Trang 1/6 - Mã đề 002
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2020 - 2021
MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12
11/03/2021
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
ề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : .................
Câu 1: Cho một nh cầu
bán kính R. Diện tích mặt cầu thể tích của khối cầu lần
lượt là
A.
2 3
4
,
3
R R
B.
2 3
4
4 ,
3
R R
C.
2 3
1
,
3
R R
D.
2 3
1
4 ,
3
R R
Câu 2: Nếu
2 2 2
log x 5 log a 4 log b
(a, b > 0) thì giá trị x bằng:
A. 5a + 4b B. 4a + 5b C.
4 5
a b
D.
5 4
a b
Câu 3: 5 học sinh lớp A, 5 học sinh lớp B được xếp ngẫu nhiên vào hai dãy ghế đối diện
nhau mỗi dãy 5 ghế (xếp mỗi học sinh một ghế). nh xác suất để 2 học sinh bất ngồi đối
diện nhau khác lớp .
A.
2
2.(5!)
10!
B.
5
2 .5!
10!
C.
2.5!
10!
D.
5!
10!
Câu 4: Xét số phức
z
thoả mãn
10
1 2 2
i z i
z
.Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
1 3
.
2 2
z
B.
3
2.
2
z
C.
1
2
z
D.
2.
z
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số
2
1
x m
y
x
trên
0;1
bằng 1 khi
A. m = 0 B. m = -1 C. m = 1 D. m = 2
Câu 6: Điểm biểu diễn của số phức z = 2 - 3i trên mặt phẳng Oxy là:
A. (2; 3) B. (2; -3)D. (-2; 3)
C. (-2; -3)
Câu 7: Cho hàm sf(x) liên tục trên đoạn [0;9] thỏa mãn
9 7
0 4
8, 3
f x dx f x dx
. Khi đó
giá trị của
4 9
0 7
P f x dx f x dx
là:
A.
20
P
B.
5
P
C.
11
P
D.
9
P
Câu 8: Quay hình vuông
ABCD
cạnh
a
xung quanh một cạnh. Diện tích xung quanh của
hình trụ được tạo thành
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
1
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 9: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 ?
A. 4
4
. B. 5!. C. 5
5
. D. 4!.
Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn của sphức z thỏa mãn điều
kiện:
(2 ) 5
zi i
là đường tròn có phương trình:
A.
2 2
( 1) ( 2) 25
x y
. B.
2 2
( 1) ( 2) 5
x y
.
Mã đề 002
Trang 2/6 - Mã đề 002
C.
2 2
( 1) ( 2) 25
x y
. D.
2 2
( 1) ( 2) 5
x y
.
Câu 11: Cho mặt phẳng (P): 2x –y + 2z –3 = 0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của
(P)
A. .
2; 1; 2
n
B.
2; 1;2
n
C.
2; 1;2
n
D.
2;1;2
n
Câu 12: Đồ thị là của hàm số nào?
4
2
-2
-4
-6
-5
5
1
A.
2
1
x
y
x
B.
1
1
x
y
x
C.
1
x
y
x
D.
2 1
2 1
x
y
x
Câu 13: Tính tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
3
y x x
trên [1;2]?
A. 1 B. 2
C. 10 D. 12
Câu 14: Cho hai hàm s
f x
g x
liên tục trên
;
a b
thỏa mãn:
0 , ;
g x f x x a b
. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh
Ox
hình phẳng
H
giới hạn bởi các đường:
,
y f x y g x
,
;
x a x b
. Khi đó V được
tính bởi công thức nào sau đây?
A.
b
a
V f x g x dx.
B.
2
b
a
V f x g x dx .
C.
b
2
a
V f x g x dx.
D.
b
2 2
a
V f x g x dx.
Câu 15: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định của nó?
A. y =
x
2
3
B. y =
x
e
C. y =
x
2
D. y =
x
0,5
Câu 16: Cho khối nón có bán kính đáy là
3
a
, chiều cao là
2
a
. Thể tích
V
của khối nón đó
A.
2
4
V a
. B.
3
6
V a
. C.
3
4
V a
. D.
3
18
V a
.
Câu 17: Hàm số
2 3
1
x
y
x
có bao nhiêu cực trị
A.
2
B.
1
C.
0
D.
3
Câu 18: Cho hàm số
y f x
thỏa mãn
1
(2)
2
f
2
2
3
f x x f x
với
0,f x x
. Giá trị
1
f
bằng
A.
1
9
. B. 9. C.
1
5
. D.
1
9
.
Câu 19: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
1
5 2
f x
x
Trang 3/6 - Mã đề 002
A.
1
ln 5 2
5 2 5
dx
x C
x
. B.
1
ln(5 2)
5 2 2
dx
x C
x
C.
5ln 5 2
5 2
dx
x C
x
D.
ln 5 2
5 2
dx
x C
x
Câu 20:
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ đáy ABC tam giác đều cạnh a. Hình chiếu
vuông góc của A’ xuống (ABC) trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc
0
45
. Tính thể tích khối lăng trụ này là :
A.
3
16
a
B.
3
3
3
a
C.
3
2 3
3
a
D.
3
3
16
a
Câu 21: Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng (u
n
), biết u
4
= 10; u
7
= 22
A. u
1
= 4 và d = 3 B. u
1
= –8 và d = 6
C. u
1
= 1 và d = 3 D. . u
1
= –2 và d = 4
Câu 22: Số đo c góc của một tứ giác lồi lập thành cấp số cộng và góc lớn nhất gấp 5 lần
góc nhỏ nhất. Tìm công sai của cấp số cộng
A. d = 25° B. d = 30° C. d = 40° D. d = 35°
Câu 23: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
3
AB a,AD a
. Cạnh
bên
SA
vuông góc với đáy
ABCD
. Góc giữa
SC
mặt đáy bằng
0
60
. Gọi
M
điểm
thuộc cạnh
BC
sao cho 2
MB MC
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
DM
SC
bằng
A.
3
3
a
. B.
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
2
a
.
Câu 24: Hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông tại A, SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC) SA= a, AB= b, AC= c. Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r
bằng:
A.
2 2 2
a b c
B.
2 2 2
1
2
a b c
C.
2( )
3
a b c
D.
2 2 2
2
a b c
Câu 25: Cho A(1;2;3), mặt phẳng
: 2 0.
P x y z
Phương trình mặt phẳng (Q) song
song với mặt phẳng (P) biết (Q) cách điểm A một khoảng bằng
3 3
là:
A. (Q
1
): 03
zyx (Q
2
): 015
zyx
B. (Q
1
):
03
zyx
(Q
2
):
03
zyx
C. (Q
1
): 03
zyx (Q
2
): 015
zyx
D. (Q
1
): 03
zyx (Q
2
): 015
zyx
Câu 26: Cho hàm số
3 3
x
y
x m
. Tìm m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua
M(0; 1).
A. m = 0 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 1
Câu 27: Mặt cầu (S):
08108
222
yxzyx
có tâm I là:
A. I(-4 ; -5 ; 0) B. I(4 ; -5 ; 4)
C. I(4 ; -5 ; 0), D. I(4 ; 5 ; 0)
Câu 28: Cho
u 1; 2;3
,
v 2i 2j k
. Tọa độ vectơ
x u v
A.
x 1; 4; 4
B.
x 2; 4; 3
C.
x 1; 4;4
D.
x 3;0;2
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2
a
, cạnh bên
Trang 4/6 - Mã đề 002
SA
vuông góc với mặt đáy và
5
SC a
. Tính thể tích
V
của khối chóp
.
S ABCD
A.
3
3
a
V
B.
3
4
3
a
V
C.
3
2
3
a
V
D.
3
2
V a
Câu 30: Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d:
1 1 12
1 1 3
x y z
đi qua
điểm
(1;1; 1)
A
A.
19 13 2 30 0
x y z
B.
19 13 2 30 0
x y z
C.
30 0
x y z
D.
30 0
x y z
Câu 31: Phương trình (P) qua A(4; –3; 1) song song với hai đường thẳng (d
1
):
1 1 1
2 1 2
x y z
,
2
1
: 3
2 2
x t
d y t
z t
có phương trình là :
A. 4x+2y+5z+ 5 = 0 B. 4x + 2y–5z +5 = 0
C. –4x+2y +5z + 5 = 0 D. –4x–2y +5z+ 5= 0
Câu 32: Với giá trị nào của m để phương trình sau là phương trình mặt cầu
:
2 2 2 2
2 2 4 2 5 9 0
x y z m x my mz m( )
A.
5 1
m
B. . Cả 3 đều sai C.
1
m
D.
5
m
hoặc
1
m
Câu 33: Hình chóp tam giác S.ABC, có đáy là tam giác đều cạnh bằng a,
SA ABC
,
2
SA a
có thể tích là
A.
3
6
4
a
B.
3
2
3
a
C.
3
6
9
a
D.
3
6
12
a
Câu 34:
Cho các số phức z thỏa mãn
4
z
.
Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn
các
s
phức
w 3 4
i z i
là một đường tròn. Tính bán kính r đường tròn đó.
A.
5
r
B.
22
r
C.
20
r
D.
4
r
Câu 35: Cho hàm số
2 3
1
x
y
x
. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng
y x m
tại 2 giao điểm khi
A.
1 3
m
. B.
1; 3
m m
.
C.
1; 7
m m
. D.
1; 3
m m
.
Câu 36: Với giá trị nào của m thì hàm số
3 2 2
1
( 4) 3
3
y x mx m x
đạt cực đại tại x=3
A.
1
m
B.
5
m
C.
7
m
D.
1
m
Câu 37: Anh Nam số tiền 32. 000. 000 (đồng). Do chưa cần dùng đến số tiền đó nên
anh mang toàn bsố tiền đó đi gửi tiết kiệm loại kỳ hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất
5.7% một năm (lãi kép) thì sau 4 m 6 tháng anh Nam nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn
lãi?
A.
52.701.729
đồng. B.
48.416.000
đồng C.
41.208.674
đồng D.
40.208.000
đồng
Câu 38: Biết
3
2
2
1
ln 2 ln 3
dx a b
x x
Tính
S a b
A.
2
S
B.
1
S
C.
2
S
D.
0
S
Câu 39: Cho số phức
3 2
z i
. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
z
A. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng
2i.
Trang 5/6 - Mã đề 002
B. Phần thực bằng –3 và phần ảo bằng
–2i.
C. Phần thực bằng –3và phần ảo bằng
–2.
D.
Phần thc bng 3 và phn o bng 2.
Câu 40: Phương trình:
2 2
log 3x 2 log 6 5x
có tập nghiệm là:
A.
1
;3
2
B. (0; +) C.
6
1;
5
D.
3;1
Câu 41: Phương trình
3
12 2 0
x x m
có 3 nghiệm phân biệt khi :
A.
14 18
m
B.
4 4
m
C.
18 14
m
D.
16 16
m
Câu 42: Hàm số
3 2
1
( 1) ( 1) 1
3
y x m x m x
đồng biến trên tập xác định của nó khi:
A.
1
m
B.
1 0
m
C.
0
m
D.
1 0
m
Câu 43: Hỏi hàm số
3 2
2 3 5
y x x
nghịch biến trên khoảng nào?
A.
3;1 .
B.
1;0 .
C.
; 1 .

D.
0; .

Câu 44: Mặt phẳng (P) qua 3 điểm A(1;0;1), B(0;2;0) , C(0;1;2) có một vectơ pháp tuyến là:
A.
)1;2;3( n
B.
)1;2;1(n
C.
)1;2;3(n
D.
)2;3;1(n
Câu 45: Hàm số y =
3
2
5
4 x
có tập xác định là:
A. (-2 ;2) B. (-: 2] [2; +)
C. R\{-2; 2} D. [-2; 2]
Câu 46: Một ô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v=7t (m/s).Đi được 5 (s) người lái
xe phát hiện chướng ngại vật phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia
tốc a= - 35 (m/s
2
) Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển cho đến khi dừng
hẳn?
A. 96.5 mét. B. 102.5 mét.
C. 105 mét. D. 87.5 mét.
Câu 47: Một túi chứa 6 viên bi trắng và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 4 viên bi từ túi đó.
Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 4 viên bi cùng màu?
A. 20. B. 24. C. 18. D. 22.
Câu 48: Cho đồ thị hàm số y=f(x) . diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình)là:
A.
4
0
3
0
)()( dxxfdxxf
. B.
4
3
)( dxxf
.
C.
0
4
0
3
)()( dxxfdxxf
. D.
4
1
1
3
)()( dxxfdxxf
.
Câu 49: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (u
n
) có u
4
– u
2
= 54 và u
5
– u
3
= 108
Trang 6/6 - Mã đề 002
A. u
1
= 3 và q = 2 B. u
1
= 3 và q = –2
C. u
1
= 9 và q = 2 D. u
1
= 9 và q = –2
Câu 50: Phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=
5
4
x
x
A. x=5 B. x=-5 C. x=1 D. y=1
------ HẾT ------

Preview text:

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2020 - 2021 MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 12 11/03/2021
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................. Mã đề 002
Câu 1: Cho một hình cầu S  có bán kính R. Diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu lần lượt là 4 4 1 1 A. 2 3  R ,  R B. 2 3 4 R ,  R C. 2 3  R ,  R D. 2 3 4 R ,  R 3 3 3 3
Câu 2: Nếu log x  5 log a  4 log b (a, b > 0) thì giá trị x bằng: 2 2 2 A. 5a + 4b B. 4a + 5b C. 4 5 a b D. 5 4 a b
Câu 3: Có 5 học sinh lớp A, 5 học sinh lớp B được xếp ngẫu nhiên vào hai dãy ghế đối diện
nhau mỗi dãy 5 ghế (xếp mỗi học sinh một ghế). Tính xác suất để 2 học sinh bất kì ngồi đối diện nhau khác lớp . 2 2.(5!) 5 2 .5! 2.5! 5! A. B. C. D. 10! 10! 10! 10!
Câu 4: Xét số phức z thoả mãn   i 10 1 2 z 
 2  i .Mệnh đề nào sau đây đúng ? z A. 1 3  z  . B. 3  z  2. 2 2 2 C. 1 z  D. z  2. 2 
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số 2x m y  trên 0;  1 bằng 1 khi x 1 A. m = 0 B. m = -1 C. m = 1 D. m = 2
Câu 6: Điểm biểu diễn của số phức z = 2 - 3i trên mặt phẳng Oxy là: A. (2; 3) B. (2; -3)D. (-2; 3) C. (-2; -3) 9 7
Câu 7: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;9] thỏa mãn f  xdx  8, f  xdx  3. Khi đó 0 4 4 9 giá trị của P  f  xdx  f  xdx là: 0 7 A. P  20 B. P  5 C. P 11 D. P  9
Câu 8: Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Diện tích xung quanh của
hình trụ được tạo thành là 1 A. 2 a  . B. 2 2 a  . C. 2 a  . D. 3 2 a  . 3
Câu 9: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 ? A. 44. B. 5!. C. 55. D. 4!.
Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều
kiện: zi  (2  i)  5 là đường tròn có phương trình: A. 2 2
(x 1)  ( y  2)  25 . B. 2 2
(x 1)  ( y  2)  5. Trang 1/6 - Mã đề 002 C. 2 2
(x 1)  ( y  2)  25 . D. 2 2
(x 1)  ( y  2)  5 .
Câu 11: Cho mặt phẳng (P): 2x –y + 2z –3 = 0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (P)   A. . n  2;1;2 B. n  2;1;2   C. n  2; 1  ;2 D. n  2;1;2
Câu 12: Đồ thị là của hàm số nào? 4 2 1 -5 5 -2 -4 -6 x  2 x 1 x 2  x 1 A. y  B. y  C. y  D. y  x 1 x 1 x 1 2x 1
Câu 13: Tính tổng của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 3 y  x  x trên [1;2]? A. 1 B. 2 C. 10 D. 12
Câu 14: Cho hai hàm số f x và g  x liên tục trên a;b và thỏa mãn:
0  g  x  f  x, x
 a;b. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh Ox
hình phẳng H  giới hạn bởi các đường: y  f  x, y  g  x, x  a; x  b . Khi đó V được
tính bởi công thức nào sau đây? b 2 b   A. V  f  xgx dx. B. V   f  xgxdx   . a  a  b b C. V   f
 x gx 2 dx.  D. 2 V   f  x 2  g x dx.   a a
Câu 15: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định của nó? x x A. y =  2   e    B. y =   C. y =  x 2 D. y =  x 0,5  3    
Câu 16: Cho khối nón có bán kính đáy là 3a , chiều cao là 2a . Thể tích V của khối nón đó là A. 2 V  4 a . B. 3 V  6 a . C. 3 V  4 a . D. 3 V  18 a .  Câu 17: Hàm số 2x 3 y  có bao nhiêu cực trị x  1 A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 1
Câu 18: Cho hàm số y  f  x thỏa mãn f (2)  và f x  x  f   x 2 2 3  2  với f x  0, x
  . Giá trị f   1 bằng 1 1 1 A. . B. 9. C. . D. . 9 5 9
Câu 19: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 1  5x  2 Trang 2/6 - Mã đề 002 dx 1 dx 1 A.  ln 5x  2  C  . B.   ln(5x  2)  C  5x  2 5 5x  2 2 C. dx  dx 5ln 5x  2  C  D.  ln 5x  2  C  5x  2 5x  2
Câu 20: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu
vuông góc của A’ xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC’A’) tạo với đáy góc 0
45 . Tính thể tích khối lăng trụ này là : 3 a 3 a 3 3 2a 3 3 3a A. B. D. 16 3 C. 3 16
Câu 21: Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng (un), biết u4 = 10; u7 = 22 A. u1 = 4 và d = 3 B. u1 = –8 và d = 6 C. u1 = 1 và d = 3 D. . u1 = –2 và d = 4
Câu 22: Số đo các góc của một tứ giác lồi lập thành cấp số cộng và góc lớn nhất gấp 5 lần
góc nhỏ nhất. Tìm công sai của cấp số cộng A. d = 25° B. d = 30° C. d = 40° D. d = 35°
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a, AD  a 3 . Cạnh
bên SA vuông góc với đáy  ABCD . Góc giữa SC và mặt đáy bằng 0 60 . Gọi M là điểm
thuộc cạnh BC sao cho MB  2MC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC bằng A. a 3 . B. a a a 3 . C. 3 . D. 3 . 3 4 2
Câu 24: Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, có SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC) và có SA= a, AB= b, AC= c. Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r bằng: A. 2 2 2 1 a  b  c B. 2 2 2 a  b  c 2   C. 2(a b c) D. 2 2 2 2 a  b  c 3
Câu 25: Cho A(1;2;3), mặt phẳng P : x  y  z  2  0. Phương trình mặt phẳng (Q) song
song với mặt phẳng (P) biết (Q) cách điểm A một khoảng bằng 3 3 là:
A. (Q1): x  y  z  3  0 (Q2): x  y  z 15  0
B. (Q1): x  y  z  3  0 (Q2): x  y  z  3  0
C. (Q1): x  y  z  3  0 (Q2): x  y  z 15  0
D. (Q1): x  y  z  3  0 (Q2): x  y  z 15  0 3x  3 Câu 26: Cho hàm số y 
. Tìm m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua x  m M(0; 1). A. m = 0 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 1 Câu 27: Mặt cầu (S): 2 2 2
x  y  z  8x 10y  8  0 có tâm I là: A. I(-4 ; -5 ; 0) B. I(4 ; -5 ; 4) C. I(4 ; -5 ; 0), D. I(4 ; 5 ; 0)        
Câu 28: Cho u  1;2;3 , v  2i  2j  k . Tọa độ vectơ x  u  v   A. x  1;4;4 x  2;4;3 B.   C. x  1;4;4 D. x  3;0;2
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 , cạnh bên Trang 3/6 - Mã đề 002
SAvuông góc với mặt đáy và SC  a 5 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD 3 a 3 4a A. V  B. V  3 3 3 2a C. V  D. 3 V  2a 3 x  y  z 
Câu 30: Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d: 1 1 12   và đi qua 1 1  3  điểm ( A 1;1; 1)
A. 19x 13y  2z  30  0
B. 19x 13y  2z  30  0
C. x  y  z  30  0 D. x  y  z  30  0
Câu 31: Phương trình (P) qua A(4; –3; 1) và song song với hai đường thẳng (d1): x 1 t x 1 y 1 z 1   ,  d :  y  3t có phương trình là : 2 1 2 2 z  2 2  t A. 4x+2y+5z+ 5 = 0 B. 4x + 2y–5z +5 = 0 C. –4x+2y +5z + 5 = 0 D. –4x–2y +5z+ 5= 0
Câu 32: Với giá trị nào của m để phương trình sau là phương trình mặt cầu : 2 2 2 2
x  y  z  2(m  2)x  4my  2mz  5m  9  0 A. 5  m 1 B. . Cả 3 đều sai C. m  1 D. m  5  hoặc m  1
Câu 33: Hình chóp tam giác S.ABC, có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, SA   ABC ,
SA  a 2 có thể tích là A. 6 2 6 6 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 4 3 9 12
Câu 34: Cho các số phức z thỏa mãn z  4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số
phức w  3 4i z  i là một đường tròn. Tính bán kính r đường tròn đó. A. r  5 B. r  22 C. r  20 D. r  4 Câu 35: Cho hàm số 2x  3 y 
. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  x  m tại 2 giao điểm khi x 1 A. 1   m  3. B. m  1;m  3. C. m 1;m  7 . D. m  1;m  3.
Câu 36: Với giá trị nào của m thì hàm số 1 3 2 2
y  x  mx  (m  4)x  3 đạt cực đại tại x=3 3 A. m 1 B. m  5 C. m  7  D. m  1 
Câu 37: Anh Nam có số tiền là 32. 000. 000 (đồng). Do chưa cần dùng đến số tiền đó nên
anh mang toàn bộ số tiền đó đi gửi tiết kiệm loại kỳ hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất
5.7% một năm (lãi kép) thì sau 4 năm 6 tháng anh Nam nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi?
A. 52.701.729đồng. B. 48.416.000 đồng C. 41.208.674 đồng D. 40.208.000 đồng 3 1 Câu 38: Biết dx  a ln 2  b ln 3  Tính S  a  b 2 x  x 2 A. S  2 B. S  1 C. S  2 D. S  0
Câu 39: Cho số phức z  3  2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z
A. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i. Trang 4/6 - Mã đề 002
B. Phần thực bằng –3 và phần ảo bằng –2i.
C. Phần thực bằng –3và phần ảo bằng –2.
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.
Câu 40: Phương trình: log 3x  2  log 6  5x có tập nghiệm là: 2 2  1  6 A.    ;3 B. (0; +) C. 1;  D.  3  ;  1  2   5  Câu 41: Phương trình 3
x 12x  m  2  0 có 3 nghiệm phân biệt khi : A. 1  4  m 18 B. 4   m  4 C. 1  8  m 14 D. 1  6  m 16 1 Câu 42: Hàm số 3 2
y  x  (m 1)x  (m 1)x 1 đồng biến trên tập xác định của nó khi: 3 A. m  1 B. 1  m  0 C. m  0 D. 1  m  0 Câu 43: Hỏi hàm số 3 2
y  2x  3x  5 nghịch biến trên khoảng nào? A.  3  ;  1 . B.  1  ;0. C.  ;    1 . D. 0;.
Câu 44: Mặt phẳng (P) qua 3 điểm A(1;0;1), B(0;2;0) , C(0;1;2) có một vectơ pháp tuyến là: A. n  ; 3 (  ) 1 ; 2 B. n  ( ) 1 ; 2 ; 1 C. n  ) 1 ; 2 ; 3 ( D. n  ) 2 ; 3 ; 1 (
Câu 45: Hàm số y =   3 2 5 4 x có tập xác định là: A. (-2 ;2) B. (-: 2]  [2; +) C. R\{-2; 2} D. [-2; 2]
Câu 46: Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v=7t (m/s).Đi được 5 (s) người lái
xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia
tốc a= - 35 (m/s2) Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển cho đến khi dừng hẳn? A. 96.5 mét. B. 102.5 mét. C. 105 mét. D. 87.5 mét.
Câu 47: Một túi chứa 6 viên bi trắng và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên ra 4 viên bi từ túi đó.
Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 4 viên bi cùng màu? A. 20. B. 24. C. 18. D. 22.
Câu 48: Cho đồ thị hàm số y=f(x) . diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình)là: 3 4 4
A.  f (x)dx   f (x)dx . B.  f (x)dx. 0 0 3 0 0 1 4
C.  f (x)dx   f (x)dx .
D.  f (x)dx   f (x)dx . 3 4 3 1
Câu 49: Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (un) có u4 – u2 = 54 và u5 – u3 = 108 Trang 5/6 - Mã đề 002 A. u1 = 3 và q = 2 B. u1 = 3 và q = –2 C. u1 = 9 và q = 2 D. u1 = 9 và q = –2 x 
Câu 50: Phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y= 4 là x  5 A. x=5 B. x=-5 C. x=1 D. y=1 ------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 002