Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÀ NẴNG
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT 2025
MÔN: TOÁN
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh chn một phương án.
Câu 1: Trong không gian
,Oxy
phương trình của đường thẳng đi qua điểm
1;4;2E
5;0;3F
A.
1 4 2
4 4 1
x y z


. B.
4 4 1
1 4 2
x y z

.
C.
1 4 2
4 4 1
x y z


. D.
4 4 1
1 4 2
x y z

.
Câu 2: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th các m s
các đường thng
0, 7xx
được tính bng công thc
A.
7
0
sin cosS x x dx
. B.
7
0
sin cosS x x dx
.
C.
7
0
sin cosS x x dx
. D.
7
0
sin cosS x x dx
.
Câu 3: Tp nghim ca bt phương trình
1
x
e
là:
A.
;0
. B.
1; 
. C.
; 
. D.
0;
.
Câu 4: Nguyên hàm ca hàm s
2sinf x x
A.
2cosxC
. B.
cosxC
. C.
2cos xC
. D.
cosxC
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht và
SA ABCD
. Khong cách t
đim
D
đến mt phng
SAB
bng
A.
BD
. B.
SD
. C.
DA
. D.
SA
.
Câu 6: Đồ th hàm s
1
2yx
x
đường tim cn xiên là
A.
2yx
. B.
1
y
x
. C.
2yx
. D.
1
y
x

.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
Oyz
có một vectơ pháp tuyến là
A.
3
1;1;1n
. B.
2
0;0;0n
. C.
4
1;0;0n
. D.
1
0;1;1n
.
Câu 8: Kho sát thi gian t hc ca mt s hc sinh lp 11 trong một ngày, nời ta thu đưc mu s
liu ghép nhóm sau:
Nhóm cha trung v ca mu s liu trên là
A.
0;30
. B.
30;60
. C.
90;120
. D.
60;90
.
Câu 9: Nghim của phương trình
4
log 0x
4
log 0x
Trang 2
A.
4x
. B.
1x 
. C.
1x
. D.
0x
.
Câu 10: Cho hàm s
32
3 2025y x x
. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong:
A.
(2; )
. B.
(0;2)
. C.
( ; ) 
. D.
( ;0)
.
Câu 11: Cho t din
.S ABC
các cnh
,,SA SB SC
đôi mt vuông góc
1SA SB SC
(minh ha
như hình bên). Gi
c phng nh din
[ , , ]S BC A
. Tính
cos
.
A.
2
5
. B.
1
3
. C.
3
3
. D.
25
5
.
Câu 12: Cho cp s cng
()
n
u
1
1u
2
3u 
. S hng
4
u
ca cp s cộng đã cho là
A.
7
. B.
11
. C.
27
. D.
14
.
Phần II. (4,0 điểm) Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trả li t câu 13 đến câu 16. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13: Mt nghiên cu ti một trường đại hc cho biết t l sinh viên ng pđể duy t tnh táo
khi học vào ban đêm
70%
. Gi s chn ngu nhiên
3
sinh viên t nhóm khảo sát trên đ
phng vn.
a) Xác suất để c
3
sinh viên đều dùng cà phê để duy trì tnh táo là
0,343
.
b) Xác sut trong
3
sinh viên có ít nht
1
sinh viên không dùng cà phê là
0,657
.
c) Xác sut trong
3
sinh viên có đúng
1
sinh viên dùng cà phê là
0,189
.
d) Xác sut trong
3
sinh viên có đúng
2
sinh viên dùng cà phê và
1
sinh viên không dùng cà
phê lớn hơn
0,45
.
Câu 14: Một radar phòng không được đặt ti v trí gc tọa độ
0;0;0O
trong không gian
Oxyz
, mi
đơn vị trên các trc tọa độ ng vi
1km
. Radar nàykh năng phát hiện các mc tiêu bay bán
kính
250km
. Một máy bay không người lái (UAV) đang bay thẳng đều t v t đim
300; 400;100A
đến điểm
300;400;100B
. UAV bay vi vn tc không đi
900 /km h
mang thiết b gây nhiu ch động có tm hiu qu
50km
tính t UAV. Radar có th theo dõi
UAV trong khong thời gian hơn
30
phút không?
Trang 3
(tham kho t Stimson’s Introduction to Airborne Radar, 3rd Edition, George W. Stimson,
Hugh D. Griffiths, Christopher Baker, Dave Adamy)
(Hình nh minh ha radar ti gc tọa độ O và đường bay ca UAV t A đến B)
a) Radar không th phát hin UAV khi UAV v trí
A
.
b) Phương trình tham số của đường bay UAV là
300 3
400 4
0
xt
yt
z

.
c) Trong sut quá trình bay, s có thời điểm UAV gây nhiễu được radar.
d) Radar có th theo dõi UAV trong khong thời gian hơn
30
phút.
Câu 15: Cho hàm s
42
2 4 1f x x x
có đồ th (C ).
a)
lim ( )


x
fx
.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
f x x x
3
881
.
c) Tp nghim của phương trình
fx 0
là
;;S 1 0 1
.
d) Giá tr ln nht ca
fx
là
1
.
Câu 16: Mt b cha dầu ban đầu có 50.000 t du. Gi V(t) là th tích du (t) trong b ti thời điểm t,
trong đó t tính theo giờ
t0 24
. Trong quá trình bơm dầu vào b, th tích dầu tăng theo tốc
độ được biu din bi m s
'( ) .V t k t
, vi
k
là hng s dương. Sau 4 gi bơm liên tc,
th tích du trong b đạt 58.000 lít.
a) Hàm s
()Vt
là mt nguyên hàm ca hàm s
( ) .f t k t
.
b)
( ) .
k
V t t t C
2
3
vi
t0 24
,kC
là các hng s.
c) Sau 16 gi bơm liên tc, thch du trong b đạt được 148.000 lít.
d) Trong quá trình bơm dầu, nếu sau mi gi ng du b r đều đặn vi tc đ 500t/gi,
t ti thời điểm t bng 9 gi, thch du trong b là 72.500 lít.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 17 đến 22
Câu 17: Mt khinh kcu nghiên cứu khí tượng được phóng lên đ thu thp d liu trong tng nh
lưu. Khí cầu này thiết b đnh v s dng tín hiu t các v tinh của ng ty S để xác đnh v
t trong không gian. Ti thời điểm quan sát, khí cầu đang bay độ cao 50 km nhận được tín
hiu t ba v tinh S có to đ trong không gian
Oxyz
(đơn vị km) như sau: V tinh A ti v t
103; 204;62A
, v tinh B ti v trí
106; 208;74B
, v tinh C ti v trí
105; 212;134C
. T
thi gian truyn tín hiu, h thng xác đnh rng khong cách t v trí
M
ca khinh khí cu
đến các v tinh là:
13 kmMA
,
26 kmMB
,
85 kmMC
. Tính khong cách t khinh khí
cầu đến gc to độ
O
. (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca km).
Trang 4
Câu 18: Mt xe mô đang chạy vi vn tc
20 m/s
t tài xế gim gia kéo phanh. T thời điểm đó,
xe chuyển động chm dn đều vi vn tc được mô t bởi phương trình:
4 20 m/sv t t
,
trong đó thời gian
t
được tính bng giây. Hi t lúc giảm ga kéo phanh đến khi dng hn,
mô di chuyển được quãng đường bao nhiêu mét?
Câu 19: Một công ti trung bình bán được
600
chiếc máy lc không khí mi tháng vi giá 10 triu dng
mt chiếc. Mt kho sát cho thy nếu gim giá bán mi chiếc 400 nghìn đồng, t s ng bán
ra tăng thêm khong 60 chiếc mi tháng. Gi
p
(triệu đồng) giá ca mi máy,
x
là s máy
bán ra. Khi đó, hàm cu là
p p x
m doanh thu là
R p px
. Hi ng ti phi bán
mi chiếc vi s tin bao nhiêu triệu đồng để doanh thu là ln nht?
Câu 20: Trong một đt kim tra sc khe ti trường
200
hc sinh được xét nghim mt loi virus.
Trong đó, biết rng có 80 bn tht s b nhim virus. Nếu mt bn b nhim, thì xét nghim cho
kết qu dương tính (tc là phát hiện đúng bệnh) vi xác sut
90%
. Nu mt bn không b
nhim, txét nghim vn th báo nhm dương tính (gọi dương tính giả), vi xác sut
5%
. Gi s mt bn có kết qu xét nghiệm dương tính. Hỏi xác suất để bạn đó thật s b nhiêm
virus là bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
Câu 21: Mt chiếc lều hình chóp đáy hình vuông, mỗi cnh dài
200 .cm
Đỉnh lu nm thẳng đứng
phía trên tâm ca hình vuông chiu cao ca chiếc lu
206 .cm
Người ta dùng 4 cc bng
nhau ni t 4 góc của đáy đến đỉnh lều để dng lu. Chiu dài ti thiu ca mi y cc là bao
nhiêu centimet (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca
cm
)?
Câu 22: Mt giáo viên theo dõi s tiến b ca học sinh qua thang đo điểm, được mô hình hbng hàm
s
32
f x x ax bx c
vi
,,abc
các h số. Trong đó,
x
0 9,x x N
s tng
k t đầu năm học
fx
là điểm trong tháng th
.x
Qua theo dõi, giáo viên ghi nhn tháng
đầu tiên học sinh đạt 19 điểm, sau đó giảm trong tháng th hai và đến tháng th ba học sinh đạt
mức điểm thp nht trong năm học, là 3 đim. K t tháng th ba tr đi, điểm ca học sinh tăng
lên. Tính điểm ca hc sinh đó tháng thu.
HT
Trang 5
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh chn một phương án.
Câu 1: Trong không gian
,Oxy
phương trình của đường thẳng đi qua điểm
1;4;2E
5;0;3F
A.
1 4 2
4 4 1
x y z


. B.
4 4 1
1 4 2
x y z

.
C.
1 4 2
4 4 1
x y z


. D.
4 4 1
1 4 2
x y z

.
Lời giải
Chọn C
Ta có
4; 4;1EF
.
Vậy phương trình đường thẳng đi qua
1;4;2E
5;0;3F
là
1 4 2
4 4 1
x y z


.
Câu 2: Din tích hình phng gii hn bởi đồ th các m s
các đường thng
0, 7xx
được tính bng công thc
A.
7
0
sin cosS x x dx
. B.
7
0
sin cosS x x dx
.
C.
7
0
sin cosS x x dx
. D.
7
0
sin cosS x x dx
.
Lời giải
Chọn A
Câu 3: Tp nghim ca bất phương trình
1
x
e
là:
A.
;0
. B.
1; 
. C.
; 
. D.
0;
.
Li gii
Chn D
Ta có
10
x
ex
.
Câu 4: Nguyên hàm ca hàm s
2sinf x x
A.
2cosxC
. B.
cosxC
. C.
2cos xC
. D.
cosxC
.
Li gii
Chn A
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht và
SA ABCD
. Khong cách t
đim
D
đến mt phng
SAB
bng
A.
BD
. B.
SD
. C.
DA
. D.
SA
.
Li gii
Chn C
Ta có
DA AB
DA SAB
DA SA

nên
d,D SAB DA
.
Trang 6
Câu 6: Đồ th hàm s
1
2yx
x
đường tim cn xiên là
A.
2yx
. B.
1
y
x
. C.
2yx
. D.
1
y
x

.
Li gii
Chn A
Đồ th hàm s
1
2yx
x
đường tim cn xiên là
2yx
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, mt phng
Oyz
có một vectơ pháp tuyến là
A.
3
1;1;1n
. B.
2
0;0;0n
. C.
4
1;0;0n
. D.
1
0;1;1n
.
Li gii
Chn C
Mt phng
Oyz
có mt vectơ pháp tuyến là
4
1;0;0n
.
Câu 8: Kho sát thi gian t hc ca mt s hc sinh lp 11 trong một ngày, người ta thu được mu s
liu ghép nhóm sau:
Nhóm cha trung v ca mu s liu trên là
A.
0;30
. B.
30;60
. C.
90;120
. D.
60;90
.
Li gii
Chn D
Tng s hc sinh là 45 suy ra trung v ca mu s liu
23
60;90x
.
Câu 9: Nghiệm của phương trình
4
log 0x
4
log 0x
A.
4x
. B.
1x 
. C.
1x
. D.
0x
.
Lời giải:
Chọn C
Ta có:
4
log 0( 0)xx
0
4 1( )x tm
Câu 10: Cho hàm s
32
3 2025y x x
. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong:
A.
(2; )
. B.
(0;2)
. C.
( ; ) 
. D.
( ;0)
.
Li gii:
Chn B
32
3 2025y x x
'2
36y x x
Trang 7
'
0
0
2
x
y
x

Bng xét du:
Hàm s nghch biến trên khong
(0;2)
Câu 11: Cho tdin
.S ABC
các cạnh
,,SA SB SC
đôi một vuông góc
1SA SB SC
(minh họa
như hình bên). Gi
c phẳng nhị din
[ , , ]S BC A
. Tính
cos
.
A.
2
5
. B.
1
3
. C.
3
3
. D.
25
5
.
Lời gii:
Chọn C
Gọi
D
trung điểm cạnh
BC
.
Suy ra
SD BC
( vì
SBC
cân ti
S
)
SA SB
SA SC
()SA SBC
SA BC
SD BC
()BC SAD
BC SD
Khi đó:
( ) ( )SBC ABC BC
SD BC
AD BC

,,S BC A SDA
Xét
SAD
vuông ti
S
ta có:
3
cos cos
3
SD
SDA
AD
.
Câu 12: Cho cp s cng
()
n
u
1
1u
2
3u 
. S hng
4
u
ca cp s cng đã cho là
A.
7
. B.
11
. C.
27
. D.
14
.
Li gii:
Trang 8
Chn B
Ta có:
1
1u
2
3u 
4d
1
( 1)
n
u u n d
4
11u
.
Phần II. (4,0 điểm) Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 13 đến câu 16. Trong mi ý a),
b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 13: Mt nghiên cu ti một trường đại hc cho biết t l sinh viên ng p đ duy t tnh táo
khi học vào ban đêm
70%
. Gi s chn ngu nhiên
3
sinh viên t nhóm khảo sát trên đ
phng vn.
a) Xác suất để c
3
sinh viên đều dùng cà phê để duy trì tnh táo là
0,343
.
b) Xác sut trong
3
sinh viên có ít nht
1
sinh viên không dùng cà phê là
0,657
.
c) Xác sut trong
3
sinh viên có đúng
1
sinh viên dùng cà phê là
0,189
.
d) Xác sut trong
3
sinh viên có đúng
2
sinh viên dùng cà phê và
1
sinh viên không dùng cà
phê lớn hơn
0,45
.
Lời giải
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
Xác sut thành công (sinh viên dùng cà phê):
70% 0,7p 
Xác sut tht bi (sinh viên không dùng cà phê):
1 0,7 0,3q
Gi
X
s sinh viên dùng cà phê trong
3
sinh viên được chn.
X
tuân theo phân phi nh
thc
3, 0,7B n p
. Công thc tính xác suất để
k
thành công trong
n
ln th là:
..
k k n k
n
P X k C p q

a) Xác suất để c
3
sinh viên đều dùng cà phê để duy trì tnh táo là
Trường hợp này tương ng vi
3X
. Áp dng công thc:
3 3 3 3 3 0
3
3 . . 1.0,7 .0,3 0,343P X C p q
Suy ra kết luận a) Đúng
b) Xác sut trong
3
sinh viên có ít nht
1
sinh viên không dùng cà phê
"Ít nhất 1 sinh viên không dùng cà phê" có nghĩa s sinh viên không dùng cà phê có th là 1,
2 hoc 3.
Biến c t nht
1
sinh viên không dùng cà phê" là biến c đối ca "c
3
sinh viên đều dùng cà
phê".
1 0,343 0,657P
Suy ra kết luận b) Đúng
c) Xác sut trong
3
sinh viên có đúng
1
sinh viên dùng cà phê
Trường hợp này tương ng vi
1X
. Áp dng công thc:
1 1 3 1 1 2
3
1 . . 3.0,7 .0,3 0,189P X C p q
Suy ra kết luận c) Đúng
d) Xác sut trong
3
sinh viên có đúng
2
sinh viên dùng cà phê và
1
sinh viên không dùng cà
phê.
Trường hợp này tương ng vi
2X
. Áp dng công thc:
2 2 3 2 2 1
3
2 . . 3.0,7 .0,3 0,441 0,45P X C p q
Suy ra kết lun d) Sai
Trang 9
Câu 14: Một radar phòng không được đặt ti v trí gc tọa độ
0;0;0O
trong không gian
Oxyz
, mi
đơn vị trên các trc tọa độ ng vi
1km
. Radar nàykh năng phát hiện các mc tiêu bay bán
kính
250km
. Một máy bay không người lái (UAV) đang bay thẳng đều t v t đim
300; 400;100A
đến điểm
300;400;100B
. UAV bay vi vn tc không đi
900 /km h
mang thiết b gây nhiu ch động có tm hiu qu
50km
tính t UAV. Radar có th theo dõi
UAV trong khong thi gian hơn
30
phút không?
(tham kho t Stimson’s Introduction to Airborne Radar, 3rd Edition, George W. Stimson,
Hugh D. Griffiths, Christopher Baker, Dave Adamy)
(Hình nh minh ha radar ti gc tọa độ O và đường bay ca UAV t A đến B)
a) Radar không th phát hin UAV khi UAV v trí
A
.
b) Phương trình tham số của đường bay UAV là
300 3
400 4
0
xt
yt
z

.
c) Trong sut quá trình bay, s có thời điểm UAV gây nhiễu được radar.
d) Radar có th theo dõi UAV trong khong thời gian hơn
30
phút.
Lời giải
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a) Phương trình mặt cu mô t ranh gii vùng phát hin của ra đa là
2 2 2
62500x y z
.
Ta có khong cách
2
22
300 400 100 510 250OA
.
Do đó, Radar không thể phát hin UAV khi UAV v trí
A
.
Suy ra kết luận a) Đúng
b) Ta có
600;800;0 3;4;0AB u
là một vectơ chỉ phương của đường thng
AB
.
Phương trình tham số của đường bay UAV là
300 3
400 4
100
xt
yt
z

.
Suy ra kết luận b) Sai
c) Gi
M
là v trí của UAV xác định ti thời điểm
t
. Khi đó
300 3 ; 400 4 ;100M t t
.
Khong cách t
M
đến radar là
2 2 2
22
300 3 400 4 100 25 5000 260000 5 500 10000 100OM t t t t t
Khong cách ngn nht t UAV đến radar là
100 50
nên UAV không gây nhiễu được radar.
Suy ra kết luận c) Sai
d)
30
phút bng
0,5
gi.
UAV nm trong phm vi ca radar khi
Trang 10
2
250
62500
OM
OM

2
2
25 5000 260000 62500
25 5000 197500 0
54 145
tt
tt
t
Vi
1
54 138; 184;100tM
Vi
2
145 135;180;100tM
Khong cách
12
455MM
UAV bay vi vn tốc không đổi
900 /km h
nên UAV đi t
1
M
đến v t
2
M
khong
0,51
gi.
Do đó, Radar có thể theo dõi UAV trong khong thời gian hơn
30
phút.
Suy ra kết luận d) Đúng
Câu 15: Cho hàm s
42
2 4 1f x x x
có đồ th (C ).
a)
lim ( )


x
fx
.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
f x x x
3
881
.
c) Tp nghim của phương trình
fx 0
là
;;S 1 0 1
.
d) Giá tr ln nht ca
fx
là
1
.
Li gii
a) Đúng
lim ( )


x
fx
b) Sai
f x x x
3
88
c)Đúng

x
f x x x
x
3
0
8 8 0
1
d) Sai
2
4 2 2
2 4 1 2 1 3 3f x x x x
Vy giá tr ln nht bng 3 khi
1x 
.
Câu 16: Mt b cha dầu ban đầu có 50.000 t du. Gi V(t) là th tích du (t) trong b ti thời điểm t,
trong đó t tính theo giờ
t0 24
. Trong quá trình bơm dầu vào b, th tích dầu tăng theo tốc
độ được biu din bi m s
'( ) .V t k t
, vi
k
là hng s dương. Sau 4 gi bơm liên tc,
th tích du trong b đạt 58.000 lít.
a) Hàm s
()Vt
là mt nguyên hàm ca hàm s
( ) .f t k t
.
b)
( ) .
k
V t t t C
2
3
vi
t0 24
,kC
là các hng s.
c) Sau 16 gi bơm liên tc, thch du trong b đạt được 148.000 lít.
Trang 11
d) Trong quá trình bơm dầu, nếu sau mi gi ng du b r đều đặn vi tc đ 500t/gi,
t ti thời điểm t bng 9 gi, thch du trong b là 72.500 lít.
Li gii
a) Đúng
b) Sai
( ) . .
k
V t k tdt t t C
2
3
( ) . ( ) . .
k
V V t t t
2
0 50 000 50 000
3
c) Sai
( ) . . . ( ) .
( ) .
k
V k V t t t
V
2
4 4 4 50 000 58 000 1500 1000 50 000
3
16 114 000
d) Đúng
Ti thời đim 9 gi ng du còn li
( ) .V 9 9 500 72500
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 17 đến 22
Câu 17: Mt khinh kcu nghiên cứu khí tượng được phóng lên đ thu thp d liu trong tng nh
lưu. Khí cầu này thiết b đnh v s dng tín hiu t các v tinh của ng ty S để xác đnh v
t trong không gian. Ti thời điểm quan sát, khí cầu đang bay độ cao 50 km nhận được tín
hiu t ba v tinh S có to đ trong không gian
Oxyz
(đơn vị km) như sau: Vệ tinh A ti v t
103; 204; 62A
, v tinh B ti v trí
106; 208;74B
, v tinh C ti v trí
105; 212;134C
. T
thi gian truyn tín hiu, h thng xác đnh rng khong cách t v trí
M
ca khinh khí cu
đến các v tinh là:
13 kmMA
,
26 kmMB
,
85 kmMC
. Tính khong cách t khinh khí
cầu đến gc to độ
O
. (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca km).
Li gii
Đáp án: 229
Gi
;;M x y z
. Ta có:
1
13MA M S
là mt cu tâm
A
, bán kính
1
13R
2 2 2
206 408 124 55900 0 1x y z x y z
Trang 12
2
26MB M S
là mt cu tâm
B
, bán kính
2
26R
2 2 2
212 416 148 59300 0 2x y z x y z
3
85MC M S
là mt cu tâm
C
bán kính
3
85R
2 2 2
210 424 268 66700 0 3x y z x y z
Ly
2
tr
1
ta được
6 8 24 3400 0x y z
3 4 12 1700 0 4x y z
Ly
2
tr
3
ta được
2 8 120 7400 0x y z
4 60 3700 0 5x y z
Nhận t các phương trình
4
5
đều là phương trình mặt phng.
Suy ra điểm
M
thuc giao tuyến
d
ca hai mt phng
:3 4 12 1700 0P x y z
: 4 60 3700 0Q x y z
.
Ta có
3;4;12
1; 4; 60
P
Q
n
n
, 192;192; 16 16 12; 12;1
d
PQ
u n n


Chọn điểm
500;800;0T
va thuc
P
, va thuc
Q
Td
Phương trình tham số ca
d
500 12
800 12
xt
y t t
zt
.
500 12 ;800 12 ;M d M m m m
vi
m
.
Thay
; ; 500 12 ;800 12 ;x y z m m m
o phương trình
1
ta được
22
2
12 500 800 12 206 12 500 408 800 12 124 55900m m m m m m
2
289 28900 722500 0mm
50m
.
Vy to độ
M
là
100; 200;50M
m50 21 229 kOM
.
Câu 18: Một xe mô đang chạy vi vn tc
20 m/s
t tài xế gim gia kéo phanh. T thời điểm đó,
xe chuyển động chm dn đều vi vn tc được mô t bởi phương trình:
4 20 m/sv t t
,
trong đó thời gian
t
được tính bng giây. Hi t lúc giảm ga kéo phanh đến khi dng hn,
mô di chuyển được quãng đường bao nhiêu mét?
Li gii
Đáp án: 50
Vn tốc ban đầu là
20 m/s
. Xét
20 4 20 20 0v t t t
(giây).
Do đó thời điểm kéo phanh là thời điểm
0t
(giây).
Trang 13
Khi dng hn vn tc là
0 m/s
. Xét
0 4 20 0 5v t t t
(giây).
Do đó thời điểm xe dng hn là thời điểm
0t
(giây).
Vậy quãng đường cn tìm
55
5
2
0
00
d 4 20 d 2 20 50 mS v t t t t t t

.
Câu 19: Một công ti trung bình bán được
600
chiếc máy lc không khí mi tháng vi giá 10 triu dng
mt chiếc. Mt kho sát cho thy nếu gim giá bán mi chiếc 400 nghìn đồng, t s ng bán
ra tăng thêm khong 60 chiếc mi tháng. Gi
p
(triệu đồng) giá ca mi máy,
x
là s máy
bán ra. Khi đó, hàm cu là
p p x
m doanh thu là
R p px
. Hi ng ti phi bán
mi chiếc vi s tin bao nhiêu triệu đồng để doanh thu là ln nht?
Li gii
Đáp án :
7
Doanh thu=S ng x Giá bán
parabolphương trình
600 60 10 0,4f x x x
2
6000 240 600 24x x x
2
24 360 6000f x x x
15
' 48 360 0
2
f x x x
Doanh thu ln nht
2
15
24 360 6000 7350
2
f x x



Giá bán:
15
10 0,4 10 0,4. 7
2
x
.
Câu 20: Trong một đợt kim tra sc khe tại trường
200
hc sinh được xét nghim mt loi virus.
Trong đó, biết rng có 80 bn tht s b nhim virus. Nếu mt bn b nhim, thì xét nghim cho
kết qu dương tính (tc là phát hiện đúng bệnh) vi xác sut
90%
. Nu mt bn không b
nhim, txét nghim vn th báo nhm dương tính (gọi dương tính giả), vi xác sut
5%
. Gi s mt bn có kết qu xét nghiệm dương tính. Hỏi xác suất để bạn đó thật s b nhiêm
virus là bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
Li gii
Đáp án :
0,92
Gi
N
c sut b nhiễm và D là dương tính
80 80 120
1
200 200 200
P N P N
,
/ 0,9;P D N
/ 0,05P D N
80 120
.0,9 .0,05 0,39
200 200
PD
80
.0,9
./
200
/ 0,92
0,39
P N P D N
P N D
PD
Câu 21: Mt chiếc lều hình chóp đáy hình vuông, mỗi cnh dài
200 .cm
Đỉnh lu nm thẳng đứng
phía trên tâm ca hình vuông chiu cao ca chiếc lu
206 .cm
Người ta dùng 4 cc bng
nhau ni t 4 góc của đáy đến đỉnh lều để dng lu. Chiu dài ti thiu ca mi y cc là bao
nhiêu centimet (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca
cm
)?
Trang 14
Li gii
Đáp số:
250 .cm
Ta thy chiếc lu có hình dng là hình chóp t giác đều (như hình vẽ).
.2
100 2.
2
AB
OC 
Tam giác
SOC
vuông
O
có:
2
2
22
206 100 2 250 .SC SO OC cm
Câu 22: Mt giáo viên theo dõi s tiến b ca học sinh qua thang đo điểm, được mô hình hoá bng hàm
s
32
f x x ax bx c
vi
,,abc
các h số. Trong đó,
x
0 9,x x N
s tng
k t đầu năm học
fx
là điểm trong tháng th
.x
Qua theo dõi, giáo viên ghi nhn tháng
đầu tiên học sinh đạt 19 điểm, sau đó giảm trong tháng th hai và đến tháng th ba hc sinh đạt
mức điểm thp nht trong năm học, là 3 đim. K t tháng th ba tr đi, điểm ca học sinh tăng
lên. Tính điểm ca học sinh đó tháng thu.
Li gii
Đáp số: 84.
Ta có:
1 19 18f a b c
Tháng th 3 học sinh đạt mức điểm thp nht 3 đim nên
33f 
9 3 24a b c
Ta có:
2
' 3 2f x x ax b
. Vì tng 3 là hc sinh đạt đim thp nht nên
3x
là điểm cc tr
ca hàm s
30f x f

.
6 27ab
Ta có h phương trình
18 3
9 3 24 9.
6 27 30
a b c a
a b c b
a b c





Do đó
32
3 9 30 6 84.f x x x x f
HT

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐÀ NẴNG MÔN: TOÁN
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án. Câu 1:
Trong không gian Oxy, phương trình của đường thẳng đi qua điểm E  1  ;4;2 và F  5  ;0;  3 là x 1 y  4 z  2 x  4 y  4 z 1 A.     4  4  . B. 1 1  . 4 2 x 1 y  4 z  2 x  4 y  4 z 1 C.     4  4  . D. 1 1  . 4 2 Câu 2:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  sin x, y  cos x và các đường thẳng
x  0, x  7 được tính bằng công thức 7 7 A. S
sin x  cos x dx  .
B. S  sin x  cos xdx . 0 0 7 7
C. S  sin x  cos xdx .
D. S  sin x  cos xdx . 0 0 Câu 3:
Tập nghiệm của bất phương trình x e  1 là: A.  ;0  .
B. 1;  . C.  ;   . D. 0;. Câu 4:
Nguyên hàm của hàm số f x  2sin x A. 2
 cos x C .
B. cos x C .
C. 2cos x C .
D. cos x C . Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA   ABCD . Khoảng cách từ
điểm D đến mặt phẳng SAB bằng A. BD . B. SD . C. DA . D. SA . 1 Câu 6:
Đồ thị hàm số y  x  2  có đường tiệm cận xiên là x 1 1
A. y  x  2 . B. y  .
C. y x  2 . D. y   . x x Câu 7:
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oyz có một vectơ pháp tuyến là A. n3 1;1  ;1 .
B. n2 0;0;0 .
C. n4 1;0;0 . D. 1 n 0;1;  1 . Câu 8:
Khảo sát thời gian tự học của một số học sinh lớp 11 trong một ngày, người ta thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là A. 0;30 . B. 30;60 .
C. 90;120 .
D. 60;90 . Câu 9:
Nghiệm của phương trình log x  0 là log x  0 4 4 Trang 1 A. x  4 . B. x  1  . C. x  1. D. x  0 . Câu 10: Cho hàm số 3 2
y x  3x  2025 . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng: A. (2; ) . B. (0; 2) . C. ( ;  ) . D. ( ;  0) .
Câu 11: Cho tứ diện S.ABC có các cạnh S ,
A SB, SC đôi một vuông góc và SA SB SC 1 (minh họa
như hình bên). Gọi  là góc phẳng nhị diện [S, BC, ] A . Tính cos . 2 1 3 2 5 A. . B. . C. . D. . 5 3 3 5
Câu 12: Cho cấp số cộng (u ) có u  1và u  3
 . Số hạng u của cấp số cộng đã cho là n 1 2 4 A. 7  . B. 11. C. 27  . D. 14  .
Phần II. (4,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 13: Một nghiên cứu tại một trường đại học cho biết tỉ lệ sinh viên dùng cà phê để duy trì tỉnh táo
khi học vào ban đêm là 70% . Giả sử chọn ngẫu nhiên 3 sinh viên từ nhóm khảo sát trên để phỏng vấn.
a) Xác suất để cả 3 sinh viên đều dùng cà phê để duy trì tỉnh táo là 0,343 .
b) Xác suất trong 3 sinh viên có ít nhất 1 sinh viên không dùng cà phê là 0, 657 .
c) Xác suất trong 3 sinh viên có đúng 1 sinh viên dùng cà phê là 0,189 .
d) Xác suất trong 3 sinh viên có đúng 2 sinh viên dùng cà phê và 1 sinh viên không dùng cà phê lớn hơn 0, 45 .
Câu 14: Một radar phòng không được đặt tại vị trí gốc tọa độ O0;0;0 trong không gian Oxyz , mỗi
đơn vị trên các trục tọa độ ứng với 1km . Radar này có khả năng phát hiện các mục tiêu bay bán
kính 250 km . Một máy bay không người lái (UAV) đang bay thẳng đều từ vị trí điểm A300; 4
 00;100 đến điểm B 3
 00;400;100. UAV bay với vận tốc không đổi 900km / h
và mang thiết bị gây nhiễu chủ động có tầm hiệu quả 50 km tính từ UAV. Radar có thể theo dõi
UAV trong khoảng thời gian hơn 30 phút không? Trang 2
(tham khảo từ Stimson’s Introduction to Airborne Radar, 3rd Edition, George W. Stimson, Hugh
D. Griffiths, Christopher Baker, Dave Adamy)
(Hình ảnh minh họa radar tại gốc tọa độ O và đường bay của UAV từ A đến B)
a) Radar không thể phát hiện UAV khi UAV ở vị trí A .
x  300  3t
b) Phương trình tham số của đường bay UAV là y  4  00  4t . z  0 
c) Trong suốt quá trình bay, sẽ có thời điểm UAV gây nhiễu được radar.
d) Radar có thể theo dõi UAV trong khoảng thời gian hơn 30 phút.
Câu 15: Cho hàm số f x 4 2  2
x  4x 1 có đồ thị (C ).
a) lim f (x )   . x 
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f x    x 3 8  x 8 1 .
c) Tập nghiệm của phương trình f  x   0 là S   ; 1 ; 0  1 .
d) Giá trị lớn nhất của f x  là 1 .
Câu 16: Một bể chứa dầu ban đầu có 50.000 lít dầu. Gọi V(t) là thể tích dầu (lít) trong bể tại thời điểm t,
trong đó t tính theo giờ 0 t  24 . Trong quá trình bơm dầu vào bể, thể tích dầu tăng theo tốc
độ được biểu diễn bởi hàm số V '(t )  k. t , với k là hằng số dương. Sau 4 giờ bơm liên tục,
thể tích dầu trong bể đạt 58.000 lít.
a) Hàm số V (t ) là một nguyên hàm của hàm số f (t )  k. t . k 2
b) V (t ) 
.t t C với 0  t  24 và k ,C là các hằng số. 3
c) Sau 16 giờ bơm liên tục, thể tích dầu trong bể đạt được 148.000 lít.
d) Trong quá trình bơm dầu, nếu sau mỗi giờ lượng dầu bị rò rỉ đều đặn với tốc độ 500 lít/giờ,
thì tại thời điểm t bằng 9 giờ, thể tích dầu trong bể là 72.500 lít.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến 22
Câu 17: Một khinh khí cầu nghiên cứu khí tượng được phóng lên để thu thập dữ liệu trong tầng bình
lưu. Khí cầu này có thiết bị định vị sử dụng tín hiệu từ các vệ tinh của công ty S để xác định vị
trí trong không gian. Tại thời điểm quan sát, khí cầu đang bay ở độ cao 50 km và nhận được tín
hiệu từ ba vệ tinh S có toạ độ trong không gian Oxyz (đơn vị km) như sau: Vệ tinh A tại vị trí
A103; 204; 62 , vệ tinh B tại vị trí B106; 208; 74 , vệ tinh C tại vị trí C 105; 212;134 . Từ
thời gian truyền tín hiệu, hệ thống xác định rằng khoảng cách từ vị trí M của khinh khí cầu
đến các vệ tinh là: MA 13 km , MB  26 km, MC  85 km . Tính khoảng cách từ khinh khí
cầu đến gốc toạ độ O . (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của km). Trang 3
Câu 18: Một xe mô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì tài xế giảm gia và kéo phanh. Từ thời điểm đó,
xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc được mô tả bởi phương trình: vt  4
t  20 m/s ,
trong đó thời gian t được tính bằng giây. Hỏi từ lúc giảm ga và kéo phanh đến khi dừng hẳn,
mô tô di chuyển được quãng đường bao nhiêu mét?
Câu 19: Một công ti trung bình bán được 600 chiếc máy lọc không khí mỗi tháng với giá 10 triệu dồng
một chiếc. Một khảo sát cho thấy nếu giảm giá bán mỗi chiếc 400 nghìn đồng, thì số lượng bán
ra tăng thêm khoảng 60 chiếc mỗi tháng. Gọi p (triệu đồng) là giá của mỗi máy, x là số máy
bán ra. Khi đó, hàm cầu là p px và hàm doanh thu là Rp  px . Hỏi công ti phải bán
mỗi chiếc với số tiền bao nhiêu triệu đồng để doanh thu là lớn nhất?
Câu 20: Trong một đợt kiểm tra sức khỏe tại trường có 200 học sinh được xét nghiệm một loại virus.
Trong đó, biết rằng có 80 bạn thật sự bị nhiễm virus. Nếu một bạn bị nhiễm, thì xét nghiệm cho
kết quả dương tính (tức là phát hiện đúng bệnh) với xác suất 90%. Nều một bạn không bị
nhiễm, thì xét nghiệm vẫn có thể báo nhầm là dương tính (gọi là dương tính giả), với xác suất
5%. Giả sử một bạn có kết quả xét nghiệm dương tính. Hỏi xác suất để bạn đó thật sự bị nhiêm
virus là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Câu 21: Một chiếc lều hình chóp có đáy là hình vuông, mỗi cạnh dài 200 .
cm Đỉnh lều nằm thẳng đứng
phía trên tâm của hình vuông và chiều cao của chiếc lều là 206 .
cm Người ta dùng 4 cọc bằng
nhau nối từ 4 góc của đáy đến đỉnh lều để dựng lều. Chiều dài tối thiểu của mỗi cây cọc là bao
nhiêu centimet (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của cm )?
Câu 22: Một giáo viên theo dõi sự tiến bộ của học sinh qua thang đo điểm, được mô hình hoá bằng hàm số   3 2
f x x ax bx c với a, b, c là các hệ số. Trong đó, x 0  x  9, xN  là số tháng
kể từ đầu năm học và f x là điểm trong tháng thứ .
x Qua theo dõi, giáo viên ghi nhận tháng
đầu tiên học sinh đạt 19 điểm, sau đó giảm trong tháng thứ hai và đến tháng thứ ba học sinh đạt
mức điểm thấp nhất trong năm học, là 3 điểm. Kể từ tháng thứ ba trở đi, điểm của học sinh tăng
lên. Tính điểm của học sinh đó ở tháng thứ sáu. HẾT Trang 4
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chọn một phương án. Câu 1:
Trong không gian Oxy, phương trình của đường thẳng đi qua điểm E  1  ;4;2 và F  5  ;0;  3 là x 1 y  4 z  2 x  4 y  4 z 1 A.     4  4  . B. 1 1  . 4 2 x 1 y  4 z  2 x  4 y  4 z 1 C.     4  4  . D. 1 1  . 4 2 Lời giải Chọn C Ta có EF   4  ; 4  ;  1 . x 1 y  4 z  2
Vậy phương trình đường thẳng đi qua E  1  ;4;2 và F  5  ;0;  3 là   4  4  . 1 Câu 2:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  sin x, y  cos x và các đường thẳng
x  0, x  7 được tính bằng công thức 7 7 A. S
sin x  cos x dx  .
B. S  sin x  cos xdx . 0 0 7 7
C. S  sin x  cos xdx .
D. S  sin x  cos xdx . 0 0 Lời giải Chọn A Câu 3:
Tập nghiệm của bất phương trình x e  1 là: A.  ;0  .
B. 1;  . C.  ;   . D. 0;. Lời giải Chọn D Ta có x
e  1  x  0 . Câu 4:
Nguyên hàm của hàm số f x  2sin x A. 2
 cos x C .
B. cos x C .
C. 2cos x C .
D. cos x C . Lời giải Chọn A Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA   ABCD . Khoảng cách từ
điểm D đến mặt phẳng SAB bằng A. BD . B. SD . C. DA . D. SA . Lời giải Chọn C DA AB Ta có 
DA  SAB nên d ,
D SAB  DA . DA SA Trang 5 1 Câu 6:
Đồ thị hàm số y  x  2  có đường tiệm cận xiên là x 1 1
A. y  x  2 . B. y  .
C. y x  2 . D. y   . x x Lời giải Chọn A Đồ 1
thị hàm số y  x  2 
có đường tiệm cận xiên là y  x  2 . x Câu 7:
Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oyz có một vectơ pháp tuyến là A. n3 1;1  ;1 .
B. n2 0;0;0 .
C. n4 1;0;0 . D. 1 n 0;1;  1 . Lời giải Chọn C
Mặt phẳng Oyz có một vectơ pháp tuyến là n4 1;0;0 . Câu 8:
Khảo sát thời gian tự học của một số học sinh lớp 11 trong một ngày, người ta thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là A. 0;30 . B. 30;60 .
C. 90;120 .
D. 60;90 . Lời giải Chọn D
Tổng số học sinh là 45 suy ra trung vị của mẫu số liệu là x  60;90 . 23  
Câu 9: Nghiệm của phương trình log x  0 là log x  0 4 4 A. x  4 . B. x  1  . C. x  1. D. x  0 . Lời giải: Chọn C Ta có:
log x  0(x  0) 4 0
x  4 1(t ) m Câu 10: Cho hàm số 3 2
y x  3x  2025 . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng: A. (2; ) . B. (0; 2) . C. ( ;  ) . D. ( ;  0) . Lời giải: Chọn B 3 2
y x  3x  2025 ' 2
y  3x  6x Trang 6x  0 ' y  0   x  2 Bảng xét dấu:
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)
Câu 11: Cho tứ diện S.ABC có các cạnh S ,
A SB, SC đôi một vuông góc và SA SB SC 1 (minh họa
như hình bên). Gọi  là góc phẳng nhị diện [S, BC, ] A . Tính cos . A. 2 1 3 2 5 . B. . C. . D. . 5 3 3 5 Lời giải: Chọn C
Gọi D là trung điểm cạnh BC .
Suy ra SD BC ( vì SBC cân tại S ) SA SB
SA  (SBC)  SA BC SA SC
SD BC BC  (SAD)  BC SD
(SBC)  (ABC)  BC  Khi đó:  SD BC
 S, BC, A  SDA    AD BCSD 3
Xét SAD vuông tại S ta có: cos  cos SDA   . AD 3 (u ) u  1 u  3  u
Câu 12: Cho cấp số cộng n có 1 và 2
. Số hạng 4 của cấp số cộng đã cho là A. 7  . B. 11. C. 27  . D. 14  . Lời giải: Trang 7 Chọn B
Ta có: u  1và u  3   d  4  1 2
u u  (n 1)d u  11  . n 1 4
Phần II. (4,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 13: Một nghiên cứu tại một trường đại học cho biết tỉ lệ sinh viên dùng cà phê để duy trì tỉnh táo
khi học vào ban đêm là 70% . Giả sử chọn ngẫu nhiên 3 sinh viên từ nhóm khảo sát trên để phỏng vấn.
a) Xác suất để cả 3 sinh viên đều dùng cà phê để duy trì tỉnh táo là 0,343 .
b) Xác suất trong 3 sinh viên có ít nhất 1 sinh viên không dùng cà phê là 0, 657 .
c) Xác suất trong 3 sinh viên có đúng 1 sinh viên dùng cà phê là 0,189 .
d) Xác suất trong 3 sinh viên có đúng 2 sinh viên dùng cà phê và 1 sinh viên không dùng cà phê lớn hơn 0, 45 . Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Sai
Xác suất thành công (sinh viên dùng cà phê): p  70%  0, 7
Xác suất thất bại (sinh viên không dùng cà phê): q  1 0, 7  0,3
Gọi X là số sinh viên dùng cà phê trong 3 sinh viên được chọn. X tuân theo phân phối nhị
thức Bn  3, p  0,7 . Công thức tính xác suất để có k thành công trong n lần thử là: PX k k C . k p . n k q    n
a) Xác suất để cả 3 sinh viên đều dùng cà phê để duy trì tỉnh táo là
Trường hợp này tương ứng với X  3. Áp dụng công thức: PX  3 3 3 3 3 0 3
C .p .q    1.0,7 .0,3  0,343 3 Suy ra kết luận a) Đúng
b) Xác suất trong 3 sinh viên có ít nhất 1 sinh viên không dùng cà phê
"Ít nhất 1 sinh viên không dùng cà phê" có nghĩa là số sinh viên không dùng cà phê có thể là 1, 2 hoặc 3.
Biến cố "ít nhất 1 sinh viên không dùng cà phê" là biến cố đối của "cả 3 sinh viên đều dùng cà
phê". P  1 0, 343  0, 657 Suy ra kết luận b) Đúng
c) Xác suất trong 3 sinh viên có đúng 1 sinh viên dùng cà phê
Trường hợp này tương ứng với X  1. Áp dụng công thức: PX  1 1 3 1 1 2 1
C .p .q     3.0,7 .0,3  0,189 3 Suy ra kết luận c) Đúng
d) Xác suất trong 3 sinh viên có đúng 2 sinh viên dùng cà phê và 1 sinh viên không dùng cà phê.
Trường hợp này tương ứng với X  2 . Áp dụng công thức: PX 2 2 2 3 2 2 1
C .p .q   
 3.0,7 .0,3  0,441 0,45 3 Suy ra kết luận d) Sai Trang 8
Câu 14: Một radar phòng không được đặt tại vị trí gốc tọa độ O0;0;0 trong không gian Oxyz , mỗi
đơn vị trên các trục tọa độ ứng với 1km . Radar này có khả năng phát hiện các mục tiêu bay bán
kính 250 km . Một máy bay không người lái (UAV) đang bay thẳng đều từ vị trí điểm A300; 4
 00;100 đến điểm B 3
 00;400;100. UAV bay với vận tốc không đổi 900km / h
và mang thiết bị gây nhiễu chủ động có tầm hiệu quả 50 km tính từ UAV. Radar có thể theo dõi
UAV trong khoảng thời gian hơn 30 phút không?
(tham khảo từ Stimson’s Introduction to Airborne Radar, 3rd Edition, George W. Stimson, Hugh
D. Griffiths, Christopher Baker, Dave Adamy)
(Hình ảnh minh họa radar tại gốc tọa độ O và đường bay của UAV từ A đến B)
a) Radar không thể phát hiện UAV khi UAV ở vị trí A .
x  300  3t
b) Phương trình tham số của đường bay UAV là y  4  00  4t . z  0 
c) Trong suốt quá trình bay, sẽ có thời điểm UAV gây nhiễu được radar.
d) Radar có thể theo dõi UAV trong khoảng thời gian hơn 30 phút. Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
a) Phương trình mặt cầu mô tả ranh giới vùng phát hiện của ra đa là 2 2 2
x y z  62500 .
Ta có khoảng cách OA    2 2 2 300 400 100  510  250 .
Do đó, Radar không thể phát hiện UAV khi UAV ở vị trí A .
Suy ra kết luận a) Đúng b) Ta có AB   6
 00;800;0  u   3
 ;4;0 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .
x  300  3t
Phương trình tham số của đường bay UAV là y  4  00  4t . z 100  Suy ra kết luận b) Sai
c) Gọi M là vị trí của UAV xác định tại thời điểm t . Khi đó M 300  3t; 4  00  4t;100 .
Khoảng cách từ M đến radar là OM    t2   t2   t t    t  2 2 2 300 3 400 4 100 25 5000 260000 5 500 10000 100
Khoảng cách ngắn nhất từ UAV đến radar là 100  50 nên UAV không gây nhiễu được radar. Suy ra kết luận c) Sai
d) 30 phút bằng 0, 5 giờ.
UAV nằm trong phạm vi của radar khi Trang 9 OM  250 2  OM  62500 2
 25t  5000t  260000  62500 2
 25t  5000t 197500  0  54  t 145
Với t  54  M 138; 1  84;100 1  
Với t  145  M 1  35;180;100 2  
Khoảng cách M M  455 1 2
UAV bay với vận tốc không đổi 900 km / h nên UAV đi từ M đến vị trí M khoảng 0, 51 giờ. 1 2
Do đó, Radar có thể theo dõi UAV trong khoảng thời gian hơn 30 phút.
Suy ra kết luận d) Đúng
Câu 15: Cho hàm số f x 4 2  2
x  4x 1 có đồ thị (C ).
a) lim f (x )   . x 
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f x    x 3 8  x 8 1 .
c) Tập nghiệm của phương trình f  x   0 là S   ; 1 ; 0  1 .
d) Giá trị lớn nhất của f x  là 1 . Lời giải a) Đúng
lim f (x )   x  b) Sai
f x    x 3 8  x 8 c)Đúng x  0
f x    x 3 8  x 8  0   x  1 d) Sai
f x   x x     x  2 4 2 2 2 4 1 2 1  3  3
Vậy giá trị lớn nhất bằng 3 khi x  1  .
Câu 16: Một bể chứa dầu ban đầu có 50.000 lít dầu. Gọi V(t) là thể tích dầu (lít) trong bể tại thời điểm t,
trong đó t tính theo giờ 0 t  24 . Trong quá trình bơm dầu vào bể, thể tích dầu tăng theo tốc
độ được biểu diễn bởi hàm số V '(t )  k. t , với k là hằng số dương. Sau 4 giờ bơm liên tục,
thể tích dầu trong bể đạt 58.000 lít.
a) Hàm số V (t ) là một nguyên hàm của hàm số f (t )  k. t . k 2
b) V (t ) 
.t t C với 0  t  24 và k ,C là các hằng số. 3
c) Sau 16 giờ bơm liên tục, thể tích dầu trong bể đạt được 148.000 lít. Trang 10
d) Trong quá trình bơm dầu, nếu sau mỗi giờ lượng dầu bị rò rỉ đều đặn với tốc độ 500 lít/giờ,
thì tại thời điểm t bằng 9 giờ, thể tích dầu trong bể là 72.500 lít. Lời giải a) Đúng b) Sai 2 ( )  .  .   k V t k tdt t t C 3 k 2 V ( ) 0  .
50 000 V (t )  .t t  . 50 000 3 c) Sai k 2 V (4)  .4 4  5 . 0 000  5 .
8 000  k  1500 V (t )  100 t 0 t  5 . 0 000 3 V (1 ) 6  11 . 4 000 d) Đúng
Tại thời điểm 9 giờ lượng dầu còn lại là V ( ) 9  . 9 500  72500
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 17 đến 22
Câu 17: Một khinh khí cầu nghiên cứu khí tượng được phóng lên để thu thập dữ liệu trong tầng bình
lưu. Khí cầu này có thiết bị định vị sử dụng tín hiệu từ các vệ tinh của công ty S để xác định vị
trí trong không gian. Tại thời điểm quan sát, khí cầu đang bay ở độ cao 50 km và nhận được tín
hiệu từ ba vệ tinh S có toạ độ trong không gian Oxyz (đơn vị km) như sau: Vệ tinh A tại vị trí
A103; 204; 62 , vệ tinh B tại vị trí B106; 208; 74 , vệ tinh C tại vị trí C 105; 212;134 . Từ
thời gian truyền tín hiệu, hệ thống xác định rằng khoảng cách từ vị trí M của khinh khí cầu
đến các vệ tinh là: MA 13 km , MB  26 km, MC  85 km . Tính khoảng cách từ khinh khí
cầu đến gốc toạ độ O . (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của km). Lời giải Đáp án: 229 Gọi M  ; x ; y z. Ta có:
MA 13  M S là mặt cầu tâm A , bán kính R 13 1  1 2 2 2
x y z  206x  408y 124z 55900  0   1 Trang 11
MB  26  M S là mặt cầu tâm B , bán kính R  26 2  2 2 2 2
x y z  212x  416y 148z 59300  0 2
MC  85  M S là mặt cầu tâm C bán kính R  85 3  3 2 2 2
x y z  210x  424y  268z  66700  0   3 Lấy 2 trừ  
1 ta được 6x  8y  24z  3400  0  3x  4y 12z 1700  0 4
Lấy 2 trừ 3 ta được 2x  8y 120z  7400  0  x  4y  60z  3700  0 5
Nhận xét các phương trình 4 và 5 đều là phương trình mặt phẳng.
Suy ra điểm M thuộc giao tuyến d của hai mặt phẳng P:3x  4y 12z 1700  0 và
Q: x4y 60z 3700  0. n   P 3;4;12   Ta có 
u  n ,n        P Q
 192;192; 16 1612; 12;       1 dn     Q 1; 4; 60    Chọn điểm T  5
 00;800;0 vừa thuộc P , vừa thuộc Q T d x  5  00 12t
Phương trình tham số của d là y  800 12t t   . z t
M d M  5  0012 ; m 800 12 ;
m m với m . Thay  ; x ; y z   5  00 12 ; m 800 12 ;
m m vào phương trình   1 ta được  m  2   m2 2 12 500 800 12
m  20612m  500  408800 12m 124m  55900 2
 289m  28900m  722500  0  m  50 .
Vậy toạ độ M M 100; 200; 50  OM  50 21  229  m k  .
Câu 18: Một xe mô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì tài xế giảm gia và kéo phanh. Từ thời điểm đó,
xe chuyển động chậm dần đều với vận tốc được mô tả bởi phương trình: v t  4
t  20 m/s ,
trong đó thời gian t được tính bằng giây. Hỏi từ lúc giảm ga và kéo phanh đến khi dừng hẳn,
mô tô di chuyển được quãng đường bao nhiêu mét? Lời giải Đáp án: 50
Vận tốc ban đầu là 20 m/s . Xét vt  20  4
t  20  20  t  0 (giây).
Do đó thời điểm kéo phanh là thời điểm t  0 (giây). Trang 12
Khi dừng hẳn vận tốc là 0 m/s . Xét vt  0  4
t  20  0  t  5 (giây).
Do đó thời điểm xe dừng hẳn là thời điểm t  0 (giây). 5 5 5
Vậy quãng đường cần tìm là S v
 tdt   4
t  20dt   2 2
t  20t   50 m . 0 0 0
Câu 19: Một công ti trung bình bán được 600 chiếc máy lọc không khí mỗi tháng với giá 10 triệu dồng
một chiếc. Một khảo sát cho thấy nếu giảm giá bán mỗi chiếc 400 nghìn đồng, thì số lượng bán
ra tăng thêm khoảng 60 chiếc mỗi tháng. Gọi p (triệu đồng) là giá của mỗi máy, x là số máy
bán ra. Khi đó, hàm cầu là p px và hàm doanh thu là Rp  px . Hỏi công ti phải bán
mỗi chiếc với số tiền bao nhiêu triệu đồng để doanh thu là lớn nhất? Lời giải Đáp án : 7
Doanh thu=Số lượng x Giá bán
parabol có phương trình f x  600  60x10 0,4x 2
 6000  240x  600x  24x f x 2  2
 4x 360x  6000 f x 15 '  48
x  360  0  x  2 15  Doanh thu lớn nhất 2 f  2
 4x  360x  6000  7350    2  15
Giá bán: 10  0, 4x  10  0, 4.  7 . 2
Câu 20: Trong một đợt kiểm tra sức khỏe tại trường có 200 học sinh được xét nghiệm một loại virus.
Trong đó, biết rằng có 80 bạn thật sự bị nhiễm virus. Nếu một bạn bị nhiễm, thì xét nghiệm cho
kết quả dương tính (tức là phát hiện đúng bệnh) với xác suất 90%. Nều một bạn không bị
nhiễm, thì xét nghiệm vẫn có thể báo nhầm là dương tính (gọi là dương tính giả), với xác suất
5%. Giả sử một bạn có kết quả xét nghiệm dương tính. Hỏi xác suất để bạn đó thật sự bị nhiêm
virus là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Lời giải
Đáp án : 0,92
Gọi N là xác suất bị nhiễm và D là dương tính P N  80   PN  80 120 1  , 200 200 200
PD / N   0,9; PD / N   0,05 P D 80 120  .0, 9  .0, 05  0, 39 200 200 80 .0,9 P N D
P N .P D / N  200 /    P D 0, 92 0, 39
Câu 21: Một chiếc lều hình chóp có đáy là hình vuông, mỗi cạnh dài 200 .
cm Đỉnh lều nằm thẳng đứng
phía trên tâm của hình vuông và chiều cao của chiếc lều là 206 .
cm Người ta dùng 4 cọc bằng
nhau nối từ 4 góc của đáy đến đỉnh lều để dựng lều. Chiều dài tối thiểu của mỗi cây cọc là bao
nhiêu centimet (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của cm )? Trang 13 Lời giải Đáp số: 250 . cm
Ta thấy chiếc lều có hình dạng là hình chóp tứ giác đều (như hình vẽ). . AB 2 OC   100 2. 2
Tam giác SOC vuông ở O có: SC SO OC     2 2 2 2 206 100 2  250c . m
Câu 22: Một giáo viên theo dõi sự tiến bộ của học sinh qua thang đo điểm, được mô hình hoá bằng hàm số   3 2
f x x ax bx c với a, b, c là các hệ số. Trong đó, x 0  x  9, xN  là số tháng
kể từ đầu năm học và f x là điểm trong tháng thứ .
x Qua theo dõi, giáo viên ghi nhận tháng
đầu tiên học sinh đạt 19 điểm, sau đó giảm trong tháng thứ hai và đến tháng thứ ba học sinh đạt
mức điểm thấp nhất trong năm học, là 3 điểm. Kể từ tháng thứ ba trở đi, điểm của học sinh tăng
lên. Tính điểm của học sinh đó ở tháng thứ sáu. Lời giải Đáp số: 84. Ta có: f  
1 19  a b c 18
Tháng thứ 3 học sinh đạt mức điểm thấp nhất là 3 điểm nên f  
3  3  9a  3b c  2  4
Ta có: f x 2 '
 3x  2ax b . Vì tháng 3 là học sinh đạt điểm thấp nhất nên x  3 là điểm cực trị
của hàm số f x  f   3  0 .
 6a b  2  7
a b c 18 a  3    Ta có hệ phương trình 9
a  3b c  2  4  b   9  .   6a b  2  7 c  30  
Do đó f x 3 2
x 3x 9x 30  f 6  84. HẾT Trang 14