, bkiu gen X
a
Y, con gái có kiu gen X
A
X
A
X
a
. Cho biết
quá trình gim phân bm không xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, phát biu nào sau
đây về quá trình gim phân ca b và m là đúng?
A. Trong gim phân II b, NST gii tính không phân li. m gim phân bình thưng.
B. Trong gim pn I b, NST gii tính không phân li. m gim phân bính thường.
C. Trong gim pn II hoc I m, NST gii tính không phân li. b gim phân bình thường.
D. Trong gim pn I hoc II b, NST gii tính không phân li. m gim phân bình thưng.
Câu 102: Điều nào dưới đây không đúng đối vi di truyn ngoài nhim sc th?
A. Mi hiện tượng di truyn theo dòng m đều là di truyn tế bào cht.
B. Di truyn tế bào cht đưc xem là di truyn theo dòng m.
C. Di truyn tế bào cht không có s phân tính các thế h sau.
D. Vai trò ca m lớn hơn hoàn toàn vai trò của b đối vi s di truyn tính trng.
Câu 103: Khi nói v h sinh thái trên cn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thc vật đóng vai tchủ yếu trong vic truyền năng lượng t môi trường sinh
vào qun xã sinh vt.
B. S tht tht năng lượng qua mi bc dinh dưỡng trong h sinh ti không đáng k.
C. Vt chất và năng lượng đều được trao đi theo vòng tun hoàn kín.
D. Vi khun nhóm sinh vt duy nht kh năng phân giải các cht hu thành
các chất vô cơ.
Câu 104: Khi nói v đặc đim ca h tun hoàn h, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Máu chy trong động mch dưi áp lc cao, tc đ máu chy chm.
B. Máu chy trong động mch dưi áp lc cao, tc đ máu chy nhanh.
C. Máu chy trong động mch dưi áp lc thp, tc đ máu chy nhanh.
D. Máu chy trong động mch dưi áp lc thp, tc đ máu chy chm.
Câu 105: Nhng dạng đột biến nào sau đây dùng để xác định v trí ca gen trên NST:
A. Chuyển đoạn và lặp đoạn B. Mt đon và lch bi
Trang 4
C. Lặp đoạn và mất đoạn D. Chuyển đoạn và lch bi
Câu 106: Trong trường hp gim phân th tinh bình thường, một gen quy định mt tính
trng gen tri tri hoàn toàn. Tính theo thuyết, phép lai
AaBbDdHh AaBbDdHh
cho
đời con có kiu hình ch mang mt tính trng ln chiếm t l
A. 81/256. B. 27/256. C. 9/64. D. 27/64.
Câu 107: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biu nào sau đây đúng?
A. Chn lc t nhiên tác động trc tiếp lên kiu hình gián tiếp làm biến đồi tn s kiu
gen, qua đó làm biến đổi tn s alen ca qun th.
B. Di nhập gen làm thay đổi tn s alen và thành phn kiểu theo hướng xác định.
C. Đột biến gen cung cp nguyên liệu sơ cấp và th cp cho tiến hóa.
D. Yếu t ngu nhiên và di nhp gen làm gim đa dng vn gen ca qun th.
Câu 108: Din thế sinh thái th sinh thường có đủ bao nhiêu đặc điểm sau đây?
I. Làm biến đổi thành phn loài và s ng loài ca qun xã.
II. Làm biến đổi mạng lưới dinh dưng ca qun xã.
III. Xy ra môi trường đã có một qun xã sinh vt tng sng.
IV. s biến đi tun t ca quần qua các giai đoạn tương ng vi s biến đổi
của môi trường.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 109: mt loài thc vt, chiu cao cây do 5 cặp gen không alen tác đng cng gp. S
mt mi alen làm chiều cao tăng thêm 5cm. Lai y cao nht chiu cao 210cm vi cây
thp nhất sau đó cho F1 giao phn. Chiu cao trung bình t l nhóm y chiu cao
trung bình F2:
A. 185 cm và 108/256 B. 180 cm và 126/256
C. 185 cm và 63/256 D. 185 cm và 121/256
Câu 110: Ngưi ta nuôi mt tế bào vi khuẩn E.coli trong môi trưng cha N
14
(ln th 1).
Sau mt thế h ngưi ta chuyển sang môi trường nuôi cy có cha N
15
(ln th 2) để cho mi
tế bào nhân đôi 2 lần. Sau đó lại chuyn các tế bào đã được to ra sang nuôi cy trong môi
trưng có N
14
(ln th 3) để chúng nhân đôi 1 lần na. Tính s tế bào cha c N
14
và N
15
:
A. 12. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 111: một loài sâu, người ta thy gen R là gen kháng thuc tri hoàn toàn so vi r mn
cm vi thuc. Mt qun th sâu thành phn kiu gen 0,3RR : 0,4Rr : 0,3rr. Sau mt thi
gian dùng thuc, thành phn kiu gen ca qun th0,5RR : 0,4Rr : 0,1rr. Có bao nhiêu kết
luận nào dưới đây là đúng?
I. Thành phn kiu gen ca qun th sâu không b tác đng ca chn lc.
II. S biến đổi đó là do quá trình đt biến xy ra.
III. Sau thi gian x lý thuc, tn s alen kháng thuốc R tăng lên 10%.
IV. Tn s alen mn cm vi thuc gim so vi ban đu là 20%.
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4.
Câu 112: Gi s i thức ăn trong một h sinh thái gm các loài sinh vt A, B, C, D, E, F,
G, H, I được t bằng đồ hình bên. Cho biết loài A G sinh vt sn xut, các loài
Trang 5
còn li đều sinh vt tiêu thụ. Phân tích lưới thức ăn này, bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Có 8 chui thức ăn khác nhau.
II. Loài B tham gia vào nhiu chui thức ăn hơn so với loài F.
III. Loài E thuc 3 bậc dinh dưỡng khác nhau.
IV. Lưng cht độc mà loài F tích lũy được cao hơn loài C.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3.
Câu 113: Cho biết các côđon mã hóa một s loi axit amin như sau:
5'XUU3'; 5'XUX3';
5'XUA3'; 5'XUG3'
5'UAU3'; 5'UAX3'
5'UGU3'; 5'UGX3'
5'GAU3'; 5'GAX3'
Lơxin
Tirôzin
Xisterin
Aspactic
Một đoạn mch làm khuôn tng hp mARN ca alen B trình t như sau: 3’ ATG
AXA XTG GAX…5’
Alen B b đột biến đim to ra 4 alen có trình t nuclêôtit đoạn mạch này như sau:
I. Alen B1: 3’ … ATG AXA XTG GAT…5’
II. Alen B2: 3’ … ATG AXG XTG GAX…5’
III. Alen B3: 3’ … ATG AXA XAG GAX…5’
IV. Alen B4: 3’ … ATX AXA XTG GAX…5
Theo thuyết, trong 4 alen trên, bao nhiêu alen hóa chui pôlipeptit thành phn
axit amin không thay đổi so vi chui pôlipeptit do alen B mã hóa?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 114: mt loài thc vt, cho giao phn giữa y hoa đỏ thun chng vi y hoa trng
được F
1
toàn hoa đỏ. Tiếp tc cho F
1
lai với thể đồng hp lặn được thế h con t l 3
cây hoa trắng : 1 cây hoa đ. Cho cây F
1
t th phấn được các ht lai F
2
. Cho các cây F
2
t
th, xác sut đ
3
F
chc chn không có s phân tính:
A.
7
16
B.
3
16
C.
9
16
D.
1
2
Câu 115: Khi nói v s hình thành loài bằng con đường địa lí, có bao nhiêu phát biu sau
đây sai?
I. Chn lc t nhiên trc tiếp to ra các kiu gen thích nghi ca qun th.
II. S hình thành loài mi có s tham gia ca các nhân t tiến hóa.
III. Cách li địa nhân t tăng ng s phân hoá thành phn kiu gen ca các qun th
trong loài.
IV. Phương thức hình thành loài này xy ra c động vt và thc vt.
Trang 6
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 116: một loài thú, khi cho con cái ng đen thuần chng lai vi con đực ng trng
thun chủng được F
1
đồng loạt lông đen. Cho con đực lai F
1
lai phân tích, đi F
a
thu được t
l 2 con đực lông trắng, 1 con cái lông đen, 1 con cái lông trắng. Nếu cho các th F
1
giao
phi ngẫu nhiên được thế h F
2
. Trong s các cá th ng đen ở F
2
, con đực chiếm t l
A. 1/2. B. 1/3. C. 3/7. D. 2/5.
Câu 117: mt qun th thc vt ngu phối, alen đột biến a làm cây b chết t giai đoạn
còn hai mm; alen trội A quy đnh kiu hình bình thường. mt locut gen khác có alen B
quy định hoa màu đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy đnh hoa màu trng. Hai cp gen nm
trên hai cặp NST thường phân ly độc lp vi nhau. mt thế h (qun th F1), người ta
nhn thy có 4% s cây b chết t giai đoạn hai lá mm, 48,96% s cây sng và cho hoa màu
đỏ, 47,04% s y sng cho hoa màu trng. Biết qun th trng thái cân bằng đối vi
gen quy định màu hoa, không đột biến mi phát sinh. Theo thuyết, t l cây thun
chng v c hai cp gen trên qun th trước đó (quần th P) là:
A. 5,4 % B. 5,76% C. 37,12% D. 34,8%
Câu 118: Cho sơ đồ ph h:
Quy ước:
N b bnh Nam b
bnh
N bình thường Nam bình
thường
đồ ph h trên t s di truyn mt bnh người do mt trong hai alen ca mt
gen quy định. Biết rng không xy ra đt biến tt c các th trong ph h, t l người
mc bnh trong c qun th cân bng di truyn này là 1%. Ngưi ph n s 8 ln lên kết hôn
vi một người nam giới bình thường trong cùng qun th. Hi xác sut h sinh được người
con đu lòng không b bnh là bao nhiêu?
A. 32/33. B. 31/33. C. 2/33. D. 1/33.
Câu 119: gà, giới đc mang cp nhim sc th gii tính XX, gii cái mang cp nhim sc
th gii tính XY. Cho phép lai: Pt/c gà lông dài, màu đen x lông ngn, màu trng,
1
F
thu
được toàn gà lông dài, màu đen. Cho gà trống
1
F
giao phi với gà mái chưa biết kiu gen thu
được
2
F
gm: 20 con mái lông dài, màu đen: 20 con mái lông ngắn, màu trng: 5 con
mái lông dài, màu trng: 5 con mái lông ngn, màu đen. Tất c gà trng ca
2
F
đều
lông dài, màu đen. Biết 1 gen quy định 1 tính trng tri ln hoàn toàn, không có đt biến xy
ra. Tn s hoán v gen ca gà
1
F
A. 5% B. 20% C. 10% D. 25%
Câu 120: Lai hai y chua thun chng (P) khác bit nhau v các cp tính trạng tương
phản F1 thu được 100% cây thân cao, hoa đ, qu tròn. Cho F1 lai vi cây khác, t l phân li
kiu hình F2 4 y thân cao, hoa đỏ, qu dài : 4 cây thân cao, hoa vàng, qu tròn : 4 cây
thân thp, hoa đỏ, qu dài : 4 y thân thp, hoa vàng, qu tròn : 1 y thân cao, hoa đ, qu
tròn ;1 y thân cao, hoa vàng, qu dài : 1 cây thân thấp, hoa đỏ, qu tròn : 1 y thân thp,
Trang 7
hoa vàng, qu dài. Biết rng mỗi gen quy định mt tính trng, mi quá trình sinh hc din ra
bình thường. Có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Khi cho F1 t th phn thì t l kiu hình thân thp, hoa vàng, qu dài đời con là 0,0025.
II. Cp tính trng chiu cao thân di truyn liên kết vi cp tính trng màu sc hoa.
III. Khi cho F1 t th phn thì t l kiu hình thân thấp, hoa đỏ, qu dài F2 là 0,05.
IV. Hai cặp gen quy định màu sc hoa và hình dng qu di truyn liên kết vàxy ra hoán
v gen.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
---------- HẾT ---------
BẢNG ĐÁP ÁN
81-C
82-D
83-C
84-B
85-C
86-C
87-B
88-C
89-B
90-B
91-A
92-A
93-B
94-A
95-B
96-C
97-A
98-B
99-A
100-A
101-C
102-A
103-A
104-D
105-B
106-D
107-A
108-D
109-C
110-A
111-B
112-C
113-B
114-D
115-B
116-B
117-D
118-A
119-B
120-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81: Chọn đáp án C
Câu 82: Chọn đáp án D
Câu 83: Chọn đáp án C
Câu 84: Chọn đáp án B
Câu 85: Chọn đáp án C
Giải thích:
Vùng vn hành (Operator) là trình t nucleotit đặc bit, tại đó protein c chế có th liên kết
làm ngăn cn s phiên mã. Nếu trình t nucleotit vùng vn hành (O) ca operon Lac vi
khun E.coli b thay đổi thì protein c chết s không th gn vào vùng vận hành.Khi đó
ARN polimeraza trượt được trên tt c các vùng ca Operon => Các gen cu trúc hot đng,
din ra quá trình phiên mã và dch mã. Quá trình này s din ra liên tc nếu protein c chế
vn không th liên kết vào vùng vận hành. Suy ra C đúng=>các gen cấu trúc phiên mã liên
tc.
Đáp án A sai vì ch có trình t nucleotit vùng vn hành (O) b thay đổi nên nhóm gen cu
trúc không b ảnh hưởng.
Đáp án B sai vì protein c chế được tng hp t gen điều hòa R nên khi trình t nucleotit
trên vùng vận hành thay đổi s không thm biến đổi trình t axit amin ca protein c chế
Đáp án D sai vì vùng khi đng (P) nm phía trước vùng vn hành (O), nên khi trình t
nucleotit vùng vn hành (O) b thay đổi thì cũng không ảnh hưởng vùng khi đng (P).
Câu 86: Chọn đáp án C
Câu 87: Chọn đáp án B
Trang 8
Câu 88: Chọn đáp án C
Câu 89: Chọn đáp án B
Giải thích:
B xít có vòi chích dịch cây mướp để sinh sng → chúng sống kí sinh và s dng cht dinh
dưỡng của cây mướp làm ngun thc ăn cho mình → B xít vày mướp thuc mi quan h
kí sinh vt ch.
Câu 90: Chọn đáp án B
Giải thích:
AaBbDd x AaBbDD
S KH = 2.2 = 4
S KG = 3.3.2 = 18
Câu 91: Chọn đáp án A
Giải thích:
A. Đột biến gen và nhập cư có thểm phong phú vn gen trong qun thể.→ đúng
B. Giao phi không ngu nhiên và di nhập gen đều làm thay đổi tn s alen và thành phn
kiu gen ca qun th. sai, giao phi không ngẫu nhiên không làm thay đổi thành phn
kiu gen ca qun th
C. Yếu t ngẫu nhiên và đột biến gen có vai trò to ra ngun nguyên liu cho quá trình tiến
hóa. sai, yếu t ngu nhiên không có vai trò to ra ngun nguyên liu cho quá trình tiến
hóa.
D. Chn lc t nhiên và yếu t ngu nhiên làm thay đổi tn s alen theo hướng xác
định. sai, chn lc t nhiên không làm thay đổi tn s alen theo hướng xác định.
Câu 92: Chọn đáp án A
Giải thích:
Mt qun th thc vt giao phấn đang trng thái cân bng di truyn, xét 1 gen hai alen
là A và a, trong đó tần s alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tn s kiu gen aa ca qun th = a
2
=
(1-A)
2
= 0,6
2
= 0,36
Câu 93: Chọn đáp án B
Câu 94: Chọn đáp án A
Câu 95: Chọn đáp án B
Câu 96: Chọn đáp án C
Câu 97: Chọn đáp án A
Trang 9
Giải thích:
Mt operon ca vi khun E.coli có 3 gen cấu trúc là X, Y và Z. Ngưi ta phát hin mt dòng
vi khuẩn đột biến trong đó sản phm ca gen Y b thay đổi v trình t và s ng axit amin
còn các sn phm ca gen X và Z vn bình thưng. Nhiu kh năng trật t ca các gen cu
trúc trong operon này k t promoter là:
X - Z Y vì vi khun có dng gen không phân mnh, 3 gen cấu trúc này đều có cùng 1
vùng promoter nếu gen Y b đt biến nm đầu tiên thì khi nó b đột biến (s aa thay đổi
đột biến dch khung) các gen phía sau cũng s b đột biến gen Y phi nm cui
cùng.
Câu 98: Chọn đáp án B
Giải thích:
B Sai. Vì trong cùng mt qun thể, thường xuyên din ra mi quan h h tr gia các cá
th cùng loài. Cnh tranh ch xy ra khi mt đ cá th trong qun th quá cao, vượt quá sc
cha của môi trường.
Câu 99: Chọn đáp án A
Câu 100: Chọn đáp án A
Câu 101: Chọn đáp án C
Giải thích:
M có kiu gen X
A
X
A
, b có kiu gen X
a
Y. Con gái có kiu gen X
A
X
A
X
a
thì s có trưng
hp sau:
Con gái nhn X
a
t b và X
A
X
A
t m mẹ b ri lon gim phân I hoc II m, b gim
phân bình thường.
Câu 102: Chọn đáp án A
Giải thích:
Điều không đúng đối vi di truyn ngoài nhim sc th:
Mi hiện tượng di truyn theo dòng m đều là di truyn tế bào cht. (sai, vì không phi mi
hiện tượng di truyn theo dòng m đều là di truyn tế bào cht)
Câu 103: Chọn đáp án A
Giải thích:
Phát biểu đúng là A
B sai : s thất thoát năng lượng qua các bậc dinh dưng là rt ln
C : sai, năng lượng không được s dng li
D : sai, nm cũng có kh năng phân giải cht hữu cơ thành vô cơ
Trang 10
Câu 104: Chọn đáp án D
Câu 105: Chọn đáp án B
Giải thích:
Nhng dạng đột biến dùng để xác định v trí ca gen trên NST: Mất đoạn và lch bi
Câu 106: Chọn đáp án D
Giải thích:
Tính theo thuyết, phép lai
AaBbDdHh AaBbDdHh
cho đời con có kiu hình ch mang
mt tính trng ln chiếm t l
3
1
4
1 3 27
4 4 64
C



Câu 107: Chọn đáp án A
Giải thích:
A đúng
B sai, di nhp gen là nhân t tiến hoá vô hướng
C sai, đột biến gen cung cp nguyên liệu sơ cấp
D sai, nhp gen có th làm phong phú vn gen ca qun th
Câu 108: Chọn đáp án D
Giải thích:
C 4 phát biểu đều đúng → Đáp án D
Din thế th sinh là din thế xut hin môi trường đã có một qun xã sinh vt sng. (Din
thế th sinh mang đầy đủ các đc đim ca din thế sinh thái nói chung: là quá trình biến đổi
tun t ca qun xã qua các giai đoạn tương ứng vi s biến đổi của môi trường).
Câu 109: Chọn đáp án C
Giải thích:
P: AABBDDEEGG (210cm) x aabbddeegg (210 5x10 = 160cm)
F1: AaBbDdEeGg (185cm)
F1 x F1 F2: cây có chiu cao trung bình có 5 alen tri
có t l = C
5
10
/ 2
5
= 63/256 đáp án C
Câu 110: Chọn đáp án A
Giải thích:
Sau 1 thế h nuôi môi trường N14 cho 2 tế bào đều là N14
Chuyn sang N15, phân chia 2 ln cho 4 tế bào ch cha N15 (kí hiu là N15 + N15) và 4 tế
bào hn hp (N14 + N15)
Trang 11
Chuyn la v môi trưng N14, ln phân chia cui cùng, s phân t ADN cha N14 + N15
4 ×× 2 + 4 = 12.
Câu 111: Chọn đáp án B
Giải thích:
Theo gi thiết: R (kháng thuc) >> r (mn cm)
P = 0,3RR : 0,4Rr : 0,3rr
p(R) = 0,5; q(r) = 0,5
F
n
= 0,5RR : 0,4Rr : 0,1rr
p’(R) = 0,7; q’(r) = 0,3
Ta thấy: RR tăng (0,3
0,5); rr gim (0,3
0,1)
1
sai. Thành phn kiu gen ca qun th sâu không b tác động ca chn lc
qun th
đang chịu tác động ca chn lọc đào thải kiu hình ln kém thích nghi.
2
sai. S biến đổi đó do qtrình đt biến xy ra (Nếu đột biến thì AA Aa s cùng
tăng lên,…)
3
sai. Sau thi gian x lý thuc, tn s alen kháng thuc R tăng lên 10%.
4
đúng. Tần s alen mn cm vi thuc so với ban đầu là 20%.
Câu 112: Chọn đáp án C
Giải thích:
I. Có 8 chui thức ăn khác nhau. sai, có 7 chui thc ăn.
II. Loài B tham gia vào nhiu chui thức ăn hơn so với loài F. sai, loài B tham gia vào 2
chui thức ăn, loài F tham gia vào 3 chui thc ăn.
III. Loài E thuc 3 bậc dinh dưỡng khác nhau. sai, loài E ch thuc bc dinh dưng cp 2.
IV. Lưng cht độc mà loài F tích lũy được cao hơn loài C. đúng, bậc dinh dưng cao nht
ca F là bc 4, bậc dinh dưỡng cao nht ca C là bc 3, theo khuếch đại sinh hc thì lưng cht
độc bậc dinh dưỡng càng cao càng ln.
Câu 113: Chọn đáp án B
Giải thích:
A
B
E
C
G
H
I
D
F
Trang 12
5'XUU3'; 5'XUX3';
5'XUA3'; 5'XUG3'
5'UAU3'; 5'UAX3'
5'UGU3'; 5'UGX3'
5'GAU3'; 5'GAX3'
3’GAA5’; 3’GAG5’;
3’GAT5’; 3’GAX5
3’ATA5’; 3’ATG5’
3’AXA5’; 3’AXG5
3’XTA5’; 3’XTG5’
Lơxin
Tirôzin
Xisterin
Aspactic
Alen B: 3’ … ATG AXA XTG GAX…5’
I. Alen B1: 3’ ATG AXA XTG GAT5’ GAX và GAT đều quy định Lơxin (thành
phần aa không đổi)
II. Alen B2: 3’ … ATG AXG XTG GAX…5’ AXA và AXG đều quy định Xisterin
III. Alen B3: 3’ ATG AXA XAG GAX…5’ XTG quy định Aspactic, XAG quy định
aa khác.
IV. Alen B4: 3’ … ATX AXA XTG GAX…5’ ATG quy định Tirôzin, ATX quy định aa
khác.
Vy alen hóa chui pôlipeptit thành phần axit amin không thay đi so vi chui
pôlipeptit do alen B mã hóa là B3, B4.
Câu 114: Chọn đáp án D
Giải thích:
3 cây hoa trắng: 1 cây hoa đỏ tương tác bổ sung
F1: 100% đ đỏ trội (A: đỏ; a: trng)
P: AA x aa F1: Aa
F1 lai với cơ thể đồng hp ln cho ra 4 loi t hp F1 d hp hai cp gen AaBb (hoa
đỏ).
AaBb ×× aabb 3 trng : 1 đỏ.
Quy ước gen: A_B_ : hoa đỏ
A_bb + aaB_ + aabb : hoa trng
F1 t th: AaBb × AaBb
KH: 9 đ : 7 trng
Muốn F3 không phân tính khi đem F2 tự th thì: F2 có KG đồng hp
AABB = 1/16
AAbb = 1/16
aaBB = 1/16
aabb = 1/16
tng s = 1/4 D
Câu 115: Chọn đáp án B
Giải thích:
Trang 13
I, Chn lc t nhiên trc tiếp to ra các kiu gen thích nghi ca qun th. sai, CLTN
không to ra kiu gen.
II, S hình thành loài mi có s tham gia ca các nhân t tiến hóa. đúng
III, Cách li đa lí là nhân t tăng cưng s phân hoá thành phn kiu gen ca các qun th
trong loài. đúng
IV, Phương thức hình thành loài này xy ra c động vt và thc vt. đúng
Câu 116: Chọn đáp án B
Giải thích:
Lai phân tích thu được t l 3 lông trắng: 1 lông đen → tính trng do 2 cặp gen tương tác với
nhau
T l kiu hình 2 giới khác nhau 1 trong 2 gen nằm trên NST X không alen tương
ng trên Y
Quy ước gen A-B- ng đen; aaB-/A-bb/aabb: trng
Cp gen Bb nm trên NST X
P: AAX
B
X
B
× aaX
b
Y → AaX
B
X
b
: AaX
B
Y
Cho con đực F
1
lai phân tích: AaX
B
Y × aaX
b
X
b
(Aa:aa)(X
B
X
b
: X
b
Y) 2 con đực lông
trắng, 1 con cái lông đen, 1 con cái lông trng
Nếu cho F
1
giao phi ngu nhiên: AaX
B
X
b
× AaX
B
Y → (3A-: 1aa)(X
B
X
B
:X
B
X
b
:X
B
Y: X
b
Y)
Trong s các cá th lông đen ở F
2
, con đực chiếm t l 1/3.
Câu 117: Chọn đáp án D
Giải thích:
mt qun th thc vt ngu phi,
a làm cây b chết t giai đoạn còn hai lá mm; alen trội A quy định kiểu hình bình thường.
B quy định hoa màu đ tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa màu trng.
Hai cp gen nm trên hai cặp NST thường phân ly độc lp vi nhau.
F1: 48,96% A-B- : 47,04% A-bb : 4% aa
Do 2 gen phân li đc lp
T l A-B- : A-bb = t l B- : bb
Vy B- : bb = 51 : 49
T l bb = 49%
Tn s alen b là 0,7 và tn s alen B là 0,3
Cu trúc qua các thế h là 0,09 BB : 0,42 Bb : 0,49 bb
T l aa = 4%
Tn s alen a đời P là 0,2
T l kiu gen Aa P là 0,4
P: 0,6 AA : 0,4 Aa
Vt P: (0,6 AA : 0,4 Aa) × (0,09 BB : 0,42 Bb : 0,49 bb)
T l cây P thun chng v c 2 cp gen là 0,6 × (0,09 + 0,49) = 0,348 = 34,8%
Trang 14
Câu 118: Chọn đáp án A
Giải thích:
B m bình thung sinh con trai, con gái b bnh
gen gây bnh là gen ln trên NST
thưng
Quy ước gen: A- bình thường; a - b bnh
Ngưi s 8 có em b bnh nên có kiu gen 1AA:2Aa
Trong qun th có 1% b bnh (aa)
tn s alen a =
0,01
= 0,1
tn s alen A =0,9
Cu trúc di truyn ca qun th là: 0,81AA:0,18Aa:0,01aa
Ngưi s 8 kết hôn với người đàn ông bình thưng trong qun th có kiu gen
0,81AA:0,18Aa
9AA:2Aa
Cặp vơ chồng này: (lAA:2Aa) x (9AA:2Aa)
(2A: 1a) x (10A: la)
Xác suât h sinh đưc con không b bnh là:
1 1 32
1
3 11 33
Câu 119: Chọn đáp án B
Giải thích:
Xét s phân li ca tng tính trng
Chiu dài lông: 3 lông dài : 1 lông ngn → Aa x Aa
T l phân li kiểu hình không đều hai gii, gen ln biu hin nhiu gà mái → gen lặn
nm trên NST X.
Màu sắc lông : 3 lông đen : 1 lông ngắn → Bb x Bb
T l phân li kiểu hình không đều hai gii, gen ln biu hin nhiu gà mái → gen lặn
nm trên NST X
Hai gen liên kết vi nhau cùng nm trên NST gii tính X
Ta có
Gà trống lông dài màu đen 100% → nhân X
AB
t gà mái nên gà mái có kiu gen X
AB
Y
Gà mái có KG: 0,4 X
AB
Y ; 0,4 X
ab
Y ; 0,1 X
Ab
Y ; 0,1 X
aB
Y
Tn s hoán v gen ca gà trng F1 là: 0,1 + 0,1 = 0,2
Câu 120: Chọn đáp án B
Giải thích:
4 cây thân cao, hoa đ, qu dài : 4 cây thân cao, hoa vàng, qu tròn.
4 cây thân thấp, hoa đ, qu dài : 4 cây thân thp, hoa vàng, qu tròn.
1 cây thân cao, hoa đ, qu tròn : 1y thân cao, hoa vàng, qu dài.
1 cây thân thấp, hoa đ, qu tròn : 1 cây thân thp, hoa vàng, qu dài.
Ta có:
Cao : thp = 1 : 1 Aa × aa
Trang 15
Đỏ : vàng = 1 : 1 Dd × dd
Tròn : dài = 1 : 1 Bb × bb
Xét t l phân li kiu hình ca chiu cao thân và màu sc hoa có:
- (Cao : thấp)(đỏ : vàng) = 1: 1 : 1 :1 hai gen phân li đc lp.
Xét t l phân li kiu hình màu sc hoa và hình dng qu có:
- : vàng)(dài: tròn) = 1 : 1 :1 :1 ≠ tỉ l phân li ca đ bài hai gen liên kết vi nhau.
Ta có cá th có 1 cây thân thp, hoa vàng, qu dài (aa, bb, dd) = 1/20
bb, dd = (1/20) : 2 = 0,1
bd = 0,1
Tn s hoán v gen = 0,1 × 2 = 20%.
I, Khi cho F1 t th phn thì t l kiu hình thân thp, hoa vàng, qu dài đời con là 0,0025.
đúng, AaBbDd x AaBbDd aabbdd = 1/4 x (0,1x0,1) = 0,0025
II, Cp tính trng chiu cao thân di truyn liên kết vi cp tính trng màu sc hoa.
sai
III, Khi cho F1 t th phn thì t l kiu hình thân thấp, hoa đỏ, qu dài F2 là 0,05. sai,
aaB-dd = 1/4 x (0,25-0,01) = 0,06
IV, Hai cặp gen quy định màu sc hoa và hình dng qu di truyn liên kết và có xy ra hoán
v gen. đúng
| 1/15

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 MÔN SINH HỌC
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………….
Câu 81:
Khử nitrat là quá trình A. chuyển hóa NO - + 2 thành NH4 .
B. chuyển hóa N2 thành NH3. C. chuyển hoá NO - + - 3 thành NH4 .
D. chuyển hóa NO3 thành N2.
Câu 82: Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn? A. Thỏ. B. Ngựa. C. Chuột. D. Trâu.
Câu 83: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên gen? A. Ađênin B. Timin C. Uraxin D. Xitozin.
Câu 84: Tiến hành nuôi hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDd để tạo dòng thuần chủng.
Theo lí thuyết, có thể thu được tối đa bao nhiêu dòng thuần? A. 2 B. 8 C. 4 D. 16
Câu 85: Trình tự nuclêôtit ở vùng vận hành (O) của operôn Lac ở vi khuẩn E. coli bị thay đổi có thể dẫn đến
A. đột biến gen cấu trúc. B. biến đổi trình tự axit amin của của prôtêin ức chế.
C. các gen cấu trúc phiên mã liên tục. D. biến đổi trình tự nuclêôtit ở vùng khởi động (P).
Câu 86: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
A. Đột biến lệch bội.
B. Đột biến đảo đoạn.
C. Đột biến đa bội.
D. Đột biến mất đoạn.
Câu 87: "Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chứng sống nào dưới đây? ` A. Hệ sinh thái B. Quần thể. C. Cá thể. D. Quần xã
Câu 88: Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định mắt nhìn màu bình thường là trội
hoàn toàn so với alen a quy định bệnh mù màu. Kiểu gen nào sau đây là người nữ bị mù màu? A. XAXa. B. XAY. C. XaXa. D. XaY.
Câu 89: Bọ xít có vòi chích dịch từ cây mướp để sinh sống. Bọ xít và cây mướp thuộc mối quan hệ A. hợp tác.
B. kí sinh - vật chủ. C. hội sinh. D. cộng sinh. Trang 1
Câu 90: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các gen phân li độc lập và tác
động riêng rẽ, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDD cho đời con có tối đa:
A. 9 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. B. 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
C. 18 loại kiểu gen và 18 loại kiểu hình. D. 8 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
Câu 91: Khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen và nhập cư có thể làm phong phú vốn gen trong quần thể.
B. Giao phối không ngẫu nhiên và di – nhập gen đều làm thay đổi tần số alen và thành phần
kiểu gen của quần thể.
C. Yếu tố ngẫu nhiên và đột biến gen có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
D. Chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen theo hướng xác định.
Câu 92: Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai
alen là A và a, trong đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là A. 0,36. B. 0,16. C. 0,40. D. 0,48.
Câu 93: Từ một cây hoa quý hiếm, bằng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây có thể nhanh
chóng tạo ra nhiều cây có kiểu gen giống nhau và giống với cây hoa ban đầu?
A. Nuôi cấy hạt phấn. B. Nuôi cấy mô.
C. Nuôi cấy noãn chưa được thụ tinh. D. Lai hữu tính.
Câu 94: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số
kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 95: Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một các đồng đều trong môi trường có ý nghĩa gì?
A. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài.
B. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
D. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.
Câu 96: Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, thực vật có hoa bắt đầu xuất hiện ở giai đoạn nào sau đây?
A. Đầu đại Trung sinh.
B. Cuối đại Tân sinh.
C. Cuối đại Trung sinh.
D. Cuối đại Thái cổ.
Câu 97: Một operon của vi khuẩn E.coli có 3 gen cấu trúc là X, Y và Z. Người ta phát hiện
một dòng vi khuẩn đột biến trong đó sản phẩm của gen Y bị thay đổi về trình tự và số lượng
axit amin còn các sản phẩm của gen X và Z vẫn bình thường. Nhiều khả năng trật tự của các
gen cấu trúc trong operon này kể từ promoter là A. X  Z  Y B. Y  X  Z C. Y  Z  X
D. X  Y  Z
Câu 98: Khi nói về cạnh tranh cùng loài, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cạnh tranh cùng loài làm giảm mật độ cá thể của quần thể.
B. Trong cùng một quần thể, thường xuyên diễn ra cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài. Trang 2
C. Cạnh tranh cùng loài là động lực thúc đẩy sự tiến hóa của các quần thể.
D. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể ở mức phù hợp với khả
năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
Câu 99: Sắc tố nào sau đây trực tiếp tham gia chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng
lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH?
A. Diệp lục a.
B. Diệp lục b. C. Carôten. D. Xanthôphyl.
Câu 100: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể dị hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét? A. aabbdd. B. AabbDD. C. aaBbDD. D. AaBbDd.
Câu 101: Mẹ có kiểu gen XAXA, bố có kiểu gen XaY, con gái có kiểu gen XAXAXa. Cho biết
quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau
đây về quá trình giảm phân của bố và mẹ là đúng?
A. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân I ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bính thường.
C. Trong giảm phân II hoặc I ở mẹ, NST giới tính không phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân I hoặc II ở bố, NST giới tính không phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
Câu 102: Điều nào dưới đây không đúng đối với di truyền ngoài nhiễm sắc thể?
A. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
B. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.
C. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở các thế hệ sau.
D. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng.
Câu 103: Khi nói về hệ sinh thái trên cạn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Thực vật đóng vai trò chủ yếu trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật.
B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể.
C. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn kín.
D. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
Câu 104: Khi nói về đặc điểm của hệ tuần hoàn hở, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
Câu 105: Những dạng đột biến nào sau đây dùng để xác định vị trí của gen trên NST:
A. Chuyển đoạn và lặp đoạn
B. Mất đoạn và lệch bội Trang 3
C. Lặp đoạn và mất đoạn
D. Chuyển đoạn và lệch bội
Câu 106: Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính
trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lý thuyết, phép lai AaBbDdHhAaBbDdHh cho
đời con có kiểu hình chỉ mang một tính trạng lặn chiếm tỉ lệ là A. 81/256. B. 27/256. C. 9/64. D. 27/64.
Câu 107: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đồi tần số kiểu
gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.
B. Di nhập gen làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu theo hướng xác định.
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp và thứ cấp cho tiến hóa.
D. Yếu tố ngẫu nhiên và di nhập gen làm giảm đa dạng vốn gen của quần thể.
Câu 108: Diễn thế sinh thái thứ sinh thường có đủ bao nhiêu đặc điểm sau đây?
I. Làm biến đổi thành phần loài và số lượng loài của quần xã.
II. Làm biến đổi mạng lưới dinh dưỡng của quần xã.
III. Xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống.
IV. Có sự biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 109: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 5 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự
có mặt mỗi alen làm chiều cao tăng thêm 5cm. Lai cây cao nhất có chiều cao 210cm với cây
thấp nhất sau đó cho F1 giao phấn. Chiều cao trung bình và tỉ lệ nhóm cây có chiều cao trung bình ở F2: A. 185 cm và 108/256 B. 180 cm và 126/256 C. 185 cm và 63/256 D. 185 cm và 121/256
Câu 110: Người ta nuôi một tế bào vi khuẩn E.coli trong môi trường chứa N14 (lần thứ 1).
Sau một thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N15 (lần thứ 2) để cho mỗi
tế bào nhân đôi 2 lần. Sau đó lại chuyển các tế bào đã được tạo ra sang nuôi cấy trong môi
trường có N14 (lần thứ 3) để chúng nhân đôi 1 lần nữa. Tính số tế bào chứa cả N14 và N15: A. 12. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 111: Ở một loài sâu, người ta thấy gen R là gen kháng thuốc trội hoàn toàn so với r mẫn
cảm với thuốc. Một quần thể sâu có thành phần kiểu gen 0,3RR : 0,4Rr : 0,3rr. Sau một thời
gian dùng thuốc, thành phần kiểu gen của quần thể là 0,5RR : 0,4Rr : 0,1rr. Có bao nhiêu kết
luận nào dưới đây là đúng?
I. Thành phần kiểu gen của quần thể sâu không bị tác động của chọn lọc.
II. Sự biến đổi đó là do quá trình đột biến xảy ra.
III. Sau thời gian xử lý thuốc, tần số alen kháng thuốc R tăng lên 10%.
IV. Tần số alen mẫn cảm với thuốc giảm so với ban đầu là 20%. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4.
Câu 112: Giả sử lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật A, B, C, D, E, F,
G, H, I được mô tả bằng sơ đồ hình bên. Cho biết loài A và G là sinh vật sản xuất, các loài Trang 4
còn lại đều là sinh vật tiêu thụ. Phân tích lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 8 chuỗi thức ăn khác nhau.
II. Loài B tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn so với loài F.
III. Loài E thuộc 3 bậc dinh dưỡng khác nhau.
IV. Lượng chất độc mà loài F tích lũy được cao hơn loài C. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3.
Câu 113: Cho biết các côđon mã hóa một số loại axit amin như sau: 5'XUU3'; 5'XUX3'; Côđon
5'UAU3'; 5'UAX3' 5'UGU3'; 5'UGX3' 5'GAU3'; 5'GAX3' 5'XUA3'; 5'XUG3' Axit amin Lơxin Tirôzin Xisterin Aspactic
Một đoạn mạch làm khuôn tổng hợp mARN của alen B có trình tự như sau: 3’ … ATG AXA XTG GAX…5’
Alen B bị đột biến điểm tạo ra 4 alen có trình tự nuclêôtit ở đoạn mạch này như sau:
I. Alen B1: 3’ … ATG AXA XTG GAT…5’
II. Alen B2: 3’ … ATG AXG XTG GAX…5’
III. Alen B3: 3’ … ATG AXA XAG GAX…5’
IV. Alen B4: 3’ … ATX AXA XTG GAX…5’
Theo lí thuyết, trong 4 alen trên, có bao nhiêu alen mã hóa chuỗi pôlipeptit có thành phần
axit amin không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do alen B mã hóa?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 114: Ở một loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng
được F1 toàn hoa đỏ. Tiếp tục cho F1 lai với cơ thể đồng hợp lặn được thế hệ con có tỉ lệ 3
cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn được các hạt lai F2. Cho các cây F2 tự
thụ, xác suất để F chắc chắn không có sự phân tính: 3 7 3 9 1 A. B. C. D. 16 16 16 2
Câu 115: Khi nói về sự hình thành loài bằng con đường địa lí, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I. Chọn lọc tự nhiên trực tiếp tạo ra các kiểu gen thích nghi của quần thể.
II. Sự hình thành loài mới có sự tham gia của các nhân tố tiến hóa.
III. Cách li địa lí là nhân tố tăng cường sự phân hoá thành phần kiểu gen của các quần thể trong loài.
IV. Phương thức hình thành loài này xảy ra ở cả động vật và thực vật. Trang 5 A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 116: Ở một loài thú, khi cho con cái lông đen thuần chủng lai với con đực lông trắng
thuần chủng được F1 đồng loạt lông đen. Cho con đực lai F1 lai phân tích, đời Fa thu được tỉ
lệ 2 con đực lông trắng, 1 con cái lông đen, 1 con cái lông trắng. Nếu cho các cá thể F1 giao
phối ngẫu nhiên được thế hệ F2. Trong số các cá thể lông đen ở F2, con đực chiếm tỉ lệ A. 1/2. B. 1/3. C. 3/7. D. 2/5.
Câu 117: Ở một quần thể thực vật ngẫu phối, alen đột biến a làm cây bị chết từ giai đoạn
còn hai lá mầm; alen trội A quy định kiểu hình bình thường. Ở một locut gen khác có alen B
quy định hoa màu đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa màu trắng. Hai cặp gen nằm
trên hai cặp NST thường phân ly độc lập với nhau. Ở một thế hệ (quần thể F1), người ta
nhận thấy có 4% số cây bị chết từ giai đoạn hai lá mầm, 48,96% số cây sống và cho hoa màu
đỏ, 47,04% số cây sống và cho hoa màu trắng. Biết quần thể ở trạng thái cân bằng đối với
gen quy định màu hoa, không có đột biến mới phát sinh. Theo lý thuyết, tỷ lệ cây thuần
chủng về cả hai cặp gen trên ở quần thể trước đó (quần thể P) là: A. 5,4 % B. 5,76% C. 37,12% D. 34,8%
Câu 118: Cho sơ đồ phả hệ: Quy ước: Nữ bị bệnh Nam bị bệnh Nữ bình thường Nam bình thường
Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền một bệnh ở người do một trong hai alen của một
gen quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ, tỷ lệ người
mắc bệnh trong cả quần thể cân bằng di truyền này là 1%. Người phụ nữ số 8 lớn lên kết hôn
với một người nam giới bình thường trong cùng quần thể. Hỏi xác suất họ sinh được người
con đầu lòng không bị bệnh là bao nhiêu? A. 32/33. B. 31/33. C. 2/33. D. 1/33.
Câu 119: Ở gà, giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, giới cái mang cặp nhiễm sắc
thể giới tính XY. Cho phép lai: Pt/c gà lông dài, màu đen x gà lông ngắn, màu trắng, F thu 1
được toàn gà lông dài, màu đen. Cho gà trống F giao phối với gà mái chưa biết kiểu gen thu 1
được F gồm: 20 con gà mái lông dài, màu đen: 20 con gà mái lông ngắn, màu trắng: 5 con 2
gà mái lông dài, màu trắng: 5 con gà mái lông ngắn, màu đen. Tất cả gà trống của F đều có 2
lông dài, màu đen. Biết 1 gen quy định 1 tính trạng trội lặn hoàn toàn, không có đột biến xảy
ra. Tần số hoán vị gen của gà F là 1 A. 5% B. 20% C. 10% D. 25%
Câu 120: Lai hai cây cà chua thuần chủng (P) khác biệt nhau về các cặp tính trạng tương
phản F1 thu được 100% cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn. Cho F1 lai với cây khác, tỉ lệ phân li
kiểu hình ở F2 là 4 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài : 4 cây thân cao, hoa vàng, quả tròn : 4 cây
thân thấp, hoa đỏ, quả dài : 4 cây thân thấp, hoa vàng, quả tròn : 1 cây thân cao, hoa đỏ, quả
tròn ;1 cây thân cao, hoa vàng, quả dài : 1 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn : 1 cây thân thấp, Trang 6
hoa vàng, quả dài. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, mọi quá trình sinh học diễn ra
bình thường. Có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Khi cho F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài ở đời con là 0,0025.
II. Cặp tính trạng chiều cao thân di truyền liên kết với cặp tính trạng màu sắc hoa.
III. Khi cho F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa đỏ, quả dài ở F2 là 0,05.
IV. Hai cặp gen quy định màu sắc hoa và hình dạng quả di truyền liên kết và có xảy ra hoán vị gen. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
---------- HẾT --------- BẢNG ĐÁP ÁN 81-C 82-D 83-C 84-B 85-C 86-C 87-B 88-C 89-B 90-B 91-A 92-A 93-B 94-A 95-B 96-C 97-A 98-B 99-A 100-A 101-C 102-A 103-A 104-D 105-B 106-D 107-A 108-D 109-C 110-A 111-B 112-C 113-B 114-D 115-B 116-B 117-D 118-A 119-B 120-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 81: Chọn đáp án C
Câu 82: Chọn đáp án D
Câu 83: Chọn đáp án C
Câu 84: Chọn đáp án B
Câu 85: Chọn đáp án C Giải thích:
Vùng vận hành (Operator) là trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết
làm ngăn cản sự phiên mã. Nếu trình tự nucleotit ở vùng vận hành (O) của operon Lac ở vi
khuẩn E.coli bị thay đổi thì protein ức chết sẽ không thể gắn vào vùng vận hành.Khi đó
ARN polimeraza trượt được trên tất cả các vùng của Operon => Các gen cấu trúc hoạt động,
diễn ra quá trình phiên mã và dịch mã. Quá trình này sẽ diễn ra liên tục nếu protein ức chế
vẫn không thể liên kết vào vùng vận hành. Suy ra C đúng=>các gen cấu trúc phiên mã liên tục.
Đáp án A sai vì chỉ có trình tự nucleotit ở vùng vận hành (O) bị thay đổi nên nhóm gen cấu
trúc không bị ảnh hưởng.
Đáp án B sai vì protein ức chế được tổng hợp từ gen điều hòa R nên khi trình tự nucleotit
trên vùng vận hành thay đổi sẽ không thể làm biến đổi trình tự axit amin của protein ức chế
Đáp án D sai vì vùng khởi động (P) nằm phía trước vùng vận hành (O), nên khi trình tự
nucleotit ở vùng vận hành (O) bị thay đổi thì cũng không ảnh hưởng vùng khởi động (P).
Câu 86: Chọn đáp án C
Câu 87: Chọn đáp án B Trang 7
Câu 88: Chọn đáp án C
Câu 89: Chọn đáp án B Giải thích:
Bọ xít có vòi chích dịch cây mướp để sinh sống → chúng sống kí sinh và sử dụng chất dinh
dưỡng của cây mướp làm nguồn thức ăn cho mình → Bọ xít và cây mướp thuộc mối quan hệ kí sinh vật chủ.
Câu 90: Chọn đáp án B Giải thích: AaBbDd x AaBbDD Số KH = 2.2 = 4 Số KG = 3.3.2 = 18
Câu 91: Chọn đáp án A Giải thích:
A. Đột biến gen và nhập cư có thể làm phong phú vốn gen trong quần thể.→ đúng
B. Giao phối không ngẫu nhiên và di – nhập gen đều làm thay đổi tần số alen và thành phần
kiểu gen của quần thể. → sai, giao phối không ngẫu nhiên không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
C. Yếu tố ngẫu nhiên và đột biến gen có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến
hóa. → sai, yếu tố ngẫu nhiên không có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa.
D. Chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen theo hướng xác
định. → sai, chọn lọc tự nhiên không làm thay đổi tần số alen theo hướng xác định.
Câu 92: Chọn đáp án A Giải thích:
Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen
là A và a, trong đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể = a2 = (1-A)2 = 0,62 = 0,36
Câu 93: Chọn đáp án B
Câu 94: Chọn đáp án A
Câu 95: Chọn đáp án B
Câu 96: Chọn đáp án C
Câu 97: Chọn đáp án A Trang 8 Giải thích:
Một operon của vi khuẩn E.coli có 3 gen cấu trúc là X, Y và Z. Người ta phát hiện một dòng
vi khuẩn đột biến trong đó sản phẩm của gen Y bị thay đổi về trình tự và số lượng axit amin
còn các sản phẩm của gen X và Z vẫn bình thường. Nhiều khả năng trật tự của các gen cấu
trúc trong operon này kể từ promoter là:
X - Z – Y vì ở vi khuẩn có dạng gen không phân mảnh, 3 gen cấu trúc này đều có cùng 1
vùng promoter  nếu gen Y bị đột biến nằm ở đầu tiên thì khi nó bị đột biến (số aa thay đổi
 đột biến dịch khung)  các gen phía sau cũng sẽ bị đột biến  gen Y phải nằm ở cuối cùng.
Câu 98: Chọn đáp án B Giải thích:
B – Sai. Vì trong cùng một quần thể, thường xuyên diễn ra mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá
thể cùng loài. Cạnh tranh chỉ xảy ra khi mật độ cá thể trong quần thể quá cao, vượt quá sức chứa của môi trường.
Câu 99: Chọn đáp án A
Câu 100: Chọn đáp án A
Câu 101: Chọn đáp án C Giải thích:
Mẹ có kiểu gen XAXA, bố có kiểu gen XaY. Con gái có kiểu gen XAXAXa thì sẽ có trường hợp sau:
Con gái nhận Xa từ bố và XAXA từ mẹ → mẹ bị rối loạn giảm phân I hoặc II ở mẹ, bố giảm phân bình thường.
Câu 102: Chọn đáp án A Giải thích:
Điều không đúng đối với di truyền ngoài nhiễm sắc thể:
Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất. (sai, vì không phải mọi
hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất)
Câu 103: Chọn đáp án A Giải thích: Phát biểu đúng là A
B sai : sự thất thoát năng lượng qua các bậc dinh dưỡng là rất lớn
C : sai, năng lượng không được sử dụng lại
D : sai, nấm cũng có khả năng phân giải chất hữu cơ thành vô cơ Trang 9
Câu 104: Chọn đáp án D
Câu 105: Chọn đáp án B Giải thích:
Những dạng đột biến dùng để xác định vị trí của gen trên NST: Mất đoạn và lệch bội
Câu 106: Chọn đáp án D Giải thích:
Tính theo lý thuyết, phép lai AaBbDdHh  A
aBbDdHh cho đời con có kiểu hình chỉ mang 3 1  3  27
một tính trạng lặn chiếm tỉ lệ là 1 C    4   4  4  64
Câu 107: Chọn đáp án A Giải thích: A đúng
B sai
, di nhập gen là nhân tố tiến hoá vô hướng
C sai, đột biến gen cung cấp nguyên liệu sơ cấp
D sai, nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể
Câu 108: Chọn đáp án D Giải thích:
Cả 4 phát biểu đều đúng → Đáp án D
Diễn thế thứ sinh là diễn thế xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật sống. (Diễn
thế thứ sinh mang đầy đủ các đặc điểm của diễn thế sinh thái nói chung: là quá trình biến đổi
tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường).
Câu 109: Chọn đáp án C Giải thích:
P: AABBDDEEGG (210cm) x aabbddeegg (210 – 5x10 = 160cm) F1: AaBbDdEeGg (185cm)
F1 x F1  F2: cây có chiều cao trung bình có 5 alen trội
 có tỉ lệ = C510 / 25 = 63/256  đáp án C
Câu 110: Chọn đáp án A Giải thích:
Sau 1 thế hệ nuôi ở môi trường N14 cho 2 tế bào đều là N14
Chuyển sang N15, phân chia 2 lần cho 4 tế bào chỉ chứa N15 (kí hiệu là N15 + N15) và 4 tế bào hỗn hợp (N14 + N15) Trang 10
Chuyển laị về môi trường N14, lần phân chia cuối cùng, số phân tử ADN chứa N14 + N15 là 4 ×× 2 + 4 = 12.
Câu 111: Chọn đáp án B Giải thích:
Theo giả thiết: R (kháng thuốc) >> r (mẫn cảm)
P = 0,3RR : 0,4Rr : 0,3rr  p(R) = 0,5; q(r) = 0,5
Fn = 0,5RR : 0,4Rr : 0,1rr  p’(R) = 0,7; q’(r) = 0,3
Ta thấy: RR tăng (0,3  0,5); rr giảm (0,3  0,1)
1  sai. Thành phần kiểu gen của quần thể sâu không bị tác động của chọn lọc  quần thể
đang chịu tác động của chọn lọc đào thải kiểu hình lặn kém thích nghi.
2  sai. Sự biến đổi đó là do quá trình đột biến xảy ra (Nếu đột biến thì AA và Aa sẽ cùng tăng lên,…)
3  sai. Sau thời gian xử lý thuốc, tần số alen kháng thuốc R tăng lên 10%.
4  đúng. Tần số alen mẫn cảm với thuốc so với ban đầu là 20%.
Câu 112: Chọn đáp án C Giải thích: A B C E F D G H I
I. Có 8 chuỗi thức ăn khác nhau.  sai, có 7 chuỗi thức ăn.
II. Loài B tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn so với loài F.  sai, loài B tham gia vào 2
chuỗi thức ăn, loài F tham gia vào 3 chuỗi thức ăn.
III. Loài E thuộc 3 bậc dinh dưỡng khác nhau.  sai, loài E chỉ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.
IV. Lượng chất độc mà loài F tích lũy được cao hơn loài C.  đúng, bậc dinh dưỡng cao nhất
của F là bậc 4, bậc dinh dưỡng cao nhất của C là bậc 3, theo khuếch đại sinh học thì lượng chất
độc ở bậc dinh dưỡng càng cao càng lớn.
Câu 113: Chọn đáp án B Giải thích: Trang 11 5'XUU3'; 5'XUX3'; Côđon
5'UAU3'; 5'UAX3' 5'UGU3'; 5'UGX3' 5'GAU3'; 5'GAX3' 5'XUA3'; 5'XUG3'
Triplet tương 3’GAA5’; 3’GAG5’; 3’ATA5’; 3’ATG5’ ứ
3’AXA5’; 3’AXG5’ 3’XTA5’; 3’XTG5’ ng 3’GAT5’; 3’GAX5’ Axit amin Lơxin Tirôzin Xisterin Aspactic
Alen B: 3’ … ATG AXA XTG GAX…5’
I. Alen B1: 3’ … ATG AXA XTG GAT…5’  GAX và GAT đều quy định Lơxin (thành phần aa không đổi)
II. Alen B2: 3’ … ATG AXG XTG GAX…5’  AXA và AXG đều quy định Xisterin
III. Alen B3: 3’ … ATG AXA XAG GAX…5’  XTG quy định Aspactic, XAG quy định aa khác.
IV. Alen B4: 3’ … ATX AXA XTG GAX…5’  ATG quy định Tirôzin, ATX quy định aa khác.
Vậy alen mã hóa chuỗi pôlipeptit có thành phần axit amin không thay đổi so với chuỗi
pôlipeptit do alen B mã hóa là B3, B4.
Câu 114: Chọn đáp án D Giải thích:
3 cây hoa trắng: 1 cây hoa đỏ  tương tác bổ sung
F1: 100% đỏ  đỏ trội (A: đỏ; a: trắng) P: AA x aa  F1: Aa
F1 lai với cơ thể đồng hợp lặn cho ra 4 loại tổ hợp ⇒ F1 dị hợp hai cặp gen AaBb (hoa đỏ).
AaBb ×× aabb ⇒ 3 trắng : 1 đỏ.
Quy ước gen: A_B_ : hoa đỏ
A_bb + aaB_ + aabb : hoa trắng F1 tự thụ: AaBb × AaBb KH: 9 đỏ : 7 trắng
Muốn F3 không phân tính khi đem F2 tự thụ thì: F2 có KG đồng hợp AABB = 1/16 AAbb = 1/16 aaBB = 1/16 aabb = 1/16  tổng số = 1/4  D
Câu 115: Chọn đáp án B Giải thích: Trang 12
I, Chọn lọc tự nhiên trực tiếp tạo ra các kiểu gen thích nghi của quần thể.  sai, CLTN không tạo ra kiểu gen.
II, Sự hình thành loài mới có sự tham gia của các nhân tố tiến hóa.  đúng
III, Cách li địa lí là nhân tố tăng cường sự phân hoá thành phần kiểu gen của các quần thể trong loài.  đúng
IV, Phương thức hình thành loài này xảy ra ở cả động vật và thực vật.  đúng
Câu 116: Chọn đáp án B Giải thích:
Lai phân tích thu được tỷ lệ 3 lông trắng: 1 lông đen → tính trạng do 2 cặp gen tương tác với nhau
Tỷ lệ kiểu hình ở 2 giới khác nhau → 1 trong 2 gen nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y
Quy ước gen A-B- lông đen; aaB-/A-bb/aabb: trắng
Cặp gen Bb nằm trên NST X
P: AAXBXB × aaXbY → AaXBXb : AaXBY
Cho con đực F1 lai phân tích: AaXBY × aaXbXb → (Aa:aa)(XBXb: XbY) → 2 con đực lông
trắng, 1 con cái lông đen, 1 con cái lông trắng
Nếu cho F1 giao phối ngẫu nhiên: AaXBXb × AaXBY → (3A-: 1aa)(XBXB:XBXb:XBY: XbY)
Trong số các cá thể lông đen ở F2, con đực chiếm tỉ lệ 1/3.
Câu 117: Chọn đáp án D Giải thích:
Ở một quần thể thực vật ngẫu phối,
a làm cây bị chết từ giai đoạn còn hai lá mầm; alen trội A quy định kiểu hình bình thường.
B quy định hoa màu đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa màu trắng.
Hai cặp gen nằm trên hai cặp NST thường phân ly độc lập với nhau.
F1: 48,96% A-B- : 47,04% A-bb : 4% aa
Do 2 gen phân li độc lập
⇒ Tỉ lệ A-B- : A-bb = tỉ lệ B- : bb ⇒ Vậy B- : bb = 51 : 49 ⇒ Tỉ lệ bb = 49%
⇒ Tần số alen b là 0,7 và tần số alen B là 0,3
⇒ Cấu trúc qua các thế hệ là 0,09 BB : 0,42 Bb : 0,49 bb Tỉ lệ aa = 4%
⇒ Tần số alen a ở đời P là 0,2
⇒ Tỉ lệ kiểu gen Aa ở P là 0,4 ⇒ P: 0,6 AA : 0,4 Aa
Vật P: (0,6 AA : 0,4 Aa) × (0,09 BB : 0,42 Bb : 0,49 bb)
Tỉ lệ cây P thuần chủng về cả 2 cặp gen là 0,6 × (0,09 + 0,49) = 0,348 = 34,8% Trang 13
Câu 118: Chọn đáp án A Giải thích:
Bố mẹ bình thuờng sinh con trai, con gái bị bệnh  gen gây bệnh là gen lặn trên NST thường
Quy ước gen: A- bình thường; a - bị bệnh
Người số 8 có em bị bệnh nên có kiểu gen 1AA:2Aa
Trong quần thể có 1% bị bệnh (aa)  tần số alen a = 0, 01 = 0,1  tần số alen A =0,9
Cấu trúc di truyền của quần thể là: 0,81AA:0,18Aa:0,01aa
Người số 8 kết hôn với người đàn ông bình thường trong quần thể có kiểu gen 0,81AA:0,18Aa  9AA:2Aa
Cặp vơ chồng này: (lAA:2Aa) x (9AA:2Aa)  (2A: 1a) x (10A: la) 1 1 32 1  
Xác suât họ sinh được con không bị bệnh là: 3 11 33
Câu 119: Chọn đáp án B Giải thích:
Xét sự phân li của từng tính trạng
Chiều dài lông: 3 lông dài : 1 lông ngắn → Aa x Aa
Tỉ lệ phân li kiểu hình không đều ở hai giới, gen lặn biểu hiện nhiều ở gà mái → gen lặn nằm trên NST X.
Màu sắc lông : 3 lông đen : 1 lông ngắn → Bb x Bb
Tỉ lệ phân li kiểu hình không đều ở hai giới, gen lặn biểu hiện nhiều ở gà mái → gen lặn nằm trên NST X
Hai gen liên kết với nhau cùng nằm trên NST giới tính X Ta có
Gà trống lông dài màu đen 100% → nhân XAB từ gà mái nên gà mái có kiểu gen XABY
Gà mái có KG: 0,4 XABY ; 0,4 XabY ; 0,1 XAbY ; 0,1 XaBY
Tần số hoán vị gen của gà trống F1 là: 0,1 + 0,1 = 0,2
Câu 120: Chọn đáp án B Giải thích:
4 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài : 4 cây thân cao, hoa vàng, quả tròn.
4 cây thân thấp, hoa đỏ, quả dài : 4 cây thân thấp, hoa vàng, quả tròn.
1 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn : 1 cây thân cao, hoa vàng, quả dài.
1 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn : 1 cây thân thấp, hoa vàng, quả dài. Ta có:
Cao : thấp = 1 : 1 ⇒ Aa × aa Trang 14
Đỏ : vàng = 1 : 1 ⇒ Dd × dd
Tròn : dài = 1 : 1 ⇒ Bb × bb
Xét tỉ lệ phân li kiểu hình của chiều cao thân và màu sắc hoa có:
- (Cao : thấp)(đỏ : vàng) = 1: 1 : 1 :1 ⇒ hai gen phân li độc lập.
Xét tỉ lệ phân li kiểu hình màu sắc hoa và hình dạng quả có:
- (Đỏ : vàng)(dài: tròn) = 1 : 1 :1 :1 ≠ tỉ lệ phân li của đề bài ⇒ hai gen liên kết với nhau.
Ta có cá thể có 1 cây thân thấp, hoa vàng, quả dài (aa, bb, dd) = 1/20 ⇒ bb, dd = (1/20) : 2 = 0,1 ⇒ bd = 0,1
Tần số hoán vị gen = 0,1 × 2 = 20%.
I, Khi cho F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa vàng, quả dài ở đời con là 0,0025.
 đúng, AaBbDd x AaBbDd  aabbdd = 1/4 x (0,1x0,1) = 0,0025
II, Cặp tính trạng chiều cao thân di truyền liên kết với cặp tính trạng màu sắc hoa.  sai
III, Khi cho F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình thân thấp, hoa đỏ, quả dài ở F2 là 0,05.  sai,
aaB-dd = 1/4 x (0,25-0,01) = 0,06
IV, Hai cặp gen quy định màu sắc hoa và hình dạng quả di truyền liên kết và có xảy ra hoán vị gen.  đúng Trang 15