1
S GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT THƯỜNG XUÂN 2
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT LN 3
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN Khi lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Họ và tên hc sinh: ..................................................... S báo danh: ...................
Câu 1. Mt lp hc có 25 hc sinh nam và 20 hc sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chn ra mt hc
sinh trong lp học này đi dự tri hè ca trưng?
A.
25.
B.
20.
C.
45.
D.
500.
Câu 2. Cho
3
s
;3;7x
theo th t lp thành cp s cộng. Khi đó giá trị ca
x
là:
A.
. B.
10x =
. C.
4x =
. D.
1
x =
.
Câu 3. Nghiệm của phương trình
( )
3
log 2 1 2x −=
A.
4
x =
. B.
7
2
x =
. C.
9
2
x =
. D.
5x =
.
Câu 4. Khi hp ch nhật có ba kích thước lần lượt là
,,2a a 3a
.Th tích ca khi hp ch nht bng
A.
3
6a
. B.
3
3a
. C.
3
5a
. D.
3
a
.
Câu 5. Tập xác đnh
D
ca hàm s
( )
2
log 2 3yx
=
A.
3
;
2
D

= +∞


B.
3
;
2
D

= −∞


C.
[ ]
2;3D =
D.
3
\
2
D

=


Câu 6. Cho hàm s
( ) ( )
,f x gx
có nguyên hàm trên khong
K
. Xét trên
K
, chn khẳng định sai
trong các khẳng định sau?
A.
(
)
( )
(
)
( )d d dfx gx x fxx gxx
+= +


∫∫
. B.
(
) (
) (
)
( )d d dfx gx x fxx gxx−=


∫∫
.
C.
( )
( ) ( )
. ( )d d. dfxgx x fxxgxx=


∫∫
. D.
( )
( )
( ) ( ) ( )
u d dufux x x f ux x
=


∫∫
.
Câu 7. Khi chóp có th tích
18V =
, diện tích đáy
3S =
. Chiu cao ca khối chóp đó là ?
A.
54
. B.
6
. C.
18
D.
1
6
.
Câu 8. Hình nón có bán kính đáy
2r
=
, chiu cao
3h =
. Din tích xung quanh của hình nón đó là ?
A.
26
π
. B.
52
. C.
2 13
π
. D.
4 13
π
.
Câu 9. Khi cu có th tích bng
36
π
. Bán kính mt cầu đó là ?
A.
3
. B.
9
. C.
3
π
. D.
9
π
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau :
ĐỀ GC
2
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2
−∞
. B.
(
)
1;0
. C.
( )
2;+∞
. D.
( )
2;5
.
Câu 11. Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
2
2
log a
bng
A.
2
log
a
B.
2
4 log a
C.
2
1
log
4
a
D.
2
1 log a+
Câu 12. Din tích ca mt cầu có bán kính đáy
R
bng
A.
2
R
π
B.
2
4
R
π
C.
2
4
3
R
π
D.
2
1
3
R
π
Câu 13. Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho có giá trị cc tiu là
A.
0y =
B.
7y =
C.
3
y =
D.
1
y =
Câu 14. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
3
31yx x=−+
B.
3
3yx x=−+
C.
42
12yx x= +
D.
42
12yx x= ++
Câu 15. Tim cận đứng ca đ th hàm s
( )( )
12
24
x
x
y
x
=
A.
1; 2xx= =
B.
2y =
C.
1x =
D.
2x =
Câu 16. Tập nghim ca bất phương trình
( )
3
log 1 2x −<
.
A.
( )
;10−∞
. B.
(
)
1; 9
. C.
( )
1;10
. D.
( )
10; +∞
.
Câu 17. Cho hàm s
( )
y fx=
đ th như hình vẽ dưới đây. Phương trình
( )
3fx=
có bao nhiêu
nghim?
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
3
Câu 18. Nếu
( )
1
1
2fx
=
,
( )
1
1
d3gx x
=
thì
( ) ( )
1
1
2df x gx x


bng
A. 7. B. 1. C. 5. D.
5
.
Câu 19. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Tổng s đường tim cn ca đ th hàm s
(
)
( )
1
23
gx
fx
=
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 20. Cho hai s phc
1
45
zi=
,
2
73
zi=
. Phẩn o ca s phc
12
zz
A.
12
. B. 7. C. 1. D. 2.
Câu 21. Trên mặt phng ta độ, điểm biu din s phc
83zi=
là điểm nào dưới đây?
A.
(3; 8)
Q
B.
( 3; 8)P
C.
(8; 3)N
D.
(8; 3)M
Câu 22. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của đim
(5; 2; 9)M
trên mt phng
()
Oyz
có ta đ
A.
(0; 2;9)
B.
(0; 2;9)
C.
(5; 0; 9)
D.
(5; 2; 0)
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt cu
( )
2 22
: ( 5) ( 7) ( 8) 25.Sx y z + ++ =
Tâm ca
()S
ta đ
A.
(5;7;8)
B.
( 5; 7;8)−−
C.
(5;7; 8)
D.
(5; 7; 8)−−
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mt phng (
P
):
2 5 9 1 0.xyz + + +=
Vectơ nào dưi đây là
một Vectơ pháp tuyến ca (
P
)?
A.
3
(2;5;9)n =
B.
1
(2; 5; 9)n =
C.
2
( 2;5;9)n =
D.
4
( 2; 5; 9)n =−−
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho đường thng
35
412
:.
2
x yz
d
+
= =
−−
Điểm nào dưới đây thuộc
d
?
A.
( 4; 1; 2)P
B.
( 4; 1; 2)M −−
C.
( 4;1; 2 )N −−
D.
( 4;1; 2)Q
Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy tam giác
ABC
vuông,
2AB BC a= =
, cnh bên
2
AA a
=
,
M
là trung điểm ca
BC
. Tính tang của góc gia
AM
vi
( )
ABC
.
A.
10
5
. B.
22
3
. C.
3
3
. D.
2 10
5
.
Câu 27. Cho hàm s
(
)
fx
xác đnh trên
và có bng xét du
như hình bên. Khẳng định
nào sau đây sai?
A. Hàm s đạt cc tiu ti
2x =
. B. Hàm s đạt cc đi ti
3x =
.
C.
1x =
là điểm cc tr ca hàm s. D. Hàm s có hai điểm cc tr.
Câu 28. Cho hàm s
31
3
x
y
x
=
. Gi giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s trên
[
]
0; 2
lần lượt là
M
m
. Khi đó
S mM= +
có giá tr
A.
14
3
S =
. B.
4S =
. C.
14
3
S =
. D.
3
5
S =
.
Câu 29. Cho các s thực dương
a
,
b
tha mãn
3log 2log 1ab+=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
4
A.
32
1ab+=
. B.
3 2 10
ab
+=
. C.
32
10ab =
. D.
32
10ab+=
.
Câu 30. Cho hàm s
42
4
yx x=
có đồ th
( )
C
. Tìm số giao điểm ca đ th
( )
C
và trc hoành.
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 31. Tập nghim ca bất phương trình
4.9 12 3.16
xxx
+<
A.
[0; )+∞
B.
(0; )+∞
C.
(1; )+∞
D.
[1; )+∞
Câu 32.Trong không gian, cho hình vuông ABCD cạnh
4
a
. Gi
I
H
lần lượt trung đim ca
các cnh
AB
và
CD
.Tính din tích toàn phn ca hình trụ tròn xoay to thành khi quay
hình vuông ABCD xung quanh trục
IH
A.
B.
2
24a
C.
2
12
a
π
D.
2
60 a
π
Câu 33. Xét
2
sin
2
0
s
)2
d
i
en(
x
x
x
π
nếu đặt
2
u sin
x=
thì
2
sin
2
0
s )
2 d
i
en(
x
x
x
π
bng
A.
1
0
u
e du
B.
1
0
u
e du
C.
0
1
2
u
e du
D.
0
2
ed
u
u
π
Câu 34. Cho hình phẳng
( )
H
gii hn bi các đưng
2
, 0, 015yx y x== =
2x =
. Tính Thể tích
vt th tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng
( )
H
quanh trc hoành ?
A.
( )
0
2
2
2
15
dV x x
=
B.
( )
2
2
0
15 dVxx =
C.
( )
2
2
2
0
15 dV x x
π
=
D.
( )
2
2
0
d15 xxV
π
=
Câu 35. Cho s phc
(
)(
)
12 2 3
zm im i= +− ++
vi
m
là tham s .Tổng các giá tr ca
m
để
z
phn thc bng
5
.
A.
5
2
. B.
5
2
. C.
2
5
. D.
2
5
.
Câu 36. Gi
12
,zz
là nghim của phương trình
2
2 3 0. +=zz
Đim biu din cho s phc
( )(
)
12
++z iz i
có ta đ
A.
( )
24
;
. B.
( )
2; 2
C.
( )
2;3
D.
( )
11;
.
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm
( 2;1; 0)M
(
)
2 34;;N
. Phương trình mặt phng trung trc
của đoạn thng
MN
A.
4 4 0.−+ =zy
B.
2 2 4 0.−+ +=xy z
C.
2 2 4 0.−+ −=xy z
D.
3 0.−+=
yz
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho điểm
( 2;1; 0)M
và mt phng
( )
4 2 30:Px y z+ +=
. Đưng
thẳng đi qua M đồng thi song song vi
( )
P
và vuông góc với trc
Oy
có phương trình là
A.
22
1
0
.
xt
yt
z
=
=
=
B.
22
1
xt
yt
zt
= +
= +
=
C.
22
1
0
xt
y
z
=
=
=
D.
22
1.
xt
y
zt
= +
=
=
Câu 39. Hai bạn Bình Lan cùng dự thi trong K thi THPT Quc Gia m
2019
hai phòng thi
khác nhau. Mi phòng thi có
24
thí sinh, mỗi môn thi
24
đ khác nhau. Đề thi được
sp xếp và phát cho thi sinh mt cách ngu nhiên. Xác sut đ trong hai môn thi Toán
Tiếng Anh, Bình và Lan có chung đúng một mã đề thi.
5
A.
32
235
. B.
46
2209
. C.
23
288
. D.
23
576
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
, 3 , 4 .B AB a BC a= =
Cnh bên
SA
vuông góc với đáy. Góc tạo bi gia
SC
đáy bằng
60°
. Gi
M
trung điểm ca
AC
, tính khong cách giữa hai đường thng
AB
SM
.
A.
3a
. B.
10 3
79
a
. C.
5
2
a
. D.
53a
.
Câu 41. Có bao nhiêu giá tr nguyên âm của tham s
m
để hàm s
4
13
42
y x mx
x
= +−
đồng biến trên
khong
( )
0; +∞
.
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 42. Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi
( )
ht
thể tích nước bơm được sau
t
giây. Cho
(
)
2
62
h t at bt
= +
ban đầu bể không nước. Sau 3 giây thì thể tích nước
trong bể
3
90m
, sau
6
giây thì thể tích nước trong bể là
3
504m
. Tính thể tích nước trong
bể sau khi bơm được
9
giây.
A.
3
1458m
. B.
3
600m
. C.
3
2200m
. D.
3
4200 .m
Câu 43. Cho hàm s
(
) (
)
2020
,,
ax
f x abc
bx c
+
=
+
có bng biến thiên như sau:
Kết qu nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0.a bc< >>
B.
0, 0, 0.a bc< ><
C.
0, 0, 0.a bc> ><
D.
0, 0, 0.a bc> >>
Câu 44. Cho hình nón đỉnh
S
, đáy là hình tròn tâm
O
, độ dài đường sinh bằng
2a
. Một mặt phẳng
qua đỉnh
S
cắt hình nón theo thiết diện là tam giác
SAB
có diện tích lớn nhất. Biết khoảng cách từ
O
đến đường thẳng
AB
bằng
a
. Thể tích của khối nón tạo bởi hình nón trên bằng
A.
3
4
3
a
π
. B.
3
3 a
π
. C.
3
4 a
π
. D.
3
a
π
.
Câu 45. Cho hàm s
()y fx=
(0) 4f =
2
( ) 2 cos 3, ,fx x x
= + ∀∈
khi đó
4
0
( )dfx x
π
bng
A.
2
2
8
π
+
B.
2
88
8
ππ
++
C.
2
82
8
ππ
++
D.
2
68
8
ππ
++
Câu 46. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ. Có bao nhiêu giá tr nguyên
m
để phương trình
( )
2 cos 1f xm−=
có hai nghim thuc
;
22
ππ



?
+
+
6
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 47. Cho
,
xy
là hai s thực dương thỏa mãn
( )
3
log log 20 1 log 16x y xy
+ ≥+ +
. Giá tr nh nht ca
22
log log 2Px y
=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 48. Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau
Gi
S
tp các giá tr ca tham s
m
sao cho hàm s
() 2 () 2 () 10gx fx fx m= −+ +
tng giá
tr nh nht và giá tr ln nhất trên đoạn
[ ]
2; 2
bằng 2. Tính tích các phn t ca
S
.
A.
575
4
. B. 154. C. 156. D.
621
4
.
Câu 49. Cho t diện đều
ABCD
cnh bng
1
. Trên các cnh
AB
và
CD
lần lượt ly các đim
M
N
sao cho
0MA MB+=
 
và
2NC ND=
 
. Mt phng
( )
P
cha
MN
và song song vi
AC
chia
khi t din
ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa din cha đnh
A
có th tích là
V
. Tính
th tích
V
.
A.
2
18
V
=
. B.
72
216
V =
. C.
2
108
V =
. D.
11 2
216
V =
.
Câu 50. Có bao nhiêu cp s nguyên
( )
,xy
tha mãn
( ) ( )
22
3
log 3 3 .
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+ −+
+++
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
.................... HT ....................

Preview text:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3
TRƯỜNG THPT THƯỜNG XUÂN 2 NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ..................................................... Số báo danh: ................... ĐỀ GỐC
Câu 1. Một lớp học có 25 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học
sinh trong lớp học này đi dự trại hè của trường? A. 25. B. 20. C. 45. D.500.
Câu 2. Cho 3 số x;3;7 theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Khi đó giá trị của x là: A. x = 4 − . B. x =10 . C. x = 4 . D. x = 1 − .
Câu 3. Nghiệm của phương trình log 2x −1 = 2 là 3 ( ) A. x = 4. B. 7 x = . C. 9 x = . D. x = 5. 2 2
Câu 4. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 2a,a,3a .Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng A. 3 6a . B. 3 3a . C. 3 5a . D. 3 a .
Câu 5. Tập xác định D của hàm số y = log 2x − 3 2 ( ) A. 3 D  ;  = +∞     B. 3 D  =  ; −∞ C. D = [2; ] 3 D. 3 D =  \ 2        2  2
Câu 6. Cho hàm số f ( x), g ( x) có nguyên hàm trên khoảng K . Xét trên K , chọn khẳng định sai
trong các khẳng định sau? A. f
∫ (x)+ g(x) dx = f
∫ (x)dx + g
∫ (x)dx. B. f
∫ (x)− g(x) dx = f
∫ (x)dx g
∫ (x)dx . C. f
∫ (x).g(x) dx = f  ∫ (x)d .x g
∫ (x)dx. D. f
∫ (u(x))u′(x)dx = f u ∫ (x) d  u ( x)     .
Câu 7. Khối chóp có thể tích V =18, diện tích đáy S = 3. Chiều cao của khối chóp đó là ? A. 54 . B. 6. C. 18 D. 1 . 6
Câu 8. Hình nón có bán kính đáy r = 2 , chiều cao h = 3. Diện tích xung quanh của hình nón đó là ? A. 26π . B.  52 . C. 2π 13 . D. 4π 13 .
Câu 9. Khối cầu có thể tích bằng 36π . Bán kính mặt cầu đó là ? A. 3. B. 9. C. 3π . D. 9π .
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau : 1
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−∞;2) . B. ( 1; − 0) . C. (2;+ ∞) . D. (2;5) .
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, log ( 2 a bằng 2 ) A. log a 4log a 1 1+ log a 2 B. 2
C. log a D. 2 4 2
Câu 12. Diện tích của mặt cầu có bán kính đáy R bằng A. 2 π 4 1 R B. 2 4π R C. 2 π R D. 2 π R 3 3
Câu 13. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho có giá trị cực tiểu là A. y = 0
B. y = 7 C. y = 3 D. y = 1 −
Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = x − 3x +1 B. 3
y = −x + 3x C. 4 2
y = x − 2x +1 D. 4 2
y = −x + 2x +1 Câu 15.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x 4 y = ( là x − ) 1 (x − 2)
A. x =1; x = 2
B. y = 2 C. x =1
D. x = 2
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log x −1 < 2 . 3 ( ) A. ( ; −∞ 10). B. (1;9) . C. (1;10) . D. (10;+∞).
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Phương trình f (x) = 3 có bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 0. C. 1. D. 3. 2 1 1 1
Câu 18. Nếu f
∫ (x) = 2 , g(x)dx = 3 − ∫ thì 2 f
∫  (x)− g(x)dx  bằng 1 − 1 − 1 − A. 7. B. 1. C. 5. D. 5 − .
Câu 19. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số g (x) 1 = là 2 f (x) −3 A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3.
Câu 20. Cho hai số phức z = 4i − 5, z = 7 − 3i . Phẩn ảo của số phức z z là 1 2 1 2 A. 12 − . B. 7. C. 1. D. 2.
Câu 21. Trên mặt phằng tọa độ, điểm biều diễn số phức z = 8 − 3i là điểm nào dưới đây? A. Q(3; 8 − ) B. P( 3 − ;8)
C. N(8;3) D. M (8; 3 − )
Câu 22. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (5; 2
− ;9) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là A. (0;2;9) B. (0; 2; − 9) C. (5;0;9) D. (5; 2 − ;0)
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: (x − 5) + (y − 7) + (z + 8) = 25. Tâm của (S) có tọa độ là A. (5;7;8) B. ( 5 − ; 7; − 8) C. (5;7; 8) − D. (5; 7; − 8) −
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt phằng ( P ): 2
x + 5y + 9z +1 = 0. Vectơ nào dưới đây là
một Vectơ pháp tuyến của ( P )?
A. n = (2;5;9) n = (2; 5; − 9) n = ( 2 − ;5;9) n = ( 2 − ; 5; − 9) 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
x − 4 y −1 z + 2 d : = =
. Điểm nào dưới đây thuộc 3 − 5 2 − d ? A. P(4;1; 2 − ) B. M ( 4 − ; 1; − 2) C. N( 4 − ;1; 2 − ) D. Q( 4 − ;1;2)
Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy tam giác ABC vuông, AB = BC = 2a , cạnh bên
AA = a 2 , M là trung điểm của BC . Tính tang của góc giữa AM với ( ABC). A. 10 . B. 2 2 . C. 3 . D. 2 10 . 5 3 3 5
Câu 27. Cho hàm số f (x) xác định trên  và có bảng xét dấu f ′(x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3 − .
C. x =1 là điểm cực trị của hàm số.
D. Hàm số có hai điểm cực trị. Câu 28. Cho hàm số 3x −1 y =
. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [0;2] lần lượt là x − 3
M m . Khi đó S = m + M có giá trị là A. 14 S = .
B. S = 4 . C. 14 S = − . D. 3 S = . 3 3 5
Câu 29. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn 3log a + 2logb =1. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 A. 3 2
a + b =1.
B. 3a + 2b =10 . C. 3 2 a b =10 . D. 3 2
a + b =10 . Câu 30. Cho hàm số 4 2
y = x − 4x có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành. A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 4.9x +12x < 3.16x A. [0;+∞) B. (0;+∞) C. (1;+∞) D. [1;+∞)
Câu 32.Trong không gian, cho hình vuông ABCD cạnh 4a . Gọi I H lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB CD .Tính diện tích toàn phần của hình trụ tròn xoay tạo thành khi quay
hình vuông ABCD xung quanh trục IH A. 2 24π a B. 2 24a C. 2 12π a D. 2 60π a π π Câu 33. Xét 2 2 sin
sin (2x)e xdx ∫ nếu đặt 2 u = sin x thì 2 2 sin
sin (2x)e xdx ∫ bằng 0 0 π A. 1 ue du B. 1 u e du C. 1 2 u e du D. 2 eudu ∫ 0 0 0 0
Câu 34. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường 2 y = x − ,
15 y = 0, x = 0 và x = 2 . Tính Thể tích
vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (H ) quanh trục hoành ? 2 A. 2
V = ∫ ( 2x −15) dx B. 2
V = ∫ ( 2x −15)dx 0 0 2 C. 2
V = π ∫ ( 2x −15) dx D. 2 V = π ∫ ( 2 15 − x )dx 0 0
Câu 35. Cho số phức z = (m +1− 2i)(2m + 3+ i) với m là tham số .Tổng các giá trị của m để z có phần thực bằng 5. A. 5 − . B. 5 . C. 2 . D. 2 − . 2 2 5 5
Câu 36. Gọi z , z là nghiệm của phương trình 2
z − 2z + 3 = 0. Điểm biểu diễn cho số phức 1 2
(z + i z + i có tọa độ 1 )( 2 )
A. (2;4) . B. (2;2) C. ( 2; − 3) D. (1;− ) 1 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2;1;0) N (2; 3
− ;4). Phương trình mặt phằng trung trực
của đoạn thẳng MN A. 4
z + 4y = 0.
B. 2x y + 2z + 4 = 0.
C. 2x y + 2z − 4 = 0. D. y z + 3 = 0.
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2;1;0) và mặt phằng (P) : x + 4y − 2z + 3 = 0 . Đường
thẳng đi qua M đồng thời song song với (P) và vuông góc với trực Oy có phương trình là x = 2 − 2tx = 2 + 2t A.  
y = 1− t .
B. y = 1+ t z =   0 z = t  x = 2 − 2tx = 2 + 2t C.   y = 1 D. y =1 . z =   0 z =  t
Câu 39. Hai bạn Bình và Lan cùng dự thi trong Kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2019 và ở hai phòng thi
khác nhau. Mỗi phòng thi có 24 thí sinh, mỗi môn thi có 24 mã đề khác nhau. Đề thi được
sắp xếp và phát cho thi sinh một cách ngẫu nhiên. Xác suất để trong hai môn thi Toán và
Tiếng Anh, Bình và Lan có chung đúng một mã đề thi. 4 A. 32 . B. 46 . C. 23 . D. 23 . 235 2209 288 576
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, 3 AB = a,
BC = 4a. Cạnh bên
SA vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC và đáy bằng 60° . Gọi M là trung điểm của
AC , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SM . A. a 3 .
B. 10a 3 . C. 5a .
D. 5a 3 . 79 2
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số 1 4 3
y = x + mx − đồng biến trên 4 2x khoảng (0;+ ∞). A. 2 . B. 1. C. 3. D. 0 .
Câu 42. Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t
giây. Cho h′(t) 2
= 6at + 2bt và ban đầu bể không có nước. Sau 3 giây thì thể tích nước trong bể là 3
90m , sau 6 giây thì thể tích nước trong bể là 3
504m . Tính thể tích nước trong
bể sau khi bơm được 9 giây. A. 3 1458m . B. 3 600m . C. 3 2200m . D. 3 4200m .
Câu 43. Cho hàm số f (x) ax + 2020 =
(a,b,c∈) có bảng biến thiên như sau: bx + c + +
Kết quả nào sau đây đúng?
A. a < 0, b > 0,c > 0.
B. a < 0, b > 0,c < 0.
C. a > 0, b > 0,c < 0.
D. a > 0, b > 0,c > 0.
Câu 44. Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O , độ dài đường sinh bằng 2a . Một mặt phẳng
qua đỉnh S cắt hình nón theo thiết diện là tam giác SAB có diện tích lớn nhất. Biết khoảng cách từ O
đến đường thẳng AB bằng a . Thể tích của khối nón tạo bởi hình nón trên bằng 3
A. a . B. 3 3π a . C. 3 4π a . D. 3 π a . 3 π 2 4
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có f (0) = 4 và f (′x) = 2cos x + 3, , x
∀ ∈  khi đó f (x)dx ∫ bằng 0 2 π + 2 π + π + 2 π + π + 2 π + π + A. 2 ⋅ B. 8 8 ⋅ C. 8 2 ⋅ D. 6 8 ⋅ 8 8 8 8
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên  π π
m để phương trình f (2cos x − )
1 = m có hai nghiệm thuộc ;  −  ? 2 2    5 A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 5.
Câu 47. Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn x + y ≥ + ( 3 log log 20
1 log x +16y ) . Giá trị nhỏ nhất của
P = log x − log 2y 2 2 là A. 1. B. 2 . C.3. D. 4 .
Câu 48. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Gọi S là tập các giá trị của tham số m sao cho hàm số g(x) = 2 f (x) − 2 + f (x) +10 − m có tổng giá
trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất trên đoạn [ 2;
− 2] bằng 2. Tính tích các phần tử của S . A. 575 . B. 154. C. 156. D. 621. 4 4
Câu 49. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Trên các cạnh AB CD lần lượt lấy các điểm M     
N sao cho MA + MB = 0 và NC = 2
ND . Mặt phẳng (P) chứa MN và song song với AC chia
khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích là V . Tính thể tích V . A. 2 V = . B. 7 2 V = . C. 2 V = . D. 11 2 V = . 18 216 108 216
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( +
x, y) thỏa mãn log x y
= x x − 3 + y y − 3 + x . y 3 2 2 ( ) ( )
x + y + xy + 2 A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 6 .
.................... HẾT .................... 6
Document Outline

  • THPT THƯỜNG XUÂN 2_ĐỀ THI THỬ TN LÂN 3
    • Câu 47. Cho là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của là