Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TNH HÒA BÌNH
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT 2025 LN 1
Môn: Toán
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
PHN I. Trc nghim 4 phương án lựa chn.
Câu 1: Cp s cng
n
u
1
1u
2
3u
. S hng
5
u
ca cp s cng là
A.
11
. B.
7
. C.
. D.
9
.
Câu 2: Tt c c nghim của phương trình
2cos 1 0x
A.
2
3
x k k
. B.
3
x k k
.
C.
2
3
x k k
. D.
2
3
x k k
.
Câu 3: Hàm s
5 2025
x
Fx
là nguyên hàm ca hàm s
A.
5 ln5 2025
x
f x x
. B.
5 ln5
x
fx
.
C.
5
2025
ln5
x
f x x
. D.
5
2025
ln5
x
f x x C
.
Câu 4: Đồ th hàm s
2
23
1
xx
y f x
x


đường tim cn xiên là
A.
3yx
. B.
1yx
. C.
1yx
. D.
1yx
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
xác định trên có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;0
. B.
3;
. C.
;2
. D.
3;1
.
Câu 6: Nghim của phương trình
2
log 3x
là:
A.
3
2
x
. B.
8x
. C.
6x
. D.
5x
.
Câu 7: Cho cp s nhân có
n
u
1
2u
2
8u 
. Công bi
q
ca cp s nhân
A.
10q
. B.
1
4
q
. C.
4q 
. D.
10q 
.
Câu 8: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
.
Góc giữa hai vec tơ
AB
'DC
bng:
A.
60
. B.
90
. C.
45
. D.
120
.
Trang 2
Câu 9: Trong không gian vi h trc ta độ
Oxyz
, cho mt cu
()S
phương trình
2 2 2
( 1) ( 2) 9x y z
. Điểm nào sau đây m của mt cu
()S
?
A.
(1;1; 2)I
. B.
(1;0; 2)I
. C.
( 1;1;2)I
. D.
( 1;0;2)I
.
Câu 10: Biết
3
()F x x
mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên . Giá tr ca
2
1
2 ( )f x dx
bng
A.
9
. B.
15
4
. C.
7
. D.
23
4
.
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khng định nào đúng với mi giá tr
?
A.
sin2 2sin

. B.
sin2 sin .cos
.
C.
2
cos2 2cos 1


. D.
22
cos2 sin cos

.
Câu 12: Mỗi ngày bác Hoa đều đi bộ để rèn luyn sc khỏe. Quãng đường đi b mi ngày (đơn vị: km)
của bác Hoa trong 20 ngày được thng kê li bng sau:
Quãng đường (km)
[2,5;3,0)
[3,0;3,5)
[3,5;4,0)
[4,0;4,5)
[4,5;5,0)
S ngày
3
6
5
4
2
3
9
14
18
20
Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm ) là
A. 0,9. B. 0,96. C. 0,97. D. 0,8.
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai.
Câu 1: Cây chua khi trng chiu cao 5cm. Tc độ tăng trưởng chiu cao ca cây chua khi
trng được cho bi hàm s
32
( ) 0,1v t t t
, trong đó
t
tính theo tun,
()vt
tính bng
centimét/tun. Gi
()ht
(tính bng centimét) là chiu cao ca câychua tun th
0tt
a)
43
11
()
40 3
h t t t
.
b) Giai đoạn tăng trưởng chiu cao ca cây cà chua kéo dài 10 tun.
c) Chiu cao ca y cà chua tun th 6 lớn hơn 40cm.
d) Chiu cao ti đa của cây cà chua không vượt quá 90 cm.
Câu 2: Cho hai hàm s
2
( ) log ( 2)f x x
4
( ) log (5 6)g x x
.
a) Tập xác định ca hàm s
()y f x
( 2; ) 
.
b) Hàm s
()y g x
đồng biến trên .
c) Phương trình
( ) 5fx
có nghim
30x
d) Phương trình
( ) ( )f x g x
có mt nghim duy nht.
Câu 3: Mt doanh nghip
45%
nhân viên n. Trong các nhân viên n
30%
nhân viên
bằng đại hc, t l này trong các nhân viên nam
25%
.
a) T l nhân viên nam trong tng s nhân viên là
55%
.
b) T l nhân viên n không có bằng đại hc trong tng s nhân viên
13,5%
.
c) Chn ngu nhiên hai nhân viên trong doanh nghip, xác suất để chn được hai ni khác
gii lớn hơn
24,5%
.
d) Chn ngu nhiên hai nhân viên trong doanh nghip, xác suất để trong hai nời được có
đúng mt ngườibng đại học không vượt quá
19,8%
.
Trang 3
Câu 4: Trong không gian vi vi h ta độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1 3 2
:
1 1 2
x y z
d

2
11
:
2 1 1
x y z
d



.
a) Đường thẳng
1
d
đi qua đim
2;4;4A
.
b) Đưng thng vng góc vi c
1
d
2
d
có một véctơ chỉ phương là
1;1;1u
.
c) Đưng thng
1
d
và đường thng
2
d
chéo nhau.
d) Khong cách giữa hai đưng thng
1
d
2
d
là
32
.
PHN III. Trc nghim tr li ngn.
Câu 1: Mt hp bánh dng nh hôp ch nht
.ABCD A BC D
10 , 20AB cm AD cm
,
30AA cm
. S đo góc phng nh din
,,A BD A
bằng bao nhiêu độ?
(Kết qu làm tròn đến hàng phn chc)
Câu 2: Mt bin qung cáo dng hình vuông
ABCD
cnh bng
4m
I
là trung điểm của đon
thng
CD
. Trên tm biển đó có đường parabol đnh
I
đi qua
,AB
cắt đường chéo
BD
ti
M
(tham kho hình v).
Chi pn phần tô hình t ong (có din tích
1
S
)
200000
đồng
2
/m
, chi p sơn phn
đậm (có din tích
2
S
)
150000
đồng
2
/m
phn còn li
120000
đồng
2
/m
. S tin cn
chi tr để sơn tm bin qung cáo bao nhiêu nghìn đng?
Câu 3: T mt tm n hình vuông cnh
2m
, người ta ct b đi bốn tam giác n bng nhau
cạnh đáy cạnh ca nh vng ri ghép li thành mt hình chóp t giác đều (tham kho hình
). Gi s các mi hàn ghép không đáng kể thì khối chóp được to tnh th tích ln
nht là bao nhiêu
3
m
.
(Kết quà làm tròn đến đến hàng phần trăm)
Câu 4: Trong một đêm thi hát, mỗi thí sinh phi tham gia hát hai bài : Mt bài theo phong cách âm
nhc dân gian, mt bài theo phong cách âm nhc nhc nh. Một đội
20
người tham gia đêm
thi hát đó. Kết qu là
15
người đạt bài thi theo phong cách âm nhc dân gian,
17
người đạt bài
thi theo phong cách âm nhc nhc nh;
2
ngưi không đt c hai bài. Chn ngu nhiên mt
người trong đội. Xác suất để người đó đạt c hai bài thi.
Trang 4
Câu 5: Anh A bơm nước vào mt chiếc thùng nhựa đựng nước dng hình chóp ct với hai đáy
hai hình ch nht, các cnh bên bằng nhau và có kích thước như hình bên dưi, vi tc đ m
c vào thùng là
20
t/phút. Vn tc nước dâng lên cnh bên ca thùng nhựa (đơn vị
cm/phút) khi chiu cao mực nước là
25
cm bng bao nhiêu? (Kết qu làm tn đến ng phn
trăm)
.
Câu 6: Trong không gian vi h tọa đ
Oxyz
, cho đường thng
12
:
1 2 1
x y z
d


mt phng
:3 25 0P x y z
. Một đường thng
d
ct trc
Oz
tại điểm
M
, cắt đường thng
d
tại đim
N
d
song song vi
P
. Độ dài nh nht của đoạn
MN
bng bao nhiêu? (Kết
qu làm tròn đến hàng phần trăm).
HT
BNG ĐÁP ÁN
PHN I. Trc nghim 4 phương án lựa chn.
1.D
2.A
3.B
4.B
5.A
6.B
7.C
8.C
9.B
10.A
11.C
12.B
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai.
Câu
1
2
3
4
SĐĐĐ
ĐSĐS
ĐSĐS
SĐĐS
PHN III. Trc nghim tr li ngn.
Câu
1
2
3
4
5
6
Trả lời
73,4
2465
0,27
0,7
2,64
2,71
HƯỚNG DẪN GIẢI
PHN I. Trc nghim 4 phương án lựa chn.
Câu 1: Cp s cng
n
u
1
1u
2
3u
. S hng
5
u
ca cp s cng là
A.
11
. B.
7
. C.
. D.
9
.
Li gii
Chn D.
Ta có
21
3 1 2d u u
.
Vy
51
4 1 4.2 9u u d
.
Câu 2: Tt c c nghim của phương trình
2cos 1 0x
A.
2
3
x k k
. B.
3
x k k
.
C.
2
3
x k k
. D.
2
3
x k k
.
Li gii
Chn A.
66cm
60cm
88cm
124cm
A'
C'
B'
D'
D
A
B
C
Trang 5
Ta có
1
2cos 1 0 cos cos 2
2 3 3
x x x k k




.
Câu 3: Hàm s
5 2025
x
Fx
là nguyên hàm ca hàm s
A.
5 ln5 2025
x
f x x
. B.
5 ln5
x
fx
.
C.
5
2025
ln5
x
f x x
. D.
5
2025
ln5
x
f x x C
.
Li gii
Chn B.
Hàm s
5 2025
x
Fx
là nguyên hàm ca hàm s
fx
t
5 ln5
x
f x F x

.
Câu 4: Đồ th hàm s
2
23
1
xx
y f x
x


đường tim cn xiên là
A.
3yx
. B.
1yx
. C.
1yx
. D.
1yx
.
Li gii
Chn B.
Ta có
2
2 3 4
1
11
xx
y f x x
xx


.
4
lim 1 lim 0
1
xx
yx
x
 


nên đường thng
1yx
là tim cn xiên của đồ th hàm s đã
cho.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
xác định trên có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;0
. B.
3;
. C.
;2
. D.
3;1
.
Li gii
Chn A.
Dựa vào bảng biến thiên.
Câu 6: Nghim của phương trình
2
log 3x
là:
A.
3
2
x
. B.
8x
. C.
6x
. D.
5x
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
3
82x
. Suy ra
1x 
.
Câu 7: Cho cp s nhân có
n
u
1
2u
2
8u 
. Công bi
q
ca cp s nhân
A.
10q
. B.
1
4
q
. C.
4q 
. D.
10q 
.
Li gii
Chn C.
Ta có
2
1
6
3
2
u
q
u
.
Trang 6
Câu 8: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
.
Góc giữa hai vec tơ
AB
'DC
bng:
A.
60
. B.
90
. C.
45
. D.
120
.
Li gii
Chn C.
Do
//AB DC
Vy,
, ' , ' ' 45 .AB DC DC DC CDC
.
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
()S
phương trình
2 2 2
( 1) ( 2) 9x y z
. Điểm nào sau đây m của mặt cầu
()S
?
A.
(1;1; 2)I
. B.
(1;0; 2)I
. C.
( 1;1;2)I
. D.
( 1;0;2)I
.
Lời giải:
Chn B.
Mặt cầu
()S
phương trình
2 2 2
( 1) ( 2) 9x y z
.
Suy ra
(1;0; 2)I
.
Câu 10: Biết
3
()F x x
mt nguyên hàm ca hàm s
()fx
trên . Giá tr ca
2
1
2 ( )f x dx
bng
A.
9
. B.
15
4
. C.
7
. D.
23
4
.
Li gii:
Chn A.
Ta có:
2 2 2
3
1 1 1
2
2 ( ) 2 ( ) 2 12 3 9
1
f x dx dx f x dx x x
.
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mi giá tr
?
A.
sin2 2sin

. B.
sin2 sin .cos
.
C.
2
cos2 2cos 1


. D.
22
cos2 sin cos

.
Lời giải:
Chn C.
Ta có:
2 2 2 2
cos2 2cos 1 1 2sin cos sin
.
Câu 12: Mỗi ngày bác Hoa đều đi bộ để rèn luyn sc khỏe. Quãng đường đi bộ mi ngày (đơn vị: km)
của bác Hoa trong 20 ngày được thng kê li bng sau:
Quãng đường (km)
[2,5;3,0)
[3,0;3,5)
[3,5;4,0)
[4,0;4,5)
[4,5;5,0)
S ngày
3
6
5
4
2
3
9
14
18
20
Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm (kết qu làm tròn đến hàng phn trăm ) là
A. 0,9. B. 0,96. C. 0,97. D. 0,8.
Trang 7
Li gii:
Chn B.
S phn t ca mu là:
20n
Ta có:
20
5
44
n

mà
3 5 9
nên nhóm 2 là nhóm có tn s ch lũy lớn hơn hoặc bng
4
n
.
Xét nm 2: [3,0;3,5) có
12
3; 3; 0,5; 6s cf h n
Suy ra
1
1
2
5 3 19
4
. 3 .0,5
66
n
cf
Q s h
n








Ta có:
3
15
4
n
14 15 18
nên nhóm 4 là nhóm có tn s ch lũy lớn hơn hoặc bng
3
4
n
.
Xét nm 4: [4,0;4,5) có
43
4; 4; 0,5; 14t n l cf
Suy ra
3
3
4
3
15 14 33
4
. 4 .0,5
48
n
cf
Q t l
n








Vy khong t phân v là:
31
0,96
Q
QQ
.
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai.
Câu 1: Cây chua khi trng chiu cao 5cm. Tc độ tăng trưởng chiu cao ca cây chua khi
trng được cho bi hàm s
32
( ) 0,1v t t t
, trong đó
t
tính theo tun,
()vt
tính bng
centimét/tun. Gi
()ht
(tính bng centimét) là chiu cao ca câychua tun th
0tt
a)
43
11
()
40 3
h t t t
.
b) Giai đoạn tăng trưởng chiu cao ca cây chua kéo dài 10 tun.
c) Chiu cao ca y cà chua tun th 6 ln hơn 40cm.
d) Chiu cao ti đa của cây cà chua không vượt quá 90 cm.
Li gii
a) Sai.
3 2 4 3
11
( ) 0,1 ( ) ; (0) 5 5
40 3
v t t t h t t t C h C
.
Vy
43
11
( ) 5
40 3
h t t t
b) Đúng.
4 3 3 2
11
( ) 5 '( ) 0,1
40 3
h t t t h t t t
Trang 8
'( ) 0 0 10h t t
.Do đó giai đoạn tăng trưởng chiu cao ca cây cà chua kéo dài 10 tun.
c) Đúng.
43
11
(6) 6 6 5 44,6
40 3
h cm
d) Đúng.
32
0
'( ) 0,1 0
10
t
h t t t
t
Bng biến thiên
T bng biến thiên suy ra chiu cao ti đa của cây cà chua là
265
88,3 90
3

.
Câu 2: Cho hai hàm s
2
( ) log ( 2)f x x
4
( ) log (5 6)g x x
.
a) Tập xác định ca hàm s
()y f x
( 2; ) 
.
b) Hàm s
()y g x
đồng biến trên .
c) Phương trình
( ) 5fx
có nghim
30x
d) Phương trình
( ) ( )f x g x
có mt nghim duy nht.
Li gii
Tập xác định ca hàm s
2
( ) log ( 2)f x x
là
2 0 2xx
Tập xác định ca hàm s
4
( ) log (5 6)g x x
là
6
5 6 0
5
xx
Hàm s
()gx
đồng biến trên
6
;
5




Ta có
5
2
log ( 2) 5 2 2 30x x x
Ta có
2
24
1
( ) ( ) log ( 2) log (5 6) 2 (5 6)
2
x
f x g x x x x x
x

Ta nhn
2x
là nghiệm phương trình vì thỏa
20
5 6 0
x
x


Chọn đáp án
a)
b)
c)
d)
Trang 9
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Câu 3: Mt doanh nghip
45%
nhân viên n. Trong các nhân viên n
30%
nhân viên
bằng đại hc, t l y trong các nhân viên nam là
25%
.
a) T l nhân viên nam trong tng s nhân viên là
55%
.
b) T l nhân viên n không có bằng đại hc trong tng s nhân viên
13,5%
.
c) Chn ngu nhiên hai nhân viên trong doanh nghip, xác suất để chn được hai ni khác
gii lớn hơn
24,5%
.
d) Chn ngu nhiên hai nhân viên trong doanh nghip, xác suất để trong hai nời được có
đúng mt ngườibng đại hc không t quá
19,8%
.
Li gii
a) Đúng. b) Sai. c) Đúng. d) Sai.
a) Đúng.
Gi
A
là biến c “Nhân viên được chn là n”.
B
là biến c “Nhân viên được chn có bằng đại hc”.
Theo gi thiết, ta có
P 45% 0,45A 
.
Khi đó, tỉ l nhân viên nam trong tng s nn viên
100% 45% 55%
hay
P 0,55A
.
b) Sai.
trong các nhân viên n
30%
nhân viên có bằng đại hc nên
P 30% 0,3BA 
.
T l này trong các nhân viên nam là
25%
, tc là
P 25% 0,25BA 
.
Mt khác
P
P P P P 0,135 13,5%
P
AB
B A AB B A A
A
.
AB
là biến c “Nhân viên n có bằng đại học”’ nên T l nhân viên n không có bng đại
hc trong tng s nhân viên là
45% 13,5% 31,5%
.
c) Đúng.
Ta có
c sut chn được người th nht là n và người th hai là nam là
0,45 0,55 0,2475
.
c sut chn được người th nhất là nam và người th hai n
0,55 0,45 0,2475
.
c sut để chọn được hai ni kc gii là
0,2475 0,2475 0,495
.
Hay t l để chn được hai người khác gii
49,5% 24,5%
.
d) Sai.
Để trong hai nời được có đúng một người bằng đại học, ta xét c trường hp sau:
Trường hợp 1: Người th nht có bằng đại học, người th hai không có bằng đại hc.
o Xác suất người th nht có bng đại hc là
0,135
(n) +
0,1375
(nam) =
0,2725
.
o Xác suất người th hai không có bng đại hc là
0,315
(n) +
0,55 0,1375
(nam) =
0,7275
.
o Xác suất cho trường hp này
0,2725 0,7275 0,1982
.
Trường hợp 2: Người th nht không có bng đại hc, người th hai có bằng đại hc.
o Xác suất người th nht không có bằng đại hc là
0,7275
.
o Xác suất người th hai bằng đại hc là
0,2725
.
o Xác suất cho trường hp này
0,7275 0,2725 0,1982
.
Xác suất để trong hai người được chọn có đúng một người có bằng đại hc là
Trang 10
0,1982 0,1982 0,3964
.
Hay t l hai nời được có đúng mt ngườibng đại hc là
39,64% 19,8%
.
Câu 4: Trong không gian vi vi h ta độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
1 3 2
:
1 1 2
x y z
d

2
11
:
2 1 1
x y z
d



.
a) Đường thẳng
1
d
đi qua đim
2;4;4A
.
b) Đưng thng vuông góc vi c
1
d
2
d
có một véctơ chỉ phương là
1;1;1u
.
c) Đưng thng
1
d
và đường thng
2
d
chéo nhau.
d) Khong cách giữa hai đưng thng
1
d
2
d
là
32
.
Li gii
1
1 3 2
:
1 1 2
x y z
d

có véctơ chỉ phương
1
1;1; 2u 
và đi qua
1;3;2M
2
11
:
2 1 1
x y z
d



có véctơ chỉ phương
2
2; 1; 1u
và đi qua
1;0; 1N
a) Vì
2 1 4 3 4 2
1 1 2

nên đường thẳng
1
d
không đi qua điểm
2;4;4A
.
Vậy câu a) chn sai.
b) Gọi
là đường thẳng vng góc vi c
1
d
2
d
v
là véctơ chỉ phương của
.
Khi đó ta có
1
2
vu
vu
. Chọn
12
, 3; 3; 3v u u


hay
1;1;1u
Vậy câu b) chọn đúng.
c) Ta có
12
, 3; 3; 3uu


;
0; 3; 3MN
Suy ra
12
. , 0. 3 3 . 3 3 . 3MN u u


18 0
Vậy đường thng
1
d
và đường thng
2
d
chéo nhau.
Vậy câu c) chn đúng.
d) Gọi
P
là mặt phẳng chứa đường thẳng
1
d
và song song với
2
d
.
Suy ra
P
đi qua
1;3;2M
và có VTPT
12
, 3; 3; 3v u u


.
PT mặt phẳng
:1. 1 1. 3 1. 2 0P x y z
60x y z
.
Trang 11
Khi đó
1 2 2
,,d d d d d P
,d N P
222
1 0 1 6
23
111


Vậy câu d) chọn sai.
PHN III. Trc nghim tr li ngn.
Câu 1: Mt hp bánh dng nh hôp ch nht
.ABCD A BC D
10 , 20AB cm AD cm
,
30AA cm
. S đo góc phng nh din
,,A BD A
bằng bao nhiêu độ?
(Kết qu làm tròn đến hàng phn chc)
Li gii
Đáp án: 73,4
Dng
AI BD I
. Khi đó:
BD AI
BD AIA BD A I
BD AA

.
Vy
, , ,A BD A AI A I AIA

.
Xét tam giác
AA I
vuông ti
A
30AA
,
22
.
45
AB AD
AI
AB AD

.
Khi đó
30 3 5
tan
2
45
AA
AIA
AI
73,4AIA
.
Câu 2: Mt bin qung cáo dng hình vuông
ABCD
cnh bng
4m
I
là trung điểm của đon
thng
CD
. Trên tm biển đó có đường parabol đnh
I
đi qua
,AB
cắt đường chéo
BD
ti
M
(tham kho hình v).
Chi pn phần tô hình t ong (có din tích
1
S
)
200000
đồng
2
/m
, chi p sơn phn
đậm (có din tích
2
S
)
150000
đồng
2
/m
phn còn li
120000
đồng
2
/m
. S tin cn
chi tr để sơn tm bin qung cáo bao nhiêu nghìn đng?
Li gii
B'
C'
D'
C
A
B
D
A'
I
Trang 12
Đáp số:
2465
(nghìn đồng)
• Gắn h trc tọa độ
Oxy
như hình vẽ.
• Khi đó
:4BD y x
và Parabol
2
:P y ax bx c
qua ba điểm
0;0 , 4;0 , 2;4A O B I
nên có dng:
2
4y x x
.
1; 3M
là giao đim ca
BD
P
.
• Suy ra:
4
22
1
1
9
4 4 d m
2
S x x x x
4
22
2
0
9 37
4 d m
26
S x x x
.
Din tích còn phn còn li là
4
2 2 2
3
0
16
4 4 d m
3
S x x x
.
• Số tin cn chi tr để n tm bin qung cáo là:
1 2 3
9 37 16
200000 150000 120000 200000 150000 120000 2465000
2 6 3
S S S
đồng.
Câu 3: T mt tm n hình vuông cnh
2m
, người ta ct b đi bốn tam giác n bng nhau
cạnh đáy cạnh ca nh vng ri ghép li thành mt hình chóp t giác đều (tham kho nh
). Gi s các mi hàn ghép không đáng kể thì khối chóp được to tnh th tích ln
nht là bao nhiêu
3
m
.
(Kết quà làm tròn đến đến hàng phần trăm)
Li gii
Đáp số: 0,27
Gọi độ dài cnh đáy của hình chóp là
()xm
.
Trang 13
Do
2 (0; 2)MN IJ x
.
Ta có:
; 2 2
2 2 2
x AC x
OK OA SK AK
.
Do vy:
2
2
22
2 2 2
24
xx
SO SK OK x



.
Khi đó th tích khi chóp là:
2
1
22
3
V x x
.
Xét
2
1
( ) 2 2
3
f x x x
, ta có
22
2
2
1 2 1 4 (2 2 ) 2 8 5 2
( ) 2 2 2
33
2 2 2 2 2 2 3(2 2 2 )
0
( ) 0 8 5 2 0
42
5
x x x x x
f x x x x
x x x
x
f x x x
x
Ta có bng biến thiên:
Ta thy th tích ca mô nh ln nht khi cnh đáy của mô hình
42
.
5
x
Khi đó th tích ln nht ca khi chóp là
max
4 2 32 10
0,27.
5 375
Vf




.
Câu 4: Trong một đêm thi hát, mỗi t sinh phi tham gia hát hai bài : Mt bài theo phong cách âm
nhc dân gian, mt bài theo phong cách âm nhc nhc nh. Một đội
20
người tham gia đêm
thi t đó. Kết qu là
15
người đạt bài thi theo phong cách âm nhc dân gian,
17
người đạt bài
thi theo phong cách âm nhc nhc nh;
2
ngưi không đạt c hai bài. Chn ngu nhiên mt
người trong đội. Xác suất đ người đó đạt c hai bài thi.
Li gii
Trang 14
Đáp án: 0,7
Gi
A
là biến cố: Người đó đt bài thi theo phong cách âm nhc nhc nh”.
B
là biến cố: “Người đó đạt bài thi theo phong cách âm nhạc dân gian”.
Ta có:
17
20
PA
;
15
20
PB
;
2
20
P AB
.
Do đó:
2 18
11
20 20
P A B P AB
.
17 15 18 14
0,7.
20 20 20 20
P AB P A P B P A B
Câu 5: Anh A bơm nước vào mt chiếc thùng nhựa đựng nước dng hình chóp ct với hai đáy
hai hình ch nht, các cnh bên bng nhau và có kích thước như hình n dưới, vi tốc đ bơm
c vào thùng là
20
t/phút. Vn tc nước dâng lên cnh bên ca thùng nhựa (đơn vị
cm/phút) khi chiu cao mực nước là
25
cm bng bao nhiêu? (Kết qu làm tn đến ng phn
trăm)
.
Li gii
Đáp án: 2,64
Kéoi các cnh
, , ,A A B B C C D D
ct nhau ti
S
ta cónh chóp
.S ABCD
SO
là đường
cao;
SO A B C D
;
60OO
.
Đặt
1 . 2 . . 1 2
;
S ABCD S A B C D ABCD A B C D
V V V V V V V V
.
Ta có
66
180
60 60 88
C D SC SO SO SO
SO
CD SC SO SO SO


.
Suy ra
66
93
88
AD
AD
AD


. Ta có
51 5A C B D

.
Đặt chiu cao mực nưc
25OH x

cm.
66cm
60cm
88cm
124cm
A'
C'
B'
D'
D
A
B
C
x
P
N
M
K
O
A'
C'
B'
D'
D
S
A
B
C
O'
H
Trang 15
+
2
2
51 5
180
2
180 93 66
180
SO SB B C C D
SH SK KP PN x SK KP PN



Suy ra
31
93
60
KP x
;
11
66
30
PN x
.
Ta s tính th tích nước trong thùng theo
x
:
0
2
.
00
341 34131 11
93 66
60 30
6138
5 1800
h h h
A B C D MNPQ
V S x dx x x dx dxxx

.
3
2
.
341 341
6138 .
10 1800 3
A B C D MNPQ
h
V h h

15845
..
120
s
KB s h C h h
C
.
Suy ra
23
.
23
341 341
6138. . .
10 1800 3
A B C D MNPQ
s s s
V
C C C
.
Ti thời điểm
t
phút lượng nước trong thùng là
( ) 20000V t t
(
3
cm
).
Suy ra
23
23
341 341
6138. . .
10
2
10
00
8 0 3
00
ss
C
t
s
CC
, đo hàm hai vế theo biến
t
.
2
2
23
6138 341 341 1 341 341
20000 . . . 20000 6138
5 1800 5 1800
s s ds ds
hh
C C C dt C dt






2
2
23
6138 341 341 1 341 341
20000 . . . 20000 6138
5 1800 5 1800
s s ds ds
hh
C C C dt C dt






20000.ds C
dt S h

, thay
25h
,
15845
120
C
.
Vy vn tc cn tìm là
25 2,6351
ds
v
dt

cm/ phút
2,64
cm/ phút.
Câu 6: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
12
:
1 2 1
x y z
d


mt phng
:3 25 0P x y z
. Một đường thng
d
ct trc
Oz
tại đim
M
, cắt đường thng
d
tại đim
N
d
song song vi
P
. Độ dài nh nht của đoạn
MN
bng bao nhiêu? (Kết
qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Li gii
Đáp án: 2,71
M Oz
,
Nd
nên
0;0;Mm
,
1;2 ; 2N n n n
.
Suy ra
1;2 ; 2MN n n n m
.
Trang 16
Đưng thng
dP
suy ra
0 3 1 2 2 0 2 1
P
MN n n n n m m n
.
Do đó
2
22
22
2 22
1 4 3 6
33
MN n n n n



.
Độ dài nh nht của đoạn
MN
bng
2,71
.
HT

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2025 – LẦN 1 Môn: Toán TỈNH HÒA BÌNH
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn
. Câu 1:
Cấp số cộng u u  1 và u  3 . Số hạng u của cấp số cộng là n  1 2 5 A. 11. B. 7 . C. 5 . D. 9 . Câu 2:
Tất cả các nghiệm của phương trình 2cos x 1  0 là   A. x  
k2 k   . B. x  
k k   . 3 3   C. x
k2 k  . D. x  
k2 k   . 3 3 Câu 3: Hàm số   5x F x
 2025 là nguyên hàm của hàm số A.    5x f x ln 5  2025x . B.   5x f x  ln 5 . x x
C. f x 5   2025x .
D. f x 5 
 2025x C . ln 5 ln 5 x x Câu 4:
Đồ thị hàm số y f x 2 2 3 
có đường tiệm cận xiên là x 1
A. y x  3 .
B. y x 1.
C. y x 1.
D. y  x 1. Câu 5:
Cho hàm số y f x xác định trên có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2  ;0 . B.  3;   . C.  ;  2  . D.  3  ;  1 . Câu 6:
Nghiệm của phương trình log x  3 là: 2 3 A. x  . B. x  8. C. x  6 . D. x  5. 2 Câu 7:
Cho cấp số nhân có u u  2 và u  8
 . Công bội q của cấp số nhân là n  1 2 1 A. q  10 . B. q  . C. q  4 .
D. q  10 . 4 Câu 8:
Cho hình lập phương ABC . D A BCD   .
Góc giữa hai vec tơ AB DC ' bằng: A. 60. B. 90 . C. 45. D. 120 . Trang 1 Câu 9:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có phương trình 2 2 2
(x 1)  y  (z  2)  9 . Điểm nào sau đây là tâm của mặt cầu (S ) ?
A. I (1;1; 2) . B. I (1; 0; 2  ) . C. I ( 1  ;1;2) .
D. I (1; 0; 2) . 2 Câu 10: Biết 3
F(x)  x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên
. Giá trị của 2  f (x)dx bằng 1 15 23 A. 9 . B. . C. 7 . D. . 4 4
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị  ?
A. sin 2  2sin .
B. sin 2  sin.cos . C. 2 cos 2  2 cos  1 . D. 2 2
cos 2  sin   cos  .
Câu 12: Mỗi ngày bác Hoa đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km)
của bác Hoa trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Quãng đường (km) [2,5;3,0) [3,0;3,5) [3,5;4,0) [4,0;4,5) [4,5;5,0) Số ngày 3 6 5 4 2 3 9 14 18 20
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm ) là A. 0,9. B. 0,96. C. 0,97. D. 0,8.
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai. Câu 1:
Cây cà chua khi trồng có chiều cao 5cm. Tốc độ tăng trưởng chiều cao của cây cà chua khi
trồng được cho bởi hàm số 3 2 v(t)  0
 ,1t t , trong đó t tính theo tuần, v(t) tính bằng
centimét/tuần. Gọi h(t) (tính bằng centimét) là chiều cao của cây cà chua ở tuần thứ t t  0 1 1 a) 4 3 h(t)   t t . 40 3
b) Giai đoạn tăng trưởng chiều cao của cây cà chua kéo dài 10 tuần.
c) Chiều cao của cây cà chua ở tuần thứ 6 lớn hơn 40cm.
d) Chiều cao tối đa của cây cà chua không vượt quá 90 cm.
f (x)  log (x  2)
g(x)  log (5x  6) Câu 2: Cho hai hàm số 2 và 4 .
a) Tập xác định của hàm số y f (x) là (2; ) .
b) Hàm số y g(x) đồng biến trên .
c) Phương trình f (x)  5 có nghiệm x  30
d) Phương trình f (x)  g(x) có một nghiệm duy nhất. Câu 3:
Một doanh nghiệp có 45% nhân viên là nữ. Trong các nhân viên nữ có 30% nhân viên có
bằng đại học, tỉ lệ này trong các nhân viên nam là 25% .
a) Tỉ lệ nhân viên nam trong tổng số nhân viên là 55%.
b) Tỉ lệ nhân viên nữ không có bằng đại học trong tổng số nhân viên là 13, 5% .
c) Chọn ngẫu nhiên hai nhân viên trong doanh nghiệp, xác suất để chọn được hai người khác giới lớn hơn 24, 5% .
d) Chọn ngẫu nhiên hai nhân viên trong doanh nghiệp, xác suất để trong hai người được có
đúng một người có bằng đại học không vượt quá 19,8% . Trang 2 x 1 y  3 z  2 Câu 4:
Trong không gian với với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   1 1 1 2  và x 1 y z 1 d :   2 2 1  1  .
a) Đường thẳng d đi qua điểm A2;4;4 . 1
b) Đường thẳng vuông góc với cả d d có một véctơ chỉ phương là u  1;1;  1 . 1 2
c) Đường thẳng d và đường thẳng d chéo nhau. 1 2
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng d d là 3 2 . 1 2
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1:
Một hộp bánh có dạng hình hôp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB 10c , m AD  20cm ,
AA  30cm . Số đo góc phẳng nhị diện  A , B , D
A bằng bao nhiêu độ?
(Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) Câu 2:
Một biển quảng cáo có dạng hình vuông ABCD cạnh bằng 4 m và I là trung điểm của đoạn
thẳng CD . Trên tấm biển đó có đường parabol đỉnh I đi qua ,
A B và cắt đường chéo BD tại
M (tham khảo hình vẽ).
Chi phí sơn phần tô hình tổ ong (có diện tích S ) là 200000 đồng 2 /m , chi phí sơn phần tô 1
đậm (có diện tích S ) là 150000 đồng 2
/m và phần còn lại là 120000 đồng 2 /m . Số tiền cần 2
chi trả để sơn tấm biển quảng cáo là bao nhiêu nghìn đồng? Câu 3:
Từ một tấm tôn hình vuông có cạnh 2m , người ta cắt bỏ đi bốn tam giác cân bằng nhau có
cạnh đáy là cạnh của hình vuông rồi ghép lại thành một hình chóp tứ giác đều (tham khảo hình
vê). Giả sử các mối hàn ghép là không đáng kể thì khối chóp được tạo thành có thể tích lớn nhất là bao nhiêu 3 m .
(Kết quà làm tròn đến đến hàng phần trăm) Câu 4:
Trong một đêm thi hát, mỗi thí sinh phải tham gia hát hai bài : Một bài theo phong cách âm
nhạc dân gian, một bài theo phong cách âm nhạc nhạc nhẹ. Một đội có 20 người tham gia đêm
thi hát đó. Kết quả là 15 người đạt bài thi theo phong cách âm nhạc dân gian, 17 người đạt bài
thi theo phong cách âm nhạc nhạc nhẹ; 2 người không đạt cả hai bài. Chọn ngẫu nhiên một
người trong đội. Xác suất để người đó đạt cả hai bài thi. Trang 3 Câu 5:
Anh A bơm nước vào một chiếc thùng nhựa đựng nước có dạng hình chóp cụt với hai đáy là
hai hình chữ nhật, các cạnh bên bằng nhau và có kích thước như hình bên dưới, với tốc độ bơm
nước vào thùng là 20 lít/phút. Vận tốc nước dâng lên ở cạnh bên của thùng nhựa (đơn vị
cm/phút) khi chiều cao mực nước là 25 cm bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) 124cm 88cm A D B C 60cm A' D' 66cm . B' C' x 1 y z  2 Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 2 1
P:3x y z 25  0. Một đường thẳng d cắt trục Oz tại điểm M , cắt đường thẳng d
tại điểm N d  song song với P . Độ dài nhỏ nhất của đoạn MN bằng bao nhiêu? (Kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
HẾTBẢNG ĐÁP ÁN
PHẦN I. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn. 1.D 2.A 3.B 4.B 5.A 6.B 7.C 8.C 9.B 10.A 11.C 12.B
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai. Câu 1 2 3 4 SĐĐĐ ĐSĐS ĐSĐS SĐĐS
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời 73,4 2465 0,27 0,7 2,64 2,71 HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn. Câu 1:
Cấp số cộng u u  1 và u  3 . Số hạng u của cấp số cộng là n  1 2 5 A. 11. B. 7 . C. 5 . D. 9 . Lời giải Chọn D.
Ta có d u u  3 1  2 . 2 1
Vậy u u  4d  1 4.2  9 . 5 1 Câu 2:
Tất cả các nghiệm của phương trình 2cos x 1  0 là   A. x  
k2 k   . B. x  
k k   . 3 3   C. x
k2 k  . D. x    k2 k   . 3 3 Lời giải Chọn A. Trang 4 1    
Ta có 2 cos x 1  0  cos x   cos
x    k2 k    . 2  3  3 Câu 3: Hàm số   5x F x
 2025 là nguyên hàm của hàm số A.    5x f x ln 5  2025x . B.   5x f x  ln 5 . x x
C. f x 5   2025x .
D. f x 5 
 2025x C . ln 5 ln 5 Lời giải Chọn B. Hàm số   5x F x
 2025 là nguyên hàm của hàm số f x thì       5x f x F x ln 5 . x x Câu 4:
Đồ thị hàm số y f x 2 2 3 
có đường tiệm cận xiên là x 1
A. y x  3 .
B. y x 1.
C. y x 1.
D. y  x 1. Lời giải Chọn B. x x
Ta có y f x 2 2 3 4   x 1 . x 1 x 1   y   x   4 lim 1   lim  0 
nên đường thẳng y x 1 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã x
x x 1 cho. Câu 5:
Cho hàm số y f x xác định trên có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2  ;0 . B.  3;   . C.  ;  2  . D.  3  ;  1 . Lời giải Chọn A.
Dựa vào bảng biến thiên. Câu 6:
Nghiệm của phương trình log x  3 là: 2 3 A. x  . B. x  8. C. x  6 . D. x  5. 2 Lời giải Chọn B. Ta có: 3
x  2  8 . Suy ra x  1  . Câu 7:
Cho cấp số nhân có u u  2 và u  8
 . Công bội q của cấp số nhân là n  1 2 1 A. q  10 . B. q  . C. q  4 .
D. q  10 . 4 Lời giải Chọn C. u 6 Ta có 2 q    3 . u 2 1 Trang 5 Câu 8:
Cho hình lập phương ABC . D A BCD   .
Góc giữa hai vec tơ AB DC ' bằng: A. 60. B. 90 . C. 45. D. 120 . Lời giải Chọn C.
Do AB // DC Vậy,  A ,
B DC '  DC, DC '  CDC '  45 .  . Câu 9:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
(x 1)  y  (z  2)  9 . Điểm nào sau đây là tâm của mặt cầu (S ) ?
A. I (1;1; 2) . B. I (1; 0; 2  ) . C. I ( 1  ;1;2) .
D. I (1; 0; 2) . Lời giải: Chọn B.
Mặt cầu (S) có phương trình 2 2 2
(x 1)  y  (z  2)  9 . Suy ra I (1; 0; 2  ) . 2 Câu 10: Biết 3
F(x)  x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên
. Giá trị của 2  f (x)dx bằng 1 15 23 A. 9 . B. . C. 7 . D. . 4 4 Lời giải: Chọn A. 2 2 2 2
Ta có: 2  f (x)dx  2dx f (x)dx     3
2x x  12  3  9 . 1 1 1 1
Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị  ?
A. sin 2  2sin .
B. sin 2  sin.cos . C. 2 cos 2  2 cos  1 . D. 2 2
cos 2  sin   cos  . Lời giải: Chọn C. Ta có: 2 2 2 2
cos 2  2 cos  1  1 2sin   cos   sin  .
Câu 12: Mỗi ngày bác Hoa đều đi bộ để rèn luyện sức khỏe. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km)
của bác Hoa trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Quãng đường (km) [2,5;3,0) [3,0;3,5) [3,5;4,0) [4,0;4,5) [4,5;5,0) Số ngày 3 6 5 4 2 3 9 14 18 20
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm ) là A. 0,9. B. 0,96. C. 0,97. D. 0,8. Trang 6 Lời giải: Chọn B.
Số phần tử của mẫu là: n  20 n 20 n Ta có: 
 5 mà 3  5  9 nên nhóm 2 là nhóm có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng . 4 4 4
Xét nhóm 2: [3,0;3,5) có s  3;cf  3; h  0,5; n  6 1 2  n   cf  1   5  3  19 Suy ra 4 Q s   .h  3 .0,5  1   n  6  6  2    3n 3n Ta có:
15 mà 14 15 18nên nhóm 4 là nhóm có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng . 4 4
Xét nhóm 4: [4,0;4,5) có t  4; n  4;l  0,5;cf  14 4 3  3n   cf  3  15 14  33 Suy ra 4 Q t   .l  4  .0,5  3   n  4  8  4   
Vậy khoảng tứ phân vị là:   Q Q  0,96 . Q 3 1
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai. Câu 1:
Cây cà chua khi trồng có chiều cao 5cm. Tốc độ tăng trưởng chiều cao của cây cà chua khi
trồng được cho bởi hàm số 3 2 v(t)  0
 ,1t t , trong đó t tính theo tuần, v(t) tính bằng
centimét/tuần. Gọi h(t) (tính bằng centimét) là chiều cao của cây cà chua ở tuần thứ t t  0 1 1 a) 4 3 h(t)   t t . 40 3
b) Giai đoạn tăng trưởng chiều cao của cây cà chua kéo dài 10 tuần.
c) Chiều cao của cây cà chua ở tuần thứ 6 lớn hơn 40cm.
d) Chiều cao tối đa của cây cà chua không vượt quá 90 cm. Lời giải a) Sai. 1 1 3 2 4 3 v(t)  0
 ,1t t h(t)  
t t C; h(0)  5  C  5 . 40 3 1 1 Vậy 4 3 h(t)   t t  5 40 3 b) Đúng. 1 1 4 3 3 2 h(t)  
t t  5  h '(t)  0  ,1t t 40 3 Trang 7
h '(t)  0  0  t  10 .Do đó giai đoạn tăng trưởng chiều cao của cây cà chua kéo dài 10 tuần. c) Đúng. 1 1 4 3 h(6)  
6  6  5  44, 6cm 40 3 d) Đúng.  t  0 3 2 h '(t)  0
 ,1t t  0   t 10 Bảng biến thiên 265
Từ bảng biến thiên suy ra chiều cao tối đa của cây cà chua là  88,3  90 . 3
f (x)  log (x  2)
g(x)  log (5x  6) Câu 2: Cho hai hàm số 2 và 4 .
a) Tập xác định của hàm số y f (x) là (2; ) .
b) Hàm số y g(x) đồng biến trên .
c) Phương trình f (x)  5 có nghiệm x  30
d) Phương trình f (x)  g(x) có một nghiệm duy nhất. Lời giải
Tập xác định của hàm số f (x)  log (x  2) là x  2  0  x  2  2 6 
Tập xác định của hàm số g(x)  log (5x  6) là 5x  6  0  x  4 5  6 
Hàm số g (x) đồng biến trên ;     5  Ta có 5
log (x  2)  5  x  2  2  x  30 2 x  1 
Ta có f (x)  g(x)  log (x  2)  log (5x  6)   x  22  (5x  6) 2 4  x  2 x  2  0
Ta nhận x  2 là nghiệm phương trình vì thỏa  5  x  6  0 Chọn đáp án a) b) c) d) Trang 8 Đúng Sai Đúng Đúng Câu 3:
Một doanh nghiệp có 45% nhân viên là nữ. Trong các nhân viên nữ có 30% nhân viên có
bằng đại học, tỉ lệ này trong các nhân viên nam là 25% .
a) Tỉ lệ nhân viên nam trong tổng số nhân viên là 55%.
b) Tỉ lệ nhân viên nữ không có bằng đại học trong tổng số nhân viên là 13, 5% .
c) Chọn ngẫu nhiên hai nhân viên trong doanh nghiệp, xác suất để chọn được hai người khác giới lớn hơn 24, 5% .
d) Chọn ngẫu nhiên hai nhân viên trong doanh nghiệp, xác suất để trong hai người được có
đúng một người có bằng đại học không vượt quá 19,8% . Lời giải
a) Đúng. b) Sai. c) Đúng. d) Sai. a) Đúng.
Gọi A là biến cố “Nhân viên được chọn là nữ”.
B là biến cố “Nhân viên được chọn có bằng đại học”.
Theo giả thiết, ta có P  A  45%  0, 45.
Khi đó, tỉ lệ nhân viên nam trong tổng số nhân viên là 100% 45%  55% hay P A  0,55. b) Sai.
Vì trong các nhân viên nữ có 30% nhân viên có bằng đại học nên P  B A  30%  0,3 .
Tỉ lệ này trong các nhân viên nam là 25% , tức là PB A  25%  0,25 . P AB
Mặt khác P  B A          . A
P  AB P  B A P  A 0,135 13,5% P
AB là biến cố “Nhân viên nữ có bằng đại học”’ nên Tỉ lệ nhân viên nữ không có bằng đại
học trong tổng số nhân viên là 45% 13,5%  31,5% . c) Đúng. Ta có
 Xác suất chọn được người thứ nhất là nữ và người thứ hai là nam là 0, 45  0, 55  0, 2475 .
 Xác suất chọn được người thứ nhất là nam và người thứ hai là nữ là 0, 55  0, 45  0, 2475 .
 Xác suất để chọn được hai người khác giới là 0, 2475  0, 2475  0, 495 .
Hay tỉ lệ để chọn được hai người khác giới là 49,5%  24,5% . d) Sai.
Để trong hai người được có đúng một người có bằng đại học, ta xét các trường hợp sau:
 Trường hợp 1: Người thứ nhất có bằng đại học, người thứ hai không có bằng đại học.
o Xác suất người thứ nhất có bằng đại học là 0,135 (nữ) + 0,1375 (nam) = 0, 2725 .
o Xác suất người thứ hai không có bằng đại học là
0, 315 (nữ) + 0,55  0,1375 (nam) = 0,7275 .
o Xác suất cho trường hợp này là 0, 2725 0, 7275  0,1982 .
 Trường hợp 2: Người thứ nhất không có bằng đại học, người thứ hai có bằng đại học.
o Xác suất người thứ nhất không có bằng đại học là 0, 7275 .
o Xác suất người thứ hai có bằng đại học là 0, 2725 .
o Xác suất cho trường hợp này là 0, 7275 0, 2725  0,1982 .
Xác suất để trong hai người được chọn có đúng một người có bằng đại học là Trang 9
0,1982  0,1982  0, 3964 .
Hay tỉ lệ hai người được có đúng một người có bằng đại học là 39, 64%  19,8% . x 1 y  3 z  2 Câu 4:
Trong không gian với với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :   1 1 1 2  và x 1 y z 1 d :   2 2 1  1  .
a) Đường thẳng d đi qua điểm A2;4;4 . 1
b) Đường thẳng vuông góc với cả d d có một véctơ chỉ phương là u  1;1;  1 . 1 2
c) Đường thẳng d và đường thẳng d chéo nhau. 1 2
d) Khoảng cách giữa hai đường thẳng d d là 3 2 . 1 2 Lời giải x 1 y  3 z  2 d :   u  1;1; 2 1
và đi qua M 1;3;2 1 1 2
 có véctơ chỉ phương 1   x 1 y z 1 d :   u  2;1;1  2 và đi qua N 1;0;  1 2 1  1
 có véctơ chỉ phương 2   2 1 4  3 4  2 a) Vì  
d không đi qua điểm A2;4;4 . 1 1 2  nên đường thẳng 1
Vậy câu a) chọn sai.
b) Gọi  là đường thẳng vuông góc với cả d d v là véctơ chỉ phương của  . 1 2 v u Khi đó ta có 1  . Chọn v u  ,u   3  ;  3;  3 u  1;1;1 1 2      hay   v u  2
Vậy câu b) chọn đúng.
c) Ta có u ,u   3
 ;  3;  3 MN  0;3;3 1 2     ;   Suy ra MN. u  ,u   0. 3   3  . 3   3  . 3    1 2
            18 0
Vậy đường thẳng d và đường thẳng d chéo nhau. 1 2
Vậy câu c) chọn đúng.
d) Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng d và song song với d . 1 2
Suy ra  P đi qua M 1;3;2 và có VTPT v u  ,u   3  ;  3;  3 1 2     .
PT mặt phẳng P:1.x   1 1. y  
3 1. z  2  0  x y z  6  0 . Trang 10 1 0    1  6
Khi đó d d ,d d d , P d N,P   2 3 1 2   2   2 2 2 1 1 1
Vậy câu d) chọn sai.
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1:
Một hộp bánh có dạng hình hôp chữ nhật ABC . D A BCD
  có AB 10c , m AD  20cm ,
AA  30cm . Số đo góc phẳng nhị diện  A , B , D
A bằng bao nhiêu độ?
(Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) Lời giải Đáp án: 73,4 A' B' C' D' A B I D CBD AI
Dựng AI BD I . Khi đó: 
BD   AIA  BD A I . BD AA
Vậy  A , BD, A   AI, A I    AIA . A . B AD
Xét tam giác AAI vuông tại A AA  30 , AI   4 5 . 2 2 AB AD  Khi đó AA 30 3 5 tan AIA   
AIA  73,4. AI 4 5 2 Câu 2:
Một biển quảng cáo có dạng hình vuông ABCD cạnh bằng 4 m và I là trung điểm của đoạn
thẳng CD . Trên tấm biển đó có đường parabol đỉnh I đi qua ,
A B và cắt đường chéo BD tại
M (tham khảo hình vẽ).
Chi phí sơn phần tô hình tổ ong (có diện tích S ) là 200000 đồng 2 /m , chi phí sơn phần tô 1
đậm (có diện tích S ) là 150000 đồng 2
/m và phần còn lại là 120000 đồng 2 /m . Số tiền cần 2
chi trả để sơn tấm biển quảng cáo là bao nhiêu nghìn đồng? Lời giải Trang 11
Đáp số: 2465 (nghìn đồng)
• Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
• Khi đó BD : y  x  4 và Parabol P 2
: y ax bx c qua ba điểm
A O0;0, B4;0, I 2;4 nên có dạng: 2
y  x  4x .
M 1; 3 là giao điểm của BD và P . 4 4 • Suy ra 9 9 37 : S   2
x  4x x  4 dx    2 m và 2 S
x  4x dx     2 m . 2  1  2 2 6 1 0 4 16
Diện tích còn phần còn lại là 2 2 S  4 
x  4x dx    2 m . 3  3 0
• Số tiền cần chi trả để sơn tấm biển quảng cáo là: 9 37 16
200 000  S 150 000  S 120 000  S  200 000  150000 120000  2465000 1 2 3 2 6 3 đồng. Câu 3:
Từ một tấm tôn hình vuông có cạnh 2m , người ta cắt bỏ đi bốn tam giác cân bằng nhau có
cạnh đáy là cạnh của hình vuông rồi ghép lại thành một hình chóp tứ giác đều (tham khảo hình
vê). Giả sử các mối hàn ghép là không đáng kể thì khối chóp được tạo thành có thể tích lớn nhất là bao nhiêu 3 m .
(Kết quà làm tròn đến đến hàng phần trăm) Lời giải Đáp số: 0,27
Gọi độ dài cạnh đáy của hình chóp là x(m) . Trang 12 Do MN IJ  2  x  (0; 2) . x AC x Ta có: OK  ;OA
 2  SK AK  2  . 2 2 2 2 2  x x Do vậy: 2 2 SO SK OK  2    2  2x   .  2  4 Khi đó thể 1 tích khối chóp là: 2 V x 2  2x . 3 1 Xét 2 f (x)  x 2  2x , ta có 3 2 2      1 2
1 4x(2  2x)  2x 8x  5 2x 2 f (x) 
 2x 2  2x x      3   3    2 2  2x   2 2  2x  3(2 2  2x) x  0  2 
f (x)  0  8x  5 2x  0  4 2 x   5 Ta có bảng biến thiên: 4 2
Ta thấy thể tích của mô hình lớn nhất khi cạnh đáy của mô hình là x  . 5  4 2  32 10
Khi đó thể tích lớn nhất của khối chóp là Vf     0, 27.. max  5  375   Câu 4:
Trong một đêm thi hát, mỗi thí sinh phải tham gia hát hai bài : Một bài theo phong cách âm
nhạc dân gian, một bài theo phong cách âm nhạc nhạc nhẹ. Một đội có 20 người tham gia đêm
thi hát đó. Kết quả là 15 người đạt bài thi theo phong cách âm nhạc dân gian, 17 người đạt bài
thi theo phong cách âm nhạc nhạc nhẹ; 2 người không đạt cả hai bài. Chọn ngẫu nhiên một
người trong đội. Xác suất để người đó đạt cả hai bài thi. Lời giải Trang 13 Đáp án: 0,7
Gọi A là biến cố: “Người đó đạt bài thi theo phong cách âm nhạc nhạc nhẹ”.
B là biến cố: “Người đó đạt bài thi theo phong cách âm nhạc dân gian”.
Ta có: P A 17  ; P B 15  ; P AB 2  . 20 20 20
Do đó: P AB   P AB 2 18 1 1  . 20 20
P AB  P A  P B  P A B 17 15 18 14      0,7. 20 20 20 20 Câu 5:
Anh A bơm nước vào một chiếc thùng nhựa đựng nước có dạng hình chóp cụt với hai đáy là
hai hình chữ nhật, các cạnh bên bằng nhau và có kích thước như hình bên dưới, với tốc độ bơm
nước vào thùng là 20 lít/phút. Vận tốc nước dâng lên ở cạnh bên của thùng nhựa (đơn vị
cm/phút) khi chiều cao mực nước là 25 cm bằng bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) 124cm 88cm A D B C 60cm A' D' 66cm . B' C' Lời giải Đáp án: 2,64 A O D B C M N H x K P A' D' O' B' C' S
Kéo dài các cạnh A , A B B  ,C C  , D D
 cắt nhau tại S ta có hình chóp S.ABCD SO là đường
cao; SO   A BCD  ; O O   60. Đặt V V ;V V         V V     V V . 1 S.ABCD 2 S. A B C D ABC . D A B C D 1 2 C D
  SCSOSOSO 66 Ta có       SO  180 CD SC SO SO  60 SO  . 60 88 AD 66 Suy ra 
AD  93. Ta có A C    B D    51 5 . AD 88
Đặt chiều cao mực nước O H   x  25cm. Trang 14 2  51 5  2 180          2 SO SB B C C D 180   93 66 +        SH SK KP PN 180  x SK KP PN 31 11 Suy ra KP  93 
x ; PN  66  x . 60 30
Ta sẽ tính thể tích nước trong thùng theo x : h h h      V            S x dx x x dx x x dx    . A B C D MNPQ   31 11 341 341 2 93 66 6138 .       60  30   5 1800  0 0 0 3 341 341 h 2 V        6138h h . A B C D .MNPQ 10 1800 3 15845 s
KB  s
.h C.h h  . 120 C 2 3 s 341 s 341 s Suy ra V        6138. . . . A B C D .MNPQ 2 3 C 10 C 1800 3C
Tại thời điểm t phút lượng nước trong thùng là V (t)  20000t ( 3 cm ). 2 3 s 341 s 341 s Suy ra 20000t  6138.  .  .
, đạo hàm hai vế theo biến t . 2 3 C 10 C 1 0 8 0 3C 2 6138 341 s 341 s ds 1  341 341  ds 2  20000   .  . .  20000  6138  h h   2 3   C 5 C 1800 C dt C    5 1800  dt 2 6138 341 s 341 s ds 1  341 341  ds 2  20000   .  . .  20000  6138  h h   2 3   C 5 C 1800 C dt C    5 1800  dt ds 20000.C   15845
, thay h  25 , C  . dt S h 120 ds
Vậy vận tốc cần tìm là v 25 
 2,6351cm/ phút  2,64 cm/ phút. dt x 1 y z  2 Câu 6:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng 1 2 1
P:3x y z 25  0. Một đường thẳng d cắt trục Oz tại điểm M , cắt đường thẳng d
tại điểm N d  song song với P . Độ dài nhỏ nhất của đoạn MN bằng bao nhiêu? (Kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Lời giải Đáp án: 2,71
M Oz , N d nên M 0;0;m , N n 1;2 ; n n  2 .
Suy ra MN  n 1;2 ;
n n m  2 . Trang 15
Đường thẳng d P suy ra MN n            P 0 3n  1 2n n m 2 0 m 2n 1. 2  2  22
Do đó MN  n  2
1  4n  n  32 2 2  6 n     .  3  3
Độ dài nhỏ nhất của đoạn MN bằng 2,71.  HẾT Trang 16