Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 môn Toán đợt 3 liên trường THPT – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Toán đợt 3 liên trường THPT: Quỳnh Lưu – Hoàng Mai – Thái Hòa – Cờ Đỏ – 01/5 – Đô Lương 3, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 101 – 102 và lời giải chi tiết các bài toán vận dụng cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
23 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 môn Toán đợt 3 liên trường THPT – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Toán đợt 3 liên trường THPT: Quỳnh Lưu – Hoàng Mai – Thái Hòa – Cờ Đỏ – 01/5 – Đô Lương 3, tỉnh Nghệ An; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 101 – 102 và lời giải chi tiết các bài toán vận dụng cao. Mời bạn đọc đón xem!

258 129 lượt tải Tải xuống
Trang 1/6 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
QUỲNH LƯU HOÀNG MAI
THÁI HÒA CỜ ĐỎ – 01/5
ĐÔ LƯƠNG 3
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT ĐỢT 3 NĂM 2024
Bài thi môn: Toán, Lớp 12
Thời gian: 90 phút ( 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
101
Họ và tên:…………………………………………………..........SBD:……………......
Câu 1. Cho
( )
3
log 1 2x +=
, biểu thức
( )
5
log 3
4
x
bằng
A.
. B.
8
. C.
5
. D.
3
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1; 1; 5)M
. Tọa độ vecto
OM

A.
(1; 0; 5)OM =

. B.
(0; 1; 5)OM
=

. C.
(1; 1; 5)OM =

. D.
(1; 1; 0)OM =

.
Câu 3. Diện tích xung quanh của mặt trụ có chiều cao bằng
5
và bán kính đáy bằng
3
A.
24 .
xq
S
π
=
B.
30 .
xq
S
π
=
C.
15 .
xq
S
π
=
D.
10 .
xq
S
π
=
Câu 4. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau
A.
42
33yx x=−+
. B.
42
33yx x=−+ +
. C.
32
33
yx x
=++
. D.
42
33yx x=++
.
Câu 5. Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào không có đường tiệm cận?
A.
1
2
y
x
=
. B.
1
2
x
y
x
+
=
. C.
2
21
x
y
x
=
+
. D.
32
32yx x=−+
.
Câu 6. Cho cấp số nhân
(
)
n
u
với
1
2u =
và công bội
2q =
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
8
. B.
4
. C.
1
4
. D.
1
8
.
Câu 7. Số phức liên hợp của
83zi=
A.
83i+
. B.
83i−−
. C.
38i−−
. D.
38i−+
.
Câu 8. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
( )
2; 3N
là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A.
1
32zi=−+
. B.
2
32zi=
. C.
3
23zi=−+
. D.
4
23zi=
.
Câu 9. Cho
a
là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
13
log 13
a
a =
. B.
13
2
log
13
a
a =
. C.
13
13
log
2
a
a =
. D.
13
log 26
a
a =
.
Câu 10. Hàm s
( )
sinfx x x= +
là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
1 cos x
+
. B.
1 cos x
. C.
1 cos xC++
. D.
2
1
cos
2
x xC−+
.
Câu 11. Khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng
3a
, mặt đáy là tứ giác có diện tích là
2
2a
. Thể tích khối lăng tr
đã cho là
A.
3
6a
.
B.
2
6a
. C.
3
2a
. D.
2
2a
.
Câu 12. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
( )
1
3
log 2 5 1x <−
A.
( )
0;4S =
. B.
[
)
4;S = +∞
. C.
( )
4;S = +∞
. D.
( )
;4S = −∞
.
Trang 2/6 - Mã đề 101
Câu 13. Cho đồ thị hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
(
)
2; 2
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
0; 1
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 14. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
phương trình
( ) ( )
22
2
1 1 16x yz +++ =
. Tọa độ tâm
và bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
A.
( )
1; 0; 1 ; 4
IR−− =
. B.
( )
1; 0; 1 ; 16IR
−=
. C.
( )
1; 0; 1 ; 4IR−=
. D.
( )
1; 0;1 ; 4IR=
.
Câu 15. Tập xác định của hàm số
17
21
( 2 3)yx=−+
A.
3
\
2
D

=


. B.
3
;
2
D

= +∞


. C.
D =
. D.
3
;
2
D

= −∞


.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
121
:
212
xy z
d
−−+
= =
. Véc nào sau đây một vec
chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
( )
4
2;1; 2
u

. B.
(
)
1
1; 2; 1
u

. C.
( )
2
1;2;2u

. D.
( )
3
2;1; 2u

.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:3 3 3 0
P xy z+ −=
cắt trục
Ox
tại điểm
A.
( )
2;0;0N
. B.
2
;0;0
3
P



. C.
(
)
1;0;0P
. D.
(
)
2;0;0
Q
.
Câu 18. Nếu
3
1
( )d 4fx x=
thì
( )
3
1
2dfx x


bằng
A.
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Câu 19. Đạo hàm của hàm số
2025
3
x
y =
bằng
A.
2025
2025.ln 3.3
x
y
=
. B.
2025
3
2025.ln 3
x
y
=
.
C.
2025
3
ln 3
x
y
=
. D.
2024
2025 .3
x
yx
=
.
Câu 20. Cho hàm số
32
()f x ax bx cx d= + ++
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại
2x =
. B. Hàm số đạt cực đại tại
4x =
.
C. Hàm số có hai điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực đại tại
0x =
.
Câu 21. Một tổ
12
học sinh, có bao nhiêu cách chọn ra một đội gồm 4 bạn trong tổ để đi tình nguyện bảo vệ
môi trường?
A.
24
. B.
11880
. C.
210
. D.
495
.
Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 22. Nếu
( )
2
1
d4fxx
=
thì
(
) (
)
2
1
2f xd x
bằng
A.
4
. B.
8
. C.
2
. D.
6
.
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
3
( ) 2 24 5fx x x
=−+
trên nửa khoảng
[
)
0;+∞
A.
( 2)mf=
. B.
(4)mf=
. C.
(2)mf=
. D.
(0)mf=
.
Câu 24. Diện tích xung quanh của mặt nón có bán kính đáy
3r
=
và chiều cao
4h =
A.
30
xq
S
π
=
. B.
12
xq
S
π
=
. C.
10
xq
S
π
=
. D.
15
xq
S
π
=
.
Câu 25. Cho hàm số
32
33y x xx= ++
. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là
A.
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 26. Cho hàm số
()fx
có đạo hàm trên
, biết đ th hàm s
'( )fx
được cho như hình vẽ. S điểm cc tr
của hàm số
()fx
A.
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 2 10Px y z + +=
. Phương trình mặt cầu m
( )
1;3;5
I
và tiếp xúc với mặt phẳng
( )
P
A.
( ) ( )
( )
2 22
1 5 34xyz + +− =
. B.
( ) ( ) ( )
222
1 3 54xyz + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 3 54xyz + +− =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 3 52
xyz + +− =
.
Câu 28. Cho
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm số
( )
2
3
x
fx x e
= +
thoả mãn
( )
0 2.F
=
Tìm nguyên hàm
( )
Fx
.
A.
( )
3
1
x
Fx x e=++
. B.
(
)
3
3
x
Fx x e
=−+
.
C.
(
)
3
1
x
Fx x e
=−+
. D.
( )
3
1
3
3
x
Fx x e
= −+
.
Câu 29. Cho các số thực dương
,ab
;
1a
,
ab
log 3
a
b =
. Giá trị biểu thức
P log
b
a
b
a
=
A.
13P =−+
. B.
13P
=−−
. C.
5 33
P =−−
. D.
5 33
P =−+
.
Câu 30. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( ) ( )( )
2
11 3fx x xx
=+−+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
3;1
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
3;1
.
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
3; 1−−
( )
1; +∞
.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;3−∞
( )
1;
+∞
.
Câu 31. Cho khối chóp
.S ABCD
()SA ABCD
,
0
45ASB =
ABCD
hình vuông cạnh bằng
3.a
Thể
tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
2
.
9
S ABCD
Va
=
. B.
3
.
2
S ABCD
Va=
. C.
3
.
9
S ABCD
Va=
. D.
3
.
27
S ABCD
Va=
.
Trang 4/6 - Mã đề 101
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
3
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
2
SB a=
. Góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng đáy bằng
A.
30
°
. B.
60
°
. C.
90
°
. D.
45
°
.
Câu 33. Cho số phức
2zi=
3
1
zi
w
i
−+
=
+
. Điểm biểu diễn hình học trên mặt phẳng tọa độ
của số phức
w
A.
31
;
22



. B.
13
;
22



. C.
13
;
22



. D.
13
;
22



.
Câu 34. Nếu
( )
1
0
d1fx x=
(
)
( )
3
0
3 d 11fx x−=
thì
(
)
3
1
dfx x
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
7
.
Câu 35. Cho số phức
z
thỏa mãn
(1 ) 3 2 .iz i
−=+
Tổng giá trị phần thực và phần ảo của số phức
z
A.
. B.
3
. C.
3
. D.
2
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
cho tam giác
ABC
với
( )
6;0;0
A
,
( )
0;3;0B
,
( )
0;0; 3
C
. Đường thẳng đi
qua trọng tâm
G
của tam giác
ABC
và vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
có phương trình là
A.
2 11
12 2
x yz +−
= =
. B.
2 11
12 2
x yz −+
= =
.
C.
2 11
22 1
x yz −+
= =
. D.
122
21 1
xy z−−+
= =
.
Câu 37. Một nhóm học sinh gồm
8
bạn nam
4
bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất để
đúng
2
trong
4
bạn nữ đứng cạnh nhau là
A.
14
55
. B.
26
55
. C.
1
2
. D.
28
55
.
Câu 38. Cho
,,
ABC
lần lượt các điểm biểu diễn các số phức
123
,,zzz
thoả mãn
23
3zz= =
12
0zz+=
. Diện tích
S
lớn nhất của tam giác
ABC
bằng
A.
3S =
. B.
3 3S =
. C.
3
2
S =
. D.
3S =
.
Câu 39. Một người dùng một cái ca hình bán cầu (một nửa hình cầu) có bán kính là
4 cm
để múc nước đổ vào
một cái thùng hình trụ chiều cao
16 cm
bán kính đáy bằng 2 lần bán kính cái ca. Hỏi người ấy sau bao
nhiêu lần đổ thì nước đầy thùng? (biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy)
A. 24 lần. B. 22 lần. C. 12 lần. D. 20 lần.
Câu 40. Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
0
60BAC =
,
3 , 4AB a AC a= =
33
'
2
a
AA =
. Gọi
M
trung điểm của
BC
′′
, khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
B AC
bằng
A.
3 15
10
a
. B.
36
4
a
. C.
36
8
a
. D.
36
2
a
.
Câu 41. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;10
và có đồ th như hình vẽ.
Trang 5/6 - Mã đề 101
Biết
1 23
29, 4, 20S SS= = =
lần lượt là diện tích hình phẳng gii hn bi đ th
(
)
y fx=
và trục
Ox
. Giá
tr của
( )
(
)
8
32 2
3
2 27 111 135 9 18 dI x x x fx x x
= + + −+
A.
57I
=
. B.
45I =
. C.
15I =
. D.
33I
=
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 2; 3I
, bán kính
2
R =
đường thẳng
( )
( )
12
:
21
xt
y mt
z mt
= +
∆=
=+−
, với
m
tham s. Hai mặt phẳng
(
)
P
,
( )
Q
cùng chứa
tiếp xúc với mt cầu
( )
S
tại
,MN
. Khi đ dài đoạn
MN
ngn nht,
(;;) ()Eabc∈∆
sao cho diện tích tam giác
OIE
nh nhất. Giá trị của
biểu thức
abc++
bằng
A.
326
125
. B.
323
125
. C.
327
125
. D.
224
125
.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 2; 5A
hai mặt cầu
( )
( ) ( )
22
2
1
:1 2 9Sx y z+ ++ +=
,
(
) (
) (
)
22
2
2
: 3 1 36
Sx yz
+ ++− =
. Gọi đường thẳng
d
tiếp tuyến chung của hai mặt cầu
(
) ( )
12
,SS
;
H
hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên đường thẳng
d
. Biết khi
d
thay đổi thì điểm
H
luôn chạy trên một
đường tròn
(
)
C
cố định. Diện tích của đường tròn
( )
C
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
40;42
. B.
( )
42; 44
. C.
( )
50;60
. D.
( )
20;24
.
Câu 44. Cho m số
(
)
2 2024
( ) ln 1 .sin 2f x a x x bx x= ++ + +
thỏa mãn
ln2023
(2024 ) 3f =
với
,ab
các số
thực. Tính
( )
ln2024
2023 .Pf=
A.
7.
B.
1.
C.
1.
D.
5.
Câu 45. Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm
( )
23
,fx x x x
= ∀∈
. Biết tham s
(
)
;m ab
thì hàm s
( )
( )
32
3
gx f x x m= −+ +
đạt nhiều điểm cực trị nht là
c
điểm cực trị. Giá trị biểu thức
P abc=++
A. 9. B. 7. C.
10
. D. 11.
Câu 46. Cho khi lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
22BC a=
. Biết
góc giữa hai đường thẳng
AC
AB
bng
0
60
. Th tích khối lăng trụ đã cho là
A.
3
4
3
a
. B.
3
4
a
. C.
3
8a
. D.
3
2
2
a
.
Câu 47. Cho các số phức
,wz
thỏa mãn điều kiện
( )
2
34 5
z
zi i
wi
−= +
. Gọi
,mM
lần lượt là giá trị nhỏ nhất,
giá trị lớn nhất của số phức
33uw i
= ++
. Giá trị biểu thức
22
23PM m= +
A.
107
. B.
165
. C.
23
. D.
125
.
Câu 48. Tổng các giá trị
, xy
thỏa mãn:
( )
2 22 2
4
2
4 8096 log 2 2024x xy y+ += +
32
3log ( 2 6) 2log ( 2) 1x y xy+ + = ++ +
A.
14
. B.
8
. C.
2
. D.
2
.
Trang 6/6 - Mã đề 101
Câu 49. Mt vt th được to ra bng cách ghép 2 khối cầu
1
()S
2
()S
bán kính lần t
20cm
15cm
. Khoảng cách giữa tâm ca hai khi cầu
30cm
. Th tích ca vt th đó gần với kết quả nào trong các
kết quả sau?
A.
3
37627,67 cm
. B.
3
47647, 49
cm
. C.
3
47009,35cm
. D.
3
33247,08
cm
.
Câu 50. Cho hàm số
()fx
đạo hàm trên
3
( ) ( 1) (3 )fx x x
=+−
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số
m
thuộc đoạn
[ 2024;2024]
để hàm số
(
)
2
25y f x xm= +−
nghịch biến trên khoảng
( 1; 3)
?
A.
4010
. B.
4011
. C.
4009
. D.
4049
.
-------- HẾT--------
Trang 1/6 - Mã đề 102
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
QUỲNH LƯU HOÀNG MAI
THÁI HÒA CỜ ĐỎ – 01/5
ĐÔ LƯƠNG 3
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT ĐỢT 3 NĂM 2024
Bài thi môn: Toán, Lớp 12
Thời gian: 90 phút ( 50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
102
Họ và tên:…………………………………………………..........SBD:……………......
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
(
)
:3 3 3 0P xy z
+ −=
cắt trục
Ox
tại điểm
A.
( )
2;0;0N
. B.
2
;0;0
3
P



. C.
( )
1;0;0P
. D.
( )
2;0;0Q
.
Câu 2. Cho hàm số
32
()f x ax bx cx d
= + ++
có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại
4x =
. B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại
0x
=
. D. Hàm số đạt cực tiểu tại
2
x
=
.
Câu 3. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
(
)
2; 3
N
là điểm biểu diễn ca s phức nào dưới đây?
A.
3
23zi=−+
. B.
4
23zi=
. C.
1
32zi=−+
. D.
2
32zi=
.
Câu 4. Cho
a
là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
13
log 13
a
a =
. B.
13
2
log
13
a
a =
. C.
13
13
log
2
a
a =
. D.
13
log 26
a
a =
.
Câu 5. Đạo hàm của hàm số
2025
3
x
y =
bằng
A.
2025
2025.ln 3.3
x
y
=
. B.
2025
3
2025.ln 3
x
y
=
.
C.
2025
3
ln 3
x
y
=
. D.
2024
2025 .3
x
yx
=
.
Câu 6. Diện tích xung quanh của mặt trụ có chiều cao bằng
5
và bán kính đáy bằng
3
A.
24 .
xq
S
π
=
B.
30 .
xq
S
π
=
C.
15 .
xq
S
π
=
D.
10 .
xq
S
π
=
Câu 7. Cho
( )
3
log 1 2x +=
, biểu thức
( )
5
log 3
4
x
bằng
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
8
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1; 1; 5)M
. Tọa độ vecto
OM

A.
(1; 1; 5)OM =

. B.
(1; 1; 0)OM =

. C.
(1; 0; 5)OM =

. D.
(0; 1; 5)OM =

.
Câu 9. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =
và công bội
2q =
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
8
. B.
4
. C.
1
4
. D.
1
8
.
Câu 10. Khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng
3a
, mặt đáy là tứ giác có diện tích là
2
2a
. Thể tích khối lăng tr
đã cho là
A.
2
2a
. B.
3
6a
.
C.
2
6a
. D.
3
2a
.
Trang 2/6 - Mã đề 102
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
121
:
212
xy z
d
−−+
= =
. Véc nào sau đây một vec
chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
( )
3
2;1; 2u

. B.
( )
4
2;1; 2u

. C.
( )
1
1; 2; 1u

. D.
( )
2
1;2;2u

.
Câu 12. Cho đồ thị hàm số
( )
y fx=
có đồ thị như hình vẽ. Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.
( )
2; 2
. B.
( )
;0
−∞
. C.
(
)
0; 1
. D.
( )
2; +∞
.
Câu 13. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
(
)
S
phương trình
( )
(
)
22
2
1 1 16
x yz
+++ =
. Tọa độ tâm
và bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
A.
( )
1; 0; 1 ; 4IR−=
. B.
( )
1; 0;1 ; 4IR=
. C.
( )
1; 0; 1 ; 4IR−− =
. D.
( )
1; 0; 1 ; 16
IR
−=
.
Câu 14. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
(
)
1
3
log 2 5 1x <−
A.
( )
0;4S =
. B.
[
)
4;S = +∞
. C.
( )
4;
S = +∞
. D.
( )
;4S = −∞
.
Câu 15. Tập xác định ca hàm s
17
21
( 2 3)yx=−+
A.
3
;
2
D

= +∞


. B.
D =
. C.
3
;
2
D

= −∞


. D.
3
\
2
D

=


.
Câu 16. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau
A.
32
33
yx x=++
. B.
42
33yx x
=++
. C.
42
33yx x
=−+
. D.
42
33yx x=−+ +
.
Câu 17. Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào không có đường tiệm cận?
A.
1
2
x
y
x
+
=
. B.
2
21
x
y
x
=
+
. C.
32
32yx x=−+
. D.
1
2
y
x
=
.
Câu 18. Hàm s
( )
sinfx x x= +
là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
2
1
cos
2
x xC−+
. B.
1 cos x+
. C.
1 cos x
. D.
1 cos xC++
.
Câu 19. Nếu
3
1
( )d 4fx x=
thì
( )
3
1
2dfx x


bằng
A.
. B.
0
. C.
8
. D.
4
.
Câu 20. Số phức liên hợp của
83zi=
A.
38i−+
. B.
83i+
. C.
83i−−
. D.
38i−−
.
Câu 21. Cho số phức
z
thỏa mãn
(1 ) 3 2 .iz i−=+
Tổng giá trị phần thực và phần ảo của số phức
z
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Trang 3/6 - Mã đề 102
Câu 22. Nếu
( )
1
0
d1fx x=
(
)
(
)
3
0
3 d 11
fx x
−=
thì
(
)
3
1
d
fx x
bằng
A.
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 23. Cho hàm s
()fx
có đạo hàm trên
, biết đ th m s
'( )fx
được cho như hình vẽ. S điểm cc tr
ca hàm s
()fx
A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 24. Cho s phức
2zi=
3
1
zi
w
i
−+
=
+
. Điểm biểu diễn hình học trên mặt phẳng tọa độ
ca s phức
w
A.
31
;
22



. B.
13
;
22



. C.
13
;
22



. D.
13
;
22



.
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
3a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
2SB a=
. Góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng đáy bằng
A.
45°
. B.
60
°
. C.
90°
. D.
30
°
.
Câu 26. Cho hàm số
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) (
) ( )
( )
2
11 3fx x xx
=+−+
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
3;1
.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;3−∞
( )
1; +∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
3;1
.
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
3; 1−−
( )
1;
+∞
.
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
3
( ) 2 24 5fx x x=−+
trên nửa khoảng
[
)
0;
+∞
A.
(2)mf=
. B.
(0)mf=
. C.
( 2)mf
=
. D.
(4)mf=
.
Câu 28. Cho các số thực dương
,ab
;
1a
,
ab
log 3
a
b
=
. Giá trị biểu thức
P log
b
a
b
a
=
A.
5 33P =−−
. B.
5 33P =−+
. C.
13P =−+
. D.
13P =−−
.
Câu 29. Cho hàm số
32
33y x xx= ++
. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 30. Cho
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm số
( )
2
3
x
fx x e
= +
thoả mãn
( )
0 2.F =
Tìm nguyên hàm
( )
Fx
.
A.
( )
3
1
x
Fx x e=++
. B.
( )
3
3
x
Fx x e
=−+
.
C.
( )
3
1
x
Fx x e
=−+
. D.
( )
3
1
3
3
x
Fx x e
= −+
.
Câu 31. Một tổ
12
học sinh, có bao nhiêu cách chọn ra một đội gồm 4 bạn trong tổ để đi tình nguyện bảo vệ
môi trường?
A.
24
. B.
11880
. C.
210
. D.
495
.
Trang 4/6 - Mã đề 102
Câu 32. Cho khối chóp
.S ABCD
()SA ABCD
,
0
45
ASB
=
ABCD
hình vuông cạnh bằng
3.
a
Thể
tích khối chóp
.
S ABCD
bằng
A.
3
.
2
S ABCD
Va
=
. B.
3
.
9
S ABCD
Va
=
. C.
3
.
27
S ABCD
Va
=
. D.
2
.
9
S ABCD
Va=
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 2 10Px y z + +=
. Phương trình mặt cầu m
( )
1;3;5I
và tiếp xúc với mặt phẳng
(
)
P
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 5 34xy z + +− =
. B.
( ) ( ) ( )
222
1 3 54xyz + ++ =
.
C.
( )
(
) (
)
222
1 3 54
xyz
+ +− =
. D.
( ) ( ) (
)
222
1 3 52xyz + +− =
.
Câu 34. Nếu
( )
2
1
d4fxx
=
thì
(
) (
)
2
1
2f xd x
bằng
A.
2
. B.
6
. C.
4
. D.
8
.
Câu 35. Diện tích xung quanh của mặt nón có bán kính đáy
3r =
và chiều cao
4h
=
A.
30
xq
S
π
=
. B.
12
xq
S
π
=
. C.
10
xq
S
π
=
. D.
15
xq
S
π
=
.
Câu 36. Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C
′′
0
60BAC =
,
3 , 4AB a AC a= =
33
'
2
a
AA =
. Gọi
M
trung điểm của
BC
′′
, khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng
( )
B AC
bằng
A.
36
2
a
. B.
3 15
10
a
. C.
36
4
a
. D.
36
8
a
.
Câu 37. Cho
,,ABC
lần lượt các điểm biểu diễn các số phức
123
,,zzz
thoả mãn
23
3zz= =
12
0zz+=
. Diện tích
S
lớn nhất của tam giác
ABC
bằng
A.
3S
=
. B.
3 3S
=
. C.
3
2
S
=
. D.
3S =
.
Câu 38. Một nhóm học sinh gồm
8
bạn nam
4
bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất để
đúng
2
trong
4
bạn nữ đứng cạnh nhau là
A.
26
55
. B.
1
2
. C.
28
55
. D.
14
55
.
Câu 39. Một người dùng một cái ca hình bán cầu (một nửa hình cầu) có bán kính là
4 cm
để múc nước đổ vào
một cái thùng hình trụ chiều cao
16 cm
bán kính đáy bằng 2 lần bán kính cái ca. Hỏi người ấy sau bao
nhiêu lần đổ thì nước đầy thùng? (biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy)
A. 20 lần. B. 22 lần. C. 12 lần. D. 24 lần.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
cho tam giác
ABC
với
(
)
6;0;0A
,
(
)
0;3;0B
,
( )
0;0; 3C
. Đường thẳng đi
qua trọng tâm
G
của tam giác
ABC
và vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
có phương trình là
A.
2 11
12 2
x yz +−
= =
. B.
2 11
22 1
x yz −+
= =
.
C.
122
21 1
xy z−−+
= =
. D.
2 11
12 2
x yz −+
= =
.
Câu 41. Cho hàm s
()fx
đạo hàm trên
3
( ) ( 1) (3 )fx x x
=+−
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham
s
m
thuộc đoạn
[ 2024;2024]
để hàm s
( )
2
25y f x xm= +−
nghịch biến trên khoảng
( 1; 3)
?
A.
4049
. B.
4010
. C.
4011
. D.
4009
.
Trang 5/6 - Mã đề 102
Câu 42. Cho m số
(
)
2 2024
( ) ln 1 .sin 2f x a x x bx x
= ++ + +
thỏa mãn
ln2023
(2024 ) 3f =
với
,ab
các số
thực. Tính
( )
ln2024
2023 .Pf=
A.
1.
B.
5.
C.
7.
D.
1.
Câu 43. Mt vt th được tạo ra bằng cách ghép 2 khối cầu
1
()S
2
()S
bán kính lần t
20cm
15cm
. Khoảng cách giữa tâm ca hai khi cầu
30cm
. Th tích ca vt th đó gần với kết quả nào trong các
kết quả sau?
A.
3
37627,67cm
. B.
3
47647, 49cm
. C.
3
47009,35cm
. D.
3
33247,08cm
.
Câu 44. Tổng các giá trị
, xy
thỏa mãn:
( )
2 22 2
4
2
4 8096 log 2 2024x xy y+ += +
32
3log ( 2 6) 2log ( 2) 1x y xy+ + = ++ +
A.
. B.
8
. C.
2
. D.
14
.
Câu 45. Cho khi lăng tr đứng
.
ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông cân tại
A
22BC a=
. Biết
góc giữa hai đường thẳng
AC
AB
bằng
0
60
. Th tích khối lăng trụ đã cho là
A.
3
2
2
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
4a
. D.
3
8a
.
Câu 46. Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
(
)
23
,fx x x x
= ∀∈
. Biết tham s
(
)
;m ab
thì hàm s
( )
( )
32
3gx f x x m= −+ +
đạt nhiều điểm cực trị nht là
c
điểm cực trị. Giá trị biểu thức
P abc=++
A. 9. B. 7. C.
10
. D. 11.
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 2; 3
I
, bán kính
2R =
đường thẳng
( )
( )
12
:
21
xt
y mt
z mt
= +
∆=
=+−
, với
m
tham s. Hai mặt phẳng
( )
P
,
( )
Q
cùng chứa
tiếp xúc với mt cầu
( )
S
tại
,MN
. Khi đ dài đoạn
MN
ngn nht,
(;;) ()Eabc∈∆
sao cho diện tích tam giác
OIE
nh nhất. Giá trị của
biểu thức
abc++
bằng
A.
326
125
. B.
323
125
. C.
327
125
. D.
224
125
.
Câu 48. Cho các số phức
,wz
thỏa mãn điều kiện
( )
2
34 5
z
zi i
wi
−= +
. Gọi
,mM
lần lượt là giá trị nhỏ nhất,
giá trị lớn nhất của số phức
33uw i= ++
. Giá trị biểu thức
22
23PM m= +
A.
23
. B.
107
. C.
125
. D.
165
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 2; 5A
hai mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
1
:1 2 9Sx y z+ ++ +=
,
( ) ( ) ( )
22
2
2
: 3 1 36Sx yz+ ++− =
. Gọi đường thẳng
d
tiếp tuyến chung của hai mặt cầu
( ) ( )
12
,SS
;
H
hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên đường thẳng
d
. Biết khi
d
thay đổi thì điểm
H
luôn chạy trên một
đường tròn
( )
C
cố định. Diện tích của đường tròn
( )
C
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
20;24
. B.
( )
40;42
. C.
( )
42;44
. D.
( )
50;60
.
Trang 6/6 - Mã đề 102
Câu 50. Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
0;10
và có đồ th như hình vẽ.
Biết
1 23
29, 4, 20S SS= = =
lần lượt là diện tích hình phẳng gii hạn bởi đ th
(
)
y fx
=
và trục
Ox
. Giá
tr ca
( )
( )
8
32 2
3
2 27 111 135 9 18 dI x x x fx x x
= + + −+
A.
57I =
. B.
45I =
. C.
15I =
. D.
33I
=
.
-------- HẾT--------
SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
QUỲNH LƯU HOÀNG MAI-THÁI HÒA
CỜ ĐỎ-01/5-ĐÔ LƯƠNG 3
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TNTHPT ĐỢT 3 NĂM 2024
Bài thi môn: Toán
Thời gian: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề [101]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
C
B
D
D
A
A
D
D
A
A
C
C
C
D
D
C
A
A
B
D
B
C
D
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
C
B
B
B
C
A
B
B
B
B
D
A
A
C
D
A
B
C
B
B
D
A
C
A
Mã đề [102]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
A
B
D
A
B
B
A
A
B
A
C
A
C
C
B
C
B
B
B
D
C
A
B
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
A
D
A
B
D
B
C
D
D
D
A
C
D
D
B
A
C
D
C
B
A
C
C
D
Mã đề [103]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
B
A
C
A
A
D
D
C
B
A
B
A
D
B
D
C
A
B
A
C
D
C
B
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
D
B
C
A
D
C
D
B
B
C
D
B
C
A
B
D
A
B
A
C
C
D
C
B
Mã đề [104]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
A
A
C
D
D
A
C
D
B
B
C
B
B
C
D
A
B
C
A
A
A
B
B
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
D
A
D
C
C
D
A
D
D
C
A
A
B
B
C
D
B
D
D
B
A
B
C
B
Mã đề [105]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
D
A
B
C
D
A
A
B
A
A
C
C
D
D
C
B
B
D
A
A
B
C
B
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
D
C
B
A
B
D
D
D
C
A
A
B
C
A
A
C
B
D
B
D
A
C
B
Mã đề [106]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
B
A
D
A
A
C
B
C
D
A
C
A
B
A
C
D
B
B
B
C
C
A
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
D
C
B
B
B
D
A
D
B
A
D
B
C
D
A
B
B
D
C
A
A
C
C
Mã đề [107]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
C
D
C
B
C
B
C
B
B
D
A
A
D
B
D
B
B
A
D
A
C
B
A
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
A
A
A
A
C
D
A
C
B
C
C
D
D
B
B
D
D
C
B
C
D
B
C
A
Mã đề [108]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
C
A
C
D
D
C
C
D
B
A
C
A
C
D
C
D
D
B
D
B
D
D
B
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
B
A
A
B
D
A
A
A
A
B
D
B
B
B
B
A
A
C
A
B
A
C
D
C
Mã đề [109]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
B
B
B
B
C
B
A
A
C
A
B
C
A
B
C
C
C
A
B
A
B
A
B
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
A
D
D
D
C
C
C
B
D
A
A
D
D
C
D
D
A
C
A
D
B
D
C
Mã đề [110]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
C
C
A
A
C
A
A
A
A
C
C
C
B
D
B
A
D
D
C
B
D
B
B
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
A
B
D
A
C
B
D
B
C
D
A
A
A
B
D
B
D
D
D
C
B
C
C
D
Mã đề [111]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
B
C
C
B
B
B
A
A
A
C
A
A
C
A
A
D
D
A
D
C
B
B
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
A
C
D
B
D
B
C
B
B
B
C
C
D
C
D
D
B
C
D
D
D
A
D
C
Mã đề [112]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
A
B
A
C
D
C
D
C
C
D
B
D
D
C
B
B
D
A
C
A
C
A
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
B
B
D
B
A
C
D
A
B
A
A
A
A
C
B
D
B
C
B
C
B
C
D
Mã đề [113]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
B
B
B
C
B
C
B
A
D
D
A
D
A
A
C
D
A
B
D
D
B
D
A
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
A
D
A
D
C
B
C
A
B
D
C
A
C
B
A
A
C
D
A
B
B
C
D
C
Mã đề [114]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
A
A
D
B
B
D
A
C
C
A
B
D
A
B
A
D
B
D
C
D
C
A
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
C
B
B
D
A
C
C
B
D
B
B
B
C
C
B
B
D
A
C
A
A
A
D
Mã đề [115]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
B
A
C
D
D
B
C
D
A
C
B
B
C
B
A
A
B
B
C
A
C
B
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
A
D
A
C
C
C
B
A
D
C
A
B
B
D
D
B
D
C
A
D
D
D
B
A
Mã đề [116]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
C
D
D
A
D
C
A
D
C
A
A
B
C
D
B
B
C
A
A
D
B
C
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
D
D
C
A
B
C
D
A
D
C
D
B
C
D
A
B
B
B
B
B
A
C
B
A
Mã đề [117]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
C
B
D
C
A
C
C
A
B
D
A
A
C
B
C
D
A
B
D
A
B
A
A
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
D
D
C
D
D
B
B
B
D
B
C
A
B
C
D
D
C
A
D
A
A
B
C
B
Mã đề [118]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
C
C
A
A
A
C
B
B
D
D
A
B
A
A
B
C
D
B
A
C
A
A
A
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
D
D
A
C
A
D
C
D
D
B
D
B
B
C
B
A
C
B
B
D
B
C
B
D
Mã đề [119]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
D
C
A
C
D
B
C
A
B
A
A
D
B
B
A
A
C
A
A
D
D
C
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
D
D
A
A
C
D
A
A
B
A
D
C
B
C
C
B
B
B
B
D
B
B
D
Mã đề [120]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
B
B
A
B
A
B
B
B
A
D
D
C
C
C
A
A
B
A
B
C
D
C
B
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
A
A
D
A
C
B
D
A
D
C
D
D
C
D
C
B
C
C
D
A
A
D
D
C
Mã đề [121]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
C
B
D
C
A
A
B
D
B
C
A
D
B
A
A
A
D
B
B
C
A
C
A
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
D
D
A
A
B
B
B
C
C
C
D
D
C
D
B
C
D
A
D
A
B
C
D
Mã đề [122]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
B
B
C
C
D
A
A
A
D
B
C
B
A
D
B
B
C
D
D
C
A
D
C
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
A
B
B
C
B
C
D
A
D
A
A
A
D
B
A
D
B
A
D
A
B
D
C
Mã đề [123]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
D
A
C
C
B
D
B
A
B
C
D
A
C
A
D
B
B
B
A
D
A
C
A
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
A
A
C
B
D
D
C
D
C
D
C
C
D
A
A
C
B
A
B
D
B
B
C
D
Mã đề [124]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
C
D
A
A
D
C
A
D
C
D
B
A
D
B
C
A
D
C
B
A
A
C
C
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
B
C
D
D
B
A
B
D
A
A
D
B
D
C
B
B
A
D
C
C
B
B
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ CỤM QL-HM-NGHĨA ĐÀN-ĐÔ LƯƠNG 3
Câu 41. Cho khối lăng trụ đứng .
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
2 2
BC a
.
Biết góc giữa hai đường thẳng
AC
A B
bằng
0
60
. Thể tích khối lăng trụ đã cho là
A.
3
2
2
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
4
a
. D.
3
8
a
.
Lời giải
Chọn C
Đặt chiều cao của lăng trụ là
0
h
.
Dựng hình hộp chữ nhật .
ABDC A B D C
, khi đó đáy
ABDC
hình vuông cạnh
2
a
, suy ra
2 2
2 2
4
, ,
AD a
AC DC a h
AC A B AC DC
.
Xét tam giác
AC D
.
Trường hợp 1:
o
120
AC D
, suy ra
2 2 2 2 o 2 2
8 2 .cos120 12 3
a AD AC DC AC DC a h
2 2
4 3 0
a h
(loại).
Trường hợp 2:
o
60
AC D
, suy ra
2 2
2 2 4 2 0
AD AC a a h h a
( thỏa mãn)
Vậy
3
.
4
ABC A B C
V a
.
Câu 42. Cho hàm số
2 2024
( ) ln 1 .sin 2
f x a x x bx x
thỏa mãn
ln2023
(2024 ) 3
f
với
,
a b
là các
số thực. Tính
ln2024
2023 .
P f
A.
1.
B.
1.
C.
5.
D.
7.
Lời giải
Chọn B
Ta có: TXĐ:
.
D
2 2024
( ) ln 1 .sin 2
f x a x x bx x
;
2024
2
2 2024
( ) ln 1 .sin 2
ln 1 .sin 2
f x a x x b x x
a x x bx x
( ) ( ) 4.
f x f x
Lại có:
ln2023 ln2024 ln 2023 ln2024
2024 2023 2024 2023f f
ln 2023 ln 2023 ln2024
2024 2024 4 2023 4 3 1.
f f f
Câu 43. Cho hàm số
( )
f x
có đạo hàm trên
3
( ) ( 1) (3 )
f x x x
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số
m
thuộc đoạn
[ 2024;2024]
để hàm số
2
2 5
y f x x m
nghịch biến trên khoảng
( 1;3)
?
A.
4010
. B.
4011
. C.
4009
. D.
4049
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2
2 5 4 5 2 5
y f x x m x f x x m
.
Theo đề bài ta có:
3
( ) ( 1) (3 )
f x x x
suy ra
1
0
3
x
f x
x
0 1 3
f x x
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;3
khi
0, 1;3
y x
2
4 5 2 5 0, 1;3
x f x x m x
(*).
Do
1;3
x nên
4 5 0
x
. Do đó, ta có:
2
2
2
2 5 1
* 2 5 0, ( 1;3) , ( 1;3)
2 5 3
x x m
f x x m x x
x x m
2
2
2 5 1
, ( 1;3)
2 5 3
m x x
x
m x x
2
1;3
2
1;3
max 2 5 1
34
6
min 2 5 3
m x x
m
m
m x x
.
Do
[ 2024;2024]
m
m
nên có
4010
giá trị nguyên của
m
thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 44. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
0;10
và có đồ thị như hình vẽ.
Biết
1 2 3
29, 4, 20
S S S
lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
y f x
và trục
Ox
.
Giá trị của
8
3 2 2
3
2 27 111 135 9 18 d
I x x x f x x x
A.
15
I
. B.
33
I
. C.
57
I
. D.
45
I
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
4 6 6 10
1 2 3
0 4 4 6
( )d 29, ( )d 4 ( )d 4, ( )d 20
S f x x S f x x f x x S f x x
.
Vậy
10 4 6 10
0 0 4 6
( )d ( )d ( )d ( )d 29 4 20 45
f x x f x x f x x f x x
.
Ta có:
8 8
3 2 2 2 2
3 3
2 27 111 135 9 18 d 2 9 9 15 9 18 d
I x x x f x x x x x x f x x x
Đặt
2
9 18 (2 9)d d
x x t x x t
.
Với
3 0
x t
,
với
8 10
x t
.
10 10
10
0
0 0
( 3) d ( 3). ( ) d 7. (10) 3. (0) 45 33
I t f t t t f t f t t f f
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
3;2;5
A và hai mặt cầu
2 2
2
1
: 1 2 9
S x y z
,
2 2
2
2
: 3 1 36
S x y z
. Gọi đường thẳng
d
là tiếp tuyến chung của hai mặt cầu
1 2
,
S S
;
H
là hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên đường thẳng
d
. Biết khi
d
thay đổi thì điểm
H
luôn chạy trên
một đường tròn
C
cố định. Diện tích của đường tròn
C
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
50;60
. B.
20; 24
. C.
40; 42
. D.
42; 44
.
Lời giải
Chọn D
Ta xét:
1
1
1
1; 2;0
:
3
I
S
R
2
2
2
3;0;1
:
6
I
S
R
,
2 2
2
1 2
3 1 0 2 1 3
I I
1
S
tiếp xúc với
2
S
vì tâm
1
I
nằm trong mặt cầu
2
S
1
S
nằm trong
2
S
.
Gọi
M
là tiếp điểm của hai mặt cầu
Các tiếp tuyến
d
của 2 mặt cầu
1 2
,
S S
thuộc mặt phẳng
Q
đi qua
M
và có vectơ pháp tuyến
1 2
I I
.
1 2
, ,
I I M
thẳng hàng
2 2 1
2
I M I I
1; 4; 1
M
.
Phương trình mặt phẳng
:
P
2 2 11 0
x y z
.
Ta có
o
90
AHM nên
H
thuộc mặt cầu
S
đường kính
AM
.
Do đó
C
là giao tuyến của
S
P
.
Gọi
I
là trung điểm
AM
2; 1;2
I .
Tính được:
2 2
2
4 2 2 11
7
,
3
2 2 1
h d I P
;
19
R IA .
Suy ra bán kính
C
2 2
122 122
42,59
3 9
r R h S
.
Câu 46. Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
23
,f x x x x
. Biết tham số
;
m a b
thì hàm số
3 2
3
g x f x x m
đạt nhiều điểm cực trị nhất là
c
điểm cực trị. Giá trị biểu thức
P a b c
A. 9. B. 7. C.
10
. D. 11.
Lời giải
Chọn B
23
0
0
1
x
f x x x
x
trong đó
0
x
là nghiệm bỗi chặn nên không là điểm cực trị.
3 2 3 2
3 2 3 2 3 2
3 2
3 . 3
3 3 3
3
x x m x x m
g x x x m f x x m f x x m
x x m
3 2
3 2
3 2
2
3 . 3
3
3
6x x m x
f x x m
x
x
x m
Cho
3
2
22
3
3 2
3 .
0
3
63
0 3
xx x m x
g x f x x m
x x m
3
2
3 2
2
3 2
3 2
3 0( '( ) xác dinh)
3 0
3 0
3
6 ; 2
3 1
1
0
x x m g x không
m
x
x x
x x x
x x m
x x m
Xét hàm số
3 2
3
h x x x m
;
2
0
3 6 0
2
x
h x x x
x
lập được bảng biến thiên
Để có nhiều cực trị nhất t
g x
phải có nhiều nghiệm và điểm làm
g x
không xác định nhất. Dựa
bảng biến thiên ta có
1 1 4 3 1 3; 1
m m m m
Khi đó
3; 1; 11
a b c
7
a b c
.
Câu 47. Tổng các giá trị
,
x y
thỏa mãn:
2 2 2 2
4
2
4 8096 log 2 2024
x x y y
3 2
3log ( 2 6) 2log ( 2) 1
x y x y
A.
14
. B.
8
. C.
2
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện
2 2
2 6 0
2 0
2 0
x y
x y
x y
.
2
2 2 2 2 2 2
4
2 2
2
2
2 2
2
2
2 2 2 2
2 2
2
2
2024
4 8096 log 2 2024 log 2
2024
2024
log 2 1 1
2024
log 1
2 2024
y
x x y y x y
x
y
x y
x
x y
x y y x
x y
x y
x
.
Với
y x
thay vào phương trình:
3 2
3log ( 2 6) 2log ( 2) 1
x y x y
ta được:
3 2
3log 3 6 2log 2 2 1
x x
3 2 3 2
3 1 log 2 2 1 log 1 1 3log 2 2log 1
x x x x
.
Đặt
3
3
3
2
2
2 3 4
3log 2
2 3
2log 1
1 2 5
1 2
t
t
t
t
x
t x
x
t x
x
x
.
Lấy
5
thay vào
4
, ta được
3
3 3
2 1
2 1 3 1
3 3
t
t
t t
phương trình có nghiệm duy
nhất
6
t
. Suy ra phương trình có nghiệm
7
x
. Suy ra nghiệm của hệ phương trình là
7;7
.
Với
y x
thay vào phương trình
3 2
3log ( 2 6) 2log ( 2) 1
x y x y
ta được:
3 3
3log 6 3 log 6 1 3, 3
y y y x
.
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm
3; 3 , 7;7
.
Câu 48. Một vật thể được tạo ra bằng cách ghép 2 khối cầu
1
( )
S
2
( )
S
có bán kính lần lượt là
20
cm
15
cm
. Khoảng cách giữa tâm của hai khối cầu là
30
cm
. Thể tích của vật thể đó gần với kết quả nào
trong các kết quả sau?
A.
3
33247,08
cm
. B.
3
37627,67
cm
. C.
3
47647,49
cm
. D.
3
47009,35
cm
.
Lời giải
Chọn D
Chọn hệ tọa độ Oxy sao cho O tâm đường tròn lớn của mặt cầu
bán kính 20R cm , điểm (30;0)I tâm đường tròn lớn của mặt cầu
bán kính 15r cm . Khi đó, mặt cầu
1
( )S
2
( )S được khi ta
quay các đường trong tâm O và tâm I xung quanh trục Ox .
Phương trình đường tròn m tâm O tâm I lần lượt
2 2
400x y
2 2
( 30) 225x y .
Gọi ,A B là các giao điểm của hai đường tròn đó.
Tọa độ ,A B là nghiệm của hệ
2 2
2 2
215
400
12
5 455
( 30) 225
12
x
x y
x y
y
Thể tích vật thể cần tìm
215 215
45 45
12 12
2 2 2 2 3
215 215
20 20
12 12
d d (400 )d [225 ( 30) ]d 47009,35V y x y x x x x x cm
Câu 49. Cho các số phức , wz thỏa mãn điều kiện
2
3 4 5
z
z i i
w i
. Gọi ,m M lần lượt là giá trị
nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của số phức 3 3u w i . Giá trị biểu thức
2 2
2 3P M m
A. 125 . B. 165 . C. 23. D. 107 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2
2
2
2 2
) 3 4 5 3 4 5
w w
2 2
3 4 5 25 40 25
2 5 2
4 9 3
3
z z
z i i z z i
i i
z z
z z z z
w i w i
w i
w i z
2 2
3
) 3 3 4 3 4 3 3 4 3 2
7
2 3 125
m
u w i i u i w i u i w i
M
M m
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S có tâm
1;2;3I , bán kính 2R và đường thẳng
1 2
:
2 1
x t
y mt
z m t
, với m là tham số. Hai mặt phẳng
P ,
Q cùng chứa và tiếp xúc với mặt cầu
S tại ,M N . Khi độ dài đoạn MN ngắn nhất, ( ; ; ) ( )E a b c sao cho diện tích tam giác OIE nhỏ nhất.
Giá trị của biểu thức a b c bằng
A.
327
125
. B.
224
125
. C.
326
125
. D.
323
125
.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu
S
có tâm
1;2;3
I , bán kính
2
R
Gọi
K
là hình chiếu của
I
lên
. Do
IM P
IMN K IMN
IN Q
.
Nối
KI
cắt
MN
tại
H
H
là trung điểm của
MN
MH KI
.
Trong tam giác vuông
KIM
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
MH MI MK R KI R
.
Độ dài đoạn
MN
ngắn nhất
MH
ngắn nhất
KI
ngắn nhất.
Ta lại có đường thẳng
đi qua điểm
1;0;2
A có một véc tơ chỉ phương
2; ; 1
u m m
.
Gọi
1;2;2
n
, ta có:
. 0,
u n m
nên đường thẳng
luôn nằm trong mặt phẳng
đi qua điểm
1;0;2
A nhận
1;2;2
n
làm véc tơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng
2 2 5 0
x y z
Gọi
J
là hình chiếu của
I
trên mặt phẳng
. Ta có
KI IJ
. Do đó
KI
ngắn nhất bằng
IJ
.
Khi đó đường thẳng
đi qua hai điểm
;
A J
.
Phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
1;2;3
I và vuông góc với mặt phẳng
là:
1
2 2
3 2
x u
y u
z u
.
J
là giao điểm của đường thẳng
d
và mặt phẳng
.
Xét phương trình:
2
1 2(2 2 ) 2(3 2 ) 5 0 9 6 0
3
u u u u u
1 2 5
; ;
3 3 3
J
Một vtcp của đường thẳng
là:
2 2 1
; ; 2; 2;1
3 3 3
AJ u
2
m
.
Suy ra
(1 2 ; 2 ;2 ) (1;2;3); (1 2 ; 2 ;2 )
E t t t OI OE t t t
Ta có:
2
1 1 49 224 1 224
, 125( )
2 2 125 125 2 125
S OI OE t
.
Dấu bằng xảy ra khi
49 27 98 201 326
( ; ; )
125 125 125 125 125
t E a b c .
| 1/23

Preview text:

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT ĐỢT 3 NĂM 2024 LIÊN TRƯỜNG THPT
Bài thi môn: Toán, Lớp 12
QUỲNH LƯU – HOÀNG MAI
Thời gian: 90 phút ( 50 câu trắc nghiệm)
THÁI HÒA – CỜ ĐỎ – 01/5 ĐÔ LƯƠNG 3 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi
Họ và tên:…………………………………………………..........SBD:……………...... 101
Câu 1. Cho log x +1 = 2 , biểu thức log5( 3) 4 x− bằng 3 ( ) A. 4 . B. 8 . C. 5. D. 3. 
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 1;
− 5) . Tọa độ vecto OM là    
A. OM = (1;0;5) . B. OM = (0; 1; − 5) . C. OM = (1; 1; − 5) . D. OM = (1; 1; − 0) .
Câu 3. Diện tích xung quanh của mặt trụ có chiều cao bằng 5 và bán kính đáy bằng 3là
A. S = π
B. S = π
C. S = π D. S = π xq 10 . xq 15 . xq 30 . xq 24 .
Câu 4. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau A. 4 2
y = x − 3x + 3. B. 4 2
y = −x + 3x + 3. C. 3 2
y = x + 3x + 3 . D. 4 2
y = x + 3x + 3.
Câu 5. Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào không có đường tiệm cận? A. 1 y + = . B. x 1 y = . C. x y = . D. 3 2
y = x − 3x + 2. x − 2 2 − x 2 2x +1
Câu 6. Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = 2 . Giá trị của u bằng n ) 1 3 A. 8 . B. 4 . C. 1 . D. 1 . 4 8
Câu 7. Số phức liên hợp của z = 8 − 3i
A. 8 + 3i . B. 8 − − 3i . C. 3 − − 8i . D. 3 − + 8i .
Câu 8. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm N (2; 3
− ) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. z = 3 − + 2i .
B. z = 3− 2i . C. z = 2 − + 3i .
D. z = 2 − 3i . 1 2 3 4
Câu 9. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 13 log a =13. B. 13 2 log a = . C. 13 13 log a = . D. 13 log a = 26 . a a 13 a 2 a
Câu 10. Hàm số f (x) = x + sin x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. 1+ cos x .
B. 1− cos x .
C. 1+ cos x + C . D. 1 2
x − cos x + C . 2
Câu 11. Khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 3a , mặt đáy là tứ giác có diện tích là 2
2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho là A. 3 6a . B. 2 6a . C. 3 2a . D. 2 2a .
Câu 12. Tập nghiệm S của bất phương trình log 2x − 5 < 1 − là 1 ( ) 3
A. S = (0;4) .
B. S = [4;+ ∞) .
C. S = (4;+ ∞).
D. S = (−∞;4). Trang 1/6 - Mã đề 101
Câu 13. Cho đồ thị hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 2) . B. (− ; ∞ 0) . C. (0; ) 1 . D. (2; + ∞) .
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) có phương trình (x − )2 2 1 + y + (z + )2
1 =16 . Tọa độ tâm I
và bán kính R của mặt cầu (S ) là A. I ( 1; − 0;− ) 1 ; R = 4. B. I (1;0;− ) 1 ; R =16 . C. I (1;0;− ) 1 ; R = 4 . D. I (1;0; ) 1 ; R = 4 . 17
Câu 15. Tập xác định của hàm số 21 y = ( 2 − x + 3) là A. 3 D  \  =    . B. 3 D  =  ;+∞ .
C. D =  . D. 3 D  = −∞  ; . 2      2   2 
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x −1 y − 2 z +1 d : = =
. Véc tơ nào sau đây là một vec tơ 2 1 2
chỉ phương của đường thẳng d ?     A. u 2;1; 2 − . B. u 1;2; 1 − .
C. u 1;2;2 . D. u 2;1;2 . 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 4 ( )
Câu 17. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) :3x y + 3z −3 = 0 cắt trục Ox tại điểm A. N ( 2; − 0;0) . B. 2 P ;0;0  .
C. P(1;0;0). D. Q(2;0;0). 3    3 3
Câu 18. Nếu f (x)dx = 4 ∫ thì  f
∫ (x)−2dx  bằng 1 1 A. 0 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 19. Đạo hàm của hàm số 2025 3 x y = bằng 2025x A. 2025 2025.ln 3.3 x y′ = . B. 3 y′ = . 2025.ln 3 2025x C. 3 y′ = . D. 2024 ′ = 2025 .3 x y x . ln 3 Câu 20. Cho hàm số 3 2
f (x) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 .
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .
C. Hàm số có hai điểm cực trị.
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
Câu 21. Một tổ có 12 học sinh, có bao nhiêu cách chọn ra một đội gồm 4 bạn trong tổ để đi tình nguyện bảo vệ môi trường? A. 24 . B. 11880. C. 210 . D. 495 . Trang 2/6 - Mã đề 101 2 2
Câu 22. Nếu f (x)dx = 4 − ∫ thì f
∫ (x)d (2x) bằng 1 − 1 − A. 4 − . B. 8 − . C. 2 − . D. 6 − .
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số 3
f (x) = 2x − 24x + 5 trên nửa khoảng [0;+ ∞) là
A. m = f ( 2) − .
B. m = f (4).
C. m = f (2).
D. m = f (0) .
Câu 24. Diện tích xung quanh của mặt nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4 là
A. S = π .
B. S = π .
C. S = π . D. S = π . xq 15 xq 10 xq 12 xq 30 Câu 25. Cho hàm số 3 2
y = −x − 3x + x + 3. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3.
Câu 26. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  , biết đồ thị hàm số f '(x) được cho như hình vẽ. Số điểm cực trị
của hàm số f (x) là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z +1= 0 . Phương trình mặt cầu tâm I (1;3;5)
và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 5 3 = 4 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 3 5 = 4 .
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 3 5 = 4 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 3 5 = 2 .
Câu 28. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2 3 x f x x e− = +
và thoả mãn F (0) = 2.Tìm nguyên hàm F (x) . A. ( ) 3 x
F x = x + e +1. B. ( ) 3 x F x x e− = − + 3 . C. ( ) 3 x F x x e− = − +1. D. ( ) 1 3 x F x x e− = − + 3. 3
Câu 29. Cho các số thực dương a, b ; a ≠ 1, a b và log b =
. Giá trị biểu thức P = log b a 3 b a a A. P = 1 − + 3 . B. P = 1 − − 3 . C. P = 5 − − 3 3 . D. P = 5 − + 3 3 .
Câu 30. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x + )2
1 (1− x)(x + 3) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3 − ; ) 1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ; ) 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 3 − ;− ) 1 và (1;+∞).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 3 − ) và (1;+∞).
Câu 31. Cho khối chóp S.ABCD SA ⊥ (ABCD) ,  0
ASB = 45 và ABCD là hình vuông cạnh bằng 3 . a Thể
tích khối chóp S.ABCD bằng A. 2 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V = a . S ABCD 27 S ABCD 9 S ABCD 2 S ABCD 9 . . . . Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SB = 2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 30° . B. 60°. C. 90° . D. 45°.
Câu 33. Cho số phức − +
z = 2 − i z 3 i w =
. Điểm biểu diễn hình học trên mặt phẳng tọa độ 1+ i
của số phức w A.  3 1 ;         . B. 1 3  ; . C. 1 3  ;− . D. 1 3 −  ; . 2 2        2 2   2 2   2 2  1 3 3 Câu 34. Nếu f
∫ (x)dx =1 và ∫(3− f (x))dx =11 thì f (x)dx ∫ bằng 0 0 1 A. 2 − . B. 3 − . C. 1 − . D. 7 .
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn (1− i)z = 3+ 2 .i Tổng giá trị phần thực và phần ảo của số phức z A. 2 . B. 3. C. 3 − . D. 2 − .
Câu 36. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC với A(6;0;0) , B(0;3;0) , C (0;0;−3) . Đường thẳng đi
qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ( ABC) có phương trình là
A. x − 2 y +1 z −1 − − + = = .
B. x 2 y 1 z 1 = = . 1 2 2 − 1 2 2 −
C. x − 2 y −1 z +1 − − + = = .
D. x 1 y 2 z 2 = = . 2 2 1 − 2 1 1 −
Câu 37. Một nhóm học sinh gồm 8 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất để có
đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau là A. 14 . B. 26 . C. 1 . D. 28 . 55 55 2 55 Câu 38. Cho ,
A B,C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z , z , z thoả mãn z = z = 3 và 1 2 3 2 3
z + z = 0. Diện tích S lớn nhất của tam giác ABC bằng 1 2
A. S = 3.
B. S = 3 3 . C. 3 S = . D. S = 3 . 2
Câu 39. Một người dùng một cái ca hình bán cầu (một nửa hình cầu) có bán kính là 4 cm để múc nước đổ vào
một cái thùng hình trụ chiều cao 16 cm và bán kính đáy bằng 2 lần bán kính cái ca. Hỏi người ấy sau bao
nhiêu lần đổ thì nước đầy thùng? (biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy) A. 24 lần. B. 22 lần. C. 12 lần. D. 20 lần.
Câu 40. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C ′ ′ có  0
BAC = 60 , AB = 3a, AC = 4a và 3a 3 AA' = . Gọi M là 2 trung điểm của B C
′ ′, khoảng cách từ M đến mặt phẳng (B AC) bằng
A. 3a 15 .
B. 3a 6 .
C. 3a 6 . D. 3a 6 . 10 4 8 2
Câu 41. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;10] và có đồ thị như hình vẽ. Trang 4/6 - Mã đề 101
Biết S = 29, S = 4, S = 20 lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f (x) và trục Ox . Giá 1 2 3 8 trị của I = ∫( 3 2 2
x + 27x −111x +135) f ′( 2
x − 9x +18)dx là 3
A. I = 57 .
B. I = 45.
C. I =15 . D. I = 33 .
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (1;2;3) , bán kính R = 2 và đường thẳng x =1+ 2t ( ): ∆ y = −mt
, với m là tham số. Hai mặt phẳng (P) , (Q) cùng chứa ∆ và tiếp xúc với mặt cầu (S ) z = 2+(m−  ) 1 t
tại M , N . Khi độ dài đoạn MN ngắn nhất, E( ; a ;
b c)∈(∆) sao cho diện tích tam giác OIE nhỏ nhất. Giá trị của
biểu thức a + b + c bằng A. 326 . B. 323 . C. 327 . D. 224 . 125 125 125 125
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3;2;5) và hai mặt cầu (S ) :(x + )2 1 + ( y + 2)2 2 + z = 9 , 1 (S ):(x +3)2 2
+ y + z −1 = 36 . Gọi đường thẳng d là tiếp tuyến chung của hai mặt cầu (S , S ; H là 1 ) ( 2 ) 2 ( )2
hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d . Biết khi d thay đổi thì điểm H luôn chạy trên một
đường tròn (C) cố định. Diện tích của đường tròn (C) thuộc khoảng nào dưới đây? A. (40;42). B. (42;44) . C. (50;60) . D. (20;24).
Câu 44. Cho hàm số f x = a ( 2x + + x) 2024 ( ) ln 1
+ bx .sin x + 2 thỏa mãn ln 2023 f (2024
) = 3 với a,b là các số
thực. Tính P = f ( ln 2024 2023 − ). A. 7. B. 1. − C. 1. D. 5.
Câu 45. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 3 2
= x x , x
∀ ∈  . Biết tham số m∈(a;b) thì hàm số
g (x) = f ( 3 2
x + 3x + m ) đạt nhiều điểm cực trị nhất là c điểm cực trị. Giá trị biểu thức P = a +b + c A. 9. B. 7. C. 10. D. 11.
Câu 46. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A BC = 2 2a . Biết
góc giữa hai đường thẳng AC′ và AB bằng 0
60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho là 3 3 A. 4a . B. 3 4a . C. 3 8a . D. a 2 . 3 2
Câu 47. Cho các số phức z, w thỏa mãn điều kiện ( − ) 2 3 4 z z i = + 5i . Gọi ,
m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, w i
giá trị lớn nhất của số phức u = 3w + 3+ i . Giá trị biểu thức 2 2
P = 2M + 3m A. 107 . B. 165. C. 23. D. 125.
Câu 48. Tổng các giá trị
x, y thỏa mãn: ( 2 4x + 8096) 4 2 2 2
log x y + 2 = y + 2024 2
và3log (x + 2y + 6) = 2log (x + y + 2) +1 là 3 2 A. 14. B. 8 . C. 2 − . D. 2 . Trang 5/6 - Mã đề 101
Câu 49. Một vật thể được tạo ra bằng cách ghép 2 khối cầu (S ) và (S ) có bán kính lần lượt là 20cm và 1 2
15cm . Khoảng cách giữa tâm của hai khối cầu là 30cm . Thể tích của vật thể đó gần với kết quả nào trong các kết quả sau? A. 3 37627,67cm . B. 3 47647,49cm . C. 3 47009,35cm . D. 3 33247,08cm .
Câu 50. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  là 3
f (′x) = (x +1) (3− x) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m thuộc đoạn [ 2024 −
;2024] để hàm số y = f ( 2
2x + 5x m) nghịch biến trên khoảng ( 1; − 3) ? A. 4010 . B. 4011. C. 4009 . D. 4049 . -------- HẾT-------- Trang 6/6 - Mã đề 101 SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT ĐỢT 3 NĂM 2024 LIÊN TRƯỜNG THPT
Bài thi môn: Toán, Lớp 12
QUỲNH LƯU – HOÀNG MAI
Thời gian: 90 phút ( 50 câu trắc nghiệm)
THÁI HÒA – CỜ ĐỎ – 01/5 ĐÔ LƯƠNG 3 ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi
Họ và tên:…………………………………………………..........SBD:……………...... 102
Câu 1. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) :3x y + 3z −3 = 0 cắt trục Ox tại điểm A. N ( 2; − 0;0) . B. 2 P ;0;0  .
C. P(1;0;0). D. Q(2;0;0). 3    Câu 2. Cho hàm số 3 2
f (x) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4 .
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 .
Câu 3. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm N (2; 3
− ) là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây? A. z = 2 − + 3i .
B. z = 2 − 3i . C. z = 3 − + 2i .
D. z = 3− 2i . 3 4 1 2
Câu 4. Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 13 log a =13. B. 13 2 log a = . C. 13 13 log a = . D. 13 log a = 26 . a a 13 a 2 a
Câu 5. Đạo hàm của hàm số 2025 3 x y = bằng 2025x A. 2025 2025.ln 3.3 x y′ = . B. 3 y′ = . 2025.ln 3 2025x C. 3 y′ = . D. 2024 ′ = 2025 .3 x y x . ln 3
Câu 6. Diện tích xung quanh của mặt trụ có chiều cao bằng 5 và bán kính đáy bằng 3là
A. S = π
B. S = π
C. S = π D. S = π xq 10 . xq 15 . xq 30 . xq 24 .
Câu 7. Cho log x +1 = 2 , biểu thức log5( 3) 4 x− bằng 3 ( ) A. 5. B. 4 . C. 3. D. 8 . 
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 1;
− 5) . Tọa độ vecto OM là     A. OM = (1; 1; − 5) . B. OM = (1; 1; − 0) .
C. OM = (1;0;5) . D. OM = (0; 1; − 5) .
Câu 9. Cho cấp số nhân (u với u = 2 và công bội q = 2 . Giá trị của u bằng n ) 1 3 A. 8 . B. 4 . C. 1 . D. 1 . 4 8
Câu 10. Khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 3a , mặt đáy là tứ giác có diện tích là 2
2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho là A. 2 2a . B. 3 6a . C. 2 6a . D. 3 2a . Trang 1/6 - Mã đề 102
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x −1 y − 2 z +1 d : = =
. Véc tơ nào sau đây là một vec tơ 2 1 2
chỉ phương của đường thẳng d ?    
A. u 2;1;2 . B. u 2;1; 2 − . C. u 1;2; 1 − . D. u 1;2;2 . 2 ( ) 1 ( ) 4 ( ) 3 ( )
Câu 12. Cho đồ thị hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2; − 2) . B. (− ; ∞ 0) . C. (0; ) 1 . D. (2; + ∞) .
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) có phương trình (x − )2 2 1 + y + (z + )2
1 =16 . Tọa độ tâm I
và bán kính R của mặt cầu (S ) là A. I (1;0;− ) 1 ; R = 4 . B. I (1;0; ) 1 ; R = 4 . C. I ( 1; − 0;− ) 1 ; R = 4. D. I (1;0;− ) 1 ; R =16 .
Câu 14. Tập nghiệm S của bất phương trình log 2x − 5 < 1 − là 1 ( ) 3
A. S = (0;4) .
B. S = [4;+ ∞) .
C. S = (4;+ ∞).
D. S = (−∞;4). 17
Câu 15. Tập xác định của hàm số 21 y = ( 2 − x + 3) là A. 3 D  ;  = +∞     .
B. D =  . C. 3 D  = −∞  ; . D. 3 D =  \ . 2        2  2
Câu 16. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau A. 3 2
y = x + 3x + 3 . B. 4 2
y = x + 3x + 3. C. 4 2
y = x − 3x + 3. D. 4 2
y = −x + 3x + 3.
Câu 17. Trong các hàm số sau, đồ thị hàm số nào không có đường tiệm cận? A. x +1 y = . B. x y = . C. 3 2
y = x − 3x + 2. D. 1 y = . 2 − x 2 2x +1 x − 2
Câu 18. Hàm số f (x) = x + sin x là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau? A. 1 2
x − cos x + C .
B. 1+ cos x .
C. 1− cos x .
D. 1+ cos x + C . 2 3 3
Câu 19. Nếu f (x)dx = 4 ∫ thì  f
∫ (x)−2dx  bằng 1 1 A. 2 . B. 0 . C. 8 . D. 4 .
Câu 20. Số phức liên hợp của z = 8 − 3i A. 3 − + 8i .
B. 8 + 3i . C. 8 − − 3i . D. 3 − − 8i .
Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn (1− i)z = 3+ 2 .i Tổng giá trị phần thực và phần ảo của số phức z A. 3 − . B. 2 − . C. 2 . D. 3. Trang 2/6 - Mã đề 102 1 3 3 Câu 22. Nếu f
∫ (x)dx =1 và ∫(3− f (x))dx =11 thì f (x)dx ∫ bằng 0 0 1 A. 7 . B. 2 − . C. 3 − . D. 1 − .
Câu 23. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  , biết đồ thị hàm số f '(x) được cho như hình vẽ. Số điểm cực trị
của hàm số f (x) là A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3.
Câu 24. Cho số phức z − + = 2 − i z 3 i w =
. Điểm biểu diễn hình học trên mặt phẳng tọa độ 1+ i
của số phức w A.  3 1 ;         . B. 1 3  ; . C. 1 3  ;− . D. 1 3 −  ; . 2 2        2 2   2 2   2 2 
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SB = 2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 45°. B. 60°. C. 90° . D. 30° .
Câu 26. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x + )2
1 (1− x)(x + 3) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ; ) 1 .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ 3 − ) và (1;+∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3 − ; ) 1 .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 3 − ;− ) 1 và (1;+∞).
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số 3
f (x) = 2x − 24x + 5 trên nửa khoảng [0;+ ∞) là
A. m = f (2).
B. m = f (0) .
C. m = f ( 2) − .
D. m = f (4).
Câu 28. Cho các số thực dương a, b ; a ≠ 1, a b và log b =
. Giá trị biểu thức P = log b a 3 b a a A. P = 5 − − 3 3 . B. P = 5 − + 3 3 . C. P = 1 − + 3 . D. P = 1 − − 3 . Câu 29. Cho hàm số 3 2
y = −x − 3x + x + 3. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 30. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2 3 x f x x e− = +
và thoả mãn F (0) = 2.Tìm nguyên hàm F (x) . A. ( ) 3 x
F x = x + e +1. B. ( ) 3 x F x x e− = − + 3 . C. ( ) 3 x F x x e− = − +1. D. ( ) 1 3 x F x x e− = − + 3. 3
Câu 31. Một tổ có 12 học sinh, có bao nhiêu cách chọn ra một đội gồm 4 bạn trong tổ để đi tình nguyện bảo vệ môi trường? A. 24 . B. 11880. C. 210 . D. 495 . Trang 3/6 - Mã đề 102
Câu 32. Cho khối chóp S.ABCD SA ⊥ (ABCD) ,  0
ASB = 45 và ABCD là hình vuông cạnh bằng 3 . a Thể
tích khối chóp S.ABCD bằng A. 3 V = a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 2 V = a . S ABCD 9 S ABCD 27 S ABCD 9 S ABCD 2 . . . .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z +1= 0 . Phương trình mặt cầu tâm I (1;3;5)
và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 5 3 = 4 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 3 5 = 4 .
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 3 5 = 4 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 3 5 = 2 . 2 2
Câu 34. Nếu f (x)dx = 4 − ∫ thì f
∫ (x)d (2x) bằng 1 − 1 − A. 2 − . B. 6 − . C. 4 − . D. 8 − .
Câu 35. Diện tích xung quanh của mặt nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4 là
A. S = π .
B. S = π .
C. S = π . D. S = π . xq 15 xq 10 xq 12 xq 30
Câu 36. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C ′ ′ có  0
BAC = 60 , AB = 3a, AC = 4a và 3a 3 AA' = . Gọi M là 2 trung điểm của B C
′ ′, khoảng cách từ M đến mặt phẳng (B AC) bằng
A. 3a 6 .
B. 3a 15 .
C. 3a 6 . D. 3a 6 . 2 10 4 8 Câu 37. Cho ,
A B,C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z , z , z thoả mãn z = z = 3 và 1 2 3 2 3
z + z = 0. Diện tích S lớn nhất của tam giác ABC bằng 1 2
A. S = 3.
B. S = 3 3 . C. 3 S = . D. S = 3 . 2
Câu 38. Một nhóm học sinh gồm 8 bạn nam và 4 bạn nữ đứng ngẫu nhiên thành một hàng. Xác suất để có
đúng 2 trong 4 bạn nữ đứng cạnh nhau là A. 26 . B. 1 . C. 28 . D. 14 . 55 2 55 55
Câu 39. Một người dùng một cái ca hình bán cầu (một nửa hình cầu) có bán kính là 4 cm để múc nước đổ vào
một cái thùng hình trụ chiều cao 16 cm và bán kính đáy bằng 2 lần bán kính cái ca. Hỏi người ấy sau bao
nhiêu lần đổ thì nước đầy thùng? (biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy) A. 20 lần. B. 22 lần. C. 12 lần. D. 24 lần.
Câu 40. Trong không gian Oxyz cho tam giác ABC với A(6;0;0) , B(0;3;0) , C (0;0;−3) . Đường thẳng đi
qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ( ABC) có phương trình là
A. x − 2 y +1 z −1 − − + = = .
B. x 2 y 1 z 1 = = . 1 2 2 − 2 2 1 −
C. x −1 y − 2 z + 2 − − + = = .
D. x 2 y 1 z 1 = = . 2 1 1 − 1 2 2 −
Câu 41. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  là 3
f (′x) = (x +1) (3− x) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m thuộc đoạn [ 2024 −
;2024] để hàm số y = f ( 2
2x + 5x m) nghịch biến trên khoảng ( 1; − 3) ? A. 4049 . B. 4010 . C. 4011. D. 4009 . Trang 4/6 - Mã đề 102
Câu 42. Cho hàm số f x = a ( 2x + + x) 2024 ( ) ln 1
+ bx .sin x + 2 thỏa mãn ln 2023 f (2024
) = 3 với a,b là các số
thực. Tính P = f ( ln 2024 2023 − ). A. 1. B. 5. C. 7. D. 1. −
Câu 43. Một vật thể được tạo ra bằng cách ghép 2 khối cầu (S ) và (S ) có bán kính lần lượt là 20cm và 1 2
15cm . Khoảng cách giữa tâm của hai khối cầu là 30cm . Thể tích của vật thể đó gần với kết quả nào trong các kết quả sau? A. 3 37627,67cm . B. 3 47647,49cm . C. 3 47009,35cm . D. 3 33247,08cm .
Câu 44. Tổng các giá trị
x, y thỏa mãn: ( 2 4x + 8096) 4 2 2 2
log x y + 2 = y + 2024 2
và3log (x + 2y + 6) = 2log (x + y + 2) +1 là 3 2 A. 2 . B. 8 . C. 2 − . D. 14.
Câu 45. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A BC = 2 2a . Biết
góc giữa hai đường thẳng AC′ và AB bằng 0
60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho là 3 3
A. a 2 . B. 4a . C. 3 4a . D. 3 8a . 2 3
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 3 2
= x x , x
∀ ∈  . Biết tham số m∈(a;b) thì hàm số
g (x) = f ( 3 2
x + 3x + m ) đạt nhiều điểm cực trị nhất là c điểm cực trị. Giá trị biểu thức P = a +b + c A. 9. B. 7. C. 10. D. 11.
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (1;2;3) , bán kính R = 2 và đường thẳng x =1+ 2t ( ): ∆ y = −mt
, với m là tham số. Hai mặt phẳng (P) , (Q) cùng chứa ∆ và tiếp xúc với mặt cầu (S ) z = 2+(m−  ) 1 t
tại M , N . Khi độ dài đoạn MN ngắn nhất, E( ; a ;
b c)∈(∆) sao cho diện tích tam giác OIE nhỏ nhất. Giá trị của
biểu thức a + b + c bằng A. 326 . B. 323 . C. 327 . D. 224 . 125 125 125 125
Câu 48. Cho các số phức z, w thỏa mãn điều kiện ( − ) 2 3 4 z z i = + 5i . Gọi ,
m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, w i
giá trị lớn nhất của số phức u = 3w + 3+ i . Giá trị biểu thức 2 2
P = 2M + 3m A. 23. B. 107 . C. 125. D. 165.
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3;2;5) và hai mặt cầu (S ) :(x + )2 1 + ( y + 2)2 2 + z = 9 , 1 (S ):(x +3)2 2
+ y + z −1 = 36 . Gọi đường thẳng d là tiếp tuyến chung của hai mặt cầu (S , S ; H là 1 ) ( 2 ) 2 ( )2
hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d . Biết khi d thay đổi thì điểm H luôn chạy trên một
đường tròn (C) cố định. Diện tích của đường tròn (C) thuộc khoảng nào dưới đây? A. (20;24). B. (40;42) . C. (42;44) . D. (50;60) . Trang 5/6 - Mã đề 102
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;10] và có đồ thị như hình vẽ.
Biết S = 29, S = 4, S = 20 lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y = f (x) và trục Ox . Giá 1 2 3 8 trị của I = ∫( 3 2 2
x + 27x −111x +135) f ′( 2
x − 9x +18)dx là 3
A. I = 57 .
B. I = 45.
C. I =15 . D. I = 33 . -------- HẾT-------- Trang 6/6 - Mã đề 102 SỞ GD & ĐT NGHỆ AN
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TNTHPT ĐỢT 3 NĂM 2024 LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi môn: Toán
QUỲNH LƯU –HOÀNG MAI-THÁI HÒA
Thời gian: 90 phút (50 c âu trắc nghiệm)
CỜ ĐỎ-01/5-Đ Ô LƯƠNG 3 Mã đề [101]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C B D D A A D D A A C C C D D C A A B D B C D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C B B B C A B B B B D A A C D A B C B B D A C A Mã đề [102]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A B D A B B A A B A C A C C B C B B B D C A B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A D A B D B C D D D A C D D B A C D C B A C C D Mã đề [103]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B A C A A D D C B A B A D B D C A B A C D C B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D B C A D C D B B C D B C A B D A B A C C D C B Mã đề [104]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A A C D D A C D B B C B B C D A B C A A A B B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D A D C C D A D D C A A B B C D B D D B A B C B Mã đề [105]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D A B C D A A B A A C C D D C B B D A A B C B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C D C B A B D D D C A A B C A A C B D B D A C B Mã đề [106]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C B A D A A C B C D A C A B A C D B B B C C A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A D C B B B D A D B A D B C D A B B D C A A C C Mã đề [107]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C D C B C B C B B D A A D B D B B A D A C B A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A A A A C D A C B C C D D B B D D C B C D B C A Mã đề [108]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C A C D D C C D B A C A C D C D D B D B D D B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B A A B D A A A A B D B B B B A A C A B A C D C Mã đề [109]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B B B B B C B A A C A B C A B C C C A B A B A B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A A D D D C C C B D A A D D C D D A C A D B D C Mã đề [110]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C C A A C A A A A C C C B D B A D D C B D B B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A B D A C B D B C D A A A B D B D D D C B C C D Mã đề [111]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A B C C B B B A A A C A A C A A D D A D C B B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A C D B D B C B B B C C D C D D B C D D D A D C Mã đề [112]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D A B A C D C D C C D B D D C B B D A C A C A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A B B D B A C D A B A A A A C B D B C B C B C D Mã đề [113]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B B B B C B C B A D D A D A A C D A B D D B D A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A D A D C B C A B D C A C B A A C D A B B C D C Mã đề [114]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C A A D B B D A C C A B D A B A D B D C D C A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A C B B D A C C B D B B B C C B B D A C A A A D Mã đề [115]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A B A C D D B C D A C B B C B A A B B C A C B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A D A C C C B A D C A B B D D B D C A D D D B A Mã đề [116]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A C D D A D C A D C A A B C D B B C A A D B C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D D C A B C D A D C D B C D A B B B B B A C B A Mã đề [117]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C B D C A C C A B D A A C B C D A B D A B A A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D D C D D B B B D B C A B C D D C A D A A B C B Mã đề [118]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C C A A A C B B D D A B A A B C D B A C A A A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D D A C A D C D D B D B B C B A C B B D B C B D Mã đề [119]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C D C A C D B C A B A A D B B A A C A A D D C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C D D A A C D A A B A D C B C C B B B B D B B D Mã đề [120]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B B B A B A B B B A D D C C C A A B A B C D C B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A A D A C B D A D C D D C D C B C C D A A D D C Mã đề [121]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C B D C A A B D B C A D B A A A D B B C A C A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A D D A A B B B C C C D D C D B C D A D A B C D Mã đề [122]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B B C C D A A A D B C B A D B B C D D C A D C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C A B B C B C D A D A A A D B A D B A D A B D C Mã đề [123]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D A C C B D B A B C D A C A D B B B A D A C A B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A A C B D D C D C D C C D A A C B A B D B B C D Mã đề [124]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C D A A D C A D C D B A D B C A D C B A A C C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B C B C D D B A B D A A D B D C B B A D C C B B
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-mon-toan
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ CỤM QL-HM-NGHĨA ĐÀN-ĐÔ LƯƠNG 3
Câu 41. Cho khối lăng trụ đứng ABC.AB C
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và BC  2 2a .
Biết góc giữa hai đường thẳng AC và AB bằng 0
60 . Thể tích khối lăng trụ đã cho là 3 a 2 3 4a A. . B. . C. 3 4a . D. 3 8a . 2 3 Lời giải Chọn C
Đặt chiều cao của lăng trụ là h  0 .
Dựng hình hộp chữ nhật ABDC.AB D  C
  , khi đó đáy ABDC là hình vuông cạnh 2a , suy ra AD  2a 2  2 2
AC  DC  4a  h . 
 AC , AB  AC ,DC  Xét tam giác AC D  . Trường hợp 1:  o AC D  120 , suy ra 2 2 2 2 o 2 2
8a  AD  AC  DC  2AC D
 C .cos120 12a  3h 2 2  4a  3h  0 (loại). Trường hợp 2:  o AC D   60 , suy ra 2 2
AD  AC  2a 2  4a  h  h  2a  0 ( thỏa mãn) Vậy 3 V     4a . ABC.A B C
Câu 42. Cho hàm số f x  a  2x   x 2024 ( ) ln 1  bx .sin x  2 thỏa mãn ln 2023 f (2024 )  3 với a,b là các số thực. Tính P  f  ln 2024 2023 . A. 1. B. 1. C. 5. D. 7. Lời giải Chọn B Ta có: TXĐ: D  .  f x  a  2x   x 2024 ( ) ln 1  bx .sin x  2 ;
f (x)  a ln  x 1 x bx2024 2 .sin x  2 aln   2x 1 x 2024 bx .sin x       2   f (x)  f (x)  4. Lại có: ln 2023 ln 2024   f  ln 2023    f  ln 2024 2024 2023 2024 2  023   f  ln 2023   f  ln 2023     f  ln 2024 2024 2024 4 2023   43 1.
Câu 43. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên  là 3 f (
 x)  (x 1) (3  x) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn [2024; 2024] để hàm số y  f  2
2x  5x  m nghịch biến trên khoảng ( 1  ;3) ? A. 4010 . B. 4011. C. 4009 . D. 4049 . Lời giải Chọn A  Ta có y   f  2
x  x  m   x   f  2 2 5 4 5 2x  5x  m. Theo đề bài ta có: 3 f (  x)  (x 1) (3  x) x   suy ra f  x 1  0  
và f  x  0  1 x  3. x  3
Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;3 khi y  0, x  1;3   x   f  2 4 5 2x  5x  m  0, x  1;3 (*). Do x  1
 ;3 nên 4x  5  0 . Do đó, ta có:   x  x  m  
*  f 2x  5x  m 2 2 5 1 2  0, x  ( 1  ;3)   , x  ( 1  ;3) 2 2x  5x  m  3 2 m  2x  5x 1   , x  (1;3) 2 m  2x  5x  3 m  ma  2 x 2x  5x   1  1; 3 m  34     . m  min   2 2x  5x  3 m  6    1  ;  3
Do m [2024; 2024] và m   nên có 4010 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 44. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;10 và có đồ thị như hình vẽ.
Biết S  29, S  4, S  20 lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  f  x và trục Ox . 1 2 3 8 Giá trị của I   3 2
2x  27x 111x 135 f  2 x  9x 18dx là 3 A. I  15 . B. I  33 . C. I  57 . D. I  45. Lời giải Chọn B 4 6 6 10
Ta có S  f (x)dx  29, S   f (x)dx  4  f (x)dx  4, S  f (x)dx  20 1  2   3  . 0 4 4 6 10 4 6 10
Vậy f (x)dx  f (x)dx  f (x)dx  f (x)dx  29  4  20  45     . 0 0 4 6 Ta có: 8
I  2x  27x 111x 135 f x 9x 18 8 3 2 2
dx  2x 9 2x 9x 15 f  2x 9x 18dx 3 3 Đặt 2
x  9x 18  t  (2x  9)dx  dt . Với x  3  t  0 , với x  8  t  10 . 10 10 I   (t  3) f   t 10
dt  (t  3). f (t)  f  tdt  7
 . f (10)  3. f (0)  45  33 0 0 0
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;2;5 và hai mặt cầu S  : x  2 1   y  22 2  z  9 , 1
S :x 32  y z  2 2
1  36 . Gọi đường thẳng d là tiếp tuyến chung của hai mặt cầu S , S ; H 1   2  2
là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d . Biết khi d thay đổi thì điểm H luôn chạy trên
một đường tròn C cố định. Diện tích của đường tròn C thuộc khoảng nào dưới đây? A. 50;60 . B. 20;24 . C. 40;42 . D. 42;44 . Lời giải Chọn D I 1; 2  ;0 I 3;0;1 Ta xét: S : và S : , I I  3
 1  0  2 1  3 1 2  2  2 2 2  2   1  1     R  3  R  6 1  2
 S tiếp xúc với S vì tâm I nằm trong mặt cầu S  S nằm trong S . 2  1  2  2  1  1
Gọi M là tiếp điểm của hai mặt cầu
 Các tiếp tuyến d của 2 mặt cầu S , S thuộc mặt phẳng Q đi qua M và có vectơ pháp tuyến 1   2   là I I . 1 2  
I , I , M thẳng hàng  I M  2I I  M 1; 4  ;  1 . 1 2 2 2 1
Phương trình mặt phẳng P : 2x  2y  z 11  0 . Ta có  o
AHM  90 nên H thuộc mặt cầu S  đường kính AM .
Do đó C là giao tuyến của S  và P .
Gọi I là trung điểm AM  I 2;1;2 . 4  2  2 11 7
Tính được: h  d I,P   ; R  IA  19 .
  2   2 2 3 2 2 1 122 122 Suy ra bán kính C là 2 2 r  R  h   S   42,59 . 3 9
Câu 46. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f  x 3 2
 x  x ,x  . Biết tham số m ; a b thì hàm số g  x  f  3 2
x  3x  m  đạt nhiều điểm cực trị nhất là c điểm cực trị. Giá trị biểu thức P  a b  c là A. 9. B. 7. C. 10 . D. 11. Lời giải Chọn B   f  x x 0 3 2  x  x  0  
trong đó x  0 là nghiệm bỗi chặn nên không là điểm cực trị. x 1 3 2 3 2         g x   x 3x m . x 3x m 3 2
x  3x  m  f  3 2 x  3x  m       f  3 2 x  3x  m 3 2  x  3x  m  3 2 x  x  m  2 3 . 3x  6x  f  3 2 x  3x  m 3 2  x  3x  m  3 2 x  3x  m. 2 3x  6x Cho g x  0  f  x  3x  m  0 3 2  3 2  x  3x  m 3 2  3 2
x  3x  m  0(g '(x)không xác dinh) x  3x  m  0   2  3x  6x  0  x  0; x  2   3 2 3 2 x  3x  m  1 x  3x  m  1    x  0 Xét hàm số h x 3 2
 x  3x  m ; hx 2  3x  6x  0  
lập được bảng biến thiên x  2
Để có nhiều cực trị nhất thì g x phải có nhiều nghiệm và điểm làm g x không xác định nhất. Dựa
bảng biến thiên ta có m  1
 1  m  4  3  m  1   m  3  ;  1 Khi đó a  3; b  1
 ; c 11 có a  b  c  7 .
Câu 47. Tổng các giá trị x, y thỏa mãn:  2 4x  8096 2 2 2 4 log
x  y  2  y  2024 và 2
3log (x  2y  6)  2log (x  y  2) 1 là 3 2 A. 14 . B. 8 . C. 2 . D. 2 . Lời giải Chọn A x  2y  6  0 
Điều kiện x  y  2  0 .  2 2 x  y  2  0  y 
4x  8096log x  y  2  y  2024  log x  y  2 2 2024 2 2 2 2 2 2 4  2 2 2 x  2024 y   log x  y  2 2 2024 2 2 1  1 . 2 2 x  2024 2 2 2 2  x  y  y  x x  y 2 2  log  1   x  y  2 2  2  x  2024  x  y
Với y  x thay vào phương trình: 3log (x  2y  6)  2log (x  y  2) 1 ta được: 3 2
3log 3x  6  2log 2x  2 1 3   2    3 1
  log x  2   2 1
  log x 1  1  3log x  2  2log x 1  3    2   . 3   2   t t   t    x   x  2 x  2  3   3 3 3 4 3log 2 3    Đặt      . t   2log x 1 t t  2     2 x 1 x      2 5 1 2  t 2 1 t t t    
Lấy 5 thay vào 4 , ta được  2 1  3 3      1    
phương trình có nghiệm duy 3 3 3    3 
nhất t  6 . Suy ra phương trình có nghiệm x  7 . Suy ra nghiệm của hệ phương trình là 7;7 .
Với y  x thay vào phương trình 3log (x  2y  6)  2log (x  y  2) 1 ta được: 3 2
3log y  6  3  log y  6  1  y  3  , x  3 . 3   3  
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm 3;3, 7;7 .
Câu 48. Một vật thể được tạo ra bằng cách ghép 2 khối cầu (S ) và (S ) có bán kính lần lượt là 20 cm và 1 2
15cm . Khoảng cách giữa tâm của hai khối cầu là 30 cm . Thể tích của vật thể đó gần với kết quả nào trong các kết quả sau? A. 3 33247,08cm . B. 3 37627,67 cm . C. 3 47647, 49cm . D. 3 47009,35cm . Lời giải Chọn D
Chọn hệ tọa độ Oxy sao cho O là tâm đường tròn lớn của mặt cầu
bán kính R  20 cm , điểm I (30;0) là tâm đường tròn lớn của mặt cầu
có bán kính r  15cm . Khi đó, mặt cầu (S ) và (S ) có được khi ta 1 2
quay các đường trong tâm O và tâm I xung quanh trục Ox .
Phương trình đường tròn tâm tâm O và tâm I lần lượt là 2 2 x  y  400 và 2 2 (x  30)  y  225 . Gọi ,
A B là các giao điểm của hai đường tròn đó. Tọa độ , A B là nghiệm của hệ  215 x  2 2 x  y  400  12    2 2 (x 30)  y  225 5 455  y    12
Thể tích vật thể cần tìm 215 215 12 45 12 45 2 2 2 2 3 V   y dx   y dx   (400  x )dx  
[225  (x  30) ]dx 47009,35cm      2  0 215 20 215 12 12 z
Câu 49. Cho các số phức z, w thỏa mãn điều kiện z   i 2 3 4   5i . Gọi ,
m M lần lượt là giá trị w  i
nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của số phức u  3w  3  i . Giá trị biểu thức 2 2 P  2M  3m là A. 125 . B. 165 . C. 23. D. 107 . Lời giải Chọn A Ta có  z   i 2z   i  z   z   2z ) 3 4 5 3 4 5 i  w  i w  i   z z 3 z 2  4 z  52 2 2 2    25 z  40 z  25 w  i w  i 2 2  5  2 
  4    9  3  w  i  w i  z   3    
 u  w i   i  u   i  w  i m 3 ) 3 3 4 3 4 3
 u  3  4i  3 w  i  2  M 7 2 2  2M  3m 125
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I 1;2;3 , bán kính R  2 và đường thẳng x 1 2t     : y  mt
, với m là tham số. Hai mặt phẳng P , Q cùng chứa  và tiếp xúc với mặt cầu z  2m   1 t
S tại M, N . Khi độ dài đoạn MN ngắn nhất, E(a; ;bc)()sao cho diện tích tam giác OIE nhỏ nhất.
Giá trị của biểu thức a  b  c bằng 327 224 326 323 A. . B. . C. . D. . 125 125 125 125 Lời giải Chọn C
Mặt cầu S  có tâm I 1;2;3 , bán kính R  2 IM   P
Gọi K là hình chiếu của I lên  . Do 
   IMN   K IMN . IN   Q
Nối KI cắt MN tại H  H là trung điểm của MN và MH  KI . 1 1 1 1 1
Trong tam giác vuông KIM có     . 2 2 2 2 2 2 MH MI MK R KI  R
Độ dài đoạn MN ngắn nhất  MH ngắn nhất  KI ngắn nhất. 
Ta lại có đường thẳng  đi qua điểm A1;0;2 và có một véc tơ chỉ phương u  2; ; m m   1 .   
Gọi n  1;2;2, ta có: u.n  0, m
 nên đường thẳng  luôn nằm trong mặt phẳng   đi qua điểm 
A1;0;2 và nhận n1;2;2 làm véc tơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng   là x  2y  2z  5  0
Gọi J là hình chiếu của I trên mặt phẳng   . Ta có KI  IJ . Do đó KI ngắn nhất bằng IJ .
Khi đó đường thẳng  đi qua hai điểm ; A J .
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm I 1;2;3 và vuông góc với mặt phẳng   là: x 1 u 
 y  2  2u . J là giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng   . z  3 2u  2  
Xét phương trình: 1 u  2(2  2u)  2(3  2u)  5  0  9u  6  0  u   1 2 5  J ; ;   3  3 3 3    2 2 1  
Một vtcp của đường thẳng  là: AJ   ; ;  u    2;2;  1  m  2 .  3 3 3   
Suy ra E(1 2t; 2t; 2  t)  OI (1; 2;3);OE(1 2t; 2t; 2  t) 1   1 49 224 1 224 Ta có: 2 S  OI,OE  125(t  )   . 2   2 125 125 2 125 49 27 98 201 326
Dấu bằng xảy ra khi t    E( ; ; )  a  b  c  . 125 125 125 125 125
Document Outline

  • Made 101
  • Made 102
  • Dap an
  • Đáp án VD-VDC đề thi thử TN Lần 3-QL_HM 2024.