Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025-LẦN 1
MÔN: TOÁN
PHN I. Trc nghim 4 phương án lựa chn.
Câu 1: Tp nghim ca bất phương tnh
( )
0,5
log 7 2 0x- + >
A.
11;
. B.
7;11
. C.
;11
. D.
7;11
.
Câu 2: Trong không gian vi h ta độ
, cho điểm
( )
2; 3;1M -
mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P x y z- + + =
. Mặt phẳng đi qua điểm
M
song song với mặt phẳng
( )
P
phương trình
A.
2 2 11 0x y z
. B.
2 2 11 0x y z
.
C.
2 2 1 0x y z
. D.
2 2 11 0x y z
.
Câu 3: H nguyên hàm ca hàm s
( )
sinf x x=
A.
d cosf x x x C
. B.
d tanf x x x C
.
C.
d cotf x x x C
. D.
d cosf x x x C
.
Câu 4: Cho hàm s
ax b
y
cx d
(với
0, 0c ad bc
) đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng đnh nào sau
đây đúng?
A. Đ th hàm s hai điểm cc tr. B.
lim
x
fx

lim
x
fx

.
C.
1
lim
x
fx
1
lim
x
fx
. D. Hàm s đồng biến trên khong
;
.
Câu 5: Cho hàm s
3
2 1 .
2
yx
x
Đưng tim cn xiên của đồ thm s đã cho là:
A.
21yx
. B.
21yx
. C.
21yx
. D.
21yx
.
Câu 6: Cho t din
ABCD
, hai điểm
,MN
theo thtự là trung điểm của
,AB CD
. Đim G trung
điểm của đoạn thẳng MN ( Tham khảo hình vẽ bên). Phát biểu nào sau đây sai?
A.
0GA GB GC GD
. B.
AD BC AC DB
.
C.
AD BC AC BD
. D.
2AD BC MN
.
Trang 2
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang vuông ti A
B
,
22AD AB BC
, đường
thẳng SA vuông góc vi mặt phẳng đáy (Tham khảo hình vẽ).
Mặt phẳng nào sau đây vuông góc vi mặt phẳng
SCD
?
A.
SAD
. B.
SAB
. C.
SAC
. D.
SBD
.
Câu 8: Phương trình
sin 1
3
x



có các nghim là
A.
,
6
x k k
. B.
2,
6
x k k
.
C.
2
2,
3
x k k
. D.
2,
6
x k k
Câu 9: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
d
phương tnh
1 2 2
3 4 2
x y z

. Vectơ nào sau đây một vectơ chỉ phương của đường thng
d
?
A.
2
3;4; 2u 
. B.
3
6;8;4u
. C.
4
3;4;2u
. D.
1
9;12; 6u
.
Câu 10: Cho hai hàm s
,y f x y g x
liên tục trên đon
;ab
. Xét hình phng
H
gii hn bi
các đồ th
,y f x y g x
và hai đường thng
,x a x b
. Din tích nh phng
H
A.
d
b
a
f x g x x


. B.
d
a
b
f x g x x
. C.
d
b
a
f x g x x
. D.
d
b
a
f x g x x
.
Câu 11: Cho cp s nhân
n
u
3
12u
công bi
2q
. S hạng đầu tiên
1
u
bng
A.
4
. B.
3
. C.
8
. D.
6
.
Câu 12: Kho sát thi gian t hc bài nhà ca hc sinh khi 12 trường X, ta thu được bng sau:
Thi gian (phút)
0;30
30;60
60;90
90;120
120;150
S hc sinh
75
125
250
82
18
Phương sai của mu s liu ghép nhóm (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
A.
874
. B.
875
. C.
873
. D.
872
.
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai.
Câu 1: Một tên la phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu
0
50m/sv
. Gia tốc của tên lửa
(do lực đẩy trọng lực) phụ thuộc vào thi gian theo ng thức
2
10 2 m/sa t t
. Sau
thời gian
10s
, tên lửa hết nhiên liu và tiếp tục bay với gia tốc
2
9,8 m/sat 
.
a) Vận tốc của tên lửa đạt được tại thời điểm
10ts
50m/s
.
b) Độ cao của tên lửa đạt được tại thi điểm
10ts
660m
.
c) Tên lửa đạt độ cao lớn nhất tại thời điểm
15ts
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
d) Độ cao ln nhất tên lửa đạt được (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
766m
.
Trang 3
Câu 2: Một hthống AI được sử dụng để kim tra đạo văn trong các bài viết học sinh np. Theo thng
kê: 1% bài viết là đạo văn, 99% bài viết là chính chủ (không đạo văn). Phần mềm kiểm tra
độ chính xác như sau: Nếu bài viết là đạo văn, phần mm phát hiện đúng với xác suất 98%;
Nếu bài viết là cnh chủ, phần mềm nhầm đạo văn với xác suất 3%. Kiểm tra ngẫu nhiên
mt bài viết của học sinh nộp.
Gọi A là biến cố: “Bài viết thực sự là đạo văn”.
Gọi B là biến cố: Phần mềm báo bài viết là đạo văn”.
a)Xác suất
0,0395PB
.
b) Xác suất
0,01PA
0,99PA
.
c) Xác suất có điều kiện
0,7P A B
.
d)Trong số những bài viết bị phn mềm cảnh báo là đạo văn, có nhiều khả năng là bài viết
chính chủ hơn là đạo văn.
Câu 3: Cho hàm s
9
1
2
yx
x
a) Tập xác đnh ca hìm s là:
\2
b) Hàm s có đo hàm
2
9
' 1 ; 2
2
yx
x
c) Hàm s đng biến trên c khoàng
;5
1; 
d) Hàm s có giá tr cuc đại lớn hơn giá tr cc tiu.
Câu 4: Mt tàu thâm t nh (AUV) đang hoạt động dưới bin sâu. H tọa đ
Oxyz
được thiết lp
vi mt nước biển yên tĩnh mặt phng
Oxy
, trc
Oz
ng thng đứng xuống dưới (độ u
0z
), đơn vị tính bng hectômét (hm). AUV bắt đầu hành tình t v trí
8,6,1A
d định di
chuyển theo đường thẳng đến v trí cui
4: 2;2B
. Trong hành trình ca minh AUV cn
tránh mt khu vc hình cu
S
, tâm ti đim
2; 4,2K
, bán kính
1R
(khu vc thiết b
nhy cm).
a) Mt cu
S
có phương trình
222
2 4 2 1.x y z
b) Đưng thng cha hành trình của AUV có phương trình
8 6 1
4 8 1
x y z


c) Trên hành trình AUV ln cách tâm K mt khong lớn hơn bán kính
.R
d) Hành trình của AUV không đi qua khu khu vực có thiết b nhy cm hình cu
S
.
PHN III. Trc nghim tr li ngn.
Câu 1: Một người tham gia trò chơi với ba hộp quà đặc bit: Hộp màu ng 2 đin thoi iPhone
3 tai nghe, hp u bạc 4 đin thoi iPhone 1 tai nghe hộp màu đồng 3 điện thoi
iPhone và 2 tai nghe. Luật chơi được thc hiện qua 2 bước sau:
c 1: Người chơi chọn ngu nhiên mt hp.
c 2: T hộp đã chọn, người chơi ly ngu nhiên 1 món quà:
- Nếu quà là đin thoi iPhone, người chơi được gi nó ly thêm 1 quà na t cùng hp.
- Nếu quà là tai nghe, trò chơi kết thúc.
Biết rằng người chơi ly được hai điện thoi iPhone, tính xác suất đ người đó lấy t hp màu
bc (làm tròn kết qu đến hàng phần mưi)
Trang 4
Câu 2: Một công ti đang thiết kế mt bng qung cáo hình ch nht ABCD ch thước
12AB m
8.AD m
Phn trung tâm ca bng s được in ni dung qung cáo, được mô t là phần đậm
(xem hình minh ha). Hai đường cong trong hình là mt phn của đồ th m s dng
,
ax b
y
cx d
đường tim cn đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s này đều cách đim A
mt khong bng 5 m. Đồ th giao vi cnh AB ti điểm E tha mãn
7
.
15
AE
AB
Din tích phn
in ni dung qung cáo là bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)?
Câu 3: Cho mt hộp quà hình lập phương cạnh bng 10cm. Trong hp một quả cầu pha lê lớn
đặc được đặt vừa khít vào hp sao cho quả cầu tiếp xúc vi tất cả c mặt của hp. 8 góc của
hình lập phương, có 8 quả cầu pha lê nh cùng tiếp xúc vi c mặt hộp và tiếp xúc với quả cầu
lớn. Đồ epoxy resin (mt loại keo tổng hợp trong suốt dùng trong thcông mỹ nghệ) vào đầy
hộp để trang trí. Tính thch phần keo cần đổ, theo đơn vị t (làm tn kết quả đến hàng phần
mười).
Câu 4: Một công ty đang trin khai chiến dịch quảng o sản phm mới. Số tin đầu tư quảng cáo là
A
(triệu đồng). Theo kết quả nghiên cứu thị trường, số lượng sản phẩm bán ra (đơn vị: sản phẩm)
phụ thuộc vào chi phí quảng cáo theo hàm:
1013
1000 ln 1
3
q A A
.
Biết rằng, chỉ phí sản xuất mi sản phẩm 10 triệu đồng giá bán mi sản phẩm 20 triệu
đồng. Giá trị li nhuận tối đa mà công ty thể đạt được là bao nhiêu t đồng (làm tròn kết quả
đến hàng phần mười)?
Câu 5: Ti mt khu trung tâm d liu, k IT cần kim tra kết ni gia các máy ch trong h thng
gm các trm
, , , ,A B C D E
. Các tuyến cáp quang ni gia c trm được biu din trong sơ đồ
sau vi con s ghi trên mi tuyến là chiều i y cáp(đơn v: km). K cn thc hin mt
hành tnh bắt đầu t mt trm bất , đi qua tất c các tuyến cáp ít nht mt ln kết thúc ti
đúng trm khi hành, nhằm đm bo toàn b h thng được kim tra. Tng chiều i đường đi
ngn nht mà k sư cần di chuyn là bao nhiêu km?
Câu 6: Trong mt trung tâm nghiên cứu robot bay, người ta b t mt thiết b đnh v tại đim c định
1;0;2A
trong không gian ba chiu vi h to độ
Oxyz
( các đơn vị to đ được tính bng
t). Thiết b này giao tiếp đồng thi vi hai cm biến: Cm biến th nht di chuyn dc theo
đường thng
3 1 4
:
1 2 1
x y z
, cm biến th hai được gn trên mt phng
Trang 5
:2x 1 0yz
. Gia hai cm biến được kết ni bng mt đường truyn
BC
, trong đó
B
nằm trên đường thng
,
C
nm trên mt phng
và thiết b đnh v ti
A
là trung điểm
của đon
BC
. Biết rằng đưng thng
BC
mt véc tơ chỉ phương
2; ;u a b
, hãy tính g
tr
2ab
.
HT
BẢNG ĐÁP ÁN
PHN I. Trc nghim 4 phương án lựa chn.
1.B
2.B
3.D
4.B.C
5.B
6.B
7.C
8.B
9.D
10.C
11.B
12.A
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai.
Câu
1
2
3
4
SSĐS
ĐĐSĐ
ĐĐSS
ĐĐSS
PHN III. Trc nghim tr li ngn.
Câu
1
2
3
4
5
6
Trả lời
84
73,5
0,4
34
24
-1,5
HƯỚNG DẪN GIẢI
PHN I. Trc nghim 4 phương án lựa chn.
Câu 1: Tp nghim ca bất phương tnh
( )
0,5
log 7 2 0x- + >
A.
11;
. B.
7;11
. C.
;11
. D.
7;11
.
Li gii
Chn B.
Bất phương trình
( )
0,5
log 7 2 0 0 7 4 7 11x x x- + > Û < - < Û < <
.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
( )
2; 3;1M -
mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P x y z- + + =
. Mặt phẳng đi qua điểm
M
song song với mặt phẳng
( )
P
phương trình là
A.
2 2 11 0x y z
. B.
2 2 11 0x y z
.
C.
2 2 1 0x y z
. D.
2 2 11 0x y z
.
Li gii
Chn B.
Mặt phẳng song song vi
( )
P
phương trình
( )
:2 2 0Q x y z d- + + =
.
( ) ( )
2; 3;1 11M Q d- Î Þ = -
.
Vậy
( )
:2 2 11 0Q x y z- + - =
.
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số
( )
sinf x x=
là
A.
d cosf x x x C
. B.
d tanf x x x C
.
C.
d cotf x x x C
. D.
d cosf x x x C
.
Li gii
Chn D.
Họ nguyên hàm của hàm số
( )
sinf x x=
là
d cosf x x x C
.
Trang 6
Câu 4: Cho hàm số
ax b
y
cx d
(với
0, 0c ad bc
) đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng đnh nào sau
đây đúng?
A. Đồ th hàm s hai điểm cc tr. B.
lim
x
fx

lim
x
fx

.
C.
1
lim
x
fx
1
lim
x
fx
. D. Hàm s đồng biến trên khong
;
.
Li gii
Chn C.
Dựa vào đồ thị, ta có
1
lim
x
fx
1
lim
x
fx
.
Câu 5: Cho hàm s
3
2 1 .
2
yx
x
Đưng tim cn xiên của đồ thm s đã cho là:
A.
21yx
. B.
21yx
. C.
21yx
. D.
21yx
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
33
lim 2 1 lim 0; lim 2 1 lim 0
22
x x x x
y x y x
xx


.
Đưng tim cn xiên của đồ th hàm s đã cho là
21yx
.
Câu 6: Cho t din
ABCD
, hai điểm
,MN
theo thtự là trung đim của
,AB CD
. Đim G trung
điểm của đoạn thẳng MN ( Tham khảo hình vẽ bên). Phát biểu nào sau đây sai?
A.
0GA GB GC GD
. B.
AD BC AC DB
.
C.
AD BC AC BD
. D.
2AD BC MN
.
Li gii
Chn B.
T gi thiết và t tính chất trung đim đoạn thng ta có:
2 2 2 0GA GB GC GD GM GN GM GN
.
Ta có:
22AD BC AM MN ND BM MN NC AM BM MN ND NC MN
.
T quy tắc ba đim ta có:
0AD BC AC CD BD DC AC BD CD DC AC BD AC BD
.
Trang 7
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy nh thang vuông ti A
B
,
22AD AB BC
, đường
thẳng SA vuông góc vi mặt phẳng đáy (Tham khảo hình vẽ).
Mặt phẳng nào sau đây vuông góc vi mặt phẳng
SCD
?
A.
SAD
. B.
SAB
. C.
SAC
. D.
SBD
.
Li gii
Chn C.
Xét mặt đáy
ABCD
, gọi I trung điểm cạnh
AD
. T gi thiết ta
AB AI BC
/ / ,AI BC AB BC
nên
ABCI
hình vuông. Đặt
AB a
, khi đó
, 2, 2.CI ID a AC a CI ID CD a
Dễ thấy
22
2 2 2 2
2 2 4AC CD a a a AD
nên tam giác
ACD
vng tại C suy ra
AC CD
( 1 ).
Lại
()SA ABCD
nên
SA CD
( 2 ).
T ( 1 ), ( 2 ) ta có
()CD SAC
nên
( ) ( )SCD SAC
.
Câu 8: Phương trình
sin 1
3
x



có các nghim là
A.
,
6
x k k
. B.
2,
6
x k k
.
C.
2
2,
3
x k k
. D.
2,
6
x k k
Li gii
Chn B.
Ta có
sin 1 2 2 2
3 3 2 2 3 6
x x k x k k



.
Câu 9: Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
, cho đường thng
d
phương tnh
1 2 2
3 4 2
x y z

. Vectơ nào sau đây một vectơ chỉ phương của đường thng
d
?
A.
2
3;4; 2u 
. B.
3
6;8;4u
. C.
4
3;4;2u
. D.
1
9;12; 6u
.
Li gii
Trang 8
Chn D.
Đưng thng
d
vectơ chỉ phương
3; 4;2
d
u 
Ta thy
1
u
cùng phương với
d
u
.
Câu 10: Cho hai hàm s
,y f x y g x
liên tục trên đon
;ab
. Xét hình phng
H
gii hn bi
các đồ th
,y f x y g x
và hai đường thng
,x a x b
. Din tích nh phng
H
A.
d
b
a
f x g x x


. B.
d
a
b
f x g x x
. C.
d
b
a
f x g x x
. D.
d
b
a
f x g x x
.
Li gii
Chn C.
Câu 11: Cho cp s nhân
n
u
3
12u
công bi
2q
. S hạng đầu tiên
1
u
bng
A.
4
. B.
3
. C.
8
. D.
6
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
22
3 1 1 1
. 12 .2 3u u q u u
.
Câu 12: Kho sát thi gian t hc bài nhà ca hc sinh khi 12 trường X, ta thu được bng sau:
Thi gian (phút)
0;30
30;60
60;90
90;120
120;150
S hc sinh
75
125
250
82
18
Phương sai của mu s liu ghép nhóm (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
A.
874
. B.
875
. C.
873
. D.
872
.
Li gii
Chn A.
C mu
550n
Ta có
Thi gian (phút)
0;30
30;60
60;90
90;120
120;150
Giá tr đại din
15
45
75
105
135
S hc sinh
75
125
250
82
18
S trung bình ca mu s liu ghép nhóm là:
15.75 45.125 75.250 105.82 135.18 3654
550 55
x

.
Phương sai của mu s liu ghép nhóm
2 2 2 2 2
2
75. 15 125. 45 250. 75 82. 105 18. 135
874
550
x x x x x
s

.
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai.
Trang 9
Câu 1: Một tên la phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu
0
50m/sv
. Gia tốc của tên lửa
(do lực đẩy trọng lực) phụ thuộc vào thi gian theo ng thức
2
10 2 m/sa t t
. Sau
thời gian
10s
, tên lửa hết nhiên liu và tiếp tục bay với gia tốc
2
9,8 m/sat 
.
a) Vận tốc của tên lửa đạt được tại thời đim
10ts
50m/s
.
b) Độ cao của tên lửa đạt được tại thi điểm
10ts
660m
.
c) Tên lửa đạt độ cao lớn nhất tại thời đim
15ts
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
d) Độ cao ln nhất tên lửa đạt được (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
766m
.
Lời giải
a)
b)
c)
d)
SAI
SAI
ĐÚNG
SAI
a)SAI.
Vận tốc của tên lửa:
2
d 10 2 d 10 m/sv t a t t t t t t C

.
Vận tốc ban đầu
2
0
50m/s C=50 10 50 m/sv v t t t
.
Vận tốc của tên lửa đạt được tại thời đim
10ts
:
2
10 10.10 10 50 50 m/sv
.
b) SAI. Độ cao của tên la:
2 2 3
1
1
d 10 50 d 5 50 m
3
h t v t t t t t t t t C

.
23
01
1
0 C =0 5 50 m
3
h h t t t t
Độ cao của tên lửa đạt được tại thời đim
10ts
:
23
1
10 5.10 .10 50.10 666,7 m
3
h
.
c) ĐÚNG.
Vận tốc của tên lửa đạt được từ thời điểm
10ts
trở đi là:
1
9,8 d 9,8 m/sv t t t C
Vận tốc ban đầu
10 1
50m/s C =148 9,8 148 m/sv v t t
.
Độ cao của tên lửa đạt được tại thời đim
t
ht
:
9,8 148h t v t t
.
0 9,8 148 0 15h t t t s
.
Vậy
max
15ht
.
d) SAI. Độ cao ln nhất tên lửa đạt được là:
max
15hh
. Lại có:
15
10
15 10 9,8 148 127,5 15 127,5 10 127,5 666,7 794,2h h t dt h h m
.
Câu 2: Một hthống AI được sử dụng để kim tra đạo văn trong các bài viết học sinh np. Theo thng
kê: 1% bài viết là đạo văn, 99% bài viết chính chủ (không đạo văn). Phần mềm kiểm tra
độ chính xác như sau: Nếu bài viết đạo văn, phần mềm phát hiện đúng vi xác suất 98%;
Nếu bài viết là cnh chủ, phần mềm nhầm đạo văn với xác suất 3%. Kiểm tra ngẫu nhiên
mt bài viết của học sinh nộp.
Gọi A là biến cố: Bài viết thực sự là đạo văn.
Trang 10
Gọi B là biến cố: “Phần mềm báo bài viết là đạo văn.
a)Xác suất
0,0395PB
.
b) Xác suất
0,01PA
0,99PA
.
c) Xác suất có điều kiện
0,7P A B
.
d)Trong số những bài viết bị phn mềm cảnh báo là đạo văn, có nhiều khnăng bài viết
chính chủ hơn là đạo văn.
Lời giải
a)
b)
c)
d)
ĐÚNG
ĐÚNG
SAI
ĐÚNG
Ta có sơ đồ hình cây:
Từ githiết ta có: Xác suất
0,01PA
0,99PA
. Suy ra a) ĐÚNG.
Do
,AB
là hai biến cố độc lập nên có:
Xác suất
0,01.0,98 099.0,03 0,0395P B P A B P A B
. Suy ra b) ĐÚNG.
Xác suất có điều kin
0,01.0,98
0,25 0,7
0,0395
P A B
P A B
PB
. Suy ra c) SAI.
Ta có:
0,99.0,03=0,0297
0,01.0,98 0,0098
0,0297 0,0098

Trong số nhng bài viết bị phần mềm cảnh báo là đạo văn, có
nhiều khả năng là bài viết chính chủ hơn là đạo văn. Suy ra d) ĐÚNG.
Câu 3: Cho hàm s
9
1
2
yx
x
a) Tập xác đnh ca hìm s là:
\2
b) Hàm s có đạo hàm
2
9
' 1 ; 2
2
yx
x
c) Hàm s đng biến trên c khoàng
;5
1; 
d) Hàm s có giá tr cuc đại lớn hơn giá tr cc tiu.
Li gii
a) Đúng.
Điu kin:
2 0 2xx
Tập xác định ca hìm s là:
\2
b) Đúng.
Trang 11
2
9
' 1 ; 2
2
yx
x
c) Sai.
2
22
9 4 5
' 1 0 1; 5
22
xx
y x x
xx


d) Sai
Vy hàm s có giá tr cuc đại nh hơn giá trị cc tiu.
Câu 4: Mt tàu thâm t nh (AUV) đang hoạt động dưới bin sâu. H tọa đ
Oxyz
được thiết lp
vi mt nước biển yên tĩnh mặt phng
Oxy
, trc
Oz
ng thng đứng xuống dưới (độ u
0z
), đơn vị tính bng hectômét (hm). AUV bắt đầu hành tình t v trí
8,6,1A
d định di
chuyển theo đường thẳng đến v trí cui
4: 2;2B
. Trong hành trình ca minh AUV cn
tránh mt khu vc hình cu
S
, tâm ti đim
2; 4,2K
, bán kính
1R
(khu vc thiết b
nhy cm).
a) Mt cu
S
có phương trình
222
2 4 2 1.x y z
b) Đưng thng cha hành trình của AUV có phương trình
8 6 1
4 8 1
x y z


c) Trên hành trình AUV ln cách tâm K mt khong lớn hơn bán kính
.R
d) Hành trình của AUV không đi qua khu khu vực có thiết b nhy cm hình cu
S
.
Li gii
a) Đúng
Mt cu
S
, tâm tại đim
2; 4,2K
, bán kính
1R
222
2 4 2 1.x y z
b) Đúng
4; 8;1AB
và qua
8,6,1A
Đưng thng cha hành tnh của AUV có phương tnh
8 6 1
4 8 1
x y z


c) Sai
6;10; 1KA 
Trang 12
22
; 0.94 1
3
KA AB
dK
AB
d) Sai
Hành trình của AUV có đi qua khu khu vực có thiết b nhy cm hình cu
S
.
PHN III. Trc nghim tr li ngn.
Câu 1: Một người tham gia trò chơi vi ba hộp quà đặc bit: Hộp màu ng 2 đin thoi iPhone và
3 tai nghe, hp u bạc 4 đin thoi iPhone 1 tai nghe hộp màu đồng 3 điện thoi
iPhone và 2 tai nghe. Luật chơi được thc hiện qua 2 bước sau:
c 1: Người chơi chọn ngu nhiên mt hp.
c 2: T hộp đã chọn, người chơi ly ngu nhiên 1 món quà:
- Nếu quà là đin thoi iPhone, người chơi được gi nó ly thêm 1 quà na t cùng hp.
- Nếu quà là tai nghe, trò chơi kết thúc.
Biết rằng người chơi ly được hai điện thoi iPhone, tính xác suất để người đó lấy t hp màu
bc (làm tròn kết qu đến hàng phần mưi)
Li gii
Đáp số: 84.
Gi
1
A
là biến c: Hp được chn màu vàng.
2
A
là biến c: Hộp được chn màu bc.
3
A
là biến c: Hộp được chn màu đồng.
B
là biến cố: Người chơi lấy được hai đin thoi iPhone.
Ta có:
1 2 3
1
.
3
P A P A P A
Ta cn tính:
2
.P A B
Ta có:
2
2
.
P A B
P A B
PB
Ta có:
2 2 2
4 3 1 1
( ) . . . .
5 4 3 5
P A B P B A P A
Ta có:
1 1 2 2 3 3
1 2 1 4 3 1 1 3 1 1
( ) . . . . . . . . . .
3 5 4 5 4 3 3 5 2 3
P B P B A P A P B A P A P B A P A
Vy:
2
2
1
3
5
.
1
5
3
P A B
P A B
PB
.
Trang 13
Câu 2: Một công ti đang thiết kế mt bng qung cáo hình ch nht ABCD ch thước
12AB m
8.AD m
Phn trung tâm ca bng s được in ni dung quảng cáo, đưc mô t là phần đậm
(xem hình minh ha). Hai đường cong trong hình là mt phn của đồ th m s dng
,
ax b
y
cx d
đường tim cn đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s này đều cách đim A
mt khong bng 5 m. Đồ th giao vi cnh AB ti điểm E tha mãn
7
.
15
AE
AB
Din tích phn
in ni dung qung cáo là bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết qu đến hàng phần mười)?
Li gii
Đáp số: 73,5.
Gán h trc tọa độ
Oxy
như hình vẽ. Đ t hàm s có TCĐ là:
0,x
TCN là:
0y
nên ta có:
0
.
0
d
b
y
a
cx

Ta có:
7 7 7
. .12 5,6 0,6; 5 .
15 15 15
AE
AE AB E
AB
Đồ th hàm s đi qua đim
0,6; 5E
nên
3
5 3 .
.0,6
bb
y
c c x
Ta có:
17
5 0,6
3 3 35
5 d 20 3ln5, ' d 3ln .
3
S x S x
xx




Din tích phn in ni dung qung cáo bng:
35
' 12.8 20 3ln5 3ln 73,5 .
3
ABCD
S S S dvdt
.
Câu 3: Cho mt hộp quà hình lập phương cạnh bng 10cm. Trong hp một quả cầu pha lê lớn
đặc được đặt vừa khít vào hp sao cho quả cầu tiếp xúc vi tất cả c mặt của hp. 8 góc của
hình lập phương, có 8 quả cầu pha lê nhcùng tiếp xúc với các mặt hộp và tiếp xúc với quả cầu
lớn. Đồ epoxy resin (mt loại keo tổng hợp trong suốt dùng trong thcông mỹ nghệ) vào đầy
Trang 14
hộp để trang trí. Tính thch phần keo cần đổ, theo đơn vị t (làm tn kết quả đến hàng phần
mười).
Li gii
Đáp án: 0,4
Gi hp quà hình lp phương đã cho là
.ABCD A B CD
I
là tâm ca qu cu pha lê ln
như hình minh họa.
Bán kính ca qu cu pha lê ln:
10
5
2
R 
cm.
Gi
r
cm là bán kính ca mi qu cu pha lê nh.
Ta xét qu cu pha lê nh gần đnh
A
nht, và gi tâm qu cầu đó là
K
.
Nhn xét:
,,I K A
thng hàng.
Ta có:
5IK R r r
;
11
.10 3 5 3
22
IA AC
;
1
.2 . 3 3
2
KA r r
.
Khi đó:
5 3 5
5 3 5 3 10 5 3
13
IK KA IA r r r
cm.
Vy th tích phn keo cần đổ là:
3 3 3
44
10 8. 396
33
V R r




cm
3
0,4
lít.
Câu 4: Một công ty đang trin khai chiến dịch quảng o sản phm mới. Số tin đầu tư quảng cáo là
A
(triệu đồng). Theo kết quả nghiên cứu thị trường, số lượng sản phẩm bán ra (đơn vị: sản phẩm)
phụ thuộc vào chi phí quảng cáo theo hàm:
1013
1000 ln 1
3
q A A
.
Biết rằng, chỉ phí sản xuất mi sản phẩm 10 triệu đồng giá bán mi sản phẩm 20 triệu
đồng. Giá trị li nhuận tối đa mà công ty thể đạt được là bao nhiêu t đồng (làm tròn kết quả
đến hàng phần mười)?
Li gii
Đáp án: 34,1
Tng chi p sn sut:
.10C A q A A
(triệu đng).
Tng li nhun:
10130
20 10000 ln 1
3
L A q A C A A A
(triệu đng).
Tập xác định:
0;D
.
Ta có:
10130 1 10127 3
.1
3 1 3 1
A
LA
AA

.
10127
0
3
L A A
. Ta có:
10127
34059
3
L



.
Bng biến thiên:
A
D
C
B
B'
C'
A'
I
D'
Trang 15
T bng biến thiên ta đưc, Giá tr li nhun ti đa mà công ty th đạt được là
10127
34059
3
L



triu đồng
34,1
t đồng.
Câu 5: Ti mt khu trung tâm d liu, k IT cần kim tra kết ni gia các máy ch trong h thng
gm các trm
, , , ,A B C D E
. Các tuyến cáp quang ni gia c trm được biu din trong sơ đồ
sau vi con s ghi trên mi tuyến là chiều i y cáp(đơn v: km). K cần thc hin mt
hành tnh bắt đầu t mt trm bất , đi qua tất c các tuyến cáp ít nht mt ln kết thúc ti
đúng trm khi hành, nhằm đm bo toàn b h thng được kim tra. Tng chiều i đường đi
ngn nht mà k sư cần di chuyn là bao nhiêu km?
Li gii
Đáp án: 24
Tng quãng đường đi qua tt c các cnh là
3 2 4 3 2 5 1 20
.
Để có chu trình ơle thì ta phải có s đỉnh bc l bng 0 hoc ch hai đnh bc l.
Ta có 4 đỉnh bc l là A, B, C, E.
Tìm cp ghép giữa các đnh bc l sao cho tng quãng đường ngn nht
Các cp có th ghép là
A-B: 3
A-C:2
B-C:1
B-E:2
C-E:5
A-D:4
E-D:3
Ta cn ghép hai cặp sao cho không cùng đnh và tổng đường đi bé nhất. Vy ta ghép A-C và B-
E thì tổng đường đi là 4
Vy tng chiu dài ngn nhất là 24 và đi theo chu trình A-B-C-A-D-E-B-E-C-A.
Câu 6: Trong mt trung tâm nghiên cứu robot bay, người ta b t mt thiết b đnh v tại đim c định
1;0;2A
trong không gian ba chiu vi h to độ
Oxyz
( các đơn vị to đ được tính bng
Trang 16
t). Thiết b này giao tiếp đồng thi vi hai cm biến: Cm biến th nht di chuyn dc theo
đường thng
3 1 4
:
1 2 1
x y z
, cm biến th hai được gn trên mt phng
:2x 1 0yz
. Gia hai cm biến được kết ni bng mt đường truyn
BC
, trong đó
B
nằm trên đường thng
,
C
nm trên mt phng
và thiết b đnh v ti
A
là trung điểm
của đon
BC
. Biết rằng đưng thng
BC
mt véc tơ chỉ phương
2; ;u a b
, hãy tính g
tr
2ab
.
Li gii
Đáp án:-
1,5
Gi
3 ; 1 2 ;4B t t t
Do A trung đim ca BC nên
1 ;1 2 ; 2 1 1 2 1 0 2 5;3;2C t t t t t t t B
Suy ra
33
4;3;0 2 2; ;0 ; 0 2 1,5
22
u AB a b a b



HT

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025-LẦN 1 QUẢNG NINH MÔN: TOÁN
PHẦN I. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn
. Câu 1:
Tập nghiệm của bất phương trình log x - 7 + 2 > 0 là 0,5 ( ) A. 11;. B. 7;1  1 . C.  ;  1  1 . D. 7;1  1 . Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2;- 3; ) 1 và mặt phẳng ( )
P : 2x - 2y + z + 3 = 0 . Mặt phẳng đi qua điểm M và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là
A. 2x  2 y z 11  0 .
B. 2x  2 y z 11  0 .
C. 2x  2 y z 1  0 . D. 2
x  2y z 11  0 . Câu 3:
Họ nguyên hàm của hàm số f (x)= sin x A. f
 xdx  cosxC . B. f
 xdx  tan xC . C. f
 xdx  cot x C . D. f
 xdx  cosxC . ax b Câu 4: Cho hàm số y
(với c  0, ad bc  0 ) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau cx d đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
B. lim f x   và lim f x   . x x
C. lim f x   và lim f x   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .   x 1  x 1  3 Câu 5:
Cho hàm số y  2x 1 . x
Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là: 2 A. y  2  x 1.
B. y  2x 1.
C. y  2x 1. D. y  2  x 1. Câu 6:
Cho tứ diện ABCD , hai điểm M , N theo thứ tự là trung điểm của AB, CD . Điểm G là trung
điểm của đoạn thẳng MN ( Tham khảo hình vẽ bên). Phát biểu nào sau đây sai?
A. GA GB GC GD  0 .
B. AD BC AC DB .
C. AD BC AC BD .
D. AD BC  2MN . Trang 1 Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại AB , AD  2AB  2BC , đường
thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy (Tham khảo hình vẽ).
Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng SCD ?
A. SAD.
B. SAB.
C. SAC. D. SBD.    Câu 8:
Phương trình sin x   1    có các nghiệm là  3    A. x  
k ,k   . B. x  
k2 ,k   . 6 6 2  C. x
k2 ,k   . D. x
k2 ,k   3 6 x y z Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình 1 2 2   3 4  2
. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u  3; 4; 2  .
B. u  6;8; 4 .
C. u  3; 4; 2 . D. u  9  ;12; 6  . 1   4   3   2  
Câu 10: Cho hai hàm số y f x, y g x liên tục trên đoạn  ;
a b . Xét hình phẳng  H  giới hạn bởi
các đồ thị y f x, y g x và hai đường thẳng x a, x b . Diện tích hình phẳng H  là b a b b A. f
 x gxdx  . B. f
 x gx dx . C. f
 x gx dx . D. f
 x gx dx . a b a a
Câu 11: Cho cấp số nhân u u  12 và công bội q  2 . Số hạng đầu tiên u bằng n  3 1 A. 4 . B. 3 . C. 8 . D. 6 .
Câu 12: Khảo sát thời gian tự học bài ở nhà của học sinh khối 12 ở trường X, ta thu được bảng sau: Thời gian (phút) 0;30 30;60 60;90
90;120 120;150 Số học sinh 75 125 250 82 18
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là A. 874 . B. 875 . C. 873 . D. 872 .
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai. Câu 1:
Một tên lửa phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu v  50 m/s . Gia tốc của tên lửa 0
(do lực đẩy và trọng lực) phụ thuộc vào thời gian theo công thức a t   t  2 10 2 m/s  . Sau
thời gian 10s , tên lửa hết nhiên liệu và tiếp tục bay với gia tốc a t    2 9,8 m/s  .
a) Vận tốc của tên lửa đạt được tại thời điểm t 10s là 50 m/s .
b) Độ cao của tên lửa đạt được tại thời điểm t 10s là 660 m .
c) Tên lửa đạt độ cao lớn nhất tại thời điểm t 15s (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
d) Độ cao lớn nhất tên lửa đạt được (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là 766 m . Trang 2 Câu 2:
Một hệ thống AI được sử dụng để kiểm tra đạo văn trong các bài viết học sinh nộp. Theo thống
kê: có 1% bài viết là đạo văn, 99% bài viết là chính chủ (không đạo văn). Phần mềm kiểm tra
có độ chính xác như sau: Nếu bài viết là đạo văn, phần mềm phát hiện đúng với xác suất 98%;
Nếu bài viết là chính chủ, phần mềm nhầm là đạo văn với xác suất 3%. Kiểm tra ngẫu nhiên
một bài viết của học sinh nộp.
Gọi A là biến cố: “Bài viết thực sự là đạo văn”.
Gọi B là biến cố: “Phần mềm báo bài viết là đạo văn”.
a)Xác suất PB  0,0395.
b) Xác suất PA  0,01 và PA  0,99.
c) Xác suất có điều kiện P A B  0,7 .
d)Trong số những bài viết bị phần mềm cảnh báo là đạo văn, có nhiều khả năng là bài viết
chính chủ hơn là đạo văn. 9 Câu 3:
Cho hàm số y x 1 x  2
a) Tập xác định của hìm số là: \   2  9
b) Hàm số có đạo hàm là y '  1     x x  2 ; 2 2
c) Hàm số đồng biến trên các khoàng  ;  5   và 1;
d) Hàm số có giá trị cuc đại lớn hơn giá trị cực tiểu. Câu 4:
Một tàu thâm dò tự hành (AUV) đang hoạt động dưới biển sâu. Hệ tọa độ Oxyz được thiết lập
với một nước biển yên tĩnh là mặt phẳng Oxy , trục Oz hướng thẳng đứng xuống dưới (độ sâu
z  0), đơn vị tính bằng hectômét (hm). AUV bắt đầu hành tình từ vị trí A8,6  ,1 và dự định di
chuyển theo đường thẳng đến vị trí cuối B4 : 2
 ;2. Trong hành trình của minh AUV cần
tránh một khu vực hình cầu S  , tâm tại điểm K 2; 4
 ,2, bán kính R 1 (khu vực có thiết bị nhạy cảm). 2 2 2
a) Mặt cầu S  có phương trình  x  2   y  4   z  2  1. x y z
b) Đường thẳng chứa hành trình của AUV có phương trình 8 6 1   4  8  1
c) Trên hành trình AUV luôn cách tâm K một khoảng lớn hơn bán kính . R
d) Hành trình của AUV không đi qua khu khu vực có thiết bị nhạy cảm hình cầu S  .
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1:
Một người tham gia trò chơi với ba hộp quà đặc biệt: Hộp màu vàng có 2 điện thoại iPhone và
3 tai nghe, hộp màu bạc có 4 điện thoại iPhone và 1 tai nghe và hộp màu đồng có 3 điện thoại
iPhone và 2 tai nghe. Luật chơi được thực hiện qua 2 bước sau:
Bước 1: Người chơi chọn ngẫu nhiên một hộp.
Bước 2: Từ hộp đã chọn, người chơi lấy ngẫu nhiên 1 món quà:
- Nếu quà là điện thoại iPhone, người chơi được giữ nó và lấy thêm 1 quà nữa từ cùng hộp.
- Nếu quà là tai nghe, trò chơi kết thúc.
Biết rằng người chơi lấy được hai điện thoại iPhone, tính xác suất để người đó lấy từ hộp màu
bạc (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Trang 3 Câu 2:
Một công ti đang thiết kế một bảng quảng cáo hình chữ nhật ABCD có kích thước AB 12mAD  8 .
m Phần trung tâm của bảng sẽ được in nội dung quảng cáo, được mô tả là phần tô đậm
(xem hình minh họa). Hai đường cong trong hình là một phần của đồ thị hàm số có dạng ax b y  , cx
đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số này đều cách điểm A d AE 7
một khoảng bằng 5 m. Đồ thị giao với cạnh AB tại điểm E thỏa mãn  . Diện tích phần AB 15
in nội dung quảng cáo là bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? Câu 3:
Cho một hộp quà hình lập phương có cạnh bằng 10cm. Trong hộp có một quả cầu pha lê lớn
đặc được đặt vừa khít vào hộp sao cho quả cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hộp. Ở 8 góc của
hình lập phương, có 8 quả cầu pha lê nhỏ cùng tiếp xúc với các mặt hộp và tiếp xúc với quả cầu
lớn. Đồ epoxy resin (một loại keo tổng hợp trong suốt dùng trong thủ công mỹ nghệ) vào đầy
hộp để trang trí. Tính thể tích phần keo cần đổ, theo đơn vị lít (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Câu 4:
Một công ty đang triển khai chiến dịch quảng cáo sản phẩm mới. Số tiền đầu tư quảng cáo là A
(triệu đồng). Theo kết quả nghiên cứu thị trường, số lượng sản phẩm bán ra (đơn vị: sản phẩm)
phụ thuộc vào chi phí quảng cáo theo hàm: q A 1013 1000  ln 1 A . 3
Biết rằng, chỉ phí sản xuất mỗi sản phẩm là 10 triệu đồng và giá bán mỗi sản phẩm là 20 triệu
đồng. Giá trị lợi nhuận tối đa mà công ty có thể đạt được là bao nhiêu tỉ đồng (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? Câu 5:
Tại một khu trung tâm dữ liệu, kỹ sư IT cần kiểm tra kết nối giữa các máy chủ trong hệ thống gồm các trạm ,
A B,C, D, E . Các tuyến cáp quang nối giữa các trạm được biểu diễn trong sơ đồ
sau với con số ghi trên mỗi tuyến là chiều dài dây cáp(đơn vị: km). Kỹ sư cần thực hiện một
hành trình bắt đầu từ một trạm bất kì, đi qua tất cả các tuyến cáp ít nhất một lần và kết thúc tại
đúng trạm khởi hành, nhằm đảm bảo toàn bộ hệ thống được kiểm tra. Tổng chiều dài đường đi
ngắn nhất mà kỹ sư cần di chuyển là bao nhiêu km? Câu 6:
Trong một trung tâm nghiên cứu robot bay, người ta bố trí một thiết bị định vị tại điểm cố định
A1;0;2 trong không gian ba chiều với hệ toạ độ Oxyz ( các đơn vị toạ độ được tính bằng
mét). Thiết bị này giao tiếp đồng thời với hai cảm biến: Cảm biến thứ nhất di chuyển dọc theo    đườ x 3 y 1 z 4 ng thẳng  :   1 2 1
 , cảm biến thứ hai được gắn trên mặt phẳng Trang 4
:2x  y z 1 0. Giữa hai cảm biến được kết nối bằng một đường truyền BC , trong đó
B nằm trên đường thẳng  , C nằm trên mặt phẳng   và thiết bị định vị tại A là trung điểm
của đoạn BC . Biết rằng đường thẳng BC có một véc tơ chỉ phương u   2  ; ;
a b , hãy tính giá
trị a  2b .  HẾTBẢNG ĐÁP ÁN
PHẦN I. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn. 1.B 2.B 3.D 4.B.C 5.B 6.B 7.C 8.B 9.D 10.C 11.B 12.A
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai. Câu 1 2 3 4 SSĐS ĐĐSĐ ĐĐSS ĐĐSS
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời 84 73,5 0,4 34 24 -1,5 HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn. Câu 1:
Tập nghiệm của bất phương trình log x - 7 + 2 > 0 là 0,5 ( ) A. 11;. B. 7;1  1 . C.  ;  1  1 . D. 7;1  1 . Lời giải Chọn B. Bất phương trình log
x - 7 + 2 > 0 Û 0 < x - 7 < 4 Û 7 < x < 11. 0,5 ( ) Câu 2:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M (2;- 3; ) 1 và mặt phẳng ( )
P : 2x - 2y + z + 3 = 0 . Mặt phẳng đi qua điểm M và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là
A. 2x  2 y z 11  0 .
B. 2x  2 y z 11  0 .
C. 2x  2 y z 1  0 . D. 2
x  2y z 11  0 . Lời giải Chọn B.
Mặt phẳng song song với (P) có phương trình ( )
Q : 2x - 2y + z + d = 0 . M (2;- 3; ) 1 Î ( ) Q Þ d = - 11. Vậy ( )
Q : 2x - 2y + z - 11= 0 . Câu 3:
Họ nguyên hàm của hàm số f (x)= sin x A. f
 xdx  cosxC . B. f
 xdx  tan xC . C. f
 xdx  cot x C . D. f
 xdx  cosxC . Lời giải Chọn D.
Họ nguyên hàm của hàm số f (x)= sin x f
 xdx  cosxC . Trang 5Câu 4: Cho hàm số ax b y
(với c  0, ad bc  0 ) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau cx d đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.
B. lim f x   và lim f x   . x x
C. lim f x   và lim f x   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .   x 1  x 1  Lời giải Chọn C.
Dựa vào đồ thị, ta có lim f x   và lim f x   .   x 1  x 1  3 Câu 5:
Cho hàm số y  2x 1 . x
Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là: 2 A. y  2  x 1.
B. y  2x 1.
C. y  2x 1. D. y  2  x 1. Lời giải Chọn B. 3 3 Ta có: lim  y  
2x  1  lim 0; lim  y    2x   1   lim 0  x
x x  2 x x x  . 2
Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho là y  2x 1. Câu 6:
Cho tứ diện ABCD , hai điểm M , N theo thứ tự là trung điểm của AB, CD . Điểm G là trung
điểm của đoạn thẳng MN ( Tham khảo hình vẽ bên). Phát biểu nào sau đây sai?
A. GA GB GC GD  0 .
B. AD BC AC DB .
C. AD BC AC BD .
D. AD BC  2MN . Lời giải Chọn B.
Từ giả thiết và từ tính chất trung điểm đoạn thẳng ta có:
GA GB GC GD  2GM  2GN  2GM GN  0 . Ta có:
AD BC AM MN ND BM MN NC   AM BM   2MN ND NC  2MN .
Từ quy tắc ba điểm ta có:
AD BC AC CD BD DC AC BD  CD DC  AC BD  0  AC BD . Trang 6 Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại AB , AD  2AB  2BC , đường
thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy (Tham khảo hình vẽ).
Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng SCD ?
A. SAD.
B. SAB.
C. SAC. D. SBD. Lời giải Chọn C.
Xét mặt đáy ABCD , gọi I là trung điểm cạnh AD . Từ giả thiết ta có AB AI BC
AI / / BC, AB BC nên ABCI là hình vuông. Đặt AB a , khi đó
CI ID a, AC a 2,CI ID CD a 2. 2 2 Dễ thấy 2 2
AC CD  a  a  2 2 2 2
4a AD nên tam giác ACD vuông tại C suy ra
AC CD ( 1 ).
Lại có SA (ABCD) nên SACD ( 2 ).
Từ ( 1 ), ( 2 ) ta có CD  (SAC) nên (SCD)  (SAC) .    Câu 8:
Phương trình sin x   1    có các nghiệm là  3    A. x  
k ,k   . B. x  
k2 ,k   . 6 6 2  C. x
k2 ,k   . D. x
k2 ,k   3 6 Lời giải Chọn B.         Ta có sin x   1
  x     k2  x     k2    k2   .  3  3 2 2 3 6 x y z Câu 9:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình 1 2 2   3 4  2
. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ? A. u  3; 4; 2  .
B. u  6;8; 4 .
C. u  3; 4; 2 . D. u  9  ;12; 6  . 1   4   3   2   Lời giải Trang 7 Chọn D.
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u  3; 4  ;2 d
Ta thấy u cùng phương với u . 1 d
Câu 10: Cho hai hàm số y f x, y g x liên tục trên đoạn  ;
a b . Xét hình phẳng  H  giới hạn bởi
các đồ thị y f x, y g x và hai đường thẳng x a, x b . Diện tích hình phẳng H  là b a b b A. f
 x gxdx  . B. f
 x gx dx . C. f
 x gx dx . D. f
 x gx dx . a b a a Lời giải Chọn C.
Câu 11: Cho cấp số nhân u u  12 và công bội q  2 . Số hạng đầu tiên u bằng n  3 1 A. 4 . B. 3 . C. 8 . D. 6 . Lời giải Chọn B. Ta có: 2 2
u u .q  12  u .2  u  3 . 3 1 1 1
Câu 12: Khảo sát thời gian tự học bài ở nhà của học sinh khối 12 ở trường X, ta thu được bảng sau: Thời gian (phút) 0;30 30;60 60;90
90;120 120;150 Số học sinh 75 125 250 82 18
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là A. 874 . B. 875 . C. 873 . D. 872 . Lời giải Chọn A. Cỡ mẫu n  550 Ta có Thời gian (phút) 0;30 30;60 60;90
90;120 120;150
Giá trị đại diện 15 45 75 105 135 Số học sinh 75 125 250 82 18
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm là:
15.75  45.125  75.250 105.82 135.18 3654 x   . 550 55
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm là
75.15  x2 125.45  x2  250.75  x2  82.105  x2 18.135  x2 2 s   874 . 550
PHẦN II. Trắc nghiệm chọn đúng sai. Trang 8 Câu 1:
Một tên lửa phóng thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc ban đầu v  50 m/s . Gia tốc của tên lửa 0
(do lực đẩy và trọng lực) phụ thuộc vào thời gian theo công thức a t   t  2 10 2 m/s  . Sau
thời gian 10s , tên lửa hết nhiên liệu và tiếp tục bay với gia tốc a t    2 9,8 m/s  .
a) Vận tốc của tên lửa đạt được tại thời điểm t 10s là 50 m/s .
b) Độ cao của tên lửa đạt được tại thời điểm t 10s là 660 m .
c) Tên lửa đạt độ cao lớn nhất tại thời điểm t  15s (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
d) Độ cao lớn nhất tên lửa đạt được (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) là 766 m . Lời giải a) b) c) d) SAI SAI ĐÚNG SAI a)SAI.
Vận tốc của tên lửa: v t  a
 tt    t  2 d
10 2 dt  10t t C m/s .
Vận tốc ban đầu v  50m/s  C=50  vt 2
10t t 50 m/s . 0  
Vận tốc của tên lửa đạt được tại thời điểm t 10s là: v  2
10 10.10 10  50  50 m/s . 1
b) SAI. Độ cao của tên lửa: h t   v
 tdt   2
10t t  50  2 3
dt  5t t  50t C m . 1   3
h  0  C = 0  h t  1 2 3
 5t t  50t m 0 1   3
Độ cao của tên lửa đạt được tại thời điểm t 10s là: h 10 1 2 3
 5.10  .10  50.10  666,7 m. 3 c) ĐÚNG.
Vận tốc của tên lửa đạt được từ thời điểm t 10s trở đi là: vt   9  ,8dt  9
 ,8t C m/s 1  
Vận tốc ban đầu v  50m/s  C =148  v t  9  ,8t 148 m/s . 10 1    
Độ cao của tên lửa đạt được tại thời điểm t ht: ht  vt  9  ,8t 148 .
ht  0  9
 ,8t 148 0  t 15s . Vậy ht 15 . max
d) SAI. Độ cao lớn nhất tên lửa đạt được là: hh 15 . Lại có: max   15
h 15  h 10    9
 ,8t 148dt 127,5  h15 127,5 h10 127,5 666,7  794,2m . 10 Câu 2:
Một hệ thống AI được sử dụng để kiểm tra đạo văn trong các bài viết học sinh nộp. Theo thống
kê: có 1% bài viết là đạo văn, 99% bài viết là chính chủ (không đạo văn). Phần mềm kiểm tra
có độ chính xác như sau: Nếu bài viết là đạo văn, phần mềm phát hiện đúng với xác suất 98%;
Nếu bài viết là chính chủ, phần mềm nhầm là đạo văn với xác suất 3%. Kiểm tra ngẫu nhiên
một bài viết của học sinh nộp.
Gọi A là biến cố: “Bài viết thực sự là đạo văn”. Trang 9
Gọi B là biến cố: “Phần mềm báo bài viết là đạo văn”.
a)Xác suất PB  0,0395.
b) Xác suất PA  0,01 và P A  0,99 .
c) Xác suất có điều kiện P A B  0,7 .
d)Trong số những bài viết bị phần mềm cảnh báo là đạo văn, có nhiều khả năng là bài viết
chính chủ hơn là đạo văn. Lời giải a) b) c) d) ĐÚNG ĐÚNG SAI ĐÚNG Ta có sơ đồ hình cây:
Từ giả thiết ta có: Xác suất PA  0,01 và PA  0,99. Suy ra a) ĐÚNG. Do ,
A B là hai biến cố độc lập nên có:
Xác suất PB  PAB  PAB  0,01.0,98 099.0,03  0,0395 . Suy ra b) ĐÚNG. P A B 0, 01.0, 98
Xác suất có điều kiện P A B       . Suy ra c) SAI. P B 0, 25 0, 7 0, 0395 0,99.0,03=0,0297   Ta có: 0, 01.0,98  0, 0098
  Trong số những bài viết bị phần mềm cảnh báo là đạo văn, có 
0,0297  0, 0098 
nhiều khả năng là bài viết chính chủ hơn là đạo văn. Suy ra d) ĐÚNG. 9 Câu 3:
Cho hàm số y x 1 x  2
a) Tập xác định của hìm số là: \   2  9
b) Hàm số có đạo hàm là y '  1     x x  2 ; 2 2
c) Hàm số đồng biến trên các khoàng  ;  5   và 1;
d) Hàm số có giá trị cuc đại lớn hơn giá trị cực tiểu. Lời giải a) Đúng.
Điều kiện: x  2  0  x  2 
Tập xác định của hìm số là: \   2  b) Đúng. Trang 10 9 y '  1     x x  2 ; 2 2 c) Sai. 2 9 x  4x  5 y '  1        x x x  2 0 1; 5 2 x  22 d) Sai
Vậy hàm số có giá trị cuc đại nhỏ hơn giá trị cực tiểu. Câu 4:
Một tàu thâm dò tự hành (AUV) đang hoạt động dưới biển sâu. Hệ tọa độ Oxyz được thiết lập
với một nước biển yên tĩnh là mặt phẳng Oxy , trục Oz hướng thẳng đứng xuống dưới (độ sâu
z  0), đơn vị tính bằng hectômét (hm). AUV bắt đầu hành tình từ vị trí A8,6  ,1 và dự định di
chuyển theo đường thẳng đến vị trí cuối B4 : 2
 ;2. Trong hành trình của minh AUV cần
tránh một khu vực hình cầu S  , tâm tại điểm K 2; 4
 ,2, bán kính R 1 (khu vực có thiết bị nhạy cảm). 2 2 2
a) Mặt cầu S  có phương trình  x  2   y  4   z  2  1. x y z
b) Đường thẳng chứa hành trình của AUV có phương trình 8 6 1   4  8  1
c) Trên hành trình AUV luôn cách tâm K một khoảng lớn hơn bán kính . R
d) Hành trình của AUV không đi qua khu khu vực có thiết bị nhạy cảm hình cầu S  . Lời giải a) Đúng 2 2 2
Mặt cầu S  , tâm tại điểm K 2; 4
 ,2, bán kính R 1là x  2   y  4  z  2 1. b) Đúng AB   4  ; 8  ; 
1 và qua A8,6  ,1    Đườ x y z
ng thẳng chứa hành trình của AUV có phương trình 8 6 1   4  8  1 c) Sai KA  6;10;   1 Trang 11d K  KA AB 2 2 ;    0.94  1 AB 3 d) Sai
Hành trình của AUV có đi qua khu khu vực có thiết bị nhạy cảm hình cầu S  .
PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1:
Một người tham gia trò chơi với ba hộp quà đặc biệt: Hộp màu vàng có 2 điện thoại iPhone và
3 tai nghe, hộp màu bạc có 4 điện thoại iPhone và 1 tai nghe và hộp màu đồng có 3 điện thoại
iPhone và 2 tai nghe. Luật chơi được thực hiện qua 2 bước sau:
Bước 1: Người chơi chọn ngẫu nhiên một hộp.
Bước 2: Từ hộp đã chọn, người chơi lấy ngẫu nhiên 1 món quà:
- Nếu quà là điện thoại iPhone, người chơi được giữ nó và lấy thêm 1 quà nữa từ cùng hộp.
- Nếu quà là tai nghe, trò chơi kết thúc.
Biết rằng người chơi lấy được hai điện thoại iPhone, tính xác suất để người đó lấy từ hộp màu
bạc (làm tròn kết quả đến hàng phần mười) Lời giải Đáp số: 84.
Gọi A là biến cố: Hộp được chọn màu vàng. 1
A là biến cố: Hộp được chọn màu bạc. 2
A là biến cố: Hộp được chọn màu đồng. 3
B là biến cố: Người chơi lấy được hai điện thoại iPhone. 1
Ta có: P A P A P A  . 1   2   3 3 P A B
Ta cần tính: P A B . Ta có: P A B  . 2   2  2  P B 4 3 1 1
Ta có: P( A B)  P B A .P A  . .  . 2  2  2 5 4 3 5 Ta có: P B P  1 2 1 4 3 1 1 3 1 1 ( )
B A .P A P B A .P A P B A .P A  . .  . .  . .  . 1   1
 2  2  3  3 3 5 4 5 4 3 3 5 2 3 1 P A B 3 Vậy: P  5 A B    . 2   2  P B 1 5 . 3 Trang 12 Câu 2:
Một công ti đang thiết kế một bảng quảng cáo hình chữ nhật ABCD có kích thước AB 12mAD  8 .
m Phần trung tâm của bảng sẽ được in nội dung quảng cáo, được mô tả là phần tô đậm
(xem hình minh họa). Hai đường cong trong hình là một phần của đồ thị hàm số có dạng ax b y  , cx
đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số này đều cách điểm A d AE 7
một khoảng bằng 5 m. Đồ thị giao với cạnh AB tại điểm E thỏa mãn  . Diện tích phần AB 15
in nội dung quảng cáo là bao nhiêu mét vuông (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? Lời giải Đáp số: 73,5.
Gán hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. Đồ tị hàm số có TCĐ là: x  0, TCN là: y  0 nên ta có: d  0 b   y  . a  0 cx AE 7 7 7 Ta có:   AE  .AB
.12  5, 6  E 0, 6; 5
 . Đồ thị hàm số đi qua điểm AB 15 15 15 b b 3 E 0,6; 5   nên 5     3
  y   . Ta có: . c 0, 6 c x 1  7  3  3 35 S  5 
dx  20  3ln 5, S '  dx  3ln .      x x 3 5  0,6
Diện tích phần in nội dung quảng cáo bằng: SS S      dvdt . ABCD   35 ' 12.8 20 3ln 5 3ln 73,5 . 3 Câu 3:
Cho một hộp quà hình lập phương có cạnh bằng 10cm. Trong hộp có một quả cầu pha lê lớn
đặc được đặt vừa khít vào hộp sao cho quả cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hộp. Ở 8 góc của
hình lập phương, có 8 quả cầu pha lê nhỏ cùng tiếp xúc với các mặt hộp và tiếp xúc với quả cầu
lớn. Đồ epoxy resin (một loại keo tổng hợp trong suốt dùng trong thủ công mỹ nghệ) vào đầy Trang 13
hộp để trang trí. Tính thể tích phần keo cần đổ, theo đơn vị lít (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Lời giải Đáp án: 0,4 D' C' A' B' I D C A B
Gọi hộp quà hình lập phương đã cho là ABC . D A BCD
  và I là tâm của quả cầu pha lê lớn như hình minh họa. 10
Bán kính của quả cầu pha lê lớn: R   5 cm. 2
Gọi r cm là bán kính của mỗi quả cầu pha lê nhỏ.
Ta xét quả cầu pha lê nhỏ gần đỉnh A nhất, và gọi tâm quả cầu đó là K .
Nhận xét: I , K , A thẳng hàng. 1 1 1
Ta có: IK R r  5  r ; IA AC  .10 3  5 3 ; KA
.2r. 3  r 3 . 2 2 2 
Khi đó: IK KA IA    r 5 3 5 5
r 3  5 3  r  10  5 3 cm. 1 3  4 4 
Vậy thể tích phần keo cần đổ là: 3 3 3 V  10 
R 8.  r  396   cm3  0, 4 lít.  3 3  Câu 4:
Một công ty đang triển khai chiến dịch quảng cáo sản phẩm mới. Số tiền đầu tư quảng cáo là A
(triệu đồng). Theo kết quả nghiên cứu thị trường, số lượng sản phẩm bán ra (đơn vị: sản phẩm)
phụ thuộc vào chi phí quảng cáo theo hàm: q A 1013 1000  ln 1 A . 3
Biết rằng, chỉ phí sản xuất mỗi sản phẩm là 10 triệu đồng và giá bán mỗi sản phẩm là 20 triệu
đồng. Giá trị lợi nhuận tối đa mà công ty có thể đạt được là bao nhiêu tỉ đồng (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? Lời giải Đáp án: 34,1
Tổng chi phí sản suất: C  
A q A.10  A (triệu đồng). 10130
Tổng lợi nhuận: L A  20q A  C A  10000 
ln 1 A  A (triệu đồng). 3
Tập xác định: D  0; . 10130 1 10127  3A
Ta có: L A  . 1 . 3 1 A 31 A 10127  L A 10127  0  A  . Ta có: L  34059   . 3  3  Bảng biến thiên: Trang 14
Từ bảng biến thiên ta được, Giá trị lợi nhuận tối đa mà công ty có thể đạt được là 10127  L  34059  
triệu đồng  34,1 tỷ đồng.  3  Câu 5:
Tại một khu trung tâm dữ liệu, kỹ sư IT cần kiểm tra kết nối giữa các máy chủ trong hệ thống gồm các trạm ,
A B,C, D, E . Các tuyến cáp quang nối giữa các trạm được biểu diễn trong sơ đồ
sau với con số ghi trên mỗi tuyến là chiều dài dây cáp(đơn vị: km). Kỹ sư cần thực hiện một
hành trình bắt đầu từ một trạm bất kì, đi qua tất cả các tuyến cáp ít nhất một lần và kết thúc tại
đúng trạm khởi hành, nhằm đảm bảo toàn bộ hệ thống được kiểm tra. Tổng chiều dài đường đi
ngắn nhất mà kỹ sư cần di chuyển là bao nhiêu km? Lời giải Đáp án: 24
Tổng quãng đường đi qua tất cả các cạnh là 3 2  4  3 2  5 1  20 .
Để có chu trình ơle thì ta phải có số đỉnh bậc lẻ bằng 0 hoặc chỉ có hai đỉnh bậc lẻ.
Ta có 4 đỉnh bậc lẻ là A, B, C, E.
Tìm cặp ghép giữa các đỉnh bậc lẻ sao cho tổng quãng đường ngắn nhất
Các cặp có thể ghép là A-B: 3 A-C:2 B-C:1 B-E:2 C-E:5 A-D:4 E-D:3
Ta cần ghép hai cặp sao cho không cùng đỉnh và tổng đường đi bé nhất. Vậy ta ghép A-C và B-
E thì tổng đường đi là 4
Vậy tổng chiều dài ngắn nhất là 24 và đi theo chu trình A-B-C-A-D-E-B-E-C-A. Câu 6:
Trong một trung tâm nghiên cứu robot bay, người ta bố trí một thiết bị định vị tại điểm cố định
A1;0;2 trong không gian ba chiều với hệ toạ độ Oxyz ( các đơn vị toạ độ được tính bằng Trang 15
mét). Thiết bị này giao tiếp đồng thời với hai cảm biến: Cảm biến thứ nhất di chuyển dọc theo    đườ x 3 y 1 z 4 ng thẳng  :   1 2 1
 , cảm biến thứ hai được gắn trên mặt phẳng
:2x  y z 1 0. Giữa hai cảm biến được kết nối bằng một đường truyền BC , trong đó
B nằm trên đường thẳng  , C nằm trên mặt phẳng   và thiết bị định vị tại A là trung điểm
của đoạn BC . Biết rằng đường thẳng BC có một véc tơ chỉ phương u   2  ; ;
a b , hãy tính giá
trị a  2b . Lời giải Đáp án:-1,5
Gọi B  3 t; 1
  2t;4t
Do A là trung điểm của BC nên C   1
 t;1 2t;t  2 1
 t12tt 1 0  t  2  B5;3;2  
Suy ra u AB    3 3 4;3; 0  2  2
 ; ;0  a   ;b  0  a  2b  1  ,5    2  2  HẾT Trang 16