Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán Trường Lý Thái Tổ lần 1 (có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn Toán Trường Lý Thái Tổ lần 1 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
SỞ GDĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
(Đề thi gồm có 6 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2020- 2021
Bài thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 50 câu trắc nghiệm)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Họ và tên tsinh:..................................................... Số báo danh :...................
Câu 1. Cho hai sthực dương
,ab
thỏa mãn
23
64.ab =
G tr của biu thc
22
2log 3logP a b=+
bằng
A.
3
.
B.
6
.
C.
4
.
D.
.
Câu 2. Mt cầu
( )
S
tâm
I
n nh
R
có diện tích bằng
A.
2
Rp
.
B.
2
4 Rp
.
C.
2
2 Rp
.
D.
2
4
3
Rp
.
Câu 3. Tng tt c các nghim của phương trình
sin2 4sin 2cos 4 0x x x+ - - =
trên đoạn
0;100p
éù
êú
ëû
A.
100p
.
B.
2476p
.
C.
25p
.
D.
2475p
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông c với mặt phẳng đáy và
2SA a=
. Góc gia đường thẳng
SC
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
0
90
.
B.
0
30
.
C.
0
60
.
D.
0
45
.
Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đưng cong trong hình vẽn?
A.
42
2y x x= - +
.
B.
3
3y x x= - +
.
C.
42
2y x x=-
.
D.
3
3y x x=-
.
Câu 6. Cho hình cp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vng cnh
2a
. Cạnh n
SA
vuông góc với
( )
ABCD
. Góc gia mt phẳng
( )
SBC
đáy bằng
0
60 .
Tính thtích của hình chóp?
A.
3
3a
.
B.
3
63a
.
C.
3
83a
.
D.
3
83
3
a
.
Câu 7. Đội văn nghệ của lớp 12A
5
học sinh nam và
7
học sinh nữ. bao nhiêu cách chọn ra
2
học sinh của đội văn nghệ sao cho
2
học sinh có
1
học sinh nam và
1
học sinh nữ
A.
35
.
B.
70
.
C.
20
.
D.
12
.
Câu 8. Phương trình tim cận ngang của đồ th hàm s
43
45
x
y
x
-
=
+
A.
3
4
y =-
.
B.
5
4
x =-
.
C.
3
4
x =
.
D.
3
4
y =
.
x
y
-1
1
-1
0
1
Mã đ thi 835
ĐỀ THI CHÍNH THC
Trang 2
Câu 9. Tập nghiệm ca bất phương tnh
6.9 13.6 6.4 0
x x x
- + £
dng
;S a b
éù
=
êú
ëû
. Giá trbiểu thức
22
ab+
bằng
A.
4
.
B.
2
.
C.
5
.
D.
.
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đ thm s
3
23y x x= - +
ti điểm
( )
2;7M
A.
77yx=-
.
B.
10 27yx=-
.
C.
5yx=+
.
D.
10 13yx=-
.
Câu 11. Cho nh trụ với hai đáy là đưng tròn đườngnh
2,a
thiết diện đi qua trục hình chữ nhật diện
tích bằng
2
6.a
Diện tích toàn phần của hình trbằng
A.
2
10 ap
.
B.
2
4 ap
.
C.
2
5 ap
.
D.
2
8 ap
.
Câu 12. Gọi
,Mm
lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
6 9 5y x x x= - + - +
trên đoạn
1;2
éù
-
êú
ëû
. Khi đó tổng
Mm+
bằng
A.
22
.
B.
6
.
C.
24
.
D.
.
Câu 13. nh cp chiu cao
h
diện tích đáy
B
có thể tích bằng
A.
=
2
V Bh
.
B.
=
2
3
V Bh
.
C.
=V Bh
.
D.
=
1
3
V Bh
.
Câu 14. Cho khốin có n kính đường tn đáy bằng
3ra=
, đường sinh
5la=
, thể tích của khối nón
bằng bao nhiêu?
A.
3
9 ap
.
B.
3
36 ap
.
C.
3
4 ap
.
D.
3
12 ap
.
Câu 15. Cho tdiện
ABCD
,,AB AC AD
đôi một vuông góc với nhau. Biết
= 3;AB a
= 2AC a
= .AD a
Tính thể tích ca khối tdiện đã cho?
A.
3
a
.
B.
3
3a
.
C.
3
13a
.
D.
3
14a
.
Câu 16. Cho
( )
n
u
mt cp s cng có
1
3u =
công sai
2d =
. Tìm
20
u
.
A.
41
.
B.
39
.
C.
43
.
D.
45
.
Câu 17. Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như sau:
Giá trị cc tiểu của m s đã cho là
A.
4
.
B.
1-
.
C.
3
.
D.
2-
.
Câu 18. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2
42x
y
xx
+-
=
-
A.
3
.
B.
2
.
C.
1
.
D.
.
Câu 19. Đường thng
1yx=+
cắt đthhàm s
1
2
x
y
x
-
=
-
tại hai điểm phân biệt
,AB
. Khi đó đ
i đoạn thẳng
AB
bằng
A.
6AB =
.
B.
8AB =
.
C.
4AB =
.
D.
22AB =
.
Câu 20. Cho lăng trđứng đáy là tam giác đều cạnh
2a
và chiều cao
a
. Thể tích của khối lăng trụ bằng
A.
3
3
3
a
.
B.
3
3
12
a
.
C.
3
3
4
a
.
D.
3
3a
.
Trang 3
Câu 21. Cho
9 9 47
xx-
+=
. Khi đó giá trị biểu thức
13 3 3
2 3 3
xx
xx
P
-
-
++
=
--
bằng
A.
5
2
.
B.
3
2
.
C.
2
.
D.
4-
.
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương tnh
1
3 27
x-
>
là
A.
( ;4)
.
B.
(4; )
.
C.
( ;4]
.
D.
(1; )
.
Câu 23. Gi
( )
1 2 1 2
,x x x x<
hai nghiệm của pơng trình
21
3 4.3 9 0
xx-
- + =
. G trị ca biểu thức
21
2P x x=-
bằng
A.
2P =
.
B.
2P =-
.
C.
0P =
.
D.
1P =-
.
Câu 24. Cho hàm s
( )
fx
có đo hàm
( ) ( )
( )
2
2
' 3 2 3f x x x x x= - - -
. Số điểm cc đi của hàm s
đã cho là
A.
4
.
B.
3
.
C.
1
.
D.
2
.
Câu 25. Cho hàm số
(x)f
, bng xét du ca
'(x)f
như sau:
Hàm s
(1 2x)yf=-
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3;
.
B.
( )
1;3
.
C.
( )
0;1
.
D.
( )
2;0-
.
Câu 26. Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;0-
.
B.
( )
1;
.
C.
( )
0;
.
D.
( )
0;1
.
Câu 27. Cho
,,x y z
là ba sthực ơng lập tnh cấp số nn; còn
3
log ;log ;log
a
aa
x y z
lập tnh cấp s
cộng. Tính g trcủa biểu thức
2017 2x y z
Q
y z x
= + +
?
A.
2019
.
B.
2020
.
C.
2021
.
D.
2018
.
Câu 28. Gọi
S
là tổng các nghiệm của pơng trình
( )
2
18
2
log 6log 4 1 0xx- + =
. Tính g trcủa
.S
A.
6S =
.
B.
2S =
.
C.
17
2
S =
.
D.
1S =
.
Câu 29. Cho biểu thức với
4
35
P a a=
với
0a >
. Mệnh đề o i đây đúng?
A.
9
4
Pa=
.
B.
17
4
Pa=
.
C.
7
4
Pa=
.
D.
5
4
Pa=
.
Trang 4
Câu 30. Một ni gửi
200
triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
0, 3%/
tng. Biết rằng nếu kng
t tiền khỏi ngân hàng t cứ sau mỗi tháng, số tin i s được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất sau bao nhiêu tng người đó thu đưc (cả số tin gửi ban đầu và stiền i)n
225
triệu đồng? (Giả định trong khoảng thời gian y i suất kng thay đổi người đó không t tiền ra).
A.
39
.
B.
41
.
C.
42
.
D.
40
.
Câu 31. Số nghiệm của phương tnh
2
32
5 25
xx-+
=
là
A.
2
.
B.
3
.
C.
0
.
D.
1
.
Câu 32. G tr của biểu thức
ln8 ln2aa-
bằng
A.
ln 2
.
B.
2ln2
.
C.
ln 8
.
D.
ln 6
.
Câu 33. Cho nh cp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vng cân tại
A
; cạnh n
SA
vuông c với
mặt đáy
ABC
. Biết
2 ; 2 2.SA a BC a==
Bán kính
R
của mặt cầu ngoại tiếp nh chóp
.S ABC
bằng
A.
3Ra=
.
B.
3Ra=
.
C.
Ra=
.
D.
5Ra=
.
Câu 34. H s ca
5
x
trong khai trin biu thc
( ) ( )
56
2
2 2 1x x x- + -
bng
A.
152-
.
B.
152
.
C.
232-
.
D.
232
.
Câu 35. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
A.
12
.
B.
10
.
C.
13
.
D.
11
.
Câu 36. Cho hàm s
3
xm
y
x
+
=
-
(
m
tham số thc) thỏa mãn
1;2
min 2y
éù
-
êú
ëû
=-
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
3m >
.
B.
3m <-
.
C.
11m- < <
.
D.
31m- < £ -
.
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh thoi tâm
O
, cạnh
a
. Biết
.SA SB SC a= = =
Đặt
( 0 3 )SD x x a=
. Tính
x
theo
a
sao cho tích
.AC SD
đạt giá trị lớn nhất.
A.
6
12
a
.
B.
3a
.
C.
3
2
a
.
D.
6
2
a
.
Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên 4 chữ sđôi một khác nhau lập từ c số 0; 1; 2; 3;
4; 5; 6; 7. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập hợp S. Tính xác suất để số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn.
A.
24
35
.
B.
144
245
.
C.
72
245
.
D.
18
35
.
Câu 39. Cho m số
( )
53
34f x x x m= + -
. bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
đphương
trình
( )
( )
3
3
f f x m x m+ = -
nghiệm thuộc đoạn
1;2
éù
êú
ëû
?
A.
17
.
B.
15
.
C.
18
.
D.
16
.
Câu 40. Đường cong hình dưi đây đồ thị của m số
xa
y
bx c
+
=
+
,
( , , )abc
. Khi đó g trị
biểu thức
32T a b c= - -
bằng
A.
2.
B.
3.-
C.
3.
D.
.
Trang 5
Câu 41. Cho hình trụ có hai đáy là đường tròn tâm
O
'O
, n nh đáy bằng chiều cao bng
4.a
Tn
đưng tn đáy có tâm
O
lấy điểm
,AD
; trên đường tròn m
'O
lấy điểm
,BC
sao cho
AB
song song
với
CD
AB
kng cắt
'OO
. Tính đi
AD
để thtích khối chóp
'.O ABCD
đạt giá trị lớn nhất?
A.
23AD a=
.
B.
42AD a=
.
C.
8AD a=
.
D.
2AD a=
.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
, 2 , 3B BC a BA a==
. Biết tam
giác
SAB
vuông ti
A
, tam giác
SBC
cân tại
S
, mặt phẳng
( )
SAB
tạo với mặt phẳng
( )
SBC
một
c
j
thỏa mãn
20
sin
21
j =
. Thể tích của khối chóp
.S ABC
bằng
A.
3
2 2 .a
B.
3
22
.
3
a
C.
3
2.a
D.
3
6 2 .a
Câu 43. Cho bt phương tnh
( ) ( )
3 2 2
ln 2 ln 5x x m x- + ³ +
. Có bao nhu giá tr ngun của tham s
20;20m
éù
Î-
êú
ëû
để bất phương tnh nghiệm đúng với mọi
x
trên đoạn
0;3
éù
êú
ëû
?
A.
11
.
B.
12
.
C.
41
.
D.
10
.
Câu 44. Cho hình cp
.S ABC
đáy
ABC
tam gc vng cân tại
B
= 2.AC a
Cạnh
SA
vuông
c với đáy
= 2.SA a
Mặt phẳng
( )
P
đi qua
A
, vuông góc với cạnh
SB
tại
K
cắt cạnh
SC
tại
H
.
Gọi
12
,VV
lần lượt thtích của khối tứ diện
SAHK
khối đa diện
.ABCHK
T số
2
1
V
V
bằng
A.
2
3
.
B.
4
9
.
C.
5
4
.
D.
4
5
.
Câu 45. Cho hàm số
18
2
mx
y
xm
-
=
-
. Gọi S tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng
biến trên khoảng
( )
2;+
. Tổng các phần tử của S bằng
A.
5-
.
B.
2
.
C.
3-
.
D.
2-
.
Câu 46. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên
¡
có đồ th như hình vẽ. Phương tnh
( )
( )
20f f x-=
tất cả bao nhiêu nghim thực phân biệt?
A.
7
.
B.
4
.
C.
5
.
D.
6
.
Câu 47. Cho hàm số
(x)yf=
đồ thị như hình vẽ:
Trang 6
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham sm đphương trình
( )
4 sinx 3 0fm+ - =
có đúng
12
nghiệm phân biệt thuộc nửa khoảng
(
0;4p
ù
ú
û
. Tổng các phần tử của S bằng
A.
1-
.
B.
3
.
C.
3-
.
D.
1
.
Câu 48. Cho pơng trình
( )
22
33
log 2 1 log 0.x m x m m- + + + =
Gọi S là tập các giá tr của tham s
thực
m
đ pơng tnh có hai nghiệm phân biệt
1 2 1 2
, ( )x x x x<
thỏa mãn
( )( )
12
1 3 48xx+ + =
. S
phn tử của tập S
A.
0
.
B.
3
.
C.
2
.
D.
1
.
Câu 49. Cho lăng trụ tam giác
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại A,
3,AB a AC a==
.
Điểm
'A
cách đều ba điểm
,,A B C
, c giữa đường thẳng
'AB
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
0
60
.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
'AA
BC
bằng
A.
21
29
a
.
B.
3a
.
C.
21
29
a
.
D.
3
2
a
.
Câu 50. Cho hàm số
( ) ( )
32
3 1 3 2 1 2020y x m x m x= - - + + - +
. bao nhiêu giá trnguyên của
m
để hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
; +
?
A.
6
.
B.
5
.
C.
4
.
D.
2
.
-----------------------------------Hết -----------------------------
ĐÁP ÁN
1
B
11
D
21
D
31
A
41
B
2
B
12
A
22
B
32
B
42
A
3
D
13
D
23
C
33
A
43
B
4
D
14
D
24
C
34
A
44
C
5
C
15
A
25
D
35
A
45
D
6
D
16
A
26
D
36
C
46
C
7
A
17
D
27
B
37
D
47
C
8
A
18
C
28
C
38
D
48
D
9
B
19
C
29
B
39
D
49
A
10
D
20
D
30
D
40
B
50
B
| 1/6

Preview text:

SỞ GDĐT BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2020- 2021
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Bài thi: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề có 50 câu trắc nghiệm)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Mã đề thi 835
(Đề thi gồm có 6 trang)
Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................
Câu 1. Cho hai số thực dương a,b thỏa mãn 2 3
a b = 64. Giá trị của biểu thức P = 2 log a + 3 log b 2 2 bằng A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 2. Mặt cầu (S ) tâm I bán kính R có diện tích bằng 2 2 2 4 2 A. pR . B. 4pR . C. 2pR . pR . D. 3
Câu 3. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x + 4 sin x - 2 cos x - 4 = 0 trên đoạn 0 é ;100pù êë úû là A. 100p . B. 2476p . C. 25p . D. 2475p .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0 0 0 0 A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? y 1 -1 1 0 x -1 4 2 3 4 2 3
A. y = - x + 2x .
B. y = - x + 3x .
C. y = x - 2x . D. y = x - 3x .
Câu 6. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Cạnh bên SA vuông góc với
(ABCD). Góc giữa mặt phẳng (SBC)và đáy bằng 0
60 . Tính thể tích của hình chóp? 3 8a 3 3 3 3 A. a 3 . B. 6a 3 . C. 8a 3 . . D. 3
Câu 7. Đội văn nghệ của lớp 12A có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 2
học sinh của đội văn nghệ sao cho 2 học sinh có 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ A. 35 . B. 70 . C. 20 . D. 12 . 4 - 3x
Câu 8. Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 4x + 5 3 5 3 3 y = - . x = - . x = . y = . A. 4 B. 4 C. 4 D. 4 Trang 1
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 6.9x 13.6x 6.4x - + £ 0 có dạng S a é ;bù
= êë úû. Giá trị biểu thức 2 2 a + b bằng A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x - 2x + 3 tại điểm M (2;7) là
A. y = 7x - 7.
B. y = 10x - 27 .
C. y = x + 5 . D. y = 10x - 13 .
Câu 11. Cho hình trụ với hai đáy là đường tròn đường kính 2 ,
a thiết diện đi qua trục là hình chữ nhật có diện tích bằng 2
6a . Diện tích toàn phần của hình trụ bằng 2 2 2 2 A. 10pa . B. 4 a p . C. 5 a p . D. 8 a p .
Câu 12. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = - x + 6x - 9x + 5 trên đoạn é 1;2ù - êë
úû. Khi đó tổng M + m bằng A. 22 . B. 6 . C. 24 . D. 4 .
Câu 13. Hình chóp có chiều cao h và diện tích đáy B có thể tích bằng V = 2 A. Bh . V = 2 Bh .
C. V = Bh . V = 1 Bh . B. 3 D. 3
Câu 14. Cho khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng r = 3a , đường sinh l = 5a , thể tích của khối nón bằng bao nhiêu? 3 3 3 3 A. 9 a p . B. 36 a p . C. 4 a p . D. 12pa .
Câu 15. Cho tứ diện ABCD AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Biết AB = 3 ; a AC = 2a AD = .
a Tính thể tích của khối tứ diện đã cho? 3 3 3 3 A. a . B. 3a . C. a 13 . D. a 14 .
Câu 16. Cho (u là một cấp số cộng có u = 3 và công sai d = 2. Tìm u . n ) 1 20 A. 41. B. 39 . C. 43 . D. 45 .
Câu 17. Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là A. 4 . B. - 1 . C. 3 . D. - 2 . x + 4 - 2
Câu 18. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là 2 x - x A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 . x -
Câu 19. Đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số 1 y =
tại hai điểm phân biệt A, B . Khi đó độ x - 2
dài đoạn thẳng AB bằng A. A B = 6 .
B. A B = 8 .
C. A B = 4 . D. A B = 2 2 .
Câu 20. Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh 2a và chiều cao a . Thể tích của khối lăng trụ bằng 3 a 3 3 a 3 3 a 3 . . . 3 D. a 3 . A. 3 B. 12 C. 4 Trang 2 13 + 3x + 3- x
Câu 21. Cho 9x + 9- x = 47 . Khi đó giá trị biểu thức P = bằng 2 - 3x - 3- x − 5 3 . . C. 2 . D. - 4 . A. 2 B. 2
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình x- 1 3 > 27 là (- ¥ ; 4) . (4; + ¥ ) . (- ¥ ; 4]. (1; + ¥ ) . A. B. C. D.
Câu 23. Gọi x , x x < x
là hai nghiệm của phương trình 2x- 1 3
- 4.3x + 9 = 0 . Giá trị của biểu thức 1 2 ( 1 2 )
P = x - 2x bằng 2 1 A. P = 2 . B. P = - 2 . C. P = 0 . D. P = - 1 . 2
Câu 24. Cho hàm số f (x ) có đạo hàm f (x ) = x (x - ) ( 2 ' 3 x - 2x - )
3 . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 25. Cho hàm số f (x) , bảng xét dấu của f '(x) như sau:
Hàm số y = f (1 - 2 x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (3;+ ¥ ). (1;3). (0; ) 1 . (- 2;0). A. B. C. D.
Câu 26. Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (- 1;0). (1;+ ¥ ). (0;+ ¥ ). (0; ) 1 . A. B. C. D.
Câu 27. Cho x, y, z là ba số thực dương lập thành cấp số nhân; còn log x; log y; log
z lập thành cấp số 3 a a a 2017x 2y z
cộng. Tính giá trị của biểu thức Q = + + ? y z x A. 2019 . B. 2020 . C. 2021. D. 2018 .
Câu 28. Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình 2 log x - 6 log
4x + 1 = 0 . Tính giá trị của S . 1 8 ( ) 2 17 A. S = 6. B. S = 2 . S = . D. S = 1. C. 2
Câu 29. Cho biểu thức với 3 4 5 P = a
a với a > 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 9 17 7 5 A. 4 P = a . B. 4 P = a . C. 4 P = a . D. 4 P = a . Trang 3
Câu 30. Một người gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 3% / tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất sau bao nhiêu tháng người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và số tiền lãi) hơn 225
triệu đồng? (Giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra). A. 39. B. 41. C. 42 . D. 40 .
Câu 31. Số nghiệm của phương trình 2 x - 3x + 2 5 = 25 là A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 32. Giá trị của biểu thức ln 8a - ln 2a bằng A. ln 2 . B. 2 ln 2 . C. ln 8 . D. ln 6 .
Câu 33. Cho hình chóp S .A BC có đáy A BC là tam giác vuông cân tại A ; cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy ABC . Biết SA = 2a;BC = 2a 2. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .A BC bằng
A. R = a 3 .
B. R = 3a .
C. R = a . D. R = a 5 . 5 6
Câu 34. Hệ số của 5
x trong khai triển biểu thức 2
x (x - 2) + (2x - ) 1 bằng A. - 152. B. 152 . C. - 232. D. 232 .
Câu 35. Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 12 . B. 10 . C. 13 . D. 11. x + m
Câu 36. Cho hàm số y =
( m là tham số thực) thỏa mãn min y = - 2 . Mệnh đề nào dưới đây x - 3 é 1;2ù - êë úû đúng? A. m > 3 . B. m < - 3 .
C. - 1 < m < 1. D. - 3 < m £ - 1.
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a . Biết SA = SB = SC = . a
Đặt SD = x ( 0  x a 3 ) . Tính x theo a sao cho tích AC.SD đạt giá trị lớn nhất. a 6 a 3 a 6 . B. a 3 . . . A. 12 C. 2 D. 2
Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các số 0; 1; 2; 3;
4; 5; 6; 7. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập hợp S. Tính xác suất để số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn. 24 144 72 18 . . . . A. 35 B. 245 C. 245 D. 35
Câu 39. Cho hàm số f (x ) 5 3
= x + 3x - 4m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ( ( )+ ) 3 3 f f x
m = x - m có nghiệm thuộc đoạn 1 é;2ù êë úû? A. 17 . B. 15 . C. 18 . D. 16 . +
Câu 40. Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số x a y = , ( , a ,
b c  ) . Khi đó giá trị bx + c
biểu thức T = a - 3b - 2c bằng A. 2. B. - 3. C. 3. D. 0 . Trang 4
Câu 41. Cho hình trụ có hai đáy là đường tròn tâm O O ' , bán kính đáy bằng chiều cao bằng 4 . a Trên
đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A, D ; trên đường tròn tâm O ' lấy điểm B,C sao cho A B song song
với CD A B không cắt O O '. Tính độ dài A D để thể tích khối chóp O '.ABCD đạt giá trị lớn nhất?
A. A D = 2a 3 .
B. A D = 4a 2 .
C. A D = 8a . D. A D = 2a .
Câu 42. Cho hình chóp S.A BC có đáy A BC là tam giác vuông tại B, BC = 2a, BA = a 3 . Biết tam
giác SAB vuông tại A , tam giác SBC cân tại S , mặt phẳng (SA B ) tạo với mặt phẳng (SBC )một góc j thỏa mãn 20 sin j =
. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng 21 3 2 2a 3 3 3 A. 2 2a . . C. a 2. D. 6 2a . B. 3
Câu 43. Cho bất phương trình ( 3 2 x - x + m ) ³ ( 2 ln 2 ln x + )
5 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m é 20;20ù Î - é ù êë
úû để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x trên đoạn 0;3 êë úû? A. 11. B. 12 . C. 41. D. 10 .
Câu 44. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AC = 2 .
a Cạnh SA vuông
góc với đáy và SA = 2 .
a Mặt phẳng (P) đi qua A , vuông góc với cạnh SB tại K và cắt cạnh SC tại H . V
Gọi V ,V lần lượt là thể tích của khối tứ diện SAHK và khối đa diện ABCHK. Tỉ số 2 bằng 1 2 V1 2 4 5 4 . . . . A. 3 B. 9 C. 4 D. 5 m x - 18
Câu 45. Cho hàm số y =
. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng x - 2m
biến trên khoảng (2;+) . Tổng các phần tử của S bằng A. - 5 . B. 2 . C. - 3 . D. - 2 .
Câu 46. Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên ¡ có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f (2 - f (x ))= 0
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 47. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ: Trang 5
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (4 sinx + m )- 3 = 0 có đúng
12 nghiệm phân biệt thuộc nửa khoảng (0; 4p ùúû. Tổng các phần tử của S bằng A. - 1 . B. 3 . C. - 3 . D. 1 .
Câu 48. Cho phương trình 2 log x - (2m + ) 2
1 log x + m + m = 0. Gọi S là tập các giá trị của tham số 3 3
thực m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x , x (x < x ) thỏa mãn (x + 1 x + 3 = 48 . Số 1 )( 2 ) 1 2 1 2 phần tử của tập S là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 49. Cho lăng trụ tam giác AB .
C A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a 3, AC = a .
Điểm A' cách đều ba điểm , A ,
B C , góc giữa đường thẳng AB ' và mặt phẳng ( ABC ) bằng 0 60 .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng a 21 a 21 a 3 . B. a 3 . . . 29 2 A. 29 C. D. Câu 50. Cho hàm số 3 y = - x - (m + ) 2 3 1 x + 3(2m - )
1 x + 2020 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  +) ? A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
-----------------------------------Hết ----------------------------- ĐÁP ÁN 1 B 11 D 21 D 31 A 41 B 2 B 12 A 22 B 32 B 42 A 3 D 13 D 23 C 33 A 43 B 4 D 14 D 24 C 34 A 44 C 5 C 15 A 25 D 35 A 45 D 6 D 16 A 26 D 36 C 46 C 7 A 17 D 27 B 37 D 47 C 8 A 18 C 28 C 38 D 48 D 9 B 19 C 29 B 39 D 49 A 10 D 20 D 30 D 40 B 50 B Trang 6