Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 môn Toán liên trường THPT – Hà Tĩnh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm học 2023 – 2024 môn Toán liên trường THPT sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh.

Mã đ 101 Trang 1/6
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
thi có 6 trang)
ĐỀ THI TH TỐT NGHIP THPT LIÊN TRƯNG
NĂM HC 2023 - 2024
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề thi 101
Câu 1. Có bao nhiêu cách chn mt hc sinh t mt nhóm gm
6
hc sinh nam và
9
hc sinh n?
A.
54
. B.
9
. C.
. D.
6
.
Câu 2. Cho hàm s
()
=y fx
liên tc và có bng biến thiên trên đoạn
[ ]
1;3
như hình vẽ bên. Khng đnh
nào sau đây đúng?
A.
[ ]
( ) ( )
1;3
max 3
=fx f
. B.
[ ]
( ) ( )
1;3
max 1
= fx f
. C.
[ ]
1;3
max ( ) (0)fx f
=
. D.
[ ]
( ) ( )
1;3
max 2
=fx f
.
Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy
2r =
và đ i đưng sinh
7l =
. Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
A.
14
π
. B.
14
3
π
. C.
98
3
π
. D.
28
π
.
Câu 4. Nghim của phương trình
( )
2
log 2 3x −=
là:
A.
11x =
. B.
10x =
. C.
6x =
. D.
8x =
.
Câu 5. Nếu
( )
1
0
d4fx x=
thì
( )
1
0
2dfx x
bng
A.
8
. B.
4
. C.
16
. D.
2
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 7. Cho khối chóp có diện tích đáy
6B =
và chiều cao
2h =
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.
6
. B.
3
. C.
. D.
4
.
Câu 8. Biết
( )
3
2
3f x dx =
( )
3
2
1g x dx =
. Khi đó
( )
( )
3
2
f x g x dx+


bng
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
2
logyx=
A.
[
)
2; .+∞
B.
( )
;.−∞ +∞
C.
( )
0; .+∞
D.
[
)
0; .+∞
Câu 10. Cho hình trụ bán kính đáy
5r =
và đ dài đưng sinh
3l
=
. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A.
30
π
. B.
15
π
C.
75
π
. D.
25
π
.
Mã đ 101 Trang 2/6
Câu 11. Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
2=x
. B.
3=x
. C.
1=x
. D.
2= x
.
Câu 12. Cho hàm s
( )
y fx=
đ th đường cong trong nh bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;1−∞
.
C.
( )
1; 0 .
D.
( )
0; +∞
.
Câu 13. Trong không gian , cho mt cu . Bán kính của bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =
2
6u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
3
. B.
4
. C.
1
3
. D.
4
.
Câu 15. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
21yx x=−+ +
. B.
32
31yx x=−+
.
C.
32
31yx x=−+ +
. D.
42
21yx x=−+
.
Câu 16. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. Mười. B. Sáu. C. Năm. D. By.
Câu 17. Nghim của phương trình
1
39
x
=
là:
A.
2x =
. B.
2x =
. C.
3x =
. D.
3x =
.
Câu 18.
2
x dx
bng
A.
2xC+
. B.
3
3xC+
C.
3
1
3
xC+
. D.
3
xC+
.
Câu 19. Tim cận đứng ca đ th hàm s
22
1
x
y
x
=
+
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
2x =
.
Câu 20. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên trc có ta đ
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Giá tr nh nht ca hàm s
32
3yx x= +
trên đoạn
[ ]
4; 1−−
bng
A.
0
B.
16
C.
4
D.
4
Oxyz
( ) ( )
2
22
: 29
Sx y z
+− +=
( )
S
9
18
3
6
Oxyz
( )
1; 2; 5
A
Ox
( )
0; 0;5
( )
0; 2;5
( )
1;0;0
( )
0; 2; 0
Mã đ 101 Trang 3/6
Câu 22. Tìm giá tr cc tiu
CT
y
ca hàm s
3
34
yxx

.
A.
2
CT
y 
B.
1
CT
y 
C.
6
CT
y 
D.
1
CT
y
Câu 23. Tp hp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 1 3+<x
là:
A.
( )
;8S = −∞
. B.
( )
1; 8S =
. C.
( )
;7S = −∞
. D.
( )
1; 7S =
.
Câu 24. Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho là
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số
(
)
2024
2
7 10yx x
= −+
A.
( ) ( )
; 2 5;−∞ +∞
. B.
. C.
( )
2;5
. D.
{
}
\ 2;5
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABC
có cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
( )
ABC
. Biết
SA a=
, tam
giác
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
2AB a=
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
2
3
a
V
=
. B.
3
2Va=
. C.
3
6
a
V =
. D.
3
2
a
V =
.
Câu 27. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
cho hai điểm
( )
4; 2; 1A
,
( )
2; 1; 4B −−
. Tìm ta đ điểm
M
thỏa mãn đẳng thc
2AM MB
=
 
.
A.
( 8; 4; 7)M −−
. B.
(0; 0; 3)M
. C.
(
)
0; 0; 3M
. D.
(8; 4; 7)M
.
Câu 28. Tích phân
2
1
32
dx
x
bng
A.
ln 2
B.
1
ln 2
3
C.
2
ln 2
3
D.
2 ln 2
Câu 29. Cho hàm số
( )
1 3cos 3fx x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d sin 3fx x x xC=−+
. B.
( )
d 3sin 3fx x x xC=++
.
C.
( )
d sin 3fx x x xC
=++
. D.
(
)
d 3sin 3fx x x xC
=−+
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
7; 2;2A
và
( )
1;2;4B
. Phương trình nào dưới đây
phương trình mặt cầu đường kính
AB
?
A.
( ) ( )
22
2
4 3 56x yz−++−=
. B.
( ) (
)
22
2
4 3 14x yz−++−=
.
C.
( ) (
) (
)
2 22
7 2 2 14xyz ++ +− =
. D.
( ) ( )
22
2
4 3 2 14x yz−++−=
.
Câu 31. Phương trình
2
2
23
1
27
3
x
x
+

=


có tp nghim là
A.
{ }
1; 7
. B.
{ }
1; 7
. C.
{ }
1; 7
. D.
{ }
1; 7−−
.
Câu 32. Đạo hàm ca hàm s
12x
ye
=
A.
12
2
x
ye
=
B.
12
2
x
e
y
=
C.
12
2
x
ye
=
D.
12x
ye
=
Mã đ 101 Trang 4/6
Câu 33. Cho
( )
2
1
d3fx x=
(
)
3
2
d4
fx x=
. Khi đó
(
)
3
1
d
fx x
bng
A. 7. B.
12
. C. 12. D. 1.
Câu 34. Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
′′
,6AB BC a AA a
= = =
(tham khảo hình dưới). Góc
giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng:
A.
60°
. B.
30°
.
C.
45°
. D.
90°
.
Câu 35. Hàm s
32
32yx x=−+
đồng biến trên khoảng
A.
(
)
4;+∞
. B.
( )
1;4
. C.
( )
;0−∞
. D.
( )
0;2
.
Câu 36. Cho hàm s
(
)
y fx=
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình
(
)
( )
10f fx−=
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
6
. B.
4
.
C.
5
. D.
7
.
Câu 37. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
( ) ( )
,
Fx Gx
hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa
mãn
( ) ( )
24 46FG
−=
( )
(
)
20 0 2
FG−=
. Khi đó
( )
2
0
2df xx
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
3
2
. D.
2
.
Câu 38. Gọi
S
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ
S
,
xác suất để chọn được số có tích hai chữ số bằng
8
A.
2
27
. B.
8
81
. C.
4
81
. D.
5
81
.
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
43
4y x x mx=−+ +
có ba điểm cực trị?
A.
15
. B.
3
. C.
7
. D.
17
.
Câu 40. Cho hàm số
( ) ( ) ( )
3
21 2 4fx m x m x= −+ +
với
m
là tham số thực. Nếu
[ ]
( )
2;0
max ( ) 1fx f
=
thì
[ ]
2;0
min ( )fx
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
3
4
.
Câu 41. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bng
2a
, bán kính đáy bằng
3a
. Mt thiết diện đi qua đỉnh
của hình nón khoảng cách t tâm ca đáy đến mt phng cha thiết din bng
3
2
a
. Diện tích của thiết
diện đó bằng
A.
2
12
7
a
. B.
2
23
7
a
. C.
2
24 3
7
a
. D.
2
12 3a
.
Mã đ 101 Trang 5/6
Câu 42. Phương trình
( )
4 2 1 .2 3 8 0
xx
mm + + −=
có hai nghim trái du khi
( )
;m ab
. Giá tr ca
Pba=
A.
8
3
P
=
. B.
15
3
P =
. C.
19
3
P =
. D.
35
3
P =
.
Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên dương
a
sao cho ứng với mỗi
a
có đúng ba số nguyên
b
thỏa mãn
(
)
( )
?
2
2 3 20 0
bb
a
⋅− <
A.
362
. B.
361
. C.
359
. D.
360
.
Câu 44. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2a
, cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy
( )
ABCD
2SA a=
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
BC
. Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng chéo nhau
SB
DM
.
A.
3
3
a
. B.
2
2
a
. C.
27
7
a
. D.
25
5
a
.
Câu 45. Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho
( )
1;0;0A
,
( )
0; 0; 2B
,
( )
0; 3; 0C
. Bán kính mặt cu
ngoi tiếp t din
OABC
A.
14
. B.
14
4
. C.
14
3
. D.
14
2
.
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành . Mặt bên
SAB
là tam giác đều cạnh
5a
, tam giác
ABC
vuông tại
A
2AC a=
, góc giữa đường thẳng
AD
và mặt phẳng
( )
SAB
bằng
0
30
. Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
53
8
a
. B.
3
15 3
4
a
. C.
3
15 3
8
a
. D.
3
53
4
a
.
Câu 47. Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên khoảng
( )
1; +∞
và thỏa mãn
( ) (
) (
)
4
. 2 ln 2xf x fx x x fx
−=


(
)
42
2fe e e= +
. Giá trị
( )
2f
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
33;35
. B.
65
31;
2



. C.
( )
28;31
. D.
71
;37
2



.
Câu 48. Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên
và có đồ thị hàm số
()y fx
=
như hình vẽ dưới đây.
Tìm tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
10;10
để hàm s
2
1
( ) ( ) ( 1) 2024
2
gx fxm xm= −+ +
đồng biến trên
( )
1; 2
.
A.
. B.
. C.
11
. D.
.
Mã đ 101 Trang 6/6
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 30Sx y z x y+ + −=
và hai
điểm
(
)
( )
3;5;0 , 0; 1;0
AB
. Điểm
( )
;;M abc
di động trên
( )
S
. Khi biểu thức
2MA MB+
đạt giá trị nhỏ
nhất thì
2abc++
bằng
A.
7
. B.
7
. C.
8
. D.
5
.
Câu 50. Xét tất cả các số thực
,xy
sao cho
2
3
4 log
68
9
xa
y
a
với mọi số thực dương
a
. Khi biểu thức
22
22 4P x yx y= + +−
đạt giá trị lớn nhất thì
2xy
+
bằng
A.
4
. B.
. C.
4
. D.
14
.
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/6
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ TĨNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
thi có 6 trang)
ĐỀ THI TH TỐT NGHIP THPT LIÊN TRƯNG
NĂM HC 2023 - 2024
Bài thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề thi 102
Câu 1. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Đim cc đi ca hàm s đã cho là
A.
3x =
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
2x =
.
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
5
logyx=
A.
( )
;0−∞
. B.
[
)
0;+∞
. C.
( )
0;+∞
. D.
( )
;−∞ +
.
Câu 3. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hình nón bán kính đáy
2r =
và đ i đưng sinh
5l =
. Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
A.
10
3
π
. B.
20
π
. C.
10
π
. D.
20
3
π
Câu 5. Cho hình trụ có bán
7r =
đ dài đường sinh
3l =
. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bng
A.
42
π
. B.
147
π
. C.
21
π
. D.
49
π
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;+∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;0
. D.
( )
;0−∞
.
3
3yx x=−+
42
2yx x=
42
2yx x=−+
3
3yx x=
Mã đ 102 Trang 2/6
Câu 7. Cho hàm s
()=y fx
liên tc và có bng biến thiên trên đoạn
[ ]
1;3
như hình vẽ bên. Khng đnh
nào sau đây đúng?
A.
[ ]
1;3
max ( ) 5fx
=
. B.
[ ]
( )
1;3
max 4fx
=
. C.
[ ]
( )
1;3
max 1fx
=
. D.
[ ]
( )
1;3
max 0fx
=
.
Câu 8. Biết
2
1
() 2f x dx =
2
1
( ) 3.g x dx =
Khi đó
2
1
[ () ()]f x g x dx+
bng
A.
6
. B.
1
. C.
1
. D.
5
.
Câu 9. Nghim của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 2;1A
trên trc
Oy
có ta đ là:
A.
( )
0; 2;1
. B.
( )
0; 2; 0
. C.
( )
0; 0;1
. D.
( )
3;0;0
.
Câu 11.
4
dx x
bng
A.
5
xC+
B.
5
5xC+
C.
5
1
5
xC+
D.
3
4xC+
Câu 12. Biết
( )
3
1
d3fx x=
. Giá tr ca
( )
3
1
2dfx x
bng
A.
3
2
. B.
5
. C.
9
. D.
6
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
y fx=
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
4
.
Câu 14. Tim cận đứng ca đ th hàm s
1
3
x
y
x
+
=
+
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
3x =
.
Câu 15. bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm
5
học sinh nam và
7
học sinh nữ?
A.
35
. B.
7
. C.
5
. D.
12
.
Câu 16. Nghim của phương trình
( )
3
log 2 2x −=
A.
10x =
. B.
7x =
. C.
11x =
. D.
8
.
Câu 17. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
3u =
;
2
9u =
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 3. B. 6. C. 12. D. -6.
Câu 18. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. Bảy. B. Sáu. C. Mười. D. Năm.
Câu 19. Cho khối chóp có diện tích đáy và chiu cao . Th tích khối chóp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
2
39
x
=
3x =
4x =
3x =
4x =
3B =
2h =
12
6
2
3
Mã đ 102 Trang 3/6
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
22 2
( ) : ( 1) 16Sx y z+ +− =
. Bán kính của
()S
là:
A.
B.
4
C.
8
D.
32
Câu 21. Tích phân
2
0
3
dx
x +
bng
A.
5
ln
3
B.
2
15
C.
5
log
3
D.
16
225
Câu 22. Tp nghim của phương trình
2
1
4
2
x
xx

=


A.
3
0;
2



. B.
2
0;
3



. C.
1
0;
2



. D.
{
}
0; 2
.
Câu 23. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 24. Trong h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm là
( )
1; 3; 1A
,
( )
3; 1; 5B
. Tìm ta đ ca đim
M
tha
mãn h thc
3MA MB=
 
.
A.
71
; ;3
33
M



. B.
( )
4; 3; 8M
. C.
71
; ;3
33
M



. D.
5 13
; ;1
33
M



.
Câu 25. Tính đạo hàm ca hàm s
2
xx
ye
+
=
.
A.
( )
2 21x
x xe
+
+
B.
( )
2
21
xx
xe
+
+
C.
( )
21
21
x
xe
+
+
D.
( )
21
x
xe+
Câu 26. Giá tr cc tiểu
CT
y
ca hàm s
32
34yx x
=−+
là:
A.
0
CT
y =
. B.
4
CT
y
=
. C.
2
CT
y =
. D.
3
CT
y =
.
Câu 27. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên
R
và có
24
02
( )d 9, ( )d 4.fx x fx x= =
∫∫
Tính
4
0
( )d .I fx x=
A.
9
4
I =
. B.
5I =
. C.
13I =
. D.
36I =
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
3; 2; 5
M
,
( )
1; 6; 3N −−
. Mặt cầu đường kính
MN
phương trình là:
A.
( )
( ) ( )
2 22
1 2 16xy z + +− =
. B.
( )
( ) ( )
2 22
1 2 1 36xy z+ ++ ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 1 36xy z + +− =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 16xy z+ ++ ++ =
.
Câu 29. Cho hàm số
( )
2 3sin 3fx x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d 2 cos 3fx x x xC=−+
. B.
( )
d 2 3cos 3fx x x xC=−+
.
C.
( )
d 2 3sin 3fx x x xC=++
. D.
( )
d 2 cos 3fx x x xC=++
.
Mã đ 102 Trang 4/6
Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật
.
′′
ABCD A B C D
, có
= =AB AA a
,
2=AD a
(tham khảo hình vẽ). Góc
giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
60
. B.
30
. C.
45
. D.
90
.
Câu 31. Tập xác định của hàm số
( )
2024
2
34yx x
= +−
A.
.
B.
[
]
4;1 .
C.
( )
4;1 .
D.
{ }
\ 4;1 .
Câu 32. Hàm s
3
3
yx x=
nghch biến trên khoảng nào?
A.
( )
;−∞ +∞
. B.
( )
0; +∞
. C.
( )
1;1
. D.
( )
;1−∞
.
Câu 33. Cho khối chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
( )
, 2,AB a AC a SA ABC= =
SA a=
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 34. Giá tr lớn nht ca hàm s
( )
3
32fx x x=−+
trên đoạn
[ ]
3; 3
A.
16
. B.
4
. C.
0
. D.
20
.
Câu 35. Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 3 1 2+<x
A.
1
;1
3



B.
11
;
33



C.
1
;1
3


D.
( )
;1
−∞
Câu 36. Cho phương trình
( ) ( )
4 2 12 21 0
xx
mm + + −=
,
m
tham s. Biết rng tp các giá tr ca
m
để phương trình có nghiệm thuộc
[ ]
0;1
[ ]
;
ab
. Tng
ab+
bng
A.
5
2
. B.
7
6
. C.
3
2
. D.
8
3
.
Câu 37. Cho hàm s
( )
y fx=
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình
( )
( )
10f fx+=
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
6
. B.
5
.
C.
7
. D.
4
.
Câu 38. Gi
( )
S
mt cầu đi qua
4
điểm
( ) ( ) ( ) ( )
2; 0; 0 , 1;3; 0 , 1; 0;3 , 1; 2; 3A BC D
. Tính bán nh
R
ca
( )
S
.
A.
22R =
. B.
3R =
. C.
6R =
. D.
6R =
.
Câu 39. Gọi
S
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ
S
,
xác suất để chọn được số có tích hai chữ số bằng
6
A.
5
81
. B.
8
81
. C.
4
81
. D.
2
27
.
Mã đ 102 Trang 5/6
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
cạnh bằng
a
, cạnh bên
2SA a=
. Hình
chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng
(
)
ABCD
là trung điểm
H
của đoạn
AO
. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng
SD
AB
.
A.
4a
. B.
11
22
a
. C.
2a
. D.
2 31
142
a
.
Câu 41. Cho hàm số
(
)
fx
liên tục trên
. Gọi
( ) ( )
,Fx Gx
hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa
mãn
( ) ( )
6628FG−=
( ) ( )
020 2FG−=
. Khi đó
( )
2
0
3df xx
bằng
A.
10
3
. B.
2
. C.
2
. D.
2
3
.
Câu 42. Cho hình nón tròn xoay chiều cao
( )
20h cm=
, bán kính đáy
( )
25r cm=
. Mt thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách t tâm đáy đến mt phng cha thiết diện là
(
)
12 cm
. Tính diện tích
thiết diện đó.
A.
( )
2
406S cm=
. B.
( )
2
400S cm=
. C.
( )
2
500S cm=
. D.
( )
2
300S cm=
.
Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên dương
a
sao cho ứng với mỗi
a
có đúng bốn số nguyên
b
thỏa mãn
( )( )
?3 9 2 20 0
bb
a ⋅− <
A.
79
. B.
. C.
80
. D.
82
.
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
43
4y x x mx
=+−
có ba điểm cực trị?
A.
17
. B.
3
. C.
7
. D.
15
.
Câu 45. Cho hàm số
( ) (
) ( )
3
21 4 2fx m x m x+
= + +−
với
m
là tham số thực. Nếu
[ ]
(
)
0;2
max ( ) 1
fx f=
thì
[
]
2;0
min ( )fx
bằng
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
3
4
.
Câu 46. Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên
và có đồ thị hàm số
()y fx
=
như hình vẽ dưới đây.
Tìm tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
10;10
để hàm s
2
1
( ) ( ) ( 1) 2024
2
gx fxm xm= −+ +
nghch biến trên
( )
1; 2
.
A.
8
. B.
11
. C.
. D.
9
.
Câu 47. Xét tất cả các số thực
,xy
sao cho
2
6
4 log
40
36
xa
y
a
với mọi số thực dương
a
. Khi biểu thức
22
3Px y xy=++−
đạt giá trị lớn nhất thì
2xy+
bằng
A.
10
. B.
. C.
2
. D.
2
.
Mã đ 102 Trang 6/6
Câu 48. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành . Mặt bên
SAB
là tam giác đều cạnh
22a
, tam giác
ABC
vuông tại
A
AC a=
, góc giữa đường thẳng
AD
và mặt phẳng
( )
SAB
bằng
0
60
. Thể tích khối chóp
.
S ABCD
bằng
A.
3
3
a
. B.
3
23a
. C.
3
6a
. D.
3
3a
.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 23 0Sx y z x y++−−−=
và hai
điểm
( ) ( )
7; 9; 0 , 0;8; 0AB
. Điểm
( )
;;M abc
di động trên
( )
S
. Khi biểu thức
2MA MB+
đạt giá trị nhỏ
nhất thì
2a bc++
bằng
A.
8
. B.
5
. C.
. D.
11
.
Câu 50. Cho hàm số
(
)
fx
có đạo hàm liên tục trên khoảng
( )
1; +∞
và thỏa mãn
( )
(
) (
)
3
. ln 2xf x fx x x fx
−=


( )
3
fe e e= +
. Giá trị
( )
2f
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
27
12;
2



. B.
( )
10;12
. C.
9
;9
2



. D.
25
;15
2



.
------ HT ------
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10
11
12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
000 A D B C A C C D B B D A B C B C C C A C A A A C A B
101 C C A B A B D C C A B C C A A B C C B C B C D D D A
103 C B B D D
A D D C C D A D D B D C C C B A C D C
C
C
27 28 29 30 31 32 33 34 35
36 37
38
39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D B C C C A A A B B C B B D D C A C A A B B C
C C C B C C D A D D D C A B C C D C D D A D B C
D A C C B C
A D A C C B A C C B B C A B C B D A
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10
11
12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
000 A A C C A A C A C A C B B C C A B C A B C A C D A B D C
102 A C C C A B A D D B C D D C D C B B C B A A B B B A C C
104 B B C A C
D D D D A A A A D C B C A C A C B B B B
C
D A
29 30 31 32 33 34 35 36 37
38 39
40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D D B D D A B C B B B C B D A B A A A B B
A B D C B D A B B D C D B B C D B D C C C B
A D C A A A D
B B D C D A D B B A A B D C A
Trang 1/23 - Mã đ 001
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 101-103 CHÍNH THỨC
NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
đ th đường cong trong hình bên. Hàm s đã cho nghch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 0 .
B.
( )
;1−∞
.
C.
(
)
0;1
. D.
( )
0;
+∞
.
Câu 2. Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
2=x
. B.
2
=
x
. C.
1=x
. D.
3=x
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 4. Tim cận đứng ca đ th hàm s
22
1
x
y
x
=
+
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
1x =
. D.
2x
=
.
Câu 5. Cho hàm s
()=y fx
liên tc và có bng biến thiên trên đoạn
[ ]
1;3
như hình vẽ bên. Khng đnh
nào sau đây đúng?
A.
[ ]
1;3
max ( ) (0)fx f
=
. B.
[ ]
( ) ( )
1;3
max 3
=fx f
. C.
[ ]
( ) ( )
1;3
max 2
=fx f
. D.
[ ]
( ) ( )
1;3
max 1
= fx f
.
Câu 6. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
32
31yx x=−+
. B.
32
31yx x=−+ +
.
C.
42
21yx x=−+ +
. D.
42
21yx x=−+
.
Câu 7. Tập xác định ca hàm s
2
logyx=
Trang 2/23 - Mã đề 001
A.
[
)
0; .+∞
B.
(
)
;.−∞ +∞
C.
( )
0; .+∞
D.
[
)
2; .+∞
Câu 8. Nghim của phương trình
( )
2
log 2 3x −=
là:
A.
6x
=
. B.
8x =
. C.
11x =
. D.
10x
=
.
Câu 9. Nghim của phương trình
1
39
x
=
là:
A.
2x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
3x =
.
Câu 10.
2
x dx
bng
A.
2xC+
. B.
3
1
3
xC+
. C.
3
xC+
. D.
3
3xC+
Câu 11. Nếu
( )
1
0
d4fx x=
thì
( )
1
0
2d
fx x
bng
A.
16
. B.
4
. C.
2
. D.
8
.
Câu 12. Biết
( )
3
2
3f x dx =
( )
3
2
1g x dx =
. Khi đó
( ) ( )
3
2
f x g x dx+


bng
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 13. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. Bảy. B. Sáu. C. Năm. D. Mười.
Câu 14. Cho khối chóp có diện tích đáy
6B =
và chiều cao
2h
=
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
12
.
Câu 15. Cho hình nón bán kính đáy
2r =
đ dài đường sinh
7l =
. Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A.
28
π
. B.
14
π
. C.
14
3
π
. D.
98
3
π
.
Câu 16. Cho hình tr có bán kính đáy
5r
=
đ dài đường sinh
3l =
. Diện tích xung quanh của hình tr
đã cho bằng
A.
15
π
B.
25
π
. C.
30
π
. D.
75
π
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1; 2; 5A
trên trc
Ox
có ta đ
A.
( )
0; 2;0
. B.
( )
0;0;5
. C.
( )
1;0;0
. D.
( )
0; 2;5
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
( ) ( )
2
22
: 29Sx y z+− +=
. Bán kính của
( )
S
bng
A.
6
. B.
18
. C.
3
. D.
9
.
Câu 19. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =
2
6
u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
3
. B.
4
. C.
4
. D.
1
3
.
Câu 20. Có bao nhiêu cách chọn mt hc sinh t mt nhóm gm
6
hc sinh nam và
9
hc sinh nữ?
A.
9
. B.
54
. C.
15
. D.
6
.
THÔNG HIỂU
Câu 21. Hàm s
32
32yx x=−+
đồng biến trên khong
Trang 3/23 - Mã đề 001
A.
( )
0;2
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
1;4
. D.
( )
4;+∞
.
Câu 22. Tìm giá tr cc tiểu
CT
y
ca hàm s
3
34yxx
.
A.
6
CT
y 
B.
1
CT
y

C.
2
CT
y 
D.
1
CT
y
Câu 23. Giá tr nh nht ca hàm s
32
3yx x
= +
trên đoạn
[
]
4; 1
−−
bng
A.
16
B.
0
C.
4
D.
4
Câu 24. Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số
(
)
2024
2
7 10yx x
= −+
A.
{ }
\ 2; 5
. B.
( ) ( )
; 2 5;−∞ +∞
. C.
. D.
( )
2;5
.
Câu 26. Đạo hàm ca hàm s
12x
ye
=
A.
12
2
x
ye
=
B.
12
2
x
ye
=
C.
12
2
x
e
y
=
D.
12
x
ye
=
Câu 27. Phương trình
2
2
23
1
27
3
x
x
+

=


có tp nghim là
A.
{ }
1; 7
. B.
{ }
1; 7−−
. C.
{ }
1; 7
. D.
{
}
1; 7
.
Câu 28. Tp hp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 1 3+<
x
là:
A.
( )
1; 8S =
. B.
( )
;7S = −∞
. C.
( )
;8S = −∞
. D.
( )
1; 7S =
.
Câu 29. Cho hàm số
( )
1 3cos 3fx x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d 3sin 3fx x x xC=++
. B.
( )
d sin 3fx x x xC=++
.
C.
( )
d sin 3fx x x xC=−+
. D.
( )
d 3sin 3fx x x xC=−+
.
Câu 30. Tích phân
2
1
32
dx
x
bng
A.
2 ln 2
B.
1
ln 2
3
C.
2
ln 2
3
D.
ln 2
Câu 31. Cho
( )
2
1
d3fx x=
( )
3
2
d4fx x=
. Khi đó
( )
3
1
dfx x
bng
A. 12. B. 7. C. 1. D.
12
.
Trang 4/23 - Mã đề 001
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
( )
ABC
. Biết
SA a
=
, tam
giác
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
2
AB a
=
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
6
a
V =
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
2
Va=
.
Câu 33. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho hai điểm
( )
4; 2; 1A
,
( )
2; 1; 4
B
−−
. Tìm ta đ điểm
M
thỏa mãn đẳng thc
2AM MB=
 
.
A.
(
)
0;0;3
M
. B.
(0; 0; 3)M
. C.
( 8; 4; 7)M −−
. D.
(8; 4; 7)M
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
7; 2;2A
( )
1;2;4B
. Phương trình nào dưới đây
phương trình mặt cầu đường kính
AB
?
A.
( ) ( )
22
2
4 3 14x yz−++−=
. B.
( ) ( )
22
2
4 3 2 14x yz−++−=
.
C.
(
) (
) ( )
2 22
7 2 2 14
xyz
++ +− =
. D.
( ) ( )
22
2
4 3 56x yz−++−=
.
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
′′
,6AB BC a AA a
= = =
(tham khảo hình dưới). Góc
giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng:
A.
60°
. B.
90°
.
C.
30
°
. D.
45°
.
VẬN DỤNG
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
43
4y x x mx=−+ +
có ba điểm cực trị?
A.
17
. B.
15
. C.
3
. D.
7
.
Câu 37. Cho hàm số
( ) ( ) ( )
3
21 2 4fx m x m x= −+ +
với
m
là tham số thực. Nếu
[ ]
( )
2;0
max ( ) 1fx f
=
thì
[ ]
2;0
min ( )fx
bằng
A.
3
4
. B.
2
. C.
4
. D.
2
.
Câu 38. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình
(
)
( )
10f fx−=
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
6
. B.
5
.
C.
7
. D.
4
.
Câu 39. Phương trình
( )
4 2 1 .2 3 8 0
xx
mm + + −=
có hai nghim trái du khi
( )
;m ab
. G tr ca
Pba=
A.
8
3
P =
. B.
19
3
P =
. C.
15
3
P =
. D.
35
3
P =
.
B'
C'
D'
C
A
D
B
A'
Trang 5/23 - Mã đề 001
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương
a
sao cho ứng với mỗi
a
có đúng ba số nguyên
b
thỏa mãn
( )( )
?2 2 3 20 0
bb
a
⋅− <
A.
359
. B.
360
. C.
361
. D.
362
.
Câu 41. Cho hàm s
(
)
fx
liên tục trên
. Gọi
( )
(
)
,Fx Gx
hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa
n
( )
(
)
24 46
FG
−=
(
)
(
)
20 0 2FG−=
. Khi đó
( )
2
0
2df xx
bằng
B.
4
. B.
3
2
. C.
2
. D.
2
.
Câu 42. Cho hình nón tròn xoay chiều cao bằng
2a
, bán kính đáy bằng
3a
. Mt thiết diện đi qua đỉnh
ca hình nón có khong cách t tâm ca đáy đến mt phng cha thiết din bng
3
2
a
. Diện tích của thiết
diện đó bằng
A.
2
23
7
a
. B.
2
12 3a
. C.
2
12
7
a
. D.
2
24 3
7
a
.
Câu 43. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
(
)
1;0;0A
,
( )
0;0; 2B
,
( )
0; 3; 0C
. Bán kính mặt cầu
ngoi tiếp t din
OABC
A.
14
3
. B.
14
4
. C.
14
2
. D.
14
.
Câu 44. Gọi
S
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ
S
,
xác suất để chọn được số có tích hai chữ số bằng
8
A.
4
81
. B.
2
27
. C.
5
81
. D.
8
81
.
Câu 45. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2a
, cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy
( )
ABCD
2SA a=
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
BC
. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng chéo nhau
SB
DM
.
A.
25
5
a
. B.
3
3
a
. C.
27
7
a
. D.
2
2
a
.
VẬN DỤNG CAO
Câu 46. Xét tất cả các số thực
,xy
sao cho
2
3
4 log
68
9
xa
y
a
với mọi số thực dương
a
. Khi biểu thức
22
22 4P x yx y= + +−
đạt giá trị lớn nhất thì
2xy+
bằng
A.
4
. B.
14
. C.
12
. D.
4
.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 30Sx y z x y+ + −=
và hai điểm
( ) (
)
3;5;0 , 0; 1;0AB
. Điểm
( )
;;M abc
di động trên
(
)
S
. Khi biểu thức
2MA MB+
đạt giá trị nhỏ nhất thì
2abc++
bằng
A.
7
. B.
7
. C.
5
. D.
8
.
Câu 48. Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên khoảng
( )
1; +∞
và thỏa mãn
( ) ( ) ( )
4
. 2 ln 2xf x fx x x fx
−=


( )
42
2fe e e= +
. Giá trị
( )
2f
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
65
31;
2



. B.
( )
33;35
. C.
( )
28;31
. D.
71
;37
2



.
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành . Mặt bên
SAB
là tam giác đều cạnh
5a
, tam giác
ABC
vuông tại
A
2AC a=
, góc giữa đường thẳng
AD
và mặt phẳng
( )
SAB
bằng
0
30
.
Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
Trang 6/23 - Mã đề 001
A.
3
53
8
a
. B.
3
53
4
a
. C.
3
15 3
8
a
. D.
3
15 3
4
a
.
Câu 50. Cho hàm số
()y fx
=
liên tục trên
và có đồ thị hàm số
()y fx
=
như hình vẽ dưới đây.
Tìm tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
10;10
để hàm s
2
1
( ) ( ) ( 1) 2024
2
gx fxm xm= −+ +
đồng biến trên
( )
1; 2
.
A.
10
. B.
11
. C.
12
. D.
13
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
đ th đường cong trong hình bên. Hàm s đã cho nghch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 0 .
B.
( )
;1−∞
. C.
( )
0;1
. D.
( )
0; +∞
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ th ca hàm s
( )
y fx=
ta có:
Hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên các khoảng
( )
1; 0
( )
1; +∞
, đồng biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
0;1 .
Trang 7/23 - Mã đề 001
Câu 2. Cho hàm s
()
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.
2=x
. B.
2= x
. C.
1=x
. D.
3=x
.
Lời giải
Chọn D
Từ bảng biến thiên ta có điểm cực tiểu của hàm số là
3=x
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn B
Câu 4. Tim cận đứng ca đ th hàm s
22
1
x
y
x
=
+
A.
2x
=
. B.
1x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
Lời giải
Chọn C
Ta
11
22
lim lim
1xx
x
y
x
++
→− →−
= = −∞
+
11
22
lim lim
1
xx
x
y
x
−−
→− →−
= = +∞
+
nên đường thẳng
1x =
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 5. Cho hàm s
()=y fx
liên tc và có bng biến thiên trên đoạn
[ ]
1;3
như hình vẽ bên. Khng đnh
nào sau đây đúng?
A.
[ ]
1;3
max ( ) (0)fx f
=
. B.
[ ]
( ) ( )
1;3
max 3
=fx f
. C.
[ ]
( ) (
)
1;3
max 2
=fx f
. D.
[ ]
( ) ( )
1;3
max 1
= fx f
.
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên trên
[ ]
1; 3
, ta có:
[ ]
1;3
max ( ) (0)fx f
=
.
Trang 8/23 - Mã đề 001
Câu 6. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
32
31yx x=−+
. B.
32
31yx x=−+ +
. C.
42
21yx x
=−+ +
. D.
42
21yx x=−+
.
Lời giải
Chọn C.
Từ hình có đây là hình dạng của đồ thị hàm bậc 4.
( ) ( )
lim lim 0
xx
fx fx a
−∞ +∞
= = −∞ <
Câu 7. Tập xác định ca hàm s
2
logyx=
A.
[
)
0; .+∞
B.
( )
;.−∞ +∞
C.
(
)
0; .
+∞
D.
[
)
2; .+∞
Lời giải
Chn C
Điều kiện xác định ca hàm s
2
logyx
=
0x >
.
Vậy tập xác định của hàm số
2
log
yx
=
( )
0; .D = +∞
Câu 8. Nghim của phương trình
( )
2
log 2 3
x
−=
là:
A.
6x =
. B.
8
x =
. C.
11x
=
. D.
10x =
.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện:
20 2xx−>>
.
( )
2
log 2 3 2 8 10x xx =⇔−=⇔=
(tha).
Vậy phương trình có nghiệm
10x =
.
Câu 9. Nghim của phương trình
1
39
x
=
là:
A.
2x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
3x =
.
Lời giải
Chọn B.
1
3
391log912 3
x
x xx
= −= −= =
Câu 10.
2
x dx
bng
A.
2xC+
. B.
3
1
3
xC+
. C.
3
xC+
. D.
3
3xC+
Lời giải
Chọn B.
Trang 9/23 - Mã đề 001
Câu 11. Nếu
( )
1
0
d4fx x=
thì
( )
1
0
2dfx x
bng
A.
16
. B.
4
. C.
2
. D.
8
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
(
)
( )
11
00
2 d 2 d 2.4 8
fx x fx x
= = =
∫∫
.
Câu 12. Biết
( )
3
2
3f x dx =
( )
3
2
1
g x dx =
. Khi đó
( ) ( )
3
2
f x g x dx+


bng
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Li giải
Chn A
Ta có:
(
) ( ) ( ) ( )
3 33
2 22
4f x g x dx f x dx g x dx+= + =


∫∫
.
Câu 13. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. Bảy. B. Sáu. C. Năm. D. Mười.
Lời giải
A
B
C
D
E
S
Hình chóp ngũ giác có năm mặt bên và một mặt đáy, nên số mặt của nó là sáu mặt.
Chn B
Câu 14. Cho khối chóp có diện tích đáy
6
B =
và chiều cao
2h
=
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
12
.
Lời giải
Chọn C.
Thể tích của khối chóp
1
4
3
V Bh= =
Câu 15. Cho hình nón bán kính đáy
2r =
đ dài đường sinh
7
l =
. Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A.
28
π
. B.
14
π
. C.
14
3
π
. D.
98
3
π
.
Li giải
Chn B
.7.12 14
xq
S rl
ππ π
= = =
.
Trang 10/23 - Mã đề 001
Câu 16. Cho hình tr có bán kính đáy
5r =
đ dài đường sinh
3
l
=
. Diện tích xung quanh của hình tr
đã cho bằng
A.
15
π
B.
25
π
. C.
30
π
. D.
75
π
.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình trụ ta được:
2 30
xq
S rl
ππ
= =
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
(
)
1; 2; 5
A
trên trc
Ox
có ta đ
A.
(
)
0; 2;0
. B.
( )
0;0;5
. C.
( )
1;0;0
. D.
(
)
0; 2;5
.
Lời giải
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1; 2; 5A
trên trc
Ox
có ta đ
( )
1;0;0
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
( ) ( )
2
22
: 29Sx y z
+− +=
. Bán kính của
( )
S
bng
A.
6
. B.
18
. C.
3
. D.
9
.
Lời giải
Chọn C
Bán kính của
( )
S
93R = =
.
Câu 19. Cho cấp số nhân
(
)
n
u
với
1
2
u =
2
6u =
. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
3
. B.
4
. C.
4
. D.
1
3
.
Lời giải
Chn A
Ta có
2
21
1
6
.3
2
u
u uq q
u
= ⇒= = =
.
Câu 20. Có bao nhiêu cách chọn mt hc sinh t mt nhóm gm
6
hc sinh nam và
9
hc sinh nữ?
A.
9
. B.
54
. C.
15
. D.
6
.
Lời giải
Chn C
Chn 1 hc sinh t 15 học sinh ta có 15 cách chọn.
THÔNG HIỂU
Câu 21. Hàm s
32
32yx x=−+
đồng biến trên khong
A.
( )
0;2
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
1;4
. D.
( )
4;+∞
.
Lời giải
Chn A
Tập xác định
D =
.
Ta có:
2
36y xx
=−+
.
Trang 11/23 - Mã đề 001
0
0
2
x
y
x
=
=
=
.
Bảng xét dấu của
y
như sau:
Nhìn vào bảng xét dấu của
y
ta thấy hàm số
32
32yx x=−+
đồng biến trên khong
( )
0;2
.
Vậy hàm số
32
32yx x=−+
đồng biến trên khoảng
( )
0;2
.
Câu 22. Tìm giá tr cc tiểu
CT
y
ca hàm s
3
34yxx

.
A.
6
CT
y 
B.
1
CT
y

C.
2
CT
y 
D.
1
CT
y
Lời giải
Chn A
Tập xác định:
D
;
2
33
yx

;
0y
1x 
.
Bảng biến thiên
Vậy
12
CD
yy

;
16
CT
yy 
.
Câu 23. Giá tr nh nht ca hàm s
32
3yx x= +
trên đoạn
[ ]
4; 1−−
bng
A.
16
B.
0
C.
4
D.
4
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
36yx x
= +
;
[ ]
[ ]
2
4; 1
0
03 6 0
4; 1
2
x
y xx
x
∉−
=
= +=
∈−
=
.
Khi đó
( )
4 16y −=
;
( )
24y −=
;
( )
12y −=
.
Nên
[ ]
4; 1
min 16y
−−
=
.
Câu 24. Cho hàm s
()fx
có bng biến thiên như sau
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng ca đ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Trang 12/23 - Mã đề 001
Chn C
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có:
lim ( ) 0 0
x
fx y
−∞
=⇒=
là một tiệm cận ngang
lim ( ) 5 5
x
fx y
+∞
=⇒=
là một tiệm cận ngang
1
lim ( ) 1
x
fx x
= −∞ =
là một tiệm cận đứng
Vậy đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận là 3.
Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số
( )
2024
2
7 10yx x
= −+
A.
{ }
\ 2; 5
. B.
( )
(
)
; 2 5;−∞ +∞
. C.
. D.
( )
2;5
.
Lời giải
Chọn A
ĐKXĐ:
2
2
7 10 0
5
x
xx
x
+ ≠⇔
.
Vậy TXĐ:
{ }
\ 2; 5D =
.
Câu 26. Đạo hàm ca hàm s
12x
ye
=
A.
12
2
x
ye
=
B.
12
2
x
ye
=
C.
12
2
x
e
y
=
D.
12
x
ye
=
Lời giải
Chọn B
( )
12 12
' . 1 2 ' 2.
xx
ye x e
−−
= −=
Câu 27. Phương trình
2
2
23
1
27
3
x
x
+

=


có tp nghim là
A.
{ }
1; 7
. B.
{
}
1; 7−−
. C.
{ }
1; 7
. D.
{ }
1; 7
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2
2
23
1
27
3
x
x
+

=


2
69 2
33
xx −−
⇔=
2
69 2xx −=
2
6 70xx + −=
1
7
x
x
=
=
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
{ }
1; 7
.
Câu 28. Tp hp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 1 3+<x
là:
A.
( )
1; 8S =
. B.
( )
;7S = −∞
. C.
( )
;8S
= −∞
. D.
( )
1; 7S =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
( )
3
2
10
1
log 1 3 1 7
7
12
x
x
xx
x
x
+>
>−
+ < ⇔− < <

<
+<
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
( )
1; 7S =
.
Trang 13/23 - Mã đề 001
Câu 29. Cho hàm số
( )
1 3cos 3fx x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d 3sin 2fx x x xC=++
. B.
(
)
d sin 3
fx x x xC=++
.
C.
(
)
d sin 3
fx x x xC=−+
. D.
( )
d 3sin 3fx x x xC=−+
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) (
)
d 1 3cos 3 d 1d +3 cos 3 d sin 3fxx xx x xxx xC=+ = =++
∫∫
Câu 30. Tích phân
2
1
32
dx
x
bng
A.
2 ln 2
B.
1
ln 2
3
C.
2
ln 2
3
D.
ln 2
Lời giải
Chọn C
Ta có
( )
2
2
1
1
11 2
ln 3 2 ln 4 ln1 ln 2
3 23 3 3
dx
x
x
= −= =
.
Câu 31. Cho
( )
2
1
d3fx x=
( )
3
2
d4
fx x=
. Khi đó
( )
3
1
dfx x
bng
A. 12. B. 7. C. 1. D.
12
.
Lời giải
( )
3
1
dfx x
( ) ( )
23
12
ddfx x fx x= +
∫∫
34=−+
1=
.
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABC
cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
( )
ABC
. Biết
SA a=
, tam
giác
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
,
2AB a
=
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
6
a
V =
. B.
3
2
a
V =
. C.
3
2
3
a
V =
. D.
3
2Va=
.
Lời giải
Diện tích tam giác
ABC
vuông cân tại
A
là:
2
11
. 2 .2 2
22
ABC
S AB AC a a a= = =
.
Thể tích khối chóp
.S ABC
là:
3
2
.
1 12
. . .2
3 33
S ABC ABC
a
V SA S a a= = =
.
Câu 33. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho hai điểm
( )
4; 2; 1A
,
( )
2; 1; 4
B −−
. Tìm ta đ điểm
M
thỏa mãn đẳng thc
2AM MB=
 
.
A.
( )
0;0;3M
. B.
(0; 0; 3)M
. C.
( 8; 4; 7)M −−
. D.
(8; 4; 7)M
.
Lời giải
Gọi điểm
( )
;;M xyz
. Khi đó:
2AM MB=
 
( )
( )
( )
422
221
1 24
xx
yy
zz
= −−
= −−
−=
0
0
3
x
y
z
=
⇔=
=
.
Vậy
( )
0;0;3M
.
Trang 14/23 - Mã đề 001
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
7; 2;2A
( )
1;2;4B
. Phương trình nào dưới đây
phương trình mặt cầu đường kính
AB
?
A.
( ) ( )
22
2
4 3 14x yz−++−=
. B.
( ) ( )
22
2
4 3 2 14x yz−++−=
.
C.
( )
( ) ( )
2 22
7 2 2 14xyz ++ +− =
. D.
( )
( )
22
2
4 3 56x yz−++−=
.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu nhận
AB
làm đường kính, do đó mặt cầu nhận trung điểm
( )
4;0;3
I
của
AB
làm tâm
và có bán kính
56
2
AB
R = =
.
Suy ra phương trình mặt cầu cần tìm là
( )
( )
22
2
4 3 56
x yz
−++−=
.
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật
.
ABCD A B C D
′′
,6AB BC a AA a
= = =
(tham khảo hình dưới). Góc
giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng:
B'
C'
D'
C
A
D
B
A'
A.
60°
. B.
90°
. C.
30
°
. D.
45°
.
Lời giải
Chọn A
Ta có góc giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng góc giữa
AC
AC
và bằng góc
A CA
.
Ta có
22
2AC AB BC a= +=
.
Xét tam giác
A CA
6
tan 3 60
2
′′
===⇒=°
AA a
A CA A CA
AC
a
.
Vậy góc
AC
và mặt phẳng
( )
ABCD
và bằng
60°
.
CÂU VẬN DỤNG
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
43
4y x x mx=−+ +
có ba điểm cực trị?
A.
17
. B.
15
. C.
3
. D.
7
.
Lời giải
2
a
6
a
B'
C'
D'
C
A
D
B
A'
Trang 15/23 - Mã đ 001
Chọn B
Ta có:
32
' 4 12
y x xm=−+ +
. Xét phương trình
( )
32
' 0 4 12 0 1y x xm= ⇔− + + =
.
Để hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình
( )
1
phải có 3 nghiệm phân biệt.
Ta có:
( )
32
1 4 12mx x⇔=
.
Xét hàm số
( )
32
4 12gx x x=
( )
2
' 12 24gx x x=
. Cho
( )
2
0
' 0 12 24 0
2
x
gx x x
x
=
= −=
=
.
Bảng biến thiên của
( )
gx
Da vào bng biến thiên ta thấy, phương trình
( )
1
có 3 nghiệm phân biệt khi
16 0m<<
.
Do
15 1mm ⇒− ≤−
.
Vậy có
15
giá tr nguyên ca tham s
m
thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 37. Cho hàm số
( )
( )
( )
3
21 2 4
fx m x m x= −+ +
với
m
là tham số thực. Nếu
[ ]
( )
2;0
max ( ) 1fx f
=
thì
[ ]
2;0
min ( )fx
bằng
A.
3
4
. B.
2
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
(
) (
)
2
32 1 2
fx m x m= −−
( )
2
21
0
63 2
m
fx x m
m
+

=⇔=


[ ]
( )
2;0
max ( ) 1fx f
=
suy ra
1x =
là nghiệm của
( )
0
=fx
2
1 26 3 1
63
m
m mm
m
+
= += −⇒ =
( )
3
34fx x x =−+
( ) ( )
2, 420ff= =
Vậy
[ ]
2;0
min ( ) 4fx
=
Câu 38. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình
( )
( )
10f fx−=
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
Trang 16/23 - Mã đề 001
A.
6
. B.
5
.
C.
7
. D.
4
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
(
)
( )
( )
( )
1
2
3
2; 1
0 1;0
1; 2
xx
fx x x
xx
= ∈−
= = ∈−
=
Khi đó:
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1
2
3
1 2; 1
1 0 1 1;0
1 1; 2
fx x
f fx fx x
fx x
= ∈−
= = ∈−
−=
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1
2
3
1 1; 0
1 0;1
1 2; 3
fx x
fx x
fx x
= + ∈−
=+∈
=+∈
+ Ta thy hai phương trình
(
) (
)
1
1 1; 0fx x= + ∈−
;
( ) ( )
2
1 0;1fx x=+∈
đều có ba nghiệm phân
bit.
Phương trình
( ) ( )
3
1 2; 3
fx x=+∈
có mt nghim.
Vậy phương trình
( )
( )
10f fx−=
7
nghim.
Câu 39. Phương trình
( )
4 2 1 .2 3 8 0
xx
mm
+ + −=
có hai nghim trái dấu khi
( )
;m ab
. Giá tr ca
Pba=
A.
8
3
P =
. B.
19
3
P =
. C.
15
3
P =
. D.
35
3
P =
.
Lời giải
Đặt
2
x
t =
, ta có phương trình
(
) ( )
2
2 1 3 8 01t m tm + + −=
.
Với
12
0xx<<
thì
12
02 12
xx
< <<
, nên phương trình đã cho hai nghiệm trái dấu
1
x
,
2
x
khi và
chỉ khi phương trình
( )
1
có hai nghiệm
12
01tt< <<
.
Ta có
( ) (
) ( )
2
1 2 8 2 32t t mt
−=
.
3
2
t =
không là nghiệm phương trình
(
)
2
nên:
( ) ( )
2
28
23
23
tt
m
t
−−
⇔=
.
Xét hàm số
( )
2
28
23
tt
ft
t
−−
=
, với
3
0
2
t<≠
.
Ta có
( )
( )
2
2
2 6 22
0
23
tt
ft
t
−+
= >
với
3
0
2
t<≠
.
Bảng biến thiên:
Trang 17/23 - Mã đề 001
Phương trình
( )
1
hai nghiệm
12
01tt< <<
khi chỉ khi phương trình
( )
3
hai nghiệm
12
01tt< <<
. Từ bảng biến thiên ta suy ra giá trị cần tìm của
m
8
9
3
m<<
.
Như vậy
8
3
a
=
,
9b =
. Do đó
8 19
9
33
Pba=−==
.
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương
a
sao cho ứng với mỗi
a
có đúng ba số nguyên
b
thỏa mãn
( )
( )
?
2 2 3 20 0
bb
a
⋅− <
A.
359
. B.
360
. C.
361
. D.
362
.
Lời giải
Chọn B
TH1:
3
3
1
22
2
2
20
log
l
20
1
0
20
og
.3 20 0
3
b
b
b
b
b
b
b
a
a
a
a
>
−>


⇔< <



<
−<



>
<
Để có đúng ba số nguyên
b
thì
3
4 log 5 81 243
81
20 20 20 20
243
a
aa

< ≤⇔ < <


.
Trường hợp này không có số nguyên
a
thỏa mãn.
TH2:
3
3
1
2
2
2
20
log 1
lo
20
2
.
0
g
3 20
20
0
3
b
b
b
b
b
b
b
a
a
a
a
<
<
−<


<<



>
−>
>




Để có đúng ba số nguyên
b
thì
3
0
20 2011
3 log 2 180
27 9
540 181 54aa
aa

< < <≤ ≤≤


.
Trường hợp này có
540 181 1 360 +=
giá trị
a
nguyên thỏa mãn.
Vậy sổ giá trị nguyên của
a
là:
360
.
Câu 41. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
( ) ( )
,Fx Gx
hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa
mãn
( ) ( )
24 46FG=
( )
( )
20 0 2FG−=
. Khi đó
(
)
2
0
2df xx
bằng
B.
4
. B.
3
2
. C.
2
. D.
2
.
Lời giải
Trang 18/23 - Mã đề 001
Chọn D
Ta có:
( ) ( )
Gx Fx C= +
(
)
( )
2 (4) (4) 6
2 (4) (4) 6 (4) 6
(4) (0) 4.
2 (0) (0) 2 (0) 2
2 (0) (0) 2
F FC
FG FC
FF
FG FC
F FC
+=
= −=

⇒−=

= −=
+=

Đặt
( )
2
0
2dI f xx=
Đặt
1
22
2
t x dt dx dx dt
= ⇒= =
Đổi cận
0 0; 2 4
x tx t=⇒= = ⇒=
[ ]
4
0
11 4
( ) (4) (0) 2.
22 2
I f t dt F F= = −==
Câu 42. Cho hình nón tròn xoay chiều cao bằng
2a
, bán kính đáy bằng
3
a
. Mt thiết diện đi qua đỉnh
ca hình nón có khong cách t tâm ca đáy đến mt phng cha thiết din bng
3
2
a
. Diện tích của thiết
diện đó bằng
A.
2
23
7
a
. B.
2
12 3a
. C.
2
12
7
a
. D.
2
24 3
7
a
.
Lời giải
Chọn D
Xét hình nón đỉnh
S
có chiều cao
2
SO a=
, bán kính đáy
3
OA a=
.
Thiết diện đi qua đỉnh của hình nón là tam giác
SAB
cân tại
S
.
+ Gọi
I
là trung điểm của đoạn thẳng
AB
. Trong tam giác
SOI
, kẻ
OH SI
,
H SI
.
+
( )
AB OI
AB SOI AB OH
AB SO
⇒⊥ ⇒⊥
.
+
OH SI
OH AB
( )
⇒⊥OH SAB
( )
( )
3
,
2
⇒==
a
d O SAB OH
.
Xét tam giác
SOI
vuông tại
O
, ta có
2 22
111
=
OI OH SO
22 2
41 7 6
9 4 36
7
= = ⇒=
a
OI
aa a
.
2
22 2
36 8
4
7
7
aa
SI SO OI a= += + =
.
Xét tam giác
AOI
vuông tại
I
,
2
22 2
36 3 3
9
7
7
aa
AI AO OI a= −= =
Trang 19/23 - Mã đề 001
63
2
7
a
AB AI⇒= =
.
Vậy diện tích của thiết diện là:
2
1 1 8 6 3 24 3
.. . .
22 7
77
SAB
a aa
S SI AB
= = =
.
Câu 43. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho
( )
1;0;0A
,
( )
0;0; 2
B
,
( )
0; 3; 0
C
. Bán kính mặt cầu
ngoi tiếp t din
OABC
A.
14
3
. B.
14
4
. C.
14
2
. D.
14
.
Lời giải
Gọi
( )
S
là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
OABC
.
Phương trình mặt cầu
(
)
S
có dạng:
2 22
222 0x y z ax by cz d+ + +=
.
O
,
A
,
B
,
C
thuộc
( )
S
nên ta có:
0
12 0
44 0
96 0
d
ad
cd
bd
=
+ +=
+=
+ +=
1
2
3
2
1
0
a
b
c
d
=
=
=
=
.
Vậy bán kính mặt cầu
( )
S
là:
222
R abcd= ++−
19
1
44
= ++
14
2
=
.
Câu 44. Gọi
S
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ
S
,
xác suất để chọn được số có tích hai chữ số bằng
8
A.
4
81
. B.
2
27
. C.
5
81
. D.
8
81
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
ab
là số tự nhiên có hai chữ số khác nhau.
Chọn
a
9
cách.
Chọn
b
9
cách.
Do đó có
9.9 81=
số có hai chữ số khác nhau.
Gọi
A
là biến cố: “Chọn được số có tích hai chữ số bằng
8
”.
Khi đó
{ }
18,81,24,42A =
Vậy
( )
4
81
PA=
.
Câu 45. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2a
, cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy
( )
ABCD
2SA a=
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
BC
. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng chéo nhau
SB
DM
.
Trang 20/23 - Mã đề 001
M
C
A
D
B
S
A.
25
5
a
. B.
3
3
a
. C.
27
7
a
. D.
2
2
a
.
Lời giải
I
N
M
C
A
D
B
S
K
H
Gọi
N
là trung điểm của cạnh
AD
. Ta có
( )
DM BN DM SBN
.
Do đó
( ) ( )
( )
( )
( )
,, ,d DM SB d DM SBN d M SBN= =
.
Gọi
I
là giao điểm của
BN
AM
. Khi đó
I
là trung điểm của
AM
.
Suy ra
( )
( )
( )
( )
,,d M SBN d A SBN=
.
Kẻ
AK BN
và kẻ
AH SK
.
Khi đó
( )
( )
,d A SBN AH=
.
Ta có
2 2 22
1 115
4AK AB BN a
=+=
.
Suy ra
2 222
1 1 1 7 27
7
4
a
AH
AH AK SA a
= + =⇒=
.
Vậy
( )
27
,
7
a
d DM SB =
.
VẬN DỤNG CAO
Câu 46. Xét tất cả các số thực
,xy
sao cho
2
3
4 log
68
9
xa
y
a
với mọi số thực dương
a
. Khi biểu thức
22
22 4P x yx y= + +−
đạt giá trị lớn nhất thì
2xy+
bằng
A.
4
. B.
14
. C.
12
. D.
4
.
Lời giải
Ta có
( )
(
)
2
3
2
3
4 log
4 2log
68 6 2
3
8
3
9 9 4 2log log 2 68
xa
xa
yy
a a x aa y
−−
⇔−
Trang 21/23 - Mã đề 001
( )
3
22
3
log 2 log 68 0 *
ax a y a
+ ≥∀
Coi (*) là bất phương trình bậc hai ẩn
3
log a
Để
( )
*
đúng với mọi số thực dương
a
thì
( )
2 2 22 22
Δ0
68 0 68 0
1
8
0
6x y xy xy
hesoa
⇔+− ⇔+
>
=
Ta có
( ) ( )
( )
( )
22 2
2 22 2
4 1 4 17.68 4 34 34 4 34xy xy xy xy

−≤+ += −≤

Suy ra
22
2 2 4 2.68 34 170P x yxy= + +− + =
Vậy
max
22
14
2
170 4 34 2 4 8 4
8
68
xy
x
P x y xy
y
xy
=
=
= = + =−=

=
+=
Suy ra chọn A
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 30Sx y z x y+ + −=
và hai điểm
( )
( )
3;5;0 , 0; 1;0
AB
. Điểm
(
)
;;
M abc
di động trên
( )
S
. Khi biểu thức
2MA MB+
đạt giá trị nhỏ nhất thì
2abc++
bằng
A.
7
. B.
7
. C.
5
. D.
8
.
Lời giải
(
) (
)
222
;; 2 2 3 0
M abc S a b c a b + + −=
Ta có
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
22 2
22 2
22 2
22 2
22 2
2 222 2 2
2
222 2 2
2
222 2 2
2
22 2
2
2 35 2 1
3 5 3.0 2 1
3 5 3 2 232 1
4 4 4 12 16 25 2 1
25
2 34 2 1
4
3
22 1
2
MA MB a b c a b c
a b c ab c
a b c abc ab a b c
abc ab ab c
abc ab a b c
a b c ab
+ = +− ++ ++ +
= +− ++ + ++ +
= +− ++ ++− −+ ++ +
= + + + + ++ +
= +++ + ++ +

= + +− + + +


( ) ( )
2
22
2
3
2 2 1 35
2
c aa bb cc



+ + + + + +−+




Vậy giá trị lớn nhất của
2MA MB
+
bằng
222
3
2
2
2
1
35 3 2 4 3 0 7
0
0
2 2 30
a
b
a
ab
b abc
c
c
abc ab
=
=
+

= ++=++=

=

=
+ + −=
Trang 22/23 - Mã đề 001
Suy ra chọn A
Câu 48. Cho hàm số
(
)
fx
có đạo hàm liên tục trên khoảng
( )
1; +∞
thỏa mãn
(
) (
) ( )
4
. 2 ln 2xf x fx x x fx
−=


(
)
42
2fe e e= +
. Giá trị
(
)
2f
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
65
31;
2



. B.
( )
33;35
. C.
( )
28;31
. D.
71
;37
2



.
Lời giải
( )
1;
x +∞
ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
4
33
2
4 32 3
.2
. 2 ln 2 .ln 2
. 2.
.ln 2 .ln 2
xf x fx fx
xf x fx x x fx x x
xx
f xx xfx fx fx fx
xx xx
x xx x
=−⇒ =



=−⇔ =


(
)
( )
23
.ln 2
fx fx
x dx x dx
xx



=





∫∫
Đặt
( ) ( ) ( )
222
1
ln ,
fx fx fx
u x du dx dv v dx v
xx x x
′′
 
= = = ⇒= ⇒=
 
 
. Suy ra
( ) ( ) ( ) (
)
( )
42
22
2 3 32
.ln .ln
ln
fx fx fx fx
x Cx
x dx x dx x x C f x
x x xx x
+
= = +⇒ =
∫∫
.
( )
( ) ( )
( ) ( )
2
42 4
42 42 2 2
2 24
2 2 22 2
ln ln ln 2
2 33;35
e Ce x x
feee eeCe eC fx f
ex
f
++
=+⇒ =+⇒ == = =
⇒∈
Suy ra chọn B
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành . Mặt bên
SAB
là tam giác đều cạnh
5a
, tam giác
ABC
vuông tại
A
2
AC a=
, góc giữa đường thẳng
AD
và mặt phẳng
( )
SAB
bằng
0
30
.
Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
53
8
a
. B.
3
53
4
a
. C.
3
15 3
8
a
. D.
3
15 3
4
a
.
Lời giải
( )
( )
( )
( )
,,AD BC AD SAB BC SAB⇒=
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
C
lên
( ) ( )
( )
0
, 30SAB BC SAB CBH⇒==
Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
2 2 22
54 3BC AB BC a a a= + = +=
Xét tam giác
BCH
vuông tại
H
0
13
.sin 30 3 .
22
a
CH BC CH a= ⇒= =
Ta có
Trang 23/23 - Mã đề 001
02 3
.
3
..
1 53 1 53
. .sin 60 . .
2 4 38
53
2
4
SAB S ABC SAB
S ABCD S ABC
S SA SB a V CH S a
VV a
∆∆
= = ⇒= =
⇒==
Suy ra chọn B
Câu 50. Cho hàm số
()y fx
=
liên tục trên
và có đồ thị hàm số
()y fx
=
như hình vẽ dưới đây.
Tìm tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
10;10
để hàm s
2
1
( ) ( ) ( 1) 2024
2
gx fxm xm= −+ +
đồng biến trên
( )
1; 2
.
A.
10
. B.
11
. C.
12
. D.
13
.
Lời giải
Ta có
( ) ( ) ( 1)gx fxm xm
′′
= −+
.
Vậy
()0 ( )( 1)0gx fxm xm
′′
= −+=
( ) 1 (1)
fxm xm
=−+
.
Đặt
t xm=
, khi đó phương trình (1) trở
thành
222
() 1 0 0
2 22
t xm x m
ft t t x m x m
t xm x m
= −= =+


=+⇔ = = =


= −= =−

.
Bảng biến thiên của hàm số
()gx
như sau:
Vậy hàm số
()gx
đồng biến trên khoảng
( )
1; 2
khi
21
23
2
1
21
m
m
m
m
m
−≤
≤≤
≤−
+≤
.
[ ]
10 1
10;10
23
m
m
m
≤−
∈−
≤≤
. Suy ra có
12
giá tr nguyên ca
m
tha mãn
Suy ra chọn C
Trang 1/24 - Mã đề 002
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 102-104 CHÍNH THỨC
NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho hàm s
(
)
y fx
=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
1;+∞
. D.
( )
1;0
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Đim cc đi ca hàm s đã cho là
A.
3x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
3x =
.
Câu 3. Cho hàm số
(
)
y fx
=
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Câu 4. Tim cận đứng ca đ th hàm s
1
3
x
y
x
+
=
+
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
3x =
.
Câu 5. Cho hàm s
()=y fx
liên tc và có bng biến thiên trên đoạn
[ ]
1;3
như hình vẽ bên. Khng đnh
nào sau đây đúng?
Trang 2/24 - Mã đề 002
A.
[ ]
1;3
max ( ) 5fx
=
. B.
[
]
(
)
1;3
max 4
fx
=
. C.
[
]
( )
1;3
max 1fx
=
. D.
[ ]
( )
1;3
max 0fx
=
.
Câu 6. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
2yx x=−+
. B.
3
3
yx x=−+
. C.
42
2yx x=
. D.
3
3
yx x
=
.
Câu 7. Tập xác định ca hàm s
5
logyx=
A.
[
)
0;+∞
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
0;+∞
. D.
( )
;−∞ +
.
Câu 8. Nghim của phương trình
(
)
3
log 2 2
x −=
A.
11x =
. B.
10
x
=
. C.
7x =
. D.
8
.
Câu 9. Nghim của phương trình
2
39
x
=
A.
3x =
. B.
3x =
. C.
4
x =
. D.
4x =
.
Câu 10.
4
dx x
bng
A.
5
1
5
xC
+
B.
3
4xC+
C.
5
xC+
D.
5
5xC+
Câu 11. Biết
( )
3
1
d3fx x=
. Giá trị ca
( )
3
1
2dfx x
bng
A.
5
. B.
9
. C.
6
. D.
3
2
.
Câu 12. Biết
2
1
() 2f x dx =
2
1
( ) 3.g x dx =
Khi đó
2
1
[ () ()]f x g x dx+
bng
A.
1
. B.
5
. C.
1
. D.
6
.
Câu 13. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. Bảy. B. Sáu. C. Năm. D. Mười.
Câu 14. Cho khối chóp có diện tích đáy
3B =
và chiều cao
2h =
. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
6
. B.
12
. C.
2
. D.
3
.
Câu 15. Cho hình nón bán kính đáy
2r =
đ dài đường sinh
5l
=
. Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A.
20
π
. B.
20
3
π
C.
10
π
. D.
10
3
π
.
Câu 16. Cho hình tr bán
7r =
đ dài đường sinh
3l =
. Diện tích xung quanh của hình tr đã cho
bng
A.
42
π
. B.
147
π
. C.
49
π
. D.
21
π
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 2;1A
trên trc
Oy
có ta đ là:
A.
(
)
0; 2;1
. B.
( )
0; 2;0
. C.
( )
0;0;1
. D.
( )
3;0;0
.
Trang 3/24 - Mã đề 002
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
22 2
( ) : ( 1) 16
Sx y z
+ +− =
. Bán kính của
()S
là:
A.
32
B.
8
C.
4
D.
16
Câu 19. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
3u =
;
2
9u =
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 12. D. -6.
Câu 20. bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm
5
học sinh nam và
7
học sinh nữ?
A.
7
. B.
12
. C.
5
. D.
35
.
THÔNG HIU
Câu 21. Hàm s
3
3yx x=
nghch biến trên khoảng nào?
A.
(
)
;1−∞
. B.
(
)
;−∞ +∞
. C.
(
)
1;1
. D.
( )
0;
+∞
.
Câu 22. Giá tr cc tiểu
CT
y
ca hàm s
32
34yx x
=−+
là:
A.
0
CT
y
=
. B.
3
CT
y =
. C.
2
CT
y =
. D.
4
CT
y =
.
Câu 23. Giá tr ln nht ca hàm s
(
)
3
32
fx x x=−+
trên đoạn
[
]
3; 3
A.
4
. B.
16
. C.
20
. D.
0
.
Câu 24. Cho hàm s
( )
y fx=
bng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 25. Tập xác định của hàm số
( )
2024
2
34yx x
= +−
A.
{ }
\ 4;1 .
B.
.
C.
[
]
4;1 .
D.
(
)
4;1 .
Câu 26. Tính đạo hàm ca hàm s
2
xx
ye
+
=
.
A.
( )
21
x
xe+
B.
( )
2
21
xx
xe
+
+
C.
( )
21
21
x
xe
+
+
D.
( )
2 21x
x xe
+
+
Câu 27. Tp nghim của phương trình
2
1
4
2
x
xx

=


A.
2
0;
3



. B.
1
0;
2



. C.
{ }
0; 2
. D.
3
0;
2



.
Câu 28. Tp nghim ca bt phương trình
( )
2
log 3 1 2+<x
A.
1
;1
3


B.
11
;
33



C.
1
;1
3



D.
( )
;1−∞
Trang 4/24 - Mã đề 002
Câu 29. Cho hàm số
( )
2 3sin 3fx x= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d 2 3sin 3
fx x x xC
=++
. B.
( )
d 2 cos 3fx x x xC=−+
.
C.
( )
d 2 cos 3fx x x xC=++
. D.
(
)
d 2 3cos 3
fx x x xC
=−+
.
Câu 30. Tích phân
2
0
3
dx
x
+
bng
A.
2
15
B.
16
225
C.
5
log
3
D.
5
ln
3
Câu 31. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
R
và có
24
02
( )d 9, ( )d 4.fx x fx x= =
∫∫
Tính
4
0
( )d .I fx x=
A.
5I =
. B.
36
I =
. C.
9
4
I
=
. D.
13I =
.
Câu 32. Cho khối chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
( )
, 2,AB a AC a SA ABC= =
SA a
=
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Câu 33. Trong h trc ta đ
Oxyz
, cho hai đim là
( )
1; 3; 1A
,
( )
3; 1; 5B
. Tìm ta đ ca đim
M
tha
mãn h thc
3
MA MB=
 
.
A.
5 13
; ;1
33
M



. B.
71
; ;3
33
M



. C.
71
; ;3
33
M



. D.
( )
4; 3; 8M
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 2; 5M
,
( )
1; 6; 3N
−−
. Mặt cầu đường kính
MN
phương trình là:
A.
( ) (
) ( )
2 22
1 2 16xy z+ ++ ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 16xy z + +− =
.
C.
( )
( ) ( )
2 22
1 2 1 36xy z+ ++ ++ =
. D.
( ) ( ) (
)
2 22
1 2 1 36xy z + +− =
.
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật
.
′′
ABCD A B C D
, có
= =AB AA a
,
2=AD a
(tham khảo hình vẽ). Góc
giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
30
. B.
45
. C.
90
. D.
60
.
VẬN DỤNG
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
43
4y x x mx=+−
có ba điểm cực trị?
A.
17
. B.
15
. C.
3
. D.
7
.
Câu 37. Cho hàm số
( ) ( )
( )
3
21 4 2fx m x m x+= + +−
với
m
là tham số thực. Nếu
[ ]
( )
0;2
max ( ) 1fx f=
thì
[ ]
2;0
min ( )fx
bằng
Trang 5/24 - Mã đề 002
A.
3
4
. B.
2
. C.
4
. D.
2
.
Câu 38. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình
( )
( )
10f fx+=
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
6
. B.
5
.
C.
7
. D.
4
.
Câu 39. Cho phương trình
( ) ( )
4 2 12 21 0
xx
mm + + −=
,
m
là tham s. Biết rng tp các giá tr ca
m
để
phương trình có nghiệm thuộc
[
]
0;1
[
]
;ab
. Tng
ab+
bng
A.
5
2
. B.
7
6
. C.
8
3
. D.
3
2
.
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương
a
sao cho ứng với mỗi
a
có đúng bốn số nguyên
b
thỏa mãn
( )( )
?3 9 2 20 0
bb
a ⋅− <
A.
79
. B.
80
. C.
81
. D.
82
.
Câu 41. Cho hàm s
(
)
fx
liên tục trên
. Gọi
( ) ( )
,Fx Gx
hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa
mãn
( ) ( )
6628FG−=
(
) ( )
020 2
FG−=
. Khi đó
( )
2
0
3df xx
bằng
B.
2
3
. B.
10
3
. C.
2
. D.
2
.
Câu 42. Cho hình nón tròn xoay chiều cao
( )
20h cm=
, bán kính đáy
( )
25r cm=
. Mt thiết diện đi
qua đỉnh ca hình nón có khong cách t tâm đáy đến mt phng cha thiết din là
( )
12
cm
. Tính diện tích
thiết diện đó.
A.
( )
2
406S cm
=
. B.
( )
2
400S cm=
. C.
( )
2
300S cm=
. D.
( )
2
500S cm=
.
Câu 43. Gi
( )
S
là mt cầu đi qua
4
đim
( ) ( ) ( ) ( )
2;0; 0 , 1;3;0 , 1;0;3 , 1; 2;3A BC D
. nh bán kính
R
ca
(
)
S
.
A.
22R
=
.
B.
3
R =
.
C.
6R =
.
D.
6R =
.
Câu 44. Gọi
S
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ
S
,
xác suất để chọn được số có tích hai chữ số bằng
6
A.
4
81
. B.
2
27
. C.
5
81
. D.
8
81
.
Câu 45. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
cạnh bằng
a
, cạnh bên
2
SA a=
. Hình
chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng
( )
ABCD
là trung điểm
H
của đoạn
AO
. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng
SD
AB
.
A.
11
22
a
. B.
2 31
142
a
. C.
2a
. D.
4a
.
VẬN DỤNG CAO
Trang 6/24 - Mã đề 002
Câu 46. Xét tất cả các số thực
,
xy
sao cho
2
6
4 log
40
36
xa
y
a
với mọi số thực dương
a
. Khi biểu thức
22
3Px y xy=++−
đạt giá trị lớn nhất thì
2
xy+
bằng
A.
2
. B.
10
. C.
10
. D.
2
.
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
(
)
2 22
: 2 2 23 0Sx y z x y++−−−=
và hai điểm
(
)
(
)
7;9; 0 , 0;8;0
AB
. Điểm
( )
;;M abc
di động trên
( )
S
. Khi biểu thức
2
MA MB
+
đạt giá trị nhỏ nhất thì
2a bc++
bằng
A.
13
. B.
11
. C.
5
. D.
8
.
Câu 48. Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên khoảng
( )
1;
+∞
và thỏa mãn
( ) ( ) ( )
3
. ln 2xf x fx x x fx
−=


(
)
3
fe e e
= +
. Giá trị
( )
2
f
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
(
)
10;12
. B.
27
12;
2



. C.
25
;15
2



. D.
9
;9
2



.
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành . Mặt bên
SAB
là tam giác đều cạnh
22a
, tam giác
ABC
vuông tại
A
AC a=
, góc giữa đường thẳng
AD
và mặt phẳng
( )
SAB
bằng
0
60
.
Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
3a
. B.
3
6
a
. C.
3
3a
. D.
3
23a
.
Câu 50. Cho hàm số
()
y fx=
liên tục trên
và có đồ thị hàm số
()y fx
=
như hình vẽ dưới đây.
Tìm tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
10;10
để hàm s
2
1
( ) ( ) ( 1) 2024
2
gx fxm xm= −+ +
nghch biến trên
( )
1; 2
.
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
11
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th là đường cong trong hình bên.
Trang 7/24 - Mã đề 002
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
;0−∞
. C.
(
)
1;+∞
. D.
( )
1;0
.
Lời giải
Chọn A
T đồ th hàm s
( )
y fx
=
ta có hàm s đồng biến trên hai khong
(
)
;1−∞
(
)
0;1
chọn đáp án A.
Câu 2. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Đim cc đi ca hàm s đã cho là
A.
3x =
. B.
1x =
. C.
2x =
. D.
3
x =
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có: hàm số đạt cực đại tại điểm
3x =
.
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx
=
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chọn C
Trang 8/24 - Mã đề 002
Câu 4. Tim cận đứng ca đ th hàm s
1
3
x
y
x
+
=
+
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
3x =
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
lim
x
y
+
→−
= −∞
3
lim
x
y
→−
= +∞
nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng
3
x =
làm tiệm cận
đứng.
Câu 5. Cho hàm s
()=
y fx
liên tc và có bng biến thiên trên đoạn
[ ]
1;3
như hình vẽ bên. Khng đnh
nào sau đây đúng?
A.
[ ]
1;3
max ( ) 5fx
=
. B.
[
]
( )
1;3
max 4
fx
=
. C.
[ ]
( )
1;3
max 1fx
=
. D.
[ ]
(
)
1;3
max 0
fx
=
.
Lời giải
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy
[ ]
( )
(
)
1;3
max 0 5.
fx f
= =
Câu 6. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
42
2
yx x=−+
. B.
3
3yx x
=−+
. C.
42
2yx x=
. D.
3
3
yx x=
.
Lời giải
Chọn A
Đường cong trong hình là đồ thị hàm trùng phương
42
y ax bx c=++
(
)
0a
có hệ số
0a <
.
Câu 7. Tập xác định ca hàm s
5
logyx=
A.
[
)
0;+∞
. B.
( )
;0−∞
. C.
( )
0;+∞
. D.
( )
;−∞ +
.
Lời giải
Chọn C
Điều kiện:
0x >
.
Tập xác định:
( )
0;D = +∞
.
Câu 8. Nghim của phương trình
( )
3
log 2 2x −=
A.
11
x =
. B.
10x
=
. C.
7x =
. D.
8
.
Li giải
Chọn A
Điều kiện:
2x >
Trang 9/24 - Mã đề 002
Phương trình tương đương với
2
2 3 11xx−= =
Câu 9. Nghim của phương trình
2
39
x
=
A.
3x
=
. B.
3x =
. C.
4x =
. D.
4x
=
.
Lời giải
Chọn C
Ta có
2
39
x
=
22x −=
4x =
.
Câu 10.
4
dx x
bng
A.
5
1
5
xC
+
B.
3
4
xC+
C.
5
xC+
D.
5
5xC+
Lời giải
Chọn A
4
d
xx
5
1
5
xC= +
.
Câu 11. Biết
(
)
3
1
d3fx x
=
. Giá trị ca
( )
3
1
2dfx x
bng
A.
5
. B.
9
. C.
6
. D.
3
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( )
( )
33
11
2 d 2 d 2.3 6fx x fx x= = =
∫∫
.
Câu 12. Biết
2
1
() 2f x dx =
2
1
( ) 3.g x dx =
Khi đó
2
1
[ () ()]f x g x dx+
bng
A.
1
. B.
5
. C.
1
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2 22
1 11
[ () ()] () () 2 3 5f x g x dx f x dx g x dx+ = + =+=
∫∫
.
Câu 13. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. Bảy. B. Sáu. C. Năm. D. Mười.
Chọn B
Lời giải
Trang 10/24 - Mã đề 002
A
B
C
D
E
S
Hình chóp ngũ giác có năm mặt bên và một mặt đáy, nên số mặt của nó là sáu mặt.
Câu 14. Cho khối chóp có diện tích đáy
3
B =
và chiều cao
2h =
. Th tích khối chóp đã cho bằng
A.
6
. B.
12
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Th tích khối chóp đã cho là
11
.3.2 2
33
V Bh= = =
.
Câu 15. Cho hình nón bán kính đáy
2r =
đ dài đường sinh
5l =
. Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
A.
20
π
. B.
20
3
π
C.
10
π
. D.
10
3
π
.
Lời giải
Chọn C
Ta có diện tích xung quanh của hình nón đã cho là:
xq
S rl
π
=
.2.5 10
ππ
= =
.
Câu 16. Cho hình tr bán
7r =
đ dài đường sinh
3l
=
. Diện tích xung quanh ca hình tr đã cho
bng
A.
42
π
. B.
147
π
. C.
49
π
. D.
21
π
.
Lời giải
Chọn A
2 42
xq
S rl
ππ
= =
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 2;1A
trên trc
Oy
có ta đ là:
A.
( )
0; 2;1
. B.
( )
0; 2;0
. C.
( )
0;0;1
. D.
( )
3;0;0
.
Lời giải
Chọn B.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu
22 2
( ) : ( 1) 16Sx y z+ +− =
. Bán kính của
()S
là:
A.
32
B.
8
C.
4
D.
16
Lời giải
Chọn C
Từ phương trình mặt cầu
22 2
( ) : ( 1) 16Sx y z 
Bán kính
16 4R

Câu 19. Cho cấp số cộng
( )
n
u
với
1
3u =
;
2
9u =
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
Trang 11/24 - Mã đề 002
A. 6. B. 3. C. 12. D. -6.
Lời giải
Chn A
Cp s cng
( )
n
u
có s hng tổng quát là:
(
)
1
1
n
uu n d=+−
;
(Vi
1
u
là s hng đầu và d là công sai).
Suy ra có:
21
u ud
= +
93
d
⇔=+
6d
⇔=
.
Vậy công sai của cấp số cộng đã cho bằng 6.
Câu 20. bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm
5
học sinh nam và
7
học sinh nữ?
A.
7
. B.
12
. C.
5
. D.
35
.
Lời giải
Chọn B
Tổng số học sinh là:
5 7 12.+=
Số chọn một học sinh là:
12
cách.
Câu 21. Hàm s
3
3yx x=
nghch biến trên khoảng nào?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
;
−∞ +∞
. C.
( )
1;1
. D.
(
)
0;
+∞
.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
D =
.
Ta có
2
3 3;yx
=
1
0
1
x
y
x
=
=
=
.
Ta có bảng xét dấu
y
:
T bảng xét dấu ta thấy hàm số nghch biến trên khong
( )
1;1
.
Câu 22. Giá tr cc tiểu
CT
y
ca hàm s
32
34yx x=−+
là:
A.
0
CT
y =
. B.
3
CT
y =
. C.
2
CT
y =
. D.
4
CT
y
=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
2
3 6, 6 6y x xy x
′′
=−=
( )
( )
0
0
2
0 6, 2 6
x
y
x
yy
=
=
=
′′ ′′
=−=
Do đó hàm số đạt cc tiểu tại
2x =
(
)
20
CT
yy⇒= =
.
Câu 23. Giá tr ln nht ca hàm s
( )
3
32fx x x=−+
trên đoạn
[ ]
3; 3
A.
4
. B.
16
. C.
20
. D.
0
.
Trang 12/24 - Mã đề 002
Lời giải
Chọn C
( )
3
32fx x x=−+
tập xác định
.
( )
[ ]
2
' 0 3 3 0 1 3; 3fx x x= = =±∈−
.
( )
(
) ( )
( )
1 0; 1 4; 3 20; 3 16ff f f= −= = =
.
Từ đó suy ra
[ ]
(
)
3;3
max (3) 20
fx f
= =
.
Câu 24. Cho hàm s
( )
y fx=
có bng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
lim 2
x
yx
+
→−
= −∞ =
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
0
lim 0
x
yx
= +∞ =
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
lim 0 0
x
yy
+∞
=⇒=
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có tổng đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là
3
.
Câu 25. Tập xác định của hàm số
( )
2024
2
34yx x
= +−
A.
{ }
\ 4;1 .
B.
.
C.
[
]
4;1 .
D.
( )
4;1 .
Lờigiải
( )
2024
2
34yx x
= +−
là hàm số lũy thừa có số mũ nguyên âm nên điều kiện xác định là
2
1
3 40 .
4
x
xx
x
+ −≠
≠−
Vậy tập xác định của hàm số là
{ }
\ 4;1 .D =
Câu 26. Tính đạo hàm ca hàm s
2
xx
ye
+
=
.
A.
( )
21
x
xe+
B.
( )
2
21
xx
xe
+
+
C.
( )
21
21
x
xe
+
+
D.
( )
2 21x
x xe
+
+
Li giải
Chn B
( )
( )
(
)
22 2
'
'
2
. 21
xx xx xx
e e xx x e
++ +
= += +
Câu 27. Tp nghim của phương trình
2
1
4
2
x
xx

=


Trang 13/24 - Mã đề 002
A.
2
0;
3



. B.
1
0;
2



. C.
{
}
0; 2
. D.
3
0;
2



.
Li giải
Ta có
2
1
4
2
x
xx

=


2
22
22
xx x−−
⇔=
2
22x xx⇔− + =
2
2 30xx⇔− + =
0
3
2
x
x
=
=
.
Câu 28. Tp nghim ca bt phương trình
( )
2
log 3 1 2
+<x
A.
1
;1
3


B.
11
;
33



C.
1
;1
3



D.
( )
;1
−∞
Lời giải
Chọn C
ĐK:
1
3
>−x
( )
2
log312 314 1+<⇔ +<⇔<x xx
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là
1
1
3
−<<x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
1
;1 .
3



Câu 29. Cho hàm số
( )
2 3sin 3fx x
= +
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d 2 3sin 3
fx x x xC=++
. B.
( )
d 2 sin 3fx x x xC=−+
.
C.
( )
d 2 sin 3
fx x x xC=++
. D.
( )
d 2 3sin 3
fx x x xC=−+
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
(
) ( )
d 2 3sin 3 d 2d +3 sin 3 d 2 cos 3fxx xx x xx x xC=+ = =−+
∫∫
Câu 30. Tích phân
2
0
3
dx
x +
bng
A.
2
15
B.
16
225
C.
5
log
3
D.
5
ln
3
Lời giải
Chọn D
2
2
0
0
5
ln 3 ln
33
dx
x
x
= +=
+
Câu 31. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
R
và có
24
02
( )d 9, ( )d 4.fx x fx x= =
∫∫
Tính
4
0
( )d .I fx x=
A.
5I =
. B.
36I =
. C.
9
4
I =
. D.
13I =
.
Lời giải
Ta có:
4 24
0 02
( )d ( )d ( )d 9 4 13.I fx x fx x fx x= = + =+=
∫∫
Trang 14/24 - Mã đề 002
Câu 32. Cho khối chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
( )
, 2,AB a AC a SA ABC= =
SA a=
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
3
a
.
Lời giải
A
C
B
S
Ta có
2 2 22
33BC AC AB a BC a= =⇒=
.
Vậy
3
.
1 11 1 3
. . . . . . 3.
3 32 6 6
S ABC ABC
a
V S SA AB BC SA a a a
= = = =
.
Câu 33. Trong h trc ta đ
Oxyz
, cho hai đim là
( )
1; 3; 1A
,
( )
3; 1; 5B
. Tìm ta đ ca đim
M
tha
mãn h thc
3MA MB=
 
.
A.
5 13
; ;1
33
M



. B.
71
; ;3
33
M



. C.
71
; ;3
33
M



. D.
(
)
4; 3; 8M
.
Lời giải
Ta có
( )
3
4
13
3
3 3 4; 3;8
13
3
8
13
AB
M
AB
M
AB
M
xx
x
yy
MA MB y M
zz
z
= =
= = =−⇒
= =
 
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 2; 5M
,
( )
1; 6; 3N −−
. Mặt cầu đường kính
MN
phương trình là:
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 16xy z+ ++ ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 16xy z + +− =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 1 36xy z+ ++ ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 1 36xy z + +− =
.
Lời giải
Chọn D
Tâm
I
ca mt cầu là trung điểm đoạn
MN
( )
1; 2;1I
.
Bán kính mặt cầu
( ) ( ) ( )
22 2
13 6 2 35
6
22
MN
R
−− + + +−
= = =
.
Trang 15/24 - Mã đề 002
Vậy phương trình mặt cầu là
(
) (
) ( )
2 22
1 2 1 36xy z + +− =
.
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật
.
′′
ABCD A B C D
, có
= =AB AA a
,
2=AD a
(tham khảo hình vẽ). Góc
giữa đường thẳng
AC
và mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
30
. B.
45
. C.
90
. D.
60
.
Lời giải
Chọn A
ABCD
là hình chữ nhật, có
=AB a
,
2
=
AD a
nên
( )
2
222
23== +=+ =AC BD AB AD a a a
Ta có
( )
( )
(
)
;;
′′
= =A C ABCD A C CA A CA
Do tam giác
A AC
vuông tại
A
nên
1
tan
33
= = =
AA a
A AC
AC
a
30
=
A AC
.
CÂU VẬN DỤNG
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
43
4y x x mx
=+−
có ba điểm cực trị?
A.
17
. B.
15
. C.
3
. D.
7
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
32
' 4 12y x xm=+−
. Xét phương trình
( )
32
' 0 4 12 0 1y x xm= + −=
.
Để hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình
( )
1
phải có 3 nghiệm phân biệt.
Ta có:
( )
32
1 4 12mx x⇔= +
.
Xét hàm số
( )
32
4 12
gx x x= +
( )
2
' 12 24gx x x= +
. Cho
( )
2
0
' 0 12 24 0
2
x
gx x x
x
=
= +=
=
.
Bảng biến thiên của
( )
gx
Da vào bng biến thiên ta thấy, phương trình
( )
1
có 3 nghiệm phân biệt khi
0 16m<<
.
Do
1 15mm ⇒≤
.
Vậy có
15
giá tr nguyên ca tham s
m
thỏa yêu cầu đề bài.
Trang 16/24 - Mã đề 002
Câu 37. Cho hàm số
(
)
( ) ( )
3
21 4 2
fx m x m x+
= + +−
với
m
là tham số thực. Nếu
[ ]
( )
0;2
max ( ) 1fx f=
thì
[
]
2;0
min ( )fx
bằng
A.
3
4
. B.
2
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
(
)
( )
2
32 1 4fx m x m= + + +
( )
2
41
0
63 2
m
fx x m
m
−−

= = ≠−

+

[ ]
( )
0;2
max ( ) 1fx f
=
suy ra
1x =
là nghiệm của
( )
0
=fx
4
1 46 3 1
63
m
m mm
m
−−
= ⇒− = + =−
+
( )
3
32fx x x
+=−−
( ) ( )
2, 402ff=−=
Vậy
[ ]
0;2
min ( ) 4fx=
Câu 38. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình
( )
( )
10f fx+=
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A.
6
. B.
5
.
C.
7
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
(
)
( )
( )
( )
1
2
3
2; 1
0 1;0
1; 2
xx
fx x x
xx
= ∈−
= = ∈−
=
Khi đó:
( )
( )
( ) ( )
(
) ( )
( ) ( )
1
2
3
1 2; 1
1 0 1 1;0
1 1; 2
fx x
f fx fx x
fx x
+ = ∈−
+ = + = ∈−
+=
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
1
2
3
1 3; 2
1 2; 1
1 0;1
fx x
fx x
fx x
= ∈−
= ∈−
= −∈
+ Ta thy hai phương trình
( ) ( )
1
1 3; 2fx x= ∈−
;
( ) ( )
2
1 2; 1fx x= ∈−
đều có 1 nghiệm
Trang 17/24 - Mã đề 002
Phương trình
( ) ( )
3
1 0;1fx x
= −∈
ba nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình
( )
( )
10
f fx+=
5
nghim.
Câu 39. Cho phương trình
( ) ( )
4 2 12 21 0
xx
mm + + −=
,
m
là tham s. Biết rng tp các giá tr ca
m
để
phương trình có nghiệm thuộc
[
]
0;1
[
]
;ab
. Tng
ab+
bng
A.
5
2
. B.
7
6
. C.
8
3
. D.
3
2
.
Lời giải
Chọn B
Xét
( ) ( )
[ ]
4 2 1 2 2 1 0, 0;1
xx
m mx + + −=
(1)
Đặt
2
x
t =
, với
[
]
[
]
0;1 1; 2
xt ⇒∈
Khi đó, (1) trở thành
( ) ( )
2
2 1 21 0t mt m ++ =
( )
22
2 22 0 2 1 2
t mt t m m t t t −+ = + = −+
2
2
22
tt
m
t
−+
⇔=
+
,
[
]
1; 2t
Để phương trình đã cho có nghiệm
[ ]
0;1x
thì phương trình
2
2
22
tt
m
t
−+
=
+
có nghiệm
[ ]
1; 2t
.
Xét
( )
2
2
22
tt
ft
t
−+
=
+
,
[ ]
1; 2t
( )
( )( )
( )
( )
( )
2
2
22
2 12 2 2 2
2 46
22 22
t t tt
tt
ft
tt
+ −+
+−
= =
++
(
)
[ ]
1
0
3 1; 2
t
ft
t
=
=
=−∉
BBT:
t
1
2
( )
ft
+
( )
ft
1
2
2
3
Vậy
12 7
;
23 6
m ab

+=


.
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương
a
sao cho ứng với mỗi
a
có đúng bốn số nguyên
b
thỏa mãn
( )( )
?3 9 2 20 0
bb
a
⋅− <
A.
79
. B.
80
. C.
81
. D.
82
.
Lời giải
Chọn B
TH1:
2
2
2
39
3
2
90
2 log
log
.2 20 0
20
0
20
2
b
b
b
b
b
b
b
a
a
a
a
>
−>


<<



<
−<



>
<
Trang 18/24 - Mã đề 002
Để có đúng bốn số nguyên
b
thì
2
4
6
0
log 7 64 12
20 2 20 20
128 6
8 a
aa

< ≤⇔ < <


.
Trường hợp này không có số nguyên
a
thỏa mãn.
TH2:
2
2
2
3
3
9
90
log 2
lo
20
2
.
0
g
2 20
20
0
2
b
b
b
b
b
b
b
a
a
a
a
<
<
−<


<<



>
−>
>




Để có đúng bốn số nguyên
b
thì
2
0
20 211
3 log 2 8
0
8
0 160 81 1
4
6aa
aa

< < <≤ ≤≤


.
Trường hợp này có
160 81 1 80 +=
giá trị
a
nguyên thỏa mãn.
Vậy sổ giá trị nguyên của
a
là:
80
.
Câu 41. Cho m số
( )
fx
liên tục trên
. Gọi
(
) (
)
,Fx Gx
hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa
mãn
(
) (
)
6628
FG−=
(
) ( )
020 2FG
−=
. Khi đó
( )
2
0
3df xx
bằng
B.
2
3
. B.
10
3
. C.
2
. D.
2
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( ) ( )
Gx Fx C= +
( )
( )
(6) 2 (6) 8
(6) 2 (6) 8 (6) 2 8
(6) (0) 6.
(0) 2 (0) 2 (0) 2 2
(0) 2 (0) 2
F FC
FG FC
FF
FG FC
F FC
+=
= −=

⇒−=

= −=
+=

Đặt
( )
2
0
3dI f xx=
Đặt
1
33
3
t x dt dx dx dt
=⇒= =
Đổi cận
00;26x tx t
=⇒= = ⇒=
[ ]
6
0
11 6
( ) (6) (0) 2.
33 3
I f t dt F F
= = −==
Câu 42. Cho hình nón tròn xoay chiều cao
( )
20h cm=
, bán kính đáy
( )
25r cm=
. Mt thiết diện đi
qua đỉnh ca hình nón có khong cách t tâm đáy đến mt phng cha thiết din là
( )
12 cm
. Tính diện tích
thiết diện đó.
A.
(
)
2
406S cm=
. B.
( )
2
400S cm=
. C.
( )
2
300S cm=
. D.
( )
2
500S cm=
.
Lời giải
Chọn D
Trang 19/24 - Mã đề 002
Gi
H
là trung điểm ca
DE
ta có
( )
DE IH
DE SHI
DE SI
⇒⊥
.
K
( ) ( )
( )
( )
; 12IK SH IK SDE d I SDE IK cm ⇒⊥ ==
.
Ta có:
2 22 2 22
22
111 111 .IK SI
IH
IK IH SI IH IK SI
SI IK
= + = ⇒=
.
22
12.20
15
20 12
= =
.
22 22
15 20 25SH IH SI= += +=
,
2 2 22
25 15 20
HE r IH= = −=
.
Vậy diện tích thiết din là
( )
2
11
. 25.40 500
22
SDE
S SH DE cm
= = =
.
Câu 43. Gi
( )
S
là mt cầu đi qua
4
đim
( ) ( ) ( ) ( )
2;0; 0 , 1;3;0 , 1;0;3 , 1; 2;3A BC D
. nh bán kính
R
ca
( )
S
.
A.
22R =
.
B.
3
R =
.
C.
6R =
.
D.
6R =
.
Lời giải
Gọi
( )
;;I abc
là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm
,,,ABC D
. Khi đó:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
22 2
22
2 22
2 2 22 2
22
2 2 22
22
2 13
2 13
2 123
a bc a b c
AI BI
AICIabcabc
AI DI
a bc a b c
++= +− +
=
= ++=+ ++


=
−++=+−+
( )
33 0
1 1 0;1;1
23 5 1
ab a
ac b I
abc c
−= =


−= =


−= =

Bán kính:
222
211 6R IA= = ++ =
.
Câu 44. Gọi
S
là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ
S
,
xác suất để chọn được số có tích hai chữ số bằng
6
Trang 20/24 - Mã đề 002
A.
4
81
. B.
2
27
. C.
5
81
. D.
8
81
.
Lời giải
Chọn C
Gọi
ab
là số tự nhiên có hai chữ số khác nhau.
Chọn
a
9
cách.
Chọn
b
9
cách.
Do đó có
9.9 81=
số có hai chữ số khác nhau.
Gọi
A
là biến cố: “Chọn được số có tích hai chữ số bằng
6
”.
Khi đó
{ }
16,61, 23,32A =
Vậy
( )
4
81
PA
=
.
Câu 45. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
cạnh bằng
a
, cạnh bên
2
SA a=
. Hình
chiếu vuông góc của
S
trên mặt phẳng
( )
ABCD
là trung điểm
H
của đoạn
AO
. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng
SD
AB
.
A.
11
22
a
. B.
2 31
142
a
. C.
2a
. D.
4a
.
Lời giải
Chọn B
K
H
O
D
A
B
C
S
I
Ta có
( )
( )
(
)
(
)
(
)
// , , ,
AB CD d AB SD d AB SC D d A SCD⇒= =
.
Mặt khác
( )
( )
( )
( )
44
,,
33
AC HC d A SCD d H SCD=⇒=
.
Kẻ
( )
//HK AD K CD HK CD⇒⊥
.
Kẻ
( ) ( ) ( )
( )
,HI SK I SK HI SCD d H SCD HI ⇒⊥ =
.
Ta có
2
2
4
a
AC a AH= ⇒=
.
Trang 21/24 - Mã đề 002
22 2 2
31
8
SH SA AH a=−=
,
33
44
HK AD a
= =
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông
SHK
Ta có
222 2
1 1 1 568
279HI SH HK a
=+=
279
568
HI a
⇒=
.
Do đó
( )
( )
4 2 31
,
3
142
a
d A SCD HI= =
.
VẬN DỤNG CAO
Câu 46. Xét tất cả các số thực
,
xy
sao cho
2
6
4 log
40
36
xa
y
a
với mọi số thực dương
a
. Khi biểu thức
22
3
Px y xy=++−
đạt giá trị lớn nhất thì
2xy+
bằng
A.
2
. B.
10
. C.
10
. D.
2
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
( )
2
6
6
2
4 log
4 2log
40 40 2
36
36 36 4 2log log 2 40
xa
xa
yy
a a x aa y
−−
⇔−
( )
6
22
6
log 2 log 40 0 *
ax a y a + ≥∀
Coi (*) là bất phương trình bậc hai ẩn
6
log a
Để
( )
*
đúng với mọi số thực dương
a
thì
( )
2 2 22 22
Δ0
40 0 40 0
1
0
0
4
x y xy xy
hesoa
⇔+− ⇔+
>
=
Ta có
( ) (
)
( )
( )
22 2
2 22 2
3 3 1 10.40 3 20 20 3 20xy x y xy xy

−≤+ += −≤

Suy ra
22
3 40 20 60Px y xy
= + + −≤ + =
Vậy
max
22
31
6
170 3 20 2 6 4 2
2
40
xy
x
P xy x y
y
xy
=
=
= = + =−=

=
+=
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 2 23 0Sx y z x y++−−−=
và hai điểm
( ) ( )
7;9; 0 , 0;8;0AB
. Điểm
( )
;;M abc
di động trên
( )
S
. Khi biểu thức
2MA MB+
đạt giá trị nhỏ nhất thì
2a bc++
bằng
A.
13
. B.
11
. C.
5
. D.
8
.
Lời giải
Chọn A
( ) (
)
222
; ; 2 2 23 0M abc S a b c a b ++− =
Ta có
Trang 22/24 - Mã đề 002
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
22 2
22 2
22 2
22 2
22 2
2 222 2 2
2
222 2 2
2
222 2 2
2
22
2
2 79 2 8
7 9 3.0 2 8
7 9 3 2 2 23 2 8
4 4 4 40 24 61 2 8
61
2 56 2 8
4
5
23 8
2
MA MB a b c a b c
a b c ab c
a b c abc ab a b c
abc ab ab c
abc ab a b c
a b c ab
+ = +− ++ +− +
= +− ++ + +− +
= +− ++ ++ + +− +
= + + ++ +− +
= +++ + +− +

= + +− + +


( ) ( )
2
2 22
2
5
2 3 8 55
2
c aa bb cc



+ + + + +−+




Vậy giá trị lớn nhất của
2MA MB+
bằng
35
222
5
3
2
1
8
6 2 1 12 0 13
0
0
2 2 23 0
a
b
a
ab
b a bc
c
c
abc ab
=
=

=+ +=+ +=

=

=
++− =
Câu 48. Cho hàm số
(
)
fx
có đạo hàm liên tục trên khoảng
( )
1; +∞
và thỏa mãn
( ) ( ) ( )
3
. ln 2xf x fx x x fx
−=


(
)
3
fe e e
= +
. Giá trị
(
)
2
f
thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
10;12
. B.
27
12;
2



. C.
25
;15
2



. D.
9
;9
2



.
Lời giải
Chọn A
(
)
1;x +∞
ta có:
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
(
) ( ) ( )
( ) ( )
3
22 2
22 2
.
. ln 2 2 .ln 2
..
.ln 2 .ln 2
fxxf x fx fx
xf x fx x x fx x x x
xx x
f xx xfx fx fx fx
xx xx
x xx x
=−− =


′′

=−⇔ =


( ) ( )
2
.ln 2
fx fx
x dx x dx
xx



=





∫∫
Đặt
( ) ( )
( )
1
ln ,
fx fx fx
u x du dx dv v dx v
xx x x
′′
 
= = = ⇒= ⇒=
 
 
. Suy ra
( ) ( ) ( ) ( )
( )
3
22
22
.ln .ln
ln
fx fx fx fx
x Cx
x dx x dx x x C f x
x x xx x
+
= = +⇒ =
∫∫
.
Trang 23/24 - Mã đề 002
(
)
(
)
( )
( )
33
33
10
12
ln ln ln 2
25
2 ;15
2
e Ce x x
fe ee eeCeeC fx f
ex
f
++
= +⇒ = +⇒ = = = =

⇒∈


Câu 49. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành . Mặt bên
SAB
là tam giác đều cạnh
22a
, tam giác
ABC
vuông tại
A
AC a=
, góc giữa đường thẳng
AD
và mặt phẳng
( )
SAB
bằng
0
60
.
Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
3a
. B.
3
6
a
. C.
3
3a
. D.
3
23a
.
Lời giải
Chọn B
(
)
(
)
( )
(
)
,,AD BC AD SAB BC SAB
⇒=
Gọi
H
là hình chiếu vuông góc của
C
lên
( ) ( )
( )
0
, 30SAB BC SAB CBH⇒==
Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
2 2 22
83BC AB BC a a a= + = +=
Xét tam giác
BCH
vuông tại
H
0
3 33
.sin 60 3 .
22
a
CH BC CH a= ⇒= =
Ta có
02 3
.
3
..
11
. .sin 60 2 3 . . 3
23
26
SAB S ABC SAB
S ABCD S ABC
S SA SB a V CH S a
V Va
∆∆
= = ⇒= =
⇒==
Câu 50. Cho hàm số
()y fx=
liên tục trên
và có đồ thị hàm số
()y fx
=
như hình vẽ dưới đây.
Tìm tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
10;10
để hàm s
2
1
( ) ( ) ( 1) 2024
2
gx fxm xm= −+ +
nghch biến trên
( )
1; 2
.
A.
8
. B.
9
. C.
10
. D.
11
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) ( ) ( 1)gx fxm xm
′′
= −+
.
Trang 24/24 - Mã đề 002
Vậy
()0 ( )( 1)0gx fxm xm
′′
= −+=
( ) 1 (1)fxm xm
=−+
.
Đặt
t xm=
, khi đó phương trình (1) trở
thành
222
() 1 0 0
2 22
t xm x m
ft t t x m x m
t xm x m
= −= =+


=+⇔ = = =


= −= =−

.
Bảng biến thiên của hàm số
()gx
như sau:
Vậy hàm số
()gx
đồng biến trên khoảng
( )
1; 2
khi
1
01
22
4
22
m
m
m
m
m
≤
≤≤
+≥
−≥
.
[ ]
01
10;10
4 10
m
m
m
≤≤
∈−
≤≤
. Suy ra có
12
giá tr nguyên ca
m
tha mãn
| 1/63

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LIÊN TRƯỜNG NĂM HỌC 2023 - 2024 Bài thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 6 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề thi 101
Câu 1.
Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ? A. 54. B. 9. C. 15. D. 6 .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1; − ]
3 như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. max f (x) = f (3) .
B. max f (x) = f (− ) 1 .
C. max f (x) = f (0) .
D. max f (x) = f (2) [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3 .
Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 7. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 14π . B. 14π . C. 98π . D. 28π . 3 3
Câu 4. Nghiệm của phương trình log x − 2 = 3 là: 2 ( )
A. x =11.
B. x =10 .
C. x = 6 .
D. x = 8. 1 1 Câu 5. Nếu f
∫ (x)dx = 4 thì 2 f (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 8 . B. 4 . C. 16. D. 2 .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 5.
Câu 7.
Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: A. 6 . B. 3. C. 12. D. 4 . 3 3 3 Câu 8. Biết f
∫ (x)dx = 3 và g
∫ (x)dx =1. Khi đó  f
∫ (x)+ g(x) dx    bằng 2 2 2 A. 2 − . B. 3. C. 4 . D. 2 .
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = log x 2 A. [2;+∞). B. ( ; −∞ +∞). C. (0;+∞). D. [0;+∞).
Câu 10. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 30π . B. 15π C. 75π . D. 25π . Mã đề 101 Trang 1/6
Câu 11. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = 2 .
B. x = 3. C. x =1. D. x = 2 − .
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; ) 1 . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. ( 1; − 0). D. (0;+ ∞).
Câu 13.
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 x + ( y − )2 2 :
2 + z = 9 . Bán kính của (S ) bằng A. 9. B. 18. C. 3. D. 6 .
Câu 14. Cho cấp số nhân (u với u = 2 và u = 6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 A. 3. B. − 4 . C. 1 . D. 4 . 3
Câu 15.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = −x + 2x +1. B. 3 2
y = x − 3x +1. C. 3 2
y = −x + 3x +1. D. 4 2
y = x − 2x +1.
Câu 16.
Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt? A. Mười. B. Sáu. C. Năm. D. Bảy.
Câu 17. Nghiệm của phương trình x 1 3 − = 9 là:
A. x = 2 . B. x = 2 − .
C. x = 3. D. x = 3 − . Câu 18. 2 x dx ∫ bằng
A. 2x + C . B. 3 3x + C C. 1 3 x + C . D. 3 x + C . 3
Câu 19. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x − 2 y = là x +1
A. x =1. B. x = 1 − . C. x = 2 − . D. x = 2 .
Câu 20.
Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;5) trên trục Ox có tọa độ là A. (0;0;5) . B. (0;2;5) . C. (1;0;0) . D. (0;2;0) .
Câu 21.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x + 3x trên đoạn [ 4; − − ] 1 bằng A. 0 B. 16 − C. 4 D. 4 − Mã đề 101 Trang 2/6
Câu 22. Tìm giá trị cực tiểu y của hàm số 3
y  x 3x4 . CT
A. y  
B. y  
C. y   D. y CT 1 CT 6 CT 1 CT 2
Câu 23.
Tập hợp nghiệm của bất phương trình log x +1 < 3 là: 2 ( ) A. S = ( ; −∞ 8). B. S = ( 1; − 8) . C. S = ( ; −∞ 7) . D. S = ( 1; − 7).
Câu 24.
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3.
Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số y (x x ) 2024 2 7 10 − = − + A. ( ;
−∞ 2) ∪(5;+∞) . B.  . C. (2;5) . D.  \{2; } 5 .
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABC). Biết SA = a , tam
giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = 2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 3 3 A. 2a V = . B. 3 V = 2a . C. a V = . D. a V = . 3 6 2
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(4; 2; ) 1 , B( 2
− ;−1;4) . Tìm tọa độ điểm M  
thỏa mãn đẳng thức AM = 2MB . A. M ( 8; − 4 − ;7) . B. M (0;0; 3) − .
C. M (0;0;3) . D. M (8;4; 7 − ) . 2 Câu 28. Tích phân dx ∫ bằng 3x − 2 1 A. ln 2 B. 1 ln 2 C. 2 ln 2 D. 2ln 2 3 3
Câu 29. Cho hàm số f (x) =1+ 3cos3x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
∫ (x)dx = x−sin3x+C . B. f
∫ (x)dx = x+3sin3x+C . C. f
∫ (x)dx = x+sin3x+C . D. f
∫ (x)dx = x−3sin3x+C .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(7; 2;
− 2) và B(1;2;4). Phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt cầu đường kính AB ? A. (x − )2 2
4 + y + (z −3)2 = 56 . B. (x − )2 2
4 + y + (z −3)2 =14 .
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 7 2 2 =14. D. (x − )2 2
4 + y + (z −3)2 = 2 14 . 2 x +2
Câu 31. Phương trình 2x−3  1 27  = 
có tập nghiệm là 3    A. {1; } 7 . B. { 1; − } 7 . C. {1; } 7 − . D. { 1; − − } 7 .
Câu 32. Đạo hàm của hàm số 1 2x y e − = là 1−2x A. 1 2 2 x y e − ′ = B. e y′ = − C. 1 2 2 x y e − ′ = − D. 1 2x y e − ′ = 2 Mã đề 101 Trang 3/6 2 3 3
Câu 33. Cho f (x)dx = 3 − ∫ và f
∫ (x)dx = 4. Khi đó f (x)dx ∫ bằng 1 2 1 A. 7. B. 12 − . C. 12. D. 1.
Câu 34. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = BC = a, AA′ = 6a (tham khảo hình dưới). Góc
giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABCD) bằng: A. 60°. B. 30° . C. 45°. D. 90° . Câu 35. Hàm số 3 2
y = −x + 3x − 2 đồng biến trên khoảng A. (4;+ ∞) . B. (1;4). C. (−∞;0) . D. (0;2).
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f ( f (x) − ) 1 = 0
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 6. B. 4 . C. 5. D. 7.
Câu 37.
Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi F (x),G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên  thỏa 2
mãn 2F (4) −G(4) = 6 và 2F (0) −G(0) = 2 . Khi đó f (2x)dx ∫ bằng 0 A. 4 . B. 2 − . C. 3 . D. 2 . 2
Câu 38. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ S ,
xác suất để chọn được số có tích hai chữ số bằng 8 là A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 5 . 27 81 81 81
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3
y = −x + 4x + mx có ba điểm cực trị? A. 15. B. 3. C. 7 . D. 17 .
Câu 40. Cho hàm số f (x) = ( m − ) 3 2
1 x − (m + 2) x + 4 với m là tham số thực. Nếu max f (x) = f (− ) 1 [ 2 − ;0]
thì min f (x) bằng [ 2 − ;0] A. 4 . B. 2 . C. 2 − . D. 4 − . 3
Câu 41. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng 3a . Một thiết diện đi qua đỉnh
của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện bằng 3a . Diện tích của thiết 2 diện đó bằng 2 2 2
A. 12a .
B. 2 3a .
C. 24 3a . D. 2 12 3a . 7 7 7 Mã đề 101 Trang 4/6
Câu 42. Phương trình 4x − 2( + ) 1 .2x m
+ 3m −8 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi m∈(a;b) . Giá trị của
P = b a A. 8 P = . B. 15 P = . C. 19 P = . D. 35 P = . 3 3 3 3
Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên b thỏa mãn (2b −2)( ⋅3b a − 20) < 0? A. 362. B. 361. C. 359. D. 360.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy ( ABCD) và SA = a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng chéo nhau SB DM .
A. a 3 . B. a 2 .
C. 2a 7 . D. 2a 5 . 3 2 7 5
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A( 1
− ;0;0), B(0;0;2) , C (0; 3
− ;0). Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện OABC A. 14 . B. 14 . C. 14 . D. 14 . 4 3 2
Câu 46.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh
5a , tam giác ABC vuông tại A AC = 2a , góc giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (SAB) bằng 0
30 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng A. 5 3 3 a . B. 15 3 3 a . C. 15 3 3 a . D. 5 3 3 a . 8 4 8 4
Câu 47.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (1;+∞) và thỏa mãn x f ′ 
(x)− f (x) 4 . 2
 ln x = 2x f
(x) và f (e) 4 2
= e + 2e . Giá trị f (2) thuộc khoảng nào sau đây? A. (33;35) . B.  65 31;     . C. (28; ) 31 . D. 71  ;37 . 2      2 
Câu 48.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f (′x) như hình vẽ dưới đây.
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10 − ;10]để hàm số 1 2
g(x) = f (x m) − (x m +1) + 2024 đồng biến trên(1;2) . 2 A. 13 . B. 10. C. 11 . D. 12 . Mã đề 101 Trang 5/6
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 2y − 3 = 0 và hai
điểm A(3;5;0), B(0; 1
− ;0) . Điểm M (a; ;
b c) di động trên (S ). Khi biểu thức MA + 2MB đạt giá trị nhỏ
nhất thì 2a + b + c bằng A. 7 − . B. 7 . C. 8 . D. 5 − .
Câu 50. Xét tất cả các số thực x, y sao cho 2 4x log a 3 68 9 y a − − ≤
với mọi số thực dương a . Khi biểu thức 2 2
P = 2x + 2y + x − 4y đạt giá trị lớn nhất thì 2x + y bằng A. 4 . B. 12 . C. 4 − . D. 14 − .
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 6/6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LIÊN TRƯỜNG NĂM HỌC 2023 - 2024 Bài thi: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 6 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề thi 102
Câu 1.
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x = 3. B. x = 1 − . C. x = 3 − . D. x = 2 .
Câu 2.
Tập xác định của hàm số y = log x là 5
A. (−∞;0) . B. [0;+ ∞) . C. (0;+ ∞) . D. (−∞;+ ∞).
Câu 3. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3
y = −x + 3x . B. 4 2
y = x − 2x . C. 4 2
y = −x + 2x . D. 3
y = x − 3x .
Câu 4.
Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 5 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 10π . B. 20π . C. 10π . D. 20π 3 3
Câu 5.
Cho hình trụ có bán r = 7 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 42π . B. 147π . C. 21π . D. 49π .
Câu 6.
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+ ∞) . B. (0 ) ;1 . C. ( 1; − 0) . D. (−∞;0) . Mã đề 102 Trang 1/6
Câu 7. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1; − ]
3 như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. max f (x) = 5 .
B. max f (x) = 4 .
C. max f (x) =1.
D. max f (x) = 0. [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3 2 2 2
Câu 8. Biết f (x)dx = 2 ∫
g(x)dx = 3. ∫
Khi đó [ f (x) + g(x)]dx ∫ bằng 1 1 1 A. 6 . B. 1. C. 1 − . D. 5.
Câu 9. Nghiệm của phương trình x−2 3 = 9 là
A. x = 3. B. x = 4 − . C. x = 3 − . D. x = 4 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(3;2; )
1 trên trục Oy có tọa độ là: A. (0;2; ) 1 . B. (0;2;0) . C. (0;0; ) 1 . D. (3;0;0). Câu 11. 4 x dx ∫ bằng A. 5 x + C B. 5 5x + C C. 1 5 x + C D. 3 4x + C 5 3 3
Câu 12. Biết f
∫ (x)dx = 3. Giá trị của 2 f (x)dx ∫ bằng 1 1 A. 3 . B. 5. C. 9. D. 6 . 2
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 5. C. 2 . D. 4 .
Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x +1 y = là x + 3 A. x = 1 − . B. x =1. C. x = 3 − . D. x = 3.
Câu 15. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ? A. 35. B. 7 . C. 5. D. 12.
Câu 16. Nghiệm của phương trình log x − 2 = 2 là 3 ( )
A. x = 10.
B. x = 7 .
C. x = 11. D. 8 .
Câu 17. Cho cấp số cộng (u với ;
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) u = 3 u = 9 1 2 A. 3. B. 6. C. 12. D. -6.
Câu 18. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt? A. Bảy. B. Sáu. C. Mười. D. Năm.
Câu 19. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 12. B. 6 . C. 2 . D. 3. Mã đề 102 Trang 2/6
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + (z −1) =16 . Bán kính của (S) là: A. 16 B. 4 C. 8 D. 32 2
Câu 21. Tích phân dx ∫ bằng x + 3 0 A. 5 ln B. 2 C. 5 log D. 16 3 15 3 225 x
Câu 22. Tập nghiệm của phương trình 2 xx  1 4  =  là 2    A.  3 0;       . B. 2 0; . C. 1 0; . D. {0; } 2 . 2      3  2
Câu 23. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 24. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm là A(1;3;− ) 1 , B(3; 1;
− 5). Tìm tọa độ của điểm M thỏa  
mãn hệ thức MA = 3MB . 7 1 5 13 A. 7 1 M  ; ;3    . B. M (4; 3 − ;8) .
C. M  ; ;3 .
D. M  ; ;1 . 3 3       3 3   3 3 
Câu 25. Tính đạo hàm của hàm số 2 x x y e + = . A. ( 2 x x) 2x 1 e + + B. ( ) 2 2 1 x x x e + + C. ( ) 2 1 2 1 x x e + + D. (2 + ) 1 x x e
Câu 26.
Giá trị cực tiểu y của hàm số 3 2
y = x − 3x + 4 là: CT
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . CT 3 CT 2 CT 4 CT 0 2 4 4
Câu 27. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có f (x)dx = 9,
f (x)dx = 4. ∫ ∫
Tính I = f (x)d . x ∫ 0 2 0 9
A. I = .
B. I = 5 .
C. I =13 . D. I = 36 . 4
Câu 28.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (3; 2 − ;5), N ( 1; − 6; 3
− ) . Mặt cầu đường kính MN có phương trình là:
A.
(x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 6 .
B. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 1 = 36 .
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 36 .
D. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 1 = 6.
Câu 29.
Cho hàm số f (x) = 2 + 3sin3x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
∫ (x)dx = 2x−cos3x+C . B. f
∫ (x)dx = 2x−3cos3x+C . C. f
∫ (x)dx = 2x+3sin3x+C . D. f
∫ (x)dx = 2x+cos3x+C . Mã đề 102 Trang 3/6
Câu 30. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D
A BCD′ , có AB = A
A = a , AD = a 2 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng ′
A C và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 31. Tập xác định của hàm số y (x x ) 2024 2 3 4 − = + − là A. .  B. [ 4; − ] 1 . C. ( 4; − ) 1 . D.  \{ 4; − } 1 . Câu 32. Hàm số 3
y = x − 3x nghịch biến trên khoảng nào? A. ( ; −∞ +∞). B. (0;+∞) . C. ( 1; − ) 1 . D. ( ; −∞ − ) 1 .
Câu 33. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a, AC = 2a, SA ⊥ ( ABC) và
SA = a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3
A. a 3 . B. a 3 . C. a . D. 2a . 3 6 3 3
Câu 34. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3
= x − 3x + 2 trên đoạn [ 3 − ; ] 3 là A. 16 − . B. 4 . C. 0 . D. 20 .
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình log 3x +1 < 2 là 2 ( )  1  1 1  1 A. ;1 −    B. −  ; C. − ;1 D. ( ) ;1 −∞ 3        3 3   3 
Câu 36. Cho phương trình 4x − (2 + ) 1 2x m
+ 2(1− m) = 0 , m là tham số. Biết rằng tập các giá trị của m
để phương trình có nghiệm thuộc [0; ] 1 là [ ;
a b]. Tổng a + b bằng A. 5 . B. 7 . C. 3 . D. 8 . 2 6 2 3
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f ( f (x) + ) 1 = 0
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 6. B. 5. C. 7. D. 4 .
Câu 38.
Gọi (S ) là mặt cầu đi qua 4 điểm A(2;0;0), B(1;3;0),C ( 1
− ;0;3), D(1;2;3) . Tính bán kính R của (S ).
A. R = 2 2 .
B. R = 3.
C. R = 6 . D. R = 6 .
Câu 39.
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ S ,
xác suất để chọn được số có tích hai chữ số bằng 6 là A. 5 . B. 8 . C. 4 . D. 2 . 81 81 81 27 Mã đề 102 Trang 4/6
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng a , cạnh bên SA = 2a . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của đoạn AO. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng SD AB . A. 4a .
B. a 11 . C. 2a . D. 2a 31 . 22 142
Câu 41. Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi F (x),G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên  thỏa 2
mãn F (6) − 2G(6) = 8 và F (0) − 2G(0) = 2 . Khi đó f (3x)dx ∫ bằng 0 A. 10 . B. 2 − . C. 2 . D. 2 . 3 3
Câu 42. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20(cm), bán kính đáy r = 25(cm) . Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12(cm) . Tính diện tích thiết diện đó. A. S = ( 2 406 cm ) . B. S = ( 2 400 cm ) . C. S = ( 2 500 cm ). D. S = ( 2 300 cm ).
Câu 43. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng bốn số nguyên b thỏa mãn (3b −9)( ⋅2b a − 20) < 0? A. 79 . B. 81. C. 80 . D. 82 .
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3
y = x + 4x mx có ba điểm cực trị? A. 17 . B. 3. C. 7 . D. 15.
Câu 45. Cho hàm số f (x) = ( m + ) 3 2
1 x + (m + 4) x − 2 với m là tham số thực. Nếu max f (x) = f ( ) 1 thì [0;2]
min f (x) bằng [ 2 − ;0] A. 2 . B. 4 − − . C. 2 − . D. 3 . 4
Câu 46. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f (′x) như hình vẽ dưới đây.
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10 − ;10]để hàm số 1 2
g(x) = f (x m) − (x m +1) + 2024 nghịch biến trên(1;2) . 2 A. 8 . B. 11 . C. 10 . D. 9 .
Câu 47.
Xét tất cả các số thực x, y sao cho 2 4x log a 6 40 36 y a − − ≤
với mọi số thực dương a . Khi biểu thức 2 2
P = x + y + 3x y đạt giá trị lớn nhất thì 2x + y bằng A. 10 − . B. 10 . C. 2 . D. 2 − . Mã đề 102 Trang 5/6
Câu 48.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh
2 2a , tam giác ABC vuông tại A AC = a , góc giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (SAB) bằng 0
60 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng A. 3 3a . B. 3 2 3a . C. 3 6a . D. 3 3a .
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 2y − 23 = 0 và hai
điểm A(7;9;0), B(0;8;0). Điểm M (a; ;
b c) di động trên (S ) . Khi biểu thức MA + 2MB đạt giá trị nhỏ
nhất thì a + 2b + c bằng A. 8 . B. 5 − . C. 13. D. 11 − .
Câu 50. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (1;+∞) và thỏa mãn x f ′ 
(x)− f (x) 3 .
 ln x = 2x f  (x) và ( ) 3
f e = e + e . Giá trị f (2) thuộc khoảng nào sau đây? A.  27 12;       . B. (10;12) . C. 9  ;9 . D. 25  ;15 . 2       2   2 
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 6/6
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 000
A D B C A C C D B B D A B C B C C C A C A A A C A B
101 C C A B A B D C C A B C C A A B C C B C B C D D D A
103 C B B D D A D D C C D A D D B D C C C B A C D C C C
27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D B C C C A A A B B C B B D D C A C A A B B C
C C C B C C D A D D D C A B C C D C D D A D B C
D A C C B C A D A C C B A C C B B C A B C B D A
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
000 A A C C A A C A C A C B B C C A B C A B C A C D A B D C
102 A C C C A B A D D B C D D C D C B B C B A A B B B A C C
104 B B C A C D D D D A A A A D C B C A C A C B B B B C D A
29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B D D B D D A B C B B B C B D A B A A A B B
A B D C B D A B B D C D B B C D B D C C C B
A D C A A A D B B D C D A D B B A A B D C A
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 101-103 CHÍNH THỨC NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 0). B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. (0;+ ∞).
Câu 2. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = 2 . B. x = 2 − . C. x =1. D. x = 3.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 5.
Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x − 2 y = là x +1 A. x = 2 − . B. x =1. C. x = 1 − . D. x = 2 .
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1; − ]
3 như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. max f (x) = f (0) . B. max f (x) = f (3) . C. max f (x) = f (2) . D. max f (x) = f (− ) 1 . [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3
Câu 6. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 2
y = x − 3x +1. B. 3 2
y = −x + 3x +1. C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. 4 2
y = x − 2x +1.
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = log x 2 Trang 1/23 - Mã đề 001 A. [0;+∞). B. ( ; −∞ +∞). C. (0;+∞). D. [2;+∞).
Câu 8. Nghiệm của phương trình log x − 2 = 3 là: 2 ( )
A. x = 6 .
B. x = 8.
C. x =11.
D. x =10 .
Câu 9. Nghiệm của phương trình x 1 3 − = 9 là: A. x = 2 − . B. x = 3. C. x = 2 . D. x = 3 − . Câu 10. 2 x dx ∫ bằng A. 2 1 x + C . B. 3 x + C . C. 3 x + C . D. 3 3x + C 3 1 1
Câu 11. Nếu f
∫ (x)dx = 4 thì 2 f (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 16. B. 4 . C. 2 . D. 8 . 3 3 3
Câu 12. Biết f
∫ (x)dx = 3 và g
∫ (x)dx =1. Khi đó  f
∫ (x)+ g(x) dx    bằng 2 2 2 A. 4 . B. 2 . C. 2 − . D. 3.
Câu 13. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt? A. Bảy. B. Sáu. C. Năm. D. Mười.
Câu 14. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: A. 6 . B. 3. C. 4 . D. 12.
Câu 15. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 7. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng π π A. 28π . B. 14π . C. 14 . D. 98 . 3 3
Câu 16. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 15π B. 25π . C. 30π . D. 75π .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;5) trên trục Ox có tọa độ là A. (0;2;0) . B. (0;0;5) . C. (1;0;0) . D. (0;2;5) .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 x + ( y − )2 2 :
2 + z = 9 . Bán kính của (S ) bằng A. 6 . B. 18. C. 3. D. 9.
Câu 19. Cho cấp số nhân (u với u = 2 và u = 6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 A. 3. B. − 4 . C. 4 . D. 1 . 3
Câu 20. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ? A. 9. B. 54. C. 15. D. 6 . THÔNG HIỂU Câu 21. Hàm số 3 2
y = −x + 3x − 2 đồng biến trên khoảng Trang 2/23 - Mã đề 001 A. (0;2). B. (−∞;0) . C. (1;4). D. (4;+ ∞) .
Câu 22. Tìm giá trị cực tiểu y của hàm số 3
y  x 3x4 . CT A. y   y   y   y CT 6 B. CT 1 C. CT 2 D. CT 1
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x + 3x trên đoạn [ 4; − − ] 1 bằng A. 16 − B. 0 C. 4 D. 4 −
Câu 24. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 .
Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số y (x x ) 2024 2 7 10 − = − + A.  \{2; } 5 . B. ( ;
−∞ 2) ∪(5;+∞) . C.  . D. (2;5) .
Câu 26. Đạo hàm của hàm số 1 2x y e − = là 1−2x A. 1 2 2 x y e − ′ = B. 1 2 2 x y e − ′ = − C. e y′ = − D. 1 2x y e − ′ = 2 2 x +2
Câu 27. Phương trình 2x−3  1 27  = 
có tập nghiệm là 3    A. { 1; − } 7 . B. { 1; − − } 7 . C. {1; } 7 . D. {1; } 7 − .
Câu 28. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log x +1 < 3 là: 2 ( ) A. S = ( 1; − 8) . B. S = ( ; −∞ 7) . C. S = ( ; −∞ 8). D. S = ( 1; − 7).
Câu 29. Cho hàm số f (x) =1+ 3cos3x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
∫ (x)dx = x+3sin3x+C . B. f
∫ (x)dx = x+sin3x+C . C. f
∫ (x)dx = x−sin3x+C . D. f
∫ (x)dx = x−3sin3x+C . 2 Câu 30. Tích phân dx ∫ bằng 3x − 2 1 A. 2ln 2 B. 1 ln 2 C. 2 ln 2 D. ln 2 3 3 2 3 3
Câu 31. Cho f (x)dx = 3 − ∫ và f
∫ (x)dx = 4. Khi đó f (x)dx ∫ bằng 1 2 1 A. 12. B. 7. C. 1. D. 12 − . Trang 3/23 - Mã đề 001
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABC). Biết SA = a , tam
giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = 2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 3 3 A. a V = . B. a V = . C. 2a V = . D. 3 V = 2a . 6 2 3
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(4; 2; ) 1 , B( 2
− ;−1;4) . Tìm tọa độ điểm M  
thỏa mãn đẳng thức AM = 2MB . A. M (0;0;3) . B. M (0;0; 3) − . C. M ( 8; − 4 − ;7) . D. M (8;4; 7 − ) .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(7; 2;
− 2) và B(1;2;4). Phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt cầu đường kính AB ? A. (x − )2 2
4 + y + (z −3)2 =14 . B. (x − )2 2
4 + y + (z −3)2 = 2 14 .
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 7 2 2 =14. D. (x − )2 2
4 + y + (z −3)2 = 56 .
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = BC = a, AA′ = 6a (tham khảo hình dưới). Góc
giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABCD) bằng: A' D' A. 60°. B. 90° . B' C' C. 30° . D. 45°. A D B C VẬN DỤNG
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3
y = −x + 4x + mx có ba điểm cực trị? A. 17 . B. 15. C. 3. D. 7 .
Câu 37. Cho hàm số f (x) = ( m − ) 3 2
1 x − (m + 2) x + 4 với m là tham số thực. Nếu max f (x) = f (− ) 1 thì [ 2 − ;0]
min f (x) bằng [ 2 − ;0] A. 4 − . B. 2 . C. 4 . D. 2 − . 3
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình
f ( f (x)− )1 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 6. B. 5. C. 7. D. 4 .
Câu 39. Phương trình 4x − 2( + ) 1 .2x m
+ 3m −8 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi m∈(a;b) . Giá trị của
P = b a A. 8 P = . B. 19 P = . C. 15 P = . D. 35 P = . 3 3 3 3 Trang 4/23 - Mã đề 001
Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên b thỏa mãn (2b −2)( ⋅3b a − 20) < 0? A. 359. B. 360. C. 361. D. 362.
Câu 41. Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi F (x),G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên  thỏa 2
mãn 2F (4) −G(4) = 6 và 2F (0) −G(0) = 2 . Khi đó f (2x)dx ∫ bằng 0 B. 4 . B. 3 . C. 2 − . D. 2 . 2
Câu 42. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng 3a . Một thiết diện đi qua đỉnh
của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện bằng 3a . Diện tích của thiết 2 diện đó bằng 2 2 2
A. 2 3a . B. 2 12 3a . C. 12a . D. 24 3a . 7 7 7
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A( 1
− ;0;0), B(0;0;2) , C (0; 3
− ;0). Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện OABC A. 14 . B. 14 . C. 14 . D. 14 . 3 4 2
Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ S ,
xác suất để chọn được số có tích hai chữ số bằng 8 là A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 8 . 81 27 81 81
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy ( ABCD) và SA = a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng chéo nhau SB DM .
A. 2a 5 . B. a 3 .
C. 2a 7 . D. a 2 . 5 3 7 2 VẬN DỤNG CAO
Câu 46. Xét tất cả các số thực x, y sao cho 2 4x log a 3 68 9 y a − − ≤
với mọi số thực dương a . Khi biểu thức 2 2
P = 2x + 2y + x − 4y đạt giá trị lớn nhất thì 2x + y bằng A. 4 − . B. 14 − . C. 12 . D. 4 .
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 2y − 3 = 0 và hai điểm A(3;5;0), B(0; 1
− ;0) . Điểm M (a; ;
b c) di động trên (S ). Khi biểu thức MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất thì
2a + b + c bằng A. 7 . B. 7 − . C. 5 − . D. 8 .
Câu 48. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (1;+∞) và thỏa mãn x f ′ 
(x)− f (x) 4 . 2
 ln x = 2x f
(x) và f (e) 4 2
= e + 2e . Giá trị f (2) thuộc khoảng nào sau đây? A. 65 31;    
. B. (33;35) . C. (28; ) 31 . D. 71  ;37 . 2      2 
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh
5a , tam giác ABC vuông tại A AC = 2a , góc giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (SAB) bằng 0 30 .
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng Trang 5/23 - Mã đề 001 A. 5 3 3 a . B. 5 3 3
a . C. 15 3 3 a . D. 15 3 3 a 8 4 8 4 .
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f (′x) như hình vẽ dưới đây.
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10 − ;10]để hàm số 1 2
g(x) = f (x m) − (x m +1) + 2024 đồng biến trên(1;2) . 2
A. 10. B. 11 .
C. 12 . D. 13 . HƯỚNG DẪN GIẢI NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 0). B. ( ; −∞ − ) 1 . C. (0; ) 1 . D. (0;+ ∞). Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị của hàm số y = f (x) ta có:
Hàm số y = f (x) nghịch biến trên các khoảng ( 1;
− 0) và (1;+ ∞), đồng biến trên các khoảng ( ; −∞ − ) 1 và (0; ) 1 . Trang 6/23 - Mã đề 001
Câu 2. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = 2 . B. x = 2 − . C. x =1. D. x = 3. Lời giải Chọn D
Từ bảng biến thiên ta có điểm cực tiểu của hàm số là x = 3.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 5. Lời giải Chọn B
Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x − 2 y = là x +1 A. x = 2 − . B. x =1. C. x = 1 − . D. x = 2 . Lời giải Chọn C Ta có 2x − 2 lim y − = lim = −∞ và 2x 2 lim y = lim
= +∞ nên đường thẳng x = 1 − là x 1+ x 1+ →− →− x +1 x 1− x 1− →− →− x +1
tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1; − ]
3 như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. max f (x) = f (0) . B. max f (x) = f (3) . C. max f (x) = f (2) . D. max f (x) = f (− ) 1 . [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3 Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên trên [ 1; − ]
3 , ta có: max f (x) = f (0) . [ 1 − ; ] 3 Trang 7/23 - Mã đề 001
Câu 6. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 2
y = x − 3x +1. B. 3 2
y = −x + 3x +1. C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. 4 2
y = x − 2x +1. Lời giải Chọn C.
Từ hình có đây là hình dạng của đồ thị hàm bậc 4.
lim f (x) = lim f (x) = −∞ ⇒ a < 0 x→−∞ x→+∞
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = log x 2 A. [0;+∞). B. ( ; −∞ +∞). C. (0;+∞). D. [2;+∞). Lời giải Chọn C
Điều kiện xác định của hàm số y = log x x > 0 . 2
Vậy tập xác định của hàm số y = log x D = (0;+∞). 2
Câu 8. Nghiệm của phương trình log x − 2 = 3 là: 2 ( )
A. x = 6 .
B. x = 8.
C. x =11.
D. x =10 . Lời giải Chọn D
Điều kiện: x − 2 > 0 ⇔ x > 2 .
log x − 2 = 3 ⇔ x − 2 = 8 ⇔ x =10 (thỏa). 2 ( )
Vậy phương trình có nghiệm x =10 .
Câu 9. Nghiệm của phương trình x 1 3 − = 9 là: A. x = 2 − . B. x = 3. C. x = 2 . D. x = 3 − . Lời giải Chọn B. x 1
3 − = 9 ⇔ x −1 = log 9 ⇔ x −1 = 2 ⇔ x = 3 3 Câu 10. 2 x dx ∫ bằng A. 2 1 x + C . B. 3 x + C . C. 3 x + C . D. 3 3x + C 3 Lời giải Chọn B. Trang 8/23 - Mã đề 001 1 1
Câu 11. Nếu f
∫ (x)dx = 4 thì 2 f (x)dx ∫ bằng 0 0 A. 16. B. 4 . C. 2 . D. 8 . Lời giải Chọn D 1 1 Ta có: 2 f
∫ (x)dx = 2 f
∫ (x)dx = 2.4 = 8. 0 0 3 3 3
Câu 12. Biết f
∫ (x)dx = 3 và g
∫ (x)dx =1. Khi đó  f
∫ (x)+ g(x) dx    bằng 2 2 2 A. 4 . B. 2 . C. 2 − . D. 3. Lời giải Chọn A 3 3 3 Ta có:  f
∫ (x)+ g(x) dx  = f
∫ (x)dx+ g ∫ (x)dx = 4. 2 2 2
Câu 13. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt? A. Bảy. B. Sáu. C. Năm. D. Mười. Lời giải S E A D B C
Hình chóp ngũ giác có năm mặt bên và một mặt đáy, nên số mặt của nó là sáu mặt. Chọn B
Câu 14. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: A. 6 . B. 3. C. 4 . D. 12. Lời giải Chọn C. 1
Thể tích của khối chóp V = Bh = 4 3
Câu 15. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 7. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng π π A. 28π . B. 14π . C. 14 . D. 98 . 3 3 Lời giải Chọn B
S = π rl = π = π . xq .7.12 14 Trang 9/23 - Mã đề 001
Câu 16. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 5 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 15π B. 25π . C. 30π . D. 75π . Lời giải Chọn C
Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình trụ ta được: S = π rl = π . xq 2 30
Câu 17. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;5) trên trục Ox có tọa độ là A. (0;2;0) . B. (0;0;5) . C. (1;0;0) . D. (0;2;5) . Lời giải Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2;5) trên trục Ox có tọa độ là (1;0;0) .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 x + ( y − )2 2 :
2 + z = 9 . Bán kính của (S ) bằng A. 6 . B. 18. C. 3. D. 9. Lời giải Chọn C
Bán kính của (S ) là R = 9 = 3 .
Câu 19. Cho cấp số nhân (u với u = 2 và u = 6. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 A. 3. B. − 4 . C. 4 . D. 1 . 3 Lời giải Chọn A u 6 Ta có 2
u = u .q q = = = 3 2 1 . u 2 1
Câu 20. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ? A. 9. B. 54. C. 15. D. 6 . Lời giải Chọn C
Chọn 1 học sinh từ 15 học sinh ta có 15 cách chọn. THÔNG HIỂU Câu 21. Hàm số 3 2
y = −x + 3x − 2 đồng biến trên khoảng A. (0;2). B. (−∞;0) . C. (1;4). D. (4;+ ∞) . Lời giải Chọn A
Tập xác định D =  . Ta có: 2 y′ = 3 − x + 6x . Trang 10/23 - Mã đề 001 x = 0 y′ = 0 ⇔  . x = 2
Bảng xét dấu của y′ như sau:
Nhìn vào bảng xét dấu của y′ ta thấy hàm số 3 2
y = −x + 3x − 2 đồng biến trên khoảng (0;2). Vậy hàm số 3 2
y = −x + 3x − 2 đồng biến trên khoảng (0;2).
Câu 22. Tìm giá trị cực tiểu y của hàm số 3
y  x 3x4 . CT A. y   y   y   y CT 6 B. CT 1 C. CT 2 D. CT 1 Lời giải Chọn A
Tập xác định: D   ; 2
y  3x 3; y  0  x  1. Bảng biến thiên
Vậy y y   ; y y    . CT   1 6 CD   1 2
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = x + 3x trên đoạn [ 4; − − ] 1 bằng A. 16 − B. 0 C. 4 D. 4 − Lời giải Chọn A x = 0 ∉ 4; − −1 2 [ ] Ta có 2
y′ = 3x + 6x ; y′ = 0 ⇒ 3x + 6x = 0 ⇔  . x = 2 − ∈[ 4; − − ] 1 Khi đó y ( 4 − ) = 16 − ; y ( 2 − ) = 4 ; y (− ) 1 = 2 . Nên min y = 1 − 6 . [ 4; − − ] 1
Câu 24. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 3. D. 2 . Lời giải Trang 11/23 - Mã đề 001 Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có:
lim f (x) = 0 ⇒ y = 0 là một tiệm cận ngang x→−∞
lim f (x) = 5 ⇒ y = 5 là một tiệm cận ngang x→+∞
lim f (x) = −∞ ⇒ x =1là một tiệm cận đứng x 1− →
Vậy đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận là 3.
Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số y (x x ) 2024 2 7 10 − = − + A.  \{2; } 5 . B. ( ;
−∞ 2) ∪(5;+∞) . C.  . D. (2;5) . Lời giải Chọn A x ≠ 2 ĐKXĐ: 2
x − 7x +10 ≠ 0 ⇔  . x ≠ 5
Vậy TXĐ: D =  \{2; } 5 .
Câu 26. Đạo hàm của hàm số 1 2x y e − = là 1−2x A. 1 2 2 x y e − ′ = B. 1 2 2 x y e − ′ = − C. e y′ = − D. 1 2x y e − ′ = 2 Lời giải Chọn B 1−2x = ( − ) 1−2 ' . 1 2 ' = 2. x y e xe 2 x +2
Câu 27. Phương trình 2x−3  1 27  = 
có tập nghiệm là 3    A. { 1; − } 7 . B. { 1; − − } 7 . C. {1; } 7 . D. {1; } 7 − . Lời giải Chọn D 2 x +2 Ta có: 2x−3  1 27  = 2  6x−9 − x −2 ⇔ 3 = 3 3    x =1 2
⇔ 6x − 9 = −x − 2 2
x + 6x − 7 = 0 ⇔  . x = 7 −
Vậy tập nghiệm của phương trình là {1; } 7 − .
Câu 28. Tập hợp nghiệm của bất phương trình log x +1 < 3 là: 2 ( ) A. S = ( 1; − 8) . B. S = ( ; −∞ 7) . C. S = ( ; −∞ 8). D. S = ( 1; − 7). Lời giải Chọn Dx +1 > 0 Ta có: x > 1 log − 2 ( x + ) 1 < 3 ⇔  3 ⇔  ⇔ 1 − < x < 7 x +1 < 2 x < 7
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( 1; − 7). Trang 12/23 - Mã đề 001
Câu 29. Cho hàm số f (x) =1+ 3cos3x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
∫ (x)dx = x +3sin2x +C . B. f
∫ (x)dx = x+sin3x +C . C. f
∫ (x)dx = x−sin3x+C . D. f
∫ (x)dx = x−3sin3x+C . Lời giải Chọn B Ta có f
∫ (x)dx = ∫(1+3cos3x)dx = 1dx +3 cos3 d
x x = x + sin 3x + C ∫ ∫ 2 Câu 30. Tích phân dx ∫ bằng 3x − 2 1 A. 2ln 2 B. 1 ln 2 C. 2 ln 2 D. ln 2 3 3 Lời giải Chọn C 2 2 Ta có dx 1 1 = x − = ∫ ( − ) 2 ln 3 2 ln 4 ln1 = ln 2 . 3x − 2 3 3 3 1 1 2 3 3
Câu 31. Cho f (x)dx = 3 − ∫ và f
∫ (x)dx = 4. Khi đó f (x)dx ∫ bằng 1 2 1 A. 12. B. 7. C. 1. D. 12 − . Lời giải 3 2 3 f (x)dx ∫ = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx = 3 − + 4 =1. 1 1 2
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABC). Biết SA = a , tam
giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = 2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 3 3 A. a V = . B. a V = . C. 2a V = . D. 3 V = 2a . 6 2 3 Lời giải Diện tích tam giác 1 1
ABC vuông cân tại A là: 2 S = AB AC = a a = a . ABC . 2 .2 2 2 2 3
Thể tích khối chóp S.ABC là: 1 1 2 2a V = SA S = a a = . S ABC . ABC . .2 . 3 3 3
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(4; 2; ) 1 , B( 2
− ;−1;4) . Tìm tọa độ điểm M  
thỏa mãn đẳng thức AM = 2MB . A. M (0;0;3) . B. M (0;0; 3) − . C. M ( 8; − 4 − ;7) . D. M (8;4; 7 − ) . Lời giải x − 4 = 2( 2 − − x)  =   x 0  Gọi điểm M ( ;
x y; z) . Khi đó: AM = 2MB ⇔  y − 2 = 2( 1
− − y) ⇔ y = 0. z −1= 2   (4− z) z =  3 Vậy M (0;0;3) . Trang 13/23 - Mã đề 001
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(7; 2;
− 2) và B(1;2;4). Phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt cầu đường kính AB ? A. (x − )2 2
4 + y + (z −3)2 =14 . B. (x − )2 2
4 + y + (z −3)2 = 2 14 .
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 7 2 2 =14. D. (x − )2 2
4 + y + (z −3)2 = 56 . Lời giải Chọn D
Mặt cầu nhận AB làm đường kính, do đó mặt cầu nhận trung điểm I (4;0;3) của AB làm tâm và có bán kính AB R = = 56 . 2
Suy ra phương trình mặt cầu cần tìm là (x − )2 2
4 + y + (z −3)2 = 56 .
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ có AB = BC = a, AA′ = 6a (tham khảo hình dưới). Góc
giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABCD) bằng: A' D' B' C' A D B C A. 60°. B. 90° . C. 30° . D. 45°. Lời giải Chọn A A' D' B' C' 6a A D 2a B C
Ta có góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABCD) bằng góc giữa AC AC và bằng góc  ′ A CA . Ta có 2 2
AC = AB + BC = a 2 . ′ Xét tam giác A A A 6 ∆ ′CA có  ′ = = a A CA = ⇒  tan 3 ′ A CA = 60° . AC 2a
Vậy góc AC và mặt phẳng ( ABCD) và bằng 60°. CÂU VẬN DỤNG
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3
y = −x + 4x + mx có ba điểm cực trị? A. 17 . B. 15. C. 3. D. 7 . Lời giải Trang 14/23 - Mã đề 001 Chọn B Ta có: 3 2 y ' = 4
x +12x + m . Xét phương trình 3 2 y ' = 0 ⇔ 4
x +12x + m = 0 ( ) 1 .
Để hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình ( )
1 phải có 3 nghiệm phân biệt. Ta có: ( ) 3 2
1 ⇔ m = 4x −12x .
Xét hàm số g (x) 3 2
= 4x −12x g (x) 2 '
=12x − 24x . Cho x = g '(x) 0 2
= 0 ⇔ 12x − 24x = 0 ⇔  . x = 2
Bảng biến thiên của g (x)
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình ( )
1 có 3 nghiệm phân biệt khi 16 − < m < 0 . Do m∈ ⇒ 15 − ≤ m ≤ 1 − .
Vậy có 15 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 37. Cho hàm số f (x) = ( m − ) 3 2
1 x − (m + 2) x + 4 với m là tham số thực. Nếu max f (x) = f (− ) 1 thì [ 2 − ;0]
min f (x) bằng [ 2 − ;0] A. 4 − . B. 2 . C. 4 . D. 2 − . 3 Lời giải Chọn B Ta có:
f ′(x) = ( m − ) 2 3 2 1 x m − 2 f ′(x) 2 m + 2  1 0 xm  = ⇔ = ≠ 6m 3 2  −  
Vì max f (x) = f (− ) 1 suy ra x = 1
− là nghiệm của f ′(x) = 0 [ 2 − ;0] m + 2 ⇒
=1⇒ m + 2 = 6m − 3 ⇒ m =1 ⇒ f (x) 3 = x − 3x + 4 6m − 3 f ( 2 − ) = 2, f (0) = 4
Vậy min f (x) = 4 [ 2 − ;0]
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình
f ( f (x)− )1 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? Trang 15/23 - Mã đề 001 A. 6. B. 5. C. 7. D. 4 . Lời giải Chọn C x = x ∈ 2; − −1 1 ( ) Ta có f (x) 0 
= ⇔ x = x ∈ 1; − 0  2 ( ) x = x ∈ 1;2  3 ( )
f ( x) −1 = x ∈ 2; − −1
f (x) =1+ x ∈ 1; − 0 1 ( ) 1 ( )
Khi đó: f ( f (x) ) 1 0 
− = ⇔ f (x) −1 = x ∈ 1; − 0  
f (x) =1+ x ∈ 0;1  2 ( ) 2 ( )  f
 ( x) −1 = x ∈ 1;2  f
 ( x) = 1+ x ∈ 2;3 3 ( ) 3 ( )
+ Ta thấy hai phương trình f (x) =1+ x ∈ 1;
− 0 f x =1+ x ∈ 0;1 1 ( ); ( ) 2
( )đều có ba nghiệm phân biệt.
Phương trình f (x) =1+ x ∈ 2;3 3 ( )có một nghiệm.
Vậy phương trình f ( f (x) − ) 1 = 0 có 7 nghiệm.
Câu 39. Phương trình 4x − 2( + ) 1 .2x m
+ 3m −8 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi m∈( ;
a b) . Giá trị của
P = b a A. 8 P = . B. 19 P = . C. 15 P = . D. 35 P = . 3 3 3 3 Lời giải Đặt 2x
t = , ta có phương trình 2 t − 2(m + )
1 t + 3m −8 = 0 ( ) 1 .
Với x < 0 < x thì 1 x 2 0 2 1 2x < < <
, nên phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu x , x khi và 1 2 1 2 chỉ khi phương trình ( )
1 có hai nghiệm 0 < t <1< t . 1 2 Ta có ( ) 2
1 ⇔ t − 2t −8 = m(2t −3) (2) . 2 Vì 3 − − t t 2t 8
= không là nghiệm phương trình (2) nên: (2) ⇔ = m (3) . 2 2t − 3 2
Xét hàm số f (t) t − 2t −8 = , với 3 0 < t ≠ . 2t − 3 2 2
Ta có f ′(t) 2t − 6t + 22 = > 0 với 3 0 < t ≠ . (2t −3)2 2 Bảng biến thiên: Trang 16/23 - Mã đề 001 Phương trình ( )
1 có hai nghiệm 0 < t <1< t khi và chỉ khi phương trình (3) có hai nghiệm 1 2
0 < t <1< t . Từ bảng biến thiên ta suy ra giá trị cần tìm của m là 8 < m < 9 . 1 2 3 Như vậy 8
a = , b = 9 . Do đó 8 19
P = b a = 9 − = . 3 3 3
Câu 40.
Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên b thỏa mãn (2b −2)( ⋅3b a − 20) < 0? A. 359. B. 360. C. 361. D. 362. Lời giải Chọn B  2b > b  > b 2 1 TH1: 2 − 2 > 0    20      b  ⇔ ⇔ ⇔ < < b b 20 20 1 log3  .3 a − 20 < 0 3 < b log   <   3    a    a   a
Để có đúng ba số nguyên b thì 4 log  20  < ≤   5 ⇔ 81 20 < ≤ 243 20 20 ⇔ ≤ a < . 3  a a 243 81
Trường hợp này không có số nguyên a thỏa mãn.   < b  < b 2b 1 TH2: 2 2 − 2 < 0      ⇔  ⇔    ⇔ <   b < b 0 log 20 2 1 3  . a 3 − 20 b 20 > 0 3 > b > log   3    a    a   a
Để có đúng ba số nguyên b thì  20  1 20 1 3 − ≤ log < 2 − ⇔ ≤
< ⇔ 180 < a ≤ 540 ⇒181≤ a ≤   0 54 . 3  a  27 a 9
Trường hợp này có 540 −181+1 = 360 giá trị a nguyên thỏa mãn.
Vậy sổ giá trị nguyên của a là: 360.
Câu 41. Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi F (x),G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên  thỏa 2
mãn 2F (4) −G(4) = 6 và 2F (0) −G(0) = 2 . Khi đó f (2x)dx ∫ bằng 0 B. 4 . B. 3 . C. 2 − . D. 2 . 2 Lời giải Trang 17/23 - Mã đề 001 Chọn D
Ta có: G (x) = F (x) + C
2F(4) − G(4) = 6
2F(4) −(F(4) + C) = 6 F(4) −C = 6  ⇔  ⇔  ⇒ FF =  FG = 2F(0) −  (F(0) +C) (4) (0) 4. 2 (0) (0) 2 = 2
F(0) − C = 2 2 Đặt I = f ∫ (2x)dx 0 Đặt 1
t = 2x dt = 2dx dx = dt 2
Đổi cận x = 0 ⇒ t = 0; x = 2 ⇒ t = 4 4 1 1 I = f t dt = ∫ [F F ] 4 ( ) (4) (0) = = 2. 2 2 2 0
Câu 42. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng 3a . Một thiết diện đi qua đỉnh
của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện bằng 3a . Diện tích của thiết 2 diện đó bằng 2 2 2
A. 2a 3 . B. 2 12a 3 . C. 12a . D. 24a 3 . 7 7 7 Lời giải Chọn D
Xét hình nón đỉnh S có chiều cao SO = 2a , bán kính đáy OA = 3a .
Thiết diện đi qua đỉnh của hình nón là tam giác SAB cân tại S .
+ Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Trong tam giác SOI , kẻ OH SI , H SI . AB OI + 
AB ⊥ (SOI ) ⇒ AB OH . AB SOOH SI + 
OH ⊥ (SAB) ⇒ ( ( )) 3 , = = a d O SAB OH . OH AB 2
Xét tam giác SOI vuông tại O , ta có 1 1 1 4 1 7 6 = − = − = ⇒ = a OI . 2 2 2 OI OH SO 2 2 2 9a 4a 36a 7 2 2 2 2 36a 8 = + = 4 a SI SO OI a + = . 7 7 2
Xét tam giác AOI vuông tại I , 2 2 2 36a 3 3 = − = 9 a AI AO OI a − = 7 7 Trang 18/23 - Mã đề 001 6 3 ⇒ = 2 a AB AI = . 7 2
Vậy diện tích của thiết diện là: 1
1 8a 6 3a 24a 3 S = = = . ∆ SI AB SAB . . . . 2 2 7 7 7
Câu 43.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A( 1
− ;0;0), B(0;0;2) , C (0; 3
− ;0). Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện OABC A. 14 . B. 14 . C. 14 . D. 14 . 3 4 2 Lời giải
Gọi (S ) là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .
Phương trình mặt cầu (S ) có dạng: 2 2 2
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 .
O , A , B , C thuộc (S ) nên ta có:  1 = − d = 0 a  2  1   + 2a + d = 0  3  ⇔ b = − . 4 − 4c + d = 0   2  9
 + 6b + d = 0 c =1  d = 0 Vậy bán kính mặt cầu ( 14 S ) là: 2 2 2
R = a + b + c d 1 9 = + +1 = . 4 4 2
Câu 44.
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ S ,
xác suất để chọn được số có tích hai chữ số bằng 8 là A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 8 . 81 27 81 81 Lời giải Chọn C
Gọi ab là số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn a có 9cách. Chọn b có 9 cách.
Do đó có 9.9 = 81 số có hai chữ số khác nhau.
Gọi A là biến cố: “Chọn được số có tích hai chữ số bằng 8 ”.
Khi đó A = {18,81,24, } 42 Vậy P( A) 4 = . 81
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy ( ABCD) và SA = a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng chéo nhau SB DM . Trang 19/23 - Mã đề 001 S A D B M C
A. 2a 5 . B. a 3 .
C. 2a 7 . D. a 2 . 5 3 7 2 Lời giải S H A N D K I B M C
Gọi N là trung điểm của cạnh AD . Ta có DM BN DM  (SBN).
Do đó d (DM , SB) = d (DM ,(SBN )) = d (M ,(SBN )).
Gọi I là giao điểm của BN AM . Khi đó I là trung điểm của AM .
Suy ra d (M ,(SBN )) = d ( A,(SBN )) .
Kẻ AK BN và kẻ AH SK .
Khi đó d ( A,(SBN )) = AH . Ta có 1 1 1 5 = + = . 2 2 2 2 AK AB BN 4a Suy ra 1 1 1 7 2a 7 = + = ⇒ AH = . 2 2 2 2 AH AK SA 4a 7
Vậy d (DM SB) 2a 7 , = . 7 VẬN DỤNG CAO
Câu 46. Xét tất cả các số thực x, y sao cho 2 4x log a 3 68 9 y a − − ≤
với mọi số thực dương a . Khi biểu thức 2 2
P = 2x + 2y + x − 4y đạt giá trị lớn nhất thì 2x + y bằng A. 4 − . B. 14 − . C. 12 . D. 4 . Lời giải Ta có − 2 2 4x log a 3 68− y 4x−2log3a 68 ≤ 9 ⇔ ≤ 9 −y a a
⇔ (4x − 2log a log a ≤ 2 68 − y 3 ) ( 2 3 ) Trang 20/23 - Mã đề 001 2 2 ⇔ log a − 2 l
x og a + 68 − y ≥ 0 a ∀ * 3 3 ( )
Coi (*) là bất phương trình bậc hai ẩn log a 3
Để (*) đúng với mọi số thực dương a thì Δ′ ≤ 0 2  ⇔ x − ( 2 68 − y ) 2 2 2 2
≤ 0 ⇔ x + y − 68 ≤ 0 ⇔ x + y ≤ 68 hesoa = 1 > 0
Ta có (x y)2 2 ≤  + (− )2 ( 2 2 x + y ) = ⇔ (x y)2 2 4 1 4 17.68 4 ≤ 34 ⇔ 34
− ≤ x − 4y ≤ 34   Suy ra 2 2
P = 2x + 2y + x − 4y ≤ 2.68 + 34 =170  x y = 1 4 −  x = 2
Vậy P =170 ⇔ x − 4y = 34 ⇔ 
⇒ 2x + y = 4 −8 = 4 − max  y = 8 − 2 2 x + y = 68   Suy ra chọn A
Câu 47.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 2y − 3 = 0 và hai điểm A(3;5;0), B(0; 1
− ;0) . Điểm M (a; ;
b c) di động trên (S ). Khi biểu thức MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất thì
2a + b + c bằng A. 7 . B. 7 − . C. 5 − . D. 8 . Lời giải
M (a b c)∈(S ) 2 2 2 ; ;
a + b + c − 2a − 2b − 3 = 0 Ta có
MA + 2MB = (a −3)2 + (b − 5)2 2 2
+ c + 2 a + (b + )2 2 1 + c
= (a − 3)2 + (b − 5)2 2 2
+ c + 3.0 + 2 a + (b + )2 2 1 + c
= (a − 3)2 + (b − 5)2 2 + c + 3( 2 2 2
a + b + c − 2a − 2b − 3) 2 + 2 a + (b + )2 2 1 + c 2 2 2 2
= 4a + 4b + 4c −12a −16b + 25 + 2 a + (b + )2 2 1 + c 2 2 2 25 2
= 2 a + b + c − 3a − 4b + + 2 a + (b + )2 2 1 + c 4  2  3   2  2  a = −
+ (2 − b)2 + (−c)2 2 + a + (b + 2  3  2 2   )2 1 + c  ≥ 2 
a + a + (2 − b + b + )
1 + (−c + c)  ≥   3 5   2     2      
Vậy giá trị lớn nhất của MA + 2MB bằng  3 −a  2 2 − b  = a = 2 a b +1 3 5   b  ⇔ ⇔ =
 = 3 ⇒ 2a + b + c = 4 + 3 + 0 = 7 c 0   2 2 2 c =  + + − − − =  0
a b c 2a 2b 3 0   Trang 21/23 - Mã đề 001 Suy ra chọn A
Câu 48. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (1;+∞) và thỏa mãn x f ′ 
(x)− f (x) 4 . 2
 ln x = 2x f
(x) và f (e) 4 2
= e + 2e . Giá trị f (2) thuộc khoảng nào sau đây? A. 65 31;    
. B. (33;35) . C. (28; ) 31 . D. 71  ;37 . 2      2  Lời giải
x∈(1;+∞) ta có:
x f x f x f x  . x f ′ 
(x)− 2 f (x) . 2 4
 ln x = 2x f  (x) ( ) ( ) ( ) ⇒ .ln x = 2x − 3 3 x x f (x) 2
.x 2 .x f (x) f (x) f (x) ′ ′ −   f (x) ⇒ .ln x = 2x − ⇔ 
 .ln x = 2x − 4 3 2 3 x xx x  f (x) ′    f (x)  ∫   .ln x dx  = ∫2xdx 2 3 x x          1 f (x) ′ f (x) ′     f (x)
Đặt u = ln x du = dx,dv =   ⇒ v = ∫  dx v = . Suy ra 2 2 2 xx   x x f (x) f (x) f (x) f (x) 4 2 2 2 .ln − = − ⇒ .ln x + Cx x dx x dx
x = x + C f x = 2 ∫ 3 ∫ . 3 2 ( ) x x x x ln x Vì 2 4 2 4 ( ) 4 2 e + Ce 4 2 2 2 = + 2 ⇒ = + 2 ⇒
= 2 ⇒ = 2 ⇒ ( ) x + 2x f e e e e e Ce e C f x = ⇒ f (2) 24 = ln e ln x ln 2 ⇒ f (2)∈(33;35) Suy ra chọn B
Câu 49.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh
5a , tam giác ABC vuông tại A AC = 2a , góc giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (SAB) bằng 0 30 .
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng A. 5 3 3 a . B. 5 3 3
a . C. 15 3 3 a . D. 8 4 8 15 3 3 a . 4 Lời giải
AD BC ⇒ ( AD,(SAB)) = (BC,(SAB))
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên
(SAB) ⇒ (BC (SAB)) =  0 , CBH = 30
Xét tam giác ABC vuông tại A có 2 2 2 2
BC = AB + BC = 5a + 4a = 3a
Xét tam giác BCH vuông tại H có 0 1 3 = .sin 30 ⇒ = 3 . a CH BC CH a = 2 2 Ta có Trang 22/23 - Mã đề 001 1 0 5 3 2 1 5 3 3 S = = ⇒ = = ∆ SA SB a V CH Sa SAB . .sin 60 S ABC . . . 2 4 3 SAB 8 5 3 3 ⇒ V = V = a S ABCD 2 . S.ABC 4 Suy ra chọn B
Câu 50.
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f (′x) như hình vẽ dưới đây.
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10 − ;10]để hàm số 1 2
g(x) = f (x m) − (x m +1) + 2024 đồng biến trên(1;2) . 2
A. 10. B. 11 .
C. 12 . D. 13 . Lời giải
Ta có g (′x) = f (′x m) − (x m +1) .
Vậy g (′x) = 0 ⇔ f (′x m) − (x m +1) = 0 ⇔ f (′x m) = x m +1 (1) .
Đặt t = x m , khi đó phương trình (1) trở t = 2 x m = 2 x = m + 2
thành f (t) t 1 t 0 x m 0  ′ = + ⇔ = ⇔ − = ⇔ x = m    . t = 2 − x m = 2 − x = m −    2
Bảng biến thiên của hàm số g(x) như sau: m − 2 ≤1   ≤ ≤
Vậy hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (1;2) khi 2 m 3 m ≥ 2 ⇔  . m ≤ 1 − m + 2 ≤1 − ≤ m ≤ − Vì m∈[− ] 10 1 10;10 ⇒ 
. Suy ra có 12 giá trị nguyên của m thỏa mãn 2 ≤ m ≤ 3 Suy ra chọn C Trang 23/23 - Mã đề 001
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 102-104 CHÍNH THỨC NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0 ) ;1 . B. (−∞;0) . C. (1;+ ∞) . D. ( 1; − 0) .
Câu 2. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x = 3. B. x = 1 − . C. x = 2 . D. x = 3 − .
Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 5.
Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x +1 y = là x + 3 A. x = 1 − . B. x =1. C. x = 3 − . D. x = 3.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1; − ]
3 như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây đúng? Trang 1/24 - Mã đề 002
A. max f (x) = 5 .
B. max f (x) = 4 .
C. max f (x) =1.
D. max f (x) = 0. [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3
Câu 6.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = −x + 2x . B. 3
y = −x + 3x . C. 4 2
y = x − 2x . D. 3
y = x − 3x .
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = log x là 5 A. [0;+ ∞) . B. (−∞;0) . C. (0;+ ∞) . D. (−∞;+ ∞).
Câu 8. Nghiệm của phương trình log x − 2 = 2 là 3 ( ) A. x = 11. B. x = 10. C. x = 7 . D. 8 .
Câu 9. Nghiệm của phương trình x−2 3 = 9 là A. x = 3 − . B. x = 3. C. x = 4 . D. x = 4 − . Câu 10. 4 x dx ∫ bằng A. 1 5 x + C B. 3 4x + C C. 5 x + C D. 5 5x + C 5 3 3
Câu 11. Biết f
∫ (x)dx = 3. Giá trị của 2 f (x)dx ∫ bằng 1 1 A. 5. B. 9. C. 6 . D. 3 . 2 2 2 2
Câu 12. Biết f (x)dx = 2 ∫
g(x)dx = 3. ∫
Khi đó [ f (x) + g(x)]dx ∫ bằng 1 1 1 A. 1. B. 5. C. 1 − . D. 6 .
Câu 13. Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt? A. Bảy. B. Sáu. C. Năm. D. Mười.
Câu 14.
Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12. C. 2 . D. 3.
Câu 15. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 5 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng π π A. 20π . B. 20 C. 10π . D. 10 . 3 3
Câu 16. Cho hình trụ có bán r = 7 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 42π . B. 147π . C. 49π . D. 21π .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(3;2; )
1 trên trục Oy có tọa độ là: A. (0;2; ) 1 . B. (0;2;0) . C. (0;0; ) 1 . D. (3;0;0). Trang 2/24 - Mã đề 002
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + (z −1) =16 . Bán kính của (S) là: A. 32 B. 8 C. 4 D. 16
Câu 19. Cho cấp số cộng (u với ;
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) u = 3 u = 9 1 2 A. 6. B. 3. C. 12. D. -6.
Câu 20. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ? A. 7 . B. 12. C. 5. D. 35. THÔNG HIỂU Câu 21. Hàm số 3
y = x − 3x nghịch biến trên khoảng nào? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( ; −∞ +∞). C. ( 1; − ) 1 . D. (0;+∞) .
Câu 22. Giá trị cực tiểu y của hàm số 3 2
y = x − 3x + 4 là: CT A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . CT 4 CT 2 CT 3 CT 0
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3
= x − 3x + 2 trên đoạn [ 3 − ; ] 3 là A. 4 . B. 16 − . C. 20 . D. 0 .
Câu 24.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3.
Câu 25. Tập xác định của hàm số y (x x ) 2024 2 3 4 − = + − là A.  \{ 4; − } 1 . B. .  C. [ 4; − ] 1 . D. ( 4; − ) 1 .
Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số 2 x x y e + = . A. (2 + ) 1 x x e B. ( ) 2 2 1 x x x e + + C. ( ) 2 1 2 1 x x e + + D. ( 2 x x) 2x 1 e + + x
Câu 27. Tập nghiệm của phương trình 2 xx  1 4  =  là 2    A.  2 0;       . B. 1 0; . C. {0; } 2 . D. 3 0; . 3      2  2
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình log 3x +1 < 2 là 2 ( ) A.  1 ;1 −      B. 1 1 −  ;  C. 1 −  ;1 D. ( ) ;1 −∞  3   3 3   3  Trang 3/24 - Mã đề 002
Câu 29. Cho hàm số f (x) = 2 + 3sin3x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
∫ (x)dx = 2x +3sin3x +C . B. f
∫ (x)dx = 2x −cos3x +C . C. f
∫ (x)dx = 2x+cos3x+C . D. f
∫ (x)dx = 2x−3cos3x+C . 2
Câu 30. Tích phân dx ∫ bằng x + 3 0 A. 2 B. 16 C. 5 log D. 5 ln 15 225 3 3 2 4 4
Câu 31. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có f (x)dx = 9,
f (x)dx = 4. ∫ ∫
Tính I = f (x)d . x ∫ 0 2 0 A. I = 5 . B. I = 36 . C. 9 I = . D. I =13 . 4
Câu 32. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a, AC = 2a, SA ⊥ ( ABC) và
SA = a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a . D. 2a . 3 6 3 3
Câu 33. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm là A(1;3;− ) 1 , B(3; 1;
− 5). Tìm tọa độ của điểm M thỏa  
mãn hệ thức MA = 3MB . A. 5 13 M  ; ;1    . B. 7 1 M  ; ;3 . C. 7 1 M  ; ;3 . D. M (4; 3 − ;8) . 3 3     3 3     3 3 
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (3; 2 − ;5), N ( 1; − 6; 3
− ) . Mặt cầu đường kính MN có phương trình là:
A. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 1 = 6.
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 6 .
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 1 = 36 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 36 .
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D
A BCD′ , có AB = A
A = a , AD = a 2 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng ′
A C và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 . VẬN DỤNG
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3
y = x + 4x mx có ba điểm cực trị? A. 17 . B. 15. C. 3. D. 7 .
Câu 37. Cho hàm số f (x) = ( m + ) 3 2
1 x + (m + 4) x − 2 với m là tham số thực. Nếu max f (x) = f ( ) 1 thì [0;2]
min f (x) bằng [ 2 − ;0] Trang 4/24 - Mã đề 002 A. 3 − . B. 2 . C. 4 − . D. 2 − . 4
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình
f ( f (x)+ )1 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 6. B. 5. C. 7. D. 4 .
Câu 39. Cho phương trình 4x − (2 + ) 1 2x m
+ 2(1− m) = 0 , m là tham số. Biết rằng tập các giá trị của m để
phương trình có nghiệm thuộc [0; ]
1 là [a;b]. Tổng a + b bằng A. 5 . B. 7 . C. 8 . D. 3 . 2 6 3 2
Câu 40.
Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng bốn số nguyên b thỏa mãn (3b −9)( ⋅2b a − 20) < 0? A. 79 . B. 80 . C. 81. D. 82 .
Câu 41.
Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi F (x),G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên  thỏa 2
mãn F (6) − 2G(6) = 8 và F (0) − 2G(0) = 2 . Khi đó f (3x)dx ∫ bằng 0 B. 2 . B. 10 . C. 2 − . D. 2 . 3 3
Câu 42. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20(cm), bán kính đáy r = 25(cm) . Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12(cm) . Tính diện tích thiết diện đó. A. S = ( 2 406 cm ) . B. S = ( 2 400 cm ) . C. S = ( 2 300 cm ). D. S = ( 2 500 cm ).
Câu 43. Gọi (S ) là mặt cầu đi qua 4 điểm A(2;0;0), B(1;3;0),C ( 1
− ;0;3), D(1;2;3) . Tính bán kính R của (S ). A. R = 2 2 . B. R = 3. C. R = 6 . D. R = 6 .
Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ S ,
xác suất để chọn được số có tích hai chữ số bằng 6 là A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 8 . 81 27 81 81
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng a , cạnh bên SA = 2a . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của đoạn AO. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng SD AB . A. a 11 .
B. 2a 31 . C. 2a . D. 4a . 22 142 VẬN DỤNG CAO Trang 5/24 - Mã đề 002
Câu 46. Xét tất cả các số thực x, y sao cho 2 4x log a 6 40 36 y a − − ≤
với mọi số thực dương a . Khi biểu thức 2 2
P = x + y + 3x y đạt giá trị lớn nhất thì 2x + y bằng A. 2 . B. 10 . C. 10 − . D. 2 − .
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 2y − 23 = 0 và hai điểm
A(7;9;0), B(0;8;0). Điểm M (a; ;
b c) di động trên (S ). Khi biểu thức MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất thì
a + 2b + c bằng A. 13. B. 11 − . C. 5 − . D. 8 .
Câu 48. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (1;+∞) và thỏa mãn x f ′ 
(x)− f (x) 3 .
 ln x = 2x f  (x) và ( ) 3
f e = e + e . Giá trị f (2) thuộc khoảng nào sau đây?
A. (10;12) . B.  27 12;       . C. 25  ;15 . D. 9  ;9 . 2       2   2 
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh
2 2a , tam giác ABC vuông tại A AC = a , góc giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (SAB) bằng 0 60 .
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 3a . D. 3 2 3a .
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f (′x) như hình vẽ dưới đây.
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10 − ;10]để hàm số 1 2
g(x) = f (x m) − (x m +1) + 2024 nghịch biến trên(1;2) . 2
A. 8 . B. 9 .
C. 10 . D. 11 . HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Trang 6/24 - Mã đề 002
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0 ) ;1 . B. (−∞;0) . C. (1;+ ∞) . D. ( 1; − 0) . Lời giải Chọn A
Từ đồ thị hàm số y = f (x) ta có hàm số đồng biến trên hai khoảng (−∞;− ) 1 và (0 ) ;1 ⇒ chọn đáp án A.
Câu 2.
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. x = 3. B. x = 1 − . C. x = 2 . D. x = 3 − . Lời giải Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta có: hàm số đạt cực đại tại điểm x = 3.
Câu 3.
Cho hàm số y = f (x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 5. Lời giải Chọn C Trang 7/24 - Mã đề 002
Câu 4. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x +1 y = là x + 3 A. x = 1 − . B. x =1. C. x = 3 − . D. x = 3. Lời giải Chọn C
Ta có lim y = −∞ và lim y = +∞ nên đồ thị hàm số nhận đường thẳng x = 3 − làm tiệm cận x 3+ →− x 3− →− đứng.
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ 1; − ]
3 như hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. max f (x) = 5 .
B. max f (x) = 4 .
C. max f (x) =1.
D. max f (x) = 0. [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3 [ 1 − ; ] 3 Lời giải
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy max f (x) = f (0) = 5. [ 1 − ; ] 3
Câu 6.
Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 4 2
y = −x + 2x . B. 3
y = −x + 3x . C. 4 2
y = x − 2x . D. 3
y = x − 3x . Lời giải Chọn A
Đường cong trong hình là đồ thị hàm trùng phương 4 2
y = ax + bx + c (a ≠ 0) có hệ số a < 0 .
Câu 7. Tập xác định của hàm số y = log x là 5 A. [0;+ ∞) . B. (−∞;0) . C. (0;+ ∞) . D. (−∞;+ ∞). Lời giải Chọn C
Điều kiện: x > 0 .
Tập xác định: D = (0;+ ∞) .
Câu 8. Nghiệm của phương trình log x − 2 = 2 là 3 ( ) A. x = 11. B. x = 10. C. x = 7 . D. 8 . Lời giải Chọn A
Điều kiện: x > 2 Trang 8/24 - Mã đề 002
Phương trình tương đương với 2
x − 2 = 3 ⇔ x = 11
Câu 9. Nghiệm của phương trình x−2 3 = 9 là A. x = 3 − . B. x = 3. C. x = 4 . D. x = 4 − . Lời giải Chọn C Ta có x−2
3 = 9 ⇔ x − 2 = 2 ⇔ x = 4 . Câu 10. 4 x dx ∫ bằng A. 1 5 x + C B. 3 4x + C C. 5 x + C D. 5 5x + C 5 Lời giải Chọn A 4 x dx ∫ 1 5 = x + C . 5 3 3
Câu 11. Biết f
∫ (x)dx = 3. Giá trị của 2 f (x)dx ∫ bằng 1 1 A. 5. B. 9. C. 6 . D. 3 . 2 Lời giải Chọn C 3 3 Ta có: 2 f
∫ (x)dx = 2 f
∫ (x)dx = 2.3 = 6. 1 1 2 2 2
Câu 12. Biết f (x)dx = 2 ∫
g(x)dx = 3. ∫
Khi đó [ f (x) + g(x)]dx ∫ bằng 1 1 1 A. 1. B. 5. C. 1 − . D. 6 . Lời giải Chọn D 2 2 2
Ta có: [ f (x) + g(x)]dx = f (x)dx + g(x)dx = 2 + 3 = 5 ∫ ∫ ∫ . 1 1 1
Câu 13.
Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt? A. Bảy. B. Sáu. C. Năm. D. Mười. Chọn B Lời giải Trang 9/24 - Mã đề 002 S E A D B C
Hình chóp ngũ giác có năm mặt bên và một mặt đáy, nên số mặt của nó là sáu mặt.
Câu 14.
Cho khối chóp có diện tích đáy B = 3 và chiều cao h = 2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 6 . B. 12. C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn C
Thể tích khối chóp đã cho là 1 1
V = Bh = .3.2 = 2 . 3 3
Câu 15. Cho hình nón có bán kính đáy r = 2 và độ dài đường sinh l = 5 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng π π A. 20π . B. 20 C. 10π . D. 10 . 3 3 Lời giải Chọn C
Ta có diện tích xung quanh của hình nón đã cho là: S = π rl = π.2.5 =10π . xq
Câu 16. Cho hình trụ có bán r = 7 và độ dài đường sinh l = 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 42π . B. 147π . C. 49π . D. 21π . Lời giải Chọn A
S = π rl = π . xq 2 42
Câu 17. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(3;2; )
1 trên trục Oy có tọa độ là: A. (0;2; ) 1 . B. (0;2;0) . C. (0;0; ) 1 . D. (3;0;0). Lời giải Chọn B.
Câu 18.
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + (z −1) =16 . Bán kính của (S) là: A. 32 B. 8 C. 4 D. 16 Lời giải Chọn C
Từ phương trình mặt cầu 2 2 2
(S) : x y (z 1) 16  Bán kính R  16  4
Câu 19. Cho cấp số cộng (u với ;
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) u = 3 u = 9 1 2 Trang 10/24 - Mã đề 002 A. 6. B. 3. C. 12. D. -6. Lời giải Chọn A
Cấp số cộng (u có số hạng tổng quát là: u = u + n d ; n 1 1 ( ) n )
(Với u là số hạng đầu và d là công sai). 1
Suy ra có: u = u + d ⇔ 9 = 3+ d d = 6. 2 1
Vậy công sai của cấp số cộng đã cho bằng 6.
Câu 20. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ? A. 7 . B. 12. C. 5. D. 35. Lời giải Chọn B
Tổng số học sinh là: 5 + 7 =12.
Số chọn một học sinh là: 12 cách. Câu 21. Hàm số 3
y = x − 3x nghịch biến trên khoảng nào? A. ( ; −∞ − ) 1 . B. ( ; −∞ +∞). C. ( 1; − ) 1 . D. (0;+∞) . Lời giải Chọn C
Tập xác định D =  . x = 1 − Ta có 2
y′ = 3x − 3; y′ = 0 ⇔  . x = 1
Ta có bảng xét dấu y′:
Từ bảng xét dấu ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
Câu 22.
Giá trị cực tiểu y của hàm số 3 2
y = x − 3x + 4 là: CT A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . CT 4 CT 2 CT 3 CT 0 Lời giải Chọn A Ta có 2
y′ = 3x − 6x, y′′ = 6x − 6 x = 0
y′ = 0 ⇔ x = 2 y′′(0) = 6, − y′′(2) = 6
Do đó hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 ⇒ y = y = . CT (2) 0
Câu 23. Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 3
= x − 3x + 2 trên đoạn [ 3 − ; ] 3 là A. 4 . B. 16 − . C. 20 . D. 0 . Trang 11/24 - Mã đề 002 Lời giải Chọn C f (x) 3
= x − 3x + 2 tập xác định  . f (x) 2 '
= 0 ⇔ 3x − 3 = 0 ⇔ x = 1 ± ∈[ 3 − ; ] 3 . f ( ) 1 = 0; f (− )
1 = 4; f (3) = 20; f ( 3 − ) = 1 − 6.
Từ đó suy ra max f (x) = f (3) = 20 . [ 3 − ; ] 3
Câu 24.
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3. Lời giải Chọn D Ta có
lim y = −∞ ⇒ x = 2
− là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x 2+ →−
lim y = +∞ ⇒ x = 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho. x 0− →
lim y = 0 ⇒ y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho. x→+∞
Vậy đồ thị hàm số đã cho có tổng đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là 3.
Câu 25. Tập xác định của hàm số y (x x ) 2024 2 3 4 − = + − là A.  \{ 4; − } 1 . B. .  C. [ 4; − ] 1 . D. ( 4; − ) 1 . Lờigiải y (x x ) 2024 2 3 4 − = + −
là hàm số lũy thừa có số mũ nguyên âm nên điều kiện xác định là x ≠ 1 2
x + 3x − 4 ≠ 0 ⇔  . x ≠ 4 −
Vậy tập xác định của hàm số là D =  \{ 4; − } 1 .
Câu 26.
Tính đạo hàm của hàm số 2 x x y e + = . A. (2 + ) 1 x x e B. ( ) 2 2 1 x x x e + + C. ( ) 2 1 2 1 x x e + + D. ( 2 x x) 2x 1 e + + Lời giải Chọn B
( 2x+x)' 2x+x = ( + )' 2 . = (2 + ) 2 1 x +x e e x x x e x
Câu 27. Tập nghiệm của phương trình 2 xx  1 4  =  là 2    Trang 12/24 - Mã đề 002 A.  2 0;       . B. 1 0; . C. {0; } 2 . D. 3 0; . 3      2  2 Lời giải xx = 0 Ta có 2 xx  1 4  = 2  2x−2 ⇔ 2 x = 2−x 2 ⇔ 2
x + 2x = −x 2 ⇔ 2 − x + 3x = 0  ⇔ . 2  3   x =  2
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình log 3x +1 < 2 là 2 ( ) A.  1 ;1 −      B. 1 1 −  ;  C. 1 −  ;1 D. ( ) ;1 −∞  3   3 3   3  Lời giải Chọn C 1 ĐK: x > − 3
log 3x +1 < 2 ⇔ 3x +1< 4 ⇔ x <1 2 ( ) 1
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là − < x <1 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình  1 ;1 −  .  3 
Câu 29. Cho hàm số f (x) = 2 + 3sin3x . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f
∫ (x)dx = 2x +3sin3x +C . B. f
∫ (x)dx = 2x −sin3x +C . C. f
∫ (x)dx = 2x+sin3x+C . D. f
∫ (x)dx = 2x−3sin3x+C . Lời giải Chọn B Ta có f
∫ (x)dx = ∫(2+3sin3x)dx = 2dx +3 sin3 d
x x = 2x − cos3x + C ∫ ∫ 2
Câu 30. Tích phân dx ∫ bằng x + 3 0 A. 2 B. 16 C. 5 log D. 5 ln 15 225 3 3 Lời giải Chọn D 2 dx 2 5 = ln x + 3 = ln ∫ 0 x + 3 3 0 2 4 4
Câu 31. Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có f (x)dx = 9,
f (x)dx = 4. ∫ ∫
Tính I = f (x)d . x ∫ 0 2 0 A. I = 5 . B. I = 36 . C. 9 I = . D. I =13 . 4 Lời giải 4 2 4
Ta có: I = f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = 9 + 4 =13. ∫ ∫ ∫ 0 0 2 Trang 13/24 - Mã đề 002
Câu 32.
Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a, AC = 2a, SA ⊥ ( ABC) và
SA = a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a . D. 2a . 3 6 3 3 Lời giải S A C B Ta có 2 2 2 2
BC = AC AB = 3a BC = a 3 . 3 Vậy 1 1 1 1 a 3 V = S = = = . ∆ SA AB BC SA a a a S ABC ABC . . . . . . 3. . 3 3 2 6 6
Câu 33. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm là A(1;3;− ) 1 , B(3; 1;
− 5). Tìm tọa độ của điểm M thỏa  
mãn hệ thức MA = 3MB . A. 5 13 M  ; ;1    . B. 7 1 M  ; ;3 . C. 7 1 M  ; ;3 . D. M (4; 3 − ;8) . 3 3     3 3     3 3  Lời giải xA −3xBM x = = 4 1− 3    Ta có  yA −3 MA = 3 yB MB ⇒ yM = = 3 − ⇒ M (4; 3 − ;8) . 1− 3   zA −3zB zM = = 8  1− 3
Câu 34.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (3; 2 − ;5), N ( 1; − 6; 3
− ) . Mặt cầu đường kính MN có phương trình là:
A. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 1 = 6.
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 6 .
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 2 1 = 36 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 36 . Lời giải Chọn D
Tâm I của mặt cầu là trung điểm đoạn MN I (1;2; ) 1 . MN
(− − )2 +( + )2 +(− − )2 1 3 6 2 3 5
Bán kính mặt cầu R = = = 6. 2 2 Trang 14/24 - Mã đề 002
Vậy phương trình mặt cầu là (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 1 = 36 .
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABC . D
A BCD′ , có AB = A
A = a , AD = a 2 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng ′
A C và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 . Lời giải Chọn A
ABCD là hình chữ nhật, có AB = a , AD = a 2 nên
AC = BD = AB + AD = a + (a )2 2 2 2 2 = a 3 Ta có ( ′
A C ( ABCD)) = ( ′ A C CA) =  ; ; ′ A CA A ′ Do tam giác ′ A AC vuông tại A a A nên  1 tan ′ A AC = = = ⇒  ′ = 30 A AC . AC a 3 3 CÂU VẬN DỤNG
Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 4 3
y = x + 4x mx có ba điểm cực trị? A. 17 . B. 15. C. 3. D. 7 . Lời giải Chọn B Ta có: 3 2
y ' = 4x +12x m . Xét phương trình 3 2
y ' = 0 ⇔ 4x +12x m = 0 ( ) 1 .
Để hàm số có ba điểm cực trị thì phương trình ( )
1 phải có 3 nghiệm phân biệt. Ta có: ( ) 3 2
1 ⇔ m = 4x +12x .
Xét hàm số g (x) 3 2
= 4x +12x g (x) 2 '
=12x + 24x . Cho x = g '(x) 0 2
= 0 ⇔ 12x + 24x = 0 ⇔  . x = 2 −
Bảng biến thiên của g (x)
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình ( )
1 có 3 nghiệm phân biệt khi 0 < m <16 .
Do m∈ ⇒1≤ m ≤15 .
Vậy có 15 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu đề bài. Trang 15/24 - Mã đề 002
Câu 37. Cho hàm số f (x) = ( m + ) 3 2
1 x + (m + 4) x − 2 với m là tham số thực. Nếu max f (x) = f ( ) 1 thì [0;2]
min f (x) bằng [ 2 − ;0] A. 3 − . B. 2 . C. 4 − . D. 2 − . 4 Lời giải Chọn C Ta có:
f ′(x) = ( m + ) 2 3 2 1 x + m + 4 f ′(x) 2 −m − 4  1 0 xm  = ⇔ = ≠ − 6m 3 2  +  
Vì max f (x) = f ( )
1 suy ra x =1 là nghiệm của f ′(x) = 0 [0;2] −m − 4 ⇒
=1⇒ −m − 4 = 6m + 3 ⇒ m = 1 − ⇒ f (x) 3
= −x + 3x − 2 6m + 3 f (0) = 2, − f (2) = 4 −
Vậy min f (x) = 4 − [0;2]
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình
f ( f (x)+ )1 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? A. 6. B. 5. C. 7. D. 4 . Lời giải Chọn B x = x ∈ 2; − −1 1 ( ) Ta có f (x) 0 
= ⇔ x = x ∈ 1; − 0  2 ( ) x = x ∈ 1;2  3 ( )
f ( x) +1 = x ∈ 2; − −1
f (x) = x −1∈ 3 − ;− 2 1 ( ) 1 ( )
Khi đó: f ( f (x) ) 1 0 
+ = ⇔ f ( x) +1 = x ∈ 1; − 0  
f (x) = x −1∈ 2; − −1  2 ( ) 2 ( )  f
 ( x) +1 = x ∈ 1;2  f
(x) = x −1∈ 0;1 3 ( ) 3 ( )
+ Ta thấy hai phương trình f (x) = x −1∈ 3
− ;− 2 f x = x −1∈ 2; − −1 1 ( ); ( ) 2 ( )đều có 1 nghiệm Trang 16/24 - Mã đề 002
Phương trình f (x) = x −1∈ 0;1 3
( )có ba nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình f ( f (x) + ) 1 = 0 có 5 nghiệm.
Câu 39. Cho phương trình 4x − (2 + ) 1 2x m
+ 2(1− m) = 0 , m là tham số. Biết rằng tập các giá trị của m để
phương trình có nghiệm thuộc [0; ] 1 là [ ;
a b]. Tổng a + b bằng A. 5 . B. 7 . C. 8 . D. 3 . 2 6 3 2 Lời giải Chọn B Xét 4x − (2 + ) 1 2x m
+ 2(1− m) = 0, x∈[0; ] 1 (1) Đặt 2x
t = , với x∈[0; ] 1 ⇒ t ∈[1;2]
Khi đó, (1) trở thành 2t − (2m + )
1 t + 2(1− m) = 0 2 2
t mt t + − m = ⇔ m(t + ) 2 2 2 2 0 2 1 = t t + 2 t t + 2 ⇔ m = ,t ∈[1;2] 2t + 2 2
Để phương trình đã cho có nghiệm x∈[0; ] 1 thì phương trình t t + 2 m =
có nghiệm t ∈[1;2] . 2t + 2 2
Xét f (t) t t + 2 = , t ∈[1;2] 2t + 2 (2t − )
1 (2t + 2) − 2( 2t t + 2) 2 f ′(t) 2t + 4t − 6 = = (2t + 2)2 (2t + 2)2  = f ′(t) t 1 = 0 ⇔ t = 3 − ∉  [1;2] BBT: t 1 2 f ′(t) + f (t) 2 1 3 2 Vậy 1 2 7 m∈ ; ⇒ a + b =  . 2 3   6
Câu 40.
Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng bốn số nguyên b thỏa mãn (3b −9)( ⋅2b a − 20) < 0? A. 79 . B. 80 . C. 81. D. 82 . Lời giải Chọn B  3b  > b  > b 9 2 TH1: 3  − 9 > 0    20      b  ⇔ ⇔ ⇔ < < b b 20 20 2 log2  .2 a − 20 < 0 2 < b log   <  2    a    a   a  Trang 17/24 - Mã đề 002
Để có đúng bốn số nguyên b thì 6  20  20 < log ≤   7 ⇔ 64 < ≤12 20 20 8 ⇔ ≤ a < . 2  a a 128 64
Trường hợp này không có số nguyên a thỏa mãn.   < b  < b 3b 2 TH2: 3 9  − 9 < 0      ⇔  ⇔    ⇔ <   b < b 0 log 20 2 2 2  . a 2 − 20 b 20 > 0 2 > b > log  2    a    a   a
Để có đúng bốn số nguyên b thì  20  1 20 1 3 − ≤ log < 2 − ⇔ ≤
< ⇔ 80 < a ≤160 ⇒ 81≤ a ≤   160. 2  a  8 a 4
Trường hợp này có 160 −81+1 = 80 giá trị a nguyên thỏa mãn.
Vậy sổ giá trị nguyên của a là: 80 .
Câu 41.
Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi F (x),G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên  thỏa 2
mãn F (6) − 2G(6) = 8 và F (0) − 2G(0) = 2 . Khi đó f (3x)dx ∫ bằng 0 B. 2 . B. 10 . C. 2 − . D. 2 . 3 3 Lời giải Chọn C
Ta có: G (x) = F (x) + C
F(6) − 2G(6) = 8
F(6) − 2(F(6) + C) = 8
−F(6) − 2C = 8  ⇔  ⇔  ⇒ FF = − FG = F(0) − 2  (F(0) +C) (6) (0) 6. (0) 2 (0) 2 = 2
−F(0) − 2C = 2 2 Đặt I = f ∫ (3x)dx 0 Đặt 1
t = 3x dt = 3dx dx = dt 3
Đổi cận x = 0 ⇒ t = 0; x = 2 ⇒ t = 6 6 1 1 I f t dt ∫ [F F ] 6 ( ) (6) (0) − = = − = = 2. − 3 3 3 0
Câu 42. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20(cm), bán kính đáy r = 25(cm) . Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12(cm) . Tính diện tích thiết diện đó. A. S = ( 2 406 cm ) . B. S = ( 2 400 cm ) . C. S = ( 2 300 cm ). D. S = ( 2 500 cm ). Lời giải Chọn D Trang 18/24 - Mã đề 002 DE IH
 Gọi H là trung điểm của DE ta có 
DE ⊥ (SHI ) . DE SI
Kẻ IK SH IK ⊥ (SDE) ⇒ d (I;(SDE)) = IK =12(cm) . 1 1 1 1 1 1 IK.SI  Ta có: = + ⇒ = − ⇒ IH = 2 2 2 2 2 2 . 2 2 IK IH SI IH IK SI SI IK 12.20 = = 15 . 2 2 20 −12  2 2 2 2
SH = IH + SI = 15 + 20 = 25, 2 2 2 2
HE = r IH = 25 −15 = 20.
 Vậy diện tích thiết diện là 1 1 S S . ∆ DE =
SH.DE = 25.40 = 500( 2 cm ) 2 2
Câu 43.
Gọi (S ) là mặt cầu đi qua 4 điểm A(2;0;0), B(1;3;0),C ( 1
− ;0;3), D(1;2;3) . Tính bán kính R của (S ). A. R = 2 2 . B. R = 3. C. R = 6 . D. R = 6 . Lời giải Gọi I ( ; a ;
b c) là tâm mặt cầu đi qua bốn điểm ,
A B,C, D . Khi đó: AI = BI (  a − 2)2 2 2
+ b + c = (a − )2 1 + (b −3)2 2 2 2 + c   2 2 AI CI (  = ⇔  a − 2)2 2 2
+ b + c = (a + )2 2
1 + b + (c −3)2  2 2 AI DI  (  =  a − 2)2 2 2
+ b + c = (a − )2
1 + (b − 2)2 + (c −3)2  a − 3b = 3 − a = 0  a c 1 b  ⇔ − = − ⇔  =1 ⇒ I (0;1 ) ;1
a 2b 3c 5  − − = − c =   1 Bán kính: 2 2 2
R = IA = 2 +1 +1 = 6 .
Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ S ,
xác suất để chọn được số có tích hai chữ số bằng 6 là Trang 19/24 - Mã đề 002 A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 8 . 81 27 81 81 Lời giải Chọn C
Gọi ab là số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn a có 9cách. Chọn b có 9 cách.
Do đó có 9.9 = 81 số có hai chữ số khác nhau.
Gọi A là biến cố: “Chọn được số có tích hai chữ số bằng 6 ”.
Khi đó A = {16,61,23, } 32 Vậy P( A) 4 = . 81
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng a , cạnh bên SA = 2a . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của đoạn AO. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng SD AB . A. a 11 .
B. 2a 31 . C. 2a . D. 4a . 22 142 Lời giải Chọn B S I A D H K O B C
Ta có AB / / CD d ( AB, SD) = d ( AB,(SCD)) = d ( A,(SCD)). Mặt khác 4
AC = HC d ( A (SCD)) 4 ,
= d (H ,(SCD)). 3 3
Kẻ HK / / AD(K CD) ⇒ HK CD .
Kẻ HI SK (I SK ) ⇒ HI ⊥ (SCD) ⇒ d (H ,(SCD)) = HI . a 2
Ta có AC = a 2 ⇒ AH = . 4 Trang 20/24 - Mã đề 002 Và 2 2 2 31 2
SH = SA AH = a , 3 3
HK = AD = a 8 4 4
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông SHK Ta có 1 1 1 568 279 = + = ⇒ HI = a . 2 2 2 2 HI SH HK 279a 568 a
Do đó d ( A (SCD)) 4 2 31 , = HI = . 3 142 VẬN DỤNG CAO
Câu 46. Xét tất cả các số thực x, y sao cho 2 4x log a 6 40 36 y a − − ≤
với mọi số thực dương a . Khi biểu thức 2 2
P = x + y + 3x y đạt giá trị lớn nhất thì 2x + y bằng A. 2 . B. 10 . C. 10 − . D. 2 − . Lời giải Chọn A Ta có − 2 2 4x log a 6 40− y 4x−2log6a 40 ≤ 36 ⇔ ≤ 36 −y a a
⇔ (4x − 2log a log a ≤ 2 40 − y 6 ) ( 2 3 ) 2 2 ⇔ log a − 2 l
x og a + 40 − y ≥ 0 a ∀ * 6 6 ( )
Coi (*) là bất phương trình bậc hai ẩn log a 6
Để (*) đúng với mọi số thực dương a thì Δ′ ≤ 0 2  ⇔ x − ( 2 40 − y ) 2 2 2 2
≤ 0 ⇔ x + y − 40 ≤ 0 ⇔ x + y ≤ 0 4 hesoa = 1 > 0
Ta có ( x y)2 2 ≤  + (− )2 ( 2 2 x + y ) = ⇔ ( x y)2 2 3 3 1 10.40 3 ≤ 20 ⇔ 20
− ≤ 3x y ≤ 20   Suy ra 2 2
P = x + y + 3x y ≤ 40 + 20 = 60  x y = 3 1 −  x = 6 Vậy P =170 ⇔ 3
x y = 20 ⇔ 
x + 2y = 6 − 4 = 2 max  y = 2 − 2 2 x + y = 40  
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 2y − 23 = 0 và hai điểm
A(7;9;0), B(0;8;0). Điểm M (a; ;
b c) di động trên (S ). Khi biểu thức MA + 2MB đạt giá trị nhỏ nhất thì
a + 2b + c bằng A. 13. B. 11 − . C. 5 − . D. 8 . Lời giải Chọn A
M (a b c)∈(S ) 2 2 2 ; ;
a + b + c − 2a − 2b − 23 = 0 Ta có Trang 21/24 - Mã đề 002
MA + 2MB = (a − 7)2 + (b −9)2 2 2
+ c + 2 a + (b −8)2 2 + c
= (a − 7)2 + (b − 9)2 2 2
+ c + 3.0 + 2 a + (b −8)2 2 + c
= (a − 7)2 + (b − 9)2 2 + c + 3( 2 2 2
a + b + c − 2a − 2b − 23) 2
+ 2 a + (b −8)2 2 + c 2 2 2 2
= 4a + 4b + 4c − 40a − 24b + 61 + 2 a + (b −8)2 2 + c 2 2 2 61 2
= 2 a + b + c − 5a − 6b +
+ 2 a + (b −8)2 2 + c 4  2  5   2  2  a = −
+ (3− b)2 + (−c)2 2 + a + (b − 2 2  5  2 2   8) + c  ≥ 2
a + a + (3− b + b −8) + (−c + c)  ≥   5 5   2     2      
Vậy giá trị lớn nhất của MA + 2MB bằng  5 −a  2 3− b  = a =1 a b −8 3 5   b  ⇔ ⇔ =
 = 6 ⇒ a + 2b + c = 1+12 + 0 = 13 c 0   2 2 2 c =  + + − − − =  0
a b c 2a 2b 23 0  
Câu 48.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (1;+∞) và thỏa mãn x f ′ 
(x)− f (x) 3 .
 ln x = 2x f  (x) và ( ) 3
f e = e + e . Giá trị f (2) thuộc khoảng nào sau đây?
A. (10;12) . B.  27 12;       . C. 25  ;15 . D. 9  ;9 . 2       2   2  Lời giải Chọn A
x∈(1;+∞) ta có:
f x x f x f x f x  . x f ′ 
(x)− f (x) . 3
 ln x = 2x f  (x) ( ) ( ) ( ) ( ) 2x − .ln x = 2x − 2 2 2 x x x
f (x).x x . f (x) f (x)  f (x) ′ ′ ′  f (x) .ln x = 2x − ⇔ 
 .ln x = 2x − 2 2 2 x xx x  f (x) ′    f (x)  ∫   .ln x dx  = ∫2xdx 2 x x          1 f (x) ′ f (x) ′     f (x)
Đặt u = ln x du = dx,dv =   ⇒ v = ∫  dx v = . Suy ra xx   x x f (x) f (x) f (x) f (x) 3 2 2 .ln − = − ⇒ .ln x + Cx x dx x dx
x = x + C f x = ∫ 2 ∫ . 2 ( ) x x x x ln x Vì Trang 22/24 - Mã đề 002 3 3 ( ) 3 e + Ce 3 = + ⇒ = + ⇒
= ⇒ = ⇒ ( ) x + x f e e e e e Ce e C f x = ⇒ f ( ) 10 1 2 = ln e ln x ln 2 f ( )  25 2 ;15 ⇒ ∈ 2   
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh
2 2a , tam giác ABC vuông tại A AC = a , góc giữa đường thẳng AD và mặt phẳng (SAB) bằng 0 60 .
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng A. 3 3a . B. 3 6a . C. 3 3a . D. 3 2 3a . Lời giải Chọn B
AD BC ⇒ ( AD,(SAB)) = (BC,(SAB))
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C lên
(SAB) ⇒ (BC (SAB)) =  0 , CBH = 30
Xét tam giác ABC vuông tại A có 2 2 2 2
BC = AB + BC = 8a + a = 3a
Xét tam giác BCH vuông tại H có 0 3 3 3 = .sin 60 ⇒ = 3 . a CH BC CH a = 2 2 Ta có 1 0 2 1 3 S = = ⇒ = = ∆ SA SB a V CH Sa SAB . .sin 60 2 3 S ABC . . SAB 3 . 2 3 3 ⇒ V = V = a S ABCD 2 S ABC 6 . .
Câu 50. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị hàm số y = f (′x) như hình vẽ dưới đây.
Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 10 − ;10]để hàm số 1 2
g(x) = f (x m) − (x m +1) + 2024 nghịch biến trên(1;2) . 2
A. 8 . B. 9 .
C. 10 . D. 11 . Lời giải Chọn B
Ta có g (′x) = f (′x m) − (x m +1) . Trang 23/24 - Mã đề 002
Vậy g (′x) = 0 ⇔ f (′x m) − (x m +1) = 0 ⇔ f (′x m) = x m +1 (1) .
Đặt t = x m , khi đó phương trình (1) trở t = 2 x m = 2 x = m + 2
thành f (t) t 1 t 0 x m 0  ′ = + ⇔ = ⇔ − = ⇔ x = m    . t = 2 − x m = 2 − x = m −    2
Bảng biến thiên của hàm số g(x) như sau: m ≤1   ≤ ≤
Vậy hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (1;2) khi 0 m 1
m + 2 ≥ 2 ⇔  . m ≥ 4 m − 2 ≥ 2  ≤ m ≤ Vì m∈[− ] 0 1 10;10 ⇒ 
. Suy ra có 12 giá trị nguyên của m thỏa mãn 4 ≤ m ≤ 10 Trang 24/24 - Mã đề 002
Document Outline

  • MÃ ĐỀ 101
  • MÃ ĐỀ 102
  • ĐÁP ÁN ĐỀ 101-103
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN ĐỀ 102-104
    • Sheet1
  • GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 101-103
  • GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 102-104