Trang 1/5 - Mã đề thi 002
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
i thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………………..
Số báo danh:………………………………………………
Câu 1: Số cách chọn
4
học sinh từ một tổ có 6 học sinh nam và học sinh 4 nữ bằng
A.
24
. B.
10
. C.
4
10
C
. D.
4
10
.
Câu 2: Cho cấp số nhân
n
u
với
1
2
u
4
54
u
. Công bội của cấp số nhân bằng
A.
2
q
. B.
3
q
. C.
2
q
. D.
3
q
.
Câu 3: Phương trình
3
log 2 2
x
nghiệm là
A.
8
x
. B.
11
x
. C.
10
x
. D.
9
x
.
Câu 4: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng
a
cạnh bên bằng
2
a
bằng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
2
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 5: Tập xác định của hàm số
1
2
y x
A.
0;

. B.
2;

. C.
0;

. D.
2;

.
Câu 6: H nguyên hàm của hàm số
3 2
3
2 1
f x x x
A.
4 3
32 x xx
C
. B.
2
2 3x
x C
. C.
4 3
1
2
x xx
C
. D.
2
6 6x
x C
.
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
và
, 2
SA ABC SA a
. Thể
tích ca khối chóp
.
S ABCD
bằng
A.
3
V a
. B.
3
2
V a
. C.
3
1
3
V a
. D.
3
2
3
V a
.
Câu 8: Cho khối nón bán kính đáy
2
R
và chiều cao
6
h
. Thể tích khối nón đã cho bằng
A.
8
. B.
24
. C.
48
. D.
32
Câu 9: Diện tích của mặt cầu bán kính
3
R
bằng
A.
12
. B.
36
. C.
. D.
16
Câu 10: Cho hàm s
y f x
đồ thị như hình v bên. Hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
0; 1
. B.
1; 1
.
C.
0;

. D.
1;

.
Câu 11: Với
, ,
a b x
là số thực dương thỏa mãn
5 5 5
log 3log 4log
x a b
. Khng định nào dưới đây đúng?
A.
3 4
x a b
.B.
12
x ab
. C.
3 4
x a b
. D.
x a b
.
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
5
R
và chiều cao
6
h
A.
6 5
π
xq
S
. B.
15
π
xq
S
. C.
12 5
π
xq
S
. D.
30
π
xq
S
.
Câu 13: Chom số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
đề thi: 002
Trang 2/5 - Mã đề thi 002
u 14:
Câu 14: Hàm số nào dưới đây đồ thị là đường cong như hình bên?
A.
4 2
4 3
y x x
. B.
4 2
4 3
y x x
.
C.
4 2
4 5
y x x
. D.
4 2
4 3
y x x
.
Câu 15: Các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
6 1
2 4
x
y
x
A.
1, 4
x y
. B.
2, 3
x y
. C.
1, 4
x y
. D.
6, 2
x y
.
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình
3
log 2 1 0
x
A.
6;

. B.
5;

. C.
4;

. D.
3;

.
Câu 17: Cho hàm số
( )
y f x
đồ th như hình v bên. Số nghiệm
phương trình
3 ( ) 2 0
f x
A.
4
. B.
2
.
C.
3
. D.
1
.
Câu 18: Nếu
2
1
( ) 2
f x dx
và
2
1
( ) 5
g x dx
thì
2
1
3 ( ) ( )
f x g x dx
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
3
. D.
1
.
Câu 19: Số phc liên hợp của số phức
2
3
z i
A.
8 6
z i
. B.
8 6
z i
. C.
8 6
z i
. D.
8 6
z i
.
Câu 20: Gi
,
A B
lần lượt điểm biểu diễn cho hai số phức
1
1
z i
2
3 5
z i
. Gọi
M
trung điểm
của đoạn thẳng
AB
. Khi đó
M
là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?
A.
i
. B.
1
i
. C.
2 2
i
. D.
1
i
.
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
M
như hình vẽ bên
điểm biểu diễn số phức
z
. Kết quả
2
2
z
bằng
A.
2
2 8
z i
. B.
2
2 2
z i
.
C.
2
2 1
z
. D.
2
2 1
z
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2; 3; 1
A
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
lên trục
Oy
điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
2; 0; 0
M
. B.
0; 3; 0
M
. C.
0; 0; 1
M
. D.
2; 3; 1
M
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 8 6 4 4 0
S x y z x y z
. Tọa độ tâm
I
của mặt
cầu (S) bằng
A.
8; 6; 4
I
. B.
8; 6; 4
I
. C.
4; 3; 2
I
. D.
4; 3; 2
I
.
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
: 3 4 0
P x y z
. Một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng
P
A.
1; 1; 3
n
. B.
0; 1; 3
n
. C.
1; 0; 3
n
. D.
1; 1; 0
n
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1 1
:
2 1 3
x y z
d
. Một vectơ chỉ phương của đường
thẳng
d
A.
1; 1; 1
u
. B.
1; 1; 1
u
. C.
1 1
; 1;
2 3
u
. D.
2; 1; 3
u
.
Trang 3/5 - Mã đề thi 002
Câu 26: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2
a
, biết
SA ABCD
2
SA a
.
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
ABCD
bằng
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
45
. D.
0
90
.
Câu 27: Chom số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
0
-2
-2
0 0
-
0
-1
+
-
+
1
0
- ∞
+ ∞
+ ∞+ ∞
y
y'
x
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
1, 1
x x
. B.
2
x
. C.
2
x
. D.
0
x
.
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
3
x
y
x
trên
0; 2
bằng
A.
0
. B.
1
3
. C.
2
3
. D.
5
.
Câu 29: Cho
2
log 5
a
và
2
log 9
b
. Biểu diễn của
2
50
log
3
P
theo
a
b
A.
1 2 2
P a b
. B.
1 2
P a b
. C.
1
1 2
2
P a b
. D.
1
1 2
2
P a b
.
Câu 30: Cho hàm số
( )
y f x
có bảng biến thiên như sau:
- ∞
+
0
3
0
0
+
1
-
- ∞
+ ∞
y
y'
x
2
5
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. m số đạt cực đại tại
0
x
B. Hàm số đạt cực tiểu tại
1
x
C. m số đạt cực đại tại
2
x
D. Giá trị cực tiểu ca hàm số
3
CT
y
Câu 31: Số nghiệm của phương trình
2
3 9 1
3
log 1 log 3 log 3 0
x x
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 32: Trong không gian, cho
ABC
vuông tại
,
A
6, 10
AB AC
và
M
là trung điểm của cạnh
AC
.
Khi quay
BMC
xung quanh
AB
thì tạo thành khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay đó bằng
A.
200 .
B.
60 .
C.
150 .
D.
50 .
Câu 33: Xét
9
1
x
xe dx
, nếu đặt
u x
thì
9
1
x
xe dx
bằng
A.
9
3
1
2 .
u
u e du
B.
3
2
1
2 .
u
u e du
C.
3
3
1
2 .
u
u e du
D.
3
3
1
1
.
2
u
u e du
Câu 34: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(2; 4; 1), ( 1; 1; 3)
A B
và mặt phẳng
( ) : 3 2 5 0
x y z
.
Mặt phẳng
( )
đi qua hai điểm
,
A B
vuông góc
dạng
11 0
ax by cz
. Giá trị của
a b c
bằng
A.
4.
B.
4.
C.
1.
D.
6.
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn phương
(1 2 ) 1 2 .
i z i
Phần ảo của số phc
2 (1 2 )
iz i z
bằng
A.
4
i
5
. B.
13
5
. C.
4
5
. D.
4
5
.
Câu 36: Gọi
0
1
z
một nghiệm phức của phương trình
3
1 0.
z
Giá trbiểu thức
2020 2
0 0
2020
M z z
bằng
A.
2018.
B.
2019.
C.
2020.
D.
2018.
Trang 4/5 - Mã đề thi 002
Câu 37: Cho
H
là nh phẳng gii hạn bởi parabol
2
2 3
3
y x
vi
cung tròn phương trình
2
9 , 3 0
y x x
trục hoành
(phần đậm trong hình vẽ n). Diện tích
S
của nh phẳng
H
được tính bằng công thc nào dưới đây?
A.
0
2 2
3
2
9 .
3
S x x dx
B.
3
0
2
2 2
3
3
2
2
9 .
3
S x dx x dx
C.
0
2 2
3
2
9 .
3
S x x dx
D.
3
0
2
2 2
3
3
2
2
9 .
3
S x dx x dx
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
(2; 1; 2), (1; 2; 3)
A B
. Gọi
đường thẳng đi qua hai điểm
,
A B
. Điểm o dưới đây không thuộc đường thẳng
?
A.
3 1 5
; ; .
2 2 2
B.
1; 2; 3 .
C.
4; 7; 4 .
D.
0; 5; 4 .
Câu 39: Có
6
người nam 3 người nữ ng đến dhội nghị. Họ không quen biết nhau cả
9
ngưi cùng
ngồi một cách ngẫu nhiên vào xung quanh một cái bàn tròn có
9
ghế (mỗi người ngồi đúng một ghế). Gọi P
c suất không có 2 người nữ nào ngồi cạnh nhau. Khng định nào dưới đây đúng?
A.
5
.
1512
P
B.
5
.
21
P
C.
5
.
14
P
D.
3
.
34
P
Câu 40: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a,
3
SA ABCD , SA a
. Gọi O giao điểm của AC BD, với E
điểm đối xứng với
O
qua trung điểm của
SA
(minh họa như hình vẽ bên).
Khoảng cách từ điểm
S
đến mặt phẳng
( )
EAB
bằng
A.
3
.
2
a
B.
39
.
13
a
C.
39
.
2
a
D.
39
.
3
a
Câu 41: Cho hàm số
5 6
mx m
y
x m
với m tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm
số đồng biến trên khoảng

2; .
Số phần tử của S
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2
Câu 42: Mt máy tính Laptop đang nạp pin, dung lượng pin nạp đưc tính theo công thức
2
0
. 1
t
Q t Q e
với
t
là khoảng thời gian tính bằng gi
0
Q
dung lượng nạp tối đa (pin đầy). Hi cần ít nhất bao lâu (tính
từ lúc cạn hết pin) đy nh đạt được không dưới
85%
dung lượng pin tối đa (kết quả được làm tròn đến
hàng phần trăm)?
A. ít nhất
2,34
giờ. B. ít nhất
1,34
giờ . C. ít nhất
1, 43
gi. D. ít nhất
0,34
giờ.
Câu 43: Cho hình nón đỉnh
S
có đáy là đường tròn tâm
.
O
Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân có
diện tích
2
.
a
Gọi
,
A B
hai điểm bất k trên đường tròn
O
sao cho thể tích khối chóp
.
S OAB
lớn nhất
bằng
3
.
18
a
Diện tích xung quanh hình nón đó bằng bao nhiêu?
A.
2
82
.
9
xq
a
S
B.
2
82
.
9
xq
a
S
C.
2
.
2
xq
a
S
D.
2
.
4
xq
a
S
Trang 5/5 - Mã đề thi 002
Câu 44: Cho hàm số
ax b
y
cx d
đ thị như hình vẽ bên, trong đó
0.
d
Trong các số
,
a b
c
bao nhiêu số dương?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 45: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm liên tục trên
0; 1
thỏa mãn
2
1
1 3
f x dx
1 4
f
. Khi đó
1
3 2
0
x f x dx
bằng
A.
1.
B.
1
.
2
C.
1
.
2
D.
2.
Câu 46: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
đồ thị như nh vẽ
bên. Hỏi trong khoảng
0; 2024
phương trình
cos 2
2020 (tan )
x
f f x
bao nhiêu nghiệm?
A.
323.
B.
644.
C.
645.
D.
322.
Câu 47: Cho các s thực dương
,
a b
thỏa mãn
a b
e e a b
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3
1 1
2020
P
a b ab
bằng
A.
2024 2 3.
B.
2028.
C.
2020 3.
D.
2024 2 3.
Câu 48: Cho hàm số
3 2
( ) 1, ( 0)
f x ax bx cx a
với các số thực
, ,
a b c
tha n
2019
a b c
lim
x
f x

. Số điểm cực trị của hàm số
( 2019)
y g x
vi
( ) 2020
g x f x
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 49: Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
1 0
2 ,
2
BCDa
7
2
a
AA
. Hình
chiếu vuông góc của
A
lên mặt phẳng
ABCD
trùng vi giao điểm của
AC
BD
. Gọi
, , ,
M N P R
lần
lượt trung điểm của các đoạn
, , ,
AB B D AD DC
Q
trung điểm của
.
BR
Thể tích khối tứ diện
MNPQ
bằng
A.
3
15
.
8
a
B.
3
.
24
a
C.
3
5
.
4
a
D.
3
3
.
8
a
Câu 50: Cho hàm số
y f x
liên tục trên
hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Điều kiện cần và đủ đ
3 4 5 2 5 , 2; 1
f x m f x m
f x m x
A.
2 1 1
f m f
. B.
1 1 2
f m f
.
C.
1 1 2
f m f
. D.
2 1 1
f m f
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020 Bài thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
Họ, tên thí sinh:………………………………………….. Mã đề thi: 002
Số báo danh:………………………………………………
Câu 1:
Số cách chọn 4 học sinh từ một tổ có 6 học sinh nam và học sinh 4 nữ bằng A. 24 . B. 10 . C. 4 C . D. 4 A . 10 10
Câu 2: Cho cấp số nhân u với u  2
 và u  54 . Công bội của cấp số nhân bằng n  1 4
A. q  2 . B. q  3. C. q  2 . D. q  3.
Câu 3: Phương trình log
x  2  2 có nghiệm là 3   A. x  8 . B. x  11 . C. x  10 . D. x  9 .
Câu 4: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a bằng 3 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 2a . D. 3 a . 2 6 4 1
Câu 5: Tập xác định của hàm số yx 2   là A. 0;  . B. 2;  . C. 0; . D. 2;  .
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số f x 3 2
 2x  3x 1 là 1 A. 4 3
2x  3x x C . B. 2
2x  3x C . C. 4 3
x x x C . D. 2
6x  6x C . 2
Câu 7: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA   ABC , SA  2a . Thể
tích của khối chóp S.ABCD bằng 1 2 A. 3 V a . B. 3 V  2a . C. 3 V a . D. 3 V a . 3 3
Câu 8: Cho khối nón có bán kính đáy R  2 và chiều cao h  6 . Thể tích khối nón đã cho bằng A. 8 . B. 24 . C. 48 . D. 32
Câu 9: Diện tích của mặt cầu bán kính R  3 bằng A. 12 . B. 36 . C. 9 . D. 16
Câu 10: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số
y f x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. 0;  1 . B.  1  ;  1 .
C. 0;  . D. 1;  .
Câu 11: Với a, ,
b x là số thực dương thỏa mãn log x  3log a  4 log b . Khẳng định nào dưới đây đúng? 5 5 5
A. x  3a  4b
.B. x  12ab . C. 3 4
x a b . D. 3 4 x a b .
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R  5 và chiều cao h  6 là A. S  6 5π . B. S 15π . C. S  12 5π . D. S  30π . xq xq xq xq
Câu 13: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 2  . B. 1. C. 3  . D. 0 .
Trang 1/5 - Mã đề thi 002
Câu 14: Câu 14: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như hình bên? A. 4 2
y x  4x  3 . B. 4 2
y  x  4x  3 . C. 4 2
y x  4x  5 . D. 4 2
y  x  4x  3 . 6x 1
Câu 15: Các đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2x  4
A. x  1, y  4 .
B. x  2, y  3 .
C. x  1, y  4  .
D. x  6, y  2 .
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log x  2 1  0 là 3   A. 6; . B. 5;  . C. 4;  . D. 3;  .
Câu 17: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm
phương trình 3 f (x)  2  0 là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1. 2 2 2 Câu 18: Nếu
f (x)dx  2 
g(x)dx  5 
thì 3 f (x)  g(x)dx  bằng 1 1 1 A. 3  . B. 1  . C. 3 . D. 1.
Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z    i 2 3 là A. z  8   6i .
B. z  8  6i .
C. z  8  6i . D. z  8   6i . Câu 20: Gọi ,
A B lần lượt là điểm biểu diễn cho hai số phức z  1 i z  3  5i . Gọi M là trung điểm 1 2
của đoạn thẳng AB . Khi đó M là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây? A. i . B. 1 i . C. 2  2i . D. 1 i .
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M như hình vẽ bên là
điểm biểu diễn số phức z . Kết quả   2 2 z bằng
A.   z2 2  8  i . B.   z2 2  2  i .
C.   z2 2  1. D.   z2 2  1.
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2  ; 3; 
1 . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên trục Oy
điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M 2; 0; 0 .
B. M 0; 3; 0 .
C. M 0; 0;  1 . D. M 2; 3  ;   1 .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  8x  6 y  4z  4  0 . Tọa độ tâm I của mặt cầu (S) bằng A. I 8; 6; 4   . B. I  8  ; 6  ; 4 . C. I 4; 3; 2   .
D. I 4;3; 2.
Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y  3z  4  0 . Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P là    
A. n  1; 1; 3 .
B. n  0; 1; 3 . C. n   1  ; 0; 3 . D. n   1  ; 1; 0 . x 1 y 1 z 1
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Một vectơ chỉ phương của đường 2 1  3 thẳng d là     1 1  
A. u  1; 1;  
1 . B. u  1; 1;  1 . C. u  ; 1  ;  
. D. u  2; 1; 3   .  2 3 
Trang 2/5 - Mã đề thi 002
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , biết SA   ABCD và SA  2a .
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD bằng A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 90 .
Câu 27: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: x - ∞ -1 0 1 + ∞ y' - 0 + 0 - 0 + + ∞ + ∞ y 0 -2 -2
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. x  1, x  1. B. x  2 . C. x  2  . D. x  0 . x  2
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên 0; 2 bằng x  3 1 2 A. 0 . B. . C. . D. 5  . 3 3 50
Câu 29: Cho a  log 5 và b  log 9 . Biểu diễn của P  log
theo a b là 2 2 2 3 1 1
A. P  1 2a  2b .
B. P  1  2a b .
C. P  1  2a b .
D. P  1  2a b . 2 2
Câu 30: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như sau: x - ∞ 0 1 + ∞ y' + 0 - + 5 3 y 2 0 - ∞
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  0
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2
D. Giá trị cực tiểu của hàm số y  3 CT
Câu 31: Số nghiệm của phương trình log  x  
1  log  x  32  log 3  0 là 3 9 1 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32: Trong không gian, cho ABC vuông tại ,
A AB  6, AC 10 và M là trung điểm của cạnh AC . Khi quay B
MC xung quanh AB thì tạo thành khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay đó bằng A. 200. B. 60 . C. 150 . D. 50 . 9 9 Câu 33: Xét x xe dx  , nếu đặt u x thì x xe dx  bằng 1 1 9 3 3 3 1 A. 3 2 u u e du.  B. 2 2 u u e d . uC. 3 2 u u e . duD. 3 u u e d . u  2 1 1 1 1
Câu 34: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 2; 4; 1), B( 1
 ; 1; 3) và mặt phẳng ( ) : x  3y  2z  5  0 .
Mặt phẳng ( ) đi qua hai điểm ,
A B và vuông góc   có dạng ax by cz 11  0 . Giá trị của a b c bằng A. 4. B. 4. C. 1. D. 6.
Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn phương (1  2i)z  1  2 .
i Phần ảo của số phức   2iz  (1  2i)z bằng 4 13 4 4 A. i . B. . C. . D.  . 5 5 5 5
Câu 36: Gọi z  1 là một nghiệm phức của phương trình 3
z 1  0. Giá trị biểu thức 2020 2 M zz  2020 0 0 0 bằng A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2018. 
Trang 3/5 - Mã đề thi 002 2 3
Câu 37: Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2 y x 3 với
cung tròn có phương trình 2
y  9  x ,  3  x  0 và trục hoành
(phần tô đậm trong hình vẽ bên). Diện tích S của hình phẳng  H
được tính bằng công thức nào dưới đây? 3  0  2  0 2 2 A. 2 2 S x  9  x . dx  2 2   B. S x dx  9  x d . x   3   3 3  3 3  2 3  0 2 0 2 2 C. 2 2 S   x  9  x . dxD. 2 2 S x dx  9  x d . x   3  3 3 3 3  2
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (
A 2; 1; 2), B(1; 2; 3) . Gọi  là đường thẳng đi qua hai điểm ,
A B . Điểm nào dưới đây không thuộc đường thẳng  ?  3 1 5  A. ;  ; .   B. 1; 2  ; 3. C. 4; 7;4. D. 0; 5; 4.  2 2 2 
Câu 39: Có 6 người nam và 3 người nữ cùng đến dự hội nghị. Họ không quen biết nhau và cả 9 người cùng
ngồi một cách ngẫu nhiên vào xung quanh một cái bàn tròn có 9 ghế (mỗi người ngồi đúng một ghế). Gọi P
xác suất không có 2 người nữ nào ngồi cạnh nhau. Khẳng định nào dưới đây đúng? 5 5 5 3 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 1512 21 14 34
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
SA   ABCD, SA a 3 . Gọi O là giao điểm của ACBD, với E
điểm đối xứng với O qua trung điểm của SA (minh họa như hình vẽ bên).
Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (EAB) bằng a 3 a 39 A. . B. . 2 13 a 39 a 39 C. . D. . 2 3 mx  5m  6
Câu 41: Cho hàm số y
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm x m
số đồng biến trên khoảng 2;. Số phần tử của SA. 3. B. 4. C. 5. D. 2
Câu 42: Một máy tính Laptop đang nạp pin, dung lượng pin nạp được tính theo công thức   . 2 1    t Q t Q e 0 
với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và Q là dung lượng nạp tối đa (pin đầy). Hỏi cần ít nhất bao lâu (tính 0
từ lúc cạn hết pin) để máy tính đạt được không dưới 85% dung lượng pin tối đa (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. ít nhất 2, 34 giờ.
B. ít nhất 1,34 giờ .
C. ít nhất 1, 43 giờ.
D. ít nhất 0,34 giờ.
Câu 43: Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm .
O Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân có diện tích là 2 a . Gọi ,
A B là hai điểm bất kỳ trên đường tròn O sao cho thể tích khối chóp S.OAB lớn nhất 3 a và bằng
. Diện tích xung quanh hình nón đó bằng bao nhiêu? 18 2 a 82 2 a 82 2 a 2 a A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . xq xq xq 9 xq 9 2 4
Trang 4/5 - Mã đề thi 002 ax b
Câu 44: Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó cx d
d  0. Trong các số a, b c có bao nhiêu số dương? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2
Câu 45: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;  1 thỏa mãn f x   1 dx  3  và f   1  4 . Khi đó 1 1 3 x f    2
x dx bằng 0 1 1 A. 1  . B.  . C. . D. 2. 2 2
Câu 46: Cho hàm số y f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ
bên. Hỏi trong khoảng 0; 2024 phương trình  cos 2 2020 x f
 f (tan x) có bao nhiêu nghiệm? A. 323. B. 644. C. 645. D. 322.
Câu 47: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn ab e
e a b . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 P    2020 bằng 3 3 a b ab A. 2024  2 3. B. 2028. C. 2020  3. D. 2024  2 3. Câu 48: Cho hàm số 3 2
f (x)  ax bx cx 1, (a  0) với các số thực a, ,
b c thỏa mãn a b c  2019 và
lim f x   . Số điểm cực trị của hàm số y g (x  2019) với g(x)  f x  2020 là x  A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 . 7a
Câu 49: Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có đáy ABCD là hình thoi cạnh  2a, BCD  1 0 2  và AA  . Hình 2 chiếu vuông góc của 
A lên mặt phẳng  ABCD trùng với giao điểm của AC BD . Gọi M , N, P, R lần
lượt là trung điểm của các đoạn AB, B D
 , AD , DC và Q là trung điểm của BR. Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng 3 15a 3 a 3 5a 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 8 24 4 8
Câu 50: Cho hàm số y f x liên tục trên  và hàm số y f  x có bảng biến thiên như sau:
Điều kiện cần và đủ để f xm f x 3  4
m  5 f x  2  5 , m x   2  ;  1 là A. f  2
   m  1 f   1 . B. f  
1  m  1 f  2   .
C. f  
1  m  1 f  2   . D. f  2
   m  1 f  
1 .-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 002
Document Outline

  • de
  • 106671225_1016228988794447_6041933245722973741_o-đã chuyển đổi