Trang 1/8 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
Bài thi: TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
1
21
x
y
x
= +
+
A.
1
2
x
=
. B.
1
2
x =
. C.
1
2
y =
. D.
.
Câu 2: Diện tích của mặt cầu bán kính
2R
là
A.
2
16
3
R
π
. B.
2
4
3
R
π
. C.
2
4 R
π
. D.
2
16
R
π
.
Câu 3: Cho hai số phức
1
3
zi= +
2
24
zi
=
. Modul của số phức
12
.zz
bằng
A.
10
. B.
10 2
. C.
10
. D.
20
.
Câu 4: Cho
10
điểm phân biệt trong đó không
3
điểm nào thẳng hàng. Số tam giác ba đỉnh của
nó được chọn từ
10
điểm tn là
A.
3
10
A
. B.
3
10
10
C
. C.
3
10
C
. D.
3
10
.
Câu 5: Cho số phức
23zi=
.Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
w2zz=
A.
( )
2;9
Q
. B.
( )
2; 9−−P
. C.
( )
2;3M
. D.
( )
2;9N
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
vuông góc với đường thẳng
21
:.
1 32
x yz
d
+−
= =
Vectơ pháp tuyến của
( )
P
bằng
A.
( )
2
1; 3; 2n =

. B.
( )
1
2;1; 0n =

. C.
( )
4
2; 3; 2n =

. D.
( )
3
1; 3; 2n = −−

.
Câu 7: Thể tích khối lập phương có cạnh
3a
bằng
A.
3
3a
. B.
3
63a
. C.
3
3a
. D.
3
33a
.
Câu 8: Cho
a
là số thực dương khác 3,
3
3
log
27
a
a



bằng
A.
1
3
. B.
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 9: Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
3u =
, công bội
1
2
q =
. Số hạng
3
u
của cấp số nhân đã cho bằng
A.
3
4
. B.
3
2
. C.
2
. D.
3
8
.
Câu 10: Tập xác định
D
của hàm số
( )
2
2
3
1yx
π
=
A.
D =
. B.
(0; )D = +∞
. C.
( ; 1) (1; )D = −∞ +∞
. D.
{ }
\1DR= ±
.
Câu 11: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A.
( ) (
) ( ) ( )
. d d. d.f xgx x f x x gx x=


∫∫
B. Nếu
( ) ( )
df x x Fx C= +
thì
( ) ( )
d.f u u Fu C= +
Trang 2/8 - Mã đề thi 132
C.
( )
( )
ddkfx x kfx x=
∫∫
(
k
là hằng số
0k
).
D.
(
) (
) ( ) ( )
d d d.f x gx x f x x gx x+= +


∫∫
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;2;2A
( )
1; 0; 2B
. Phương trình mặt cầu đường
kính
AB
A.
( ) ( )
22
2
11 9x yz+ +− +=
. B.
( ) ( )
22
2
11 9x yz ++ +=
.
C.
( ) ( )
22
2
11 3x yz++−+=
. D.
( ) ( )
22
2
11 3x yz
++ +=
.
Câu 13: Cho các số dương
,,abc
thỏa mãn
2
ln ln 0
ab
cc
+=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1abc
=
. B.
2
ab c=
. C.
abc+=
. D.
3
ab c=
.
Câu 14: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số bằng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 15: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau?
A.
3
32yx x=−+
. B.
42
22yx x=−− +
. C.
42
22yx x=−+
. D.
3
32yx x=−− +
.
Câu 16: Cho hàm số
()fx
đạo hàm
(
)( )
22
'( ) 3 2
x
fx e x x= −−
với mọi
x
. Số điểm cực tiểu
của hàm số đã cho là
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Số nghiệm thực của phương trình
( )
3 50fx−=
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D. 4.
Trang 3/8 - Mã đề thi 132
Câu 18: Tập nghiệm
S
của bất phương trình
( )
33
log log 2 0x
π
−>


(
)
;
ab
. Giá trị của
ba
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Câu 19: Gọi
1
z
2
42zi
= +
hai nghiệm của phương trình
2
0az bz c+ +=
(
,,
abc
,
0a
). Khi đó
12
3
Tz z
= +
bằng
A.
6
. B.
45
. C.
25
. D.
85
.
Câu 20: Biết
( )
4
0
2 1d 5
ln 2 ln , ,
3
2 32 1 3
xx
a b c abc
xx
+
=++
+ ++
. Tính
2T abc
= ++
.
A.
2T =
. B.
4
T =
. C.
3T =
. D.
1
T
=
.
Câu 21: Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
22
2, 4y x xy x=−=
khi nó quay quanh trục hoành là
A.
27
π
. B.
30
π
. C.
125
3
π
. D.
421
5
π
.
Câu 22: Cho hàm số
()fx
liên tục trên R thỏa mãn
1
5
() 9f x dx
=
. G trị của
[ ]
2
0
(1 3 ) 9I f x dx= −+
bằng
A.
75
. B.
27
. C.
21
. D.
15
.
Câu 23: Gọi
1
z
,
2
z
hai nghiệm phức của phương trình
2
2 50zz +=
, trong đó
1
z
phần ảo dương.
Tìm số phức
22
12
2wz z= +
.
A.
94i
−+
. B.
94i
. C.
94i−−
. D.
94i+
.
Câu 24: Cho khối nón
( )
N
bán kính đáy
3
diện tích xung quanh là
15
π
. Thể tích khối
( )
N
bằng
A.
60
π
. B.
12
π
. C.
36
π
. D.
20
π
.
Câu 25: Tích tất cả các nghiệm của phương trình

2
2 54
24
xx
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 26: Biết rằng phương trình
4 3.2 0
xx
m +=
có một nghiệm
0x =
. Tính nghiệm còn lại.
A.
1
. B. 1. C.
2
. D.
1
2
.
Câu 27: Số giao điểm của đồ thị hàm số
32
31yx x
=−+ +
với trục hoành là
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi tâm
O
,
ABD
đều cạnh
2a
,
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy và
32
2
a
SA =
(minh họa như hình bên).
Trang 4/8 - Mã đề thi 132
Góc giữa đường thẳng
SO
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 29: Cho quay hình chữ nhật
ABCD
(
AB AD
>
) một vòng quanh cạnh
CD
cố định, ta được một
hình trụ. Biết diện tích hình chữ nhật bằng
4
chiều cao hình trụ bằng
10
π
. Diện tích xung quanh hình
trụ đã cho bằng
A.
2
π
. B.
2
π
. C.
8
π
. D.
4
π
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, khoảng cách giữa hai mặt phẳng
( )
α
:
2 2 40
xyz +=
( )
β
:
2 2 70
xyz−+ + =
bằng
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 31: Cho khối chóp đáy hình vuông cạnh
a
chiều cao
3a
. Thể ch của khối chóp đã cho
bằng
A.
3
3a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
a
.
Câu 32: . Trong không gian
Oxyz
, cho
(
)
1; 0; 3a
=
( )
1; 2; 0b =−−
. Giá trị của
(
)
cos ,
ab

bằng
A.
10
10
. B.
10
10
. C.
2
10
. D.
2
10
.
Câu 33: Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng trung trực của đoạn
AB
với
( )
( )
2;3;1,B4;1;2A −−
phương trình là
A.
2 2 3 10xyz
+ + +=
. B.
8 8 12 15 0
xy z
+=
.
C.
0xyz+−=
. D.
4 4 6 70xyz
+ + −=
.
Câu 34: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
1; 0
. C.
(
)
1;1
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 35: Phương trình tham số của đường thẳng
( )
d
đi qua hai điểm
( )
1; 2; 3A
( )
3; 1;1B
A.
12
53
74
xt
yt
zt
=−+
=
=−+
. B.
13
2
3
xt
yt
zt
= +
=−−
=−+
. C.
12
23
34
xt
yt
zt
=−+
=−−
= +
. D.
1
22
13
xt
yt
zt
= +
=−+
=−−
.
Câu 36: Số phức liên hợp của số phức
( )
2 34 0iz i +− =
A.
2 i−+
. B.
2 i−−
. C.
25
33
i−+
. D.
25
33
i−−
.
Câu 37: Cho hình thang
ABCD
các cạnh đáy
2, 4AB a CD a= =
cạnh bên
3AD BC a
= =
. Th
tích khối tròn xoay sinh bởi hình thang khi quay quanh trục đối xứng của nó là
A.
3
42
3
a
π
. B.
3
56 2
3
a
π
. C.
3
16 2
3
a
π
. D.
3
14 2
3
a
π
.
Trang 5/8 - Mã đề thi 132
Câu 38: Giá trị lớn nhất của hàm số
31
()
3
x
fx
x
=
trên đoạn
[ ]
0; 2
bằng
A.
5
. B.
1
3
. C.
5
. D.
1
3
.
Câu 39: Cho hàm số
()y fx
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thuộc đoạn
[ ;2 ]
2
của phương trình
2 (cos 2 sin ) 3 0fx x 
A.
9.
B.
10.
C.
8.
D.
7.
Câu 40: Cho hàm s
3
() 3
fx x x=
. Gọi
S
là tp hp tt c giá tr ca m sao cho
( ) ( )
3max min 100
xR
xR
gx gx
+=
của hàm số
( )
(
)
2 os
gx f c x m=−+
(
m
tham số thực). Tổng giá trị tất
cả các phần tử của
S
bằng
A.
16
. B.
12
. C.
32
. D.
28.
Câu 41: Một hộp chứa
5
viên bi đỏ,
6
viên bi xanh
7
viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên
6
viên bi t
hộp. Xác suất để được
6
viên bi có cả ba màu đồng thời hiệu của số bi xanh và bi đỏ, hiệu của số bi trắng
và số bi xanh, hiệu của số bi đỏ và số bi trắng theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng bằng
A.
5
442
. B.
75
442
. C.
40
221
. D.
35
442
.
Câu 42: Cho hàm số
(
)
fx
nhận giá trị dương và liên tục trên đoạn
[ ]
0;1
thỏa mãn
( )
( )
[ ]
0
1 2020 , 0;1
x
g x f t dt x=+ ∀∈
(
)
(
)
[ ]
2
, 0;1 .gx f x x= ∀∈
Khi đó tích phân
( )
1
0
g x dx
bằng
A.
1011
.
2
B.
1009
.
2
C.
505.
D.
506.
Câu 43: bao nhiêu số thực x sao cho tồn tại số nguyên
y
thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau
2
8 2 12
3.log 2 3
3
x
x
xy
xy

−−
−=


( )
2
4 1 38yy y −+ +
?
A.
4.
B.
5.
C.
6.
D.
8.
Câu 44: Vào ngày 15 hàng tháng ông An đều đến gửi tiết kiệm tại ngân hàng số tiền 5 triệu đồng theo
hình thức lãi kép với hạn một tháng, lãi suất tiết kiệm không đổi trong suốt quá trình gửi
7,2% /
năm. Vậy sau đúng ba năm kể tngày bắt đầu gửi ông An thu được số tiền cả gốc lẫn lãi bao
nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng)?
A.
201453000
đồng. B.
195252000
đồng. C.
195251000
đồng. D.
201452000
đồng.
Câu 45: Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
AB a=
,
SAB
tam giác đều và mặt
phẳng
( )
SAB
vuông góc với đáy. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
BC
SD
. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng
DM
CN
bằng
A.
3
8
a
. B.
23
5
a
. C.
5
8
a
. D.
7
8
a
.
Trang 6/8 - Mã đề thi 132
Câu 46: Trong không gian cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông tại A B với
1, 2
AB BC AD
= = =
, cạnh bên
1
SA =
và
SA
vuông góc với đáy. Gọi
E
là trung điểm
AD
. Khi đó diện
tích
mc
S
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S CDE
A.
3
mc
S
π
=
. B.
2
mc
S
π
=
. C.
11
mc
S
π
=
. D.
5
mc
S
π
=
.
Câu 47: Cho lăng trụ đứng
.' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều. Gọi M trung điểm của BB’.
Biết A’B vuông góc với CM và khoảng cách giữa hai đường thẳng
',A B CM
bằng
3
10
a
. Thể tích của
khối lăng trụ
.' ' 'ABC A B C
bằng
A.
3
23a
. B.
3
3a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 48: bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
[ ]
2020;2020m∈−
để phương trình
21 2 1
2020 0
12
x
x mx m
xx
−−
++ =
+−
có đúng ba nghiệm thực phân biệt?
A.
4039.
B.
2020.
C.
2018.
D.
4040.
Câu 49: Cho
()fx
có đạo hàm liên tục trên
và bảng biến thiên
'( )y fx
=
như sau
Số các giá trị nguyên dương của
m
để hàm số
( )
2
() () ln 1g x f x x mx= +−
đồng biến trên
[ ]
1; 1
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 50: Cho hàm số
()
y fx=
. Hàm số
'( )y fx=
có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình
( )
cos
23
x
fx m>+
đúng với mọi
0;
2
π



x
khi và chỉ khi
A.
( )
1
02
3
≤−


mf
. B.
( )
1
02
3
<−


mf
. C.
1
1
32
π


≤−




mf
. D.
1
1
32
π


<−




mf
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 7/8 - Mã đề thi 132
Câu
Mã 132
1
C
2
D
3
B
4
C
5
B
6
D
7
D
8
B
9
A
10
C
11
A
12
A
13
D
14
B
15
C
16
B
17
D
18
A
19
D
20
D
21
A
22
C
23
C
24
B
25
C
26
B
27
A
28
C
29
C
30
D
31
B
32
C
33
D
34
B
35
A
36
B
37
D
38
B
39
A
40
A
41
C
42
D
43
D
44
A
45
A
Trang 8/8 - Mã đề thi 132
46
C
47
A
48
C
49
B
50
A

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Bài thi: TOÁN THPT
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 1− x
Câu 1: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = +1 là 2x +1 1 1 1 1 A. x = .
B. x = − . C. y = .
D. y = − . 2 2 2 2
Câu 2: Diện tích của mặt cầu bán kính 2R 16 4 A. 2 π R . B. 2 π R . C. 2 4π R . D. 2 16π R . 3 3
Câu 3: Cho hai số phức z = 3+ i z = 2 − 4i z .z 1 và 2
. Modul của số phức 1 2 bằng A. 10. B. 10 2 . C. 10 − . D. 20 .
Câu 4: Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác mà ba đỉnh của
nó được chọn từ 10 điểm trên là A. 3 A . B. 3 C −10 . C. 3 C . D. 3 10 . 10 10 10
Câu 5: Cho số phức z = 2 − 3i .Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức w = z − 2z A. Q( 2; − 9) . B. P( 2; − 9 − ) . C. M ( 2; − 3) .
D. N (2;9).
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng x 2 y 1 : z d + − =
= .Vectơ pháp tuyến của (P) bằng 1 − 3 2    
A. n = 1;3;2 n = 2 − ;1;0 n = 2;3;2 n = 1;− 3;− 2 2 ( ). B. 1 ( ). C. 4 ( ). D. 3 ( ).
Câu 7: Thể tích khối lập phương có cạnh a 3 bằng A. 3 a 3 . B. 3 6a 3 . C. 3 3a . D. 3 3a 3 . 3  
Câu 8: Cho a là số thực dương khác 3, log a bằng a  27  3  A. 1 − . B. 3. C. 3 − . D. 1 . 3 3
Câu 9: Cho cấp số nhân (u với u = 3, công bội 1
u của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 q = − . Số hạng 2 3 A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 3 − . 4 2 8 π
Câu 10: Tập xác định D của hàm số y = (x − )2 2 3 1 là
A. D = .
B. D = (0;+∞) .
C. D = ( ; −∞ 1
− ) ∪ (1;+∞) . D. D = R \{± } 1 .
Câu 11: Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau: A. f
∫ (x).g(x)dx = f  ∫ (x)d .x g ∫ (x)d .x
B. Nếu f
∫ (x)dx = F (x)+C thì f
∫ (u)du = F (u)+C.
Trang 1/8 - Mã đề thi 132 C. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx (k là hằng số và k ≠ 0). D. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx + g ∫ (x)d .x
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 3 − ;2;2) và B(1;0; 2
− ) . Phương trình mặt cầu đường kính AB
A. (x + )2 + ( y − )2 2 1 1 + z = 9 .
B. (x − )2 + ( y + )2 2 1 1 + z = 9 .
C. (x + )2 + ( y − )2 2 1 1 + z = 3 .
D. (x − )2 + ( y + )2 2 1 1 + z = 3 . a b
Câu 13: Cho các số dương a,b,c thỏa mãn ln + ln
= 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 c c
A. abc =1. B. 2 ab = c .
C. a + b = c . D. 3 ab = c .
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số bằng A. 2 − . B. 3. C. 1 − . D. 2 .
Câu 15: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau? A. 3
y = x −3x + 2. B. 4 2
y = −x − 2x + 2 . C. 4 2
y = x − 2x + 2 . D. 3
y = −x −3x + 2.
Câu 16: Cho hàm số f (x) có đạo hàm là = ( 2x f x e − )( 2 '( )
3 x x − 2) với mọi x∈. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 17: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x) − 5 = 0 là A. 3. B. 2 . C. 0. D. 4.
Trang 2/8 - Mã đề thi 132
Câu 18: Tập nghiệm S của bất phương trình log log x − 2  > 0 ;
a b . Giá trị của − bằng 3  3 ( ) là ( ) b a π A. 2 . B. 3. C. 5. D. 4 . Câu 19: Gọi z z = 4 + 2i + + = 1 và 2
là hai nghiệm của phương trình 2 az
bz c 0 ( a,b,c ∈  , a ≠ 0 ). Khi đó
T = z + 3 z bằng 1 2 A. 6 . B. 4 5 . C. 2 5 . D. 8 5 . 4 Câu 20: Biết 2x +1dx 5
= a + bln 2 + c ln ∫
(a,b,c∈). Tính T = 2a +b + c. 2x + 3 2x +1 + 3 3 0
A. T = 2.
B. T = 4.
C. T = 3. D. T =1.
Câu 21: Thể tích của khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 2 2
y = x − 2x, y = 4 − x khi nó quay quanh trục hoành là A. 27π . B. 30π . C. 125π . D. 421π . 3 5 1
Câu 22: Cho hàm số f (x) liên tục trên R thỏa mãn
f (x)dx = 9 ∫ . Giá trị của 5 − 2
I = ∫[ f (1−3x)+9]dx bằng 0 A. 75. B. 27 . C. 21. D. 15.
Câu 23: Gọi z z − + = z
1 , 2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z
2z 5 0 , trong đó 1 có phần ảo dương. Tìm số phức 2 2
w = z + 2z . 1 2 A. 9 − + 4i .
B. 9 − 4i . C. 9 − − 4i .
D. 9 + 4i .
Câu 24: Cho khối nón (N ) có bán kính đáy là 3 và diện tích xung quanh là 15π . Thể tích khối (N ) bằng A. 60π . B. 12π . C. 36π . D. 20π .
Câu 25: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2 2x 5x 4 2  4 bằng A. 2 . B. 2. C. 1. D. 1.
Câu 26: Biết rằng phương trình 4x − 3.2x + m = 0 có một nghiệm x = 0 . Tính nghiệm còn lại. 1 A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. . 2
Câu 27: Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = −x + 3x +1 với trục hoành là A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2 .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , A
BD đều cạnh a 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và 3a 2 SA =
(minh họa như hình bên). 2
Trang 3/8 - Mã đề thi 132
Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 30° . B. 45°. C. 60°. D. 90° .
Câu 29: Cho quay hình chữ nhật ABCD ( AB > AD ) một vòng quanh cạnh CD cố định, ta được một
hình trụ. Biết diện tích hình chữ nhật bằng 4 và chiều cao hình trụ bằng 10 . Diện tích xung quanh hình π trụ đã cho bằng A. π . B. 2π . C. 8π . D. 4π . 2
Câu 30: Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng (α ) : x − 2y − 2z + 4 = 0 và (β ):
x + 2y + 2z − 7 = 0 bằng A. 3. B. 1 − . C. 0 . D. 1.
Câu 31: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao a 3 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 A. 3 3a . B. a 3 . C. 3 a 3 . D. 3 a . 3    
Câu 32: . Trong không gian Oxyz , cho a = (1; 0; 3 − ) và b = ( 1; − 2
− ;0). Giá trị của cos(a,b) bằng A. 10 − . B. 10 . C. 2 − . D. 2 . 10 10 10 10
Câu 33: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng trung trực của đoạn AB với A(2; 3 − ;− ) 1 ,B(4; 1 − ;2) có phương trình là
A. 2x + 2y + 3z +1 = 0 .
B. 8x −8y −12z +15 = 0.
C. x + y z = 0 .
D. 4x + 4y + 6z − 7 = 0 .
Câu 34: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( 1; − 0) . C. ( 1; − ) 1 . D. (0;+∞).
Câu 35: Phương trình tham số của đường thẳng (d ) đi qua hai điểm A(1;2; 3 − ) và B(3; 1; − ) 1 là x = 1 − + 2tx = 1+ 3tx = 1 − + 2tx = 1+ t A.    
y = 5 − 3t .
B. y = 2 − − t .
C. y = 2 − − 3t .
D. y = 2 − + 2t . z = 7 − +     4t z = 3 − +  t z = 3 +  4t z = 1 − −  3t
Câu 36: Số phức liên hợp của số phức (2 −i) z + 3− 4i = 0 là A. 2 − + i . B. 2 − − i . C. 2 5 − + i . D. 2 5 − − i . 3 3 3 3
Câu 37: Cho hình thang ABCD có các cạnh đáy AB = 2a,CD = 4a và cạnh bên AD = BC = 3a . Thể
tích khối tròn xoay sinh bởi hình thang khi quay quanh trục đối xứng của nó là 3 3 3 3
A. 4 2π a .
B. 56 2πa .
C. 16 2πa .
D. 14 2πa . 3 3 3 3
Trang 4/8 - Mã đề thi 132
Câu 38: Giá trị lớn nhất của hàm số 3x −1 f (x) = trên đoạn [0; 2] bằng x − 3 A. 5 − . B. 1 . C. 5. D. 1 − . 3 3
Câu 39: Cho hàm số y f(x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm thuộc đoạn
[ ;2] của phương trình 2f (cos2x  sin x)  3  0 là 2 A. 9. B. 10. C. 8. D. 7. Câu 40: Cho hàm số 3
f (x) = x − 3x . Gọi S là tập hợp tất cả giá trị của m sao cho
3max g (x) + min g (x) =100 của hàm số g (x) = f (2 − os
c x) + m ( m là tham số thực). Tổng giá trị tất x Rx R
cả các phần tử của S bằng A. 16 − . B. 12. C. 32 − . D. 28. −
Câu 41: Một hộp chứa 5 viên bi đỏ, 6 viên bi xanh và 7 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 6 viên bi từ
hộp. Xác suất để được 6 viên bi có cả ba màu đồng thời hiệu của số bi xanh và bi đỏ, hiệu của số bi trắng
và số bi xanh, hiệu của số bi đỏ và số bi trắng theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng bằng A. 5 . B. 75 . C. 40 . D. 35 . 442 442 221 442
Câu 42: Cho hàm số f (x) nhận giá trị dương và liên tục trên đoạn [0; ] 1 thỏa mãn x 1
g (x) =1+ 2020 f (t)dt, x ∀ ∈ ∫ [0; ]1 và g (x) 2
= f (x), x ∀ ∈[0; ] 1 . Khi đó tích phân g (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 1011. B. 1009 . C. 505. D. 506. 2 2
Câu 43: Có bao nhiêu số thực x sao cho tồn tại số nguyên y thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau
 8x − 2x −12  3.log y
 − 2x x = 3y y y − + ( y + )2 4 1 3 ≤ 8 ? 2  3  A. 4. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 44: Vào ngày 15 hàng tháng ông An đều đến gửi tiết kiệm tại ngân hàng số tiền 5 triệu đồng theo
hình thức lãi kép với kì hạn một tháng, lãi suất tiết kiệm không đổi trong suốt quá trình gửi là
7,2% / năm. Vậy sau đúng ba năm kể từ ngày bắt đầu gửi ông An thu được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao
nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng)?
A. 201453000 đồng.
B. 195252000đồng.
C. 195251000đồng.
D. 201452000 đồng.
Câu 45: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB = a , SAB là tam giác đều và mặt
phẳng (SAB) vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC SD . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng DM CN bằng A. a 3 .
B. 2a 3 . C. a 5 . D. a 7 . 8 5 8 8
Trang 5/8 - Mã đề thi 132
Câu 46: Trong không gian cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với
AB = BC =1, AD = 2, cạnh bên SA =1 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm AD . Khi đó diện
tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp mc S.CDE
A. S = π . S = π . S = π . S = π . mc 3 B. mc 2 C. mc 11 D. mc 5
Câu 47: Cho lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều. Gọi M là trung điểm của BB’.
Biết A’B vuông góc với CM và khoảng cách giữa hai đường thẳng A' B, CM bằng 3 a . Thể tích của 10
khối lăng trụ ABC.A' B'C ' bằng 3 3 A. 3 2a 3 . B. 3 a 3 .
C. 2a 3 . D. a 3 . 3 3
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m∈[ 2020 − ;2020] để phương trình x
2x −1 mx − 2m −1 2020 + +
= 0 có đúng ba nghiệm thực phân biệt? x +1 x − 2 A. 4039. B. 2020. C. 2018. D. 4040.
Câu 49: Cho f (x) có đạo hàm liên tục trên  và bảng biến thiên y = f '(x) như sau
Số các giá trị nguyên dương của m để hàm số g x = f x − ( 2 ( ) ( ) ln x + )
1 − mx đồng biến trên [ 1; − ] 1 là A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f '(x) có bảng biến thiên như sau Bất phương trình ( ) cos > 2 x f x
+ 3m đúng với mọi  π x 0;  ∈ khi và chỉ khi 2    A. 1   π     π   m ≤  1  f (0) − 2 .
B. m <  f (0)− 2 . C. 1 m f
   1 . D. 1 m < f −    1 . 3  3  3   2     3   2  
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/8 - Mã đề thi 132 Câu Mã 132 1 C 2 D 3 B 4 C 5 B 6 D 7 D 8 B 9 A 10 C 11 A 12 A 13 D 14 B 15 C 16 B 17 D 18 A 19 D 20 D 21 A 22 C 23 C 24 B 25 C 26 B 27 A 28 C 29 C 30 D 31 B 32 C 33 D 34 B 35 A 36 B 37 D 38 B 39 A 40 A 41 C 42 D 43 D 44 A 45 A
Trang 7/8 - Mã đề thi 132 46 C 47 A 48 C 49 B 50 A
Trang 8/8 - Mã đề thi 132
Document Outline

  • TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO