Trang 1/6 - Mã đề 501
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
NĂM HỌC 2020 - 2021
(Đề có 6 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN IV
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Cho khối chóp có diện tích mặt đáy là
2
3a
và chiều cao bằng
2a
. Thể tích của khối chóp
bằng
A.
3
a
. B.
. C.
3
3a
. D.
3
6a
.
Câu 2: Trên giá sách có 24 quyn sách khác nhau bao gm
10
quyn sách tiếng Vit,
8
quyn
tiếng Anh và
6
quyn tiếng Pháp. Hi có bao nhiêu cách chn mt quyn sách?
A.
14
. B.
480
. C.
24
. D.
18
.
Câu 3: Cho hàm số
()y f x
có đồ thị như hình bên
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( 1;1)
. B.
( ; 1)
C.
(1; )
. D.
( ;0)
.
Câu 4: Thể tích của khối nón có chiều cao
h
và bán kính đáy
r
bằng
A.
2
1
3
rh
. B.
2
4 rh
. C.
2
2 rh
. D.
2
rh
.
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số
2
x
f x x
A.
2
2
2
x
x
C
. B.
2
2
ln2
x
xC
. C.
2
2
ln2 2
x
x
C
. D.
2
2 ln2
2
x
x
C
.
Câu 6: Với
a
là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2020
ln 2020lnaa
B.
1
ln 2020 ln
2020
aa
C.
ln 2020 2020lnaa
D.
2020
1
ln ln
2020
aa
Câu 7: Cho cấp số cộng
n
u
1
2u 
và công sai
3d
. Số hạng
3
u
là:
A.
3
5u 
. B.
3
4u
. C.
3
7u
. D.
3
1u
.
Câu 8: Cho khối trụ có chiều cao bằng
3
, chu vi đáy bằng
4
. Tính thể tích của khối trụ đó.
A.
40
. B.
12
. C.
10
. D.
18
.
Câu 9: Cho
1
0
3f x dx 
1
0
2g x dx
, khi đó
1
0
2f x g x dx


bằng
A.
5
. B.
1
. C.
7
. D.
1
.
Câu 10: Phương trình mặt cầu tâm
1; 2; 3I
, bán kính
3R
A.
2 2 2
1 2 3 9x y z
. B.
2 2 2
1 2 3 9x y z
.
C.
2 2 2
1 2 3 3x y z
. D.
2 2 2
2 4 6 5 0x y z x y z
.
Câu 11: Môđun của s phc
1zi
bng
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Mã đề 501
Trang 2/6 - Mã đề 501
Câu 12: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
( các vectơ đơn vị trên các trc
,,Ox Oy Oz
ln
t là
i
,
j
,
k
), cho điểm
2; 1; 1M
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2OM k j i
. B.
2OM k j i
. C.
2OM i j k
. D.
2OM i j k
.
Câu 13: Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Diện tích của mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập
phương bằng
A.
3
. B.
6
. C.
. D.
2
.
Câu 14: Phương trình
3
4 16
x
có nghiệm là
A.
4
3
x
. B.
3x
. C.
2
3
x
. D.
3
2
x
.
Câu 15: Tập xác đnh ca hàm s
3
logyx
A.
0;
. B.
\0
. C. . D.
0;
.
Câu 16: Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình tr. B. Hình chóp.
C. Hình t din. D. Hình lập phương.
Câu 17: Cho hàm số
()y f x
có bảng xét dấu của
()fx
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số bằng
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 18: Phần ảo của số phức
12zi
A.
1
. B.
2i
. C.
2
. D.
2
.
Câu 19: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
3
log 2 2x 
A.
1
. B.
8
. C.
6
. D.
3
.
Câu 20: Số phức liên hợp của
43zi
A.
34zi
. B.
34zi
. C.
34zi
. D.
43zi
.
Câu 21: Cho hàm số
()y f x
có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình
( ) 1fx
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 22: Đồ thị của hàm số
2
1
x
y
x
có tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
4
.
Câu 23: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
z
thỏa mãn
22z i z i
là đường thẳng có
phương trình là:
A.
4 2 1 0 xy
. B.
4 2 1 0 xy
. C.
4 2 1 0 xy
. D.
4 6 1 0 xy
.
Câu 24: Cho phương trình
21
1
2 2 0
2
xx
có hai nghiệm
12
x ,x
. Tính
12
T x x
Trang 3/6 - Mã đề 501
A.
1T 
. B.
2T
. C.
1T
. D.
2T 
.
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
3
32y x x
trên đoạn
0;2
lần lượt là
,mM
. Tổng
mM
bằng
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
2
.
Câu 26: Hàm số
53
1
23
5
y x x
có điểm cực đại là
A.
6x 
. B.
0x
. C.
6x
. D.
6x
.
Câu 27: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
2 3 12 1y x x x
song song với đường thẳng
: 12d y x
có phương trình dạng
y ax b
. Giá trị của biểu thức
2ab
bằng
A.
10
. B.
12
. C.
14
. D.
14
.
Câu 28: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật
ABCD
cạnh
AB
và cạnh
CD
nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết
2AC a
,
30DCA 
. Tính thể tích khối
trụ.
A.
3
36
16
a
. B.
3
32
16
a
. C.
3
2
48
a
. D.
3
2
16
a
.
Câu 29: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
f x m
có ba nghiệm thực phân
biệt?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
P
đi qua điểm
2;1; 1M 
và vuông góc với đường thẳng
d
:
11
3 2 1
x y z

.
A.
2 6 0x y z
. B.
3 2 5 0x y z
. C.
3 2 7 0x y z
D.
3 2 7 0x y z
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật,
AB a
,
3AD a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng
ABCD
23SA a
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
()ABCD
bằng
A.
0
50
. B.
0
45
. C.
0
30
. D.
0
60
.
Câu 32: Đạo hàm ca hàm s
2
8
log 1y x x
A.
2
21
'
1 ln8
x
y
xx

. B.
2
2 1 ln8
'
1
x
y
xx

. C.
2
21
'
1
x
y
xx

. D.
2
1
'
1 ln8
y
xx

.
Câu 33: Gọi
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
3 2 0zz
. Tính giá trị biểu thức
22
12
zT z
.
A.
8
3
T
. B.
2
3
T
. C.
11
9
T
. D.
4
3
T
.
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
d
có vectơ chỉ phương là
5; 7;3u 
. Biết
d
đi qua hai điểm
;2;3Aa
1; ;6Bb
. Tính giá trị của biểu thức
Trang 4/6 - Mã đề 501
23X a b
.
A.
24X 
. B.
26X 
. C.
23X 
. D.
25X 
.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
P
:
2 4 0x y z
và đường
thẳng
12
:
2 1 3
x y z
d


. Đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
P
, đồng thi ct và vuông góc
vi đưng thng
d
có phương trình là
A.
1 1 1
5 1 3
x y z


B.
1 1 1
5 1 3
x y z


C.
1 1 1
5 1 3
x y z

D.
1 1 1
5 1 2
x y z

Câu 36: Cho hình phẳng
H
giới hạn bởi đồ thị
2
2y x x
và trục hoành. Tính thể tích
V
của vật
thể tròn xoay tạo thành khi cho
H
quay quanh
Ox
A.
4
3
V
. B.
16
15
V
. C.
16
15
V
. D.
4
3
V
.
Câu 37: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho hai mt phng
( ),( )PQ
. Biết
( ): 1 0Q x y
và mặt phẳng
()P
có một vectơ pháp tuyến
(2; 1; 2)
P
n
. Góc gia hai mt
phng
()P
và
()Q
bng
A.
45
B.
30
C.
60
D.
90
Câu 38: Cho
fx
là hàm số có đạo hàm trên
1;4
, biết
4
1
d 20f x x
4 16f
,
17f
.
Tính
4
1
dI xf x x
.
A.
37I
. B.
67I
. C.
57I
. D.
47I
.
Câu 39: Cho hàm số
32
y f x ax bx cx d
có đồ thị như hình dưới đây:
Phương trình
sin 1 sin 1f x x
có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
;3
2



?
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D.
8
.
Câu 40: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
, đỉnh
A
cách đều ba
điểm
,,A B C
. Cạnh
AA
tạo với mặt đáy của lăng trụ một góc bằng
60
. Gọi
M
là điểm thuộc cạnh
AB
sao cho
3AM MB
,
N
là trung điểm của
BC
. Mặt phẳng
A MN
chia khối lăng trụ thành hai
khối đa diện
12
,HH
với
1
H
là khối đa diện chứa đỉnh
A
. Thể tích
V
của khối
1
H
bằng
A.
3
25 3
144
Va
. B.
3
25 3
288
Va
. C.
3
53
288
Va
. D.
3
25
288
Va
.
Câu 41: Sự tăng trưởng của vi khuẩn
A
được tính theo công thức
0
( ) .3
t
S t S
. Trong đó
0
S
là số
lượng vi khuẩn ban đầu,
()St
là số lượng vi khuẩn sau
t
phút. Biết sau
5
phút thì số lượng vi khuẩn
291600
con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn là
7873200
con?
A.
12
phút. B.
7
phút. C.
8
phút. D.
10
phút.
Trang 5/6 - Mã đề 501
Câu 42: Cho hàm số
fx
liên tục trên
0
2
f



2
' sin .sin 2f x x x
. Khi đó
2
0
()f x dx
bằng
A.
104
225
. B.
104
225
. C.
11
30
. D.
11
30
.
Câu 43: Cho hàm s
32
()y f x ax bx cx d
có bảng biến thiên như sau
Trong các s
,,abc
d
có bao nhiêu số âm?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 44: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để hàm s
2 20
2
m x m
y
xm
đồng
biến trên khong
0;
?
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
6
.
Câu 45: Cho hai số thực dương
,xy
thỏa mãn
1
2
2 2 log 2
yy
y x x
. Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
x
P
y
bằng
A.
2ln2
e
. B.
ln2
2
e
. C.
ln2
2
e
. D.
ln2
2
e
.
Câu 46: Cho phương trình
2
95
log 2 2 log 2
xx
mm
. Gọi
S
là tập hợp các giá trị nguyên của
tham số
m
để phương trình có nghiệm. Số phần tử của tập hợp
S
bằng
A.
5
. B.
7
. C.
3
. D.
8
.
Câu 47: Cho hình nón có chiu cao bng
5
. Mt phng
đi qua đỉnh ca hình nón, ct hình nón
theo thiết din là tam giác có din tích bng
20
. Biết mt phng
to vi mặt đáy của hình nón
mt góc
45
. Th tích
V
ca khi nón đưc gii hn bởi hình nón đã cho bằng
A.
55
3
V
B.
165V
C.
55V
D.
125V
Câu 48: Cho hàm số
2
2
xm
fx
x
(m là tham số). Gọi
S
là tập hợp các giá trị của tham số
m
để
1;1
1;1
min ( ) 2max ( ) 4f x f x

. Số phần tử của tập hợp
S
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 49: Một trường THPT có
13
học sinh đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối
12
8
học sinh nam và
3
học sinh nữ, khối
11
2
học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên
3
học sinh bất k
trong số
13
học sinh trên để trao thưởng, tính xác suất để
3
học sinh được chọn có cả nam và nữ
đồng thời có cả khối
11
và khối
12
.
A.
48
286
. B.
57
286
. C.
54
286
. D.
55
286
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
2a
. Gọi
I
là trung điểm
Trang 6/6 - Mã đề 501
của cạnh
AB
. Biết hình
chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng
()ABC
là trung điểm của đoạn
CI
,
góc giữa
SA
và mặt đáy bằng
0
60
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SA
CI
bằng
A.
57
19
a
. B.
42
8
a
. C.
7
4
a
. D.
21
5
a
.
------ HẾT ------
Trang 7/6 - Mã đề 510
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
NĂM HỌC 2019 - 2020
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN IV
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
501
502
503
504
505
506
507
508
509
510
1
B
D
A
D
D
B
D
C
C
C
2
C
B
C
C
B
C
B
C
D
A
3
C
A
C
B
C
D
A
A
A
D
4
A
B
A
B
B
A
D
A
C
B
5
C
A
C
C
C
B
C
A
C
A
6
A
A
A
C
C
A
C
D
D
A
7
B
B
C
D
A
A
C
A
C
A
8
B
B
B
B
C
B
D
D
B
B
9
B
D
D
B
A
A
D
C
A
B
10
B
A
B
A
B
B
A
D
D
A
11
D
B
D
B
C
C
B
A
A
D
12
D
B
B
C
D
D
A
D
B
A
13
A
C
D
A
C
A
D
C
C
D
14
C
A
D
D
C
D
A
A
B
B
15
D
C
B
B
D
B
C
A
B
A
16
A
A
A
C
A
D
C
A
C
C
17
C
C
D
C
B
D
D
C
B
A
18
C
C
A
A
C
C
B
B
C
D
19
B
B
B
C
C
C
D
D
A
B
20
D
A
A
C
D
B
C
C
B
A
21
D
A
A
B
B
B
D
A
C
A
22
C
B
A
C
D
D
D
A
C
A
23
B
B
A
C
C
C
D
B
B
D
24
A
C
B
A
B
C
D
A
C
C
25
C
C
C
C
D
D
A
C
B
A
26
A
D
B
B
D
A
A
A
D
A
27
A
D
A
B
B
C
C
C
B
B
28
B
B
C
A
A
B
A
B
C
B
29
C
A
B
A
A
B
B
C
C
A
30
D
A
C
B
B
D
A
C
C
C
31
D
C
A
C
B
B
D
C
C
D
32
A
B
D
C
D
D
A
C
D
B
33
D
C
C
D
C
C
B
A
D
B
34
C
A
C
B
A
A
D
D
D
D
35
A
A
D
C
A
D
B
B
C
C
36
B
A
A
D
B
A
A
C
B
A
37
A
D
A
C
D
B
B
A
C
B
38
A
A
C
A
B
A
B
C
D
D
39
A
C
C
A
D
C
B
D
D
A
40
B
A
C
A
B
D
B
C
D
D
41
C
C
C
C
C
A
A
C
A
D
42
B
A
A
A
D
D
B
D
B
D
43
C
D
C
C
D
A
A
D
A
A
44
A
C
D
D
D
A
B
A
B
B
45
D
B
A
C
C
A
B
D
D
B
46
C
C
A
B
B
D
B
B
B
B
47
C
B
C
A
C
A
D
B
A
B
48
C
C
D
B
A
A
B
D
A
B
49
B
C
A
B
B
C
B
D
C
B
50
D
B
D
C
C
B
D
A
D
B

Preview text:

TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN IV NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN (Đề có 6 trang)
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 501
Câu 1: Cho khối chóp có diện tích mặt đáy là 2
3a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp bằng A. 3 a . B. 3 2a . C. 3 3a . D. 3 6a .
Câu 2: Trên giá sách có 24 quyển sách khác nhau bao gồm 10 quyển sách tiếng Việt, 8 quyển
tiếng Anh và 6 quyển tiếng Pháp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một quyển sách? A. 14 . B. 480 . C. 24 . D. 18 .
Câu 3: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình bên
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1  ;1) . B. ( ;  1  ) C. (1; )  . D. ( ;  0).
Câu 4: Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r bằng 1 A. 2 r h . B. 2 4 r h . C. 2 2 r h . D. 2 r h . 3
Câu 5: Nguyên hàm của hàm số    2x f xx 2 x 2x x 2 2 x 2 x A. 2x   C . B. 2  x C . C.   C . D. 2x ln 2   C . 2 ln 2 ln 2 2 2
Câu 6: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. 2020 ln a
 2020ln a B. a 1 ln 2020 
ln a C. ln 2020a  2020ln a D. 2020 ln a  ln a 2020 2020
Câu 7: Cho cấp số cộng u u  2
 và công sai d  3. Số hạng u là: n  1 3 A. u  5  . B. u  4 . C. u  7 . D. u  1 . 3 3 3 3
Câu 8: Cho khối trụ có chiều cao bằng 3 , chu vi đáy bằng 4 . Tính thể tích của khối trụ đó. A. 40 . B. 12 . C. 10 . D. 18 . 1 1 1
Câu 9: Cho f xdx  3   và g
 xdx  2, khi đó  f
 x2gxdx  bằng 0 0 0 A. 5 . B. 1. C. 7 . D. 1  .
Câu 10: Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2; 3 , bán kính R  3 là 2 2 2 2 2 2
A. x  
1   y  2   z   3  9 .
B. x  
1   y  2   z   3  9 . 2 2 2
C. x  
1   y  2   z   3  3. D. 2 2 2
x y z  2x  4y  6z  5  0.
Câu 11: Môđun của số phức z  1   i bằng A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 2 . Trang 1/6 - Mã đề 501
Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz ( các vectơ đơn vị trên các trục O , x O , y Oz lần
lượt là i , j , k ), cho điểm M 2; 1
 ; 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OM  2k j i . B. OM k j  2i .
C. OM i j  2k .
D. OM  2i j k .
Câu 13: Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Diện tích của mặt cầu đi qua các đỉnh của hình lập phương bằng A. 3 . B. 6 . C.  . D. 2 .
Câu 14: Phương trình 3
4 x 16 có nghiệm là 4 2 3 A. x  . B. x  3 . C. x  . D. x  . 3 3 2
Câu 15: Tập xác định của hàm số y  log x là 3 A. 0; . B. \   0 . C. . D. 0;  .
Câu 16: Hình nào sau đây không phải là hình đa diện? A. Hình trụ. B. Hình chóp.
C. Hình tứ diện.
D. Hình lập phương.
Câu 17: Cho hàm số y f (x) có bảng xét dấu của f (  ) x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số bằng A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 18: Phần ảo của số phức z  1   2i A. 1  . B. 2i . C. 2 . D. 2  .
Câu 19: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log x  2  2 là 3   A. 1. B. 8 . C. 6 . D. 3 .
Câu 20: Số phức liên hợp của z  4  3i
A. z  3  4i . B. z  3   4i .
C. z  3  4i .
D. z  4  3i .
Câu 21: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình f (x) 1 là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . x
Câu 22: Đồ thị của hàm số y
có tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là 2 x 1 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 23: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z  2  i z  2i là đường thẳng có phương trình là:
A. 4x  2y 1  0 .
B. 4x  2y 1  0 .
C. 4x  2y 1  0 .
D. 4x  6y 1  0 . x x 1
Câu 24: Cho phương trình 2 1 2
 2   0 có hai nghiệm x ,x . Tính T x x 1 2 1 2 2 Trang 2/6 - Mã đề 501 A. T  1  . B. T  2 . C. T 1. D. T  2  .
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x  3x  2 trên đoạn 0; 2 lần lượt là ,
m M . Tổng m M bằng A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 2 . 1 Câu 26: Hàm số 5 3 y
x  2x  3 có điểm cực đại là 5
A. x   6 . B. x  0 . C. x  6 . D. x  6 .
Câu 27: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y  2x  3x 12x 1 song song với đường thẳng d : y  1
 2x có phương trình dạng y ax b . Giá trị của biểu thức a  2b bằng A. 10  . B. 12  . C. 14 . D. 14  .
Câu 28: Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD
cạnh AB và cạnh CD nằm trên hai đáy của khối trụ. Biết AC a 2 , DCA  30 . Tính thể tích khối trụ. 3 6 3 2 2 2 A. 3 a . B. 3 a . C. 3  a . D. 3  a . 16 16 48 16
Câu 29: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x  m có ba nghiệm thực phân biệt? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng  P đi qua điểm x 1 y z 1 M  2  ;1; 
1 và vuông góc với đường thẳng d :   . 3  2 1 A. 2
x y z 6  0 . B. 3
x  2y z 5  0 . C. 3x  2y z  7  0
D. 3x  2y z  7  0 .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD và SA  2a 3 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC ) D bằng A. 0 50 . B. 0 45 . C. 0 30 . D. 0 60 .
Câu 32: Đạo hàm của hàm số y  log  2
x x 1 là 8  2x 1 2x   1 ln 8 2x 1 1 A. y '   . B. y '  . C. y '  . D. y '  . 2 x x   1 ln 8 2 x x 1 2 x x 1
 2x x 1ln8
Câu 33: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
3z z  2  0 . Tính giá trị biểu thức 1 2 2 2 T zz . 1 2 8 2 11 4 A. T  . B. T  . C. T   . D. T  . 3 3 9 3
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương là u  5; 7
 ;3. Biết d đi qua hai điểm A ;
a 2;3 và B 1; ;
b 6. Tính giá trị của biểu thức Trang 3/6 - Mã đề 501
X  2a  3b . A. X  24  . B. X  26  . C. X  23  . D. X  25  .
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P : x  2y z  4  0 và đường   thẳng x 1 y z 2 d :  
. Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng P , đồng thời cắt và vuông góc 2 1 3
với đường thẳng d có phương trình là x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1 A.   B.   C.   D.   5 1  3  5 1  3  5 1  3 5 1  2
Câu 36: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị 2
y  2x x và trục hoành. Tính thể tích V của vật
thể tròn xoay tạo thành khi cho H  quay quanh Ox 4 16 16 4
A. V   . B. V   . C. V  . D. V  . 3 15 15 3
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P),(Q) . Biết
(Q) : x y 1  0 và mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến n  (2; 1  ; 2  ) . Góc giữa hai mặt P
phẳng (P) và (Q) bằng A. 45 B. 30 C. 60 D. 90 4
Câu 38: Cho f x là hàm số có đạo hàm trên 1; 4, biết f
 xdx  20 và f 4 16, f  1  7 . 1 4
Tính I xf
 xdx. 1 A. I  37 . B. I  67 . C. I  57 . D. I  47 .
Câu 39: Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d có đồ thị như hình dưới đây:   Phương trình 
f sin x  
1  sin x 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn  ;3   ?  2  A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
Câu 40: Cho lăng trụ tam giác AB . C A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh a , đỉnh A cách đều ba điểm , A ,
B C . Cạnh AA tạo với mặt đáy của lăng trụ một góc bằng 60 . Gọi M là điểm thuộc cạnh
AB sao cho AM  3MB , N là trung điểm của BC . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai
khối đa diện H , H với H là khối đa diện chứa đỉnh A . Thể tích V của khối H bằng 1  1  1   2  25 3 25 3 5 3 25 A. 3 V a . B. 3 V a . C. 3 V a . D. 3 V a . 144 288 288 288
Câu 41: Sự tăng trưởng của vi khuẩn A được tính theo công thức ( )  .3t S t S
. Trong đó S là số 0 0
lượng vi khuẩn ban đầu, S(t) là số lượng vi khuẩn sau t phút. Biết sau 5 phút thì số lượng vi khuẩn
là 291600 con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn là 7873200 con? A. 12 phút. B. 7 phút. C. 8 phút. D. 10 phút. Trang 4/6 - Mã đề 501     2
Câu 42: Cho hàm số f x liên tục trên có f  0   và f x 2 '  sin .
x sin 2x . Khi đó f (x)dx   2  0 bằng 104 104 11 11 A. . B.  . C.  . D. . 225 225 30 30 Câu 43: Cho hàm số 3 2
y f (x)  ax bx cx d có bảng biến thiên như sau Trong các số , a ,
b c d có bao nhiêu số âm? A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .
m 2 x m20
Câu 44: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x  đồng 2m
biến trên khoảng 0;  ? A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 45: Cho hai số thực dương ,
x y thỏa mãn 2y y 2x log  y 1 x 2     
. Giá trị nhỏ nhất của biểu 2  thức x P  bằng y e e  ln 2 e  ln 2 e ln 2 A. . B. . C. . D. . 2 ln 2 2 2 2
Câu 46: Cho phương trình log 2x  2mx 2
 log 2  m . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của 9 5
tham số m để phương trình có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 8 .
Câu 47: Cho hình nón có chiều cao bằng 5 . Mặt phẳng   đi qua đỉnh của hình nón, cắt hình nón
theo thiết diện là tam giác có diện tích bằng 20 . Biết mặt phẳng   tạo với mặt đáy của hình nón
một góc 45 . Thể tích V của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 55 A. V  
B. V  165 C. V  55
D. V  125 3 x m
Câu 48: Cho hàm số f x 2 
(m là tham số). Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để x  2
min f (x)  2 max f ( )
x  4 . Số phần tử của tập hợp S bằng  1  ;  1  1  ;  1 A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 49: Một trường THPT có 13 học sinh đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối 12 có 8
học sinh nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ
trong số 13 học sinh trên để trao thưởng, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ
đồng thời có cả khối 11 và khối 12 . 48 57 54 55 A. . B. . C. . D. . 286 286 286 286
Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a . Gọi I là trung điểm Trang 5/6 - Mã đề 501
của cạnh AB . Biết hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của đoạn CI ,
góc giữa SA và mặt đáy bằng 0
60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA CI bằng a 57 a 42 a 7 a 21 A. . B. . C. . D. . 19 8 4 5
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 501
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN IV NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 1 B D A D D B D C C C 2 C B C C B C B C D A 3 C A C B C D A A A D 4 A B A B B A D A C B 5 C A C C C B C A C A 6 A A A C C A C D D A 7 B B C D A A C A C A 8 B B B B C B D D B B 9 B D D B A A D C A B 10 B A B A B B A D D A 11 D B D B C C B A A D 12 D B B C D D A D B A 13 A C D A C A D C C D 14 C A D D C D A A B B 15 D C B B D B C A B A 16 A A A C A D C A C C 17 C C D C B D D C B A 18 C C A A C C B B C D 19 B B B C C C D D A B 20 D A A C D B C C B A 21 D A A B B B D A C A 22 C B A C D D D A C A 23 B B A C C C D B B D 24 A C B A B C D A C C 25 C C C C D D A C B A 26 A D B B D A A A D A 27 A D A B B C C C B B 28 B B C A A B A B C B 29 C A B A A B B C C A 30 D A C B B D A C C C 31 D C A C B B D C C D 32 A B D C D D A C D B 33 D C C D C C B A D B 34 C A C B A A D D D D 35 A A D C A D B B C C 36 B A A D B A A C B A 37 A D A C D B B A C B 38 A A C A B A B C D D 39 A C C A D C B D D A 40 B A C A B D B C D D 41 C C C C C A A C A D 42 B A A A D D B D B D 43 C D C C D A A D A A 44 A C D D D A B A B B 45 D B A C C A B D D B 46 C C A B B D B B B B 47 C B C A C A D B A B 48 C C D B A A B D A B 49 B C A B B C B D C B 50 D B D C C B D A D B Trang 7/6 - Mã đề 510