Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 môn Toán cụm chuyên môn số 8 – Gia Lai

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử trước kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Toán cụm chuyên môn số 8 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 101 102 103 104 105 106 và hướng dẫn giải các bài toán vận dụng – vận dụng cao (VD – VDC).

. 1 Mã đề 101
H, tên hc sinh : ............................................................. S báo danh : ...............................................
Câu 1: Vi
x
là s thực dương tùy ý,
5
xx
bằng
A.
2
3
x
. B.
3
x
. C.
7
2
x
. D.
3
5
x
.
Câu 2: Trong không gian, cho đường thẳng
2 13
:
12 1
xy z
d
−−
= =
−−
. Vectơ nào dưới đây một vectơ
ch phương của
d
A.
( )
1; 2; 1
d
u =
. B.
. C.
( )
2; 1; 3
d
u =
. D.
( )
1; 2; 1
d
u =−−
.
Câu 3: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 2A
( )
:2 2 3 0P xy z+ −=
. Khong
cách t điểm
A
đến mặt phẳng
( )
P
bằng:
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
2
3
.
Câu 4: Cho hai số phc
1
23
zi= +
,
2
32zi=
. Tích
12
.zz
bằng:
A.
5i
. B.
66i
. C.
12 5i+
. D.
5i
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(0; 6; 0)A
(0; 0;8)B
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
100
. B.
6
. C.
10
. D.
48
.
Câu 6: Cho hàm số
( )
fx
xác định trên
K
( )
Fx
một nguyên hàm của
( )
fx
trên
K
. Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
Fx f x=
,
xK∀∈
. B.
( ) ( )
f x Fx
=
,
xK∀∈
.
C.
( ) ( )
Fx fx
=
,
xK∀∈
. D.
( )
( )
Fx f x
′′
=
,
xK∀∈
.
Câu 7: Cho cp s nhân
( )
n
u
2
3u =
,
3
6u
=
. S hạng đầu
1
u
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
2
.
Câu 8: Cho s phc
12zi=
. Tìm phần ảo của số phc
z
.
A.
2i
. B.
2i
. C.
2
. D.
1
.
Câu 9: Đường cong trong hình bên dưới là đ th của hàm số nào dưới đây?
CM CHUYÊN MÔN S 8
ĐỀ THI CHÍNH THC
(Đề thi có 07 trang)
THI TH TRƯC K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Bài thi: TOÁN.
Thi gian làm bài : 90 phút, không k thời gian phát đề.
Mã đ thi 101
. 2 Mã đề 101
A.
42
22
yx x
=−+
. B.
32
32yx x=−+ +
. C.
42
22yx x=−+ +
. D.
32
32
yx x
=−+
.
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
log 1 3x
−>
A.
( )
1; +∞
. B.
( )
4; +∞
. C.
( )
9; +∞
. D.
(
)
10; +∞
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
22 2
():(5)(1)(2)9Sx y z + ++ =
có bán kính
R
A.
18
R =
. B.
3R =
. C.
6R =
. D.
9
R =
.
Câu 12: Cho
a
,
b
là hai số thực dương tùy ý và
1b
. Tìm kết luận đúng.
A.
( )
ln ln lna b ab−=
. B.
(
)
ln ln lnab a b+=
.
C.
( )
ln ln lna b ab+= +
. D.
ln
log
ln
b
a
a
b
=
.
Câu 13: Cho hàm số
( )
y fx
=
đồ th trên một khoảng
K
như hình vẽ bên. Trên
K
, hàm số bao
nhiêu cực tr?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 14: Nghiệm của phương trình
2
39
x
+
=
A.
4x =
. B.
0x =
. C.
3x =
. D.
4x =
.
Câu 15: Tập xác định của hàm số
logyx=
A.
(
)
;0−∞
. B.
{ }
\0
. C.
( )
0;+∞
. D.
.
Câu 16: Cho hàm số
( )
y fx=
( )
1
lim
x
fx
+
= +∞
(
)
1
lim 2
x
fx
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm số không có tiệm cận. B. Đồ th hàm số có tim cận ngang
2y =
.
C. Đồ th hàm số có hai tiệm cận. D. Đồ th hàm số có tim cận đứng
1x =
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
1; 3
. B. Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
1; 1
.
C. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
1; +∞
. D. Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
;1−∞
.
Câu 18: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh
a
và chiều cao bằng
4a
. Th tích khối chóp đã cho
. 3 Mã đề 101
bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
16
a
. D.
3
16
3
a
.
Câu 19: Tính tích phân
(
)
1
2024
0
1d
I xx=
.
A.
0
I =
. B.
1
2024
I
=
. C.
1
2025
I
=
. D.
1
2025
I =
.
Câu 20: Một khối tr bán kính đáy
5 r cm=
, chiều cao
7 h cm=
. Diện tích xung quanh của hình tr
A.
2
70
cm
π
. B.
2
35
3
cm
π
. C.
2
35 cm
π
. D.
2
70
3
cm
π
.
Câu 21: Tp xác định của hàm số
(
)
1
3
3
27
yx
=
A.
D =
. B.
[
)
3;
D = +∞
. C.
{ }
\3D =
. D.
( )
3;
D = +∞
.
Câu 22: Biết
5
2
3
1
d ln
12
xx b
xa
x
++
= +
+
vi
a
,
b
là các s nguyên. Tính
2Sa b=
.
A.
5S
=
. B.
10S =
. C.
2S =
. D.
2
S
=
.
Câu 23: Hàm s
42
86yx x=−+ +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; 2
. B.
( )
2; 0
( )
2; +∞
.
C.
( )
;2−∞
( )
2; +∞
. D.
( )
;2
−∞
( )
0; 2
.
Câu 24: Cho số phức
46zi= +
. Tìm số phức
.w iz z= +
A.
2 10
wi=−+
. B.
10 10wi= +
. C.
10 10wi=−+
. D.
10 10wi=
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mt phẳng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông tại
A
1
,sin
3
AC a B= =
(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng
SB
vi mt
phẳng
( )
ABC
bằng
A.
0
45 .
B.
0
30 .
C.
0
60 .
D.
0
90 .
Câu 26: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
AB a=
, cnh bên
bằng
2a
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên mt phẳng
( )
ABC
trung điểm cạnh
BC
. Tính
. 4 Mã đề 101
th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
A.
3
2
6
a
. B.
3
2
2
a
. C.
3
14
4
a
. D.
3
14
12
a
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
y fx=
. Hàm số
( )
y fx
=
có đ th như hình bên.
Tìm s điểm cc tr của hàm số
( )
y fx=
.
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 28: Cho hàm số
()y fx=
có đồ th như hình vẽ
S nghiệm của phương trình
( )
2fx=
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 29: Rút gọn biểu thức
2018
(1 )Mi=
ta được
A.
1009
2M i=
. B.
1009
2
iM =
. C.
1009
2M =
. D.
1009
2M =
.
Câu 30: Cho
()Fx
là một nguyên hàm của hàm số
2
() 2 3fx x x=−+
(0) 2F =
. Tính
(1)F
.
A.
11
3
. B.
13
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 31: Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông cân tại đỉnh
A
2BC a=
. Quay tam giác
ABC
quanh cạnh
BC
ta được khối tròn xoay. Thể tích ca khối tròn xoay đó bằng
A.
3
2 a
π
. B.
3
2
3
a
π
. C.
3
a
π
. D.
3
3
a
π
.
Câu 32: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
21
1
x
y
x
+
=
+
đúng?
A. Hàm s nghịch biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
B. Hàm s đồng biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
C. Hàm s luôn luôn nghịch biến trên
\ { 1}
.
D. Hàm s luôn luôn đồng biến trên
\ { 1}
.
x
y
O
. 5 Mã đề 101
Câu 33: Chi đoàn lớp 12A có 20 đoàn viên trong đó 12 đoàn viên nam 8 đoàn viên nữ. Tính xác
suất khi chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ.
A.
11
7
. B.
46
57
. C.
251
285
. D.
110
570
.
Câu 34: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 2; 3)
A
( 1; 4;1)B
. Phương trình mặt
cầu đường kính
AB
A.
222
( 3) ( 2) 3xy z+ +− =
. B.
2 22
( 1) ( 4) ( 1) 12xy z+ + +− =
.
C.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 12xy z+−+−=
. D.
222
( 3) ( 2) 12
xy z+ +− =
.
Câu 35: Biết
(
)
8
1
d2fx x
=
;
( )
4
1
d3fx x=
;
(
)
4
1
d7
gx x=
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
4
1
4 2 d2f x gx x−=


. B.
( ) ( )
4
1
d 10f x gx x+=


.
C.
( )
8
4
d5fx x=
. D.
(
)
8
4
d1
fx x=
.
Câu 36: Cho tp hp gm các s t nhiên từ
1
đến
200,
chọn ba số bt k. Xác sut đ ba số được chọn
lập thành một cp s cộng gần nhất vi giá tr nào sau đây?
A.
0,0067
. B.
0,03
. C.
0,0075
. D.
0,056
.
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh bằng
a
. Biết rng
, , 3,SA a SA AD SB a AC a=⊥= =
. Th tích khối chóp
.S ABCD
bằng.
A.
3
2
6
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 38: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 0P yz−+=
điểm
( )
2; 0; 0A
.
Mt phng
( )
α
đi qua
A
, vuông góc với
( )
P
, cách gc ta đ
O
một khoảng bằng
4
3
và ct
các tia
Oy
,
Oz
lần lượt tại các điểm
B
C
khác
O
. Th tích khối t din
OABC
bằng
A.
8
3
. B.
16
3
. C.
8
. D.
16
.
Câu 39: Có tt c bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để hàm s
24x
y
xm
+
=
đồng biến trên
( )
;4−∞
.
A.
2
. B. Vô số. C.
1
. D.
3
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
3AB BC a= =
, góc
0
90SAB SCB= =
khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
6a
. Tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
2
18 a
π
. B.
2
6
a
π
. C.
2
48 a
π
. D.
2
36 a
π
.
Câu 41: Xét các s phc
,zw
tha mãn
2z =
( )
( )
34 34iw i w−+ ++
là s thuần o. Khi
32zw−=
, giá trị ca
2zw+
bằng
A.
63
. B.
41
. C.
43
. D.
47
.
. 6 Mã đề 101
Câu 42: m tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
1
4 2.6 .9 0
x xx
m
+
−+ =
đúng 1 nghiệm
thc
A.
0
m
<
. B.
1
0
4
m<<
. C.
1
4
0
m
m
=
. D.
1
4
m =
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cạnh
a
,
I
là trung điểm ca
AB
, hình chiếu
S
n mặt đáy là trung đim
H
ca
CI
, góc giữa
SA
và đáy
45°
. Khoảng cách giữa
SA
CI
bằng
A.
7
4
a
. B.
3
2
a
. C.
2
a
. D.
77
22
a
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 4A
, mặt phẳng
( )
: 3 3 5 16 0Pxyz+++=
đường
thẳng
112
:
2 12
xyz
d
++
= =
. Gọi
Δ
đường thẳng cắt
d
( )
P
lần lượt ti
M
N
sao
cho
3AN AM=
 
. Khi đó
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1; 6; 3 .
B.
( )
3; 0; 3
. C.
( )
4;9; 6 .
D.
( )
7; 6;1 .
Câu 45: Một ô tô đang chạy đều vi vận tc
15
m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vt nên ngưi
lái xe đạp phanh gấp. K t thi điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tc
a
m/s
2
.
Biết rằng ô tô chạy được thêm
20
m thì dừng hẳn. Giá trị ca
a
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
(4; 5)
. B.
(3; 4)
. C.
(6; 7)
. D.
(5; 6)
.
Câu 46: bao nhiêu giá trị nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
2
2 21
2
2 log 2 2 2
m xx m
x xm
+−
++ =
có hai nghiệm phân biệt?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 47: Cho s phc
z
tha mãn
1 22 1
z iz z iz i++ + = + + + −−
. Giá tr nhỏ nhất ca
| 1 3|zi−+
bằng
A.
2 10
. B.
22
. C.
10
. D.
4
.
Câu 48: Trong không gian với h trc to độ
Oxyz
, cho các điểm
( )
1; 0;1A
,
(1;3;5)B −−
,
(3; 4; 3)C −−
mặt phẳng
( ):2 2 5 0P xy z+ +=
. Xét các đường thẳng
qua
A
và to vi đường thẳng
BC
một góc
45°
. Gọi
M
giao điểm ca
vi
()
P
. Khi
BM
lớn nhất,
một vectơ ch
phương là
( )
1; ;u ab
=

. Giá trị ca
22
ab+
bằng
A.
5
. B.
2
. C.
1
. D.
10
.
Câu 49: Cho hàm số bc ba
( )
y fx=
có đ th
( )
C
là đường cong như hình dưới. Biết
( )
fx
đạt cc tr
tại hai điểm
1
x
,
2
x
tha
21
2xx= +
( ) ( )
12
45fx fx=
. Đường thẳng
d
qua điểm uốn
U
ca
( )
C
song song với đường phân giác góc phần th nhất ct
( )
C
tại hai điểm khác
U
hoành độ
34
,xx
tha mãn
43
4xx−=
. Gi
1
S
,
2
S
là din tích của hai hình phẳng được gạch trong
hình. Tỉ s
1
2
S
S
gần nhất với giá trị nào sau đây?
. 7 Mã đề 101
A.
31
. B.
32
. C.
29
. D.
30
.
Câu 50: Cho hàm số bc bốn
()y fx
=
có đồ th như hình vẽ bên.bao nhiêu giá trị nguyên của tham
s
m
thuộc đoạn
[0;20]
sao cho giá trị nhỏ nhất ca hàm s
( ) ( ) ( )
22gx fx m fx= +−−
trên
đoạn
[ 1; 1]
không bé hơn
2
?
A.
18
. B.
20
. C.
21
. D.
19
.
------ HẾT ------
(Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
1 Mã đề 102
H, tên hc sinh : ............................................................. S báo danh : ...............................................
Câu 1: Mt khi tr có bán kính đáy
5 r cm=
, chiu cao
7 h cm=
. Din tích xung quanh ca hình tr
A.
2
35 cm
π
. B.
2
70
3
cm
π
. C.
2
70 cm
π
. D.
2
35
3
cm
π
.
Câu 2: Cho hàm s
( )
fx
xác đnh trên
K
( )
Fx
là một nguyên hàm của
( )
fx
trên
K
. Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
Fx fx
=
,
xK∀∈
. B.
( ) ( )
f x Fx
=
,
xK∀∈
.
C.
( ) ( )
Fx f x
′′
=
,
xK∀∈
. D.
( ) ( )
Fx f x=
,
xK∀∈
.
Câu 3: Cho hàm s
( )
y fx=
(
)
1
lim
x
fx
+
= +∞
( )
1
lim 2
x
fx
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Đồ th hàm s có tim cn ngang
2y
=
. B. Đồ th hàm s có hai tim cn.
C. Đồ th hàm s có tim cận đứng
1
x =
. D. Đồ th hàm s không có tim cn.
Câu 4: Cho hàm s
( )
y fx=
đồ th trên mt khong
K
như hình vẽ bên. Trên
K
, hàm s bao
nhiêu cc tr?
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
1
.
Câu 5: Tính tích phân
( )
1
2024
0
1dI xx=
.
A.
1
2025
I
=
. B.
0I =
. C.
1
2024
I =
. D.
1
2025
I =
.
Câu 6: Trong không gian, cho đường thng
2 13
:
12 1
xy z
d
−−
= =
−−
. Vectơ nào dưới đây một vectơ
ch phương của
d
A.
. B.
( )
2; 1; 3
d
u =
. C.
( )
1; 2; 1
d
u =−−
. D.
( )
1; 2; 1
d
u =
.
Câu 7: Đường cong trong hình bên dưới là đ th ca hàm s nào dưới đây?
CM CHUYÊN MÔN S 8
ĐỀ THI CHÍNH THC
(Đề thi có 07 trang)
THI TH TRƯC K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Bài thi: TOÁN.
Thi gian làm bài : 90 phút, không k thời gian phát đề.
Mã đ thi 102
2 Mã đề 102
A.
32
32yx x=−+
. B.
32
32yx x=−+ +
. C.
42
22yx x=−+ +
. D.
42
22yx x=−+
.
Câu 8: Cho s phc
12zi=
. Tìm phn o ca s phc
z
.
A.
2i
. B.
1
. C.
2
. D.
2i
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +∞
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; 3
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; 1
. D. m s đồng biến trên khong
( )
;1−∞
.
Câu 10: Cho cp s nhân
(
)
n
u
2
3
u =
,
3
6
u =
. S hạng đầu
1
u
A.
3
2
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, mt cu
22 2
():(5)(1)(2)9Sx y z + ++ =
có bán kính
R
A.
3R =
. B.
18R
=
. C.
6R =
. D.
9R =
.
Câu 12: Nghim của phương trình
2
39
x+
=
A.
0x =
. B.
4x =
. C.
4x =
. D.
3x =
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(0; 6; 0)A
(0; 0;8)B
. Độ dài đoạn thng
AB
bng
A.
100
. B.
10
. C.
48
. D.
6
.
Câu 14: Tập xác định ca hàm s
log
yx=
A.
( )
0;+∞
. B.
{ }
\0
. C.
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 15: Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh
a
và chiu cao bng
4a
. Th tích khi chóp đã cho
bng
A.
3
4
3
a
. B.
3
16
3
a
. C.
3
4a
. D.
3
16a
.
Câu 16: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 2A
( )
:2 2 3 0P xy z+ −=
. Khong
cách t điểm
A
đến mt phng
( )
P
bng:
3 Mã đề 102
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
2
3
.
Câu 17: Vi
x
là s thực dương tùy ý,
5
xx
bng
A.
2
3
x
. B.
3
x
. C.
3
5
x
. D.
7
2
x
.
Câu 18: Cho hai s phc
1
23zi= +
,
2
32
zi=
. Tích
12
.zz
bng:
A.
12 5
i
+
. B.
5i
. C.
66i
. D.
5
i
.
Câu 19: Cho
a
,
b
là hai s thực dương tùy ý và
1b
. Tìm kết lun đúng.
A.
ln
log
ln
b
a
a
b
=
. B.
( )
ln ln lna b ab+= +
.
C.
( )
ln ln lna b ab−=
. D.
( )
ln ln lnab a b+=
.
Câu 20: Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 1 3x −>
A.
( )
4; +∞
. B.
( )
1; +∞
. C.
( )
10; +∞
. D.
( )
9; +∞
.
Câu 21: Cho số phức
46zi= +
. Tìm số phức
.w iz z= +
A.
10 10wi=
. B.
10 10wi
= +
. C.
2 10wi=−+
. D.
10 10wi=−+
.
Câu 22: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
(1; 2; 3)A
( 1; 4;1)B
. Phương trình mặt
cầu đường kính
AB
A.
2 22
( 1) ( 4) ( 1) 12xy z
+ + +− =
. B.
222
( 3) ( 2) 3xy z+ +− =
.
C.
222
( 3) ( 2) 12xy z+ +− =
. D.
2 22
( 1) ( 2) ( 3) 12xy z+−+−=
.
Câu 23: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
AB a
=
, cnh bên
bng
2a
. Hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng
(
)
ABC
trung điểm cnh
BC
. Tính
th tích ca khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
A.
3
14
12
a
. B.
3
2
6
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
14
4
a
.
Câu 24: Chi đoàn lớp 12A 20 đoàn viên trong đó 12 đoàn viên nam 8 đoàn viên nữ. Tính xác
sut khi chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ.
A.
46
57
. B.
110
570
. C.
251
285
. D.
11
7
.
Câu 25: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu ca hàm s
21
1
x
y
x
+
=
+
đúng?
A. Hàm s luôn luôn đồng biến trên
\ { 1}
.
B. Hàm s nghch biến trên các khong
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
C. Hàm s đồng biến trên các khong
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
D. Hàm s luôn luôn nghch biến trên
\ { 1}
.
Câu 26: Trong không gian cho tam giác
ABC
vuông cân tại đnh
A
2BC a=
. Quay tam giác
ABC
quanh cnh
BC
ta được khối tròn xoay. Thể tích ca khối tròn xoay đó bằng
A.
3
a
π
. B.
3
3
a
π
. C.
3
2
3
a
π
. D.
3
2 a
π
.
4 Mã đề 102
Câu 27: Hàm s
42
86
yx x=−+ +
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2
−∞
( )
0; 2
. B.
( )
2; 0
( )
2; +∞
.
C.
(
)
;2−∞
( )
2;
+∞
. D.
( )
2; 2
.
Câu 28: Biết
5
2
3
1
d ln
12
xx b
xa
x
++
= +
+
vi
a
,
b
là các s nguyên. Tính
2Sa b=
.
A.
5S
=
. B.
2S =
. C.
10S =
. D.
2S
=
.
Câu 29: Biết
( )
8
1
d2fx x=
;
( )
4
1
d3fx x=
;
( )
4
1
d7gx x=
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
4
1
4 2 d2f x gx x−=


. B.
( )
8
4
d5fx x=
.
C.
( ) ( )
4
1
d 10
f x gx x+=


. D.
( )
8
4
d1fx x=
.
Câu 30: Cho hàm s
( )
y fx=
. Hàm s
( )
y fx
=
có đ th như hình bên.
Tìm s điểm cc tr ca hàm s
( )
y fx=
.
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông ti
A
1
,sin
3
AC a B= =
(minh ha như hình bên). Góc giữa đưng thng
SB
vi mt
phng
( )
ABC
bng
A.
0
30 .
B.
0
45 .
C.
0
90 .
D.
0
60 .
x
y
O
5 Mã đề 102
Câu 32: Tp xác định ca hàm s
( )
1
3
3
27yx
=
A.
{ }
\3D =
. B.
D =
. C.
(
)
3;D
= +∞
. D.
[
)
3;
D = +∞
.
Câu 33: Rút gn biu thc
2018
(1 )Mi=
ta được
A.
1009
2M i=
. B.
1009
2 i
M
=
. C.
1009
2
M =
. D.
1009
2
M
=
.
Câu 34: Cho hàm s
()
y fx=
có đồ th như hình vẽ
S nghim của phương trình
( )
2fx=
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
2
.
Câu 35: Cho
()Fx
là một nguyên hàm của hàm s
2
() 2 3fx x x=−+
(0) 2F =
. Tính
(1)F
.
A.
2
. B.
13
3
. C.
4
. D.
11
3
.
Câu 36: Một ô tô đang chạy đều vi vn tc
15
m/s thì phía trưc xut hiện chướng ngi vật nên người
lái xe đp phanh gp. K t thi điểm đó, ô tô chuyển động chm dần đều vi gia tc
a
m/s
2
.
Biết rng ô tô chạy được thêm
20
m thì dng hẳn. Giá trị ca
a
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
(3; 4)
. B.
(5; 6)
. C.
(4; 5)
. D.
(6; 7)
.
Câu 37: Xét các s phc
,zw
tha mãn
2
z =
( )
( )
34 34
iw i w
−+ ++
là s thun o. Khi
32zw−=
, giá tr ca
2zw+
bng
A.
63
. B.
47
. C.
41
. D.
43
.
Câu 38: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 0P yz−+=
điểm
( )
2; 0; 0A
.
Mt phng
( )
α
đi qua
A
, vuông góc vi
( )
P
, cách gc ta đ
O
mt khong bng
4
3
và ct
các tia
Oy
,
Oz
lần lượt tại các điểm
B
C
khác
O
. Th tích khi t din
OABC
bng
A.
8
3
. B.
8
. C.
16
. D.
16
3
.
Câu 39: Cho tp hp gm các s t nhiên t
1
đến
200,
chn ba s bt k. Xác sut đ ba s được chn
lp thành mt cp s cng gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
0,0067
. B.
0, 03
. C.
0,0075
. D.
0,056
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đu cnh
a
,
I
là trung điểm ca
AB
, hình chiếu
S
lên mặt đáy là trung điểm
H
ca
CI
, góc gia
SA
và đáy
45°
. Khong cách gia
SA
CI
bng
6 Mã đề 102
A.
7
4
a
. B.
3
2
a
. C.
77
22
a
. D.
2
a
.
Câu 41: m tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
1
4 2.6 .9 0
x xx
m
+
−+ =
đúng 1 nghiệm
thc
A.
1
4
m =
. B.
0m <
. C.
1
4
0
m
m
=
. D.
1
0
4
m<<
.
Câu 42: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
m
để m s
24x
y
xm
+
=
đồng biến trên
(
)
;4
−∞
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D. Vô s.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cnh bng
a
. Biết rng
, , 3,SA a SA AD SB a AC a=⊥= =
. Th tích khi chóp
.S ABCD
bng.
A.
3
2
6
a
. B.
3
6
2
a
. C.
3
2
2
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
3AB BC a= =
, góc
0
90SAB SCB= =
và khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
6a
. Tính din tích mt
cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
2
6 a
π
. B.
2
36 a
π
. C.
2
18 a
π
. D.
2
48 a
π
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
1; 3; 4A
, mt phng
( )
: 3 3 5 16 0Pxyz+++=
đường
thng
112
:
2 12
xyz
d
++
= =
. Gọi
Δ
đường thng ct
d
( )
P
lần lượt ti
M
N
sao
cho
3AN AM
=
 
. Khi đó
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
4;9; 6 .
B.
( )
7; 6;1 .
C.
( )
1; 6; 3 .
D.
( )
3; 0; 3
.
Câu 46: Cho s phc
z
tha mãn
1 22 1
z iz z iz i++ + = + + + −−
. Giá tr nh nht ca
| 1 3|zi−+
bng
A.
4
. B.
22
. C.
10
. D.
2 10
.
Câu 47: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
(
)
2
2 21
2
2 log 2 2 2
m xx m
x xm
+−
++ =
có hai nghiệm phân biệt?
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 48: Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đ th
( )
C
là đường cong như hình dưới. Biết
( )
fx
đạt cc tr
tại hai điểm
1
x
,
2
x
tha
21
2xx= +
( ) ( )
12
45fx fx=
. Đưng thng
d
qua điểm un
U
ca
( )
C
và song song với đường phân giác góc phần th nht ct
( )
C
tại hai điểm khác
U
hoành độ
34
,xx
tha mãn
43
4xx−=
. Gi
1
S
,
2
S
là din tích ca hai hình phẳng được gch trong
hình. T s
1
2
S
S
gn nht vi giá tr nào sau đây?
7 Mã đề 102
A.
29
. B.
32
. C.
31
. D.
30
.
Câu 49: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho các điểm
( )
1; 0;1A
,
(1;3;5)B
−−
,
(3; 4; 3)
C −−
mt phng
( ):2 2 5 0P xy z+ +=
. Xét các đưng thng
qua
A
và to vi đưng thng
BC
mt góc
45°
. Gọi
M
giao điểm ca
vi
()P
. Khi
BM
ln nht,
có mt vectơ ch
phương là
(
)
1; ;u ab
=

. Giá trị ca
22
ab+
bng
A.
5
. B.
10
. C.
1
. D.
2
.
Câu 50: Cho hàm s bc bn
()y fx=
có đồ th như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham
s
m
thuc đon
[0;20]
sao cho giá tr nh nht ca hàm s
(
) (
) ( )
22
gx fx m fx= +−−
trên
đoạn
[ 1; 1]
không bé hơn
2
?
A.
21
. B.
20
. C.
19
. D.
18
.
------ HẾT ------
(Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
1
SỞ GD&ĐT GIA LAI
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 8
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN THI THỬ CỤM 8
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
101 102 103 104 105 106
1 C C D A A A
2 B A B A C C
3 A C A B B D
4 C A A C C B
5 C D D B D B
6 C A B D C A
7 D C A D C A
8 C C C B B B
9 C C A D A B
10 C A B B A D
11 B A A C C B
12 D A B A D C
13 A B D A A C
14 B A D A D B
15 C A A B D C
16 D B A D C D
17 B D D D D C
18 A A A D D A
19 D A C A D D
20 A D C A A B
21 D B C B D D
22 D B C C D A
23 D D B D D C
2
24 B A A A C C
25 A C C B D D
26 C C A D B B
27 C A B C D A
28 D D A B C B
29 B D B A C B
30 B B A D C D
31 B B B B C B
32 B C C A C B
33 B B C C C C
34 A C C B D A
35 D B A B A C
36 C B C A A B
37 A A B B C B
38 A A D A D D
39 A C D A C D
40 D C A D B B
41 A C B C A A
42 C A B B A C
43 D A A B C D
44 D B A B B A
45 D B C A B D
46 B C A B A A
47 C B B B C B
48 C D D A D D
49 D C A D C D
50 A D C D D B
NG DN GII CÂU VD - VDC
Câu 36: Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để m s
24x
y
xm
+
=
đồng biến trên
( )
;4−∞
.
A.
1
. B.
3
. C. Vô s. D.
2
.
Li gii
Chn D
ĐK:
xm
.
Ta có:
( )
2
24m
y
xm
−−
=
.
Hàm s đồng biến trên
( )
;4−∞
2 40 2
44
mm
mm
> <−

⇔⇔

≥− ≥−

.
Do
{ }
4; 3mm ∈−
. Vy có 2 giá tr nguyên tha yêu cu bài toán.
Câu 37: m tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
1
4 2.6 .9 0
x xx
m
+
−+ =
đúng 1 nghiệm
thc
A.
0
m <
. B.
1
4
0
m
m
=
. C.
1
4
m =
. D.
1
0
4
m<<
.
Li gii
Chn B
Ta có:
22
1
22 22
4 2.6 .9 0 4. 2. 0 4. 2.
33 33
xx xx
x xx
m mm
+
   
+ = + = ⇔− =
   
   
.
Đặt
( )
2
0
3
x
tt

= >


, ta được:
2
42t tm−=
.
Để phương trình
1
4 2.6 .9 0
x xx
m
+
−+ =
có đúng 1 nghiệm thi phương trình
2
42
t tm−=
có đúng
1 nghiệm dương.
Đặt
( ) ( )
2
42 0f t t tt=−>
.
Khi đó:
( )
82ft t
=
. Cho
( )
1
0
4
ft t
= ⇔=
.
BBT:
CM CHUYÊN MÔN S 8
ĐỀ THI CHÍNH THC
(Đề thi có 07 trang)
THI TH TRƯC K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Bài thi: TOÁN.
Thi gian làm bài : 90 phút, không k thời gian phát đề.
Ycbt
11
44
00
mm
mm

−= =

⇔⇔

−≥

.
Câu 38: Một ô tô đang chạy đều vi vn tc
15
m/s thì phía trưc xut hiện chướng ngi vật nên người
lái xe đp phanh gấp. Kể t thi điểm đó, ô tô chuyển động chm dần đều vi gia tc
a
m/s
2
.
Biết rng ô tô chạy được thêm
20
m thì dng hn. Giá tr ca
a
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
(4; 5)
. B.
(5; 6)
. C.
(3; 4)
. D.
(6; 7)
.
Li gii
Chn B
Gi
()vt
là vn tc ti thi đim
t
,
()st
là quảng đường xe đi được ti thời điểm
t
.
Ta có
0
( ) (0) ( )d 15
t
v t v a x at= + =−+
.
2
00
1
( ) (0) ( )d ( 15)d 15
2
tt
s t s v x x ax x at t= + =−+ = +
∫∫
.
Xe đi được thêm
20
m thì dng nên
2
45
15
15 0
() 0
8
1
( ) 20 8
15
15 20
.
20
2
3
2
at
a
a
vt
t
st
at t
t
t
−+ =
=
=
=

⇔⇔

=
+=

=
=
Vy
(5; 6)a
.
Câu 39: Xét các s phc
,zw
tha mãn
2z =
(
)
( )
34 34iw
i w−+ ++
là s thun ảo. Khi
32zw−=
, giá tr ca
2zw+
bng
A.
41
. B.
47
. C.
63
. D.
43
.
Li gii
Chn C
Đặt
( )
, , w a bi a b=+∈
,
2P zw= +
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3w34 w34 43 4a bia biii+−+= + +++ −++
( )
( )
w34 w34ii−+ ++
là s thun o
22
25 5.ab w+= =
( )
( )
2
23 18zw zw zwzw−= = =
( )
22
18 z zw zw w⇒= + +
( )
18 4 25zw zw⇔= + +
11zw zw⇒+=
( )( )
2
2
2 2 2P zw zw zw=+=+ +
( )
22
4 2 16 22 25 63z zw zw w= + + + =++=
63P =
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cnh bng
a
. Biết rng
, , 3,SA a SA AD SB a AC a=⊥= =
. Th tích khi chóp
.
S ABCD
bng.
A.
3
2
2
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
6
2
a
.
Li gii
Chn C
Gi
23
O AC BD BD BO a=∩⇒= =
. Ta có
22
2SD SA AD a= +=
Suy ra:
2 2 2 22 2 2
2
32 3 7
2 4 2 44
SB SD BD a a a a
SO
++
= = −=
.
Lại có:
22 22222
2
7
3
2 4 2 44
SA SC AC a SC a a
SO SC a
++
= = −= =
.
Xét
SCD
vuông ti
D
22 2
SC SD DC= +
AS AD AC= =
nên hình chiếu ca
A
lên
( )
SCD
là điểm
H
trung điểm
SC
.
Do đó,
23 3
.. . .
1 1 23 2
. . .. 2
3 3 2 2 12 6
A SDC S ADC SDC S ABCD S ADC
aa a a
V V AH S V V
== = =⇒= =
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
B
,
3
AB BC a= =
, góc
0
90SAB SCB= =
và khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
6a
. Tính din tích mt
cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
2
36 a
π
. B.
2
6 a
π
. C.
2
18 a
π
. D.
2
48 a
π
.
Li gii
Chn A
Gi
SD
là đường cao ca hình chóp
.S ABC SD AB⇒⊥
(
)
AB SA gt
nên
AB AD
.
Tương tự:
SD BC
, mà
( )
BC SC gt BC CD ⇒⊥
.
T giác
ABCD
có 4 góc vuông và
AB BC=
nên t giác
ABCD
là hình vuông.
Khi đó mặt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC chính là mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABCD.
Kẻ
( )
DH SC H SC⊥∈
, mà
( )
BC SCD BC DH ⇒⊥
.
( ) ( )
( )
,DH SBC d D SBC DH⇒⊥ =
.
Mt khác
(
) ( )
( )
( )
( )
22
.
// , , 6
SD CD
AD SBC d A SBC d D SBC DH a
SD CD
⇒=== =
+
.
( )
2
2
.3
6 32
3
SD a
a SD a
SD a
= ⇒=
+
.
Do các đỉnh
,,AC D
cùng nhìn đoạn thng
SB
dưới mt góc
0
90
nên tâm của mt cu ngoi
tiếp hình chóp
.S ABCD
chính là trung điểm
I
ca
SB
.
(
)
(
)
22
22
32 32
22 2
aa
SB SD BD
R
+
+
= = = =
3a
.
Vy din tích mt cu ngoi tiếp hình chóp
.S ABC
( )
2
22
4 4 3 36SR a a
ππ π
= = =
.
Câu 42: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 3 0P yz−+=
điểm
( )
2; 0; 0A
.
Mt phng
( )
α
đi qua
A
, vuông góc vi
( )
P
, cách gc ta đ
O
mt khong bng
4
3
và ct
các tia
Oy
,
Oz
lần lượt tại các điểm
B
C
khác
O
. Th tích khi t din
OABC
bng
A.
16
. B.
8
3
. C.
16
3
. D.
8
.
Li gii
Chn B
Gi 1 VTPT ca mt phng
( )
α
là:
( )
;;n ABC
=
.
Mt phng
( )
P
có 1 VTPT là
( )
0; 2; 1
P
n =

.
Do
( ) ( )
. 02 0 2
P
P nn B C C B
α
= −==

.
( )
: 20Ax By Bz D
α
+ + +=
Do
( )
2A DA
α
⇔=
. Vy
( )
: 2 20Ax By Bz A
α
++ =
.
Do
( )
α
ct tia
Oy
Oz
nên
,AB
cùng du.
Mặt khác:
( )
( )
( )
2 22
22
22
4 44
;
3 33
5
2
AA
dO
AB
AB B
α
= =⇔=
+
++
( )
( )
( )
2 22 2 2
2
36 16 5 4
2
A
n
B
A AB A B
A
l
B
=
= + ⇔=
=
.
Vi
2
A
B
=
. Chn
21AB=⇒=
. Khi đó:
( )
:2 2 4 0
xy z
α
++ −=
. Do đó:
( )
0; 4; 0B
( )
0; 0; 2C
.
Vy
1 18
. . .2.4.2
6 63
OABC
V OA OB OC= = =
.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 4A
, mt phng
( )
:3 3 5 16 0Pxyz+++=
đường
thng
112
:
2 12
xyz
d
++
= =
. Gi
Δ
đường thng ct
d
( )
P
lần lượt ti
M
N
sao
cho
3
AN AM=
 
. Khi đó
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
3; 0; 3
. B.
( )
7; 6;1 .
C.
( )
1; 6; 3 .
D.
( )
4;9; 6 .
Li gii
Chn B
Δ
Md
=
nên
Md
, do đó
( )
1 2;1 ;2 2M tt t+ −− +
.
( )
2;4 ;6 2AM t t t= −− −+

;
( )
3 6 ; 12 3 ; 18 6AM t t t= −+

.
Đim
( )
ΔNP
=
;
( )
;;N xyz=
;
( )
1; 3; 4AN x y z=−−

.
3
AN AM=
 
16
3 12 3
4 18 6
xt
yt
zt
−=
−=
−= +
61
93
14 6
xt
yt
zt
= +
=−−
=−+
.
( )
NP
nên
( )
(
)
(
)
6 1 933 3 5 16 0
14 6t tt
++
−+ +
−− =
+
2t⇔=
13
15
2
x
y
z
=
⇒=
=
( )
13; 15; 2N −−
;
( )
5; 3; 2
M
( )
8;12; 4
MN
=

.
3AN AM=
 
suy ra
,,AM N
thng hàng.
Đưng thng
đi qua
A
và nhn
( )
2;3;1
4
MN
= −−

là véc tơ chỉ phương có phương trình là
12
33
4
xt
yt
zt
= +
=
=
.D kim tra thấy điểm
( )
7; 6;1
thuộc đường thng
.
Câu 44: Cho tp hp gm các s t nhiên t
1
đến
200,
chn ba s bt k. Xác sut đ ba s được chn
lp thành mt cp s cng gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
0,0075
. B.
0,056
. C.
0,0067
. D.
0, 03
.
Li gii
Chn A
S kết qu có th chọn được ba s bt k t 200 là:
3
200
C
Gi s ba s to thành CSC là
,,.abc
Khi đó
2.b ac= +
Do
2
b
chn nên ch
2
trưng
hợp:
,ac
cùng chn hoc
,ac
cùng l.
TH1:
{ }
, 2; 4;6;8;...198; 200ac
2
100
C
cách chn
,.ac
TH2:
{ }
, 1;3;5;7;...197;199ac
2
100
C
cách chn
,.ac
Suy ra s kết qu thun li là
22
100 100
CC+
Vy xác sut là
22
100 100
3
200
3
0,00754
398
CC
C
+
=
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đu cnh
a
,
I
là trung điểm ca
AB
, hình chiếu
S
lên mặt đáy là trung điểm
H
ca
CI
, góc gia
SA
và đáy
45°
. Khoảng cách gia
SA
CI
bng
A.
2
a
. B.
3
2
a
. C.
77
22
a
. D.
7
4
a
.
Li gii
Chn C
()(,()) 45SH ABC SA ABC SAH
⊥⇒ ==°
. Do đó, tam giác
SAH
vuông cân tại
H
nên
SH AH=
. Xét tam giác
AIH
vuông ti
I
ta có
22
77
44
aa
AH AI HI SH= + = ⇒=
.
V
Ax
song song
CI
HE
vuông góc
Ax
ti
E
. Ta có
IC AE
nên
()IC SAE
d( ; ) d( ;( )) d( ;( ))IC SA IC SAE H SAE⇒= =
.
V
HK SE
ti
K
. Ta có
()
AE HE
AE SHE AE HK
AE SH
⇒⊥ ⇒⊥
, mà
HK SE
nên
()HK SAE
, do đó
d( ; ( ))H SAE HK=
.
Ta có
AHIE
là hình bình hành nên
2
a
HE AI
= =
.
Tam giác
SHE
vuông ti
H
nên
2 2 22
1 1 1 44 77
7 22
a
HK
HK SH HE a
= + =⇒=
.
Câu 46: Cho hàm s bc bn
()y fx=
có đồ th như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham
s
m
thuc đon
[0;20]
sao cho giá tr nh nht ca hàm s
( ) ( ) ( )
22gx fx m fx= +−−
trên
đoạn
[ 1; 1]
không bé hơn
2
?
A.
20
. B.
21
. C.
19
. D.
18
.
Li gii
Chn D
Quan sát đồ th hình v, ta thy
1 ( ) 2, [ 1; 1] 2 ( ) 2 0, [ 1; 1].fx x fx x ∈− ∈−
[0;20]m
nên
2 ( ) 2 0, [ 1; 1]fx m x+ ∈−
.
Suy ra
|2 () 2| 2 () 2, [1;1]fx m fx m x+−= +−
.
Khi đó
() 2 () 2 () | () 2|, [1;1]gx fx m fx fx m x= +− = +−
.
Vi
0
m
=
thì
( ) | ( ) 2 |, [ 1;1]
gx f x x
= ∈−
. Do
1 ( ) 2, [ 1; 1]fx x ∈−
1 ( ) 2 0, [ 1; 1] 0 | ( ) 2 | 1, [ 1; 1]fx x fx x
∈− ∈−
.
[ 1;1]
min ( ) 0
gx
⇒=
(không tha mãn yêu cu bài toán)
0m⇒=
không là giá tr cn tìm.
Vi
1
m
=
thì
( ) | ( ) 1|, [ 1;1]
gx f x x= ∈−
. Do
1 ( ) 2, [ 1; 1]fx x ∈−
0 ( ) 1 1, [ 1;1] 0 | ( ) 1 | 1, [ 1; 1]fx x fx x
∈− ∈−
.
[ 1;1]
min ( ) 0gx
⇒=
(không tha mãn yêu cu bài toán)
1m⇒=
không là giá tr cn tìm.
Vi
2
m
=
thì
( ) | ( ) |, [ 1;1]gxfxx= ∈−
. Do đó
1 | ( ) | 2, [ 1; 1]fx x ∈−
.
[ 1;1]
min ( ) 1
gx
⇒=
(không tha mãn yêu cu bài toán)
2m⇒=
không là giá tr cn tìm.
Vi
[3;20]m
ta có
2 1 () 2 20 2 () () 1 20m fx m gx fx m⇒≤ + ⇒≤ = ++
.
[ 2;2]
min ( ) 1 2gx m
= −≥
.
Do đó
3m
tho mãn yêu cu bài toán.
m
nên
{3; 4; ; 20}
m ∈…
.
Vy có tt c
18
giá tr nguyên ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 47: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
2
2 21
2
2 log 2 2 2
m xx m
x xm
+−
++ =
có hai nghiệm phân biệt?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )
2
2 21
2
2 log 2 2 2
m xx m
x xm
+−
++ =
( )
2
2 21
2
log 2 2 1( )
x xm
x xm
+ +−
+ + = −∗
Đặt
2
2x xma+ +=
.
Khi đó
()
tr thành
11
22
log 2 1 log 2 1 0
aa
aa
−−
= −⇔ +=
.
Xét hàm s
1
2
( ) log 2 1
a
fa a
= −+
vi
0
a >
.
Ta có
( )
2
11
2
11
( ) 2 ln 2 ( ) 2 ln 2 0
ln 2 ln 2
aa
fa f a
aa
−−
′′
= ⇒= <
,
(0; )a +∞
.
Suy ra
()fa
nghch biến trên
(0; )+∞
.
Mt khác, ta có
(1) (2) 0ff
′′
<
nên phương trình
() 0fa
=
1
nghim duy nht
0
(1; 2 )
a
.
Suy ra
() 0fa
=
có tối đa
2
nghim.
Bng biến thiên ca
()y fa=
T bng biến thiên ta có
() 0fa=
có đúng
2
nghim
1a =
2a =
.
T đó
22
22
2 1 21
()
2 2 2 2.
a x xm m x x
a x xm m x x

= + += =−− +
∗∗

= + += =−− +


Để
()
2
nghim thc phân biệt thì
()∗∗
2
nghim thực phân biệt hay tương đương với
đồ th hàm s
ym=
cắt đồ th các hàm s
2
21yx x=−− +
2
22yx x=−− +
ti
2
điểm
phân biệt.
Dựa vào đồ th ta có
23m<<
. Vy không có giá tr nguyên tha yêu cu bài toán.
Câu 48: Cho s phc
z
tha mãn
| 1 |||| 22|| 1 |z izz iz i++ + = + + + −−
. Giá tr nh nht ca
| 1 3|zi−+
bng
A.
4
. B.
2 10
. C.
10
. D.
22
.
Li gii
Chn C
Gi
( ), ( 2; 2), ( 1; 1), (1;1), (1; 3)Mz A B C D −−
. Ta có
,
BO
lần lượt là trung điểm ca
OA
BC
. Khi đó
| 1 |||| 22|| 1 |
. (1)
z izz iz i
MB MO MA MC
++ + = + + + −−
⇔+=+
Ta có:
22MO MC MB MO MC MB=+⇒ +
  
2 2.MB MO MA MB MO MA= +⇒ +
  
\noindent Suy ra
22 .MO MB MA MB MO MC MO MB MA MC+ ≤+++ +≤+
Do đó
(1)
tha khi và ch khi
M
nằm trên đường thng
yx=
M
không nằm trong đoạn
AC
(
M
có th trùng
,AC
). Do
10DA =
,
4DC
=
, nên
suy ra
min | 1 3 | min min{ , } 10.z i DM DA DC−+ = = =
Câu 49: Cho hàm s bc ba
( )
y fx=
có đ th
( )
C
là đường cong như hình dưới. Biết
( )
fx
đạt cc tr
tại hai điểm
1
x
,
2
x
tha
21
2
xx= +
( ) ( )
12
45fx fx=
. Đưng thng
d
qua điểm un
U
ca
( )
C
và song song với đường phân giác góc phần th nht ct
(
)
C
tại hai điểm khác
U
hoành độ
34
,xx
tha mãn
43
4xx−=
. Gi
1
S
,
2
S
là din tích ca hai hình phẳng được gch
trong hình. T s
1
2
S
S
gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
32
. B.
31
. C.
30
. D.
29
.
Li gii
Chn C
Chn h trc tọa độ
Oxy
như hình vẽ.
Ta có:
(
)
(
)
(
)
2
22
f x ax x a x x
= −=
(vi
0a >
)
( )
3
2
3
x
fx a x C

= −+


Theo đề bài:
( ) ( )
12
45fx fx=
( ) ( )
40 52ff
⇔=
4
45
3
a
CC

⇔= +


20
3
a
C⇒=
( )
32
20
33
aa
f x x ax = −+
( )
1; 6Ua
Gọi phương trình đường thng
: 61dy x a=+−
.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
C
d
là:
32
20
61
33
aa
x ax x a + =+−
32
2
10
33
aa
x ax x + +=
( )
2
1
2 2 3 0 1
x
ax ax a
=
−=
(
)
C
ct
d
tại ba điểm phân biệt khi và ch khi
(
)
1
có hai nghiệm phân biệt
34
,xx
khác
1
0
3 30a
∆>
−≠
2
3 30
1
aa
a
+>
≠−
1
0
a
a
<−
>
0a⇒>
( )
*
Theo đề bài:
34
3
43
4
2
1
4
3
xx
x
xx
x
+=
=

−=
=
Vi
1x =
, ta có:
3
a =
(tha
( )
*
)
( ) ( )
32
: 3 20C fx x x =−+
: 17dy x= +
Khi đó:
( )
32
0 3 20 0 2fx x x x= + =⇔=
( )
1 16f −=
.
( )
1
32
1
2
1 475
.16.16 3 20 d
24
S xx x
⇒= + =
(
)
1
32
2
1
3 20 17 d 4S xx x x
= + −− =
1
2
475
29,6875
16
S
S
⇒= =
.
Vy t s
1
2
S
S
gn nht vi giá tr
30
.
Câu 50: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho các điểm
( )
1; 0;1A
,
(1;3;5)
B −−
,
(3; 4; 3)C −−
mt phng
( ):2 2 5 0P xy z
+ +=
. Xét các đưng thng
qua
A
và to vi đưng thng
BC
mt góc
45
°
. Gi
M
giao đim ca
vi
()
P
. Khi
BM
ln nht,
có mt véc-ch
phương là
( )
1; ;u ab
=

. Giá tr ca
22
ab+
bng
A.
10
. B.
2
. C.
5
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
2; 1; 2BC
=

.
Mt phng
()
P
có véc-tơ pháp tuyến
( )
()
2; 1; 2
P
n BC=−=
 
.
Suy ra
()BC P
.
Gi
d
là đường thẳng đi qua
A
và vuông góc mt phng
()P
.
Khi đó
d BC
suy ra
12
:
1 2.
xt
dy t
zt
= +
=
= +
Gi
() (12; ;12)H d P H tt t= + −+
.
( ) 2(1 2 ) ( ) 2 (1 2 ) 5 0 1 ( 1;1; 1)HP t t t t H +−+++==
3AH =
.
Ta có
( )
( )
, , 45d d HAM
°
∆= = =
.
Xét tam giác
AHM
vuông ti
H
tan 45 3MH AH
°
=⋅=
.
Suy ra
M
nằm trên đường tròn tâm
H
bán kính
3R MH= =
.
Ta có
BM
ln nht khi
B
,
H
,
M
thng hàng và
H
gia
B
,
M
.
Suy ra
IM
đạt ln nht khi
( ) ( ) ( )
22 2
11 13 15 3 9BM BH HM= + = −− + + +−+ + =
.
Ta li có
2( 1) 3 ( 2) 2
23 23 2(3)34 3
2( 5) 3 4 1.
MM
MM
MM
xx
BM BH BM BH y y
zz
= ⋅− =


= = += =


+= =

 
Suy ra
( )
2; 3;1M
và véc-tơ ch phương
( )
3; 3; 0 3(1; 1; 0 )u MA
==−=
 
.
Vy
1a =
,
0b =
nên ta được
22
1ab
+=
.
---HT---
| 1/28

Preview text:

CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 8
THI THỬ TRƯỚC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN.
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề.
(Đề thi có 07 trang) Mã đề thi 101
Họ, tên học sinh :
............................................................. Số báo danh : ...............................................
Câu 1: Với x là số thực dương tùy ý, 5 x x bằng 2 7 3 A. 3 x . B. 3 x . C. 2 x . D. 5 x .
Câu 2: Trong không gian, cho đường thẳng x 2 y 1 3 : z d − − − = =
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ 1 − 2 1 −
chỉ phương của d A. u = .
B. u = − − . C. u = . D. u = − − . d ( 1;2; )1 d (2;1;3) d (1; 2; )1 d (1;2; )1
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;3; 2
− ) và (P) : 2x + y − 2z − 3 = 0 . Khoảng
cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng: A. 2 . B. 3. C. 1. D. 2 . 3
Câu 4: Cho hai số phức z = 2 + 3i , z = 3− 2i . Tích z .z bằng: 1 2 1 2 A. 5i . B. 6 − 6i .
C. 12 + 5i . D. 5 − i .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 0;6;0) và B(0;0;8) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 100. B. 6 . C. 10. D. 48 .
Câu 6: Cho hàm số f (x) xác định trên K F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên K . Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A. F (x) = f (x) , x ∀ ∈ K .
B. f ′(x) = F (x) , x ∀ ∈ K .
C. F′(x) = f (x) , x ∀ ∈ K .
D. F′(x) = f ′(x) , x ∀ ∈ K .
Câu 7: Cho cấp số nhân (u u = 3 , u = 6 . Số hạng đầu u n ) 2 3 1 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . 2
Câu 8: Cho số phức z =1− 2i . Tìm phần ảo của số phức z . A. 2i . B. 2 − i . C. 2 − . D. 1.
Câu 9: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? . 1 Mã đề 101 A. 4 2
y = x − 2x + 2 . B. 3 2
y = −x + 3x + 2 . C. 4 2
y = −x + 2x + 2 . D. 3 2
y = x − 3x + 2.
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình log x −1 > 3 là 2 ( ) A. (1; + ∞) . B. (4; + ∞) . C. (9; + ∞). D. (10; + ∞).
Câu 11: Trong không gian Oxyz , mặt cầu 2 2 2
(S) : (x − 5) + (y −1) + (z + 2) = 9 có bán kính R A. R =18.
B. R = 3. C. R = 6 . D. R = 9.
Câu 12: Cho a , b là hai số thực dương tùy ý và b ≠1. Tìm kết luận đúng.
A. ln a − ln b = ln (a b).
B. ln (a + b) = ln a⋅lnb .
C. ln a + ln b = ln (a + b) . D. ln log a a = . b ln b
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K , hàm số có bao nhiêu cực trị? A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 .
Câu 14: Nghiệm của phương trình x+2 3 = 9 là A. x = 4 . B. x = 0 .
C. x = 3. D. x = 4 − .
Câu 15: Tập xác định của hàm số y = log x A. ( ;0 −∞ ). B.  \{ } 0 . C. (0;+∞) . D.  .
Câu 16: Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = +∞ và lim f (x) = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x 1+ → x 1− →
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2 .
C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x =1.
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 3) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − )1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1;
− + ∞). D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
Câu 18: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho . 2 Mã đề 101 bằng A. 4 3 a . B. 3 4a . C. 3 16a . D. 16 3 a . 3 3 1
Câu 19: Tính tích phân I = ∫(1− x)2024 dx . 0 A. I = 0. B. 1 I = . C. 1 I − = . D. 1 I = . 2024 2025 2025
Câu 20: Một khối trụ có bán kính đáy r = 5 cm , chiều cao h = 7 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 2 70π cm . B. 35 2 π cm . C. 2 35π cm . D. 70 2 π cm . 3 3
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = (x − )1 3 3 27 là A. D =  .
B. D = [3;+∞). C. D =  \{ } 3 .
D. D = (3;+∞). 5 2
Câu 22: Biết x + x +1d = + ln b x a
với a , b là các số nguyên. Tính S = a − 2b . x +1 2 3 A. S = 5.
B. S =10 . C. S = 2 − . D. S = 2 . Câu 23: Hàm số 4 2
y = −x + 8x + 6 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 2) . B. ( 2; − 0) và (2;+∞) . C. ( ; −∞ 2 − ) và (2;+∞) . D. ( ; −∞ 2 − ) và (0;2) .
Câu 24: Cho số phức z = 4 + 6i . Tìm số phức w = .iz + z A. w = 2 − +10i .
B. w =10 +10i . C. w = 10 − +10i .
D. w =10 −10i .
Câu 25: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC), SA = a 2 , tam giác ABC vuông tại A và 1
AC = a,sin B =
(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB với mặt 3 phẳng ( ABC) bằng A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 26: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a , cạnh bên
bằng 2a . Hình chiếu vuông góc của A′ trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm cạnh BC . Tính . 3 Mã đề 101
thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ 3 3 3 3 A. a 2 . B. a 2 . C. a 14 . D. a 14 . 6 2 4 12
Câu 27: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình bên. y x O
Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f (x) . A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 28: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình f (x) = 2 là A. 6 . B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 29: Rút gọn biểu thức 2018 M = (1− i) ta được A. 1009 M = 2 i . B. 1009 M = 2 − i . C. 1009 M = 2 − . D. 1009 M = 2 .
Câu 30: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = x − 2x + 3 và F(0) = 2 . Tính F(1) . A. 11. B. 13 . C. 2 . D. 4 . 3 3
Câu 31: Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A BC = 2a . Quay tam giác ABC
quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay đó bằng 3 π 3 π A. 3 2π a . B. 2 a . C. 3 π a . D. a . 3 3
Câu 32: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2x +1 y = là đúng? x +1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞) .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞) .
C. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên  \{ 1 − }.
D. Hàm số luôn luôn đồng biến trên  \{ 1 − }. . 4 Mã đề 101
Câu 33: Chi đoàn lớp 12A có 20 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Tính xác
suất khi chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ. A. 11. B. 46 . C. 251 . D. 110 . 7 57 285 570
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm (
A 1;2;3) và B( 1;
− 4;1) . Phương trình mặt
cầu đường kính AB A. 2 2 2
x + (y − 3) + (z − 2) = 3. B. 2 2 2
(x +1) + (y − 4) + (z −1) =12 . C. 2 2 2
(x −1) + (y − 2) + (z − 3) =12. D. 2 2 2
x + (y − 3) + (z − 2) =12 . 8 4 4
Câu 35: Biết f (x)dx = 2 − ∫ ; f
∫ (x)dx = 3; g
∫ (x)dx = 7. Mệnh đề nào sau đây sai? 1 1 1 4 4 A. 4 f
∫ (x)−2g(x)dx = 2 −  . B. f
∫ (x)+ g(x)dx =10  . 1 1 8 8
C. f (x)dx = 5 − ∫ . D. f ∫ (x)dx =1. 4 4
Câu 36: Cho tập hợp gồm các số tự nhiên từ 1 đến 200, chọn ba số bất kỳ. Xác suất để ba số được chọn
lập thành một cấp số cộng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,0067 . B. 0,03. C. 0,0075. D. 0,056 .
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a . Biết rằng
SA = a, SA AD, SB = a 3, AC = a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng. 3 3 3 3 A. a 2 . B. a 6 . C. a 2 . D. a 2 . 6 2 3 2
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2y z + 3 = 0 và điểm A(2;0;0) .
Mặt phẳng (α ) đi qua A , vuông góc với (P) , cách gốc tọa độ O một khoảng bằng 4 và cắt 3
các tia Oy , Oz lần lượt tại các điểm B C khác O . Thể tích khối tứ diện OABC bằng A. 8 . B. 16 . C. 8 . D. 16. 3 3
Câu 39: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2x + 4 y = đồng biến trên ( ; −∞ 4 − ) x m . A. 2 . B. Vô số. C. 1. D. 3.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = BC = 3a , góc  =  0
SAB SCB = 90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 6 . Tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a . A. 2 18π a . B. 2 6π a . C. 2 48π a . D. 2 36π a .
Câu 41: Xét các số phức z, w thỏa mãn z = 2 và (w −3+ 4i)(w+3+ 4i) là số thuần ảo. Khi
z w = 3 2 , giá trị của 2z + w bằng A. 63 . B. 41 . C. 4 3 . D. 47 . . 5 Mã đề 101
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 1
4 + − 2.6x + .9x m = 0 có đúng 1 nghiệm thực  1 = A. m m < 0 . B. 1 0 < m < . C.  4 . D. 1 m = . 4  4 m ≤ 0
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , I là trung điểm của AB , hình chiếu S
lên mặt đáy là trung điểm H của CI , góc giữa SA và đáy là 45°. Khoảng cách giữa SACI bằng A. a 7 . B. a 3 . C. a . D. a 77 . 4 2 2 22
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;3;4) , mặt phẳng (P) :3x + 3y + 5z +16 = 0 và đường thẳng
x −1 y +1 z + 2 d : = =
. Gọi Δ là đường thẳng cắt d và (P) lần lượt tại M N sao 2 1 − 2  
cho AN = 3AM . Khi đó ∆ đi qua điểm nào dưới đây? A. ( 1; − 6;3). B. (3;0; 3 − ) . C. ( 4; − 9;6). D. (7; 6; − ) 1 .
Câu 45: Một ô tô đang chạy đều với vận tốc 15 m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên người
lái xe đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc −a m/s 2 .
Biết rằng ô tô chạy được thêm 20 m thì dừng hẳn. Giá trị của a thuộc khoảng nào dưới đây? A. (4;5) . B. (3;4) . C. (6;7) . D. (5;6) .
Câu 46: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2−m ⋅log ( + 2 + ) 2 2 x +2x 1 = 2 − − 2−m x x m
có hai nghiệm phân biệt? 2 A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z +1+ i + z = z + 2 + 2i + z −1− i . Giá trị nhỏ nhất của | z −1+ 3i | bằng A. 2 10 . B. 2 2 . C. 10 . D. 4 .
Câu 48: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các điểm A(1;0; ) 1 , B(1; 3 − ; 5 − ) , C(3; 4; − 3) − và
mặt phẳng (P) : 2x y + 2z + 5 = 0. Xét các đường thẳng ∆ qua A và tạo với đường thẳng BC
một góc 45°. Gọi M là giao điểm của ∆ với (P) . Khi BM lớn nhất, ∆ có một vectơ chỉ  phương là u = . Giá trị của 2 2 a + b bằng ∆ (1;a;b) A. 5. B. 2 . C. 1. D. 10.
Câu 49: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị (C) là đường cong như hình dưới. Biết f (x) đạt cực trị
tại hai điểm x , x thỏa x = x + 2 và 4 f (x = 5 f x . Đường thẳng d qua điểm uốn U của 1 ) ( 2) 1 2 2 1
(C) và song song với đường phân giác góc phần tư thứ nhất cắt (C) tại hai điểm khác U
hoành độ x , x thỏa mãn x x = 4 . Gọi S , S là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong 3 4 4 3 1 2
hình. Tỉ số S1 gần nhất với giá trị nào sau đây? S2 . 6 Mã đề 101 A. 31. B. 32. C. 29 . D. 30.
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m thuộc đoạn [0;20] sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = 2 f (x) + m − 2 − f (x) trên đoạn [ 1;
− 1] không bé hơn 2 ? A. 18. B. 20 . C. 21. D. 19.
------ HẾT ------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) . 7 Mã đề 101
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 8
THI THỬ TRƯỚC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN.
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề.
(Đề thi có 07 trang) Mã đề thi 102
Họ, tên học sinh :
............................................................. Số báo danh : ...............................................
Câu 1: Một khối trụ có bán kính đáy r = 5 cm , chiều cao h = 7 cm . Diện tích xung quanh của hình trụ là A. 2 35π cm . B. 70 2 π cm . C. 2 70π cm . D. 35 2 π cm . 3 3
Câu 2: Cho hàm số f (x) xác định trên K F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên K . Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A. F′(x) = f (x) , x ∀ ∈ K .
B. f ′(x) = F (x) , x ∀ ∈ K .
C. F′(x) = f ′(x) , x ∀ ∈ K .
D. F (x) = f (x) , x ∀ ∈ K .
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = +∞ và lim f (x) = 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng? x 1+ → x 1− →
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2 .
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x =1.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K , hàm số có bao nhiêu cực trị? A. 2 . B. 3. C. 0 . D. 1. 1
Câu 5: Tính tích phân I = ∫(1− x)2024 dx . 0 A. 1 I − = . B. I = 0. C. 1 I = . D. 1 I = . 2025 2024 2025
Câu 6: Trong không gian, cho đường thẳng x 2 y 1 3 : z d − − − = =
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ 1 − 2 1 −
chỉ phương của d
A. u = − − . B. u = . C. u = − − . D. u = . d (1;2; )1 d ( 1;2; )1 d (2;1;3) d (1; 2; )1
Câu 7: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 1 Mã đề 102 A. 3 2
y = x − 3x + 2. B. 3 2
y = −x + 3x + 2 . C. 4 2
y = −x + 2x + 2 . D. 4 2
y = x − 2x + 2 .
Câu 8: Cho số phức z =1− 2i . Tìm phần ảo của số phức z . A. 2i . B. 1. C. 2 − . D. 2 − i .
Câu 9: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1;
− + ∞). B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − 3) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − )1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ) ;1 −∞ .
Câu 10: Cho cấp số nhân (u u = 3 , u = 6 . Số hạng đầu u n ) 2 3 1 A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . 2
Câu 11: Trong không gian Oxyz , mặt cầu 2 2 2
(S) : (x − 5) + (y −1) + (z + 2) = 9 có bán kính R
A. R = 3. B. R =18. C. R = 6 . D. R = 9.
Câu 12: Nghiệm của phương trình x+2 3 = 9 là A. x = 0 . B. x = 4 − . C. x = 4 . D. x = 3.
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 0;6;0) và B(0;0;8) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 100. B. 10. C. 48 . D. 6 .
Câu 14: Tập xác định của hàm số y = log x A. (0;+∞) . B.  \{ } 0 . C.  . D. ( ;0 −∞ ).
Câu 15: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 4 3 a . B. 16 3 a . C. 3 4a . D. 3 16a . 3 3
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;3; 2
− ) và (P) : 2x + y − 2z − 3 = 0 . Khoảng
cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng: 2 Mã đề 102 A. 1. B. 2 . C. 3. D. 2 . 3
Câu 17: Với x là số thực dương tùy ý, 5 x x bằng 2 3 7 A. 3 x . B. 3 x . C. 5 x . D. 2 x .
Câu 18: Cho hai số phức z = 2 + 3i , z = 3− 2i . Tích z .z bằng: 1 2 1 2
A. 12 + 5i . B. 5 − i . C. 6 − 6i . D. 5i .
Câu 19: Cho a , b là hai số thực dương tùy ý và b ≠1. Tìm kết luận đúng. A. ln log a a = .
B. ln a + ln b = ln (a + b) . b ln b
C. ln a − ln b = ln (a b).
D. ln (a + b) = ln a⋅lnb .
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình log x −1 > 3 là 2 ( ) A. (4; + ∞) . B. (1; + ∞) . C. (10; + ∞). D. (9; + ∞).
Câu 21: Cho số phức z = 4 + 6i . Tìm số phức w = .iz + z
A. w =10 −10i .
B. w =10 +10i . C. w = 2 − +10i . D. w = 10 − +10i .
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm (
A 1;2;3) và B( 1;
− 4;1) . Phương trình mặt
cầu đường kính AB A. 2 2 2
(x +1) + (y − 4) + (z −1) =12 . B. 2 2 2
x + (y − 3) + (z − 2) = 3. C. 2 2 2
x + (y − 3) + (z − 2) =12 . D. 2 2 2
(x −1) + (y − 2) + (z − 3) =12.
Câu 23: Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a , cạnh bên
bằng 2a . Hình chiếu vuông góc của A′ trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm cạnh BC . Tính
thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ 3 3 3 3
A. a 14 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 14 . 12 6 2 4
Câu 24: Chi đoàn lớp 12A có 20 đoàn viên trong đó có 12 đoàn viên nam và 8 đoàn viên nữ. Tính xác
suất khi chọn 3 đoàn viên có ít nhất 1 đoàn viên nữ. A. 46 . B. 110 . C. 251 . D. 11. 57 570 285 7
Câu 25: Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số 2x +1 y = là đúng? x +1
A. Hàm số luôn luôn đồng biến trên  \{ 1 − }.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞) .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và ( 1; − +∞) .
D. Hàm số luôn luôn nghịch biến trên  \{ 1 − }.
Câu 26: Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại đỉnh A BC = 2a . Quay tam giác ABC
quanh cạnh BC ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối tròn xoay đó bằng 3 π 3 π A. 3 π a . B. a . C. 2 a . D. 3 2π a . 3 3 3 Mã đề 102 Câu 27: Hàm số 4 2
y = −x + 8x + 6 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; −∞ 2 − ) và (0;2) . B. ( 2; − 0) và (2;+∞) . C. ( ; −∞ 2 − ) và (2;+∞) . D. ( 2; − 2) . 5 2
Câu 28: Biết x + x +1d = + ln b x a
với a , b là các số nguyên. Tính S = a − 2b . x +1 2 3 A. S = 5. B. S = 2 − .
C. S =10 . D. S = 2 . 8 4 4
Câu 29: Biết f (x)dx = 2 − ∫ ; f
∫ (x)dx = 3; g
∫ (x)dx = 7. Mệnh đề nào sau đây sai? 1 1 1 4 8 A. 4 f
∫ (x)−2g(x)dx = 2 −  .
B. f (x)dx = 5 − ∫ . 1 4 4 8 C. f
∫ (x)+ g(x)dx =10  . D. f ∫ (x)dx =1. 1 4
Câu 30: Cho hàm số y = f (x) . Hàm số y = f ′(x) có đồ thị như hình bên. y x O
Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f (x) . A. 0 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC), SA = a 2 , tam giác ABC vuông tại A và 1
AC = a,sin B =
(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB với mặt 3 phẳng ( ABC) bằng A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 60 . 4 Mã đề 102
Câu 32: Tập xác định của hàm số y = (x − )1 3 3 27 là A. D =  \{ } 3 . B. D =  .
C. D = (3;+∞).
D. D = [3;+∞).
Câu 33: Rút gọn biểu thức 2018 M = (1− i) ta được A. 1009 M = 2 i . B. 1009 M = 2 − i . C. 1009 M = 2 − . D. 1009 M = 2 .
Câu 34: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình f (x) = 2 là A. 3. B. 6 . C. 4 . D. 2 .
Câu 35: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = x − 2x + 3 và F(0) = 2 . Tính F(1) . A. 2 . B. 13 . C. 4 . D. 11. 3 3
Câu 36: Một ô tô đang chạy đều với vận tốc 15 m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên người
lái xe đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc −a m/s 2 .
Biết rằng ô tô chạy được thêm 20 m thì dừng hẳn. Giá trị của a thuộc khoảng nào dưới đây? A. (3;4) . B. (5;6) . C. (4;5) . D. (6;7) .
Câu 37: Xét các số phức z, w thỏa mãn z = 2 và (w −3+ 4i)(w+3+ 4i) là số thuần ảo. Khi
z w = 3 2 , giá trị của 2z + w bằng A. 63 . B. 47 . C. 41 . D. 4 3 .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2y z + 3 = 0 và điểm A(2;0;0) .
Mặt phẳng (α ) đi qua A , vuông góc với (P) , cách gốc tọa độ O một khoảng bằng 4 và cắt 3
các tia Oy , Oz lần lượt tại các điểm B C khác O . Thể tích khối tứ diện OABC bằng A. 8 . B. 8 . C. 16. D. 16 . 3 3
Câu 39: Cho tập hợp gồm các số tự nhiên từ 1 đến 200, chọn ba số bất kỳ. Xác suất để ba số được chọn
lập thành một cấp số cộng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,0067 . B. 0,03. C. 0,0075. D. 0,056 .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , I là trung điểm của AB , hình chiếu S
lên mặt đáy là trung điểm H của CI , góc giữa SA và đáy là 45°. Khoảng cách giữa SACI bằng 5 Mã đề 102 A. a 7 . B. a 3 . C. a 77 . D. a . 4 2 22 2
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 1
4 + − 2.6x + .9x m = 0 có đúng 1 nghiệm thực  1 m = A. 1 m = . B. m < 0 . C.  4 . D. 1 0 < m < . 4  4 m ≤ 0
Câu 42: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 2x + 4 y = đồng biến trên ( ; −∞ 4 − ) x m . A. 2 . B. 3. C. 1. D. Vô số.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a . Biết rằng
SA = a, SA AD, SB = a 3, AC = a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng. 3 3 3 3 A. a 2 . B. a 6 . C. a 2 . D. a 2 . 6 2 2 3
Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = BC = 3a , góc  =  0
SAB SCB = 90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 6 . Tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a . A. 2 6π a . B. 2 36π a . C. 2 18π a . D. 2 48π a .
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;3;4) , mặt phẳng (P) :3x + 3y + 5z +16 = 0 và đường thẳng
x −1 y +1 z + 2 d : = =
. Gọi Δ là đường thẳng cắt d và (P) lần lượt tại M N sao 2 1 − 2  
cho AN = 3AM . Khi đó ∆ đi qua điểm nào dưới đây? A. ( 4; − 9;6). B. (7; 6; − ) 1 . C. ( 1; − 6;3). D. (3;0; 3 − ) .
Câu 46: Cho số phức z thỏa mãn z +1+ i + z = z + 2 + 2i + z −1− i . Giá trị nhỏ nhất của | z −1+ 3i | bằng A. 4 . B. 2 2 . C. 10 . D. 2 10 .
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2−m ⋅log ( + 2 + ) 2 2 x +2x 1 = 2 − − 2−m x x m
có hai nghiệm phân biệt? 2 A. 2 . B. 0 . C. 3. D. 1.
Câu 48: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị (C) là đường cong như hình dưới. Biết f (x) đạt cực trị
tại hai điểm x , x thỏa x = x + 2 và 4 f (x = 5 f x . Đường thẳng d qua điểm uốn U của 1 ) ( 2) 1 2 2 1
(C) và song song với đường phân giác góc phần tư thứ nhất cắt (C) tại hai điểm khác U
hoành độ x , x thỏa mãn x x = 4 . Gọi S , S là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong 3 4 4 3 1 2
hình. Tỉ số S1 gần nhất với giá trị nào sau đây? S2 6 Mã đề 102 A. 29 . B. 32. C. 31. D. 30.
Câu 49: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các điểm A(1;0; ) 1 , B(1; 3 − ; 5 − ) , C(3; 4; − 3) − và
mặt phẳng (P) : 2x y + 2z + 5 = 0. Xét các đường thẳng ∆ qua A và tạo với đường thẳng BC
một góc 45°. Gọi M là giao điểm của ∆ với (P) . Khi BM lớn nhất, ∆ có một vectơ chỉ  phương là u = . Giá trị của 2 2 a + b bằng ∆ (1;a;b) A. 5. B. 10. C. 1. D. 2 .
Câu 50: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m thuộc đoạn [0;20] sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = 2 f (x) + m − 2 − f (x) trên đoạn [ 1;
− 1] không bé hơn 2 ? A. 21. B. 20 . C. 19. D. 18.
------ HẾT ------
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) 7 Mã đề 102 SỞ GD&ĐT GIA LAI
ĐÁP ÁN THI THỬ CỤM 8
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 8
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
101 102 103 104 105 106 1 C C D A A A 2 B A B A C C 3 A C A B B D 4 C A A C C B 5 C D D B D B 6 C A B D C A 7 D C A D C A 8 C C C B B B 9 C C A D A B 10 C A B B A D 11 B A A C C B 12 D A B A D C 13 A B D A A C 14 B A D A D B 15 C A A B D C 16 D B A D C D 17 B D D D D C 18 A A A D D A 19 D A C A D D 20 A D C A A B 21 D B C B D D 22 D B C C D A 23 D D B D D C 1 24 B A A A C C 25 A C C B D D 26 C C A D B B 27 C A B C D A 28 D D A B C B 29 B D B A C B 30 B B A D C D 31 B B B B C B 32 B C C A C B 33 B B C C C C 34 A C C B D A 35 D B A B A C 36 C B C A A B 37 A A B B C B 38 A A D A D D 39 A C D A C D 40 D C A D B B 41 A C B C A A 42 C A B B A C 43 D A A B C D 44 D B A B B A 45 D B C A B D 46 B C A B A A 47 C B B B C B 48 C D D A D D 49 D C A D C D 50 A D C D D B 2
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 8
THI THỬ TRƯỚC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: TOÁN.
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề.
(Đề thi có 07 trang)
HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU VD - VDC Câu 36: +
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số x m để hàm số 2 4 y = đồng biến trên ( ; −∞ 4 − ) x m . A. 1. B. 3. C. Vô số. D. 2 . Lời giải Chọn D ĐK: x m . Ta có: 2 − m − 4 y′ = . (x m)2  2 − m − 4 > 0 m < 2 −
Hàm số đồng biến trên ( ; −∞ 4 − ) ⇔  ⇔ . m 4  ≥ − m ≥ 4 −
Do m∈ ⇒ m∈{ 4; − − }
3 . Vậy có 2 giá trị nguyên thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 1
4 + − 2.6x + .9x m = 0 có đúng 1 nghiệm thực  1 m = A. m < 0 . B.  4 . C. 1 m = . D. 1 0 < m < .  4 4 m ≤ 0 Lời giải Chọn B 2x x 2x x Ta có: x 1+ x x  2   2   2   2 4 2.6 .9 m 0 4.  2.  m 0 m 4.  2.  − + = ⇔ − + = ⇔ − = −  . 3 3 3  3         x Đặt  2 t  = (t >   0) , ta được: 2
4t − 2t = −m .  3 
Để phương trình x 1
4 + − 2.6x + .9x m
= 0 có đúng 1 nghiệm thi phương trình 2
4t − 2t = −m có đúng 1 nghiệm dương. Đặt f (t) 2
= 4t − 2t (t > 0).
Khi đó: f ′(t) = 8t − 2 . Cho f ′(t) 1 = 0 ⇔ t = . 4 BBT:  1  1 −m = − m = Ycbt  4  ⇔ ⇔ 4 .   −m ≥ 0 m ≤ 0
Câu 38: Một ô tô đang chạy đều với vận tốc 15 m/s thì phía trước xuất hiện chướng ngại vật nên người
lái xe đạp phanh gấp. Kể từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với gia tốc −a m/s 2 .
Biết rằng ô tô chạy được thêm 20 m thì dừng hẳn. Giá trị của a thuộc khoảng nào dưới đây? A. (4;5) . B. (5;6) . C. (3;4) . D. (6;7) . Lời giải Chọn B
Gọi v(t) là vận tốc tại thời điểm t , s(t) là quảng đường xe đi được tại thời điểm t . t
Ta có v(t) = v(0) + (−a)dx = −at +15 ∫ . 0 t t 1 2
s(t) = s(0) + v(x)dx = (−ax +15)dx = − at +15t ∫ ∫ . 2 0 0  15  45 −at +15 = 0 v(t) = 0 a = a =  
Xe đi được thêm 20 m thì dừng nên   t  8  ⇔  1 ⇔  ⇔ 2 s(t) 20  = −  at +15t = 20 15 8  2  t = 20 t  = .  2  3 Vậy a ∈(5;6) .
Câu 39: Xét các số phức z, w thỏa mãn z = 2 và (w −3+ 4i)(w+3+ 4i) là số thuần ảo. Khi
z w = 3 2 , giá trị của 2z + w bằng A. 41 . B. 47 . C. 63 . D. 4 3 . Lời giải Chọn C
 Đặt w = a + bi,(a,b ∈ ) , P = 2z + w  Ta có:
(w −3+ 4i)(w +3+ 4i) = (a −3+(b+ 4)i)(a +3+( b − + 4)i)
(w −3+ 4i)(w +3+ 4i)là số thuần ảo 2 2
a + b = 25 ⇒ w = 5.  2
z w = 3 2 ⇒18 = z w = (z w)(z w) 2 ⇒ = − ( + ) 2 18 z zw zw + w
⇔ 18 = 4 − (zw + zw) + 25 ⇒ zw + zw =11  2 2
P = 2z + w = (2z + w )( 2z + w) 2
= z + (zw + zw) 2 4 2 + w =16 + 22 + 25 = 63 ⇒ P = 63 .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a . Biết rằng
SA = a, SA AD, SB = a 3, AC = a . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng. 3 a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 2 Lời giải Chọn C
Gọi O = AC BD BD = 2BO = a 3 . Ta có 2 2
SD = SA + AD = a 2 2 2 2 2 2 2 2 Suy ra: 2 SB SD BD 3a 2a 3a 7a SO + + = − = − = . 2 4 2 4 4 2 2 2 2 2 2 2 Lại có: 2 SA + SC AC a + SC a 7a SO = − = − = ⇒ SC = a 3 . 2 4 2 4 4 Xét SC
D vuông tại D vì 2 2 2
SC = SD + DC AS = AD = AC nên hình chiếu của A lên
(SCD) là điểm H trung điểm SC . 2 3 3 Do đó, 1 1 a a 2 a 3 a 2 V = V = AH S = = ⇒ = = . ∆ V V A SDC S ADC . . SDC . . S ABCD 2 . . . S. 3 3 2 2 12 ADC 6
Câu 41: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB = BC = 3a , góc  =  0
SAB SCB = 90 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 6 . Tính diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a . A. 2 36π a . B. 2 6π a . C. 2 18π a . D. 2 48π a . Lời giải Chọn A
Gọi SD là đường cao của hình chóp S.ABC SD AB AB SA(gt) nên AB AD .
Tương tự: SD BC , mà BC SC (gt) ⇒ BC CD .
Tứ giác ABCD có 4 góc vuông và AB = BC nên tứ giác ABCD là hình vuông.
Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC chính là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Kẻ DH SC (H SC) , mà BC ⊥ (SCD) ⇒ BC DH .
DH ⊥ (SBC) ⇒ d (D,(SBC)) = DH . Mặt khác ( ) ⇒ ( ( )) = ( ( )) . / / , , SD CD AD SBC d A SBC d D SBC = DH = = a 6 . 2 2 SD + CD .3 SD a
= a 6 ⇒ SD = 3 2a . 2 SD + (3a)2 Do các đỉnh ,
A C, D cùng nhìn đoạn thẳng SB dưới một góc 0
90 nên tâm của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S.ABCD chính là trung điểm I của SB . ( a)2 + + ( a SB SD BD )2 2 2 3 2 3 2 R = = = = 3a . 2 2 2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là 2
S = π R = π ( a)2 2 4 4 3 = 36π a .
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2y z + 3 = 0 và điểm A(2;0;0) .
Mặt phẳng (α ) đi qua A , vuông góc với (P) , cách gốc tọa độ O một khoảng bằng 4 và cắt 3
các tia Oy , Oz lần lượt tại các điểm B C khác O . Thể tích khối tứ diện OABC bằng A. 16. B. 8 . C. 16 . D. 8 . 3 3 Lời giải Chọn B
Gọi 1 VTPT của mặt phẳng (α ) là: n = ( ; A ; B C). 
Mặt phẳng (P) có 1 VTPT là n = − . P (0;2; )1   Do (α ) ⊥ (P) ⇒ .
n n = ⇔ B C = ⇔ C = B . P 0 2 0 2
⇒ (α ) : Ax + By + 2Bz + D = 0
Do A∈(α ) ⇔ D = 2
A . Vậy (α ) : Ax + By + 2Bz − 2A = 0.
Do (α ) cắt tia Oy Oz nên , A B cùng dấu. 4 2 − A 4 2A
Mặt khác: d (O (α )) 4 ; = ⇔ = ⇔ = 3 2 2
A + B + (2B)2 2 2 3 A + 5B 3  A = 2(n)  2 ⇔ 36 = 16( 2 2 + 5 ) 2 2 ⇔ = 4 B A A B A B ⇔  .  A = 2 − (l)  B
Với A = 2 . Chọn A = 2 ⇒ B =1. Khi đó: (α ) : 2x + y + 2z − 4 = 0 . Do đó: B(0;4;0) và B C (0;0;2) . Vậy 1 1 8 V = OAOB OC = = . OABC . . .2.4.2 6 6 3
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;3;4) , mặt phẳng (P) :3x + 3y + 5z +16 = 0 và đường thẳng
x −1 y +1 z + 2 d : = =
. Gọi Δ là đường thẳng cắt d và (P) lần lượt tại M N sao 2 1 − 2  
cho AN = 3AM . Khi đó ∆ đi qua điểm nào dưới đây? A. (3;0; 3 − ) . B. (7; 6; − ) 1 . C. ( 1; − 6;3). D. ( 4; − 9;6). Lời giải Chọn B
M = Δ ∩ d nên M d , do đó M (1+ 2t; 1 − − t; 2 − + 2t) .   AM = (2t; 4 − − t; 6
− + 2t) ; 3AM = (6t; 12 − − 3t; 18 − + 6t) . 
Điểm N = Δ ∩(P) ; N = ( ;
x y; z); AN = (x −1; y − 3; z − 4) . x −1 = 6tx = 6t +1   Vì AN = 3AM  ⇔  y − 3 = 12
− − 3t ⇔ y = 9 − − 3t . z −4 = 18 − +   6t z = 14 − +  6t
N ∈(P) nên 3(6t + ) 1 + 3( 9 − − 3t) + 5( 14
− + 6t) +16 = 0 ⇔ t = 2 x =13   ⇒ y = 15 − ⇒ N (13; 15 − ; 2 − ); M (5; 3 − ;2) ⇒ MN = ( 8; − 12;4) . z = 2 −   
AN = 3AM suy ra ,
A M , N thẳng hàng.  Đường thẳng −MN
∆ đi qua A và nhận = (2; 3 − ;− )
1 là véc tơ chỉ phương có phương trình là 4 x = 1+ 2t
y = 3 − 3t .Dễ kiểm tra thấy điểm (7; 6; − )
1 thuộc đường thẳng ∆ . z = 4−  t
Câu 44: Cho tập hợp gồm các số tự nhiên từ 1 đến 200, chọn ba số bất kỳ. Xác suất để ba số được chọn
lập thành một cấp số cộng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,0075. B. 0,056 . C. 0,0067 . D. 0,03. Lời giải Chọn A
 Số kết quả có thể chọn được ba số bất kỳ từ 200 là: 3 C 200
 Giả sử ba số tạo thành CSC là a,b, .
c Khi đó 2b = a + .
c Do 2b chẵn nên chỉ có 2 trường
hợp: a,c cùng chẵn hoặc a,c cùng lẻ.
TH1: a,c∈{2;4;6;8;...198; } 200 có 2 C a c 100 cách chọn , .
TH2: a,c∈{1;3;5;7;...197; } 199 có 2 C a c 100 cách chọn , .
Suy ra số kết quả thuận lợi là 2 2 C + C 100 100 2 2 C + C 3  Vậy xác suất là 100 100 = ≈ 0,00754 . 3 C 398 200
Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , I là trung điểm của AB , hình chiếu S
lên mặt đáy là trung điểm H của CI , góc giữa SA và đáy là 45°. Khoảng cách giữa SACI bằng A. a . B. a 3 . C. a 77 . D. a 7 . 2 2 22 4 Lời giải Chọn C ⊥ ⇒ =  SH (ABC) (S ,
A (ABC)) SAH = 45° . Do đó, tam giác SAH vuông cân tại H nên
SH = AH . Xét tam giác AIH vuông tại I ta có 2 2 a 7 a 7
AH = AI + HI = ⇒ SH = . 4 4
Vẽ Ax song song CI HE vuông góc Ax tại E . Ta có IC AE nên IC  (SAE) ⇒ d(IC; )
SA = d(IC;(SAE)) = d(H;(SAE)) . AE HE
Vẽ HK SE tại K . Ta có 
AE ⊥ (SHE) ⇒ AE HK , mà HK SE nên AE SH
HK ⊥ (SAE) , do đó d(H;(SAE)) = HK .
Ta có AHIE là hình bình hành nên a HE = AI = . 2
Tam giác SHE vuông tại H nên 1 1 1 44 a 77 = + = ⇒ HK = . 2 2 2 2 HK SH HE 7a 22
Câu 46: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m thuộc đoạn [0;20] sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) = 2 f (x) + m − 2 − f (x) trên đoạn [ 1;
− 1] không bé hơn 2 ? A. 20 . B. 21. C. 19. D. 18. Lời giải Chọn D
Quan sát đồ thị hình vẽ, ta thấy 1≤ f (x) ≤ 2, x ∀ ∈[ 1;
− 1] ⇒ 2 f (x) − 2 ≥ 0, x ∀ ∈[ 1; − 1].
m∈[0;20] nên 2 f (x) + m − 2 ≥ 0, x ∀ ∈[ 1; − 1] .
Suy ra | 2 f (x) + m − 2 |= 2 f (x) + m − 2, x ∀ ∈[ 1 − ;1] .
Khi đó g(x) = 2 f (x) + m − 2 − f (x) |
= f (x) + m − 2 |, x ∀ ∈[ 1 − ;1] .
Với m = 0 thì g(x) |
= f (x) − 2 |, x ∀ ∈[ 1
− ;1]. Do 1≤ f (x) ≤ 2, x ∀ ∈[ 1; − 1] ⇒ 1
− ≤ f (x) − 2 ≤ 0, x ∀ ∈[ 1; − 1] ⇒ 0 |
f (x) − 2 |≤1, x ∀ ∈[ 1; − 1].
⇒ min g(x) = 0 (không thỏa mãn yêu cầu bài toán) ⇒ m = 0 không là giá trị cần tìm. [ 1 − ;1]
Với m =1 thì g(x) |
= f (x) −1|, x ∀ ∈[ 1
− ;1]. Do 1≤ f (x) ≤ 2, x ∀ ∈[ 1; − 1]
⇒ 0 ≤ f (x) −1≤1, x ∀ ∈[ 1; − 1] ⇒ 0 |
f (x) −1|≤1, x ∀ ∈[ 1; − 1] .
⇒ min g(x) = 0 (không thỏa mãn yêu cầu bài toán) ⇒ m =1 không là giá trị cần tìm. [ 1 − ;1]
Với m = 2 thì g(x) |
= f (x) |, x ∀ ∈[ 1 − ;1] . Do đó 1 |
f (x) |≤ 2, x ∀ ∈[ 1; − 1].
⇒ min g(x) =1 (không thỏa mãn yêu cầu bài toán) ⇒ m = 2 không là giá trị cần tìm. [ 1 − ;1]
Với m∈[3;20] ta có ⇒ 2 ≤ m −1≤ f (x) + m − 2 ≤ 20 ⇒ 2 ≤ g(x) = f (x) + m +1≤ 20 .
⇒ min g(x) = m −1≥ 2 . [ 2; − 2]
Do đó m ≥ 3 thoả mãn yêu cầu bài toán.
m∈ nên m∈{3;4; ; … 20}.
Vậy có tất cả 18 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2−m ⋅log ( + 2 + ) 2 2 x +2x 1 = 2 − − 2−m x x m
có hai nghiệm phân biệt? 2 A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn A
Ta có: 2−m ⋅log ( + 2 + ) 2 2 x +2x 1 = 2 − − 2−m x x m log 2 2x x m x x m + + − ⇔ + + = −1( ) ∗ 2 ( ) 2 2 2 1 2 Đặt 2
x + 2x + m = a . Khi đó ( ) ∗ trở thành a 1 − a 1 log a 2 1 log a 2 − = − ⇔ − +1 = 0 . 2 2 Xét hàm số a 1
f (a) log a 2 − = − +1 với a > 0 . 2 Ta có 1 a− 1 ( ) = − 2 ln 2 ⇒ ( ) = − − 2a f a f a − ′ ′ (ln 2)2 1 1 < 0 , a ∀ ∈(0;+∞) . 2 a ln 2 a ln 2
Suy ra f (′a) nghịch biến trên (0;+∞).
Mặt khác, ta có f (1
′ ) f (′2) < 0 nên phương trình f (′a) = 0 có 1 nghiệm duy nhất a ∈(1;2) . 0
Suy ra f (a) = 0 có tối đa 2 nghiệm.
Bảng biến thiên của y = f (a)
Từ bảng biến thiên ta có f (a) = 0 có đúng 2 nghiệm a =1 và a = 2 . 2 2
a = x + 2x + m =1
m = −x − 2x +1 Từ đó  ⇔  ( ) ∗∗ 2 2
a = x + 2x + m = 2
m = −x − 2x + 2. Để ( )
∗ có 2 nghiệm thực phân biệt thì ( )
∗∗ có 2 nghiệm thực phân biệt hay tương đương với
đồ thị hàm số y = m cắt đồ thị các hàm số 2
y = −x − 2x +1 và 2
y = −x − 2x + 2 tại 2 điểm phân biệt.
Dựa vào đồ thị ta có 2 < m < 3. Vậy không có giá trị nguyên thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 48: Cho số phức z thỏa mãn | z +1+ i | + | z | |
= z + 2 + 2i | + | z −1− i | . Giá trị nhỏ nhất của | z −1+ 3i | bằng A. 4 . B. 2 10 . C. 10 . D. 2 2 . Lời giải Chọn C Gọi M (z), ( A 2 − ; 2 − ), B( 1 − ; 1
− ), C(1;1), D(1; 3
− ) . Ta có B, O lần lượt là trung điểm của OA BC . Khi đó
| z +1+ i | + | z | |
= z + 2 + 2i | + | z −1− i |
MB + MO = MA + MC. (1)
  
Ta có: 2MO = MC + MB ⇒ 2MO MC + MB
  
2MB = MO + MA ⇒ 2MB MO + . MA
\noindent Suy ra 2MO + 2MB MA + MB + MO + MC MO + MB MA + MC.
Do đó (1) thỏa khi và chỉ khi M nằm trên đường thẳng y = x M không nằm trong đoạn
AC ( M có thể trùng ,
A C ). Do DA = 10 , DC = 4 , nên
suy ra min | z −1+ 3i |= min DM = min{ , DA DC} = 10.
Câu 49: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị (C) là đường cong như hình dưới. Biết f (x) đạt cực trị
tại hai điểm x , x thỏa x = x + 2 và 4 f (x = 5 f x . Đường thẳng d qua điểm uốn U của 1 ) ( 2) 1 2 2 1
(C) và song song với đường phân giác góc phần tư thứ nhất cắt (C) tại hai điểm khác U
hoành độ x , x thỏa mãn x x = 4 . Gọi S , S là diện tích của hai hình phẳng được gạch 3 4 4 3 1 2
trong hình. Tỉ số S1 gần nhất với giá trị nào sau đây? S2 A. 32. B. 31. C. 30. D. 29 . Lời giải Chọn C
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
Ta có: f ′(x) = ax(x − ) = a( 2 2
x − 2x) (với a > 0 ) 3   ⇒ f (x) x 2
= a − x  + C  3 
Theo đề bài: 4 f (x = 5 f x  − a a
⇔ 4 f (0) = 5 f (2)  ⇔ = + ⇒ C = 1 ) ( 2) 4 4C 5 C 20 3    3 ⇒ ( ) a 3 2 20a
f x = x ax + 3 3 ⇒ U (1;6a)
Gọi phương trình đường thẳng d : y = x + 6a −1.
Phương trình hoành độ giao điểm của ( a a C) và d là: 3 2 20 x ax + = x + 6a −1 3 3 ax =1 3 2 2a
x ax x + +1 = 0 ⇔ 3 3  2
ax − 2ax − 2a − 3 =  ( ) 0 1
(C) cắt d tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi ( )
1 có hai nghiệm phân biệt x , x khác 1 3 4 ∆′ > 0 2 3
a + 3a > 0 a < 1 − ⇔  ⇔  ⇔  ⇒ a > 0 (*)  3 − a − 3 ≠ 0 a ≠ 1 − a > 0 x + x = 2 x = 1 − Theo đề bài: 3 4 3  ⇔ x x 4  − = x =  3 4 3 4 Với x = 1
− , ta có: a = 3 (thỏa (*) )
⇒ (C) f ( x) 3 2 :
= x − 3x + 20 và d : y = x +17 Khi đó: f (x) 3 2
= 0 ⇔ x − 3x + 20 = 0 ⇔ x = 2 − và f (− ) 1 =16 . 1 1 − ⇒ S = − ∫ ( 3 2 475 .16.16
x − 3x + 20 dx = 1 ) 2 − 4 2 1 S = ∫ ( 3 2
x − 3x + 20 − x −17 dx = 4 2 ) 1 − S 475 1 ⇒ = = 29,6875 . S 16 2
Vậy tỉ số S1 gần nhất với giá trị 30. S2
Câu 50: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho các điểm A(1;0; ) 1 , B(1; 3 − ; 5 − ) , C(3; 4; − 3) − và
mặt phẳng (P) : 2x y + 2z + 5 = 0. Xét các đường thẳng ∆ qua A và tạo với đường thẳng BC
một góc 45° . Gọi M là giao điểm của ∆ với (P) . Khi BM lớn nhất, ∆ có một véc-tơ chỉ  phương là u = . Giá trị của 2 2 a + b bằng ∆ (1;a;b) A. 10. B. 2 . C. 5. D. 1. Lời giải Chọn D  Ta có BC = (2; 1; − 2) .  
Mặt phẳng (P) có véc-tơ pháp tuyến n = − = BC . P 2; 1;2 ( ) ( )
Suy ra BC ⊥ (P) .
Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc mặt phẳng (P) . x =1+ 2t Khi đó d
BC suy ra d : y = t − z =1+  2t.
Gọi H = d ∩ (P) ⇒ H (1+ 2t; t − ;1+ 2t) .
H ∈(P) ⇒ 2(1+ 2t) − ( t
− ) + 2(1+ 2t) + 5 = 0 ⇔ t = 1 − ⇒ H ( 1; − 1; 1 − ) và AH = 3 . Ta có  (∆ d)=  (∆ d )=  , , HAM = 45° ′ .
Xét tam giác AHM vuông tại H MH AH tan 45° = ⋅ = 3 .
Suy ra M nằm trên đường tròn tâm H bán kính R = MH = 3.
Ta có BM lớn nhất khi B , H , M thẳng hàng và H ở giữa B , M .
Suy ra IM đạt lớn nhất khi BM = BH + HM = (− − )2 + ( + )2 + (− + )2 1 1 1 3 1 5 + 3 = 9 . 2(x − = ⋅ − x = − M 1) 3 ( 2) M 2  
Ta lại có 2BM 3BH 2BM 3BH  2(y  = ⇒ = ⇔ + = ⋅ ⇔ y = M 3) 3 4 M 3 2(z  + = ⋅ z =  M 5) 3 4 M 1.   Suy ra M ( 2 − ;3; )
1 và véc-tơ chỉ phương u = = − = − . ∆ MA (3; 3;0) 3(1; 1;0) Vậy a = 1
− , b = 0 nên ta được 2 2 a + b =1. ---HẾT---
Document Outline

  • MÃ A
  • MÃ B
  • ĐÁP ÁN THI THỬ CỤM 8
  • HƯỚNG DẪN CÂU VD - VDC