Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯNG YÊN
K THI TH TT NGHIP THPT
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán 12 - THPT
Thi gian: 90 phút (Không k thời gian phát đề)
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
  th          ng bin trên
khong nào trong các khong sau?
A.
;1
. B.
2;
. C.
0;1
. D.
1;2
.
Câu 2. 
, cho 
( ):2x 1 0P y z+ - - =


()P
?
A.
2;1; 1n 
. B.
2; 1;1n 
. C.
2;1;1n 
. D.
2;1;1n
.
Câu 3.    
( )
1; 2;0A -
    
2 2 3 0x y z- - - =

A.
12
1 2 2
x y z


. B.
12
1 2 2
x y z


.C.
12
1 2 2
x y z


. D.
12
1 2 2
x y z

.
Câu 4. 
37
11
( ) x 5, ( ) x 7f x d g x d


3
1
3 ( ) 2 ( ) xf x g x d

A.
31
. B.
29
. C.
1
. D.
29
.
Câu 5. Nghim c
2
log 1 3x
A.
9x
. B.
8x
. C.
10x
. D.
7x
.
Câu 6. Bng sau thng thi gian tp th dc mi ngày trong tháng 3/2025 ca hai b
Bình.
Thi gian(phút)
10;15
15;20
20;25
25;30
30;35
S ngày tp ca

2
14
8
3
3
S ngày tp ca
Bình
12
8
7
3
0
Trang 2
Khong bin thiên ca mu s liu ghép nhóm v thi gian tp th dc c
lt là
A. 20 phút và 25 phút B. 25 phút và 20 phút. C. 20 phút và 20 phút. D. 25 phút và 25
phút.
Câu 7. 
m c
a h
m s
3
yx
l
A.
4
4
x
C
. B.
4
xC
. C.
2
2
x
C
. D.
2
3xC
.
Câu 8. Cho h
m s
ax b
y
cx d
0; 0c ad bc
c

th 
nh v


Ti
m c

ng c

th h
m s
l
A.
1x
. B.
1x 
. C.
1y 
. D.
1y
.
Câu 9. 
m c

nh
cos2 0x
l
A.
2
x k k
. B.
82
x k k

.
C.
2
x k k

. D.
42
x k k

.
Câu 10. 
m c
a b

nh
39
x
l
A.
;2
. B.
0;2
. C.
0;2
. D.
;2
.
Câu 11. 
nhân
n
u
v
i
2
7u
v
ng b
i
3q
. S
h

u c
a c
p s

cho
b
ng
A.
21
. B.
4
. C.
7
3
. D.
3
7
.
Câu 12.  
 
p
.S ABCD
c

y
ABCD
l
h
nh b
nh h
nh tâm
O
,
SA SC
,
SB SD
.
Trong c
c kh
nh sau kh
nh n

ng?
A.
SD ABCD
. B.
SO ABCD
.
C.
SA ABCD
. D.
SC ABCD
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.  a) b) c) d)

Câu 13.   
Trang 3
a) 
60 s

650 m
.
b)     
0 s

10 s
   n tc ca vt
1
10 /
2
v t t m s
.
c) Trong khong thi gian t
30 s

60 s
   n tc ca vt là
1
30 /
2
v t t m s
.
d) Trong khong thi gian t
10 s

30 s
, vt chuyu.
Câu 14.  
10;3;0A
   

2; 2;1u 

5/ms


a) 
B

550
B
x

AB

810 m
.
b) 
AB

Oxy

22
(làm tròn đến hàng đơn vị của độ).
c) c cng cáp là
10 3
2 2 1
x y z

.
d) Gi s sau
t
giây k t lúc xut phát
0t
n v m
M
 ca
m
M
là
10 10 5
10; 3;
3 3 3
t t t



.
Câu 15. Cho hàm s
sin
x
f x x e
.
a) Giá tr nh nht ca n
0;
2



1
.
b) Nghim c
0fx
n
0;
2



là
0x
.
c) o hàm ca hàm s 
cos ;
x
f x x e x
.
fx
Trang 4
d)
1 ; 0 2f e f
Câu 16. Mu thu hai d án. Kh ng thu ca d án I là
0,5
và kh ng
thu ca d án II
0,6
. Kh ng thu cà hai d án là
0,4
.
Gi
A
là bin c: "Thng thu d án I"
Gi
B
bin c: "Thng thu d án II"
a) Xác su công ty thng thu d án II bitng ty không thng thu d án I là
0,2
.
b) Xác su công ty thng tht d án bng
0,5
.
c) Xác su công ty thng thu d án II bitng ty thng thu d án I
0,8
.
d)
A
B
là hai bin c c lp.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. 
Câu 17. Câu lc b thin nguyn ca mng THPT d nh làm các nh hoa bng gi bán
trong mt hi ch y qu t thin. Cn 1 gi  làm mt nh hoa nh s bán vi giá
 làm mt bình hoa ln và bán vng. Câu lc
b này ch thu xc 15 gi ngh làm ban t chc yêu cu phi làm ít nht 12 bình
hoa. S tin ln nht mà câu lc b có th thu v ng).
Câu 18. i ta lát gch trang trí mt mnh sân hình ch nhc 
 i xng trc vi nhau qua tri xng vuông
góc vi chiu i ca mnh n, ng tn tâm trùng vi m ca mnh n
lt có duy nht mm chung vi các parabol tnh c
kho hình v). Chi phí cho phn lát gch là ng mng
hp nh tròn din tích ln nht thì chi phí lát gch là bao nhiêu tring? (kt qu
làm tn ti hàng phn chc)
Câu 19. Mc, cht li
20 viên bi màu trng. Ly ngu nhiên ra mt viên bi không hoàn li, ri ly ngu nhiên ra
mt viên bi na. Tính xác su lc m ln th nht mt viên
bi màu trng ln th hai. (kt qu n hàng ph
Câu 20. 




14 12mm´
12
,PP
C
240
C
Trang 5


Câu 21. Trong không gian chn h trc t  n mt
máy bay di chuyn vi vn t    i t m
500;200;8A
 m
800;100;10N
trong
20
phút. Nu máy bay tip tc gi nguyên vn tng bay thì
t ca máy bay sau
5
phút tip theo bng
;;abc
vi
a
. Tính
a
.
Câu 22. Mta nhà hình dng mt hình chóp t u c
160m
và cnh bên
140m
.
Gi s, t mt mt bên ca a nta cn thit k ng ngn nh di chuyn
tâm c ng ngn nh dài khong bao nhiêu mét? (quy
n hàng phn chc)
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
C
C
A
D
A
B
D
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
B
ÐÐÐÐ
ÐSÐÐ
SÐÐS
SSÐÐ
1800
12,4
0,24
95
21
22
875
57,4
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
  th          ng bin trên
khong nào trong các khong sau?
A.
;1
. B.
2;
. C.
0;1
. D.
1;2
.
Li gii
Chn B
Trang 6
Câu 2. 
, cho 
( ):2x 1 0P y z+ - - =


()P
?
A.
2;1; 1n 
. B.
2; 1;1n 
. C.
2;1;1n 
. D.
2;1;1n
.
Li gii
Chn A
Câu 3.     
( )
1; 2;0A -
    
2 2 3 0x y z- - - =

A.
12
1 2 2
x y z


. B.
12
1 2 2
x y z


.
C.
12
1 2 2
x y z


. D.
12
1 2 2
x y z

.
Li gii
Chn C

1; 2; 2u

12
1 2 2
x y z


Câu 4. 
37
11
( ) x 5, ( ) x 7f x d g x d


3
1
3 ( ) 2 ( ) xf x g x d

A.
31
. B.
29
. C.
1
. D.
29
.
Li gii
Chn C
3
1
3 ( ) 2 ( ) x 3.5 2.7 1f x g x d
Câu 5. Nghim c
2
log 1 3x
A.
9x
. B.
8x
. C.
10x
. D.
7x
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
log 1 3 1 8 9x x x
.
Câu 6. Bng sau thng thi gian tp th dc mi ngày trong tháng 3/2025 ca hai b
Bình.
Thi gian(phút)
10;15
15;20
20;25
25;30
30;35
S ngày tp ca

2
14
8
3
3
S ngày tp ca
Bình
12
8
7
3
0
Khong bin thiên ca mu s liu ghép nhóm v thi gian tp th dc c
lt là
A.20 phút và 25 phút B.25 phút 20 phút.
C.20 phút và 20 phút. D.25 phút và 25 phút.
Li gii
Chn D
Khong bin thiên c
35 10 25
Trang 7
Khong bin thiên ca Bình
35 10 25
Câu 7. H
nguyên h
m c
a h
m s
3
yx
l
A.
4
4
x
C
. B.
4
xC
. C.
2
2
x
C
. D.
2
3xC
.
Li gii
Chn A
Câu 8. Cho h
m s
ax b
y
cx d
0; 0c ad bc
c

th 
nh v


Ti
m c

ng c

th h
m s
l
A.
1x
. B.
1x 
. C.
1y 
. D.
1y
.
Li gii
Chn B
Câu 9. C
c nghi
m c

nh
cos2 0x
l
A.
2
x k k
. B.
82
x k k

.
C.
2
x k k

. D.
42
x k k

.
Li gii
Chn D
cos2 0 2
2 4 2
x x k x k k
.
Câu 10. T
p nghi
m c
a b

nh
39
x
l
A.
;2
. B.
0;2
. C.
0;2
. D.
;2
.
Li gii
Chn A
3 9 2
x
x
Câu 11. Cho c
p s
nhân
n
u
v
i
2
7u
v
ng b
i
3q
. S
h

u c
a c
p s

cho
b
ng
A.
21
. B.
4
. C.
7
3
. D.
3
7
.
Li gii
Chn C
2
2 1 1
7
.
3
u
u u q u
q
.
Trang 8
Câu 12. Cho h
nh ch
p
.S ABCD
c

y
ABCD
l
h
nh b
nh h
nh tâm
O
,
SA SC
,
SB SD
.
Trong c
c kh
nh sau kh
nh n

ng?
A.
SD ABCD
. B.
SO ABCD
.
C.
SA ABCD
. D.
SC ABCD
.
Li gii
Chn B
SO AC
SO ABCD
SO BD

.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.  (a) (b) (c)
(d)
Câu 13.   
a)
60 s

650 m
.
b)    
0 s

10 s
   n tc ca vt là
1
10 /
2
v t t m s
.
c)Trong khong thi gian t
30 s

60 s
   n tc ca vt là
1
30 /
2
v t t m s
.
d) Trong khong thi gian t
10 s

30 s
, vt chuyu.
Lời giải
a)
b)
c)
d)
ĐÚNG
ĐÚNG
ĐÚNG
ĐÚNG
a)ĐÚNG.

60 s

11
30.15 .30.15 .10.5 650 .
22
OABCD
S S m
(b) ĐÚNG.

0 s

10 s
n tc ca vt là
10v t at
.
L  ng thng
AB
 m
10;15B
nên :
11
15 .10 10 10 /
22
a a v t t m s
(c) ĐÚNG.
    
30 s

60 s
   n tc ca vt
60v t b t
.
L  ng thng
CD
  m
30;15C
nên có:
11
15 30 60 30 /
22
b b v t t m s
.
Trang 9
(d) ĐÚNG.
Trong khong thi gian t
10 s

30 s
,
15 /v t m s
vt chuyu.
Câu 14.     
10;3;0A
   

2; 2;1u 

5/ms


a) 
B

550
B
x

AB

810 m
.
b) 
AB

Oxy

22
(làm tròn đến hàng đơn vị của độ).
c) c cng cáp là
10 3
2 2 1
x y z

.
d) Gi s sau
t
giây k t lúc xut phát
0t
n v m
M
 ca
m
M
là
10 10 5
10; 3;
3 3 3
t t t



.
Lời giải
a)
b)
c)
d)
ĐÚNG
SAI
ĐÚNG
ĐÚNG

10 2
32
xt
yt
zt


(a)ĐÚNG.

B

550
B
x

550 10 2 270
3 2 537
270
tt
y t y
z t z






550; 537;270 540; 540;270 810 .B AB AB m
(b) SAI.

AB

2; 2;1u 

Oxy


0;0;1k
.


AB

Oxy
.

2
2 2 2 2 2
.
2.0 2.0 1.1
1
sin cos , 19
3
2 2 1 . 0 0 1
uk


(c) ĐÚNG.
Trang 10
c cng cáp là
10 3
2 2 1
x y z

.
(d) ĐÚNG.
Do     
10;3;0A
    
   
2; 2;1 3uu
   
5/ms
     
5 10 10 5
;;
3 3 3 3
vu




10
10
3
10
3
3
5
3
xt
yt
zt


 cm
M
sau
t
giây k t lúc xut phát là
10 10 5
10; 3;
3 3 3
t t t



.
Câu 15. Cho hàm s
sin
x
f x x e
.
a) Giá tr nh nht ca n
0;
2



1
.
b) Nghim c
0fx
n
0;
2



là
0x
.
c) o hàm ca hàm s 
cos ;
x
f x x e x
.
d)
1 ; 0 2f e f
Li gii
a)
b)
c)
d)
SAI
ĐÚNG
ĐÚNG
SAI
a) Sai
Ta có:
sin
x
f x x e
,
Vi
0;
2
x


,
cos 0 0
x
f x x e x
22
sin 1
22
f e e





.
0
0 sin0 1fe
fx
Trang 11
giá tr nh nht ca n
0;
2



là
2
1 e
.
(b) 
cos 0 0
x
f x x e x
n
0;
2



là
0x
.
(c) 
cos ;
x
f x x e x
(d) Sai
0
0 sin0 1fe
sinf e e


.
Câu 16. Mu thu hai d án. Kh ng thu ca d án I là
0,5
và kh ng
thu ca d án II
0,6
. Kh ng thu cà hai d án là
0,4
.
Gi
A
là bin c: "Thng thu d án I"
Gi
B
bin c: "Thng thu d án II"
a) Xác su công ty thng thu d án II bitng ty không thng thu d án I là
0,2
.
b) Xác su công ty thng tht d án bng
0,5
.
c) Xác su công ty thng thu d án II bitng ty thng thu d án I
0,8
.
d)
A
B
là hai bin c c lp.
Li gii
a)
b)
c)
d)
SAI
SAI
ĐÚNG
ĐÚNG
(a)Sai
0,5 0,5P A P A
;
0,6 0,4P B P B
0,4P AB
Xác su công ty thng thu d án II bitng ty không thng thu d án I
0,2
/ 0,4
0,5
P B A
P B P A B
P B A
P A P A

(b) Sai
Xác su công ty thng tht d án bng
P A B P A B P A P A B P B P A B
fx
Trang 12
0,5 0,4 0,6 0,4 0,3
(c) Đúng
Xác su công ty thng thu d án II bitng ty thng thu d án I
0,4 4
/ 0,8
0,5 5
P BA
P B A
PA
(d) Đúng
0,4P AB
. 0,5.0,6 0,3P A P B 
.P AB P A P B
Vy
A
B
là hai bin c không c lp.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. 
Câu 17. Câu lc b thin nguyn ca mng THPT d nh làm các bình hoa bng gi bán
trong mt hi ch y qu t thin. Cn 1 gi  làm mt nh hoa nh s bán vi giá
 làm mt bình hoa ln và bán vng. Câu lc
b này ch thu xc 15 gi ngh làm ban t chc yêu cu phi làm ít nht 12 bình
hoa. S tin ln nht mà câu lc b có th thu v ng).
<Key=1800>
Li gii
Tr li: 1800
Gi , l t là s bình hoa loi nh loi ln mà bn h   c
.
i 90 phút 1,5 gi.
Ban t chc yêu cu làm ít nht 12 bình hòa nên .
Câu lc b ch thu xc 15 gi ngh  làm
.
Ta có h b
Biu din min nghic
x
y
( )
0, 0xy³³
=
12xy
1,5 15xyÞ + £
12
1,5 15
0
0
xy
xy
x
y
ì
ï
ï
ï
ï
ï
í
ï
³
ï
ï
ï
³
ï
î
Trang 13
Min nghim là tam giác vi , và .
S tin gây qu .
ng).
ng).
ng).
Vy s tin ln nht bn thu v là ng).
Câu 18. i ta lát gch trang trí mt mnh sân hình ch nhc 
 i xng trc vi nhau qua tri xng vuông
góc vi chiu i ca mnh n, ng tn tâm trùng vi m ca mnh n
lt có duy nht mm chung vi các parabol tnh c
kho hình v). Chi phí cho phn lát gch là ng mng
hp nh tròn din tích ln nht t chi phí lát gch bao nhiêu tring? (kt qu
làm tn ti hàng phn chc)
<Key=12,4>
Li gii
Tr li: 12,4
Chn h trc t gc là m ca hình ch nht, chiu rng chiu i lt song
song vi trc hoành, tr).
ABC
( )
12;0A
( )
15;0B
( )
6;6C
100 200F x y=+
( )
1200FA=
( )
1500FB=
( )
1800FC=
1800
14 12mm´
12
,PP
C
240
C
O
Trang 14
ng tròn tâm , bán kính , phn v 
. Parabol nh  (vi ).
         có
nghim duy nht.
Ta có:
 có nghim duy nht t
Parapol  nên
Vy
Suy ra có din din tích ln nht ng có
n tích hình tn là
Din tích hình phng gii hn bi  ng thng tr  ng thng
là: .
Vy din tích phn lát gch là .
C
O
R
C
22
y R x
1
()P
0; R
2
y ax R
0a
()C
1
()P
2 2 2
1R x ax R
2 2 2 4 2 2 2 2 2
2
2
0
1 2 2 1 0
21
x
R x a x aRx R x a x aR
aR
x
a

(1)
2 1 0 2aR
1
()P
(6; 7)
7
7 36
36
R
a R a

2
27
2 . 1 0 7 18 0 9 2.
36
R
R R R R
()C
2R
2
1
1
:2
4
P y x
2
1
4.SR


1
()P
2 2; 6xx
6
2
2
22
1
2
4
S x dx



21
4 51,65
g
S S S
Trang 15
Chi p lát gch (tring).
Câu 19. Mc, cht li
20 viên bi màu trng. Ly ngu nhiên ra mt viên bi không hoàn li, ri ly ngu nhiên ra
mt viên bi na. Tính xác su lc m ln th nht mt viên
bi màu trng ln th hai. (kt qu n hàng ph
<Key=0,24>
Li gii
Đáp số: 0,24.

50.49 2450n
cách
m ln th nht mt viên bi màu trng ln th hai
:
30.20 600
cách

600 12
0,24
2450 49

.
Câu 20. 






<Key=95>
Li gii
Đáp số: 95.
Gi
x
là s l trên, mi l
5
u kin:
x
)
Giá ca mt b qun áo sau
x
l
80 5x
ng)
Li nhun khi n mt b qun áo là:
80 5 50 30 5xx
ng)
S b quc sau
x
l
1200 100x
(phòng)
Li nhun c qun áo là:
2
1200 100 30 5 500 3000 36000f x x x x x
Ta có bng bin thiên ca
fx

Do vy g bán ca mt b qu li nhun c ln nht là:
80 5.3 95
ng).
0,24. 12,4
g
S
Trang 16
Câu 21. Trong không gian chn h trc t  n mt
máy bay di chuyn vi vn t    i t m
500;200;8A
 m
800;100;10N
trong
20
phút. Nu máy bay tip tc gi nguyên vn tng bay thì
t ca máy bay sau
5
phút tip theo bng
;;abc
vi
a
. Tính
a
.
<key=875>
Li gii
Đáp số:
875
.
Gi
;;M a b c
là v t cn tìm.
 bài, ta có:
5
500 800 500
4
875
55
200 100 200 75 875
44
21
5
8 10 8
2
4
a
a
AM AN b b a
c
c



.
Câu 22. Mta nhà hình dng mt hình chóp t u c
160m
và cnh bên
140m
.
Gi s, t mt mt bên ca a nta cn thit k ng ngn nh di chuyn
tâm cng ngn nh dài khong bao nhiêu mét? (quy
n hàng phn chc)
<key=57,4>
Li gii
Đáp số:
57,4
.
ng ngn nh di chuyn t tâm mn mt bên là khong cách t tâm mt
n mt bên.
Ta có:
22
2
80 2 20 17
22
BD AB
OD SO SD OD
.
Trang 17
Gi
K
m ca
CD

1
// 80
2
OK CK
OK AD OK
AD CD
.
Mt khác
AD CD OK CD CD SOK SCD SOK
.
Trong
SOK
, k
OH SK
.
Ta có:
,
,
SCD SOK
SCD SOK SK OH SCD d O SCD OH
OH SK OH SOK

.
Tam giác
SOK
vuông ti
O
ng cao
OH
, ta có:
2 2 2
2
80 20 17 80 561
57,4
33
80 20 17
OK OS OK OS
OH m
SK
OK OS
.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT HƯNG YÊN NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán 12 - THPT
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau? A.   ;1  .
B. 2; . C. 0;  1 . D. 1; 2 . Câu 2.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( )
P : 2x + y - z - 1= 0 . Véc tơ nào dưới đây là
một véc tơ pháp tuyến của (P) ?
A. n  2;1;  1 . B. n  2; 1  ;  1 . C. n   2  ;1  ;1 .
D. n  2;1;  1 . Câu 3.
Đường thẳng đi qua điểm ( A 1;- 2; )
0 vuông góc với mặt phẳng x - 2 y - 2z - 3 = 0 có
phương trình chính tắc là x 1 y  2 z x 1 y z  2 x 1 y  2 z A.   . B.   .C.   . D. 1 2  2  1 2  2  1 2  2  x 1 y  2 z   . 1 2 2 3 7 3 Câu 4. Biết f (x) x
d  5, g(x) x d  7  
. Giá trị của biểu thức 3 f (x)2g(x) x d bằng 1 1 1 A. 31  . B. 29 . C. 1. D. 29  . Câu 5.
Nghiệm của phương trình log
x 1  3 là 2  
A. x  9 .
B. x  8 .
C. x 10 .
D. x  7 . Câu 6.
Bảng sau thống kê thời gian tập thể dục mỗi ngày trong tháng 3/2025 của hai bạn Hưng và Bình. Thời gian(phút) 10;15 15;20 20;25 25;30 30;35 Số ngày tập của 2 14 8 3 3 Hưng Số ngày tập của 12 8 7 3 0 Bình Trang 1
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian tập thể dục của Hưng và Bình lần lượt là
A. 20 phút và 25 phút
B. 25 phút và 20 phút. C. 20 phút và 20 phút. D. 25 phút và 25 phút. Câu 7.
Họ nguyên hàm của hàm số 3
y x là 4 x 2 x A. C . B. 4
x C . C. C . D. 2 3x C . 4 2 ax b Câu 8. Cho hàm số y
c  0;ad bc  0 có đồ thi ̣như hình vẽ dưới đây: cx d
Tiê ̣m câ ̣n đứng của đồ thi ̣hàm số là A. x  1. B. x  1  . C. y  1  . D. y  1. Câu 9.
Các nghiê ̣m của phương trình cos2x  0 là    A. x
k k   . B. x   kk   . 2 8 2   
C. x kk  . D. x   kk   . 2 4 2
Câu 10. Tập nghiê ̣m của bất phương trình 3x  9 là A.  ;  2. B. 0;  2 . C. 0; 2 . D.  ;  2 .
Câu 11. Cho cấp số nhân u u  7 va
q  . Số ha ̣ng đầu cu n  ́ i 2 ̀ công bô ̣i 3
̉ a cấp số nhân đã cho bằng 7 3 A. 21 . B. 4 . C. . D. . 3 7
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , SA SC , SB SD .
Trong các khẳng đi ̣nh sau khẳng đi ̣nh nào đúng?
A.
SD   ABCD .
B. SO   ABCD .
C. SA   ABCD .
D. SC   ABCD .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình bên. Trang 2
a) Tổng quãng đường vật đi được trong 60s đầu tiên là 650m .
b) Trong khoảng thời gian từ 0s đến 10s , phương trình vận tốc của vật là v t  1
t 10m / s . 2
c) Trong khoảng thời gian từ 30s đến 60s , phương trình vận tốc của vật là v t  1
  t  30m / s . 2
d) Trong khoảng thời gian từ 10s đến 30s , vật chuyển động đều.
Câu 14. Một cabin cáp treo xuất phát từ điểm A10;3;0 và chuyển động đều theo đường cáp có
vectơ chỉ phương là u  2; 2; 
1 với tốc độ là 5m / s ( đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét)
được mô hình hóa như các hình vẽ sau:
a) Cabin dừng ở điểm B có hoành độ x  550 . Khi đó quãng đường AB có độ dài bằng B 810m .
b) Đường cáp AB tạo với mặt Oxy một góc 22 (làm tròn đến hàng đơn vị của độ). x 10 y  3 z
c) Phương trình chính tắc của đường cáp là   . 2 2  1
d) Giả sử sau t giây kể từ lúc xuất phát t  0 , cabin đến vị trí điểm M . Khi đó tọa độ của   điể 10 10 5 m M t 10;  t  3; t   .  3 3 3    sin  x f x x e Câu 15. Cho hàm số .   
a) Giá trị nhỏ nhất của f x trên đoạn 0;   là 1.  2    
b) Nghiệm của phương trình f  x  0 trên đoạn 0; 
 là x  0 .  2 
c) Đạo hàm của hàm số đã cho là    cos x f x
x e ; x   . Trang 3
d) f   1 e ; f 0  2 
Câu 16. Một công ty đấu thầu hai dự án. Khả năng thắng thầu của dự án I là 0,5 và khả năng thắng
thầu của dự án II là 0, 6 . Khả năng thắng thầu cà hai dự án là 0, 4 .
Gọi A là biến cố: "Thắng thầu dự án I"
Gọi B là biến cổ: "Thắng thầu dự án II"
a) Xác suất để công ty thắng thầu dự án II biết công ty không thắng thầu dự án I là 0, 2 .
b) Xác suất để công ty thắng thầu đúng một dự án bằng 0,5 .
c) Xác suất để công ty thẳng thầu dự án II biết công ty thắng thầu dự án I là 0,8 .
d) A B là hai biến cố độc lập.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Câu lạc bộ thiện nguyện của một trường THPT dự định làm các bình hoa bằng giấy để bán
trong một hội chợ gây quỹ từ thiện. Cần 1 giờ để làm một bình hoa nhỏ và sẽ bán với giá
100 nghìn đồng và 90 phút để làm một bình hoa lớn và bán với giá 200 nghìn đồng. Câu lạc
bộ này chỉ thu xếp được 15 giờ nghỉ để làm và ban tổ chức yêu cầu phải làm ít nhất 12 bình
hoa. Số tiền lớn nhất mà câu lạc bộ có thể thu về là bao nhiêu? (Đơn vị: nghìn đồng).
Câu 18. Người ta lát gạch trang trí một mảnh sân hình chữ nhật kích thước 14 m´ 12 m như hình vẽ
bên dưới, trong đó P , P 1  
2  là hai parabol đối xứng trục với nhau qua trục đối xứng vuông
góc với chiều dài của mảnh sân, C  là đường tròn có tâm trùng với tâm của mảnh sân và
lần lượt có duy nhất một điểm chung với các parabol tại chính các đỉnh của parabol đó (tham
khảo hình vẽ). Chi phí cho phần lát gạch là 240 nghìn đồng một mét vuông. Trong trường
hợp hình tròn C  có diện tích lớn nhất thì chi phí lát gạch là bao nhiêu triệu đồng? (kết quả
làm tròn tới hàng phần chục)
Câu 19. Một bình đựng 50 viên có kích thước, chất liệu như nhau; trong đó có 30 viên bi màu đen và
20 viên bi màu trắng. Lấy ngẫu nhiên ra một viên bi không hoàn lại, rồi lấy ngẫu nhiên ra
một viên bi nữa. Tính xác suất để lấy được một viên bi màu đen ở lần thứ nhất và một viên
bi màu trắng ở lần thứ hai. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 20. Một cơ sở sản xuất quần áo trẻ em đang bán mỗi bộ quần áo với giá 80 nghìn đồng một bộ
và mỗi tháng cơ sở bán được trung bình 1200 bộ quần áo. Cơ sở sản xuất đang có kế hoạch
tăng giá bán để có lợi nhuận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lí thấy rằng
nếu từ mức giá 80 nghìn đồng mà cứ mỗi lần tăng thêm 5 nghìn đồng mỗi bộ quần áo thì
mỗi tháng sẽ bán ít đi 100 bộ. Biết vốn sản xuất một bộ quần áo không thay đổi là 50 nghìn Trang 4
đồng. Để lợi nhuận thu được lớn nhất thì cơ sở sản xuất đưa ra giá bán cho một bộ quần áo
là bao nhiêu? (đơn vị: nghìn đồng).
Câu 21. Trong không gian chọn hệ trục tọa độ cho trước, đơn vị đo lấy kilômét, ra đã phát hiện một
máy bay di chuyển với vận tốc và hướng không đối từ điểm A500;200;8 đến điểm
N 800;100;10 trong 20 phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì
tọa độ của máy bay sau 5 phút tiếp theo bằng  ; a ;
b c với a  . Tính a .
Câu 22. Một tòa nhà có hình dạng là một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là 160m và cạnh bên là 140m.
Giả sử, từ một mặt bên của tòa nhà ta cần thiết kế con đường ngắn nhất để di chuyển đến
tâm của đáy tòa nhà, khi đó quãng đường ngắn nhất có độ dài khoảng bao nhiêu mét? (quy
tròn đến hàng phần chục) BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A C C A D A B D A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B ÐÐÐÐ ÐSÐÐ SÐÐS SSÐÐ 1800 12,4 0,24 95 21 22 875 57,4 Câu 1.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào trong các khoảng sau? A.   ;1  .
B. 2; . C. 0;  1 . D. 1; 2 . Lời giải Chọn B Trang 5 Câu 2.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( )
P : 2x + y - z - 1= 0 . Véc tơ nào dưới đây là
một véc tơ pháp tuyến của (P) ?
A. n  2;1;  1 . B. n  2; 1  ;  1 . C. n   2  ;1  ;1 .
D. n  2;1;  1 . Lời giải Chọn A Câu 3.
Đường thẳng đi qua điểm ( A 1;- 2; )
0 vuông góc với mặt phẳng x - 2 y - 2z - 3 = 0 có
phương trình chính tắc là x 1 y  2 z x 1 y z  2 A.   . B.   . 1 2  2  1 2  2  x 1 y  2 z x 1 y  2 z C.   . D.   . 1 2  2  1 2 2 Lời giải Chọn C
Véc tơ chỉ phương của đường thẳng là u  1; 2  ; 2    
Phương trình đường thẳng là x 1 y 2 z   1 2  2  3 7 3 Câu 4. Biết f (x) x
d  5, g(x) x d  7  
. Giá trị của biểu thức 3 f (x)2g(x) x d bằng 1 1 1 A. 31  . B. 29 . C. 1. D. 29  . Lời giải Chọn C 3
3f (x)2g(x) x
d  3.5  2.7  1 1 Câu 5.
Nghiệm của phương trình log
x 1  3 là 2  
A. x  9 .
B. x  8 .
C. x 10 .
D. x  7 . Lời giải Chọn A Ta có log
x 1  3  x 1  8  x  9 . 2   Câu 6.
Bảng sau thống kê thời gian tập thể dục mỗi ngày trong tháng 3/2025 của hai bạn Hưng và Bình. Thời gian(phút) 10;15 15;20 20;25 25;30 30;35 Số ngày tập của 2 14 8 3 3 Hưng Số ngày tập của 12 8 7 3 0 Bình
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian tập thể dục của Hưng và Bình lần lượt là
A.20 phút và 25 phút
B.25 phút và 20 phút.
C.20 phút và 20 phút.
D.25 phút và 25 phút. Lời giải Chọn D
Khoảng biến thiên của Hưng là 35 10  25 Trang 6
Khoảng biến thiên của Bình là 35 10  25 Câu 7.
Ho ̣ nguyên hàm của hàm số 3
y x là 4 x 2 x A.C . B. 4
x C . C.C . D. 2 3x C . 4 2 Lời giải Chọn A ax b Câu 8. Cho hàm số y
c  0;ad bc  0 có đồ thi ̣như hình vẽ dưới đây: cx d
Tiê ̣m câ ̣n đứng của đồ thi ̣hàm số là A. x  1. B. x  1  . C. y  1  . D. y  1. Lời giải Chọn B Câu 9.
Các nghiê ̣m của phương trình cos 2x  0 là    A. x
k k   . B. x   kk   . 2 8 2   
C. x kk  . D. x   kk   . 2 4 2 Lời giải Chọn D   
cos 2x  0  2x
k  x   kk  . 2 4 2
Câu 10. Tâ ̣p nghiê ̣m của bất phương trình 3x  9 là A.  ;  2. B. 0;  2 . C. 0; 2 . D.  ;  2 . Lời giải Chọn A
3x  9  x  2
Câu 11. Cho cấp số nhân u u  7 va
q  . Số ha ̣ng đầu cu n  ́ i 2 ̀ công bô ̣i 3
̉ a cấp số nhân đã cho bằng 7 3 A. 21 . B. 4 . C. . D. . 3 7 Lời giải Chọn C u 7 2
u u .q u   2 1 1 . q 3 Trang 7
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , SA SC , SB SD .
Trong các khẳng đi ̣nh sau khẳng đi ̣nh nào đúng?
A.
SD   ABCD .
B. SO   ABCD .
C. SA   ABCD .
D. SC   ABCD . Lời giải Chọn B SO AC
SO   ABCD . SO BD
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý (a), (b), (c),
(d)
ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình bên.
a)Tổng quãng đường vật đi được trong 60s đầu tiên là 650m .
b)Trong khoảng thời gian từ 0s đến 10s , phương trình vận tốc của vật là v t  1
t 10m / s . 2
c)Trong khoảng thời gian từ 30s đến 60s , phương trình vận tốc của vật là v t  1
  t  30m / s . 2
d) Trong khoảng thời gian từ 10s đến 30s , vật chuyển động đều. Lời giải a) b) c) d) ĐÚNG ĐÚNG ĐÚNG ĐÚNG a)ĐÚNG.
Tổng quãng đường vật đi được trong 60s đầu tiên là: 1 1 S S
 30.15  .30.15  .10.5  650 m OABCD  . 2 2 (b) ĐÚNG.
Trong khoảng thời gian từ 0s đến 10s, phương trình vận tốc của vật là vt  at 10 . Lại có đường thẳng AB đi qua điểm B 10;15 nên có: 1  a
  a   vt 1 15 .10 10
t 10m / s 2 2 (c) ĐÚNG.
Trong khoảng thời gian từ 30s đến 60s, phương trình vận tốc của vật là
v t  bt  60 . Lại có đường thẳng CD đi qua điểm C 30;15 nên có:  b   1
b    vt 1 15 30 60
  t  30 m / s . 2 2 Trang 8 (d) ĐÚNG.
Trong khoảng thời gian từ 10s đến 30s , vt 15m / s  vật chuyển động đều.
Câu 14. Một cabin cáp treo xuất phát từ điểm A10;3;0 và chuyển động đều theo đường cáp có
vectơ chỉ phương là u  2; 2; 
1 với tốc độ là 5m / s ( đơn vị trên mỗi trục tọa độ là mét)
được mô hình hóa như các hình vẽ sau:
a) Cabin dừng ở điểm B có hoành độ x  550 . Khi đó quãng đường AB có độ dài bằng B 810m .
b) Đường cáp AB tạo với mặt Oxy một góc 22 (làm tròn đến hàng đơn vị của độ). x 10 y  3 z
c) Phương trình chính tắc của đường cáp là   . 2 2  1
d) Giả sử sau t giây kể từ lúc xuất phát t  0 , cabin đến vị trí điểm M . Khi đó tọa độ của   điể 10 10 5 m M t 10;  t  3; t   .  3 3 3  Lời giải a) b) c) d) ĐÚNG SAI ĐÚNG ĐÚNG
x 10  2t
Phương trình đường cáp mà cabin cáp treo di chuyển là: y  3 2t z t(a)ĐÚNG. 5  50 10  2t t   270  
Cabin dừng ở điểm B có hoành độ x  550 . Khi đó: y  3 2t  y  5  37 B   z t z  270  
B550;537;270  AB  540;540;270  AB  810m. (b) SAI.
Đường cáp AB có 1 véc tơ chỉ phương u  2; 2; 
1 . Mặt phẳng Oxy có 1 véc tơ pháp
tuyến k  0;0;  1 .
Gọi  là góc giữa đường cáp AB và mặt Oxy. 2.0  2.0 1.1 Khi đó:   u k 1 sin cos ,     19 .    2 2 2 2 2 2 3 2 2 1 . 0  0 1 (c) ĐÚNG. Trang 9   Phương trình chính tắ x 10 y 3 z c của đường cáp là   . 2 2  1 (d) ĐÚNG.
Do cabin cáp treo xuất phát từ điểm A10;3;0 và chuyển động đều theo đường cáp có
vectơ chỉ phương là u  2; 2 
;1  u  3, với tốc độ là 5m / s ,suy ra véc tơ vận tốc 5 10 10 5  v u  ;  ;   3  3 3 3   10 x  10  t  3    10
Phương trình tham số đường cáp mà cabin cáp treo di chuyển là:  y  3  t 3   5 z t  3   Khi đó tọa độ 10 10 5
của điểm M sau t giây kể từ lúc xuất phát là t 10;  t  3; t   .  3 3 3    sin  x f x x e Câu 15. Cho hàm số .   
a) Giá trị nhỏ nhất của f x trên đoạn 0;   là 1.  2    
b) Nghiệm của phương trình f  x  0 trên đoạn 0; 
 là x  0 .  2 
c) Đạo hàm của hàm số đã cho là    cos x f x
x e ; x   .
d) f   1 e ; f 0  2  Lời giải a) b) c) d) SAI ĐÚNG ĐÚNG SAI a) Sai
Ta có:    sin  x f x x e ,   Với x   0;   ,  2     cos x f x
x e  0  x  0       2 2 f
 sin  e 1 e   .  2  2 f   0 0  sin 0  e  1  Trang 10    
Do đó, giá trị nhỏ nhất của f x trên đoạn 0;   là 2 1 e .  2  (b) Đúng       cos x f x
x e  0  x  0 trên đoạn 0; 
 là x  0 .  2  (c) Đúng    cos x f x
x e ; x   (d) Sai   f   0 0  sin 0  e  1
 và f    sin e e  .
Câu 16. Một công ty đấu thầu hai dự án. Khả năng thắng thầu của dự án I là 0,5 và khả năng thắng
thầu của dự án II là 0, 6 . Khả năng thắng thầu cà hai dự án là 0, 4 .
Gọi A là biến cố: "Thắng thầu dự án I"
Gọi B là biến cổ: "Thắng thầu dự án II"
a) Xác suất để công ty thắng thầu dự án II biết công ty không thắng thầu dự án I là 0, 2 .
b) Xác suất để công ty thắng thầu đúng một dự án bằng 0,5 .
c) Xác suất để công ty thẳng thầu dự án II biết công ty thắng thầu dự án I là 0,8 .
d) A B là hai biến cố độc lập. Lời giải a) b) c) d) SAI SAI ĐÚNG ĐÚNG (a)Sai
P A  0,5  P A  0,5 ; PB  0,6  PB  0,4
PAB  0, 4
Xác suất để công ty thắng thầu dự án II biết công ty không thắng thầu dự án I   
P B AP B AP BP A B 0, 2 /     P AP A 0, 4 0, 5 (b) Sai
Xác suất để công ty thắng thầu đúng một dự án bằng
P AB  PAB  PA  PAB  PB  PABTrang 11
 0,5  0, 4  0,6  0, 4  0,3 (c) Đúng
Xác suất để công ty thắng thầu dự án II biết công ty thắng thầu dự án I P B AP BA 0, 4 4 /     P A 0,8 0, 5 5 (d) Đúng
PAB  0, 4 và PA.PB  0,5.0,6  0,3
P AB  PA.PB
Vậy A B là hai biến cố không độc lập.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 17. Câu lạc bộ thiện nguyện của một trường THPT dự định làm các bình hoa bằng giấy để bán
trong một hội chợ gây quỹ từ thiện. Cần 1 giờ để làm một bình hoa nhỏ và sẽ bán với giá
100 nghìn đồng và 90 phút để làm một bình hoa lớn và bán với giá 200 nghìn đồng. Câu lạc
bộ này chỉ thu xếp được 15 giờ nghỉ để làm và ban tổ chức yêu cầu phải làm ít nhất 12 bình
hoa. Số tiền lớn nhất mà câu lạc bộ có thể thu về là bao nhiêu? (Đơn vị: nghìn đồng). Lời giải Trả lời: 1800
Gọi x , y lần lượt là số bình hoa loại nhỏ và loại lớn mà bạn học sinh làm được
(x ³ 0, y ³ 0 . ) Đổi 90 phút = 1,5 giờ.
Ban tổ chức yêu cầu làm ít nhất 12 bình hòa nên x + y ³ 12 .
Câu lạc bộ chỉ thu xếp được 15 giờ nghỉ để làm
Þ x + 1,5y £ 15 .
Ta có hệ bất phương trình ìï x + y ³ 12
ïïï x+ 1,5y£ 15 ï í ï x ³ 0 ïïïï y³ 0 î
Biều diễn miền nghiệm ta được Trang 12
Miền nghiệm là tam giác ABC với A(12;0 , ) B(15; ) 0 và C (6; ) 6 .
Số tiền gây quỹ là F = 100x + 200 y . F ( )
A = 1200 (nghìn đồng).
F (B)= 1500 (nghìn đồng).
F (C)= 1800 (nghìn đồng).
Vậy số tiền lớn nhất bạn thu về là 1800 (nghìn đồng).
Câu 18. Người ta lát gạch trang trí một mảnh sân hình chữ nhật kích thước 14 m´ 12 m như hình vẽ
bên dưới, trong đó P , P 1  
2  là hai parabol đối xứng trục với nhau qua trục đối xứng vuông
góc với chiều dài của mảnh sân, C  là đường tròn có tâm trùng với tâm của mảnh sân và
lần lượt có duy nhất một điểm chung với các parabol tại chính các đỉnh của parabol đó (tham
khảo hình vẽ). Chi phí cho phần lát gạch là 240 nghìn đồng một mét vuông. Trong trường
hợp hình tròn C  có diện tích lớn nhất thì chi phí lát gạch là bao nhiêu triệu đồng? (kết quả
làm tròn tới hàng phần chục) Lời giải Trả lời: 12,4
Chọn hệ trục tọa độ gốc O là tâm của hình chữ nhật, chiều rộng và chiều dài lần lượt song
song với trục hoành, trục tung (như hình vẽ). Trang 13
Đường tròn C tâm O , bán kính R , phần C với tung độ không âm có phương trình là 2 2
y R x 2 . Parabol (P ) 0;R
y ax R a  0 1 có đỉnh có phương trình (với ).
Để (C) và (P ) có đúng một điểm chung thì phương trình 2 2 2
R x ax R   1 có 1 nghiệm duy nhất. x  0  Ta có:   2 2 2 4 2 2 2
1  R x a x  2aRx R x  2 2
a x  2aR   1  0  2  aR 1 2 x  2  a
Để (1) có nghiệm duy nhất thì 2  aR 1 0 2   R Parapol (P ) (6;  7 7) 7
  36a R a  1 đi qua nên 36 2  7   R Vậy 2   2 
.R 1  0  R  7R 18  0  9   R  2. 36 1
Suy ra (C ) có diện diện tích lớn nhất  R  2. Tương ứng có  P : y   x  2 1  2 4
Khi đó diện tích hình tròn là 2
S   R  4 . 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P ) 1
và đường thẳng trục hoành, đường thẳng  1  x  2 2; x  6 6 2 là: S   x  2 dx  2   . 2 2  4 
Vậy diện tích phần lát gạch là S  4S S  51, 65 . g 2 1 Trang 14
Chi phí lát gạch là 0, 24.S  12, 4 (triệu đồng). g
Câu 19. Một bình đựng 50 viên có kích thước, chất liệu như nhau; trong đó có 30 viên bi màu đen và
20 viên bi màu trắng. Lấy ngẫu nhiên ra một viên bi không hoàn lại, rồi lấy ngẫu nhiên ra
một viên bi nữa. Tính xác suất để lấy được một viên bi màu đen ở lần thứ nhất và một viên
bi màu trắng ở lần thứ hai. (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Lời giải Đáp số: 0,24.
Số cách lấy lần lượt 2 viên bi từ hộp là: n  50.49  2450 cách
Số cách lấy được một viên bi màu đen ở lần thứ nhất và một viên bi màu trắng ở lần thứ hai là: 30.20  600 cách
Xác suất của biến cố là: 600 12   0, 24 . 2450 49
Câu 20. Một cơ sở sản xuất quần áo trẻ em đang bán mỗi bộ quần áo với giá 80 nghìn đồng một bộ
và mỗi tháng cơ sở bán được trung bình 1200 bộ quần áo. Cơ sở sản xuất đang có kế hoạch
tăng giá bán để có lợi nhuận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lí thấy rằng
nếu từ mức giá 80 nghìn đồng mà cứ mỗi lần tăng thêm 5 nghìn đồng mỗi bộ quần áo thì
mỗi tháng sẽ bán ít đi 100 bộ. Biết vốn sản xuất một bộ quần áo không thay đổi là 50 nghìn
đồng. Để lợi nhuận thu được lớn nhất thì cơ sở sản xuất đưa ra giá bán cho một bộ quần áo
là bao nhiêu? (đơn vị: nghìn đồng). Lời giải Đáp số: 95.
Gọi x là số lần tăng giá của cơ sở trên, mỗi lần tăng 5 nghìn đồng ( Điều kiện: x  )
Giá của một bộ quần áo sau x lần tăng giá là: 80  5x (nghìn đồng)
Lợi nhuận khi bán một bộ quần áo là: 80  5x 50  30  5x (nghìn đồng)
Số bộ quần áo bán được sau x lần tăng giá là: 1200 100x (phòng)
Lợi nhuận của cơ sở quần áo là: f x    x  x 2 1200 100 30 5  5
 00x 3000x 36000
Ta có bảng biến thiên của f x như sau:
Do vậy giá bán của một bộ quần áo để lợi nhuận của cơ sở là lớn nhất là: 80  5.3  95 (nghìn đồng). Trang 15
Câu 21. Trong không gian chọn hệ trục tọa độ cho trước, đơn vị đo lấy kilômét, ra đã phát hiện một
máy bay di chuyển với vận tốc và hướng không đối từ điểm A500;200;8 đến điểm
N 800;100;10 trong 20 phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì
tọa độ của máy bay sau 5 phút tiếp theo bằng  ; a ;
b c với a  . Tính a . Lời giải
Đáp số: 875. Gọi M  ; a ;
b c là vị trí cần tìm.  5 a  500  800 500   4   a  875   Theo đề 5 5 bài, ta có: AM
AN  b  200  100  200   b  75  a  875 . 4 4   21  5  c c  8   10 8  2  4
Câu 22. Một tòa nhà có hình dạng là một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là 160m và cạnh bên là 140m.
Giả sử, từ một mặt bên của tòa nhà ta cần thiết kế con đường ngắn nhất để di chuyển đến
tâm của đáy tòa nhà, khi đó quãng đường ngắn nhất có độ dài khoảng bao nhiêu mét? (quy
tròn đến hàng phần chục) Lời giải
Đáp số: 57, 4 .
Quãng đường ngắn nhất để di chuyển từ tâm mặt đất đến mặt bên là khoảng cách từ tâm mặt đáy đến mặt bên. BD AB 2 Ta có: 2 2 OD  
 80 2  SO SD OD  20 17 . 2 2 Trang 16 OK CK
Gọi K là trung điểm của CD , khi đó 1 OK // AD     OK  80 . AD CD 2
Mặt khác AD CD OK CD CD  SOK   SCD  SOK  .
Trong SOK  , kẻ OH SK . 
SCD  SOK  
Ta có:  SCD  SOK   SK OH  SCD  d O,SCD  OH .
OH SK,OH   SOK
Tam giác SOK vuông tại O , đường cao OH , ta có: OK OS OK OS 80  20 17 80 561 OH      57, 4m . 2 2 SK OK OS     2 2 33 80 20 17 Trang 17