Trang 1/4 - Mã đề 1101
SỞ GIÁO DỤC V ĐO TẠO
NAM ĐỊNH
MÃ ĐỀ: 1101
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 2
NĂM HC 2024-2025
Môn: Toán lp 12 THPT, GDTX
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Đề thi gồm 4 trang
Họ và tên học sinh: ………………………………………
Số báo danh: ………….…………………….……………
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Doanh thu bán hàng trong 30 ngày ca mt cửa hàng được thng kê trong bảng sau (đơn vị: triu
đồng):
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên là
A. 2. B. 0. C.
187
.
42
D.
14.
Câu 2. Trong không gian
,Oxyz
cho hai vectơ
( )
1;2; 1u =−
( )
1; 2;1 .v =
Góc giữa hai vectơ
v
bằng
A.
180 .
B.
90 .
C.
120 .
D.
0.
Câu 3. Bất phương trình
( ) ( )
22
log 2 log 12 3xx+
có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng đi qua điểm
( )
2;3; 1M
vuông góc vi mặt phẳng
( )
: 2 4 3 2 0P x y z + + =
có phương trình là
A.
2 1 1
.
2 2 1
x y z+ +
==
B.
2 3 1
.
2 4 3
x y z +
==
C.
2 4 3
.
2 3 1
x y z +
==
D.
2 3 1
.
2 4 3
x y z+ +
==
Câu 5. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1;2;1M
mặt phẳng
( )
: 2 2 4 0.P x y z + =
Khoảng
cách từ điểm
M
đến mặt phẳng
( )
P
bằng
A.
2
.
3
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 6. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
2u =−
4
54.u =
Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.
56
.
3
B.
3.
C.
1
.
3
D.
3.
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3
2
x
y
x
+
=
có phương trình là
A.
3
.
2
y =
B.
1
.
2
y =
C.
2.y =
D.
1.y =−
Câu 8. Nếu
( )
3
1
2f x dx
=−
( )
3
1
4f x dx =
thì
( )
1
1
f x dx
bằng
A.
2.
B.
2.
C.
6.
D.
6.
ĐỀ CHNH THC
Trang 2/4 - Mã đề 1101
Câu 9. Cho khối chóp
.S ABC
( )
,SA ABC
tam giác
ABC
vuông tại
,B
SA AB BC a= = =
(tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
.a
B.
3
2
.
3
a
C.
3
.
6
a
D.
3
.
2
a
C
B
A
S
Câu 10. Nghiệm của phương trình
tan 1x =−
trên khoảng
;
22




A.
.
4
x
=−
B.
.
3
x
=−
C.
.
4
x
=
D.
.
6
x
=
Câu 11. Cho hàm số
( )
2
2 sin .
2
x
fx

=


Khẳng định nào dưi đây đúng?
A.
( )
sin .f x dx x x C= +
B.
( )
sin .f x dx x x C= + +
C.
( )
1
sin .
4
f x dx x C=+
D.
( )
cos .f x dx x x C= + +
Câu 12. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào dưi đây đúng?
A. Hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng
( )
;2 .−
B. Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng
( )
3; .+
C. Hàm số
( )
y f x=
nghịch biến trên khoảng
( )
;3 .−
D. Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng
( )
2; .+
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Trong mt trận đấu bóng đá, mt cu th hu v A
đang có bóng phn sân nhà và quyết định chuyn bóng cho
tiền đạo B của đội mình. Gi s ti thời điểm ban đầu
0t =
,
qu bóng bắt đầu ri khi chân ca hu v A. Do đường
chuyn b li nên sau khi chuyn, qu bóng bay lên chm
mt sân lần đầu tiên giây th , ri li bay n chm
mt sân ln th hai giây th sáu. Độ cao tính bng mét ca
qu bóng so vi mt sân giây th
, (0 6)tt
được cho
bi hàm s liên tc
( )
2
2
khi 0 4
.
2 khi 4 6
t at t
ht
t bt c t
+
=
+ +
a)
( ) ( )
4 6 .hh=
b)
3, 2, 2.a b c= = =
c)
( ) ( )
' 2 ' 5 .hh=
d) Độ cao ln nht mà qu bóng đạt được so vi mặt sân trong 6 giây đầu là 3 mét.
Trang 3/4 - Mã đề 1101
Câu 2. Cho hàm s
( )
3
3 2.f x x x= +
a) Gi s hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên
.
Khi đó,
( )
2
3 3, .F x x x
=
b)
( )
2
0
d 0.f x x =
c) Hình phẳng gii hạn bởi đồ thị hàm số
( )
,y f x=
trục
Ox
các đường thẳng
1, 2xx= =
diện tích bằng
21
.
4
d) Khối tròn xoay đưc to thành khi quay hình phng gii hn bi đồ th hàm s
( )
,y f x=
trục
Ox
và các đường thẳng
1, 2xx= =
quanh trục
Ox
có thể tích bằng
15 .
Câu 3. RLK-MTs Valdai, hệ thống radar chuyên dụng của Nga dùng
để phát hiện, ngăn chặn hiệu hóa các máy bay không người lái
nhỏ. được thiết kế để phát hiện máy bay không người lái của đối
phương khoảng cách lên đến 15km hạ gục chúng bằng các biện
pháp đối phó điện tử (sử dụng module triệt tiêu n hiệu điều khiển
điều hưng) cự ly từ 2 km trở xuống. Trong không gian
Oxyz
(đơn
v trên mi trc tọa độ mét), một sở quân s mt nhà kho
chứa khí mật đặt ti điểm
( )
2;0;0A
sử dụng một h thng RLK-MTs Valdai đặt tại đim
( )
300; 500;0T −−
để bo v. Mt máy bay không người lái (drone) của quân địch đang tại điểm
( )
5002;3000;4000 ,B
được điều khin tiến thẳng đến v trí điểm
A
s phát n ti
A
nếu không b
ngăn cản.
a) Khi drone tại điểm
B
thì drone nm ngoài vùng kim soát ca h thng radar.
b) Đim
34
1; ;
55
C

−−


nằm trên đoạn đường di chuyn ca drone.
c) V trí đầu tiên mà h thng RLK-MTs Valdai có thhạ gục được drone cách kho chứa vũ khí bí mật
một khoảng
1911,6
mét (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
d) Drone luôn cách radar mt khong ln hơn
584
mét.
Câu 4. Trong một đợt kho sát v tình trng s dng thuốc điện t ca thanh thiếu niên độ tui
15 24
ti Ni và thành ph H Chí Minh năm 2020, 1211 người được khảo sát thì 89 ngưi
hút thuốc lá điện t. S người trong độ tui
15 17
được kho sát 298, trong đó 10 ngưi hút thuc
lá đin t. S người trong độ tui
18 24
được kho sát là 913, trong đó có 79 người hút thuốc lá điện t
(theo Tp chí y tế công cng, s 57 tháng 12/2021). Chn ngu nhiên một người trong nhóm được kho
sát.
a) Xác suất để người được chn độ tui
18 24
bng
3
.
4
b) Xác suất để người được chn là người hút thuốc lá điện t bng
89
.
1211
c) Xác suất để người được chn độ tui
15 17
là người hút thuốc lá điện t bng
10
.
1211
d) Biết người được chn là người hút thuốc lá điện t, xác sut để người đó ở độ tui
15 17
bng
3
.
10
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông,
2SA =
( )
,SA ABCD
góc gia
đường thng
SC
mt phng
( )
ABCD
bng
o
45 .
Khong cách giữa hai đường thng
BD
SC
bng
bao nhiêu?
Trang 4/4 - Mã đề 1101
Câu 2. Mt tàu thu chy trên bin có tốc độ tối đa là
30 km/h.
Chi phí v nhiên liu của con tàu đó bao
gm hai phn: Phn th nht không ph thuc vào vn tc chi phí bng
280
nghìn đồng/gi; phn
th hai chi phí trên một kilômét đường đi tỉ l thun vi lập phương của vn tốc đi trên trên quãng
đường đó khi vận tc
10 km/hv =
thì chi phí phn th hai bng
30
nghìn đồng/gi. Để chi phí nhiên
liu trên một kilômét đường đi nhỏ nht thì vn tc của tàu (tính theo đơn vị
km/h)
bng bao nhiêu
(làm tròn kết qu đến hàng phn chc)?
Câu 3. Mt hp cha
12
viên bi xanh và
viên bi đỏ có cùng kích thưc và khối lượng. Bn Chiến ly
ngu nhiên ra mt viên bi t hp, xem màu ca ri b ra ngoài. Đến lượt bn Thng ly bi vi s
ng ph thuc vào màu ca viên bi bn Chiến đã lấy. C th: Nếu viên bi bn Chiến ly ra màu
xanh thì bn Thng s ly ngu nhiên ra hai viên bi t hp; còn nếu viên bi bn Chiến lấy ra có màu đỏ thì
bn Thng s ly ngu nhiên ra bn viên bi t hp. Tính xác sut để bn Chiến lấy được viên bi màu đỏ,
biết rằng trong các viên bi được bn Thng ly ra ít nht mt viên bi khác màu vi viên bi ca bn
Chiến (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 4. Bác An lên kế hoch làm mt cái bin qung cáo phng,
thiết kế phần được màu đậm trong hình v n. Đưng cong
( )
P
một parabol đỉnh điểm
,F
trục đi xng
FH
đi qua
các điểm
,.AB
T giác
ABCD
hình ch nht,
8 m,AB =
3 m,BC =
6 m,EH =
2 m.FH =
Bác An hợp đồng vi công ty X
vi đơn giá
1,1
triệu đồng/1m
2
. Hi s tin c An phi tr sau
khi làm xong cái bin qung cáo bao nhiêu triệu đồng (làm tròn kết
qu đến hàng phn chc)?
P
( )
F
D
C
H
B
A
E
Câu 5. Bác Bình s dng mt khúc g hình tr đường kính bng
32 cm
để làm mt chiếc nhà. Để đảm bo tính thm thì bác Bình dự định s
cho th x khúc g thành mt chiếc tiết din ngang (là min gch sc
như hình vẽ bên) bao gm mt hình vuông
ABCD
4 miếng ph 4 hình
ch nht bng nhau. Bốn điểm
, , ,A B C D
nm trên đường tròn
( )
;T
miếng
ph
MNPQ
hai đỉnh
,MN
nằm trên đường tròn
( )
T
hai đỉnh
,PQ
nm trên cnh
.AB
Mt khác, din tích ca tiết din ngang càng ln thì chiếc
chu lc càng tt. Hi bác Bình th to ra mt tiết din ngang din
tích ln nht bng bao nhiêu centimet vuông (làm tròn kết qu đến hàng đơn
v)?
T
( )
A
B
C
D
M
N
P
Q
Câu 6. Trong không gian
,Oxyz
mt chiếc máy quay phim
được đặt trên một giá đỡ ba chân vi điểm đặt
( )
0;0;5S
các đim tiếp xúc vi mặt đất ca ba chân lần lượt
( )
0;1;0 ,A
31
; ;0 ,
22
B

−−



31
; ;0
22
C




(hình v bên).
Biết lc tác dng ca máy quay phim lên các giá đỡ
,,SA SB SC
lần lượt
1 2 3
,,F F F
trọng lượng ca chiếc
máy
60 N,
giá tr ca
1 2 3
F F F++
bng bao nhiêu
Newton (làm tròn kết qu đến hàng phn chc)?
F
3
F
2
F
1
S
z
y
x
O
C
B
A
--------------------------------------------------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 2
NĂM HỌC 2024-2025
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN: TOÁN LỚP 12
Phần I. 3,0 điểm (gồm 12 câu, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Mã đề
Câu
1101 1103 1105 1107
1
D A A C
2
A B C D
3
D A B B
4
B D A C
5
C C B D
6
B A C C
7
D C D B
8
C D B D
9
C B D A
10
A C C A
11
A B A A
12
B D D B
Phần II. 4,0 điểm (gồm 4 câu, mỗi câu gồm 4 ý. Với mỗi câu thì trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm; trả lời đúng
2 ý được 0,25 điểm; trả lời đúng 3 ý được 0,5 điểm; trả lời đúng 4 ý được 1 điểm)
Mã đề 1101
Câu 1 2 3 4
a) Đ S S S
b) S S S Đ
c) Đ Đ S Đ
d) S S Đ S
Mã đề 1103
Câu 1 2 3 4
a) S Đ Đ S
b) Đ S S S
c) S Đ Đ Đ
d) S S S S
Mã đề 1105
Câu 1 2 3 4
a) S Đ S S
b) S S S Đ
c) Đ Đ Đ Đ
d) S S S S
Mã đề 1107
Câu 1 2 3 4
a) Đ S Đ S
b) S Đ S S
c) Đ S Đ Đ
d) S S S S
Phần III. 3,0 điểm (gồm 6 câu, trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
Mã đề
Câu
1101 1103 1105 1107
1
0,5 0,5
0,46
13,3
2
13,3
13,3
0,5 0,5
3
0,46
61, 2
684
684
4
27,9
684
13,3
61, 2
5
684
0,46
27,9
0,46
6
61, 2
27,9
61, 2
27,9
Chú ý: Điểm toàn bài không làm tròn.

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 2 NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán – lớp 12 THPT, GDTX
ĐỀ CHÍ NH THỨC
(Thời gian làm bài: 90 phút) MÃ ĐỀ: 1101
Đề thi gồm 4 trang
Họ và tên học sinh: ………………………………………
Số báo danh: ………….…………………….……………
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Doanh thu bán hàng trong 30 ngày của một cửa hàng được thống kê trong bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 187 A. 2. B. 0. C. . D. 14. 42
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u = (1;2;− ) 1 và v = ( 1 − ; 2 − ; )
1 . Góc giữa hai vectơ u v bằng A. 180 .  B. 90 .  C. 120 .  D. 0 . 
Câu 3. Bất phương trình log
x + 2  log 12 − 3x có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên? 2 ( ) 2 ( ) A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 4. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M (2;3;− )
1 và vuông góc với mặt phẳng
(P): 2x−4y +3z +2 = 0 có phương trình là x + 2 y +1 z −1 x − 2 y − 3 z +1 A. = = . B. = = . 2 2 1 − 2 4 − 3 x − 2 y + 4 z − 3 x + 2 y + 3 z −1 C. = = . D. = = . 2 3 1 − 2 4 − 3
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( 1 − ;2; )
1 và mặt phẳng (P) : 2x y + 2z − 4 = 0. Khoảng
cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) bằng 2 A. . B. 1. C. 2. D. 3. 3
Câu 6. Cho cấp số nhân (u u = 2
− và u = 54. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 4 56 1 A. . B. 3. − C. − . D. 3. 3 3 x +
Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 3
y = 2− có phương trình là x 3 1 A. y = . B. y = .
C. y = 2. D. y = −1. 2 2 3 3 1 Câu 8. Nếu
f ( x) dx = 2 −  và f
 (x)dx = 4 thì f
 (x)dx bằng 1 − 1 1 − A. 2. − B. 2. C. 6. − D. 6. Trang 1/4 - Mã đề 1101 S
Câu 9. Cho khối chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC), tam giác ABC vuông tại B,
SA = AB = BC = a (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 2a A. 3 a . B. . 3 A C 3 a 3 a C. . D. . 6 2 B    
Câu 10. Nghiệm của phương trình tan x = 1 − trên khoảng − ;   là  2 2      A. x = − . B. x = − . C. x = . D. x = . 4 3 4 6 2  x
Câu 11. Cho hàm số f ( x) = 2 sin . 
 Khẳng định nào dưới đây đúng?  2  A. f
 (x)dx = x−sin x+C. B. f
 (x)dx = x+sin x+C. C. f  (x) 1 dx =
sin x + C. D. f
 (x)dx = x+cosx+C. 4
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng ( ; − 2).
B. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (3;+).
C. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng ( ; − 3).
D. Hàm số y = f ( x) đồng biến trên khoảng (2;+).
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong một trận đấu bóng đá, một cầu thủ hậu vệ A
đang có bóng ở phần sân nhà và quyết định chuyền bóng cho
tiền đạo B của đội mình. Giả sử tại thời điểm ban đầu t = 0 ,
quả bóng bắt đầu rời khỏi chân của hậu vệ A. Do đường
chuyền bị lỗi nên sau khi chuyền, quả bóng bay lên và chạm
mặt sân lần đầu tiên ở giây thứ tư, rồi lại bay lên và chạm
mặt sân lần thứ hai ở giây thứ sáu. Độ cao tính bằng mét của
quả bóng so với mặt sân ở giây thứ t, (0  t  6) được cho 2  t
− + at khi 0  t  4
bởi hàm số liên tục h (t ) =  . 2  2
t + bt + c khi 4  t  6
a) h(4) = h(6).
b) a = 3, b = 2 − , c = 2.
c) h '(2) = h'(5).
d) Độ cao lớn nhất mà quả bóng đạt được so với mặt sân trong 6 giây đầu là 3 mét. Trang 2/4 - Mã đề 1101
Câu 2. Cho hàm số f ( x) 3
= x −3x + 2.
a) Giả sử hàm số F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) trên . Khi đó, F( x) 2 = 3x −3, x   . 2 b) f  (x)dx = 0. 0
c) Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x), trục Ox và các đường thẳng x = 1 − , x = 2 có diện tích bằng 21. 4
d) Khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x), trục Ox
và các đường thẳng x = 1
− , x = 2 quanh trục Ox có thể tích bằng 15.
Câu 3. RLK-MTs Valdai, hệ thống radar chuyên dụng của Nga dùng
để phát hiện, ngăn chặn và vô hiệu hóa các máy bay không người lái
nhỏ. Nó được thiết kế để phát hiện máy bay không người lái của đối
phương ở khoảng cách lên đến 15km và hạ gục chúng bằng các biện
pháp đối phó điện tử (sử dụng module triệt tiêu tín hiệu điều khiển và
điều hướng) ở cự ly từ 2 km trở xuống. Trong không gian Oxyz (đơn
vị trên mỗi trục tọa độ là mét), một cơ sở quân sự có một nhà kho
chứa vũ khí bí mật đặt tại điểm A(2;0;0) và sử dụng một hệ thống RLK-MTs Valdai đặt tại điểm T ( 3 − 00; 5
− 00;0) để bảo vệ. Một máy bay không người lái (drone) của quân địch đang ở tại điểm
B(5002;3000;4000), được điều khiển tiến thẳng đến vị trí điểm A và sẽ phát nổ tại A nếu không bị ngăn cản.
a) Khi drone ở tại điểm B thì drone nằm ngoài vùng kiểm soát của hệ thống radar.  3 4 
b) Điểm C 1; − ; − 
 nằm trên đoạn đường di chuyển của drone.  5 5 
c) Vị trí đầu tiên mà hệ thống RLK-MTs Valdai có thể hạ gục được drone cách kho chứa vũ khí bí mật
một khoảng 1911, 6 mét (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
d) Drone luôn cách radar một khoảng lớn hơn 584 mét.
Câu 4. Trong một đợt khảo sát về tình trạng sử dụng thuốc lá điện tử của thanh thiếu niên ở độ tuổi
15 − 24 tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh năm 2020, có 1211 người được khảo sát thì có 89 người
hút thuốc lá điện tử. Số người trong độ tuổi 15 −17 được khảo sát là 298, trong đó có 10 người hút thuốc
lá điện tử. Số người trong độ tuổi 18− 24 được khảo sát là 913, trong đó có 79 người hút thuốc lá điện tử
(theo Tạp chí y tế công cộng, số 57 tháng 12/2021). Chọn ngẫu nhiên một người trong nhóm được khảo sát. 3
a) Xác suất để người được chọn ở độ tuổi 18 − 24 bằng . 4 89
b) Xác suất để người được chọn là người hút thuốc lá điện tử bằng . 1211 10
c) Xác suất để người được chọn ở độ tuổi 15 −17 và là người hút thuốc lá điện tử bằng . 1211 3
d) Biết người được chọn là người hút thuốc lá điện tử, xác suất để người đó ở độ tuổi 15 −17 bằng . 10
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA = 2 và SA ⊥ ( ABCD), góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng o
45 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD SC bằng bao nhiêu? Trang 3/4 - Mã đề 1101
Câu 2. Một tàu thuỷ chạy trên biển có tốc độ tối đa là 30 km/h. Chi phí về nhiên liệu của con tàu đó bao
gồm hai phần: Phần thứ nhất không phụ thuộc vào vận tốc và có chi phí bằng 280 nghìn đồng/giờ; phần
thứ hai có chi phí trên một kilômét đường đi tỉ lệ thuận với lập phương của vận tốc đi trên trên quãng
đường đó và khi vận tốc v = 10 km/h thì chi phí phần thứ hai bằng 30 nghìn đồng/giờ. Để chi phí nhiên
liệu trên một kilômét đường đi là nhỏ nhất thì vận tốc của tàu (tính theo đơn vị km/h) bằng bao nhiêu
(làm tròn kết quả đến hàng phần chục)?
Câu 3.
Một hộp chứa 12 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ có cùng kích thước và khối lượng. Bạn Chiến lấy
ngẫu nhiên ra một viên bi từ hộp, xem màu của nó rồi bỏ ra ngoài. Đến lượt bạn Thắng lấy bi với số
lượng phụ thuộc vào màu của viên bi mà bạn Chiến đã lấy. Cụ thể: Nếu viên bi bạn Chiến lấy ra có màu
xanh thì bạn Thắng sẽ lấy ngẫu nhiên ra hai viên bi từ hộp; còn nếu viên bi bạn Chiến lấy ra có màu đỏ thì
bạn Thắng sẽ lấy ngẫu nhiên ra bốn viên bi từ hộp. Tính xác suất để bạn Chiến lấy được viên bi màu đỏ,
biết rằng trong các viên bi được bạn Thắng lấy ra có ít nhất một viên bi khác màu với viên bi của bạn
Chiến (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4. Bác An lên kế hoạch làm một cái biển quảng cáo phẳng, có E
thiết kế là phần được tô màu đậm trong hình vẽ bên. Đường cong ( P)
là một parabol có đỉnh là điểm F , có trục đối xứng là FH và đi qua các điểm , A .
B Tứ giác ABCD là hình chữ nhật, AB = 8 m, D C
BC = 3 m, EH = 6 m, FH = 2 m. Bác An kí hợp đồng với công ty X F (P)
với đơn giá là 1,1 triệu đồng/1m2. Hỏi số tiền mà bác An phải trả sau A B
khi làm xong cái biển quảng cáo là bao nhiêu triệu đồng (làm tròn kết H
quả đến hàng phần chục)?
Câu 5. Bác Bình sử dụng một khúc gỗ hình trụ có đường kính bằng 32 cm
để làm một chiếc xà nhà. Để đảm bảo tính thẩm mĩ thì bác Bình dự định sẽ M N
cho thợ xẻ khúc gỗ thành một chiếc xà có tiết diện ngang (là miền gạch sọc A B
như hình vẽ bên) bao gồm một hình vuông ABCD và 4 miếng phụ là 4 hình Q P
chữ nhật bằng nhau. Bốn điểm ,
A B, C, D nằm trên đường tròn (T ); miếng (T)
phụ MNPQ có hai đỉnh M , N nằm trên đường tròn (T ) và hai đỉnh P, Q nằm trên cạnh .
AB Mặt khác, diện tích của tiết diện ngang càng lớn thì chiếc
xà chịu lực càng tốt. Hỏi bác Bình có thể tạo ra một tiết diện ngang có diện D C
tích lớn nhất bằng bao nhiêu centimet vuông (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? z
Câu 6. Trong không gian Oxyz, một chiếc máy quay phim
được đặt trên một giá đỡ ba chân với điểm đặt S (0;0;5) và S
các điểm tiếp xúc với mặt đất của ba chân lần lượt là F2  F F1 3 3 1   3 1 
A(0;1;0), B  − ; − ; 0 ,   C  ; − ; 0    (hình vẽ bên). 2 2   2 2   B
Biết lực tác dụng của máy quay phim lên các giá đỡ O A y ,
SA SB, SC lần lượt là F , F , F và trọng lượng của chiếc 1 2 3 C
máy là 60 N, giá trị của F + F + F bằng bao nhiêu 1 2 3 x
Newton (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)?
--------------------------------------------------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề 1101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 2 NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2024-2025 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN LỚP 12
Phần I. 3,0 điểm (gồm 12 câu, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Mã đề 1101 1103 1105 1107 Câu 1 D A A C 2 A B C D 3 D A B B 4 B D A C 5 C C B D 6 B A C C 7 D C D B 8 C D B D 9 C B D A 10 A C C A 11 A B A A 12 B D D B
Phần II. 4,0 điểm (gồm 4 câu, mỗi câu gồm 4 ý. Với mỗi câu thì trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm; trả lời đúng
2 ý được 0,25 điểm; trả lời đúng 3 ý được 0,5 điểm; trả lời đúng 4 ý được 1 điểm) Mã đề 1101 Mã đề 1103 Câu 1 2 3 4 Câu 1 2 3 4 a) Đ S S S a) S Đ Đ S b) S S S Đ b) Đ S S S c) Đ Đ S Đ c) S Đ Đ Đ d) S S Đ S d) S S S S Mã đề 1105 Mã đề 1107 Câu 1 2 3 4 Câu 1 2 3 4 a) S Đ S S a) Đ S Đ S b) S S S Đ b) S Đ S S c) Đ Đ Đ Đ c) Đ S Đ Đ d) S S S S d) S S S S
Phần III. 3,0 điểm (gồm 6 câu, trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm) Mã đề 1101 1103 1105 1107 Câu 1 0,5 0,5 0,46 13,3 2 13,3 13,3 0,5 0,5 3 0,46 61, 2 684 684 4 27,9 684 13,3 61, 2 5 684 0,46 27,9 0,46 6 61, 2 27,9 61, 2 27,9
Chú ý: Điểm toàn bài không làm tròn.
Document Outline

  • Mã đề 1101
  • Hướng dẫn chấm toán 12