Trang 1/7 - Mã đề thi 078
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT BỈM SƠN
Mã đề thi: 078
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 - LẦN 2
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; Đề thi gồm 50 câu TNKQ
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:
............................................................................................
SBD:
...............................
Câu 1: Thể tích của khối lập phương cạnh
a
bằng:
A.
3
a
. B.
4a
. C.
2
a
. D.
4
a
.
Câu 2: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
:
2 22
( 2) ( 5) ( 3) 16
xyz
++ ++ =
. Tâm mặt cầu
tọa độ là:
A.
(2; 5; 3)
. B.
( 2; 5; 3)−−
. C.
( 2; 5; 3)
. D.
(2; 5; 3)−−
.
Câu 3: Đồ thị của hàm số
3
11
1
42
yx x= +−
có hình dạng nào sau đây ?
A.
y
x
O
B.
y
x
O
C.
y
x
O
D.
y
x
O
Câu 4: Cho mặt cầu có bán kính
3
R =
. Diện tích mặt cầu đã cho bằng:
A.
9
π
. B.
27
π
. C.
36
π
. D.
108
π
.
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
32
1
x
y
x
=
+
là:
A.
3y =
. B.
2y =
. C.
1
x =
. D.
2x =
.
Câu 6: Gọi
,,lhR
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình trụ. Diện tích
toàn phần
tp
S
của hình trụ đó là:
A.
2
tp
S Rh R
ππ
= +
. B.
2
22
tp
S Rl R
ππ
= +
.
C.
2
2
tp
S Rl R
ππ
= +
. D.
2
tp
S Rl R
ππ
= +
.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình
log 2x
là:
A.
(10; )+∞
. B.
[
)
100; +∞
. C.
( ; 10)−∞
. D.
(0; )+∞
.
Câu 8: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Trang 2/7 - Mã đề thi 078
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( ; 1)−∞
. B.
( 1; 0)
. C.
( 1; ) +∞
. D.
( 2; 5)
.
Câu 9: Số nghiệm của phương trình
2
21
xx
=
là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 10: Cho cấp số cộng
()
n
u
với
1
3u =
2
9u
=
. Công sai của cấp số cộng đã cho là:
A.
6d =
. B.
6d
=
. C.
3d
=
. D.
12d =
.
Câu 11: Cho khối chóp có diện tích đáy
2
3Ba
=
và chiều cao
3ha=
. Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A.
3
33
2
a
. B.
3
93a
. C.
3
3a
. D.
3
33a
.
Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A.
10
2
. B.
2
10
A
. C.
2
10
C
. D.
2
10
.
Câu 13: Cho khối nón có chiều cao
3ha
=
và bán kính đáy
ra
=
. Thể tích khối nón đã cho bằng:
A.
3
3 a
π
. B.
3
3a
π
. C.
3
a
π
. D.
3
3
3
a
π
.
Câu 14: Cho hai số phức
1
2zi=
2
33zi=−−
. Phần ảo của số phức
12
zz
bằng:
A.
2i
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Câu 15: Hàm số
()
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên khoảng
K
nếu:
A.
'() (),
f x Fx x K= ∀∈
. B.
'() (),f x Fx x K= ∀∈
.
C.
'() (),Fx fx x K= ∀∈
. D.
'() (),Fx fx x K= ∀∈
.
Câu 16: Tập xác định của hàm số
2
log
yx=
là:
A.
(; )−∞ +
. B.
(2; )
+∞
. C.
[
)
0; +∞
D.
(0; )
+∞
.
Câu 17: Trong mặt phẳng phức, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức liên hợp của số phức
32zi=
?
A.
(3; 2)M
. B.
(2; 3)M
. C.
(3; 2)M
. D.
( 2; 3)M −−
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
()P
:
2 3 10x yz ++=
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của
()P
.
A.
( )
2; 3;1n
. B.
( )
2; 3;1
n
. C.
( )
2; 3; 1n
. D.
( )
2; 3; 0n
.
Câu 19: Với
a
là số thực dương tùy ý,
6
8
log ( )
a
bằng:
A.
2
2log a
. B.
2
2 log a
+
. C.
2
18log a
. D.
2
3log a
.
Câu 20: Số phức liên hợp của số phức
53zi= +
là:
A.
53zi=−−
. B.
53zi=
. C.
53zi=−+
. D.
53zi= +
.
Câu 21: Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên sau:
Trang 3/7 - Mã đề thi 078
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đạt cực đại tại
2x =
. B. Hàm số đạt cực đại tại
2x =
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
4x
=
. D. Hàm số đạt cực đại tại
3x =
.
Câu 22: Nếu
1
0
( )d 3fx x=
1
0
( )d 4gx x=
thì
[ ]
1
0
() ()df x gx x+
bằng bao nhiêu?
A.
7
. B.
1
. C.
1
. D.
5
.
Câu 23: Cho hai số phức:
1
1zi
= +
,
2
23zi=
. Đặt
12
wz z
=
. Tìm mô đun của số phức
2zw
=
?
A.
| | 2 17z =
. B.
| | 45
z
=
. C.
| | 25z =
. D.
| | 4 17z =
.
Câu 24: Cho hai hàm số
6
() log , () 6
x
f x x gx
= =
. Xét các mệnh đề sau:
(I). Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng
yx=
.
(II). Tập xác định của hai hàm số đó là
.
(III). Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.
(IV). Cả hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên ?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 25: Cho tứ diện
SABC
có các cạnh
SA
,
SB
,
đôi một vuông góc và
1
SA SB SC= = =
. Gọi
α
là góc giữa hai mặt phẳng
()SBC
()ABC
. Khi đó:
A.
1
cos
3
α
=
. B.
1
cos
32
α
=
. C.
1
cos
23
α
=
. D.
1
cos
2
α
=
.
Câu 26: Kí hiệu
0
z
là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
2
2 10 0zz+=
. Tìm điểm
H
biểu diễn của số phức
0
w iz=
.
A.
(3; 1)H
. B.
( 3; 1)H
. C.
(1; 3)H
. D.
(1; 3)H
.
Câu 27: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ thị là như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
y
x
O
A.
0; 0; 0; 0abcd><= <
. B.
0; 0; 0; 0abcd>=><
.
C.
0; 0; 0; 0abcd>>= <
. D.
0; 0; 0; 0abcd>=<<
.
Câu 28: Nếu đặt
2
ux=
thì
2
2
0
d
x
xe x
bằng:
A.
2
0
2d
u
eu
. B.
4
0
1
d
2
u
eu
. C.
4
0
2d
u
eu
. D.
2
0
1
d
2
u
eu
.
Câu 29: Cho hàm số
()y fx=
xác định trên
\ {1}
. Bảng xét dấu của
'( )fx
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình hành
ABCD
. Biết
(2; 1; 3)A
,
(0; 2; 5)B
(1; 1; 3)C
. Diện tích hình bình hành
ABCD
là:
Trang 4/7 - Mã đề thi 078
A.
349
. B.
2 87
. C.
87
. D.
349
2
.
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình
9 2.3 3 0
xx
+ −>
là:
A.
[
)
1; +∞
. B.
[
)
0; +∞
. C.
(1; )+∞
. D.
(0; )+∞
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
:
12
1 13
xy z+−
= =
. Điểm nào sau đây thuộc
d
?
A.
(1; 2; 0 )M
. B.
(0; 1; 3)M
. C.
(1; 0; 2 )M
. D.
(1; 1; 3)M
.
Câu 33: Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
33yx x=−+
trên
[ ]
1; 3
.
Tổng
()Mm+
bằng:
A. 8. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( 2; 1; 0 )M
( 2; 3; 2)N
. Đường thẳng
MN
có phương
trình chính tắc là:
A.
111
21 1
xyz−−
= =
. B.
232
21 1
xyz+ −−
= =
−−
.
C.
41
2 11
x yz−+
= =
−−
. D.
21
42 1
xyz−−
= =
−−
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
()P
đi qua điểm
(2; 1; 3)B
, đồng thời vuông góc với
hai mặt phẳng
()Q
:
30
xy z++ =
,
()R
:
20xyz−+=
. Phương trình của mặt phẳng
()P
là:
A.
2 3 14 0xy z+− =
. B.
4 5 3 12 0xyz−−=
.
C.
4 5 3 22 0xyz+−−=
. D.
4 5 3 22 0xyz+−+=
.
Câu 36: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số:
2
32yx x=++
,
2
2y xx= ++
.
A.
4
3
. B.
2
3
. C.
5
3
. D.
1
3
.
Câu 37: Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
AB a=
,
2AC a=
. Khi quay tam giác
ABC
xung quanh cạnh góc vuông
AB
thì đường gấp khúc
ACB
tạo thành một hình nón. Diện tích xung
quanh của hình nón bằng:
A.
2
5 a
π
. B.
2
25
a
π
. C.
2
5 a
π
. D.
2
10 a
π
.
Câu 38: Cho hàm số bậc ba
()y fx=
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
y
x
4
2
-1
O
Số nghiệm của phương trình
2
2 () 5 () 0f x fx−=
là:
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 39: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
M
,
N
,
P
,
Q
,
R
,
S
, theo thứ tự, là trung điểm của
AB
,
CD
,
AC
,
BD
,
AD
,
BC
. Chọn ngẫu nhiên 4 điểm trong 10 điểm
A
,
B
,
C
,
D
,
M
,
N
,
P
,
Q
,
R
,
S
. Tìm xác
xuất để chọn được 4 điểm đồng phẳng.
A.
23
70
. B.
24
35
. C.
47
70
. D.
3
10
.
Trang 5/7 - Mã đề thi 078
Câu 40: Cho hình trụ có chiều cao bằng
6a
. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song
với trục và cách trục một khoảng bằng
3a
thì thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích khối trụ
được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng:
A.
3
216 a
π
. B.
3
150 a
π
. C.
3
54 a
π
. D.
3
108
a
π
.
Câu 41: Gọi
()
Nt
là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận cây sinh trưởng từ
t
năm trước
đây thì ta có công thức:
( ) 100.(0,5)
t
A
Nt =
(%) với
A
là hằng số. Biết rằng một mẫu gỗ có tuổi khoảng
3574 năm thì lượng cacbon 14 còn lại là 65 %. Phân tích mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta
thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 63 %. Hãy xác định tuổi gần đúng nhất của mẫu gỗ được
lấy từ công trình đó.
A. 3834. B. 3784. C. 3843. D. 3833.
Câu 42: Cho hàm số
'( )
y fx=
liên tục trên tập xác định đồ thị như nh vẽ bên dưới. Hàm số
()y fx=
có bao nhiêu khoảng đồng biến và nghịch biến trên khoảng
( 5; 5)
?
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 43: Cho
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
4 32
21
()
2
x
fx
x xx
+
=
++
trên khoảng
(0; )+∞
thỏa mãn
1
(1)
2
F =
. Giá trị của biểu thức
(1) (2) (3) ... (2020)
SF F F F= + + ++
bằng:
A.
2019
2020
S =
. B.
2020
2021
S
=
. C.
2020
2021
S =
. D.
2019
2020
S =
.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều
ABC
cạnh bằng
a
. Gọi
I
là trung điểm của
AB
, hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
()ABC
là trung điểm của
CI
, góc giữa
SA
với mặt đáy bằng
0
45
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
CI
bằng:
A.
77
22
a
. B.
21
7
a
. C.
14
8
a
. D.
21
14
a
.
Câu 45:
Cho hàm số
()y fx=
có bảng biến thiên như sau.
Đồ thị hàm số
( 2019) 2020y fx=−+
có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Trang 6/7 - Mã đề thi 078
Câu 46: Gọi
V
là thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng
b
. Tìm giá trị lớn nhất của
V
?
A.
3
32
b
. B.
3
22
93
b
. C.
3
3
12
b
. D.
3
4
93
b
.
Câu 47: Cho hàm số
32
()y f x ax bx cx d= = + ++
đạo hàm hàm số
'( )y fx=
với đồ thị như hình
vẽ. Biết rằng đồ thị hàm số
()y fx=
tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ âm. Khi đó đồ thị hàm
số cắt trục tung tại điểm có tung độ là bao nhiêu ?
y
x
-3
-1
-2
O
A. 4. B. 2. C.
4
. D. 1.
Câu 48: Cho
,,abc
là các số thực thuộc đoạn
[ ]
1; 2
và thỏa mãn:
333
222
log log log 1abc++≤
. Khi biểu
thức
(
)
333
2 22
3 log log log
abc
Pabc a b c
=++− + +
đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng
abc++
là:
A.
3
1
3
3.2
. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 49: Cho các số thực
,ab
thỏa mãn điều kiện:
01ba<<<
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
4(3 1)
log 8log 1
9
ab
a
b
Pa
= +−
.
A. 6. B.
3
32
. C. 7. D. 8.
Câu 50: Cho hàm số
()y fx=
hàm đa thức bậc 4. Biết hàm số
'( )y fx
=
đồ thị
()C
như hình vẽ
diện ch của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
()C
với trục hoành bằng 27. Gọi
,Mm
lần lượt giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
()y fx=
trên đoạn
[ ]
3; 3
. Tính
SMm=
.
y
x
-2
1
O
A. 27. B. 75. C. 48. D. 36.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 7/7 - Mã đề thi 078
Câu
Đáp án các mã đề
078
103
135
210
243
356
483
569
642
721
897
904
1
A
D
B
B
B
A
C
C
A
A
D
D
2
D
C
A
A
B
C
C
A
B
B
D
A
3
C
B
C
B
A
B
D
A
B
A
D
B
4
C
C
D
C
C
B
A
D
C
D
C
B
5
A
A
A
D
C
C
B
D
D
A
D
B
6
B
D
D
B
C
C
B
C
A
C
B
B
7
B
C
A
D
D
B
B
D
D
C
A
D
8
B
A
C
B
A
D
C
A
A
B
D
D
9
D
B
B
C
A
D
A
A
C
D
C
A
10
B
B
B
A
A
D
A
C
A
B
D
B
11
C
A
A
D
B
A
C
D
B
A
C
A
12
C
B
D
C
B
D
D
B
D
D
A
C
13
D
D
A
B
A
C
B
D
D
A
B
A
14
D
B
B
D
D
B
D
A
C
D
C
D
15
D
B
D
B
C
D
D
B
A
D
B
B
16
D
C
B
B
B
C
A
C
C
B
B
C
17
A
B
C
A
D
A
C
C
B
D
C
D
18
B
A
C
D
C
C
A
C
D
C
D
A
19
A
C
C
A
C
B
B
B
D
D
B
B
20
B
C
A
C
D
B
B
D
D
A
B
D
21
A
D
A
C
D
A
D
B
B
B
B
B
22
C
D
C
A
D
B
D
D
D
B
D
B
23
A
C
C
D
B
A
C
C
D
C
A
A
24
B
A
A
B
D
C
B
C
A
D
A
D
25
A
C
D
A
A
D
C
C
C
C
A
D
26
B
B
D
D
B
B
A
A
A
C
D
B
27
C
B
C
B
B
A
A
B
D
D
D
B
28
B
B
B
C
D
A
C
B
A
B
B
C
29
A
D
B
C
B
D
D
A
C
D
A
C
30
A
A
A
C
A
C
A
D
A
D
C
A
31
D
D
C
C
C
C
B
B
D
B
B
D
32
B
A
A
C
C
B
A
A
B
B
A
C
33
D
C
C
B
A
A
A
A
B
B
C
C
34
C
A
D
D
D
A
A
B
C
D
A
A
35
C
D
B
D
C
A
A
A
D
C
B
C
36
D
C
D
B
C
A
B
D
C
A
C
C
37
B
C
B
A
D
B
C
A
C
A
B
D
38
C
D
C
A
C
C
A
C
D
C
C
D
39
A
B
B
C
A
D
B
D
B
A
A
A
40
D
C
B
D
B
D
D
A
C
C
B
C
41
D
A
D
D
C
A
D
A
B
A
A
C
42
C
B
D
B
A
D
D
B
B
B
A
D
43
B
A
B
A
A
D
C
A
B
A
C
A
44
A
A
D
D
D
B
C
B
C
C
D
C
45
A
D
A
C
B
B
D
C
A
C
A
A
46
D
D
A
A
C
D
A
D
A
A
C
C
47
C
D
A
C
A
C
B
B
B
D
D
A
48
C
A
D
A
D
C
C
B
A
C
C
C
49
C
B
C
C
B
B
D
C
C
C
C
B
50
B
B
A
A
C
B
B
D
D
B
C
C

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 - LẦN 2
TRƯỜNG THPT BỈM SƠN Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; Đề thi gồm 50 câu TNKQ Mã đề thi: 078
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: ............................................................................................ SBD: ...............................
Câu 1: Thể tích của khối lập phương cạnh a bằng: A. 3 a . B. 4a . C. 2 a . D. 4 a .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) : 2 2 2
(x − 2) + (y + 5) + (z + 3) =16. Tâm mặt cầu (S) có tọa độ là: A. (2; 5; 3) . B. ( 2; − − 5; − 3) . C. ( 2; − 5; 3) . D. (2; − 5; − 3) .
Câu 3: Đồ thị của hàm số 1 3 1
y = x + x −1 có hình dạng nào sau đây ? 4 2 y y O x O x A. B. y y O O x x C. D.
Câu 4: Cho mặt cầu có bán kính R = 3. Diện tích mặt cầu đã cho bằng: A. 9π . B. 27π . C. 36π . D. 108π .
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3x − 2 y = là: x +1 A. y = 3. B. y = 2 − . C. x = 1 − . D. x = 2 .
Câu 6: Gọi l, ,
h R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình trụ. Diện tích
toàn phần S của hình trụ đó là: tp A. 2
S = π Rh R . B. 2
S = π Rl + π R . tp 2 2 tp C. 2
S = π Rl + π R . D. 2
S = π Rl R . tp 2 tp
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình log x ≥ 2 là: A. (10; + ∞) . B. [100; + ∞) . C. ( ; −∞ 10) . D. (0; + ∞) .
Câu 8: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Trang 1/7 - Mã đề thi 078
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ −1) . B. ( 1; − 0) . C. ( 1; − + ∞) . D. ( 2; − 5) .
Câu 9: Số nghiệm của phương trình 2 2x x =1 là: A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 10: Cho cấp số cộng (u với u = 3 và u = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho là: n ) 1 2 A. d = 6 − . B. d = 6 . C. d = 3. D. d =12 .
Câu 11: Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = 3a và chiều cao h = 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng: 3 A. 3 3a . B. 3 9 3a . C. 3 3a . D. 3 3 3a . 2
Câu 12: Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh? A. 10 2 . B. 2 A . C. 2 C . D. 2 10 . 10 10
Câu 13: Cho khối nón có chiều cao h = 3a và bán kính đáy r = a . Thể tích khối nón đã cho bằng: 3 π A. 3 3π 3 a . B. 3 π 3 a a . C. 3 π a . D. . 3
Câu 14: Cho hai số phức z = 2 − i z = 3
− − 3i . Phần ảo của số phức z z bằng: 1 2 1 2 A. 2i . B. 4 − . C. 4 . D. 2 .
Câu 15: Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu:
A. f '(x) = −F(x), x ∀ ∈ K .
B. f '(x) = F(x), x ∀ ∈ K .
C. F '(x) = − f (x), x ∀ ∈ K .
D. F '(x) = f (x), x ∀ ∈ K .
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = log x là: 2 A. ( ; −∞ + ∞) . B. (2; + ∞) . C. [0; + ∞) D. (0; + ∞) .
Câu 17: Trong mặt phẳng phức, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức liên hợp của số phức z = 3− 2i ? A. M (3; 2) .
B. M (2; − 3) .
C. M (3; − 2) . D. M ( 2; − − 3) .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x − 3y + z +1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của (P) .     A. n(2;3; ) 1 . B. n(2; 3 − ; ) 1 . C. n(2;3;− ) 1 . D. n(2; 3 − ;0) .
Câu 19: Với a là số thực dương tùy ý, 6 log (a ) bằng: 8 A. 2log a . B. 2 + log a . C. 18log a . D. 3log a . 2 2 2 2
Câu 20: Số phức liên hợp của số phức z = 5 + 3i là: A. z = 5 − − 3i .
B. z = 5−3i . C. z = 5 − + 3i .
D. z = 5i + 3 .
Câu 21: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên sau:
Trang 2/7 - Mã đề thi 078
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 2 − .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 3. 1 1 1
Câu 22: Nếu f (x)dx = 3 ∫
g(x)dx = 4 − ∫
thì ∫[ f (x)+ g(x)]dx bằng bao nhiêu? 0 0 0 A. 7 . B. 1. C. 1 − . D. 5 − .
Câu 23: Cho hai số phức: z =1+ i , z = 2 − 3i . Đặt w = z z . Tìm mô đun của số phức z = 2 − w ? 1 2 1 2
A. | z | = 2 17 .
B. | z | = 4 5 .
C. | z | = 2 5 .
D. | z | = 4 17 .
Câu 24: Cho hai hàm số ( ) = log , ( ) = 6x f x x g x . Xét các mệnh đề sau: 6
(I). Đồ thị hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y = x .
(II). Tập xác định của hai hàm số đó là  .
(III). Đồ thị hai hàm số cắt nhau tại đúng một điểm.
(IV). Cả hai hàm số đều đồng biến trên tập xác định của nó.
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 25: Cho tứ diện SABC có các cạnh SA, SB , SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC =1. Gọi α
là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) . Khi đó: A. 1 cosα = . B. 1 cosα = . C. 1 cosα = . D. 1 cosα = . 3 3 2 2 3 2
Câu 26: Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z − 2z +10 = 0. Tìm điểm H 0
biểu diễn của số phức w = iz . 0 A. H (3; 1). B. H( 3 − ; 1) . C. H(1; −3) . D. H(1; 3). Câu 27: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? y O x
A. a > 0; b < 0; c = 0; d < 0.
B. a > 0; b = 0; c > 0; d < 0.
C. a > 0; b > 0; c = 0; d < 0.
D. a > 0; b = 0; c < 0; d < 0. 2 Câu 28: Nếu đặt 2 u = x thì 2 x xe dx ∫ bằng: 0 2 4 1 4 2 1 A. 2 u e du ∫ . B. u e du 2 u e du u e du 2 ∫ . C. ∫ . D. 2 ∫ . 0 0 0 0
Câu 29: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  \{1}. Bảng xét dấu của f '(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 30: Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình hành ABCD . Biết (
A 2; 1; − 3) , B(0; − 2; 5)
C(1; 1; 3). Diện tích hình bình hành ABCD là:
Trang 3/7 - Mã đề thi 078 A. 349 . B. 2 87 . C. 87 . D. 349 . 2
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 9x 2.3x + − 3 > 0 là: A. [1; + ∞) . B. [0; + ∞) . C. (1; + ∞) . D. (0; + ∞) .
Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng + −
d : x 1 y 2 z =
= . Điểm nào sau đây thuộc d ? 1 1 − 3
A. M (1; − 2; 0) .
B. M (0; 1; 3) .
C. M (1; 0; 2) .
D. M (1; −1; 3) .
Câu 33: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x − 3x + 3 trên [1; ] 3 .
Tổng (M + m) bằng: A. 8. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2; 1; 0) và N( 2
− ; 3; 2) . Đường thẳng MN có phương trình chính tắc là:
A. x −1 y −1 z −1 + − − = = .
B. x 2 y 3 z 2 = = . 2 − 1 1 2 − 1 1 − C. x − 4 y z +1 − − = = .
D. x 2 y 1 z = = . 2 1 − 1 − 4 − 2 1 −
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) đi qua điểm B(2; 1; − 3) , đồng thời vuông góc với
hai mặt phẳng (Q) : x + y + 3z = 0, (R) : 2x y + z = 0 . Phương trình của mặt phẳng (P) là:
A. 2x + y − 3z −14 = 0.
B. 4x − 5y − 3z −12 = 0 .
C. 4x + 5y − 3z − 22 = 0.
D. 4x + 5y − 3z + 22 = 0 .
Câu 36: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số: 2
y = x + 3x + 2 , 2
y = −x + x + 2. A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 1 . 3 3 3 3
Câu 37: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a , AC = 2a . Khi quay tam giác
ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích xung
quanh của hình nón bằng: A. 2 5π a . B. 2 2 5π a . C. 2 5π a . D. 2 10π a .
Câu 38: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới: y 4 x -1 O 2
Số nghiệm của phương trình 2
2 f (x) − 5 f (x) = 0 là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 39: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P , Q , R , S , theo thứ tự, là trung điểm của AB , CD , AC ,
BD , AD , BC . Chọn ngẫu nhiên 4 điểm trong 10 điểm A , B , C , D , M , N , P , Q , R , S . Tìm xác
xuất để chọn được 4 điểm đồng phẳng. A. 23 . B. 24 . C. 47 . D. 3 . 70 35 70 10
Trang 4/7 - Mã đề thi 078
Câu 40: Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song
với trục và cách trục một khoảng bằng 3a thì thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích khối trụ
được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng: A. 3 216π a . B. 3 150π a . C. 3 54π a . D. 3 108π a .
Câu 41: Gọi N(t) là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận cây sinh trưởng từ t năm trước t
đây thì ta có công thức: ( ) 100.(0,5)A N t =
(%) với A là hằng số. Biết rằng một mẫu gỗ có tuổi khoảng
3574 năm thì lượng cacbon 14 còn lại là 65 %. Phân tích mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta
thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 63 %. Hãy xác định tuổi gần đúng nhất của mẫu gỗ được lấy từ công trình đó. A. 3834. B. 3784. C. 3843. D. 3833.
Câu 42: Cho hàm số y = f '(x) liên tục trên tập xác định và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số
y = f (x) có bao nhiêu khoảng đồng biến và nghịch biến trên khoảng ( 5; − 5) ? A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 43: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số 2x +1 f (x) =
trên khoảng (0; + ∞) thỏa mãn 4 3 2
x + 2x + x 1
F(1) = − . Giá trị của biểu thức S = F(1) + F(2) + F(3) +...+ F(2020) bằng: 2 A. 2019 S = − . B. 2020 S = − . C. 2020 S = . D. 2019 S = . 2020 2021 2021 2020
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh bằng a . Gọi I là trung điểm của
AB , hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của CI , góc giữa SA với mặt đáy bằng 0 45 .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SACI bằng: A. a 77 . B. a 21 . C. a 14 . D. a 21 . 22 7 8 14
Câu 45: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau.
Đồ thị hàm số y = f (x − 2019) + 2020 có bao nhiêu điểm cực trị ? A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Trang 5/7 - Mã đề thi 078
Câu 46: Gọi V là thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng b . Tìm giá trị lớn nhất của V ? 3 3 3 3 A. b . B. 2b 2 . C. b 3 . D. 4b . 3 2 9 3 12 9 3 Câu 47: Cho hàm số 3 2
y = f (x) = ax + bx + cx + d có đạo hàm là hàm số y = f '(x) với đồ thị như hình
vẽ. Biết rằng đồ thị hàm số y = f (x) tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ âm. Khi đó đồ thị hàm
số cắt trục tung tại điểm có tung độ là bao nhiêu ? y -1 x -2 O -3 A. 4. B. 2. C. 4 − . D. 1.
Câu 48: Cho a, ,
b c là các số thực thuộc đoạn [1; 2] và thỏa mãn: 3 3 3
log a + log b + log c ≤1. Khi biểu 2 2 2 thức 3 3 3 = + +
− 3(log a + log b + log c P a b c a b
c đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của tổng a + b + c là: 2 2 2 ) 1 A. 3 3 3.2 . B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 49: Cho các số thực a, b thỏa mãn điều kiện: 0 < b < a <1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4(3b −1) 2 P = log + a − . a 8logb 1 9 a A. 6. B. 3 3 2 . C. 7. D. 8.
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) là hàm đa thức bậc 4. Biết hàm số y = f '(x) có đồ thị (C) như hình vẽ
và diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) với trục hoành bằng 27. Gọi M , m lần lượt là giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn [ 3 − ; ]
3 . Tính S = M m . y -2 O 1 x A. 27. B. 75. C. 48. D. 36.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/7 - Mã đề thi 078 Đáp án các mã đề Câu 078 103 135 210 243 356 483 569 642 721 897 904 1 A D B B B A C C A A D D 2 D C A A B C C A B B D A 3 C B C B A B D A B A D B 4 C C D C C B A D C D C B 5 A A A D C C B D D A D B 6 B D D B C C B C A C B B 7 B C A D D B B D D C A D 8 B A C B A D C A A B D D 9 D B B C A D A A C D C A 10 B B B A A D A C A B D B 11 C A A D B A C D B A C A 12 C B D C B D D B D D A C 13 D D A B A C B D D A B A 14 D B B D D B D A C D C D 15 D B D B C D D B A D B B 16 D C B B B C A C C B B C 17 A B C A D A C C B D C D 18 B A C D C C A C D C D A 19 A C C A C B B B D D B B 20 B C A C D B B D D A B D 21 A D A C D A D B B B B B 22 C D C A D B D D D B D B 23 A C C D B A C C D C A A 24 B A A B D C B C A D A D 25 A C D A A D C C C C A D 26 B B D D B B A A A C D B 27 C B C B B A A B D D D B 28 B B B C D A C B A B B C 29 A D B C B D D A C D A C 30 A A A C A C A D A D C A 31 D D C C C C B B D B B D 32 B A A C C B A A B B A C 33 D C C B A A A A B B C C 34 C A D D D A A B C D A A 35 C D B D C A A A D C B C 36 D C D B C A B D C A C C 37 B C B A D B C A C A B D 38 C D C A C C A C D C C D 39 A B B C A D B D B A A A 40 D C B D B D D A C C B C 41 D A D D C A D A B A A C 42 C B D B A D D B B B A D 43 B A B A A D C A B A C A 44 A A D D D B C B C C D C 45 A D A C B B D C A C A A 46 D D A A C D A D A A C C 47 C D A C A C B B B D D A 48 C A D A D C C B A C C C 49 C B C C B B D C C C C B 50 B B A A C B B D D B C C
Trang 7/7 - Mã đề thi 078
Document Outline

  • THPT_BimSon_2020_Lan3_TOAN_078