ĐỀ 12
ĐỀ THI TH TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: HÓA HC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Cho biết nguyên t khi ca các nguyên t: C=12; H=1; O=16; N=14; Ca=40; Na=23; K=39;
Ag=108.
Gi thiết các khí sinh ra không tan trong c.
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi
câu hi thí sinh ch chọn 1 phương án.
Câu 1. Trong y học,chất X được sử dụng để điều trị chứng acid dạ dày.Trong đời sống sản
xuất X có ứng dụng làm tăng độ xốp cho bánh,làm mềm thực phẩm.Chất X là
A. NaHCO
3
. B. Na
2
SO
4
. C. Na
2
CO
3
. D. NaHSO
4
.
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Khi thay thế mt hay nhiu nguyên t hydrogen trong phân t ammonia bng mt hay nhiu gc
hydrocarbon,thu được amin.
B. Methylamine là cht lng điu kin thường có mùi khó chu.
C. Ethylamine là amin bc 1.
D. Dung dch aniline trong nước không đổi u qu tím.
Câu 3. Tiến hành t nghim sau:
Cho vào ng nghim vài git dung dch CuSO
4
2% và 1 ml dung dch NaOH 30%. Lc nh, gn lp
dung dịch để gi kết ta. Thêm khong 3 ml lòng trng trng o ng nghiệm, dùng đũa thủy tinh
khuấy đều.
Phát biểu o sau đây đúng?
A. Phảnng xảy ra trong thí nghiệm trên gọi là phảnng màu biure.
B. Dung dịch thu được sau phản ứng có màu xanh lam.
C. Nếu thay lòng trắng trứng bằng Gly-Ala t hiện tượng xảy ra tương t
D. Trong t nghiệm trên có phản ứng đông tụ protein.
Câu 4. Để phân tích th nhưng hoặc phân tích lượng thuc bo v thc vt trong nông sn
người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Chiết lng lng. B. Chiết lng rn. C. Phương pp kết tinh. D. Sc kí ct.
Câu 5.Tích s ion của nưc 25
o
C là
A.
7
W
K H . OH 1 M0
.
B.
14
W
K H . OH 10 M
.
C.
4
W
H
K 10 M
OH




.
D.
14
W
OH
K 10 M
H


.
Câu 6. Phân t saccharose được to thành bi
A. một đơn vị -glucose và một đơn vị -fructose, liên kết vi nhau qua nguyên t oxygen.
B. mt đơn vị -glucose và mt đơn vị -fructose, liên kết vi nhau qua nguyên t oxygen.
C. một đơn vị -glucose và một đơn vị -fructose, liên kết vi nhau qua nguyên t carbon.
D. một đơn vị -glucose một đơn vị -fructose, liên kết vi nhau
qua nguyên t carbon.
Câu 7. Lp pin Galvani Zn-Cu gm điện cc kẽm đin cực đồng
được ni vi nhau bi cu mui (cha dung dịch KCl bão hòa) như
hình v. Quá trình xy ra đin cc âm, anode là
A. quá trình kh Zn
2+
.
B. quá trình kh Cu
2+
.
C. quá trình oxi hóa Zn.
D. quá trình oxi hóa Cu.
Câu 8. Để c đnh thế đin cc chun ca mt kim loi, người ta thiết lp mt pin điện hóa gm
đin cc chun ca kim loi cần xác đnh vi điện cc
A. oxygen chun. B. nitrogen chun. C. hydrogen chun. D. helium chun.
Câu 9. Thc hin t nghim gm các bước:
2
- c 1: Ly 500 mL nước ct vào cc thy tinh. Sau đó
cho khong 150 g mui ăn và khuấy đều đến khi tan hết.
- c 2: Cm hai điện cc than c vào cc thy tinh
(như hình vẽ). Ni y dn nguồn đin mt chiu (3 V
6 V) và duy t quá trình điện phân trong khong 5 phút.
Đây quá trình điều chế hóa cht o?
A. Sodium. B. Khí chlorine. C. Dung dch sodium hydroxide. D. c Javel.
Câu 10. c ta có ngun tài nguyên khoáng sn đa dạng phong pnhư quặng bauxite (Tây
Nguyêm, Lạng Sơn, Cao Bằng,…), quặng hematite (Thái Nguyên, Yên Bái, Tĩnh,…). Thành
phn chính ca qung bauxite và qung hematite lần lượt là
A. FeS
2
và Na
3
AlF
6
. B. Fe
3
O
4
và Al
2
O
3
. C. Al
2
O
3
và Fe
2
O
3
. D. Al
2
O
3
và Fe
3
O
4
.
Câu 11. Nhng tính cht vt ca kim loi ch yếu do các electron t do trong kim loi gây ra là
A. tính ánh kim, tính dẫn đin, tính dn nhit, tính do.
B. tính ánh kim, tính dn đin, tính dn nhiệt, độ cng.
C. tính ánh kim, nhiệt độ nóng chy, tính dn nhit, tính do.
D. khối lượng riêng, tính dn đin, tính dn nhit, tính do.
Câu 12. Orbital nguyên t là
A. đám mây chứa electron có dng hình cu.
B. đám mây chứa electron dng hình s 8 ni.
C. khu vc không gian xung quanh ht nhân tại đó xác suất có mt electron ln nht.
D. qu đạo chuyển động ca electron quay quanh hạt nhânch thước năng lượng xác đnh.
Câu 13. Tơ là những vt liu
A. hình sii mnh với độ bn nhất định. B. có tính do.
C. có tính đàn hồi. D. kh năng kết nh b mt ca hai vt liu sn vi nhau.
Câu 14. Khi tàu thuyền neo đậu, m neo ca chúng s được th xuống đáy sông. Hợp kim ca kim
loại nào sau đây có thể dùng làm m neo?
A. Iron.
B. Aluminium.
C. Sodium.
D. Magnesium.
Câu 15. Đốt cháy đon dây magnesium trong l đựng khí oxygen dư. Trong phản ng này,
magnesium đã
A. b kh. B. b oxi hoá. C. nhn electron. D. nhn proton.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các kim loi chuyển tiếp y thứ nhất đều có nhiệt độ nóng chảy cao hơn các kim loại nhóm IA
nhóm IIA.
B. Các kim loi chuyển tiếp dãy thứ nhất có xu hướng thể hiện nhiều trạng thái oxi hoá.
C. Tt cả hợp chất của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất đều có màu.
D. Cấu hình electron của nguyên tử kim loi chuyển tiếp dãy thứ nhất đều có phân lớp 4s đã bão
hoà.
Câu 17. Cho biết giá tr thế đin cc chun ca các cp oxi hoá kh sau:
Cặp oxi hoá khử
Zn
2+
/Zn
Fe
3+
/Fe
2+
Ag
+
/Ag
Ni
2+
/Ni
Thế điện cực chuẩn (V)
0,763
0,771
0,799
0,257
Cho các phn ng hoá hc sau:
(1) Zn(s) + 2Fe
3+
(aq) Zn
2+
(aq) + 2Fe
2+
(aq)
(2) Ni(s) + 2Fe
3+
(aq) Ni
2+
(aq) + 2Fe
2+
(aq)
(3) Cu(s) + 2Fe
3+
(aq) Cu
2+
(aq) + 2Fe
2+
(aq)
(4) Fe
2+
(aq) + Ag
+
(aq) Ag(s) + Fe
3+
(aq)
điều kin chun, s phn ng hoá hc xy ra theo chiu thun
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 18. Ba chất hữu cơ X, Y Z cùng ng thức phân t C
4
H
8
O
2
, đặc điểm sau:
- X mch carbon phân nnh, tác dng đưc vi Na NaOH.
- Y đưc điều chế trc tiếp t carboxylic acid alcohol có cùng s ngun t carbon.
- Z tác dụng được vi NaOH có tham gia phn ng tráng bc.
c cht X, Y, Z ng thc cu to ln lượt
A. CH
3
CH
2
CH
2
COOH, CH
3
COOCH
2
CH
3
, HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
B. CH
3
CH(CH
3
)COOH, CH
3
CH
2
COOCH
3
, HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
C. CH
3
CH(CH
3
)COOH, CH
3
COOCH
2
CH
3
, HCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
D. CH
3
CH
2
CH
2
COOH, CH
3
COOCH
2
CH
3
, CH
3
COOCH
2
CH
3
.
PHN II. Câu hi trc nghiệm đúng sai. T sinh tr li t câu 1 đến câu 3. Trong mi ý a), b),
c), d) mi câu t sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Xà phòng, cht git rửa được dùng để loi b các vết bn bám trên qun áo, b mt các vt
dng. Cho công thc ca ca mui sau:
Phn 1 Phn 2
Hãy cho biết nhng phát biu sau đúng hay sai?
a. Mui trên trong thành phn chính ca xà phòng và có tên là sodium palmitate.
b. Có th điu chế mui trên trên t phn ng gia (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
vi dung dch NaOH vừa đủ.
c. Phn 1 là phn phân cực (đuôii k c) và phn 2 là phân không phân cực (đầu ưa nước).
d. Trong quá điều sn xut xà phòng, có th thêm vào mui trên mt s cht ph gia như chất độn,
cht to màu, cht to hương, chất dưỡng da, cht dit khun,...
Câu 2. Xét tính chất hóa học của saccharose.
a. Saccharose có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm ở điều kin thường to dung
dịch xanh lam.
b. Saccharose bị thy phân trong môi trường acid, base hoặc xúc tác enzyme.
c. Thủy phân hoàn toàn saccharose trong môi trường acid thu được glucose và fructose.
d. Saccharose có khả năng phảnng với thuốc thử Tollens.
Câu 3: Peptide đưc phân loi theo s ợng đơn vị α–amino acid trong phân t. Vi s ng các
α–amino acid khác nhau cũng gây ra một s phn ng khác nhau ca peptide.
a. Phân t tripeptide Gly-Ala-Val 6 nguyên t oxi.
b. (Ala- Gly Gly-Ala là 2 tên gi ca cùng mt phân t đipeptide.
c. Trong phân t pentapeptide Gly-Ala-Val-Glu-Lys, amino acid đầu N là Lys.
d. Trùng ngưng các amino acid thu đưc polyamide.
Câu 4: Hãy cho biết nhận định nào đúng/sai ?
a. Kim loi sodium (Na) được điu chế bằng cách đin phân nóng chy NaCl.
b. Khi m đồng lên mt chiếc ta bng st thì phi dùng dung dch mui Cu
2+
.
c Phương pháp điện phân có th dùng để làm sch, tinh chế các kim loi.
d Để h nhit độ nóng chy của quá trình điện phân Al
2
O
3
phi dùng qung bauxite.
Sai, dùng cryolite.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho các điều kiện sau: (1) môi trường acid; (2) môi trường base; (3) đun nóng (4) sự
mt ca ion kim loi nng. Có bao nhiêu điều kin gây ra s đông tụ ca protein?
Câu 2. Hydrogen hóa hoàn toàn 1 mol triglyceride X cn 5 mol H
2
(Ni, t
o
) thu được cht hữu Y.
Thy phân hoàn toàn Y bng dung dịch NaOH, đun nóng thu đưc glycerol sodium stearate.
Phân t khi ca X là bao nhiêu?.
Câu 3. Tiến hành các t nghiệm điện phân với điện cực trơ sau:
(a) Điện phân sodium chloride nóng chy.
(b) Điện phân aluminium oxide nóng chy.
(c) Điện phân dung dch sodium chloride với màng ngăn xốp.
(d) Đin phân dung dch copper(II) sulfate.
(e) Điện phân dung dch nikel sulfate.
bao nhiêu quá trình điện phân tạo được kim loi?
Câu 4. a tan hoàn toàn 320 gam qung hematite (cha 25% tp cht) trong dung dch HNO
3
42%
va đủ thu được dung dch X. Làm lnh dung dch X xung 5
o
C, thy 691,51 gam tinh th tách
ra. Tính khi lưng mol ca tinh th tách ra (Biết rằng độ tan ca dung dch X 5
o
C là 53,14).
Câu 5. Điện phân nóng chảy hỗn hợp gồm Al
2
O
3
(10%) cryolite (90%) với anode là than cốc và
cathode là than chì. Sau thời gian đin phân thu được 2,16 tấn Al ti cathode hỗn hợp khí ti
anode gồm CO
2
(80% theo thể tích) CO (20% theo thể tích). Githiết không thêm sản phẩm
o được sinh ra trong quá trình đin phân. Tính khối lượng carbon (theo tn) đã bị oxi hoá tại
anode
Câu 6. Theo lut tiêu chun Quy chun k thut, tấm ơng soi X ch thước 2,4m*2m cn
tráng mt lp bc chiu dày cn thiết được qui ra tng lưng bc trên mt đợn v mét vuông kính
0,7g/m
2
. Nếu s dng 342,25 gam saccharose (có ln 20% tp chất) để thy phân ri thc hin
phn ng tráng gương t ng bạc thu được được s tráng đưc bao nhiêu tấm gương X như trên
nếu hiu sut ca toàn b quá trình đạt 50%?
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GII
Phn I:
Mi câu tr li đúng t sinh đưc
0,25 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
10
C
2
B
11
A
3
A
12
C
4
B
13
A
5
B
14
A
6
A
15
B
7
C
16
B
8
C
17
B
9
D
18
C
Phn II:
Đim ti đa của mt câu hi là
1 điểm
- T sinh ch la chn cnh xác 01 ý trong 1 câu hi được
0,1 điểm
.
- T sinh ch la chn cnh xác 02 ý trong 1 câu hi được
0,25 điểm
.
- T sinh ch la chn cnh xác 03 ý trong 1 câu hi được
0,5 điểm
.
- T sinh ch la chn cnh xác 04 ý trong 1 câu hi được
1 điểm
.
Câu
Ý
Đáp
án
Câu
Ý
Đáp
án
Câu
Ý
Đáp
án
Ý
Đáp
án
1
a
S
2
a
Đ
3
a
S
4
a
Đ
b
S
b
S
b
S
b
Đ
c
S
c
Đ
c
S
c
Đ
d
Đ
d
S
d
Đ
d
S
Phn III:
Mi câu tr lời đúng thí sinh được
0,25 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
4
4
404
2
880
5
0,8
3
4
6
65
--------------HT--------

Preview text:

ĐỀ 12
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: C=12; H=1; O=16; N=14; Ca=40; Na=23; K=39;
Ag=108. Giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Trong y học,chất X được sử dụng để điều trị chứng dư acid ở dạ dày.Trong đời sống và sản
xuất X có ứng dụng làm tăng độ xốp cho bánh,làm mềm thực phẩm.Chất X là A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. Na2CO3. D. NaHSO4.
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hydrogen trong phân tử ammonia bằng một hay nhiều gốc
hydrocarbon,thu được amin.
B. Methylamine là chất lỏng ở điều kiện thường có mùi khó chịu.
C. Ethylamine là amin bậc 1.
D. Dung dịch aniline trong nước không đổi màu quỳ tím.
Câu 3. Tiến hành thí nghiệm sau:
Cho vào ống nghiệm vài giọt dung dịch CuSO4 2% và 1 ml dung dịch NaOH 30%. Lắc nhẹ, gạn lớp
dung dịch để giữ kết tủa. Thêm khoảng 3 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên gọi là phản ứng màu biure.
B. Dung dịch thu được sau phản ứng có màu xanh lam.
C. Nếu thay lòng trắng trứng bằng Gly-Ala thì hiện tượng xảy ra tương tự
D. Trong thí nghiệm trên có phản ứng đông tụ protein.
Câu 4. Để phân tích thổ nhưỡng hoặc phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông sản
người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Chiết lỏng – lỏng.
B. Chiết lỏng – rắn.
C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột.
Câu 5.Tích số ion của nước ở 25oC là    A. 7 K
 H .OH  10 M . W        B. 14 K  H .OH  10 M. W       H    C. 4  K   10 M . W  OH     OH    D. 14  K   10 M . W  H  
Câu 6. Phân tử saccharose được tạo thành bởi
A. một đơn vị -glucose và một đơn vị -fructose, liên kết với nhau qua nguyên tử oxygen.
B. một đơn vị -glucose và một đơn vị -fructose, liên kết với nhau qua nguyên tử oxygen.
C. một đơn vị -glucose và một đơn vị -fructose, liên kết với nhau qua nguyên tử carbon.
D. một đơn vị -glucose và một đơn vị -fructose, liên kết với nhau qua nguyên tử carbon.
Câu 7. Lắp pin Galvani Zn-Cu gồm điện cực kẽm và điện cực đồng
được nối với nhau bởi cầu muối (chứa dung dịch KCl bão hòa) như
hình vẽ. Quá trình xảy ra ở điện cực âm, anode là
A. quá trình khử Zn2+.
B. quá trình khử Cu2+.
C. quá trình oxi hóa Zn.
D. quá trình oxi hóa Cu.
Câu 8. Để xác định thế điện cực chuẩn của một kim loại, người ta thiết lập một pin điện hóa gồm
điện cực chuẩn của kim loại cần xác định với điện cực A. oxygen chuẩn. B. nitrogen chuẩn.
C. hydrogen chuẩn. D. helium chuẩn.
Câu 9. Thực hiện thí nghiệm gồm các bước: 2
- Bước 1: Lấy 500 mL nước cất vào cốc thủy tinh. Sau đó
cho khoảng 150 g muối ăn và khuấy đều đến khi tan hết.
- Bước 2: Cắm hai điện cực than chì vào cốc thủy tinh
(như hình vẽ). Nối dây dẫn nguồn điện một chiều (3 V –
6 V) và duy trì quá trình điện phân trong khoảng 5 phút.
Đây là quá trình điều chế hóa chất nào? A. Sodium. B. Khí chlorine.
C. Dung dịch sodium hydroxide.
D. Nước Javel.
Câu 10. Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng và phong phú như quặng bauxite (Tây
Nguyêm, Lạng Sơn, Cao Bằng,…), quặng hematite (Thái Nguyên, Yên Bái, Hà Tĩnh,…). Thành
phần chính của quặng bauxite và quặng hematite lần lượt là A. FeS2 và Na3AlF6. B. Fe3O4 và Al2O3. C. Al2O3 và Fe2O3.
D. Al2O3 và Fe3O4.
Câu 11. Những tính chất vật lí của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong kim loại gây ra là
A. tính ánh kim, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo.
B. tính ánh kim, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, độ cứng.
C. tính ánh kim, nhiệt độ nóng chảy, tính dẫn nhiệt, tính dẻo.
D. khối lượng riêng, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo.
Câu 12. Orbital nguyên tử là
A. đám mây chứa electron có dạng hình cầu.
B. đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi.
C. khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất.
D. quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước năng lượng xác định.
Câu 13. Tơ là những vật liệu
A. hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định. B. có tính dẻo.
C. có tính đàn hồi.
D. có khả năng kết dính bề mặt của hai vật liệu sẵn với nhau.
Câu 14. Khi tàu thuyền neo đậu, mỏ neo của chúng sẽ được thả xuống đáy sông. Hợp kim của kim
loại nào sau đây có thể dùng làm mỏ neo? A. Iron. B. Aluminium. C. Sodium. D. Magnesium.
Câu 15. Đốt cháy đoạn dây magnesium trong lọ đựng khí oxygen dư. Trong phản ứng này, magnesium đã A. bị khử. B. bị oxi hoá. C. nhận electron. D. nhận proton.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất đều có nhiệt độ nóng chảy cao hơn các kim loại nhóm IA và nhóm IIA.
B. Các kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất có xu hướng thể hiện nhiều trạng thái oxi hoá.
C. Tất cả hợp chất của kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất đều có màu.
D. Cấu hình electron của nguyên tử kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất đều có phân lớp 4s đã bão hoà.
Câu 17. Cho biết giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá – khử sau: Cặp oxi hoá – khử Cu2+/Cu Zn2+/Zn Fe3+/Fe2+ Ag+/Ag Ni2+/Ni
Thế điện cực chuẩn (V) 0,340 –0,763 0,771 0,799 –0,257
Cho các phản ứng hoá học sau:
(1) Zn(s) + 2Fe3+(aq)  Zn2+(aq) + 2Fe2+(aq)
(2) Ni(s) + 2Fe3+(aq)  Ni2+(aq) + 2Fe2+(aq)
(3) Cu(s) + 2Fe3+(aq)  Cu2+(aq) + 2Fe2+(aq)
(4) Fe2+(aq) + Ag+(aq)  Ag(s) + Fe3+(aq)
Ở điều kiện chuẩn, số phản ứng hoá học xảy ra theo chiều thuận là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 18. Ba chất hữu cơ X, Y và Z có cùng công thức phân tử C4H8O2, có đặc điểm sau:
- X có mạch carbon phân nhánh, tác dụng được với Na và NaOH.
- Y được điều chế trực tiếp từ carboxylic acid và alcohol có cùng số nguyên tử carbon.
- Z tác dụng được với NaOH và có tham gia phản ứng tráng bạc.
Các chất X, Y, Z có công thức cấu tạo lần lượt là
A. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3.
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Xà phòng, chất giặt rửa được dùng để loại bỏ các vết bẩn bám trên quần áo, bề mặt các vật
dụng. Cho công thức của của muối sau: Phần 1 Phần 2
Hãy cho biết những phát biểu sau là đúng hay sai?
a. Muối trên có trong thành phần chính của xà phòng và có tên là sodium palmitate.
b. Có thể điều chế muối trên trên từ phản ứng giữa (C17H33COO)3C3H5 với dung dịch NaOH vừa đủ.
c. Phần 1 là phần phân cực (đuôi dài kị nước) và phần 2 là phân không phân cực (đầu ưa nước).
d. Trong quá điều sản xuất xà phòng, có thể thêm vào muối trên một số chất phụ gia như chất độn,
chất tạo màu, chất tạo hương, chất dưỡng da, chất diệt khuẩn,...
Câu 2. Xét tính chất hóa học của saccharose.
a. Saccharose có khả năng hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam.
b. Saccharose bị thủy phân trong môi trường acid, base hoặc xúc tác enzyme.
c. Thủy phân hoàn toàn saccharose trong môi trường acid thu được glucose và fructose.
d. Saccharose có khả năng phản ứng với thuốc thử Tollens.
Câu 3: Peptide được phân loại theo số lượng đơn vị α–amino acid trong phân tử. Với số lượng các
α–amino acid khác nhau cũng gây ra một số phản ứng khác nhau của peptide.
a. Phân tử tripeptide Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi.
b. (Ala- Gly và Gly-Ala là 2 tên gọi của cùng một phân tử đipeptide.
c. Trong phân tử pentapeptide Gly-Ala-Val-Glu-Lys, amino acid đầu N là Lys.
d. Trùng ngưng các amino acid thu được polyamide.
Câu 4: Hãy cho biết nhận định nào đúng/sai ?
a. Kim loại sodium (Na) được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy NaCl.
b. Khi mạ đồng lên một chiếc thìa bằng sắt thì phải dùng dung dịch muối Cu2+.
c Phương pháp điện phân có thể dùng để làm sạch, tinh chế các kim loại.
d Để hạ nhiệt độ nóng chảy của quá trình điện phân Al2O3 phải dùng quặng bauxite. Sai, dùng cryolite.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho các điều kiện sau: (1) môi trường acid; (2) môi trường base; (3) đun nóng và (4) sự có
mặt của ion kim loại nặng. Có bao nhiêu điều kiện gây ra sự đông tụ của protein?
Câu 2. Hydrogen hóa hoàn toàn 1 mol triglyceride X cần 5 mol H2 (Ni, to) thu được chất hữu cơ Y.
Thủy phân hoàn toàn Y bằng dung dịch NaOH, đun nóng thu được glycerol và sodium stearate.
Phân tử khối của X là bao nhiêu?.
Câu 3. Tiến hành các thí nghiệm điện phân với điện cực trơ sau:
(a) Điện phân sodium chloride nóng chảy.
(b) Điện phân aluminium oxide nóng chảy.
(c) Điện phân dung dịch sodium chloride với màng ngăn xốp.
(d) Điện phân dung dịch copper(II) sulfate.
(e) Điện phân dung dịch nikel sulfate.
Có bao nhiêu quá trình điện phân tạo được kim loại?
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 320 gam quặng hematite (chứa 25% tạp chất) trong dung dịch HNO3 42%
vừa đủ thu được dung dịch X. Làm lạnh dung dịch X xuống 5oC, thấy có 691,51 gam tinh thể tách
ra. Tính khối lượng mol của tinh thể tách ra (Biết rằng độ tan của dung dịch X ở 5oC là 53,14).
Câu 5. Điện phân nóng chảy hỗn hợp gồm Al2O3 (10%) và cryolite (90%) với anode là than cốc và
cathode là than chì. Sau thời gian điện phân thu được 2,16 tấn Al tại cathode và hỗn hợp khí tại
anode gồm CO2 (80% theo thể tích) và CO (20% theo thể tích). Giả thiết không có thêm sản phẩm
nào được sinh ra trong quá trình điện phân. Tính khối lượng carbon (theo tấn) đã bị oxi hoá tại anode
Câu 6. Theo luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật, tấm gương soi X có kích thước 2,4m*2m cần
tráng một lớp bạc có chiều dày cần thiết được qui ra tổng lượng bạc trên một đợn vị mét vuông kính
là 0,7g/m2. Nếu sử dụng 342,25 gam saccharose (có lẫn 20% tạp chất) để thủy phân rồi thực hiện
phản ứng tráng gương thì gượng bạc thu được được sẽ tráng được bao nhiêu tấm gương X như trên
nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình đạt 50%?
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Phần I: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 10 C 2 B 11 A 3 A 12 C 4 B 13 A 5 B 14 A 6 A 15 B 7 C 16 B 8 C 17 B 9 D 18 C Phần II:
Điểm tối đa của một câu hỏi là 1 điểm
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu Ý Đáp Câu Ý Đáp Câu Ý Đáp Ý Đáp án án án án a S a Đ a S a Đ b S b S b S 4 b Đ 1 2 3 c S c Đ c S c Đ d Đ d S d Đ d S
Phần III: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 4 4 404 2 880 5 0,8 3 4 6 65
--------------HẾT--------