Trang 1/7 - Mã đề thi 101
SỞ GD-ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 5 NĂM 2020
MÔN TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh.................................................................... Số báo danh. .............................
Câu 1. Thể tích khối bát diện đều có các cạnh bằng
2
là .
A.
82
. B.
16 2
3
. C.
82
3
. D.
16
3
.
Câu 2. Tìm
để giá tr nhỏ nht ca hàm s
32
69y x x x m= + +
trên
0;2
bằng
4
.
A.
8
. B.
4
. C.
0
. D.
4
.
Câu 3. Đồ th hàm số
42
3 5 2020y x x=
cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
0
.
Câu 4. Cho cp số cộng
()
n
u
có số hạng đầu
1
2u =
và công sai
3d =−
. Tính tổng ca
16
số hạng đầu
tiên ca cp số cộng.
A.
43
. B.
328
. C.
392
. D.
47
.
Câu 5. Trong không gian
( )
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:0P x z−=
. Vectơ nào dưới đây một vectơ
pháp tuyến ca
( )
P
.
A.
( )
3
1; 1;0n =−
. B.
( )
1
1;1;0n =−
. C.
( )
2
1;0;1=−n
. D.
( )
4
1;0;1n =
.
Câu 6. Cho hàm số
()fx
đạo hàm
2 3 2
( ) ( 1) ( 2)( 3 2),
= + + + + f x x x x x x x
. Số điểm cực tr
ca hàm số đã cho là .
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7. Cho hai số phức
1
12=−zi
,
2
33zi= +
. Khi đó số phức
12
zz
có phần thực là
A.
4
. B.
1 i−+
. C.
5i
. D.
4
.
Câu 8. Tập nghiệm ca bt phương trình
2
22
log log 6 0xx
A.
)
1
0; 8;
4
S

= +

. B.
2;3S =−
.
C.
)
8;S = +
. D.
(
)
; 2 3;S = − +
.
Câu 9. Cho đồ th hàm s
( )
42
0y ax bx c a= + +
như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh
đề sau.
x
y
-1
1
O
-1
1
A.
0, 0, 1abc =
. B.
0, 0, 1a b c =
. C.
0, 0, 1abc =
. D.
0, 0, 1a b c =
.
MÃ ĐỀ 101
Trang 2/7 - Mã đề thi 101
Câu 10. Cho các số dương
, , .abc
Biểu thức
ln ln ln
a b c
M
bca
= + +
bằng
A.
1.
B.
0.
C.
( )
ln .abc
D.
ln .
a b c
b c a

++


Câu 11. Trong không gian
( )
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:0y
=
vuông góc với
A. trục
Oz
. B. mặt phẳng
()Ozx
. C. trục
Oy
. D. trục
Ox
.
Câu 12. Tổng số đường tiệm cận đứng đường tiệm cận ngang ca đồ th hàm số
2
7 2020
87
=
−+
x
y
xx
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 13. Cho hàm số có bảng biến thiên sau
1
-
-
+
+
+
-
-
x
f'(x)
f(x)
-1
0
2
0
+
+
2
Trong các phát biểu sau có bao nhiêu mệnh đề sai?
1) Hàm số đồng biến trong khoảng
( )
;0−
.
2) Hàm số nghch biến trên khoảng
( )
2;+
.
3) Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1
( )
1;2
.
4) Hàm số đồng biến trên khoảng
(
;1−
.
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 14. Nếu tích phân
( )
2021
2020
2022=
f x xd
thì tích phân
( )
1
0
2020+
f x xd
bằng
A.
2020
. B.
4041
. C.
2019
. D.
2022
.
Câu 15. Cho hình nón độ dài đường sinh bằng
3
đường kính đáy bằng
4
. Diện ch xung
quanh ca hình nón đã cho bằng
A.
12
. B.
24
. C.
6
. D.
36
.
Câu 16. Cho hàm s
( )
y f x=
hàm phân thức bậc nht chia bậc nht đồ th như hình vẽ
bên. Số nghiệm ca phương trình
( )
1fx=
Trang 3/7 - Mã đề thi 101
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 17. Diện tích ca mặt cầu có đường kính bằng
4
là .
A.
8
. B.
64
. C.
16
3
. D.
16
.
Câu 18. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
A.
0x =
. B.
1x =
. C.
2x =−
. D.
1x =−
.
Câu 19. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây điểm biểu diễn số phức liên hợp ca số phức
( ) ( )
2 3 1z i i= + +
?
A.
( )
2; 3N
B.
( )
3; 2M −−
C.
( )
3; 2P
D.
( )
3;2Q
Câu 20. Nghiệm ca phương trình
21
0
27
3
1
−=
x
A.
2x =−
. B.
1x =
. C.
5x =
. D.
1x =−
.
Câu 21. Tập xác đnh ca hàm số
2020
=yx
A.
.
B.
.
C.
*
.
D.
*
.
+
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 2 2 2
: 2 4 2 2 0S x y z x my z m+ + + + + =
(với m
là tham số thực). Tìm các giá tr ca tham số
m
để phương trình mặt cầu
( )
S
có bán kính
5R =
.
A.
5m =
. B.
5m =
. C.
5m =−
. D.
5m =
.
Câu 23. Cho khối lăng trụ diện tích đáy bằng
2
a
và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3
a
. Tính thể
tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3.Va=
B.
3
3
.
2
Va=
C.
3
9.Va=
D.
3
.Va=
Trang 4/7 - Mã đề thi 101
Câu 24. Trong không gian
,Oxyz
điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng
223
:
1 2 1
x y z
d
?
A.
( 5;8; 0).Q
B.
(1; 2;1).M
C.
( 3;4;2).N
D.
(0; 2;5).P
Câu 25. Cho khối trụ thiết diện qua trục nh vuông diện tích bằng
2.
Diện tích toàn
phần ca khối trụ đã cho bằng
A.
2
6.
B.
2
3.
C.
2
12 .
D.
2
4.
Câu 26. Số phức liên hợp ca
z
có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là
( )
1; 3M
. Số phức
z
A.
13=−zi
. B.
13=+zi
. C.
13= zi
. D.
31=−zi
.
Câu 27. Cho hàm số
( )
Fx
một nguyên hàm ca hàm số
( )
fx
trên khoảng K. Phát biểu nào sau
đây là đúng?
A.
( ) ( )
sin cos . sinf x dx x F x C=+
. B.
( ) ( )
sin . cos cosx f x dx F x C=+
.
C.
( ) ( )
cos . sin sinx f x dx F x C=+
. D.
( ) ( )
sin sinf x dx F x C=+
.
Câu 28. Xét các số thực
a
b
thỏa mãn
( )
=
a b c
39
1
log 3 .9 .27 log
3
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
+ + = 2 3 2a b c
. B.
+ + = a b c2 4 6 1
. C.
+ + =2 3 2a b c
D.
+ + = a b c2 4 6 3
.
Câu 29. Trong mặt phẳng cho một tập hợp gồm
15
điểm phân biệt trong đó không ba điểm nào
thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là các điểm trong
15
điểm đã cho?
A.
225
. B.
3
15
A
. C.
15
. D.
3
15
C
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
thoi cạnh
a
,
3SA a=
vuông góc với đáy.
Góc giữa đường thẳng
SD
và mặt phẳng
()ABCD
bằng
A.
o
60
. B.
o
45
. C.
o
30
.
D.
3
acrsin
5
.
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1; 1;1 , 2;1;0 , 2;1; 1−−A B C
.
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
C
và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm
,AB
là.
A.
2 5 0+ =x y z
. B.
2 5 0 =x y z
. C.
2 5 0+ + =x y z
. D.
2 5 0+ =x y z
.
Câu 32. Với mọi số thực dương
a
b
thoả mãn
22
16 81 28+=a b ab
, mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
( )
log 4 9 1 log log+ = + +a b a b
. B.
( ) ( )
1
log 4 9 1 log4 log9
2
+ = + +a b a b
.
C.
( ) ( )
1
log 4 9 log log
28
+ = +a b a b
. D.
( ) ( )
1
log 4 9 1 log log
2
+ = + +a b a b
.
Câu 33. Cho hình nón độ dài đường cao
2a
. Góc giữa đường sinh đáy bằng
0
45
.Tính
diện tích toàn phần ca hình nón.
A.
2
22a
. B.
2
2 a
. C.
( )
2
21a
+
. D.
( )
2
2 2 1a
+
.
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
,1
1
x
yy
x
+
==
+
, trục Oy,
2=x
A.
ln 2
. B.
ln3
. C.
ln3 1+
. D.
ln3 1
.
Câu 35. Cho
4
0
u
e du
. Nếu đặt
2
,0=u x x
thì ta được tích phân nào?
Trang 5/7 - Mã đề thi 101
A.
2
4
0
.
x
e xdx
. B.
2
4
0
2.
x
e xdx
. C.
2
2
0
2.
x
e xdx
. D.
2
2
0
.
x
e xdx
.
Câu 36. Tìm phần ảo ca số phức
z
, biết
( )
13i z i+ =
.
A.
2
. B.
1
. C.
2
. D.
1
.
Câu 37. Gọi
12
,zz
nghiệm phương trình
2
2 10 0 + =zz
, trong đó
1
z
nghiệm phần ảo âm.
Khi đó
12
zz
bằng.
A.
6
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 38. Cho hình chóp
SABC
đáy tam giác vuông tại
A
,
3 , 6==AB a AC a
,
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy. Biết thể ch khối chóp
.S ABC
bằng
3
3a
. Gọi
M
thuộc cạnh
AB
sao
cho
2=AM MB
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM
BC
bằng
A.
4 21
21
a
. B.
21
4
a
. C.
2 21
21
a
. D.
4
21
a
.
Câu 39. 10 chiếc ghế được thành một hàng ngang, xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 6 học
sinh lớp A, 3 học sinh lớp B 1 học sinh lớp C ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế đúng
một học sinh. Tính xác sut để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B.
A.
2
15
. B.
13
15
. C.
4
15
. D.
11
15
.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình hình chiếu ca đường
thẳng
1 2 3
2 3 1
x y z+ + +
==
trên mặt phẳng
( )
Oxz
?
A.
12
23
0
xt
yt
z
=+
=+
=
. B.
12
0
2
=+
=
= +
xt
y
zt
. C.
12
0
23
= +
=
= +
xt
y
zt
. D.
0
0
35
x
y
zt
=
=
=−
.
Câu 41. Cho
,,abc
các số thực lớn hơn 1 và
,,x y z
các số thực dương thỏa mãn
2 3 5
10
x y z
a b c abc= = =
. Giá tr lớn nht ca biểu thức
2
15 10
9
z
P
xy
= +
.
A.
4973
225
. B.
300
. C. Không tồn tại. D.
297
.
Câu 42. Cho hàm số
2
22
()
=
+
x m m
fx
xm
(
m
là tham số thực). Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
2020;2020m−
để hàm số đã cho đồng biến trên
)
0;+
?
A.
4019
. B.
2020
. C.
4021
. D.
2021
.
Câu 43. Đầu năm nay, người ta tính toán thy rằng. nếu lượng dầu mỏ khai thác hàng năm không
đổi như năm vừa qua thì sau 60 năm nữa trữ lượng dầu mỏ sẽ hết, nhưng trên thực tế thì lượng dầu
mỏ khai thác hàng năm tăng trung bình 6%/năm. Hỏi trong năm thứ bao nhiêu (tính năm đầu
năm nay) thì trữ lượng dầu mỏ sẽ b khai thác hết? Giả thiết trong quá trình khai thác không phát
hiện được thêm mỏ dầu mới nào.
A. 25. B. 27. C. 26. D. 24.
Câu 44. Cho hình trụ có chiều cao bằng
3
. Mặt phẳng
( )
P
qua tâm ca một đáy hình trụ và tạo với
mặt đáy ca hình trụ một góc
0
45
.
( )
P
cắt lần lượt đường tròn đáy trên đường tròn đáy dưới tại
,AB
,CD
. Biết diện tích tứ giác lồi tạo bởi 4 điểm
, , ,A B C D
bằng
27 2
. Thể tích ca hình trụ
đã cho bằng.
Trang 6/7 - Mã đề thi 101
A.
75
. B.
75
. C.
25
. D.
25
.
Câu 45. Cho hàm số
2
()
ax
fx
bx c
=
( )
,,abc
có bảng biến thiên như sau.
Biết rằng tập các giá tr ca
abc++
là khoảng
;



p
m
q
với
,,m p q
p
q
tối giản thì ta có
++m p q
bằng.
A.
2
. B.
4
. C.
5
. D.
0
.
Câu 46. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên thỏa mãn
( )
3
2 ( ) 1+ = f x f x x x
. Khi đó
( )
1
2
d
f x x
bằng .
A.
3
2
. B.
7
4
. C.
5
4
. D.
2
.
Câu 47. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau.
Gọi
S
tập tt cả các giá tr nguyên ca
m
để phương trình
( )
2sin 2 1 0f x m =
6 nghiệm
trên đoạn
53
42
;




. Số phần tử ca
S
A.
5
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 48. t c s thc dương
,ab
thỏa mãn
( )
12
1
5
3
log log log= = +a b a b
. Mệnh đ nào i đây
đúng?
A.
( )
0;1
a
b
. B.
( )
2;4
b
a
. C.
( )
1;2
a
b
. D.
( )
4;5
b
a
.
Câu 49. Cho tứ diện
ABCD
thể tích
3
6a
. Gọi
, , , ,M N P Q R
lần lượt trung điểm các cạnh
, , , ,AB AD AC DC BD
G
trọng tâm tam giác
ABC
(như hình vẽ). Tính thể tích khối đa diện
lồi
MNPQRG
theo
a
.
Trang 7/7 - Mã đề thi 101
A.
3
2
a
. B.
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
2a
.
Câu 50. Cho hàm số
( )
2
2
+
=
+
xa
fx
x
(với
a
tham số). Gọi
S
tập tt cả các giá tr nguyên ca
a
để
( )
0;2
max 3fx
. Số phần tử ca
S
là .
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
9
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Preview text:

SỞ GD-ĐT THÁI BÌNH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 5 – NĂM 2020
TRƯỜNG THPT PHỤ DỰC MÔN TOÁN
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) MÃ ĐỀ 101
Họ, tên thí sinh.................................................................... Số báo danh. .............................
Câu 1. Thể tích khối bát diện đều có các cạnh bằng 2 là . 16 2 8 2 16 A. 8 2 . B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 2. Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x − 6x + 9x + m trên 0; 2 bằng 4 − . A. 8 − . B. 4 . C. 0 . D. 4 − .
Câu 3. Đồ thị hàm số 4 2
y = 3x − 5x − 2020 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 0 .
Câu 4. Cho cấp số cộng (u ) có số hạng đầu u = 2 và công sai d = −3 . Tính tổng của 16 số hạng đầu n 1
tiên của cấp số cộng. A. −43 . B. −328 . C. 392 . D. 47 .
Câu 5. Trong không gian (Oxyz ) , cho mặt phẳng ( P) : x z = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của (P) . A. n = 1; 1 − ;0 . B. n = 1 − ;1;0 . C. n = 1 − ;0;1 . D. n = 1; 0;1 . 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3 ( )
Câu 6. Cho hàm số f (x) có đạo hàm 2 3 2 f (
x) = x (x +1) (x + 2)(x + 3x + 2),x  . Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là . A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 7. Cho hai số phức z = 1− 2i , z = 3
− + 3i . Khi đó số phức z z có phần thực là 1 2 1 2 A. 4 . B. −1+ i . C. 5 − i . D. 4 − .
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2
log x − log x − 6  0 là 2 2  1 A. S = 0; 8;+  )  . B. S =  2 − ;  3 .  4
C. S = 8; +) . D. S = (− ;  2 − 3;+) .
Câu 9. Cho đồ thị hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a  0) như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. y 1 -1 O x 1 -1
A. a  0, b  0, c = 1.
B. a  0, b  0, c = 1.
C. a  0, b  0, c = 1 .
D. a  0, b  0, c = 1.
Trang 1/7 - Mã đề thi 101 a b c
Câu 10. Cho các số dương a, b, . c Biểu thức = + + bằng M ln ln ln b c aa b c A. 1. B. 0. C. ln (abc). D. ln + + .    b c a
Câu 11. Trong không gian (Oxyz) , mặt phẳng ( ) : y = 0 vuông góc với A. trục Oz .
B. mặt phẳng (Ozx) . C. trục Oy . D. trục Ox .
Câu 12. Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 7x − 2020 y = là? 2 x − 8x + 7 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 13. Cho hàm số có bảng biến thiên sau x -∞ -1 0 2 +∞ f'(x) + + 0 + - +∞ 1 f(x) -∞ -∞ 2
Trong các phát biểu sau có bao nhiêu mệnh đề sai?
1) Hàm số đồng biến trong khoảng ( ; − 0).
2) Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+) .
3) Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  − ) 1 và (−1; 2) .
4) Hàm số đồng biến trên khoảng (−;−  1 . A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . 2021 1
Câu 14. Nếu tích phân  f (x) x
d = 2022 thì tích phân  f (x + 2020) x d bằng 2020 0 A. 2020 . B. 4041. C. 2019 . D. 2022 .
Câu 15. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 3 và đường kính đáy bằng 4 . Diện tích xung
quanh của hình nón đã cho bằng A. 12 . B. 24 . C. 6 . D. 36 .
Câu 16. Cho hàm số y = f ( x) là hàm phân thức bậc nhất chia bậc nhất và có đồ thị như hình vẽ
bên. Số nghiệm của phương trình f ( x) = 1là
Trang 2/7 - Mã đề thi 101 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 17. Diện tích của mặt cầu có đường kính bằng 4 là . 16 A. 8 . B. 64 . C. . D. 16 . 3
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm A. x = 0 . B. x = 1 . C. x = −2 . D. x = −1 .
Câu 19. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z = ( 2
− + 3i) − (1+ i)? A. N (2; −3) B. M ( 3 − ;− 2) C. P (3; −2) D. Q (3; 2) x− 1
Câu 20. Nghiệm của phương trình 2 1 3 − = 0là 27 A. x = −2 . B. x = 1 . C. x = 5 . D. x = −1 . −
Câu 21. Tập xác định của hàm số 2020 y = x A. . B. . − C. *. D. * . +
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4my + 2z m + 2 = 0 (với m
là tham số thực). Tìm các giá trị của tham số m để phương trình mặt cầu (S ) có bán kính R = 5 . A. m = 5 . B. m =  5 . C. m = − 5 . D. m = 5 .
Câu 23. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
a và khoảng cách giữa hai đáy bằng 3 a . Tính thể
tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 A. 3 V = 3a . B. 3 V = a . C. 3 V = 9a . D. 3 V = a . 2
Trang 3/7 - Mã đề thi 101
Câu 24. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng x 2 y 2 z 3 d : ? 1 2 1 A. Q( 5; 8; 0). B. M(1; 2;1). C. N ( 3; 4;2). D. P(0; 2; 5).
Câu 25. Cho khối trụ có thiết diện qua trục là hình vuông và có diện tích bằng 2 . Diện tích toàn
phần của khối trụ đã cho bằng A. 2 6 . B. 2 3 . C. 2 12 . D. 2 4 .
Câu 26. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là M (1; −3) . Số phức z
A. z = 1− 3i .
B. z = 1+ 3i . C. z = 1 − − 3i .
D. z = 3i −1 .
Câu 27. Cho hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng K. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. f
 (sin x)dx = cos .xF (sin x)+C . B. sin . x f
(cos x)dx = F (cos x) +C . C. cos . x f
(sin x)dx = F (sin x)+C . D. f
 (sin x)dx = F (sin x)+C . a b c 1
Câu 28. Xét các số thực a b thỏa mãn log 3 .9 .27 log
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 ( ) = 9 3
A. a + 2b + 3c = −2 .
B. 2a + 4b + 6c = −1.
C. a + 2b + 3c = 2 D.
2a + 4b + 6c = −3 .
Câu 29. Trong mặt phẳng cho một tập hợp gồm 15 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào
thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh là các điểm trong 15điểm đã cho? A. 225 . B. 3 A . C. 15 . D. 3 C . 15 15
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là thoi cạnh a , SA = a 3 và vuông góc với đáy.
Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng 3 A. o 60 . B. o 45 . C. o 30 . acr sin . D. 5
Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 1 − )
;1 , B (2;1;0),C (2;1; − ) 1 .
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm C và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm , A B là.
A. x + 2 y z − 5 = 0 .
B. x − 2 y z − 5 = 0 .
C. x + 2 y z + 5 = 0 .
D. 2x + y z − 5 = 0 .
Câu 32. Với mọi số thực dương a b thoả mãn 2 2
16a + 81b = 28ab , mệnh đề nào dưới đây đúng? ( a + b) 1 log 4 9
=1+ (log 4a + log9b)
A. log(4a +9b) =1+ log a + logb . B. 2 . 1 1
C. log (4a + 9b) = (loga + logb) .
D. log (4a + 9b) = 1+ (log a + log b) . 28 2
Câu 33. Cho hình nón có độ dài đường cao là a 2 . Góc giữa đường sinh và đáy bằng 0 45 .Tính
diện tích toàn phần của hình nón. A. 2 2 a 2 . B. 2 2 a . C. 2  a ( 2 + ) 1 . D. 2 2 a ( 2 + ) 1 . x +
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 y =
, y = 1, trục Oy, x = 2 là x +1 A. ln 2 . B. ln 3 . C. ln 3 +1. D. ln 3 −1. 4
Câu 35. Cho  u e du . Nếu đặt 2
u = x , x  0 thì ta được tích phân nào? 0
Trang 4/7 - Mã đề thi 101 4 4 2 2 2 2 2 2 A. x e .xdx. B. 2 x e .xdx  . C. 2 x e .xdx  . D. x e .xdx  . 0 0 0 0
Câu 36. Tìm phần ảo của số phức z , biết (1+ i) z = 3 − i . A. 2 − . B. 1. C. 2 . D. −1.
Câu 37. Gọi z , z là nghiệm phương trình 2
z − 2z +10 = 0 , trong đó z là nghiệm có phần ảo âm. 1 2 1
Khi đó z z bằng. 1 2 A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 38. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 3a, AC = 6a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 3
3a . Gọi M thuộc cạnh AB sao
cho AM = 2MB Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM BC bằng 4a 21 a 21 2a 21 4a A. . B. . C. . D. . 21 4 21 21
Câu 39. Có 10 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang, xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 6 học
sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng
một học sinh. Tính xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B. 2 13 4 11 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 40. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của đường + + + thẳng x 1 y 2 z 3 = =
trên mặt phẳng (Oxz) ? 2 3 1 x =1+ 2tx =1+ 2tx = 1 − + 2tx = 0    
A. y = 2 + 3t . B. y = 0 . C. y = 0 . D. y = 0 .     z = 0  z = 2 − +  t z = 2 − + 3  t z = 3 − 5t
Câu 41. Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1 và x, y, z là các số thực dương thỏa mãn 2 2 x 3 y 5 z 15 10 z 10 a
= b = c = abc . Giá trị lớn nhất của biểu thức P = + − . x y 9 4973 A. . B. 300 . C. Không tồn tại. D. 297 . 225 2
x m − 2m − 2
Câu 42. Cho hàm số f (x) =
( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của x + m m  20
− 20;2020để hàm số đã cho đồng biến trên 0;+)? A. 4019 . B. 2020 . C. 4021. D. 2021.
Câu 43. Đầu năm nay, người ta tính toán thấy rằng. nếu lượng dầu mỏ khai thác hàng năm không
đổi như năm vừa qua thì sau 60 năm nữa trữ lượng dầu mỏ sẽ hết, nhưng trên thực tế thì lượng dầu
mỏ khai thác hàng năm tăng trung bình là 6%/năm. Hỏi trong năm thứ bao nhiêu (tính năm đầu là
năm nay) thì trữ lượng dầu mỏ sẽ bị khai thác hết? Giả thiết trong quá trình khai thác không phát
hiện được thêm mỏ dầu mới nào. A. 25. B. 27. C. 26. D. 24.
Câu 44. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 . Mặt phẳng ( P) qua tâm của một đáy hình trụ và tạo với
mặt đáy của hình trụ một góc 0
45 . ( P) cắt lần lượt đường tròn đáy trên và đường tròn đáy dưới tại ,
A B C, D . Biết diện tích tứ giác lồi tạo bởi 4 điểm ,
A B,C, D bằng 27 2 . Thể tích của hình trụ đã cho bằng.
Trang 5/7 - Mã đề thi 101 A. 75 . B. 75 . C. 25 . D. 25 . − ax Câu 45. Cho hàm số 2 f (x) =
(a, ,bc ) có bảng biến thiên như sau. bx c p
Biết rằng tập các giá trị của p
a + b + c là khoảng ;  m  với , m , p q và là tối giản thì ta có  q q
m + p + q bằng. A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 0 .
Câu 46. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn . Khi đó 3
f ( x) + 2 f (x) = 1− x x  1
f (x)dx bằng . 2 − 3 7 5 A. . B. . C. . D. 2 . 2 4 4
Câu 47. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau.
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f (2sin 2x − )
1 − m = 0 có 6 nghiệm    trên đoạn 5 3 − ;
 . Số phần tử của S  4 2  A. 5 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 48. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log a = log b = log
a + b . Mệnh đề nào dưới đây 5 12 ( ) 13 đúng? a b a b A. (0; ) 1 . B. (2;4) . C. (1;2) . D. (4;5) . b a b a
Câu 49. Cho tứ diện ABCD có thể tích là 3
6a . Gọi M , N , P, Q, R lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, AD, AC, DC, BD G là trọng tâm tam giác ABC (như hình vẽ). Tính thể tích khối đa diện
lồi MNPQRG theo a .
Trang 6/7 - Mã đề thi 101 3 a A. . B. . C. . D. . 2 3 a 3 3a 3 2a x + a
Câu 50. Cho hàm số f ( x) 2 =
(với a là tham số). Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của x + 2
a để max f ( x)  3. Số phần tử của S là . 0;2 A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 9 .
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 7/7 - Mã đề thi 101