1/4 - Mã đề 1001
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC GIANG
thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT (lần 2)
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề
- Họ và tên thí sinh:…………………………………………
- Số báo danh:……………………………………………….
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Bất phương trình
23
1
2
2
x



có tập nghiệm là
A.
(
]
;1−∞
. B.
2
;
3

+∞

. C.
[
)
1; +∞
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 2. Cho
( )
2
0
3f x dx =
, tính
( )
( )
2
0
12f x dx+
.
A.
. B.
7
. C.
4
. D.
6
Câu 3. Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + ++
có đồ th là đường cong như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
0; 2
. C.
( )
1; 3
. D.
(
)
2; +∞
.
Câu 4. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
3
10u =
và công bội
2.q =
Giá tr của
2
u
bằng
A.
. B.
. C.
20
. D.
5
.
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số
() 4
x
fx=
A.
( ) 4 .ln 4 .
x
Fx C= +
B.
1
4
() .
1
x
Fx C
x
+
= +
+
C.
4
() .
2ln 2
x
Fx C= +
D.
() 4 .
x
Fx C= +
Câu 6. Cân nng (kg) ca 50 con ln của mt gia đình nông dân chăn nuôi đưc thng kê trong bng dưi đây:
Khi lượng trung bình của 50 con lợn bảng thống kê trên bằng
A.
8, 76
kg. B.
8,52
kg. C.
8, 72
kg. D.
9,12
kg.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
( )
SA ABC
, khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
bằng
3
4
a
. Tính
tan
α
, với
α
là góc tạo bởi giữa cạnh
SB
và mặt phẳng
( )
ABC
.
A.
3
2
. B.
3
2
. C.
3
4
. D.
1
2
.
Mã đề 1001
2/4 - Mã đề 1001
Câu 8. Đồ thị dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số cho ở các phương án A, B, C, D?
A.
21
1
x
y
x
+
=
+
. B.
21
1
x
y
x
=
. C.
1
2
1
yx
x
= +
+
. D.
3
31
yx x=−+
.
Câu 9. Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi các đường
2
3, 0, 0, 2yx y x x=+===
. Gọi
V
th tích khối
tròn xoay được tạo thành khi quay
(
)
H
xung quanh trục
Ox
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
2
2
0
3dVx x= +
. B.
(
)
2
2
2
0
3d
Vx x
π
= +
. C.
( )
2
2
0
3dVxx
π
= +
. D.
( )
2
2
2
0
3dVx x
= +
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1;0;2a =
( )
2;3;2
b
=
. Giá trị của
.ab

bằng
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều. Gi các đim
,MN
lần lượt trung điểm
của
SB
.SC
Khi đó góc giữa hai đường thẳng
MN
AB
bằng
A.
90
°
. B.
45°
. C.
30
°
. D.
60°
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
(
)
2;1; 3M
nhận
vectơ
( )
3; 2; 5
u = −−
làm một vectơ chỉ phương là
A.
32
2
53
xt
yt
zt
= +
=−+
=−−
. B.
23
12
35
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. C.
23
12
35
xt
yt
zt
= +
=
=−−
. D.
23
12
35
xt
yt
zt
= +
= +
=−−
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến u 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Mt hộp chứa 6 viên bi màu xanh 8 viên bi màu đỏ (các viên bi cùng kích thước khối
ợng, được đánh số khác nhau). Bạn Phú lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ trong hộp không hoàn lại, tiếp đó
bạn Trí lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ trong hộp.
a) Xác suất để bạn Phú lấy được 1 viên bi màu xanh là
3
7
.
b) Xác suất để bạn Trí lấy được 2 viên bi màu xanh, biết rằng bạn Phú đã lấy được 1 viên bi màu đỏ là
5
26
.
c) Xác suất để bạn Phú lấy được 1 viên bi màu đỏ và bạn Trí lấy được 1 viên bi màu xanh và 1 viên bi màu
đỏ là
1
3
.
d) Biết rằng bạn Trí lấy được ít nhất một viên bi màu đỏ, xác suất bạn Phú lấy được một viên bi màu đỏ
21
38
.
3/4 - Mã đề 1001
Câu 2. Mt cht điểm chuyển động thẳng trong
19
giây vi tc đ
()
vt
(đơn vị:
m/s
) là hàm s phụ thuộc
thời gian
t
(đơn vị: giây) có đồ th như hình vẽ.
a) Tại thời điểm
19
t =
giây, tốc độ của chất điểm bằng
16 m/s
.
b) Quãng đường chất điểm đi được trong khoảng thời gian từ
0
giây đến
4
giây bằng
48 m
.
c) Trong khoảng thời gian từ
13
giây đến
19
giây, đồ thị của
()
vt
là một phần của đường parabol. Khi đó
2
( ) 30 209 (m/s).vt t t=−+ +
d) Quãng đường chất điểm đi được từ lúc xuất phát đến khi dừng lại bằng
204 m.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
2;0;0I
, bán kính
5
R
=
hai điểm
( )
0; 2;1A
,
(
)
2; 4; 2B
.
a) Phương trình của mặt cầu
( )
S
( )
2
22
25x yz ++=
.
b) Độ dài
3IA =
.
c) Gọi
(
)
P
là mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với mặt phẳng
( )
: 30Qxyz+−=
sao cho khoảng cách
từ
I
đến
( )
P
đạt giá trị lớn nhất, khi đó phương trình mặt phẳng
( )
P
2 10
xyz+ −=
.
d) Giả sử
d
là đường thẳng thay đổi đi qua
A
và cắt mặt cầu
(
)
S
tại hai điểm
,
MN
. Gọi
(
)
;;M abc
điểm thỏa mãn
MA MB
đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó ta có
19
22
2
a bc −=
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
2
2
1
xx
y fx
x
+−
= =
+
có đồ th
( )
C
. Khi đó
a)
( )
2
2
23
,1
( 1)
xx
y fx x
x
−− +
=
+
= ≠−
.
b) Tim cận xiên của đồ th hàm số là đường thẳng có phương trình
2yx=
.
c) Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ th
( )
C
bằng 4.
d) Trên đồ th
(
)
C
có đúng 4 điểm
M
có tung độ và hoành độ là các s nguyên sao cho tiếp tuyến của
( )
C
tại
M
tạo với hai đường tiệm cận của
( )
C
một tam giác có diện tích bằng 8.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Vào ngày 01/04/2023, ông An vay ngân hàng
300
triệu đồng với lãi sut
8%
/năm. Ông dùng toàn
bộ số tin vay mua c phiếu mã GK vi g
50
nghìn đồng /
1
cổ phiếu. Đúng sau 2 năm, để tr nợ ngân
hàng ông An bán toàn bộ cổ phiếu đó với giá mi c phiếu
59, 5
nghìn đồng. Số tiền còn lại ca ông An
sau khi đã trả nợ cho ngân hàng là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 2. Nhân dịp kỷ nim
60
năm ngày thành lập trường, các học sinh lựa chn tham gia thi đu th thao
hoặc biểu diễn văn nghệ. Lớp
12A
56%
số học sinh tham gia thi đấu thể thao và còn lại
44%
số học sinh
tham gia biểu diễn văn nghệ. Biết rng các bạn nữ đều tham gia biểu diễn văn nghệ. Trong số các bạn nam
20%
tham gia văn nghệ
80%
tham gia thi đấu thể thao. Chọn ngẫu nhiên
1
học sinh trong lớp. Biết
rằng học sinh này tham gia biểu diễn văn nghệ, tính xác suất đ học sinh này nữ (làm tròn kết qu đến
hàng phần trăm).
4/4 - Mã đề 1001
Câu 3. Cho hình chóp tam giác
.
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy. Biết
1AB
=
, góc
[
]
, , 45
S BC A = °
, khoảng cách từ
C
đến mặt phẳng
( )
SAB
bằng 2. Tính
th tích của khối chóp
.S ABC
(làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Một biển quảng cáo dạng hình vuông
ABCD
cnh bng
4
m
I
là trung điểm ca đoạn thẳng
CD
. Trên tấm biển đó có đường parabol đỉnh
I
đi qua
,AB
và cắt đường chéo
BD
tại
M
(M khác B, tham
kho hình v).
Chi phí sơn phần tô hình tổ ong (có diện tích
1
S
) là
200000
đồng/m
2
, chi phí sơn phần tô đậm (có diện
tích
2
S
) là
180000
đồng/m
2
và phần còn lại là
150000
đồng/m
2
. Số tiền cần chi trả để sơn tấm biến quảng
cáo là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 5. Nhà máy A chuyên sản xuất mt loi sn phẩm cho nhà máy B; Hai nhà máy thỏa thun rng, hàng
tháng nhà máy A cung cấp cho nhà máy B s ợng sản phẩm theo đơn đặt hàng của nhà máy B (tối đa 90
tấn sản phm). Nếu số ợng đặt hàng
x
tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tn sn phm là
( )
2
90 0, 01px x=
(đơn vị triu đồng). Chi phí để nhà máy A sản suất
x
tấn sản phẩm trong một tháng
( ) ( )
1
200 27
2
Cx x= +
(đơn vị triệu đồng), thuế giá tr gia tăng nhà máy A phải đóng cho nhà nước là
10%
tổng doanh thu mỗi tháng. Hỏi mỗi tháng nhà máy A thu được lợi nhuận cao nhất bao nhiêu triệu đồng
(sau khi đã trừ thuế giá tr gia tăng)?
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2;1; 5A
,
(
)
4; 3;1B
,
( )
2; 5;1C
. Gọi
( )
α
mặt phẳng
cha trc
Oy
sao cho
A
,
B
,
C
nằm v cùng phía đối vi mặt phẳng
( )
α
1
d
,
2
d
,
3
d
lần lượtkhoảng
cách t
A
,
B
,
C
đến
( )
α
. Giá tr lớn nhất của biểu thức
123
23Td d d=++
bằng
ab
(với
*
a
,
b
là s
nguyên tố). Tính
98 99S ab= +
.
------ HẾT ------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
HƯỚNG DN CHM ĐỀ THI TH TT NGHIP LN 2 - MÔN TOÁN
Phn I (3,0 đim). Mi câu tr li đúng thí sinh được 0,25 đim.
Câu Mã
1001 1002 1003 1004 1005 1006 1007 1008
1
CC D D ACBA
2
AA C D ACBC
3
B B A C BDAA
4
DD B C DDCD
5
C D A B CAAA
6AC D B ACCB
7B B D D B B D C
8A B A C DDDB
9B D B B D A B C
10DA C A BBCD
11D A C A BADD
12 C C B A C B A B
1 ĐĐSĐĐSSS ĐĐSĐ SĐSĐ SĐSĐ SSSĐĐĐSĐĐSSS
2 SSSĐ SĐSĐĐSSS SSSĐ SSSĐĐSSS SSSĐĐĐSĐ
3SĐSĐĐĐSĐ SSSĐĐSSS ĐĐSĐĐĐSĐĐSSS SĐSĐ
4 ĐSSS SSSĐ SĐSĐĐĐSĐĐSSS SĐSĐ SĐSĐ SSSĐ
1
7,08
2150
6235
2810
0,68
2810
2150
7,08
2
0,68
0,33
2150
0,68
2150
7,08
7,08
6235
3
0,33
0,68
0,33
0,33
2810
0,68
2810
2810
4
2810
2810
0,68
2150
7,08
0,33
0,33
2150
5
2150
6235
7,08
6235
6235
2150
0,68
0,68
6
6235
7,08
2810
7,08
0,33
6235
6235
0,33
Phn III (3,0 đim). Mi câu tr li đúng thí sinh được 0,5 đim.
Phn II (4,0 đim).
Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 01 câu hi đưc 0,1 đim.
Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 01 câu hi đưc 0,25 đim.
Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 01 câu hi đưc 0,5 đim.
Thí sinh la chn chính xác 04 ý trong 01 câu hi đưc 1 đim.
1009 1010 1011 1012 1013 1014 1015 1016 1017
DCDCDDCDD
DBABBCCAC
CADDDBDBC
BDCDACDAD
BCDABAAAD
ABABADCBA
AABCADBBA
DDABBCADB
CCBACBBDB
AABDCBDBA
BDCCCCBCC
CBCADACDB
ĐĐSĐĐSSS SĐSĐ SĐSĐ SSSĐĐĐSĐĐĐSĐĐSSS SSSĐ
ĐSSS SSSĐ SSSĐ SSSĐĐĐSĐ SĐSĐĐSSS ĐĐSĐĐĐSĐ
SSSĐĐĐSĐĐSSS ĐĐSĐ SĐSĐ SSSĐ SSSĐ SĐSĐ SĐSĐ
SĐSĐ SĐSĐĐĐSĐĐSSS ĐSSS ĐSSS SĐSĐ SSSĐĐSSS
0,68
2810
2150
6235
0,68
2150
6235
0,68
2150
0,33
0,68
6235
0,33
2810
0,68
0,33
7,08
6235
6235
0,33
7,08
2150
6235
6235
2150
6235
2810
2150
2150
2810
7,08
0,33
2810
0,68
2150
0,33
2810
7,08
0,33
2810
7,08
0,33
2810
2810
0,68
7,08
6235
0,68
0,68
2150
7,08
7,08
0,33
7,08
1018 1019 1020 1021 1022 1023 1024
BCDBDCB
BBABBDD
AADADDD
DABAACA
BCDCBBB
CBCBBCD
AAAACBA
ABADDDA
DCCDCAB
DDCCABC
CCBCCAC
DABDAAD
ĐSSS SSSĐĐSSS SĐSĐ SĐSĐ SĐSĐĐSSS
ĐĐSĐĐSSS ĐĐSĐĐSSS ĐSSS ĐSSS SSSĐ
SĐSĐ SĐSĐ SSSĐ SSSĐĐĐSĐ SSSĐ SĐSĐ
SSSĐĐĐSĐ SĐSĐĐĐSĐ SSSĐĐĐSĐĐĐSĐ
0,68
0,33
7,08
2150
6235
6235
7,08
2810
0,68
0,68
0,33
2150
0,68
2810
7,08
2810
2150
0,68
2810
7,08
6235
0,33
6235
6235
6235
0,68
2810
2150
2150
7,08
2810
7,08
0,33
0,33
0,33
6235
2150
0,33
2810
7,08
2150
0,68
Xem thêm: ĐỀ THI TH THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT (lần 2) BẮC GIANG
NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề
- Họ và tên thí sinh:………………………………………… Mã đề 1001
- Số báo danh:……………………………………………….
PHẦN I.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 2−3x
Câu 1. Bất phương trình  1  ≥  
2 có tập nghiệm là  2  A. ( ] ;1 −∞ . B. 2 ;  +∞  . C. [1;+∞) . D. (1;+∞). 3   2 2
Câu 2. Cho f
∫ (x)dx = 3, tính ∫(1+ 2 f (x))dx . 0 0 A. 8. B. 7 . C. 4 . D. 6 Câu 3. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 2) . B. (0;2) . C. ( 1; − 3) . D. (2;+∞) .
Câu 4. Cho cấp số nhân (u với u =10 và công bội q = 2.
− Giá trị của u bằng n ) 3 2 A. 8. B. 5. C. 20 − . D. 5 − .
Câu 5. Nguyên hàm của hàm số ( ) 4x f x = là x 1 + x A. ( ) = 4x F x .ln 4 + C. B. 4 F(x) = + C. C. 4 F(x) = + C. D. ( ) = 4x F x + C. x +1 2ln 2
Câu 6. Cân nặng (kg) của 50 con lợn của một gia đình nông dân chăn nuôi được thống kê trong bảng dưới đây:
Khối lượng trung bình của 50 con lợn ở bảng thống kê trên bằng A. 8,76 kg. B. 8,52 kg. C. 8,72 kg. D. 9,12kg.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ⊥ ( ABC) , khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( a
SBC) bằng 3 . Tính tanα , với α là góc tạo bởi giữa cạnh SB và mặt phẳng ( ABC). 4 A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 1 . 2 2 4 2 1/4 - Mã đề 1001
Câu 8. Đồ thị dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số cho ở các phương án A, B, C, D? + − A. 2x 1 y = . B. 2x 1 y = . C. 1 y = 2x + . D. 3
y = x − 3x +1. x +1 x −1 x +1
Câu 9. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi các đường 2
y = x + 3, y = 0, x = 0, x = 2 . Gọi V là thể tích khối
tròn xoay được tạo thành khi quay (H ) xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 2 2
A. V = ∫( 2x +3)dx. B. V =π ∫(x +3)2 2 dx .
C. V = π ∫( 2x +3)dx . D. V = ∫(x +3)2 2 dx . 0 0 0 0    
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = ( 1;
− 0;2) và b = (2;3;2) . Giá trị của . a b bằng A. 6 − . B. 3 − . C. 4 − . D. 2 .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều. Gọi các điểm M , N lần lượt là trung điểm
của SB SC. Khi đó góc giữa hai đường thẳng MN AB bằng A. 90° . B. 45°. C. 30° . D. 60°.
Câu 12. Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M (2;1; 3 − ) và nhận 
vectơ u = (3;− 2;−5) làm một vectơ chỉ phương là x = 3 + 2tx = 2 + 3tx = 2 + 3tx = 2 + 3t A.     y = 2 − + t . B.y = 1 − + 2t .
C.y =1− 2t .
D.y =1+ 2t . z = 5 − −     3t z = 3−  5t z = 3 − −  5t z = 3 − −  5t
PHẦN II.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một hộp có chứa 6 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ (các viên bi có cùng kích thước và khối
lượng, được đánh số khác nhau). Bạn Phú lấy ngẫu nhiên 1 viên bi từ trong hộp và không hoàn lại, tiếp đó
bạn Trí lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ trong hộp.
a) Xác suất để bạn Phú lấy được 1 viên bi màu xanh là 3 . 7
b) Xác suất để bạn Trí lấy được 2 viên bi màu xanh, biết rằng bạn Phú đã lấy được 1 viên bi màu đỏ là 5 . 26
c) Xác suất để bạn Phú lấy được 1 viên bi màu đỏ và bạn Trí lấy được 1 viên bi màu xanh và 1 viên bi màu đỏ là 1 . 3
d) Biết rằng bạn Trí lấy được ít nhất một viên bi màu đỏ, xác suất bạn Phú lấy được một viên bi màu đỏ là 21 . 38 2/4 - Mã đề 1001
Câu 2. Một chất điểm chuyển động thẳng trong 19 giây với tốc độ v(t) (đơn vị: m/s ) là hàm số phụ thuộc
thời gian t (đơn vị: giây) có đồ thị như hình vẽ.
a) Tại thời điểm t =19 giây, tốc độ của chất điểm bằng 16 m/s .
b) Quãng đường chất điểm đi được trong khoảng thời gian từ 0 giây đến 4 giây bằng 48 m .
c) Trong khoảng thời gian từ 13 giây đến 19 giây, đồ thị của v(t) là một phần của đường parabol. Khi đó 2 v(t) = t − + 30t + 209 (m/s).
d) Quãng đường chất điểm đi được từ lúc xuất phát đến khi dừng lại bằng 204 m.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (2;0;0), bán kính R = 5 và hai điểm A(0;2; ) 1 , B( 2; − 4;2) .
a) Phương trình của mặt cầu (S ) là (x − )2 2 2 2 + y + z = 5.
b) Độ dài IA = 3.
c) Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (Q) :x y + z −3 = 0 sao cho khoảng cách
từ I đến (P) đạt giá trị lớn nhất, khi đó phương trình mặt phẳng (P) là 2x + y z −1 = 0 .
d) Giả sử d là đường thẳng thay đổi đi qua A và cắt mặt cầu (S ) tại hai điểm M , N . Gọi M ( ; a ; b c) là
điểm thỏa mãn MA MB đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó ta có 19
2a − 2b c = − . 2 2
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) −x + x − 2 =
có đồ thị (C). Khi đó x +1 2 − − +
a) y′ = f ′(x) x 2x 3 = , x ∀ ≠ 1 − . 2 (x +1)
b) Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình y = x − 2.
c) Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị (C) bằng 4.
d) Trên đồ thị (C) có đúng 4 điểm M có tung độ và hoành độ là các số nguyên sao cho tiếp tuyến của (C)
tại M tạo với hai đường tiệm cận của (C) một tam giác có diện tích bằng 8.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Vào ngày 01/04/2023, ông An vay ngân hàng 300 triệu đồng với lãi suất 8% /năm. Ông dùng toàn
bộ số tiền vay mua cổ phiếu mã GK với giá 50 nghìn đồng /1 cổ phiếu. Đúng sau 2 năm, để trả nợ ngân
hàng ông An bán toàn bộ cổ phiếu đó với giá mỗi cổ phiếu là 59,5 nghìn đồng. Số tiền còn lại của ông An
sau khi đã trả nợ cho ngân hàng là bao nhiêu triệu đồng?
Câu 2. Nhân dịp kỷ niệm 60 năm ngày thành lập trường, các học sinh lựa chọn tham gia thi đấu thể thao
hoặc biểu diễn văn nghệ. Lớp 12A có 56% số học sinh tham gia thi đấu thể thao và còn lại 44% số học sinh
tham gia biểu diễn văn nghệ. Biết rằng các bạn nữ đều tham gia biểu diễn văn nghệ. Trong số các bạn nam
có 20% tham gia văn nghệ và 80% tham gia thi đấu thể thao. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh trong lớp. Biết
rằng học sinh này tham gia biểu diễn văn nghệ, tính xác suất để học sinh này là nữ (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). 3/4 - Mã đề 1001
Câu 3. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Biết AB =1, góc [S, BC, A] = 45° , khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) bằng 2. Tính
thể tích của khối chóp S.ABC (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4. Một biển quảng cáo có dạng hình vuông ABCD cạnh bằng 4 m và I là trung điểm của đoạn thẳng
CD . Trên tấm biển đó có đường parabol đỉnh I đi qua ,
A B và cắt đường chéo BD tại M (M khác B, tham khảo hình vẽ).
Chi phí sơn phần tô hình tổ ong (có diện tích S ) là 200000 đồng/m2, chi phí sơn phần tô đậm (có diện 1
tích S ) là 180000 đồng/m2 và phần còn lại là 150000 đồng/m2. Số tiền cần chi trả để sơn tấm biến quảng 2
cáo là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 5. Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cho nhà máy B; Hai nhà máy thỏa thuận rằng, hàng
tháng nhà máy A cung cấp cho nhà máy B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của nhà máy B (tối đa 90
tấn sản phẩm). Nếu số lượng đặt hàng là x tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn sản phẩm là p(x) 2
= 90 − 0,01x (đơn vị triệu đồng). Chi phí để nhà máy A sản suất x tấn sản phẩm trong một tháng là C (x) 1
= (200 + 27x) (đơn vị triệu đồng), thuế giá trị gia tăng mà nhà máy A phải đóng cho nhà nước là 2
10% tổng doanh thu mỗi tháng. Hỏi mỗi tháng nhà máy A thu được lợi nhuận cao nhất bao nhiêu triệu đồng
(sau khi đã trừ thuế giá trị gia tăng)?
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 2 − ;1;5) , B(4;3; ) 1 , C (2; 5; − )
1 . Gọi (α ) là mặt phẳng
chứa trục Oy sao cho A , B , C nằm về cùng phía đối với mặt phẳng (α ) và d , d , d lần lượt là khoảng 1 2 3
cách từ A , B , C đến (α ) . Giá trị lớn nhất của biểu thức T = d + 2d + 3d bằng a b (với * a ∈ 1 2 3
, b là số
nguyên tố). Tính S = 98a + 99b .
------ HẾT ------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 4/4 - Mã đề 1001
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 2 - MÔN TOÁN
Phần I (3,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu Mã 1001 1002 1003 1004 1005 1006 1007 1008 1 C C D D A C B A 2 A A C D A C B C 3 B B A C B D A A 4 D D B C D D C D 5 C D A B C A A A 6 A C D B A C C B 7 B B D D B B D C 8 A B A C D D D B 9 B D B B D A B C 10 D A C A B B C D 11 D A C A B A D D 12 C C B A C B A B Phần II (4,0 điểm).
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. 1 ĐĐSĐ ĐSSS ĐĐSĐ SĐSĐ SĐSĐ SSSĐ ĐĐSĐ ĐSSS 2 SSSĐ SĐSĐ ĐSSS SSSĐ SSSĐ ĐSSS SSSĐ ĐĐSĐ 3 SĐSĐ ĐĐSĐ SSSĐ ĐSSS ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐSSS SĐSĐ 4 ĐSSS SSSĐ SĐSĐ ĐĐSĐ ĐSSS SĐSĐ SĐSĐ SSSĐ
Phần III (3,0 điểm). Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm. 1 7,08 2150 6235 2810 0,68 2810 2150 7,08 2 0,68 0,33 2150 0,68 2150 7,08 7,08 6235 3 0,33 0,68 0,33 0,33 2810 0,68 2810 2810 4 2810 2810 0,68 2150 7,08 0,33 0,33 2150 5 2150 6235 7,08 6235 6235 2150 0,68 0,68 6 6235 7,08 2810 7,08 0,33 6235 6235 0,33 1009 1010 1011 1012 1013 1014 1015 1016 1017 D C D C D D C D D D B A B B C C A C C A D D D B D B C B D C D A C D A D B C D A B A A A D A B A B A D C B A A A B C A D B B A D D A B B C A D B C C B A C B B D B A A B D C B D B A B D C C C C B C C C B C A D A C D B ĐĐSĐ ĐSSS SĐSĐ SĐSĐ SSSĐ ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐSSS SSSĐ ĐSSS SSSĐ SSSĐ SSSĐ ĐĐSĐ SĐSĐ ĐSSS ĐĐSĐ ĐĐSĐ SSSĐ ĐĐSĐ ĐSSS ĐĐSĐ SĐSĐ SSSĐ SSSĐ SĐSĐ SĐSĐ SĐSĐ SĐSĐ ĐĐSĐ ĐSSS ĐSSS ĐSSS SĐSĐ SSSĐ ĐSSS 0,68 2810 2150 6235 0,68 2150 6235 0,68 2150 0,33 0,68 6235 0,33 2810 0,68 0,33 7,08 6235 6235 0,33 7,08 2150 6235 6235 2150 6235 2810 2150 2150 2810 7,08 0,33 2810 0,68 2150 0,33 2810 7,08 0,33 2810 7,08 0,33 2810 2810 0,68 7,08 6235 0,68 0,68 2150 7,08 7,08 0,33 7,08 1018 1019 1020 1021 1022 1023 1024 B C D B D C B B B A B B D D A A D A D D D D A B A A C A B C D C B B B C B C B B C D A A A A C B A A B A D D D A D C C D C A B D D C C A B C C C B C C A C D A B D A A D ĐSSS SSSĐ ĐSSS SĐSĐ SĐSĐ SĐSĐ ĐSSS ĐĐSĐ ĐSSS ĐĐSĐ ĐSSS ĐSSS ĐSSS SSSĐ SĐSĐ SĐSĐ SSSĐ SSSĐ ĐĐSĐ SSSĐ SĐSĐ SSSĐ ĐĐSĐ SĐSĐ ĐĐSĐ SSSĐ ĐĐSĐ ĐĐSĐ 0,68 0,33 7,08 2150 6235 6235 7,08 2810 0,68 0,68 0,33 2150 0,68 2810 7,08 2810 2150 0,68 2810 7,08 6235 0,33 6235 6235 6235 0,68 2810 2150 2150 7,08 2810 7,08 0,33 0,33 0,33 6235 2150 0,33 2810 7,08 2150 0,68
Xem thêm: ĐỀ THI THỬ THPT MÔN TOÁN
https://toanmath.com/de-thi-thu-thpt-mon-toan
Document Outline

  • Degoc_TN2
  • Dap an TN2 Môn TOAN
  • DE THI THU THPT