Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 môn Toán lần 2 liên trường THPT – Nghệ An

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Toán lần 2 liên trường THPT, tỉnh Nghệ An; kỳ thi được diễn ra vào thứ Bảy ngày 13 tháng 04 năm 2024; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 101 – 102 – 103 – 104 – 105 – 106 – 107 – 108 – 109 – 110 – 111 – 112 – 113 – 114 – 115 – 116 – 117 – 118 – 119 – 120 và lời giải chi tiết các bài toán vận dụng cao.

Trang 1/6 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn: Toán, Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
101
Họ và tên:…………………………………………………..........SBD:……………......
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình
2
3 27
x
A.
3
;
2

+∞

. B.
. C.
3
;
2

+∞


. D.
3
;
2

−∞

.
Câu 2. Cho hàm số
( )
42
3
fx x x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
53
dfx x x x C=++
. B.
( )
3
d4 6fx x x xC= ++
.
C.
( )
53
1
d
5
fx x x x C= ++
. D.
( )
4
3
d
4
x
fx x x C= ++
.
Câu 3. Nếu
(
)
3
0
d4fx x
=
thì
( )
3
0
1
3d
4
fx x

+


bằng
A.
4
. B.
12
. C.
10
. D.
13
.
Câu 4. Cho cấp số nhân
(
)
n
u
vi
1
1
2
u =
và công bội
4q =
. Giá tr của
2
u
bằng
A.
9
2
. B.
8
. C.
1
8
. D.
2
.
Câu 5. Cho khối trụ có chiều cao
6h
=
và bán kính đáy
4r =
. Thể tích của khối trụ bằng
A.
16
π
. B.
96
π
. C.
56
π
. D.
48
π
.
Câu 6. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình
( )
5 60fx−=
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 7. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
3
x
y =
. B.
( )
0,3
x
y =
. C.
1
2
x
y

=


. D.
1
3
x
y

=


.
Câu 8. Cho số phức
52zi
=
. Phần ảo của số phức
z
bằng
A.
2
B.
2i
. C.
2
. D.
2i
.
Câu 9. Cho khối hộp
.ABCD A B C D
′′
, biết khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
thể tích
V
thì khối hộp
.ABCD A B C D
′′
có thể tích bằng
A.
2
V
. B.
3V
. C.
2V
. D.
V
.
Trang 2/6 - Mã đề 101
Câu 10. Cho khối chóp có diện tích đáy
2
10Ba
=
và chiều cao
2
ha
=
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
20
a
. B.
3
20
3
a
. C.
2
20
3
a
. D.
3
10
a
.
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
43
21
x
y
x
=
+
có phương trình là
A.
3y =
. B.
2y
=
. C.
2x =
. D.
3x =
.
Câu 12. Điểm
M
trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức
z
.
Phần thực của số phức
z
A.
2
. B.
1
. C.
2i
. D.
2
.
Câu 13. Với các số thực dương
,ab
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
ln ln .ln
ab a b
=
. B.
ln ln ln
a
ba
b

=


. C.
( )
ln ln lnab a b= +
. D.
ln
ln
ln
aa
bb

=


.
Câu 14. Cho hàm số
( )
( )
1
2
2
41fx x x= −+
. Giá trị của hàm số đã cho tại điểm
1x =
bằng
A.
1
. B.
6
. C.
2
. D.
4
.
Câu 15. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;+∞
. B.
( )
0;1
. C.
(
)
1;0
. D.
( )
;0
−∞
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
:1 2 34Sx y z
++ +− =
. Tọa độ tâm mặt cầu
( )
S
A.
(
)
1; 2; 3I −−
. B.
( )
1; 2;3I
. C.
( )
1;2; 3I −−
. D.
( )
1;2;3I
.
Câu 17. Đạo hàm của hàm số
( )
5
3logy x= +
A.
1
ln 5
y
=
. B.
( )
1
3 ln 5
y
x
=
+
. C.
1
3
y
x
=
+
. D.
3
ln 2
x
y
+
=
.
Câu 18. Lớp 12A có 35 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh tùy ý của lớp 12A để tham gia 1 trò chơi?
A.
6545
. B.
39270
. C.
3
35
. D.
102
.
Câu 19. Cho hình nón có bán kính đáy
3r =
và độ dài đường sinh
6l =
. Diện tích xung quanh của hình nón đã
cho bằng
A.
9
π
. B.
6
π
. C.
36
π
D.
18
π
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz ,
cho hai vectơ
( )
2; 1;3x =
( )
4;2; 5y =

. Tọa độ của vectơ
3a xy= +

A.
( )
10; 1;4a =
. B.
( )
6;1; 2a =
. C.
( )
10;1; 4a =
. D.
( )
14;5; 12a =
.
Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 21. Cho hai số phức
1
23zi=
2
15zi
= +
. Phần thực của số phức
12
zz
bằng
A.
1
. B.
3
. C.
8
. D.
1
.
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
33
log 2 log 2x
A.
[
)
1;+∞
. B.
(
]
;1
−∞
. C.
(
]
0;1
. D.
( )
1;+∞
.
Câu 23. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
,
SA a=
. Góc giữa mặt phẳng
( )
SBC
và mặt phẳng
( )
SCD
bằng
A.
30°
. B.
45°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 24. Nếu
( )
1
2
d3fx x
=
( )
4
2
d6
ft t
=
thì
( )
4
1
dufu
bằng
A.
9
I =
. B.
9I =
. C.
3I =
. D.
3
I =
.
Câu 25. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
3.x
=
B.
2.x
=
C.
2.x =
D.
1.x
=
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) ( )
//P Oyz
. Mặt phẳng
( )
P
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
1;0;1n
=
. B.
( )
0;1;0
n =
. C.
( )
0;0;1n =
. D.
( )
1;0;0n =
.
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2; 1A
mặt phẳng
( )
:2 2 3 0P x yz+ −+=
. Đường thẳng đi
qua
A
và vuông góc với
(
)
P
có phương trình là
A.
12
22
1
xt
yt
zt
= +
= +
=
. B.
12
22
1
xt
yt
zt
= +
= +
=−+
. C.
32
42
2
xt
yt
zt
= +
= +
=−−
. D.
2
22
1
xt
yt
zt
= +
= +
=−−
.
Câu 28. Cho khối chóp đều
.S ABC
có thể tích bằng
3
4a
cạnh đáy bằng
2a
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
SA
, khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
33a
. B.
23a
. C.
3a
. D.
43a
.
Câu 29. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
A.
3
4yx x=−+
. B.
3
4yx x=
. C.
42
2yx x=−+
. D.
42
2yx x=
.
Câu 30. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
bảng biến thiên như hình vẽ:
Trang 4/6 - Mã đề 101
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
( )
23ff
<−
. B.
( )
7
2
2
ff

>


. C.
( )
( )
02
ff>
. D.
( )
1
2
2
ff

>


.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz ,
mặt cầu có tâm
( )
1; 2; 3I
và đi qua điểm
( )
2;0;1A
có phương trình là
A.
( ) (
)
( )
2 22
1 2 39xy z ++ +− =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 33xy z ++ +− =
.
C.
( ) ( )
22
2
2 19x yz ++− =
. D.
( ) (
) (
)
2 22
1 2 39xy z+ + ++ =
.
Câu 32. Cho hàm số
(
)
y fx
=
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
(
)
fx
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 33. Cho số phức
1 2,zi= +
môđun của số phức
( )( )
23 1iz+−
bằng
A.
3 13
. B.
4 13
. C.
13
. D.
2 13
.
Câu 34. Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán loại câu hỏi trả lời dạng đúng sai. Một câu hỏi 4 ý hỏi,
mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trả lời đúng hoặc chỉ trả lời sai. Nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng
đáp án 2 ý được 0,25 điểm, đúng đáp án 3 ý được 0,5 điểm đúng đáp án cả 4 ý được 1 điểm. Giả sử một thí
sinh làm bài bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại đúng sai này. nh xác suất để
học sinh đó được 1 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này.
A.
17
256
. B.
1
16
. C.
1
128
. D.
9
128
.
Câu 35. Số giao điểm của đồ thị hàm số
32
yx x= +
và đồ thị hàm số
2
4yx x= +
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 36. Cho
0
b >
0, 1aa>≠
thỏa mãn
log 2
a
b =
, giá trị của
( )
2
2023 2024
log .
a
ab
bằng
A.
2023
2
. B.
2025
2
. C.
2027
2
. D.
1013
.
Câu 37. Cho hàm số
( )
3
khi 1
2 1 khi 1
xx
y fx
xx
<
= =
−≥
. Khi đó
( )
2
2
dfx x
bằng
A.
7
4
. B.
25
4
. C.
0
. D.
4
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
2;1; 1M
song song với
đường thẳng
2 31
:
1 23
xyz
d
++
= =
A.
4 35
1 23
xyz+−
= =
. B.
2 31
1 23
xyz+ −+
= =
.
C.
2 11
1 23
x yz+ +−
= =
. D.
2 31
1 23
xyz+ ++
= =
.
Câu 39. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
tâm
I
thuộc đường thẳng
4
:
572
xy z+
∆= =
đi qua
hai điểm
( )
( )
1;0;2 , 5; 1; 1MN−−
. Mặt cầu
( )
S
tiếp xúc với mặt phẳng nào dưới đây?
Trang 5/6 - Mã đề 101
A.
( )
:2 2 1 0R x yz+ +=
. B.
( )
:2 2 1 0x yz
α
+ −=
.
C.
(
)
:2 2 3 0
x yz
β
+ −+=
. D.
(
)
: 2 2 14 0
P x yz
+ −− =
.
Câu 40. Cho hàm số
( )
(
)
32
2
39
1
3
f x x mx xm
= ++
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm
số
(
)
y fx
=
có đúng 1 điểm cực đại?
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
4
.
Câu 41. Cho hàm s bậc ba
( )
y fx=
hàm s bậc hai
( )
y gx=
đồ th như hình vẽ.
Biết rằng đồ th hàm s
( )
y fx
=
cắt đồ th hàm s
(
)
y gx=
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
123
,,xxx
thoả mãn
123
5xxx =
. Diện tích miền tô đậm nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
9
;5
2



. B.
11
;6
2



. C.
11
5;
2



. D.
13
6;
2



.
Câu 42. Cho khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh
a
,
AA AB AC
′′
= =
khoảng cách từ
điểm
B
đến mặt phẳng
( )
ACC A
′′
32
5
a
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
6
4
a
. B.
3
12
a
. C.
3
6
24
a
. D.
3
6
12
a
.
Câu 43. Trên tập hợp s phức, xét phương trình
2
10 0,z mz +=
(với
m
tham số). Biết phương trình đã cho
hai nghiệm phân biệt
12
,zz
. Các điểm biểu diễn các số phức
12
12
11
,,,zz
zz
tạo thành một đa giác lồi có diện
ch lớn nhất bng
A.
4
. B.
5
. C.
49
10
. D.
99
20
.
Câu 44. Cho số phức
w
thỏa mãn
22 26wiwi−−= −+
hai số phức
12
,
zz
cùng thỏa mãn
( )
2
2
4zz
−=
,
1
z
phần thực, phần ảo các số âm,
2
z
phần thực, phần ảo các số dương
21
zz
nhất. Giá trị
nhỏ nhất của
12
wz wz+−
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
9
4;
2


. B.
11
;6
2


. C.
9
;5
2


. D.
11
5;
2


.
Trang 6/6 - Mã đề 101
Câu 45. Trong không gian
Oxyz
cho các điểm
( )
(
)
5;8;3 , 2; 1; 4
MQ−−−
hai đường thẳng lần lượt
phương trình:
12
5
:3;:3
3
xt x
yy
z zt
= =


∆==


= =

. Biết điểm
N
di động trên đường thẳng
1
điểm
P
di động trên
đường thẳng
2
. Giá trị nhỏ nhất của
T MN NP PQ
= ++
A.
459
. B.
179
. C.
369
. D.
289
.
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên
[ ]
2024;7000
x
là nghiệm bất phương trình sau:
2
33
0,3 6
3
log 9log 80
log log 0
log 4
xx
x


−+
<



+


?
A.
601
. B.
602
. C.
600
. D.
603
.
Câu 47. Cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
B
2AB =
,
8AD =
BC x=
với
08x<<
. Gọi
1
V
,
2
V
lần lượt thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang
ABCD
(kể cả các điểm trong) quanh
đường thẳng
BC
AD
. Tìm
x
để
1
2
3
2
V
V
=
.
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
4x =
. D.
3x =
.
Câu 48. Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tục và có đạo hàm trên
( )
0; +∞
, thỏa mãn các điều kiện:
( )
10f =
( )
( )
( )
( )
2
22
2 1 .e .e , 0;
x fx
x
x xf x x x
+
= +∞
. Biết
( ) ( )
4 ln 2 ,f a b ab=+∈
. Giá trị
ab
bằng
A.
12
. B.
14
. C.
11
. D.
15
.
Câu 49. Có bao nhiêu cặp số thc
( )
;
xy
thỏa mãn điều kiện sau:
( ) ( ) ( )
4 2 2 22 2
2 26
6 9 . log 2 4 16 2 log 3log 5 3 2 1
xy
x xy y x y x x y x+ + + + = + +− + +
?
A.
4
. B.
8
. C.
2
. D.
6
.
Câu 50. Cho hàm số
( )
3
2023 2024fx x x= +
. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để bất phương trình
( )
(
)
22
3 2 30f x mx m f x x
+ +− + <
nghiệm đúng với
( )
1;x +∞
.
A.
25
. B.
22
. C.
24
. D.
23
.
-------------- HẾT --------------
Trang 1/6 - Mã đề 102
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn: Toán, Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 06 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
102
Họ và tên:…………………………………………………..........SBD:……………......
Câu 1. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
( )
0; ?+∞
A.
1
3
logyx=
. B.
0.5
logyx=
. C.
1
2
logyx=
. D.
3
logyx=
.
Câu 2. Cho khối nón có chiều cao
6h =
và bán kính đáy
4r
=
. Thể tích của khối nón bằng
A.
16
π
. B.
32
π
. C.
56
π
. D.
48
π
.
Câu 3. Cho số phức
32
zi=
. Phần ảo của số phức
z
bằng
A.
2
. B.
2i
. C.
2
D.
2i
.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình
2
5 125
x
A.
3
;
2

−∞

. B.
3
;
2

+∞

. C.
3
;3
2



. D.
3
;
2

+∞


.
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
55
log 5 log 5x
A.
( )
1;+∞
. B.
[
)
1; +∞
. C.
(
]
;1
−∞
. D.
(
]
0;1
.
Câu 6. Cho cấp số cộng
( )
n
u
vi
1
2u
=
và công sai
3d =
. Giá tr ca
2
u
bằng
A.
1
. B.
3
2
. C.
5
. D.
6
.
Câu 7. Cho khối chóp có diện tích đáy
2
5Ba=
và chiều cao
3ha=
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
5a
. B.
2
5a
. C.
3
8a
. D.
3
15
a
.
Câu 8. Đạo hàm của hàm số
1
5
x
y
+
=
A.
1
5
x
y
+
=
. B.
( )
15
x
yx
= +
. C.
1
5
ln 5
x
y
+
=
. D.
5.5 .ln5
x
y
=
.
Câu 9. Cho hình nón diện tích xung quanh bằng
10
π
và có bán kính đáy
2r =
. Độ dài đường sinh
l
của
hình nón đã cho bằng
A.
8l
=
. B.
5l =
. C.
5
2
l =
. D.
6
l
=
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
3
2fx x x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
42
dfx x x x C=++
. B.
( )
2
d3 2fx x x xC= ++
.
C.
( )
42
1
d
4
fx x x x C= ++
. D.
( )
42
11
d
42
fx x x x C=++
.
Câu 11. Cho khối hộp
.ABCD A B C D
′′
, biết khối chóp
.AABCD
′′
thể tích
V
thì khối hộp
.ABCD A B C D
′′
có thể tích bằng
A.
2V
. B.
3V
. C.
6V
. D.
3
V
.
Câu 12. Cho hàm số
( )
1
3
fx x=
. Hàm số không thể nhận giá trị nào dưới đây:
A.
1
. B.
6
. C.
2
. D.
0, 25
.
Câu 13. Điểm
M
trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức
z
.
Trang 2/6 - Mã đề 102
Mô đun của
z
A.
5
. B.
3
. C.
5
. D.
2
.
Câu 14. Lớp 12A có 30 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh tùy ý của lớp 12A để tham gia 1 trò chơi?
A.
24360
. B.
3
30
. C.
90
. D.
4060
.
Câu 15. Cho hai số phức
1
25zi=
2
12zi= +
. Phần thực của số phức
12
zz
bằng
A.
3
. B.
7
. C.
1
. D.
3
.
Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
31
2
x
y
x
=
có phương trình
A.
2y
=
. B.
2x =
. C.
3x =
. D.
3y
=
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 2 1 39Sx y z ++ ++ =
. Bán kính của mặt cầu
( )
S
A.
2
R =
. B.
9R =
. C.
1R =
. D.
3
R =
.
Câu 18. Nếu
( )
4
1
d6fx x=
thì
(
)
4
1
1
1d
3
fx x

+


bằng
A.
7
. B.
9
. C.
5
. D.
3
.
Câu 19. Cho hàm số
(
)
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
1;+∞
. B.
( )
0;1
. C.
(
)
;1−∞
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 20. Với các số thực dương
,ab
bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
log log log
a
ba
b

=


. B.
log
log
log
aa
bb

=


.
C.
( )
log log .logab a b=
. D.
( )
log log logab a b= +
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz ,
cho hai điểm
( )
2; 1;3A
(
)
4;2; 5B
. Tọa độ của vectơ
AB

A.
( )
2; 3;8−−
. B.
( )
2;3; 8
. C.
( )
2;1;8
. D.
( )
6;1; 2
.
Câu 22. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
bảng biến thiên như hình vẽ.
Trang 3/6 - Mã đề 102
Số nghiệm thực của phương trình
( )
5 60fx−=
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 23. Số giao điểm của đồ thị hàm số
32
3yx x= +
và đồ thị hàm số
2
3y xx= +
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 24. Cho
0
b >
0, 1aa>≠
thỏa mãn
log 2
a
b
=
, giá trị của
( )
3
2021 2024
log .
a
ab
bằng
A.
2023
3
. B.
2025
3
. C.
2027
3
. D.
1013
.
Câu 25. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
và có bảng xét dấu của
( )
fx
như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
phương trình đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
2; 1; 1M
vuông góc với mặt
phẳng
( )
: 2 3 20Px y z + −=
A.
2 31
1 23
xyz+ −+
= =
. B.
2 11
1 23
x yz+ +−
= =
.
C.
2 31
1 23
xyz+++
= =
. D.
4 35
1 23
xyz
+−
= =
.
Câu 27. Cho hai số phức
3zi= +
1wi= +
. Môđun của số phức
( )
2z iw
+
bằng
A.
25
. B.
35
. C.
45
. D.
6
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz ,
mặt cầu có tâm
(
)
1; 2 ; 3I
−−
và đi qua điểm
(
)
1;0; 2A
có phương trình là
A.
( )
( ) ( )
2 22
1 2 3 3.
xy z+ + ++ =
B.
( )
( )
22
2
1 2 9.
x yz + ++ =
C.
(
) (
) ( )
2 22
1 2 3 9.xy z+ + ++ =
D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 9.xy z ++ +− =
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) ( )
//
P Oxz
. Mặt phẳng
( )
P
một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
0;1;0n =
. B.
( )
1;0;0n
=
. C.
( )
1;0;1n =
. D.
(
)
0;0;1n =
.
Câu 30. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
bảng biến thiên như hình vẽ
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
23
ff>−
. B.
( )
7
2
2
ff

>


. C.
( ) ( )
02ff>
. D.
( ) ( )
22ff−>
.
Câu 31. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
Trang 4/6 - Mã đề 102
A.
42
21yx x=−−
. B.
3
31yx x=−−
. C.
42
21yx x=−+
. D.
3
31yx x=−+
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
cho điểm ba điểm
( ) ( ) ( )
1;2; 1 , 4;3;2 , 1;2;3A BC−−
đường thẳng qua
A
song song với
BC
có phương trình là
A.
15
2
1
xt
yt
zt
= +
= +
=−+
. B.
15
2
1
xt
yt
zt
=
= +
=−−
. C.
15
2
1
xt
yt
zt
= +
= +
=−−
. D.
15
22
1
xt
yt
zt
= +
= +
=−+
.
Câu 33. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng biến thiên như sau
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A.
2.x =
B.
1.x
=
C.
3.x =
D.
2.x =
Câu 34. Nếu
( )
2
0
d2fx x=
( )
5
0
du 8fu =
thì
( )
5
2
dtft
bằng
A.
10
. B.
6
. C.
10
. D.
6
.
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
2a
,
( )
SA ABCD
,
2SA a=
. Góc giữa mặt
phẳng
( )
SBC
và mặt phẳng
( )
SCD
bằng
A.
45°
. B.
90°
. C.
30°
. D.
60°
.
Câu 36. Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán loại câu hỏi trả lời dạng đúng sai. Một câu hỏi 4 ý hỏi,
mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trả lời đúng hoặc chỉ trả lời sai. Nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng
đáp án 2 ý được 0,25 điểm, đúng đáp án 3 ý được 0,5 điểm đúng đáp án cả 4 ý được 1 điểm. Giả sử một thí
sinh làm bài bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại đúng sai này. nh xác suất để
học sinh đó được 0,5 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này.
A.
5
32
. B.
11
64
. C.
5
256
. D.
1
32
.
Câu 37. Cho hàm số
( )
3
khi 1
2 1 khi 1
xx
y fx
xx
<
= =
−≥
. Khi đó
( )
3
1
dfx x
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D.
6
.
Câu 38. Cho khối chóp đều
.S ABC
thể tích bằng
3
3a
cạnh đáy bằng
2a
. Gọi
M
trung điểm của
cạnh
SA
, khoảng cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
23a
. B.
3a
. C.
43a
. D.
33a
.
Câu 39. Cho hàm s bậc ba
( )
y fx=
và hàm s bậc hai
( )
y gx=
đồ th như hình v.
Trang 5/6 - Mã đề 102
Biết rằng đồ thm s
( )
y fx=
cắt đồ thm s
( )
y gx=
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
123
,,xxx
thoả mãn
123
29xxx =
. Diện tích miền tô đậm nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
13
6;
2



. B.
13
;7
2



. C.
11
5;
2



. D.
11
;6
2



.
Câu 40. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục và có đạo hàm trên
( )
0;+∞
, thỏa mãn các điều kiện
( )
11f =
( )
( )
( )
( )
2
2 22
4 1 .e .e , 0;
x fx
x
x xf x x x
+
= +∞
. Biết
( ) ( )
3 ln 3 ,f a b ab=+∈
. Giá trị
3ab+
bằng
A.
12
. B.
14
. C.
11
. D.
15
.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
cho các điểm
( ) ( )
5;7;0 , 5;8; 4MQ−−
hai đường thẳng lần lượt
phương trình:
12
15
:3;:3
32
xt x
yy
z zt
=+=


∆=∆=


= =

. Biết điểm
N
di động trên đường thẳng
1
và điểm
P
di động trên
đường thẳng
2
. Giá trị nhỏ nhất của
T MN NP PQ= ++
A.
369
. B.
459
. C.
179
. D.
289
.
Câu 42. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
tâm
I
thuộc đường thẳng
4
:
572
xy z
+
∆= =
đi qua
hai điểm
( ) ( )
2; 1;2 , 2;3; 2MN−−
. Mặt cầu
( )
S
tiếp xúc với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
(
)
: 2 2 50xyz
β
+ +=
. B.
(
)
: 2 2 80Px y z+ +=
.
C.
(
)
: 2 2 10Rx y z
+ +=
. D.
( )
: 2 2 90xyz
α
+ +=
.
Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên
[ ]
1;2024x
thoả mãn điều kiện sau:
2
33
0,4 5
3
log 6log 50
log log 0
log 4
xx
x


−+
<



+


?
A.
1536
. B.
1537
. C.
1535
. D.
1538
.
Câu 44. Trên tập hợp số phức, t phương trình
2
4 0,z mz +=
(với
m
tham số). Biết phương trình đã cho
hai nghiệm phân biệt
12
,zz
. Các đim biu din các s phức
12
12
11
,,,zz
zz
tạo thành một đa giác li có
diện tích ln nhất bằng
A.
15
4
. B.
3
. C.
15
8
. D.
2
.
Câu 45. Có bao nhiêu cặp số
( )
;xy
thỏa mãn điều kiện sau:
( ) ( ) ( )
42 2 2 2 2
2 25
5 7 . log 2 4 16 2 log 3log 5 3 1
xy
y yx x x y y x x+ + + + = + ++
?
A.
6
. B.
4
. C.
8
. D.
2
.
Trang 6/6 - Mã đề 102
Câu 46. Cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
B
AB a=
,
4AD a=
BC x=
với
04xa<<
. Gọi
1
V
,
2
V
lần lượt thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang
ABCD
(kể cả các điểm trong) quanh
đường thẳng
BC
AD
. Tìm
x
để
1
2
5
4
V
V
=
.
A.
2xa
=
. B.
2xa
=
. C.
3
2
a
x =
. D.
xa=
.
Câu 47. Cho hàm số
(
)
3
2024 2025
fx x x
= +
. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để bất phương trình
( )
( )
22
3 2 60f x mx m f x x+ +− + + <
nghiệm đúng với
( )
1;x +∞
.
A.
22
. B.
24
. C.
21
. D.
23
.
Câu 48. Cho hàm số
( )
( )
2 23
19
1
3
f x x mx m x=++ +
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để
hàm số
(
)
y fx=
có đúng 1 điểm cực tiểu?
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
4
.
Câu 49. Cho số phức
w
thỏa mãn
16 27w iw i++ = +
hai số phức
12
,zz
cùng thỏa mãn
( )
2
2
4zz−=
,
1
z
phần thực, phần ảo các số âm,
2
z
phần thực, phần ảo các số dương
21
zz
nhất. Giá trị
nhỏ nhất của
12
wz wz+−
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
11
;6
2


. B.
9
;5
2


. C.
11
5;
2


. D.
9
4;
2


.
Câu 50. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đều cạnh
2
a
,
AA AB AC
′′
= =
và khoảng cách t
điểm
B
đến mặt phẳng
( )
ACC A
′′
6
5
a
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
3
a
. D.
3
3
6
a
.
-------------- HẾT --------------
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
LIÊN TRƯỜNG THPT
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Môn: Toán, Lớp 12
BẢNG ĐÁP ÁN
-----------------------
Mã đề [101]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
C
D
B
C
A
C
C
B
B
A
C
C
B
B
B
A
D
A
D
C
C
A
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
C
B
B
D
A
D
D
D
A
B
A
A
A
A
B
A
D
A
C
B
B
B
C
D
Mã đề [103]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
A
A
D
B
B
D
A
D
C
D
B
C
A
D
C
B
C
B
D
A
C
D
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
C
D
B
A
C
B
D
B
B
D
C
A
B
C
C
D
B
A
A
D
C
A
A
C
Mã đề [105]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
D
C
B
B
C
B
C
A
C
D
B
C
B
A
A
B
A
D
B
D
D
C
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
B
A
C
D
A
C
C
A
B
C
D
A
C
B
A
B
D
D
B
D
A
A
C
D
Mã đề [107]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
D
A
C
B
C
B
C
D
A
C
D
D
D
B
A
D
C
C
A
B
D
C
B
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
B
D
D
D
C
C
D
B
B
C
A
A
B
C
A
A
A
A
D
B
B
B
A
Mã đề [109]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
D
D
C
B
D
B
C
B
A
C
A
C
B
A
C
B
D
D
D
A
C
A
B
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
C
A
A
D
A
D
D
C
B
D
B
C
B
B
A
A
C
C
D
D
B
B
A
B
Mã đề [111]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
A
A
B
C
D
C
B
B
D
B
D
D
A
A
C
A
B
B
A
B
C
B
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
B
D
D
B
A
A
C
C
B
C
D
A
C
D
B
D
A
C
D
C
C
D
B
A
Mã đề [113]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
B
C
B
D
B
B
C
A
B
C
A
A
C
C
D
B
A
C
C
C
B
B
A
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
A
D
D
B
D
A
B
B
C
D
A
A
D
D
D
A
D
A
B
A
C
D
B
C
Mã đề [115]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
C
C
C
A
B
B
D
B
C
B
A
D
B
C
D
C
D
B
A
A
B
A
A
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
C
D
D
D
A
B
C
A
C
D
D
A
B
D
B
D
B
B
D
A
C
A
C
Mã đề [117]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
A
A
A
B
D
C
C
B
B
A
C
A
C
A
B
D
B
A
D
C
B
B
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
A
A
B
C
C
C
D
D
B
B
D
D
C
D
B
A
D
C
C
A
D
B
D
C
Mã đề [119]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
B
C
A
D
D
B
A
A
B
D
A
C
A
B
B
C
C
D
B
D
A
B
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
C
D
B
D
B
D
C
A
D
A
C
A
B
B
A
C
D
A
D
C
B
A
C
Mã đề [121]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
C
A
B
D
C
A
C
B
B
D
D
B
A
B
D
D
D
C
B
D
C
C
B
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
D
C
D
A
C
A
B
B
C
A
C
A
A
C
D
C
A
A
B
D
B
D
B
Mã đề [123]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
A
C
C
C
A
D
C
B
B
D
B
D
C
B
B
A
B
A
A
C
B
D
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
D
D
D
A
C
A
D
A
C
D
B
C
D
A
D
C
A
D
B
B
A
C
B
Mã đề [102]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
B
A
B
D
C
A
D
B
C
B
C
A
D
C
B
D
C
A
D
B
C
B
C
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
C
A
B
A
C
D
C
D
B
D
D
A
A
A
B
B
C
B
A
C
A
A
B
Mã đề [104]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
B
D
C
C
B
D
C
B
B
C
D
A
A
B
C
C
C
A
B
A
D
C
C
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
A
B
B
A
B
C
D
D
D
B
A
D
B
A
C
D
D
C
D
A
A
B
D
A
Mã đề [106]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
C
D
B
B
A
B
B
B
A
A
A
A
C
C
C
A
B
D
A
B
B
B
C
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
B
C
C
C
D
A
A
B
A
D
D
D
C
D
B
A
C
D
D
A
D
C
D
Mã đề [108]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
C
A
D
D
D
B
A
A
D
B
D
B
C
C
B
B
A
B
C
C
D
C
B
C
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
D
D
A
A
B
D
B
D
A
B
D
A
A
C
C
B
A
C
B
C
A
B
C
A
Mã đề [110]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
D
B
B
D
B
A
C
D
D
D
A
C
B
B
D
A
B
D
A
B
A
C
B
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
C
A
C
A
A
D
D
B
C
A
C
B
C
A
D
C
B
B
C
D
C
D
B
A
Mã đề [112]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
A
C
D
B
C
B
A
C
A
A
A
B
A
D
A
D
B
B
D
C
D
C
C
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
B
C
A
A
C
D
B
A
C
D
D
B
B
C
D
C
A
B
D
D
B
A
B
C
Mã đề [114]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
A
C
C
B
D
A
A
D
A
C
B
D
D
A
A
B
A
C
C
B
A
B
A
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
D
C
A
B
D
C
D
D
A
C
B
B
C
B
D
D
C
B
B
D
C
A
B
D
Mã đề [116]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
C
C
A
C
D
D
D
A
B
C
B
A
D
B
A
A
B
C
C
C
C
D
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
C
A
B
B
D
D
B
A
B
B
C
D
B
D
C
B
D
A
D
B
A
C
A
A
Mã đề [118]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
C
B
C
C
A
D
D
C
B
C
A
B
C
B
C
A
C
D
A
A
A
C
B
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
D
C
B
B
D
A
C
A
D
B
B
D
B
A
C
D
B
D
A
D
A
B
A
D
Mã đề [120]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
C
A
D
A
A
C
B
B
A
A
A
B
C
C
A
B
B
A
D
D
A
D
B
D
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
C
B
C
B
A
D
A
C
C
A
D
B
C
B
C
B
C
D
D
D
B
D
C
A
Mã đề [122]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
B
C
A
B
C
C
A
D
A
C
B
D
B
C
D
D
C
A
B
C
A
B
B
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
B
A
D
A
D
B
C
B
B
A
A
C
A
D
D
D
C
D
D
C
D
A
C
Mã đề [124]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
A
A
D
C
A
D
D
C
C
C
D
D
B
B
C
A
B
A
A
B
A
C
B
D
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
B
C
A
D
C
D
C
B
D
B
A
A
A
B
B
C
D
B
C
B
A
A
B
D
Câu 36. Cho hàm s bc ba
(
)
y fx=
bng biến thiên như hình vẽ:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
7
2
2
ff

>


. B.
(
) (
)
02
ff>
. C.
( )
1
2
2
ff

>


. D.
( ) ( )
23ff<−
.
Li gii
Da vào bảng biến thiên ta có
( ) ( )( )
( )
2
1 3 4 3, 0f x ax x ax x a
= −= + >
.
( )
(
)
(
)
7
2
2
73 7
d 2 02
28 2
fxx f f a f f
 
= = <⇒ >
 
 
=> phương án A sai.
( ) ( )
( ) ( ) ( )
0
2
2
d 02 0 20
3
fxx f f a f f
= = <⇒ >
=> phương án B sai.
( ) ( ) ( )
1
2
2
13 1
d 2 02
28 2
fxx f f a f f
 
= = >⇒ <
 
 
=> Phương án C đúng.
(
) (
) (
) (
) (
)
3
2
110
d 32 0 2 3
3
fxx f f a f f
= = <⇒ >
=> phương án D sai.
Câu 37. Trong mt đ thi trc nghiệm môn Toán có loại câu hi tr lời dạng đúng sai. Một câu hi có 4 ý
hi, mi ý hi hc sinh ch cn tr lời đúng hoặc ch tr lời sai. Nếu 1 ý tr lời đúng đáp án thì
được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm đúng cả 4 ý được 1 điểm.
Gi s mt tsinh làm bài bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để tr lời cho 2 câu hỏi loi
đúng sai này. Tính xác suất để học sinh đó được 1 điểm phn tr lời 2 câu hỏi này.
A.
1
16
. B.
1
128
. C.
9
128
. D.
17
256
.
Li gii
S phn t KG mẫu là
( )
8
2 256n Ω= =
.
Để đạt 1 điểm s có các trưng hợp sau xảy ra:
TH1. Đúng cả 4 ý của 1 câu hỏi và sai cả 4 ý câu hỏi còn lại hoặc ngược li.
TH2. Mỗi câu hỏi đúng 3 ý và sai 1 ý.
Gọi A là biến c HS đó được 1 điểm khi đó ta có
(
)
40 33
44 44
2. . . 18nA CC CC= +=
.
Vậy xác suất để HS đó được 1 điểm là
( )
( )
( )
18 9
256 128
nA
PA
n
= = =
.
Câu 38. Cho hàm s
( )
3
khi 1
2 1 khi 1
xx
y fx
xx
<
= =
−≥
. Khi đó
( )
2
2
dfx x
bng
A.
4
. B.
25
4
. C.
0
. D.
7
4
.
Li gii
( ) ( )
2 12
3
2 21
7
d d 2 1d
4
fx x xx x x
−−
= + −=
∫∫
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên
[
]
2024;7000x
nghim bất phương trình sau:
2
33
0,3 6
3
log 9log 80
log log 0
log 4
xx
x


−+
<



+


?
A.
601
. B.
602
. C.
600
. D.
603
.
Li gii
Vì yêu cầu đề bài là
[ ]
2024;7000
x
, khi đó
3
log 4 0.
x
+>
2 22
33 33 33
0,3 6 6
3 33
log 9log 80 log 9log 80 log 9log 80
log log 0 log 1 6
log 4 log 4 log 4
xx xx xx
x xx

−+ −+ −+
< >⇔ >

+ ++

(
)( )
8
2
3
33
33
7
3
3
log 8
3
log 15log 56
0 log 7 log 8 0
log 7
4 log
03
x
x
xx
xx
x
x
x
>
>
−+
>⇔ >⇔
<
+
<<
.
Đối chiếu điều kiện
[ ]
2024;7000x
ta có
[
) (
]
2024;2187 6561;7000
x ∈∪
.
Do đó số nghiệm nguyên của BPT
2187 2024 7000 6561 602−+−=
.
Câu 40. Cho hàm số
(
)
( )
322
3
9
1
3
f x x mx x
m
=
++
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để
hàm số
(
)
y fx=
có đúng 1 điểm cực đại?
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
7
.
Li gii
( )
( )
( )
322 2 2
1
39
3
9 2f x x mx m x f x x mx m
= + +⇒ +−− =
.
Hàm số
( )
y fx=
có đúng 1 điểm cực đại có 2 trường hợp xảy ra.
TH1.
( )
2
32 32
0, 0 2 9 0
22
fx x m m
′′
⇔∆ ⇔−
.
TH2.
( )
0fx
=
có hai nghiệm không dương phân biệt. Điều kiện là
2
2
029
32
00 3
2
0
90
m
Sm m
P
m
∆> >
< ⇔− < <


−≥
.
Do đó
{ }
2; 1;0;1; 2;3m ∈−
. Vậy có 6 giá trị nguyên của tham số
m
.
Câu 41. Cho s phc
w
tha mãn
22 26wiwi−−= −+
hai số phc
12
,zz
cùng tha mãn
( )
2
2
4
zz
−=
,
1
z
có phn thc, phn o là các s âm,
2
z
có phn thc, phn o là các s dương
21
zz
bé nhất. Khi đó giá trị nh nht ca
12
wz wz+−
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
9
4;
2


. B.
11
;6
2


. C.
9
;5
2


. D.
11
5;
2


.
Li gii
Gi s
( )
,w x yi x y=+∈
,
( ) ( ) ( ) ( )
22 22
2 2 2 6 22 21 26 21 24wiwi x y x y yx=+⇔−+−=−++=
. Do đó
w
có điểm biểu diễn thuộc đường thng
: 24yx∆=−
.
Gi s
(
)
,z x yi x y
=+∈
,
( )
2
2
1
41
1
y
x
z z xy
y
x
=
=⇔=
=
. Vì
1
z
có phn thc, phn o
là các s âm,
2
z
có phn thc, phn o là các s dương nên chúng có các điểm biểu diễn là M, N
cùng thuộc đ th m s
1
y
x
=
. Gi s
( )
11
;; ; , 0M a N b ab
ab

−>


. Khi đó
( )
2
2
12
11 4
48z z a b ab
a b ab

−= + ++ +


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
(
)
(
)
1;1 ; 1; 1
MN−−
.
Bài toán trở thành tìm giá trị nh nht ca
MP NP+
với
( )
;2 4Px x ∈∆
.Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
22 22
22
22 22
22
1 2 5 1 2 3 5 22 26 5 10 10
11 3 6 8
5 5 5 5 25
55 55
MP NP x x x x x x x x
xx
+= +−+ ++−= ++ −+
 
= −+ +− + + =
 
 
Dấu bằng xảy ra khi
11
5
5 5 7 71
5
0;
3
4 42
5
5
x
x
xP

= >⇔=


.
Câu 42. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
có tâm
I
thuộc đưng thng
4
:
572
xy z+
∆= =
đi
qua hai điểm
( ) (
)
1;0;2 , 5; 1; 1MN−−
. Khi đó
( )
S
tiếp xúc với mt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
: 2 2 14 0
P x yz+ −− =
. B.
(
)
:2 2 1 0R x yz
+ +=
.
C.
( )
:2 2 1 0x yz
α
+ −=
. D.
( )
:2 2 3 0x yz
β
+ −+=
.
Li gii
( )
5 ; 4 7 ;2I I t tt∈∆ +
;
Ta có
(
) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2222 22
22
5 1 7 4 2 2 5 5 37 2 1 1IM IN t t t t t t t= +−+− =−++ ++=
( )
5; 3; 2 , 5I R IM⇒==
.
( )
( )
(
)
;5dI R R S= =
tiếp xúc với
( )
:2 2 1 0R x yz+ +=
;
Câu 43. Có bao nhiêu cặp s
( )
;xy
thỏa mãn điều kiện sau:
( ) ( ) ( )
4 2 2 22 2
2 26
6 9 . log 2 4 16 2 log 3log 5 3 2 1
xy
x xy y x y x x y x+ + + + = + +− + +
A.
2
. B.
6
. C.
4
. D.
8
.
Li gii
ĐK:
( ) ( ) ( ) ( )
2
4 2 2 22 2 22
2 22 2
log 2 4 16 2 log 0 log 2 16 logx xy y xy xy xy

+ + + ≥⇔ + +


(*)
Đặt
( )
2
2
logt xy= +
, ta có
2
2
t
xy+=
.
Áp dụng BĐT Cô-si ta có
2
22 2
4
4 22
2
2 16 2 2 2.2 2.2 2 2.2 16
t
t t tt t
+
+
+≥ =
( )
22
2
log 2.2 16
t
t⇒≥
. Hay
( ) ( )
2
22 2
22
log log 2 16xy xy

+≥ +


. Do đó từ (*) suy ra:
22
44xy y x+==
. Khi đó PT đã cho trở thành:
( )
6
6 3log 5 1 2 1
x
xx
= ++ +
( )
( ) ( )
6
log 5 1
66
6 3 6 3log 5 1 log 5 1 0
x
x
x xx x
+
+ = + +⇔ +=
.
Xét hàm s
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
6
2
5 25 1
log 5 1 1 ; 0,
5 1 ln 6 5
5 1 ln 6
fx x x f x f x x
x
x
′′
= + = = > >−
+
+
Nên
(
)
fx
liên tc đng biến trên
1
;
5

+∞


;
( )
( )
5 25
0 1 0; 1 0
ln 6 ln 6
ff
′′
=−< =>
nên tn
ti
( ) ( )
00
0;1 : 0x fx
∈=
. Ta có bng biến thiên:
Da vào BBT ta có hàm s
( )
y fx=
đồng
biến trên khong
( )
0
;x +∞
nghịch biến
trên khong
0
1
;
5
x



.
D thy PT
( )
0fx=
duy nhất nghim
0x =
trên
0
1
;
5
x



và trên
( )
0
;x +∞
PT cũng có duy nhất nghim
1x =
.
Vậy
( ) ( ) ( ) ( )
; 0; 4 ; ; 1; 3xy xy= =
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
cho các đim
( ) ( )
5;8;3 , 2; 1; 4MQ−−
hai đường thẳng lần lượt
có phương trình:
12
5
:3;:3
3
xt x
yy
z zt
= =


∆==


= =

. Biết đim
N
di động trên đường thng
1
và điểm
P
di động trên đường thng
2
. Khi đó giá trị nh nht ca
T MN NP PQ= ++
A.
289
. B.
459
. C.
179
. D.
369
.
Li gii
(
) (
)
12
;3;3 ; 5;3;
N Nt P P t
∈∆ ∈∆
. Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22 2 2 2 2
55 5 3 5 4MN NP PQ t t t t
′′
+ + = +− + +− + +
( ) ( ) ( ) ( )
22
5 5 5 5 3 4 369tt t t
′′
−+−− ++− =


.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
( )
(
)
(
)
5
5
;3;3
555
4
0
4
5 34
0
5; 3; 0
N
t
tt
tt
t
P

=
−−


= = >⇒


′′
+ −−

=
Câu 45. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
và hàm số bậc hai
( )
y gx=
có đồ thị như hình vẽ.
Biết rằng đồ th hàm số
( )
y fx=
cắt đồ thị hàm số
( )
y gx=
tại ba điểm phân biệt hoành độ
123
,,xxx
thoả mãn
123
5xx x =
. Diện tích miền tô đậm nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
11
;6
2



. B.
11
5;
2



. C.
13
6;
2



. D.
9
;5
2



.
Li gii
Ta có:
( )
2
g x ax bx c= ++
. Parabol đối xứng qua trục nên điểm
3 29
,
2 12
I



đi qua đim
(
)
0;3
nên ta có hpt
2
7
27
3
7 77
3 0 () 3
9 27 9
93 7
3
4 2 12
a
c
a b b gx x x
c
ab
=
=
+= = = +


=

+=
.
Hàm s
()fx
đạt cực trị tại
( )
32
2
0, 3 '() 3 () 3
32
xx
x x fxkx x fxk m

== = −⇒ = +


Đồ thị hàm số
()fx
đi qua
3 29
,
2 12
I



nên
3 29 29 9
, (1)
2 12 12 4
f km

=⇔=−+


.
Phương trình hoành độ giao điểm:
32
2
32
77
() () 3 3
3 2 27 9
37 7
30
3 2 27 9
xx
f x gx k m x x
kk
x x xm

= += +



+ + + −=


Theo định lý viet ta có:
123
3
5 5 5 3 9,(2)
3
m
xxx k m
k
= ⇔− =− =−
Từ
(1), (2)
:
32
14 3 14
1, ( )
3 323
xx
k m fx== =−+
.
32
17 559
9
1 95 7 5 3
() () 0
3 54 9 3 2
17 559
9
x
f x gx x x x x
x
=
= + += =
+
=
17 559
9
32
3
2
1 95 7 5
5,709
3 54 9 3
S x x x dx
+

⇒= +


Câu 46. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục và có đạo hàm trên
( )
0; +∞
, tha mãn
( )
10f =
( )
( )
( )
( )
2
22
2 1 .e .e , 0;
x fx
x
x xf x x x
+
= +∞
. Biết
( ) (
)
4 ln 2 ,
f a b ab=+∈
. Giá tr
ab
bng
A.
12
. B.
14
. C.
11
. D.
15
.
Li gii
Ta có:
( )
22
22
2
2
2 2 () ()
2
() ()
()
2
2 '( ) 1
(2 '( ) 1).e .e .e e
2 ( ) .e .e
e
ee
x x fx x fx x
x fx x fx
x fx
xx
x xf x
x xf x x
x
x x fx x
xx
+−
−−
−−
−= =

′′
−−
=⇔=



Lấy nguyên hàm hai vế ta được:
2
()
e
ed e
x fx
xx
xC
x
= = +
Cho
1 (1)
1
e
1e 0
1
f
x CC
= =+⇒=
.
Suy ra
2
2
()
() 2 2
e
e e .e ( ) ln ( ) ln
(4) 12 2ln 2 12 ( 2) 14
x fx
x x fx x
x x fx x x fx x x x
x
f ab
= = =+ = −−
= = −− =
Câu 47. Cho khi lăng tr
.ABC A B C
′′
có đáy là tam giác đu cnh
a
,
AA AB AC
′′
= =
khoảng cách
t điểm
B
đến mt phng
( )
ACC A
′′
32
5
a
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
6
24
a
. B.
3
6
12
a
. C.
3
6
4
a
. D.
3
12
a
.
Li gii
ABC
′′
đều cạnh
a
nên
313
2 36
aa
BM GM BM
′′
= ⇒= =
Gi
G
là trọng tâm
ABC
′′
. Vì
AA AB AC
′′
= =
nên
( )
AG ABC
′′
.
Ta có
( )
( ) ( )
22
2
2
.
; ;3;33.
3
.
32
6
3. 2
5
3
6
GM A G
d B ACC A d B ACC A d G ACC A GK
GM AG
a
AG
a
AG a
a
AG
′′ ′′ ′′
= = = =
+
= ⇔=

+


Suy ra
23
.'''
36
. .2
44
ABC A B C ABC
aa
V S AG a= = =
Câu 48. Trên tập hợp số phức, xét phương trình
2
10 0,z mz +=
(vi
m
tham s). Biết phương trình
đã cho có hai nghiệm phân biệt
12
,zz
. Các điểm biểu diễn các số phức
12
12
11
,,,zz
zz
tạo thành
một đa giác lồi có diện tích lớn nhất bằng
A.
99
20
. B.
5
. C.
49
10
. D.
4
.
Li gii
Điều kiện để các điểm biểu diễn các số phức
12
12
11
,,,zz
zz
tạo thành một đa giác lồi là:
2
40 0
0
m
m
−<
Gi
( )
1 21
0; 0z a bi a b z z a bi=+ ≠⇒==
B'
C'
A
B
C
A'
G
M
Ta có:
12
2
2
2
12 1
2
2
. 10
10
4
m
a
zz m a
m
zz z
b
=
+==


= =
=
Mặt khác,
1
2
1
10 10 10
z
ab
i
z
= = +
;
2
1
1
10 10 10
z
ab
i
z
= =
Gi các đim biểu diễn các s phc
12
12
11
,, ,
zz
zz
lần lượt
( )
(
)
;; ; ; ; ; ;
10 10 10 10
a b ab
A ab B a b C D

−−


Diện tích đa giác lồi cần tính là
2
22
99 99 1
10
. . . 10
2 10 100 100 2 4
ABCD
b
b
am
S a ab m
+
= −= =
22 2 2
99 1 99 1 99
. . (40 ) . ( 40 )
100 4 400 2 20
mm m m= +− =
.
Đẳng thức xảy ra khi
22
40 2 5m mm= →=±
.
Câu 49. Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
B
2AB =
,
8
AD
=
BC x
=
với
08
x<<
. Gi
1
V
,
2
V
lần lưt là th tích các khi tròn xoay tạo thành khi quay hình thang
ABCD
(k c các đim
trong) quanh đường thng
BC
AD
. Tìm
x
để
1
2
3
2
V
V
=
.
A.
2x =
. B.
4x =
. C.
3x =
. D.
1x =
.
Li gii
Khi quay hình thang
ABCD
(k các điểm trong) quanh đường thng
BC
ta được khi tròn
xoay có thể tích là
( )
( )
2
1 34
14
32π π.2 8 π 16
33
VVV x x=−= −= +
.
Trong đó,
3
V
là th tích khi tr tròn xoay có bán kính đáy bằng
2
, chiều cao bằng
8
;
4
V
là th
tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng
2
, chiều cao bằng
8 x
.
Khi quay hình thang
ABCD
(k các điểm trong) quanh đường thng
AD
ta được khi tròn
xoay có thể tích là
( ) ( )
2 54
14
4π π.4. 8 π 8 2
33
V VV x x x
=+= + −= +
.
Trong đó,
5
V
là th tích khi tr tròn xoay có bán kính đáy bằng
2
, chiều cao bằng
x
.
Theo gi thiết ta có:
1
2
3
2
V
V
=
16 3
32 2 24 6 2
82 2
x
x xx
x
+
= + = + ⇔=
+
.
Câu 50. Cho hàm s
(
)
3
2023 2024fx x x= +
. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để bất phương trình
( )
( )
22
3 2 30f x mx m f x x+ +− + <
nghiệm đúng với
(
)
1;
x +∞
.
A.
23
. B.
22
. C.
24
. D.
25
.
Li gii
Ta có
( )
2
6069 2024 0fx x x
= + > ∀∈
( )
fx
đồng biến trên
.
T gi thiết suy ra
( )
( ) ( )
2 22
3 2 32 3f x mx m f x x f x x+ + <− = + +
(do
(
)
3
2023 2024fx x x= +
là hàm số lẻ)
22
22
22
2
2
2
2
32 3
32 3
323
()
( 1)
1
( 1) 3 6
36
()
1
x mx m x x
x mx m x x
x mx m x x
xx
m gx
mx x x
x
mx x x
xx
m hx
x
+ +− < ++
+ +− < ++
+ + >−
+
<=
−< +
⇔⇔

>−
−−
>=
Ta có
(
) ( )
( )
2
2
1 2( / )
21
' ; ' 0 min ( ) 1 2 3 2 2
( 1)
1 2( )
x tm
xx
gx gx gx g
x
xL
= +
−−
= = =+=+
=
( )
( )
2
2
3 30
(/ )
3 6 7 3 30
3
' ; ' 0 max ( ) 7 2 30
( 1) 3
3 30
()
3
x tm
xx
hx hx hx h
x
xL
+
=

++ +
= = = =−−



=
Suy ra
{ }
7 2 30
7 2 30 3 2 2, 17; 16;...;4;5 .
3 22
m
m mm
m
≥−
⇒− +
≤+
Vậy có 23 giá trị cn tìm.
Câu 36. Cho hàm s bc ba
(
)
y fx=
bng biến thiên như hình vẽ
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
7
2
2
ff

>


. B.
( ) ( )
02ff>
. C.
( ) ( )
22ff−>
. D.
( ) ( )
23ff>−
.
Li gii
Da vào bảng biến thiên ta có
(
)
( )( )
( )
2
1 3 2 3, 0f x ax x ax x a
= + −= <
.
( ) ( )
( )
7
2
2
79 7
d 2 02
28 2
fxx f f a f f
 
= = >⇒ <
 
 
=> phương án A đúng.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0
2
22
d 02 020
3
fxx f f a f f
= = <⇒ >
=> phương án B sai.
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
20
d 22 0 2 2
3
fxx f f a f f
= = <⇒ >
=> Phương án C sai.
( )
( ) (
) (
) ( )
3
2
5
d 32 0 2 3
3
fxx f f a f f
= = >⇒ <
=> phương án D sai.
Câu 37. Trong mt đ thi trc nghiệm môn Toán có loại câu hi tr lời dạng đúng sai. Một câu hi có 4 ý
hi, mi ý hi hc sinh ch cn tr lời đúng hoặc ch tr lời sai. Nếu 1 ý tr lời đúng đáp án thì
được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm đúng cả 4 ý được 1 điểm.
Gi s mt tsinh làm bài bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để tr lời cho 2 câu hỏi loi
đúng sai này. Tính xác suất để học sinh đó được 0,5 điểm phn tr lời 2 câu hỏi này.
A.
1
32
. B.
5
32
. C.
11
64
. D.
5
256
.
Li gii
S phn t KG mẫu là
( )
8
2 256n Ω= =
.
Để đạt 0,5 điểm s có các trưng hợp sau xảy ra:
TH1. Mỗi câu hi HS tr lời đúng 2 câu và sai hai câu, khi đó số điểm đạt được mi câu hi là
0,25 điểm.
TH2. Có 1 câu hỏi HS tr lời đúng 3 ý sai 1 ý câu hỏi còn lại sai c 4 ý.
Gọi A là biến c HS đó được 0,5 điểm khi đó ta có
( )
22 34
44 44
. 2 . 44nA CC CC=+=
.
Vậy xác suất để HS đó được 1 điểm là
( )
( )
( )
44 11
256 64
nA
PA
n
= = =
.
Câu 38. Cho hàm s
(
)
3
khi 1
2 1 khi 1
xx
y fx
xx
<
= =
−≥
. Khi đó
( )
3
1
dfx x
bng
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D.
6
.
Li gii
(
) ( )
3 13
3
1 11
d d 2 1d 6fx x xx x x
−−
= + −=
∫∫
.
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên
[ ]
1;2024x
tho mãn điều kiện
2
33
0,4 5
3
log 6log 50
log log 0
log 4
xx
x


−+
<



+


?
A.
1536
. B.
1537
. C.
1535
. D.
1538
.
Li gii
Vì yêu cầu đề bài là
[ ]
1;2024x
, khi đó
3
log 4 0.x +>
2 22
33 33 33
0,3 5 5
3 33
log 6log 50 log 6log 50 log 6log 50
log log 0 log 1 5
log 4 log 4 log 4
xx xx xx
x xx

−+ −+ −+
< >⇔ >

+ ++

( )( )
6
3
2
33 3 3
5
3
log 6
3
log 11log 30 0 log 5 log 6 0
log 5
03
x
x
xx x x
x
x
>
>
+ >⇔ >⇔
<
<<
.
Đối chiếu điều kiện
[
]
1;2024x
ta có
[
) (
]
1;243 729;2024x ∈∪
.
Vậy có
243 1 2024 729 1537−+ =
giá trị nguyên của
x
thõa mãn.
Câu 40. Cho hàm số
( )
( )
2 23
19
1
3
f x x mx m x=++ +
. bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số
m
để hàm số
( )
y fx=
có đúng 1 điểm cực tiểu?
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
7
.
Li gii
( )
( )
( )
32 2 2 2
1
9 1 29
3
f x x mx m x f x x mx m
= + + +⇒ = + +
.
Hàm số
(
)
y fx=
có đúng 1 điểm cực tiểu có 2 trường hợp xảy ra.
TH1.
( )
2
32 32
0, 0 2 9 0
22
fx x m m
′′
⇔∆ ⇔−
.
TH2.
(
)
0fx
=
có hai nghiệm không dương phân biệt. Điều kiện là
2
2
04
0 023
0
90
m
Sm m
P
m
∆> >
< ⇔− < <


−≥
.
Do đó
{ }
2; 1; 0;1; 2;3m ∈−
. Vậy có 6 giá trị của tham số m.
Câu 41. Cho s phc
w
tha mãn
16 27w iw i++ = +
hai số phc
12
,zz
cùng tha mãn
( )
2
2
4zz−=
,
1
z
có phn thc, phn ảo là các số âm,
2
z
có phn thc, phn ảo là các số dương
21
zz
bé nhất. Khi đó giá trị nh nht ca
12
wz wz+−
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
9
4;
2


. B.
11
;6
2


. C.
9
;5
2


. D.
11
5;
2


.
Li gii
Gi s
(
)
,w x yi x y
=+∈
,
( ) ( ) ( ) ( )
2222
16 27 1 6 2 7 3 8w iw i x y x y y x++=++ ++ =− ++ =
. Do đó
w
điểm biểu diễn thuộc đường thng
: 38yx∆=
.
Gi s
( )
,z x yi x y=+∈
,
( )
2
2
1
41
1
y
x
z z xy
y
x
=
=⇔=
=
.
1
z
có phn thc, phn o
các s âm,
2
z
có phn thc, phn o là các s dương nên chúng có các điểm biểu diễn M,
N cùng thuộc đồ th hàm s
1
y
x
=
.
Gi s
( )
11
;; ; , 0M a N b ab
ab

−>


. Khi đó
( )
2
2
12
11 4
48z z a b ab
a b ab

−= + ++ +


Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
( ) ( )
1;1 ; 1; 1MN−−
.
Bài toán trở thành tìm giá trị nh nht ca
MP NP+
với
( )
;3 8Px x ∈∆
.Ta có
( ) ( ) (
) ( )
( ) (
)
22 22
22
2
2 22
22
1 3 9 1 3 7 10 56 82 10 40 50
14 3 2 4 8
10 10 2 10 10 10 10 10 4 2
5 55
5
MP NP x x x x x x x x
xx
+= +−+ ++−= ++ +


= + + −+ + =





Dấu bằng xảy ra khi
14 10
10
2 10 10 5 5 1
5
0;
2 22
3 2 10
5
x
x
xP

= >⇔=


.
Câu 42. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
có tâm
I
thuộc đưng thng
4
:
572
xy z+
∆= =
đi
qua hai điểm
( ) ( )
2; 1;2 , 2;3; 2MN−−
. Khi đó
( )
S
tiếp xúc với mt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
: 2 2 80Px y z+ +=
. B.
( )
: 2 2 10Rx y z+ +=
.
C.
( )
: 2 2 90xyz
α
+ +=
. D.
( )
: 2 2 50xyz
β
+ +=
.
Li gii
( )
5 ; 4 7 ;2I I t tt∈∆ +
;
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
222 2 2 2
22
52 73 22 52 77 22 1IM IN t t t t t t t= ⇔−+−+− =−++ ++ =
( )
5; 3; 2 , 5I R IM⇒==
.
( )
( )
( )
;5dI P R S= =
tiếp xúc với
( )
: 2 2 80Px y z+ +=
;
Câu 43. bao nhiêu cặp s
( )
;xy
tha mãn điều kiện sau:
( ) ( )
( )
42 2 2 2 2
2 25
5 7 . log 2 4 16 2 log 3log 5 3 1
xy
y yx x x y y x x+ + + + = + ++
A.
2
. B.
6
. C.
4
. D.
8
.
Li gii
ĐK:
(
) ( ) ( ) ( )
2
4 2 2 2 2 2 22
2 22 2
log 2 4 16 2 log 0 log 2 16 logy yx x xy yx yx

+ + + ≥⇔ + +


(*)
Đặt
( )
2
2
log
t yx
= +
, ta có
2
2
t
yx
+=
.
Áp dụng BĐT Cô-si ta có
2
22 2
4
4 22
2
2 16 2 2 2.2 2.2 2 2.2 16
t
t t tt t
+
+
+≥ =
( )
22
2
log 2.2 16
t
t⇒≥
. Hay
( )
( )
2
22 2
22
log log 2 16xy xy

+≥ +


. Do đó từ (*) suy ra:
22
44yx y x+= =−
. Khi đó PT đã cho trở thành:
( )
5
5 3log 4 1 1
x
xx= + ++
( )
( )
( )
5
log 4 1
55
5 3 5 3log 4 1 log 4 1 0
x
x
x xx x
+
+ = + +⇔ +=
.
Xét
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
5
2
4 16 1
log 5 1 1 ; 0,
4 1 ln 5 4
4 1 ln 5
fx x x f x f x x
x
x
′′
= + = = > >−
+
+
Nên
( )
fx
liên tc đng biến trên
1
;
4

+∞


;
( ) ( )
4 16
0 1 0; 1 0
ln 5 ln 5
ff
′′
=−< =>
nên tn
ti
( ) ( )
00
0;1 : 0x fx
∈=
. Ta có bng biến thiên:
Da vào BBT ta có hàm s
( )
y fx=
đồng
biến trên khoảng
( )
0
;x +∞
nghịch biến
trên khoảng
0
1
;
4
x



.
D thy PT
(
)
0
fx=
duy nht nghim
0x =
trên
0
1
;
4
x



và trên
( )
0
;x +∞
PT cũng có duy nhất nghim
1x =
.
Vi
02xy=⇒=±
; Vi
13xy=⇒=±
Vậy
( ) ( ) ( )
( )
; 0; 2 ; ; 1; 3xy xy=±=±
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
cho các đim
( ) ( )
5;7;0 , 5;8; 4MQ−−
và hai đường thẳng lần lưt có
phương trình:
12
15
:3;:3
32
xt x
yy
z zt
=+=


∆=∆=


= =

. Biết đim
N
di động trên đường thng
1
điểm
P
di động trên đường thng
2
. Khi đó giá trị nh nht ca
T MN NP P Q= ++
A.
289
. B.
459
. C.
179
. D.
369
.
Li gii
( ) ( )
12
1 ;3;3 ; 5;3;2N Nt P P t
∈∆ + ∈∆
. Ta có:
(
)
( ) ( ) ( )
( ) ( )
22 2 2 2 2
45 6 1 56MN NP PQ t t t t
′′
+ + = +− + +− + +−+
( ) ( )
(
) ( )
22
4 6 5 5 1 6 369
tt t t
′′
+− ++−− +−+ =


.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
(
)
5
9
;3;3
46 5
4
0
4
5 1' 6
2
5; 3; 0
N
t
tt
tt
t
P

=
−−


= = >⇒


−− +

=
Câu 45. Cho hàm số bậc ba
( )
y fx=
và hàm số bậc hai
( )
y gx=
có đồ thị như hình vẽ.
Biết rằng đồ thị hàm số
( )
y fx=
cắt đồ thị hàm số
( )
y gx=
tại ba điểm phân biệt có hoành độ
123
,,xxx
thoả mãn
123
29xxx =
. Diện tích miền tô đậm nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
11
5;
2



. B.
11
;6
2



. C.
13
6;
2



. D.
13
;7
2



.
Li gii
Ta có:
( )
2
g x ax bx c= ++
. Parabol đối xứng qua trục nên điểm
39
,
24
I



đi qua điểm
(
)
0;3
nên ta có hpt
2
1
3
3
1
3 0 1 () 3
3
93 3 3
42 4
a
c
a b b gx x x
c
ab
=
=
+ = =−⇒ = +


=

+=
.
Hàm số
()fx
đạt cực trị tại
( )
32
2
0, 3 '() 3 () 3
32
xx
x x fxkx x fxk m

== = −⇒ = +


Đồ thị hàm số
()fx
đi qua
39
,
24
I



nên
399 9
, (1)
244 4
f km

=⇔= +


.
Phương trình hoành độ giao điểm:
32
2 32
1 31
() () 3 3 3 0
3 2 3 3 23
xx k k
f x gx k m x x x x x m


= + = −+⇔ + ++ −=




Theo định lý viet ta có:
123 123
9 39
2 9 3 2 6, (2)
22
3
m
xxx xxx k m
k
−−
= = ⇔− = =−
Từ
(1), (2)
:
32
9 39
1, ( )
2 3 22
xx
k m fx== =−+
.
32
27
1 11 3 3
() () 0
36 2 2
27
x
f x gx x x x x
x
= +
= ++ = =
=
27
32
3
2
1 11 3
d 6,431
36 2
S x xx x
+

= + −−


Câu 46. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục và có đạo hàm trên
(
)
0;
+∞
, tha mãn
( )
11
f
=
( )
( )
( )
( )
2
2 22
4 1 .e .e , 0 ;
x fx
x
x xf x x x
+
= +∞
. Biết
( ) ( )
3 ln 3 ,f a b ab=+∈
. Giá tr
3ab
+
bng
A.
12
. B.
14
. C.
11
. D.
15
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
22
22
2
2
2 2 2 2 ()
2
2 () 2 ()
2 ()
2
4 () 1
4 1 .e .e .e e
4 .e .e
e
ee
x fx
x x fx x
x fx x fx
x fx
xx
x xf x
x xf x x
x
xxfx x
xx
+
−−
−−
−= =
′′

−−
=⇔=



Lấy nguyên hàm hai vế ta được:
2
2 ()
e
ed e
x fx
xx
xC
x
= = +
Cho
2 (1)
1
e
1e 0
1
f
x CC
= =+⇒=
.
Suy ra
2
2
2 ()
2 () 2 2
e
e e .e 2 ( ) ln ( ) 2 ln
(3) 15 ln 3 3 15 3 12
x fx
x x fx x
x x fx x x fx x x x
x
f ab
= = =+ = −−
= + = −=
Câu 47. Cho khối lăng tr
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đều cạnh
2a
,
AA AB AC
′′
= =
khoảng
cách t điểm
B
đến mt phng
( )
ACC A
′′
6
5
a
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3a
. D.
3
3
a
.
Li gii
ABC
′′
đều cạnh
2
a
nên
2. 3 6 1 6
22 3 6
aa a
BM GM BM
′′
= = ⇒= =
Gi
G
là trọng tâm
ABC
′′
. Vì
AA AB AC
′′
= =
nên
(
)
AG ABC
′′
.
Ta có
( ) ( ) ( )
22
2
2
.
; ;3;33.
6
.
6
6
3. 2
5
6
6
GM AG
d B ACC A d B ACC A d G ACC A GK
GM AG
a
AG
a
AG a
a
AG
′′ ′′ ′′
= = = =
+
⇔= =

+


Suy ra
( )
2
3
.'''
23
. .2 3
4
ABC A B C ABC
a
V S AG a a= = =
Câu 48. Trên tập hợp số phức, xét phương trình
2
4 0,z mz +=
(vi
m
là tham số). Biết phương trình đã
cho hai nghiệm phân biệt
12
,zz
. Các điểm biểu diễn các số phức
12
12
11
,,,zz
zz
tạo thành một
đa giác lồi có diện tích lớn nhất bằng
A.
15
8
. B.
2
. C.
15
4
. D.
3
.
Li gii
Điều kiện để các điểm biểu diễn các số phức
12
12
11
,,,zz
zz
tạo thành một đa giác lồi là:
2
16 0
0
m
m
−<
Gi
( )
1 21
0; 0z a bi a b z z a bi=+ ≠⇒==
B'
C'
A
B
C
A'
G
M
Ta có:
12
2
22
2
12 1
2
2
16
.4
4
44
m
a
zz m a
mm
zz z
b
=
+==


= =
=−=
Mặt khác,
1
2
1
4 44
z
ab
i
z
= = +
;
2
1
1
4 44
z
ab
i
z
= =
Gi các đim biểu diễn các s phc
12
12
11
,, ,
zz
zz
lần lượt
( ) ( )
;; ; ; ; ; ;
4 4 44
a b ab
A ab B a b C D

−−


Diện tích đa giác lồi cần tính là
2
22 2 2
22
15 15 1 16
4
. ..
2 4 16 16 2 4
15 1 15 1 15
. . (16 ) . ( 16 )
16 4 64 2 8
ABCD
b
b
am
S a ab m
mm m m
+
= −= =
= +− =
Đẳng thức xảy ra khi
22
16 2 2
m mm= ⇒=±
.
Câu 49. Cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
B
có
AB a=
,
4
AD a=
BC x=
với
04xa<<
. Gi
1
V
,
2
V
lần lượt th ch các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang
ABCD
(k c các
điểm trong) quanh đường thng
BC
AD
. Tìm
x
để
1
2
5
4
V
V
=
.
A.
xa=
. B.
2xa=
. C.
2xa=
. D.
3
2
a
x =
.
Li gii
Khi quay hình thang
ABCD
(k các điểm trong) quanh đường thng
BC
ta được khối tròn
xoay có thể tích là
( ) (
)
3 2 32 2
1 34
1 81 1
4π π4 π π π 8
3 33 3
V V V a a xa a ax a a x=−= = + = +
.
Trong đó,
3
V
th tích khối tr tròn xoay bán kính đáy bằng
a
, chiều cao bằng
4a
;
4
V
th tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng
a
, chiều cao bằng
4ax
.
Khi quay hình thang
ABCD
(k các điểm trong) quanh đường thng
AD
ta được khối tròn
xoay có thể tích là
( ) ( )
2 2 32 2
2 54
1 42 1
π π4 π π π 4 2
3 33 3
V V V ax a xa a ax a a x=+= + = + = +
.
Trong đó,
5
V
là th tích khối tr tròn xoay có bán kính đáy bằng
a
, chiều cao bằng
x
.
Theo gi thiết ta có:
1
2
5
4
V
V
=
85
32 4 20 10 2
42 4
ax
ax a x xa
ax
+
= + = + ⇔=
+
.
Câu 50. Cho hàm s
( )
3
2024 2025fx x x= +
. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
để bất phương trình
( )
(
)
22
3 2 60f x mx m f x x+ +− + + <
nghiệm đúng với
( )
1;x
+∞
.
A.
23
. B.
22
. C.
24
. D.
21
.
Li gii
Ta có
( )
2
6072 2025 0fx x x
= + > ∀∈
(
)
fx
đồng biến trên
.
T gi thiết suy ra
( )
( ) (
)
2 22
3 2626f x mx m f x x f x x
+ + <− + = +
(do
( )
3
2024 2025fx x x= +
là hàm số lẻ)
22
22
22
2
2
2
2
32 6
32 6
326
3
()
( 1) 3
1
( 1) 3 9
39
()
1
x mx m x x
x mx m x x
x mx m x x
xx
m gx
mx x x
x
mx x x
xx
m hx
x
+ +− < +
+ +− < +
+ + >− +
−+
<=
< −+
⇔⇔

>− +
+−
>=
Ta có
( )
( )
( )
2
2
1 3( / )
22
' ; ' 0 min ( ) 1 3 1 2 3
( 1)
1 3( )
x tm
xx
gx gx gx g
x
xL
= +
−−
= = =+=+
=
( ) ( )
2
2
3 33
(/ )
3 6 8 3 33
3
' ; ' 0 max ( ) 5 2 33
( 1) 3
3 33
()
3
x tm
xx
hx hx hx h
x
xL
+
=

++ +
= = = =−−



=
Suy ra
{ }
5 2 33
5 2 33 1 2 3, 16; 16;...;4 .
1 23
m
m mm
m
≥−
⇒− +
≤+
Vậy có 21 giá trị cn tìm.
| 1/33

Preview text:

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 LIÊN TRƯỜNG THPT Môn: Toán, Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi
Họ và tên:…………………………………………………..........SBD:……………...... 101
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 2 3 x ≤ 27 là A. 3 ;  +∞        . B. 3 ; −∞   . C. 3 ;+∞   . D. 3 ; −∞  . 2    2   2  2  
Câu 2. Cho hàm số f (x) 4 2
= x + 3x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) 5 3
dx = x + x + C . B. f ∫ (x) 3
dx = 4x + 6x + C . 4 C. f ∫ (x) 1 5 3
dx = x + x + C . D. f ∫ (x) x 3 dx =
+ x + C . 5 4 3 3 Câu 3. Nếu f
∫ (x)dx = 4 thì 1 f ∫ (x) 3 + dx  bằng 4  0 0  A. 4 . B. 12. C. 10. D. 13.
Câu 4. Cho cấp số nhân (u với 1
u = và công bội q = 4 . Giá trị của u bằng n ) 1 2 2 A. 9 . B. 8 . C. 1 . D. 2 . 2 8
Câu 5. Cho khối trụ có chiều cao h = 6 và bán kính đáy r = 4 . Thể tích của khối trụ bằng A. 16π . B. 96π . C. 56π . D. 48π .
Câu 6. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Số nghiệm thực của phương trình 5 f (x) − 6 = 0 là A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 7. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? x x A. 3x y = . B. (0,3)x y = . C. 1 y   = . D. 1 y   = . 2       3 
Câu 8. Cho số phức z = 5 − 2i . Phần ảo của số phức z bằng A. 2 − B. 2i . C. 2 . D. 2 − i .
Câu 9. Cho khối hộp ABC . D AB CD
′ ′ , biết khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có thể tích V thì khối hộp ABC . D AB CD
′ ′ có thể tích bằng A. V . B. 3V . C. 2V . D. V . 2 Trang 1/6 - Mã đề 101
Câu 10. Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B =10a và chiều cao h = 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 20 20 20a . B. 3 a . C. 2 a . D. 3 10a . 3 3
Câu 11. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 4x − 3 y =
có phương trình là 2x +1 A. y = 3 − .
B. y = 2 .
C. x = 2 . D. x = 3 − .
Câu 12. Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức z .
Phần thực của số phức z A. 2 . B. 1 − . C. 2i . D. 2 − .
Câu 13. Với các số thực dương a,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. ln (ab) = ln . a ln b .
B. ln  a  = ln b −  a a   ln a .
C. ln (ab) = ln a + lnb . D. ln ln =   . b   b  ln b
Câu 14. Cho hàm số f (x) = ( x x + )1 2 2 4
1 . Giá trị của hàm số đã cho tại điểm x =1 bằng A. 1. B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+ ∞) . B. (0 ) ;1 . C. ( 1; − 0) . D. (−∞;0) .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 2
3 = 4 . Tọa độ tâm mặt cầu (S ) là A. I ( 1; − − 2;− 3) .
B. I (1;− 2;3) . C. I ( 1; − 2;− 3) .
D. I (1;2;3).
Câu 17. Đạo hàm của hàm số y = log x + 3 là 5 ( ) A. 1 y′ = . B. 1 y′ = . C. 1 y′ = . D. x 3 y + ′ = . ln 5 (x +3)ln5 x + 3 ln 2
Câu 18. Lớp 12A có 35 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh tùy ý của lớp 12A để tham gia 1 trò chơi? A. 6545. B. 39270. C. 3 35 . D. 102.
Câu 19. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 6. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 9π . B. 6π . C. 36π D. 18π .     
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ x = (2;−1;3) và y = (4;2;−5) . Tọa độ của vectơ a = 3x + y    
A. a = (10;−1;4) .
B. a = (6;1;− 2) .
C. a = (10;1;− 4) .
D. a = (14;5;−12) . Trang 2/6 - Mã đề 101
Câu 21. Cho hai số phức z = 2 − 3i z =1+ 5i . Phần thực của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 1 − . B. 3. C. 8 − . D. 1.
Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình log 2x ≤ log 2 là 3 ( ) 3 A. [1;+ ∞) . B. (−∞ ] ;1 . C. (0 ] ;1 . D. (1 ; + ∞).
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) , SA = a . Góc giữa mặt phẳng
(SBC) và mặt phẳng (SCD) bằng A. 30° . B. 45°. C. 60°. D. 90° . 1 4 4 Câu 24. Nếu f
∫ (x)dx = 3 và f (t)dt = 6 − ∫ thì f (u ∫ )du bằng 2 − 2 − 1 A. I = 9 − .
B. I = 9 . C. I = 3 − .
D. I = 3 .
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x = 3.
B. x = 2. C. x = 2. − D. x = 1. −
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) // (Oyz) . Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là     A. n = (1;0; ) 1 .
B. n = (0;1;0) . C. n = (0;0; ) 1 .
D. n = (1;0;0) .
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;2;− )
1 và mặt phẳng (P) : 2x + 2y z + 3 = 0 . Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với (P) có phương trình là x =1+ 2tx =1+ 2tx = 3 + 2tx = 2 + t A.    
y = 2 + 2t .
B. y = 2 + 2t .
C. y = 4 + 2t .
D. y = 2 + 2t . z =1−     t z = 1 − +  t z = 2 − −  t z = 1 − −  t
Câu 28. Cho khối chóp đều S.ABC có thể tích bằng 3
4a và cạnh đáy bằng 2a . Gọi M là trung điểm của cạnh
SA , khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( ABC) bằng
A. 3a 3 .
B. 2a 3 . C. a 3 .
D. 4a 3 .
Câu 29. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A. 3
y = −x + 4x . B. 3
y = x − 4x . C. 4 2
y = −x + 2x . D. 4 2
y = x − 2x .
Câu 30. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ: Trang 3/6 - Mã đề 101
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (2) < f ( 3 − ) . B.  7 f  >  1    f (2) .
C. f (0) > f (2) . D. f >   f (2) .  2   2 
Câu 31. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I (1;− 2; 3) và đi qua điểm A(2;0; )
1 có phương trình là
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 9 .
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 3 . C. (x − )2 2
2 + y + (z − )2 1 = 9 .
D. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 9.
Câu 32. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 33. Cho số phức z =1+ 2i, môđun của số phức (2 + 3i)(z − ) 1 bằng A. 3 13 . B. 4 13 . C. 13 . D. 2 13 .
Câu 34. Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán có loại câu hỏi trả lời dạng đúng sai. Một câu hỏi có 4 ý hỏi,
mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trả lời đúng hoặc chỉ trả lời sai. Nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng
đáp án 2 ý được 0,25 điểm, đúng đáp án 3 ý được 0,5 điểm và đúng đáp án cả 4 ý được 1 điểm. Giả sử một thí
sinh làm bài bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại đúng sai này. Tính xác suất để
học sinh đó được 1 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này. A. 17 . B. 1 . C. 1 . D. 9 . 256 16 128 128
Câu 35. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x + x và đồ thị hàm số 2
y = x + 4x A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 36. Cho b > 0 và a > 0, a ≠ 1 thỏa mãn log b = , giá trị của 2023 − 2024 log a .b bằng 2 a ( ) a 2 A. 2023 . B. 2025 . C. 2027 . D. 1013. 2 2 2 3 x khi x <1
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) = 2  . Khi đó f
∫ (x)dx bằng
2x −1 khi x ≥1 2 − A. 7 − . B. 25 . C. 0 . D. 4 − . 4 4
Câu 38. Trong không gian Oxyz phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (2;1;− ) 1 và song song với đường thẳng
x − 2 y + 3 z +1 d′: = = là 1 2 − 3
A. x − 4 y + 3 z − 5 + − + = = .
B. x 2 y 3 z 1 = = . 1 2 − 3 1 2 − 3
C. x + 2 y +1 z −1 + + + = = .
D. x 2 y 3 z 1 = = . 1 2 − 3 1 2 − 3
Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) có tâm x y + z
I thuộc đường thẳng 4 ∆ : = = và đi qua 5 7 2
hai điểm M (1;0;2), N (5;−1;− )
1 . Mặt cầu (S ) tiếp xúc với mặt phẳng nào dưới đây? Trang 4/6 - Mã đề 101
A. (R) : 2x + 2y z +1= 0 .
B. (α ) : 2x + 2y z −1= 0.
C. (β ) : 2x + 2y z + 3 = 0 .
D. (P) : 2x + 2y z −14 = 0.
Câu 40. Cho hàm số f (x) 1 − 3 2 = x mx + ( 2
m − 9) x + 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm 3
số y = f ( x ) có đúng 1 điểm cực đại? A. 6 . B. 5. C. 7 . D. 4 .
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y = f (x) và hàm số bậc hai y = g (x) có đồ thị như hình vẽ.
Biết rằng đồ thị hàm số y = f (x) cắt đồ thị hàm số y = g (x) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x 1 2 3 thoả mãn x x x = 5
− . Diện tích miền tô đậm nằm trong khoảng nào sau đây? 1 2 3 A.  9 ;5        . B. 11  ;6 . C. 11 5; . D. 13  6; . 2        2   2   2 
Câu 42. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a , AA′ = AB′ = AC′ và khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng ( ACC A
′ ′) là 3a 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 5 3 3 3 3 A. 6a . B. a . C. 6a . D. 6a . 4 12 24 12
Câu 43. Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2
z mz +10 = 0, (với m là tham số). Biết phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 1 1
z , z . Các điểm biểu diễn các số phức z , z , ,
tạo thành một đa giác lồi có diện 1 2 1 2 z z 1 2 tích lớn nhất bằng A. 4 . B. 5. C. 49 . D. 99 . 10 20
Câu 44. Cho số phức w thỏa mãn 2w − 2 − i = 2w − 6 + i và hai số phức z , z cùng thỏa mãn z −(z)2 2 = 4 , 1 2
z có phần thực, phần ảo là các số âm, z có phần thực, phần ảo là các số dương và z z bé nhất. Giá trị 1 2 2 1
nhỏ nhất của w z + w z thuộc khoảng nào dưới đây? 1 2 A.  9 4;         . B. 11;6   . C. 9 ;5   . D. 11 5;   .  2   2  2   2  Trang 5/6 - Mã đề 101
Câu 45. Trong không gian Oxyz cho các điểm M (5;8;3), Q( 2
− ;−1;− 4) và hai đường thẳng lần lượt có x = tx = 5 − phương trình: : y 3; :  ∆ =
∆ y = 3 . Biết điểm N di động trên đường thẳng ∆ và điểm 1 2 P di động trên 1  z = 3  z = t − ′
đường thẳng ∆ . Giá trị nhỏ nhất của T = MN + NP + PQ 2 A. 459 . B. 179 . C. 369 . D. 289 .
Câu 46. Có bao nhiêu số nguyên x∈[2024;7000] là nghiệm bất phương trình sau: 2 
 log x − 9log x + 80  3 3 log log   < 0 ? 0,3 6  log x 4  +   3  A. 601. B. 602 . C. 600 . D. 603.
Câu 47. Cho hình thang ABCD vuông tại A B AB = 2 , AD = 8 và BC = x với 0 < x < 8 . Gọi V , V 1 2
lần lượt là thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang ABCD (kể cả các điểm trong) quanh đường thẳng V 3
BC AD . Tìm x để 1 = . V 2 2
A. x =1.
B. x = 2 .
C. x = 4 .
D. x = 3.
Câu 48. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên (0;+∞), thỏa mãn các điều kiện: f ( ) 1 = 0 và
(2x x f ′(x)− ) 2 2 x
2 x+ f (x) 1 .e = x .e , x
∀ ∈(0;+∞) . Biết f (4) = a + bln 2 (a,b∈). Giá trị a b bằng A. 12. B. 14. C. 11. D. 15.
Câu 49. Có bao nhiêu cặp số thực (x; y) thỏa mãn điều kiện sau: 6x + 9y. log ( 4 2 2
2x + 4x y −16 + 2y ) 2 − log ( 2
x + y) = 3log ( 2
x + 5x + y − 3 + 2x +1? 2 2 6 ) A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 6 .
Câu 50. Cho hàm số f (x) 3
= 2023x + 2024x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình f ( 2
x + mx + − m )+ f ( 2 3 2
x x − 3) < 0 nghiệm đúng với x ∀ ∈(1;+∞). A. 25 . B. 22 . C. 24 . D. 23.
-------------- HẾT -------------- Trang 6/6 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 LIÊN TRƯỜNG THPT Môn: Toán, Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 06 trang) Mã đề thi
Họ và tên:…………………………………………………..........SBD:……………...... 102
Câu 1. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0;+ ∞)?
A.
y =log x . B. y =log .
C. y =log x .
D. y =log . 1 x x 0.5 1 3 3 2
Câu 2. Cho khối nón có chiều cao h = 6 và bán kính đáy r = 4 . Thể tích của khối nón bằng A. 16π . B. 32π . C. 56π . D. 48π .
Câu 3. Cho số phức z = 3− 2i . Phần ảo của số phức z bằng A. 2 . B. 2 − i . C. 2 − D. 2i .
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2 5 x ≥125 là A.  3 ;  −∞        . B. 3 ;+∞ . C. 3  ;3 . D. 3  ;+∞ . 2       2   2   2 
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình log 5x ≤ log 5 là 5 ( ) 5 A. (1;+ ∞) . B. [1;+∞) . C. ( ] ;1 −∞ . D. (0; ] 1 .
Câu 6. Cho cấp số cộng (u với u = 2 và công sai d = 3. Giá trị của u bằng n ) 1 2 A. 1. B. 3 . C. 5. D. 6 . 2
Câu 7. Cho khối chóp có diện tích đáy 2
B = 5a và chiều cao h = 3a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 3 5a . B. 2 5a . C. 3 8a . D. 3 15a .
Câu 8. Đạo hàm của hàm số 1 5x y + = là x 1 + A. 1 5x y + ′ 5 = . B. ′ = ( + ) 1 5x y x . C. y′ = . D. 5.5x y′ = .ln 5 . ln 5
Câu 9. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 10π và có bán kính đáy r = 2 . Độ dài đường sinh l của hình nón đã cho bằng A. l =8.
B. l =5 . C. 5 l = .
D. l =6 . 2
Câu 10. Cho hàm số f (x) 3
= x + 2x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f ∫ (x) 4 2
dx = x + x + C . B. f ∫ (x) 2
dx = 3x + 2x + C . C. f ∫ (x) 1 4 2
dx = x + x + C . D. f ∫ (x) 1 4 1 2
dx = x + x + C . 4 4 2
Câu 11. Cho khối hộp ABC . D AB CD
′ ′ , biết khối chóp . A AB CD
′ ′ có thể tích V thì khối hộp ABC . D AB CD
′ ′ có thể tích bằng A. 2V . B. 3V . C. 6V . D. V . 3 1
Câu 12. Cho hàm số ( ) 3
f x = x . Hàm số không thể nhận giá trị nào dưới đây: A. 1 − . B. 6 . C. 2 − . D. 0,25 .
Câu 13. Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức z . Trang 1/6 - Mã đề 102
Mô đun của z A. 5 . B. 3 . C. 5. D. 2 .
Câu 14. Lớp 12A có 30 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh tùy ý của lớp 12A để tham gia 1 trò chơi? A. 24360 . B. 3 30 . C. 90. D. 4060 .
Câu 15. Cho hai số phức z = 2 − 5i z =1+ 2i . Phần thực của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 3. B. 7 − . C. 1. D. 3 − .
Câu 16. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x −1 y =
có phương trình là x − 2
A. y =2 .
B. x = 2 . C. x =3.
D. y = 3.
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 : 2 1
3 = 9 . Bán kính của mặt cầu (S ) là
A. R = 2 .
B. R = 9. C. R =1.
D. R = 3. 4 4 Câu 18. Nếu f
∫ (x)dx = 6 thì 1 f ∫ (x) 1 + dx  bằng 3  1 1  A. 7 . B. 9. C. 5. D. 3.
Câu 19. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+ ∞) . B. (0 ) ;1 . C. (−∞;− ) 1 . D. (−∞;0) .
Câu 20. Với các số thực dương a,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
log a  = logb −  a a   log a . B. log log =   . b   b  log b
C. log(ab) = log .
a logb .
D. log(ab) = log a + logb . 
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;−1;3) và B(4;2;−5) . Tọa độ của vectơ AB A. ( 2 − ;− 3;8) . B. (2;3;−8). C. (2;1;8) . D. (6;1;− 2).
Câu 22. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Trang 2/6 - Mã đề 102
Số nghiệm thực của phương trình 5 f (x) − 6 = 0 là A. 0 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 23. Số giao điểm của đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x và đồ thị hàm số 2
y = 3x + x A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 24. Cho b > 0 và a > 0, a ≠ 1 thỏa mãn log b = , giá trị của 2021 − 2024 log a .b bằng 3 a ( ) a 2 A. 2023 . B. 2025 . C. 2027 . D. 1013. 3 3 3
Câu 25. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f ′(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3.
Câu 26. Trong không gian Oxyz phương trình đường thẳng d đi qua điểm M (2; 1; − ) 1 và vuông góc với mặt
phẳng (P) : x − 2y + 3z − 2 = 0 là
A. x + 2 y − 3 z +1 + + − = = .
B. x 2 y 1 z 1 = = . 1 2 − 3 1 2 − 3
C. x + 2 y + 3 z +1 − + − = = .
D. x 4 y 3 z 5 = = . 1 2 − 3 1 2 − 3
Câu 27. Cho hai số phức z = 3+ i w =1+ i . Môđun của số phức (z + 2i) w bằng A. 2 5 . B. 3 5 . C. 4 5 . D. 6 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I ( 1;
− 2;−3) và đi qua điểm A(1;0;− 2) có phương trình là
A. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 3. B. (x − )2 2
1 + y + (z + 2)2 = 9.
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 9.
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 9.
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) // (Oxz). Mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là    
A. n = (0;1;0) .
B. n = (1;0;0) . C. n = (1;0; ) 1 . D. n = (0;0; ) 1 .
Câu 30. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f (2) > f ( 3 − ) . B.  7 f  >   f (2) .
C. f (0) > f (2) . D. f ( 2
− ) > f (2) .  2 
Câu 31. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? Trang 3/6 - Mã đề 102 A. 4 2
y = x − 2x −1. B. 3
y = x − 3x −1. C. 4 2
y = − x + 2x −1. D. 3
y = −x + 3x −1.
Câu 32. Trong không gian Oxyz cho điểm ba điểm A(1;2;− )
1 , B(4;3;2), C ( 1
− ;2;3) đường thẳng qua A
song song với BC có phương trình là x =1+ 5tx =1− 5tx =1+ 5tx =1+ 5t A.    
y = 2 + t .
B. y = 2 + t .
C. y = 2 + t .
D. y = 2 + 2t . z = 1 − +     t z = 1 − −  t z = 1 − −  t z = 1 − +  t
Câu 33. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. x = 2. − B. x = 1. −
C. x = 3.
D. x = 2. 2 5 5 Câu 34. Nếu f
∫ (x)dx = 2 và f (u)du = 8 − ∫ thì f (t ∫ )dt bằng 0 0 2 A. 10. B. 6 − . C. 10 − . D. 6 .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , SA ⊥ ( ABCD) , SA = a 2 . Góc giữa mặt
phẳng (SBC) và mặt phẳng (SCD) bằng A. 45°. B. 90° . C. 30° . D. 60°.
Câu 36. Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán có loại câu hỏi trả lời dạng đúng sai. Một câu hỏi có 4 ý hỏi,
mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trả lời đúng hoặc chỉ trả lời sai. Nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng
đáp án 2 ý được 0,25 điểm, đúng đáp án 3 ý được 0,5 điểm và đúng đáp án cả 4 ý được 1 điểm. Giả sử một thí
sinh làm bài bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại đúng sai này. Tính xác suất để
học sinh đó được 0,5 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này. A. 5 . B. 11 . C. 5 . D. 1 . 32 64 256 32 3  < Câu 37. x khi x 1
Cho hàm số y = f (x) = 3  . Khi đó f
∫ (x)dx bằng
2x −1 khi x ≥ 1 1 − A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 6 .
Câu 38. Cho khối chóp đều S.ABC có thể tích bằng 3
3a và cạnh đáy bằng a 2 . Gọi M là trung điểm của
cạnh SA, khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( ABC) bằng A. 2a 3 . B. a 3 .
C. 4a 3 .
D. 3a 3 .
Câu 39. Cho hàm số bậc ba y = f (x) và hàm số bậc hai y = g (x) có đồ thị như hình vẽ. Trang 4/6 - Mã đề 102
Biết rằng đồ thị hàm số y = f (x) cắt đồ thị hàm số y = g (x) tại ba điểm phân biệt có hoành độ x , x , x 1 2 3 thoả mãn 2x x x = 9
− . Diện tích miền tô đậm nằm trong khoảng nào sau đây? 1 2 3 A.  13 6;         . B. 13  ;7 . C. 11 5; . D. 11  ;6 . 2        2   2   2 
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên (0;+ ∞) , thỏa mãn các điều kiện f ( ) 1 =1 và
(4x x f ′(x)− ) 2 2 2x
2 x+ f (x) 1 .e = x .e , x
∀ ∈(0;+ ∞) . Biết f (3) = a + bln 3 (a,b∈) . Giá trị a + 3b bằng A. 12. B. 14. C. 11. D. 15.
Câu 41. Trong không gian Oxyz cho các điểm M (5;7;0), Q( 5
− ;8;− 4) và hai đường thẳng lần lượt có x =1+ tx = 5 −
phương trình: : y 3 ; :  ∆ = ∆ y = 3
. Biết điểm N di động trên đường thẳng ∆ và điểm P di động trên 1 2 1 z = 3 z = 2−   t
đường thẳng ∆ . Giá trị nhỏ nhất của T = MN + NP + PQ 2 A. 369 . B. 459 . C. 179 . D. 289 .
Câu 42. Trong không gian +
Oxyz, cho mặt cầu (S ) có tâm I thuộc đường thẳng x y 4 ∆ : z = = và đi qua 5 7 2
hai điểm M (2;−1;2), N (2;3;− 2) . Mặt cầu (S ) tiếp xúc với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
(β ) : x + 2y − 2z + 5 = 0 .
B. (P) : x + 2y − 2z +8 = 0 .
C. (R) : x + 2y − 2z +1= 0 .
D. (α ) : x + 2y − 2z + 9 = 0 .
Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên x∈[1;2024] thoả mãn điều kiện sau: 2 
 log x − 6log x + 50  3 3 log log   < 0 ? 0,4 5  log x 4  +   3  A. 1536. B. 1537 . C. 1535. D. 1538.
Câu 44. Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2
z mz + 4 = 0, (với m là tham số). Biết phương trình đã cho
có hai nghiệm phân biệt z , z . Các điểm biểu diễn các số phức 1 1 z , z , ,
tạo thành một đa giác lồi có 1 2 1 2 z z 1 2
diện tích lớn nhất bằng A. 15 . B. 3. C. 15 . D. 2 . 4 8
Câu 45. Có bao nhiêu cặp số ( ;
x y) thỏa mãn điều kiện sau: 5x + 7y. log ( 4 2 2
2y + 4y x −16 + 2x ) 2 − log ( 2
x + y ) = 3log ( 2
y + 5x − 3 + x +1 ? 2 2 5 ) A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 2 . Trang 5/6 - Mã đề 102
Câu 46. Cho hình thang ABCD vuông tại A B AB = a , AD = 4a BC = x với 0 < x < 4a . Gọi V , 1
V lần lượt là thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang ABCD (kể cả các điểm trong) quanh 2
đường thẳng BC AD . Tìm x để V 5 1 = . V 4 2 A. x a = 2a .
B. x = a 2 . C. 3 x = .
D. x = a . 2
Câu 47. Cho hàm số f (x) 3
= 2024x + 2025x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình
f ( 2x + mx + − m )+ f ( 2 3 2
x + x − 6) < 0 nghiệm đúng với x ∀ ∈(1;+∞). A. 22 . B. 24 . C. 21. D. 23.
Câu 48. Cho hàm số f (x) 1 3 2 = x + mx + ( 2
9 − m ) x +1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để 3
hàm số y = f ( x ) có đúng 1 điểm cực tiểu? A. 6 . B. 5. C. 7 . D. 4 .
Câu 49. Cho số phức w thỏa mãn w +1+ 6i = w − 2 + 7i và hai số phức z , z cùng thỏa mãn z − (z)2 2 = 4 , 1 2
z có phần thực, phần ảo là các số âm, z có phần thực, phần ảo là các số dương và z z bé nhất. Giá trị 1 2 2 1
nhỏ nhất của w z + w z thuộc khoảng nào dưới đây? 1 2 A. 11;6        . B. 9 ;5   . C. 11 5;   . D. 9 4;   .  2   2   2   2 
Câu 50. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a 2 , AA′ = AB′ = AC′ và khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng ( ACC A
′ ′) là 6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 5 3 3 3 A. 3a . B. 3 3a . C. a . D. 3a . 3 3 6
-------------- HẾT -------------- Trang 6/6 - Mã đề 102
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 LIÊN TRƯỜNG THPT Môn: Toán, Lớp 12 BẢNG ĐÁP ÁN
----------------------- Mã đề [101]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C C D B C A C C B B A C C B B B A D A D C C A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C B B D A D D D A B A A A A B A D A C B B B C D Mã đề [103]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B A A D B B D A D C D B C A D C B C B D A C D B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C D B A C B D B B D C A B C C D B A A D C A A C Mã đề [105]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A D C B B C B C A C D B C B A A B A D B D D C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B A C D A C C A B C D A C B A B D D B D A A C D Mã đề [107]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D A C B C B C D A C D D D B A D C C A B D C B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A B D D D C C D B B C A A B C A A A A D B B B A Mã đề [109]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C D D C B D B C B A C A C B A C B D D D A C A B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C A A D A D D C B D B C B B A A C C D D B B A B Mã đề [111]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A A A B C D C B B D B D D A A C A B B A B C B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B D D B A A C C B C D A C D B D A C D C C D B A Mã đề [113]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C B C B D B B C A B C A A C C D B A C C C B B A D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A D D B D A B B C D A A D D D A D A B A C D B C Mã đề [115]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C C C C A B B D B C B A D B C D C D B A A B A A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A C D D D A B C A C D D A B D B D B B D A C A C Mã đề [117]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B A A A B D C C B B A C A C A B D B A D C B B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A A B C C C D D B B D D C D B A D C C A D B D C Mã đề [119]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C B C A D D B A A B D A C A B B C C D B D A B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C C D B D B D C A D A C A B B A C D A D C B A C Mã đề [121]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C A B D C A C B B D D B A B D D D C B D C C B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A D C D A C A B B C A C A A C D C A A B D B D B Mã đề [123]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A A C C C A D C B B D B D C B B A B A A C B D C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A D D D A C A D A C D B C D A D C A D B B A C B Mã đề [102]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B A B D C A D B C B C A D C B D C A D B C B C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A C A B A C D C D B D D A A A B B C B A C A A B Mã đề [104]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B B D C C B D C B B C D A A B C C C A B A D C C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A B B A B C D D D B A D B A C D D C D A A B D A Mã đề [106]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C D B B A B B B A A A A C C C A B D A B B B C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A B C C C D A A B A D D D C D B A C D D A D C D Mã đề [108]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C A D D D B A A D B D B C C B B A B C C D C B C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D D A A B D B D A B D A A C C B A C B C A B C A Mã đề [110]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A D B B D B A C D D D A C B B D A B D A B A C B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C A C A A D D B C A C B C A D C B B C D C D B A Mã đề [112]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D A C D B C B A C A A A B A D A D B B D C D C C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B B C A A C D B A C D D B B C D C A B D D B A B C Mã đề [114]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B A C C B D A A D A C B D D A A B A C C B A B A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D C A B D C D D A C B B C B D D C B B D C A B D Mã đề [116]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B C C A C D D D A B C B A D B A A B C C C C D A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C A B B D D B A B B C D B D C B D A D B A C A A Mã đề [118]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C B C C A D D C B C A B C B C A C D A A A C B D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D C B B D A C A D B B D B A C D B D A D A B A D Mã đề [120]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
C A D A A C B B A A A B C C A B B A D D A D B D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B C B C B A D A C C A D B C B C B C D D D B D C A Mã đề [122]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A B C A B C C A D A C B D B C D D C A B C A B B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A B B A D A D B C B B A A C A D D D C D D C D A C Mã đề [124]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A D C A D D C C C D D B B C A B A A B A C B D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B C A D C D C B D B A A A B B C D B C B A A B D
Câu 36. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Khẳng định nào dưới đây đúng?  7   1  A. f >   f (2) .
B. f (0) > f (2) . C. f >   f (2).
D. f (2) < f ( 3 − ) .  2   2  Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta có f ′(x) = a(x − )(x − ) = a( 2 1 3
x − 4x + 3), a > 0. 7  7  3 −  7  2 f
∫ (x)dx = ff (2) =
a < 0 ⇒ f (2) >  
f   => phương án A sai. 2  2  8  2  0 f
∫ (x) x f ( ) f ( ) 2 d 0 2 − ′ = − =
a < 0 ⇒ f (2) > f (0) => phương án B sai. 2 3 1  1  3  1  2 f
∫ (x)dx = f
f (2) = a > 0 ⇒ f (2) <  
f   => Phương án C đúng. 2  2  8  2  3
f (x) x f ( ) f ( ) 110 d 3 2 − ′ = − − =
a < 0 ⇒ f (2) > f ( 3 − ∫ ) => phương án D sai. 2 3
Câu 37. Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán có loại câu hỏi trả lời dạng đúng sai. Một câu hỏi có 4 ý
hỏi, mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trả lời đúng hoặc chỉ trả lời sai. Nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì
được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1 điểm.
Giả sử một thí sinh làm bài bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại
đúng sai này. Tính xác suất để học sinh đó được 1 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này. A. 1 . B. 1 . C. 9 . D. 17 . 16 128 128 256 Lời giải
Số phần tử KG mẫu là n(Ω) 8 = 2 = 256 .
Để đạt 1 điểm sẽ có các trường hợp sau xảy ra:
TH1. Đúng cả 4 ý của 1 câu hỏi và sai cả 4 ý câu hỏi còn lại hoặc ngược lại.
TH2. Mỗi câu hỏi đúng 3 ý và sai 1 ý.
Gọi A là biến cố HS đó được 1 điểm khi đó ta có n( A) 4 0 3 3
= 2.C .C + C .C = 18 . 4 4 4 4
Vậy xác suất để HS đó được 1 điểm là P( A) n( A) 18 9 = = = . n(Ω) 256 128 3 Câu 38. Cho hàm số  <
y = f ( x) x khi x 1 = 2  . Khi đó f
∫ (x)dx bằng
2x −1 khi x ≥ 1 2 − A. 4 − . B. 25 . C. 0 . D. 7 − . 4 4 Lời giải 2 f (x) 1 2 3 x = x x + ( x − ) 7 d d 2 1 dx = − ∫ ∫ ∫ 2 − 2 − 1 4
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x∈[2024;7000] là nghiệm bất phương trình sau: 2 
 log x −9log x +80  3 3 log log   < 0 0,3 6  ? log x 4  +   3  A. 601. B. 602 . C. 600 . D. 603. Lời giải
Vì yêu cầu đề bài là x∈[2024;7000], khi đó log x + 4 > 0. 3 2 2 2 
log x − 9log x + 80 
log x − 9log x + 80
log x − 9log x + 80 3 3 3 3 3 3 log log  < 0 ⇔ log > 1 ⇔ > 6 0,3 6 6 log x + 4 log x + 4 log x +   4 3 3 3 2 8
log x −15log x + 56 log x > 8 x > 3 3 3 ⇔
> 0 ⇔ (log x − 7 log x −8 > 0 ⇔ ⇔ 3 )( 3 ) 3   . 7 4 + log x log x < 7 3 3 0 < x < 3
Đối chiếu điều kiện x∈[2024;7000] ta có x∈[2024;2187) ∪(6561;7000].
Do đó số nghiệm nguyên của BPT là 2187 − 2024 + 7000 − 6561 = 602 .
Câu 40. Cho hàm số f (x) 1 − 3 2 = x mx + ( 2
m − 9) x + 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để 3
hàm số y = f ( x ) có đúng 1 điểm cực đại? A. 4 . B. 6 . C. 5. D. 7 . Lời giải f (x) 1 − 3 2 = x mx + ( 2
m − 9) x + 3 ⇒ f ′(x) 2 2
= −x − 2mx + m − 9 . 3
Hàm số y = f ( x ) có đúng 1 điểm cực đại có 2 trường hợp xảy ra. TH1. f ′(x) 2 3 2 3 2 ≤ 0, x
∀ ∈ ⇔ ∆′ ≤ 0 ⇔ 2m −9 ≤ 0 ⇔ − ≤ m ≤ . 2 2
TH2. f ′(x) = 0 có hai nghiệm không dương phân biệt. Điều kiện là 2 ∆′ > 0 2m > 9   3 2
S < 0 ⇔ −m < 0 ⇔ < m ≤ 3. 2   2 P ≥ 0 9 −  m ≥ 0 Do đó m∈{ 2; − 1 − ;0;1;2; }
3 . Vậy có 6 giá trị nguyên của tham số m .
Câu 41. Cho số phức w thỏa mãn 2w − 2 − i = 2w − 6 + i và hai số phức z , z cùng thỏa mãn 1 2 z − (z)2 2
= 4 , z có phần thực, phần ảo là các số âm, z có phần thực, phần ảo là các số dương 1 2
z z bé nhất. Khi đó giá trị nhỏ nhất của w z + w z thuộc khoảng nào dưới đây? 2 1 1 2  9  11  9   11 A. 4;  . B. ;6   . C. ;5   . D. 5;   .  2   2  2   2  Lời giải Giả sử
w = x + yi ( x, y ) ,
w − −i = w − + i ⇔ ( x − )2 + ( y − )2 = ( x − )2 + ( y + )2 2 2 2 6 2 2 2 1 2 6
2 1 ⇔ y = 2x − 4 . Do đó w
có điểm biểu diễn thuộc đường thẳng ∆ : y = 2x − 4 .  1 y =  Giả sử x
z = x + yi ( x, y ), z − (z)2 2 = 4 ⇔ xy =1 ⇔ 
. Vì z có phần thực, phần ảo 1 1 y −  =  x
là các số âm, z có phần thực, phần ảo là các số dương nên chúng có các điểm biểu diễn là M, N 2  1   1 
cùng thuộc đồ thị hàm số 1
y = . Giả sử M a; ; N − ; b (a,b >     0) . Khi đó xa   b −  2
z z = (a + b)2  1 1  4 + + ≥ 4ab + ≥   8 1 2  a b ab
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M (1; ) 1 ; N ( 1; − − ) 1 .
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của MP + NP với P( ;2
x x − 4)∈ ∆ .Ta có
MP + NP = (x − )2
1 + (2x − 5)2 + (x + )2 1 + (2x − 3)2 2 2
= 5x − 22x + 26 + 5x −10x +10 2 2  11   3 x  ( x) ( ) 2 2 2 2  6   8 5 5 5 5  = − + + − + ≥ + =         2 5  5   5   5   5  11 5x − 5 5− 5x 7  7 1  Dấu bằng xảy ra khi =
> 0 ⇔ x = ⇒ P ; 3 − . 5 4 4 2    5
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( x y + z
S ) có tâm I thuộc đường thẳng 4 ∆ : = = và đi 5 7 2
qua hai điểm M (1;0;2), N (5;−1;− )
1 . Khi đó (S ) tiếp xúc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. (P) : 2x + 2y z −14 = 0.
B. (R) : 2x + 2y z +1= 0 .
C. (α ) : 2x + 2y z −1= 0.
D. (β ): 2x + 2y z + 3 = 0 . Lời giải
I ∈ ∆ ⇒ I (5t; 4
− + 7t;2t ) ; Ta có 2 2
IM = IN ⇔ (5t − )2
1 + (7t − 4)2 + (2t − 2)2 = (5t −5)2 + ( 3
− + 7t)2 + (2t + )2 1 ⇔ t =1
I (5;3;2), R = IM = 5 .
d (I;(R)) = 5 = R ⇒ (S ) tiếp xúc với (R) : 2x + 2y z +1 = 0 ;
Câu 43. Có bao nhiêu cặp số ( ;x y) thỏa mãn điều kiện sau: 6x + 9y. log ( 4 2 2
2x + 4x y −16 + 2y ) 2 − log ( 2
x + y) = 3log ( 2
x + 5x + y − 3 + 2x +1 2 2 6 ) A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 8. Lời giải 2 ĐK: log ( 4 2 2
2x + 4x y −16 + 2y ) 2
− log ( 2x + y) ≥ 0 ⇔ log 2  ( 2 x + y)  2 −16 ≥ log   ( 2x + y 2 2 2 2 )  (*) Đặt t = log ( 2 x + y 2 ), ta có 2 + = 2t x y . 2 t +4
Áp dụng BĐT Cô-si ta có 2 2 2 t t +4 2 2t t 2 2 +16 ≥ 2 2 = 2.2
≥ 2.2 ⇒ 2 ≥ 2.2 t −16 2 ⇒ ≥ log ( 2 2.2 t t −16
log x y log 2 x y 16 + ≥ + − 2 ). Hay ( ) ( )2 2 2 2 2 2 
 . Do đó từ (*) suy ra: 2 2
x + y = 4 ⇔ y = 4 − x . Khi đó PT đã cho trở thành: 6x = 3log 5x +1 + 2x +1 6 ( ) x log6 (5x+ ) 1 ⇔ 6 + 3x = 6
+ 3log 5x +1 ⇔ x − log 5x +1 = 0 . 6 ( ) 6 ( ) Xét hàm số f (x) 5 25 1
= x − log 5x +1 ⇒ f x =1− ; f ′′ x = > 0, x ∀ > − 6 ( ) ( ) (5x + ) ( ) 1 ln 6 (5x + )2 1 ln 6 5  1  Nên 5 25
f ′(x) liên tục và đồng biến trên − ;+∞  ; f ′(0) =1− < 0; f ′( ) nên tồn 5  1 = > 0   ln 6 ln 6
tại x ∈ 0;1 : f x = 0 . Ta có bảng biến thiên: 0 ( ) ( 0 )
Dựa vào BBT ta có hàm số y = f (x) đồng
biến trên khoảng (x ;+∞ và nghịch biến 0 )  1  trên khoảng −  ; x0 . 5   
Dễ thấy PT f (x) = 0 có duy nhất nghiệm  1  x = 0 trên −  ; x0 và trên . 5 
(x ;+∞ PT cũng có duy nhất nghiệm x =1 0 )   Vậy ( ; x y) = (0;4); ( ; x y) = (1;3)
Câu 44. Trong không gian Oxyz cho các điểm M (5;8;3), Q( 2
− ;−1;− 4) và hai đường thẳng lần lượt x = tx = 5 −
có phương trình: : y 3; :  ∆ =
∆ y = 3 . Biết điểm N di động trên đường thẳng ∆ và điểm P 1 2 1  z = 3  z = t − ′
di động trên đường thẳng ∆ . Khi đó giá trị nhỏ nhất của T = MN + NP + PQ 2 A. 289 . B. 459 . C. 179 . D. 369 . Lời giải
N ∈ ∆ ⇒ N t;3;3 ; P ∈ ∆ ⇒ P 5 − ;3; t − ′ . Ta có: 1 ( ) 2 ( )
MN + NP + PQ = (t − )2 + (− )2 + ( t − − )2 + ( t
− ′ − )2 + (− )2 + (t′ − )2 5 5 5 3 5 4
≥ (t − ) + ( t − − ) 2 −  + − −  
(t′+ ) −( −t′) 2 5 5 5 5 3 4  = 369  .  5   5  t − 5 t − − 5 5 − t  = − N −  ;3;3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  = = > ⇒  ⇒    5 −
−(t′ + 3) −(4 − t′) 0 4 4 t  ′  = 0 P  ( 5 − ;3;0)
Câu 45. Cho hàm số bậc ba y = f (x) và hàm số bậc hai y = g (x) có đồ thị như hình vẽ.
Biết rằng đồ thị hàm số y = f (x) cắt đồ thị hàm số y = g (x) tại ba điểm phân biệt có hoành độ
x , x , x thoả mãn x x x = 5
− . Diện tích miền tô đậm nằm trong khoảng nào sau đây? 1 2 3 1 2 3 11   11  13   9  A.  ;6 . B. 5; . C. 6; . D.  ;5 . 2        2   2   2  Lời giải 3 29  Ta có: ( ) 2
g x = ax + bx + c . Vì Parabol đối xứng qua trục nên điểm I  , và đi qua điểm 2 12    (0;3) nên ta có hpt  7  a =   27 c = 3    7 − 7 2 7  3a + b = 0 ⇔ b  = ⇒ g(x) = x x + 3. 9 27 9 9 3 7   a + b = −  c = 3 4 2 12 
Hàm số f (x) đạt cực trị tại = = ⇒ = ( − ) 3 2   2 0, 3 '( ) 3 ⇒ ( ) x =  − 3 x x x f x k x x f x k  + m  3 2  3 29   3  29 29 9
Đồ thị hàm số f (x) đi qua I  , nên f = ⇔ = − k +   , m (1) . 2 12     2  12 12 4
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2  x x  7 2 7
f (x) = g(x) ⇔ k  −3  + m = x x + 3  3 2  27 9
k 3  3k 7  2 7 ⇔ x − +
x + x + m − 3 =   0 3  2 27  9 m − 3
Theo định lý viet ta có: x x x = 5 − ⇔ − = 5
− ⇒ 5k − 3m = 9, − (2) 1 2 3 k 3 3 2 14 x 3x 14
Từ (1),(2) : k =1,m = ⇒ f (x) = − + 3 3 2 3 .  17 − 559 x = 9  1 3 95 2 7 5  3
f (x) = g(x) ⇔ x x + x + = 0 ⇔ x = 3 54 9 3  2   17 + 559 x =  9 17+ 559 9  1 3 95 2 7 5 S x x x dx  ⇒ = − + − − ≈ ∫   5,709 3  3 54 9 3  2
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên (0;+∞), thỏa mãn f ( ) 1 = 0 và
(2x x f ′(x)− ) 2 2 x
2 x+ f (x) 1 .e = x .e , x
∀ ∈(0;+∞) . Biết f (4) = a + bln 2 (a,b∈). Giá trị a b bằng A. 12. B. 14. C. 11. D. 15. Lời giải Ta có: 2 2 x x+ f x
2x xf '(x) −1 2 2 2 ( )
x f (x)
(2x xf '(x) −1).e = x .e ⇔ .e = ex 2 x
x(2x f (′x)) 2 2 2
x f (x)
x f (x)
x f (x) .e − x .e ′ ′   x e ⇔ = e ⇔   = ex 2 xx   
Lấy nguyên hàm hai vế ta được: 2
x f (x) e = exd = ex x + C x ∫ 1− f (1) e Cho 1 x =1⇒
= e + C C = 0 1 . Suy ra 2
x f (x) e 2 x
x f (x) x 2 2 = e ⇒ e
= .xe ⇒ x f (x) = x + ln x f (x) = x x − ln x x
f (4) =12 − 2ln 2 ⇒ a b =12 − ( 2) − =14
Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a , AA′ = AB′ = AC′ và khoảng cách 3a 2
từ điểm B đến mặt phẳng ( ACC A ′ ′) là
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 5 3 6a 3 6a 3 6a 3 a A. . B. . C. . D. . 24 12 4 12 Lời giải A B C A' B' G M C' a 3 1 a 3 A ∆ ′B C
′ ′ đều cạnh a nên B M ′ = ⇒ GM = B M ′ = 2 3 6
Gọi G là trọng tâm A ∆ ′B C
′ ′ . Vì AA′ = AB′ = AC′ nên AG ⊥ ( AB C ′ ′) . Ta có ( ′ ′) = ( ′ ′ ′) = ( ′ ′) GM. ; ; 3 ; = 3 = 3. AG d B ACC A d B ACC A d G ACC A GK 2 2 GM + AG a 3 . 3 2 AG a 6 ⇔ = 3. ⇔ AG = a 2 2 5  a 3  2   + AG 6   2 3 a 3 a 6 Suy ra V = S AG = a = ABC A B C ABC . . 2 . ' ' ' 4 4
Câu 48. Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2
z mz +10 = 0, (với m là tham số). Biết phương trình 1 1
đã cho có hai nghiệm phân biệt z , z . Các điểm biểu diễn các số phức z , z , , tạo thành 1 2 1 2 z z 1 2
một đa giác lồi có diện tích lớn nhất bằng A. 99 . B. 5. C. 49 . D. 4 . 20 10 Lời giải 1 1
Điều kiện để các điểm biểu diễn các số phức z , z , , 1 2
tạo thành một đa giác lồi là: z z 1 2 2 m − 40 < 0   m ≠ 0
Gọi z = a + bi a ≠ 0;b ≠ 0 ⇒ z = z = a bi 1 ( ) 2 1  m  2 a z z m a = + = =  Ta có:  1 2  2  ⇔ 2  2
z .z = z =10   m 1 2 1 2 b =10 −  4 1 z a b 1 z a b Mặt khác, 1 = = + i ; 2 = = − i z 10 10 10 z 10 10 10 2 1 1 1
Gọi các điểm biểu diễn các số phức z , z , , 1 2 lần lượt là z z 1 2
( ; ); ( ; );  a ; b ;  a  ; b A a b B a b C D  − −  10 10 10 10      2 + 2 b b 2
Diện tích đa giác lồi cần tính là 10 a 99 99 1 m S = a − = a b = mABCD . . . 10 2 10 100 100 2 4 99 1 2 2 99 1 2 2 99 =
. . m (40 − m ) ≤
. (m + 40 − m ) = . 100 4 400 2 20 Đẳng thức xảy ra khi 2 2
m = 40 − m m = 2 ± 5 .
Câu 49. Cho hình thang ABCD vuông tại A B AB = 2 , AD = 8 và BC = x với 0 < x < 8 . Gọi V1
, V lần lượt là thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang 2
ABCD (kể cả các điểm V 3
trong) quanh đường thẳng BC AD . Tìm x để 1 = . V 2 2
A. x = 2 .
B. x = 4 .
C. x = 3. D. x =1. Lời giải
• Khi quay hình thang ABCD (kể các điểm trong) quanh đường thẳng BC ta được khối tròn xoay có thể tích là 1 2 4
V = V V = 32π − π.2 8 − x = π 16 + x . 1 3 4 ( ) ( ) 3 3
Trong đó, V là thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng V là thể 3 2 , chiều cao bằng 8 ; 4
tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 2 , chiều cao bằng 8− x .
• Khi quay hình thang ABCD (kể các điểm trong) quanh đường thẳng AD ta được khối tròn xoay có thể tích là 1 4
V = V +V = 4πx + π.4. 8 − x = π 8 + 2x . 2 5 4 ( ) ( ) 3 3
Trong đó, V là thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 5
2 , chiều cao bằng x . V 3
Theo giả thiết ta có: 1 = 16 + x 3 ⇔ = ⇔ + = + ⇔ = . V 2 32 2x 24 6x x 2 2 8 + 2x 2
Câu 50. Cho hàm số f (x) 3
= 2023x + 2024x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình
f ( 2x + mx + − m )+ f ( 2 3 2
x x − 3) < 0 nghiệm đúng với x ∀ ∈(1;+∞). A. 23. B. 22 . C. 24 . D. 25 . Lời giải Ta có f ′(x) 2
= 6069x + 2024 > 0 x
∀ ∈  ⇒ f ( x) đồng biến trên  .
Từ giả thiết suy ra f ( 2x + mx + − m ) < − f ( 2
x x − ) = f ( 2 3 2 3 2x + x + 3) (do f (x) 3
= 2023x + 2024x là hàm số lẻ) 2 2  + + − < + + 2 2 x mx 3 m 2x x 3
x + mx + 3− m < 2x + x + 3 ⇔  2 2
x + mx + 3 − m > 2
x x − 3 2  x + x 2 m < =  g(x) 
m(x −1) < x + xx −1 ⇔  ⇔  2 2
m(x −1) > 3
x x − 6  3
x x − 6 m > = h(x)  x −1 2 x − 2x −1
x =1+ 2 (t / m) Ta có g '(x) =
; g ' x = 0 ⇔ 
⇒ min g(x) = g 1+ 2 = 3+ 2 2 2 ( ) ( ) (x −1)
 x =1− 2 (L)  3+ 30  = 2 x (t / m) − + +  +  h'(x) 3x 6x 7 3 3 30 =
;h' x = 0 ⇔ 
⇒ max h(x) = h  = 7 − − 2 30 2 ( ) (x 1) 3− 30   3  −   x (L)  =  3 m ≥ 7 − − 2 30 Suy ra  ⇒ 7
− − 2 30 ≤ m ≤ 3+ 2 2, m∈ ⇒ m∈{ 17 − ; 16 − ;...;4; } 5 . m ≤ 3+ 2 2
Vậy có 23 giá trị cần tìm.
Câu 36. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Khẳng định nào dưới đây đúng? A.  7 f  >   f (2) .
B. f (0) > f (2) . C. f ( 2
− ) > f (2) .
D. f (2) > f ( 3 − ) .  2  Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta có f ′(x) = a(x + )(x − ) = a( 2 1 3
x − 2x − 3), a < 0 . 7  7  9 −  7  2 f
∫ (x)dx = ff (2) =
a > 0 ⇒ f (2) <  
f   => phương án A đúng. 2  2  8  2  0 f
∫ (x) x = f ( )− f ( ) 22 d 0 2 =
a < 0 ⇒ f (2) > f (0) => phương án B sai. 2 3 2
f ′(x) x = f (− )− f ( ) 20 d 2 2 =
a < 0 ⇒ f (2) > f ( 2 − ∫ ) => Phương án C sai. 2 3 3
f (x) x f ( ) f ( ) 5 d 3 2 − ′ = − − =
a > 0 ⇒ f (2) < f ( 3 − ∫ ) => phương án D sai. 2 3
Câu 37. Trong một đề thi trắc nghiệm môn Toán có loại câu hỏi trả lời dạng đúng sai. Một câu hỏi có 4 ý
hỏi, mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trả lời đúng hoặc chỉ trả lời sai. Nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì
được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1 điểm.
Giả sử một thí sinh làm bài bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho 2 câu hỏi loại
đúng sai này. Tính xác suất để học sinh đó được 0,5 điểm ở phần trả lời 2 câu hỏi này. A. 1 . B. 5 . C. 11 . D. 5 . 32 32 64 256 Lời giải
Số phần tử KG mẫu là n(Ω) 8 = 2 = 256.
Để đạt 0,5 điểm sẽ có các trường hợp sau xảy ra:
TH1. Mỗi câu hỏi HS trả lời đúng 2 câu và sai hai câu, khi đó số điểm đạt được mỗi câu hỏi là 0,25 điểm.
TH2. Có 1 câu hỏi HS trả lời đúng 3 ý sai 1 ý câu hỏi còn lại sai cả 4 ý.
Gọi A là biến cố HS đó được 0,5 điểm khi đó ta có n( A) 2 2 3 4
= C .C + 2C .C = 44. 4 4 4 4 n A
Vậy xác suất để HS đó được 1 điểm là P( A) ( ) 44 11 = = = . n(Ω) 256 64 3  <
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) x khi x 1 = 3  . Khi đó f
∫ (x)dx bằng
2x −1 khi x ≥ 1 1 − A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 6 . Lời giải 3 f ∫ (x) 1 3 3 dx = x dx + ∫
∫ (2x− )1dx = 6. 1 − 1 − 1
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x∈[1;2024] thoả mãn điều kiện 2 
 log x − 6log x + 50  3 3 log log   < 0 ? 0,4 5  log x 4  +   3  A. 1536. B. 1537 . C. 1535. D. 1538. Lời giải
Vì yêu cầu đề bài là x∈[1;2024], khi đó log x + 4 > 0. 3 2 2 2 
log x − 6log x + 50 
log x − 6log x + 50
log x − 6log x + 50 3 3 3 3 3 3 log log  < 0 ⇔ log >1 ⇔ > 5 0,3 5 5 log x + 4 log x + 4 log x +   4 3 3 3 6 log x > 6 x > 3 2
⇔ log x −11log x + 30 > 0 ⇔ log x − 5 log x − 6 > 0 ⇔ ⇔ . 3 3 ( 3 )( 3 ) 3   5 log x < 5 3 0 < x < 3
Đối chiếu điều kiện x∈[1;2024] ta có x∈[1;243)∪(729;2024] .
Vậy có 243−1+ 2024 − 729 =1537 giá trị nguyên của x thõa mãn.
Câu 40. Cho hàm số f (x) 1 3 2 = x + mx + ( 2
9 − m ) x +1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham 3
số m để hàm số y = f ( x ) có đúng 1 điểm cực tiểu? A. 4 . B. 6 . C. 5. D. 7 . Lời giải f (x) 1 3 2 = x + mx + ( 2
9 − m ) x +1⇒ f ′(x) 2 2
= x + 2mx + 9 − m . 3
Hàm số y = f ( x ) có đúng 1 điểm cực tiểu có 2 trường hợp xảy ra. TH1. f ′(x) 2 3 2 3 2 ≥ 0, x
∀ ∈ ⇔ ∆′ ≤ 0 ⇔ 2m −9 ≤ 0 ⇔ − ≤ m ≤ . 2 2
TH2. f ′(x) = 0 có hai nghiệm không dương phân biệt. Điều kiện là 2 ∆′ > 0 m > 4  S < 0  ⇔ −m < 0 ⇔ 2 < m ≤ 3.   2 P ≥ 0 9 −  m ≥ 0 Do đó m∈{ 2; − 1 − ;0;1;2; }
3 . Vậy có 6 giá trị của tham số m.
Câu 41. Cho số phức w thỏa mãn w +1+ 6i = w − 2 + 7i và hai số phức z , z cùng thỏa mãn 1 2 z − (z)2 2
= 4 , z có phần thực, phần ảo là các số âm, z có phần thực, phần ảo là các số dương 1 2
z z bé nhất. Khi đó giá trị nhỏ nhất của w z + w z thuộc khoảng nào dưới đây? 2 1 1 2 A.  9 4;         . B. 11;6   . C. 9 ;5   . D. 11 5;   .  2   2  2   2  Lời giải Giả sử
w = x + yi (x, y ) ,
w + + i = w − + i ⇔ (x + )2 + ( y + )2 = (x − )2 + ( y + )2 1 6 2 7 1 6 2
7 ⇔ y = 3x −8. Do đó w
điểm biểu diễn thuộc đường thẳng ∆ : y = 3x −8 .  1 y = 
Giả sử z = x + yi (x, y ), −( )2 2 = 4 ⇔ = 1 x z z xy ⇔ 
. Vì z có phần thực, phần ảo 1 1 y −  =  x
là các số âm, z có phần thực, phần ảo là các số dương nên chúng có các điểm biểu diễn là M, 2
N cùng thuộc đồ thị hàm số 1 y = . x Giả sử  1   1 M ; a ; N ; b  − (a,b >     0) . Khi đó  a   b −  2
z z = (a + b)2  1 1  4 + + ≥ 4ab + ≥   8 1 2  a b ab
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M (1; ) 1 ; N ( 1; − − ) 1 .
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất của MP + NP với P( ;
x 3x −8)∈∆ .Ta có
MP + NP = (x − )2
1 + (3x −9)2 + (x + )2 1 + (3x − 7)2 2 2
= 10x − 56x + 82 + 10x − 40x + 50 2 2  14   3 2   x      ( x) ( ) 2 2 2 2  4   8 10 10 2 10 10 10  10   10  = − + + − + ≥ + =  4 2  5   5   5   5  14 10 10x − Dấu bằng xảy ra khi 5 2 10 − 10x 5  5 1 0 x P ;  = > ⇔ = ⇒ − . 3 2 10 2 2 2    5
Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) có tâm I thuộc đường thẳng x y + 4 ∆ : z = = và đi 5 7 2
qua hai điểm M (2;−1;2), N (2;3;− 2) . Khi đó (S ) tiếp xúc với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
(P) : x + 2y − 2z +8 = 0 .
B. (R) : x + 2y − 2z +1= 0 .
C. (α ) : x + 2y − 2z + 9 = 0 .
D. (β ) : x + 2y − 2z + 5 = 0 . Lời giải
I ∈∆ ⇒ I (5t; 4
− + 7t;2t) ; Ta có 2 2
IM = IN ⇔ (5t − 2)2 + (7t −3)2 + (2t − 2)2 = (5t − 2)2 + ( 7
− + 7t)2 + (2t + 2)2 ⇔ t =1
I (5;3;2), R = IM = 5 .
d (I;(P)) = 5 = R ⇒ (S ) tiếp xúc với (P): x + 2y − 2z +8 = 0 ; Câu 43. Có bao nhiêu cặp số ( ;x y) thỏa mãn điều kiện sau: 5x + 7y. log ( 4 2 2
2y + 4y x −16 + 2x ) 2 − log ( 2
x + y ) = 3log ( 2
y + 5x − 3 + x +1 2 2 5 ) A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 8 . Lời giải
ĐK: log (2y + 4y x −16 + 2x ) − log (x + y ) ≥ 0 ⇔ log 2( y + x)2 4 2 2 2 2 2  2 −16 ≥ log ( 2 y + x (*) 2 2 2 2 )   Đặt t = log ( 2
y + x , ta có 2 + = 2t y x . 2 ) 2 t +4
Áp dụng BĐT Cô-si ta có 2 2 2 t t +4 2 2t t 2 2 +16 ≥ 2 2 = 2.2
≥ 2.2 ⇒ 2 ≥ 2.2 t −16 2 ⇒ ≥ log ( 2 2.2 t t −16 . Hay log x y log 2 x y 16 + ≥ + − . Do đó từ (*) suy ra: 2 ( ) 2 ( )2 2 2 2 2 )   2 2
y + x = 4 ⇔ y = 4 − x . Khi đó PT đã cho trở thành: 5x = 3log 4x +1 + x +1 5 ( ) x log5(4x+ ) 1 ⇔ 5 + 3x = 5
+ 3log 4x +1 ⇔ x − log 4x +1 = 0 . 5 ( ) 5 ( ) Xét f (x) 4 16 1
= x − log 5x +1 ⇒ f x =1− ; f ′′ x = > 0, x ∀ > − 5 ( ) ( ) (4x + ) ( ) 1 ln 5 (4x + )2 1 ln 5 4
Nên f ′(x) liên tục và đồng biến trên  1 ;  − +∞ 4 16  ; f ′(0) =1− < 0; f ′( ) 1 = > 0 nên tồn 4    ln 5 ln 5
tại x ∈ 0;1 : f x = 0 . Ta có bảng biến thiên: 0 ( ) ( 0)
Dựa vào BBT ta có hàm số y = f (x) đồng
biến trên khoảng (x ;+∞ và nghịch biến 0 )
trên khoảng  1 ; x  −  . 0 4   
Dễ thấy PT f (x) = 0 có duy nhất nghiệm x  1 = 0 trên ; x  − 
và trên (x ;+∞ PT cũng có duy nhất nghiệm x =1. 0 ) 0 4   
Với x = 0 ⇒ y = 2
± ; Với x =1⇒ y = ± 3 Vậy ( ; x y) = (0; 2 ± ); ( ; x y) = (1;± 3)
Câu 44. Trong không gian Oxyz cho các điểm M (5;7;0), Q( 5
− ;8;− 4) và hai đường thẳng lần lượt có x = 1+ tx = 5 −
phương trình: : y 3 ; :  ∆ = ∆ y = 3
. Biết điểm N di động trên đường thẳng ∆ và điểm 1 2 1 z = 3 z = 2−   t
P di động trên đường thẳng ∆ . Khi đó giá trị nhỏ nhất của T = MN + NP + PQ 2 A. 289 . B. 459 . C. 179 . D. 369 . Lời giải
N ∈∆ ⇒ N 1+ t;3;3 ; P ∈∆ ⇒ P 5
− ;3;2 − t′ . Ta có: 1 ( ) 2 ( )
MN + NP + PQ = (t − )2 + (− )2 + ( t − − )2 + ( t
− ′ − )2 + (− )2 + (− + t′)2 4 5 6 1 5 6
≥ (t − ) +( t − − ) 2 −  + − +  
(− −t′)+(− +t′) 2 4 6 5 5 1 6  = 369  .  9   5  t − 4 6 − − t 5 − t  = − N −  ;3;3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 0  = = > ⇒  4 ⇒   4  5 − 1 − − t ' 6 − + tt  ′  = 2 P  ( 5 − ;3;0)
Câu 45. Cho hàm số bậc ba y = f (x) và hàm số bậc hai y = g (x) có đồ thị như hình vẽ.
Biết rằng đồ thị hàm số y = f (x) cắt đồ thị hàm số y = g (x) tại ba điểm phân biệt có hoành độ
x , x , x thoả mãn 2x x x = 9
− . Diện tích miền tô đậm nằm trong khoảng nào sau đây? 1 2 3 1 2 3 A.  11 5;         . B. 11  ;6 . C. 13  6; . D. 13  ;7 . 2        2   2   2  Lời giải Ta có: ( ) 2
g x = ax + bx + c . Vì Parabol đối xứng qua trục nên điểm 3 9 I  ,   và đi qua điểm (0;3) 2 4    nên ta có hpt   1  = 3 a c =  3   1 2
 3a + b = 0 ⇔ b  = 1
− ⇒ g(x) = x x + 3. 3 9 3 3  c = 3  a + b = −  4 2 4   
Hàm số f (x) đạt cực trị tại = = ⇒ = ( − ) 3 2 2 0, 3 '( ) 3 ⇒ ( ) x =  −3 x x x f x k x x f x k  + m  3 2 
Đồ thị hàm số f (x) đi qua 3 9 I  ,     nên 3 9 9 9 f = ⇔ = − k +   , m (1) . 2 4     2  4 4 4
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 2  x x  1 2
k 3  3k 1  2
f (x) = g(x) ⇔ k  −3  + m = x x + 3 ⇔ x − + 
x + x + m − 3 = 0  3 2  3 3  2 3  Theo định lý viet ta có: 9 − m − 3 9 2x x x 9 x x x − = − ⇔ = ⇔ − =
⇒ 3k − 2m = 6, − (2) 1 2 3 1 2 3 2 k 2 3 3 2 Từ (1),(2) : 9 x 3x 9
k =1,m = ⇒ f (x) = − + . 2 3 2 2 x = 2 + 7  1 3 11 2 3  3
f (x) = g(x) ⇔ x x + x + = 0 ⇔ x = 3 6 2  2  x = 2 − 7  2+ 7  1 3 11 2 3 S x x x d  ⇒ = − + − − x ≈ ∫   6,431 3  3 6 2  2
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên (0;+ ∞) , thỏa mãn f ( ) 1 =1 và
(4x x f ′(x)− ) 2 2 2x
2 x+ f (x) 1 .e = x .e , x
∀ ∈(0;+ ∞) . Biết f (3) = a + bln 3 (a,b∈) . Giá trị
a + 3b bằng A.12. B. 14. C.11. D.15. Lời giải Ta có: ( 2 − ′ 2
4x x f ′(x) − ) 2 2x
2 x+ f (x) 4x x f (x) −1 2
2x f (x) 1 .e = x .e ⇔ .e = ex 2 x
x(4x f (x)) 2 2
2x f (x)
2x f (x) 2
2x f (x) .e − x .e ′ ′ ′   x e ⇔ = e ⇔   = ex 2 xx   
Lấy nguyên hàm hai vế ta được: 2
2x f (x) e = exd = ex x + C x ∫ 2− f (1) Cho e 1 x =1⇒
= e + C C = 0 . 1 Suy ra 2
2x f (x) e 2 x
2x f (x) x 2 2 = e ⇒ e = .
x e ⇒ 2x f (x) = x + ln x f (x) = 2x x − ln x x
f (3) =15 − ln 3 ⇒ a + 3b =15 − 3 =12
Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a 2 , AA′ = AB′ = AC′ và khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng ( ACC A
′ ′) là 6a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 5 3 3 3 A. 3a . B. 3a . C. 3 3a . D. a . 6 3 3 Lời giải A B C A' B' G M C' A ∆ ′B C
′ ′đều cạnh a 2 nên a 2. 3 a 6 1 a 6 B M ′ = = ⇒ GM = B M ′ = 2 2 3 6
Gọi G là trọng tâm A ∆ ′B C
′ ′. Vì AA′ = AB′ = AC′ nên AG ⊥ ( AB C ′ ′) . Ta có ( ′ ′) = ( ′ ′ ′) = ( ′ ′) GM. ; ; 3 ; = 3 = 3. AG d B ACC A d B ACC A d G ACC A GK 2 2 GM + AG a 6 . 6 AG a 6 ⇔ = 3. ⇔ AG = 2a 2 5  a 6  2   + AG 6   (a 2)2 3 Suy ra 3 V = S AG = a = a ABC A B C ABC . .2 3 . ' ' ' 4
Câu 48. Trên tập hợp số phức, xét phương trình 2
z mz + 4 = 0,(với m là tham số). Biết phương trình đã
cho có hai nghiệm phân biệt z , z . Các điểm biểu diễn các số phức 1 1 z , z , , tạo thành một 1 2 1 2 z z 1 2
đa giác lồi có diện tích lớn nhất bằng A. 15 . B. 2 . C.15 . D.3. 8 4 Lời giải
Điều kiện để các điểm biểu diễn các số phức 1 1 z , z , ,
tạo thành một đa giác lồi là: 1 2 z z 1 2 2 m −16 < 0  m ≠ 0
Gọi z = a + bi a ≠ 0;b ≠ 0 ⇒ z = z = a bi 1 ( ) 2 1  m  2 a z z m a = + = =  Ta có:  1 2  2  ⇔ 2  2 2
z .z = z = 4   m 16 − m 1 2 1 2 b = 4 − =  4 4 Mặt khác, 1 z a b 1 z a b 1 = = + i ; 2 = = − i z 4 4 4 z 4 4 4 2 1
Gọi các điểm biểu diễn các số phức 1 1
z , z , , lần lượt là 1 2 z z 1 2
( ; ); ( ; );  a ; b ;  a  ; b A a b B a b C D  − −  4 4 4 4     
Diện tích đa giác lồi cần tính là 2 + 2 b b 2 4 a 15 15 1 16 − m S = a − = a b = m ABCD . . . 2 4 16 16 2 4 15 1 2 2 15 1 2 2 15 =
. . m (16 − m ) ≤
. (m +16 − m ) = 16 4 64 2 8 Đẳng thức xảy ra khi 2 2
m =16 − m m = 2 ± 2 .
Câu 49. Cho hình thang ABCD vuông tại A B AB = a , AD = 4a BC = x với 0 < x < 4a . Gọi
V , V lần lượt là thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang ABCD (kể cả các 1 2
điểm trong) quanh đường thẳng BC AD . Tìm x để V 5 1 = . V 4 2 A. x a = a .
B. x = 2a .
C. x = a 2 . D. 3 x = . 2 Lời giải
• Khi quay hình thang ABCD (kể các điểm trong) quanh đường thẳng BC ta được khối tròn xoay có thể tích là 3 1
V = V V = 4πa − π(4a x) 2 8 3 1 2 1 2
a = πa + πa x = πa 8a + x . 1 3 4 ( ) 3 3 3 3
Trong đó, V là thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng V là 3
a , chiều cao bằng 4a ; 4
thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng a , chiều cao bằng 4a x .
• Khi quay hình thang ABCD (kể các điểm trong) quanh đường thẳng AD ta được khối tròn xoay có thể tích là 2 1
V = V +V = πa x + π(4a x) 2 4 3 2 2 1 2
a = πa + πa x = πa 4a + 2x . 2 5 4 ( ) 3 3 3 3
Trong đó, V là thể tích khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 5
a , chiều cao bằng x .
Theo giả thiết ta có: V 5 + 1 = 8a x 5 ⇔
= ⇔ 32a + 4x = 20a +10x x = 2a . V 4 4a + 2x 4 2
Câu 50. Cho hàm số f (x) 3
= 2024x + 2025x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình f ( 2
x + mx + − m ) + f ( 2 3 2
x + x − 6) < 0 nghiệm đúng với x ∀ ∈(1;+∞). A. 23. B. 22 . C. 24 . D. 21. Lời giải Ta có f ′(x) 2
= 6072x + 2025 > 0 x
∀ ∈  ⇒ f (x) đồng biến trên  .
Từ giả thiết suy ra f ( 2x + mx + − m ) < − f ( 2
x + x − ) = f ( 2 3 2 6 2x x + 6) (do f (x) 3
= 2024x + 2025x là hàm số lẻ) 2 2  + + − < − + 2 2 x mx 3 m 2x x 6
x + mx + 3− m < 2x x + 6 ⇔  2 2
x + mx + 3 − m > 2 − x + x − 6 2  x x + 3 2 m < =  g(x)
m(x −1) < x x + 3  x −1 ⇔  ⇔ 2  2
m(x −1) > 3 − x + x − 9  3 − x + x − 9 m > = h(x)  x −1 2 x − 2x − 2
x =1+ 3 (t / m) Ta có g '(x) =
; g ' x = 0 ⇔ 
⇒ min g(x) = g 1+ 3 =1+ 2 3 2 ( ) ( ) (x −1)
 x =1− 3 (L)  3+ 33  = 2 x (t / m) − + +  +  h'(x) 3x 6x 8 3 3 33 =
;h' x = 0 ⇔ 
⇒ max h(x) = h  = 5 − − 2 33 2 ( ) (x 1) 3− 33  3  −   x (L)   =  3 m ≥ 5 − − 2 33 Suy ra  ⇒ 5
− − 2 33 ≤ m ≤1+ 2 3, m∈ ⇒ m∈{ 16 − ; 16 − ;...; } 4 . m ≤1+ 2 3
Vậy có 21 giá trị cần tìm.
Document Outline

  • Made 101
    • SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
  • Made 102
    • SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
  • Dap an
    • SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
  • HD GIẢI MỘT SỐ CÂU VD-VDC ĐỀ LẺ
  • HD GIẢI MỘT SỐ CÂU VD-VDC ĐỀ CHẴN