PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ 25
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: HÓA
Thi gian: 50 phút
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t n câu 18. Mi câu hi
t sinh ch ch
Câu 1: c ca phn ng sau:
(1) CuO + CO
o
t
Cu + CO
2
(2) 2CuSO
4
+2H
2
O
ñpdd
2Cu + O
2
+2H
2
SO
4
(3) Fe + CuSO
4
o
t
FeSO
4
+ Cu (4) FeO + C
o
t
CO + Fe
S phn ng có th c dùn u ch kim loi bt luyn
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Kim long mnh vc nhi ng ?
A. Na. B. Mg. C. Fe. D. Be.
Câu 3. Trong 7 lo- c lo
tng hp là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: 
- Bước 1:  
CuSO
4

- Bước 2: 
- Bước 3: 
(1) 
(2) 
(3) 
(4) 
đúng
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 5: S xen ph ca hai obital theo cách xen ph bên s to nên liên kt nào?
A. liên k. B. Liên kn. C. Liên kt . D. Liên k.
Câu 6: 
3+
(Z=26) là
A. [Ar] 3d
5
4s
2
. B. [Ar]3d
3
4s
2
. C. [Ar]3d
5
. D. [Ar]3d
6
.
Câu 7: 

A. polyethylene. B. poly(vinyl chloride).
C. poly(methyl methacrylate). D. poly(phenol-formaldehyde).
Câu 8. Phn ng thun nghch là phn ng
A. xy ra theo hai chiu kin.
B. ch xy ra theo mt chiu nhnh.
C. c biu din bt chiu.
D. xy ra gia hai cht khí.
Câu 9: Cho c
c ph
t bi
u sau v
phenol (C
6
H
5
OH)
(a) Phenol v
a t
c d

c v
i dung dch NaOH v
a t
c d

c v
i Na.
(b) Phenol phn c vi dung dc bromine to nên kt ta trng.
(c) Phenol có tính acid yu.
(d) Phenol ph
n

c v
i dung dch KHCO
3
t
o CO
2
.
(e) Phenol l
mt alcohol 
S
ph
t bi
u đu
ng l
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: 
A. HCOOCH=CH
2
. B. HCOOCH
3
. C. CH
3
COOCH
3
. D. C
2
H
3
COOCH
3
.
Câu 11: u kin ti trng thái lng ?
A. Aniline. B. Dimethylamine. C. Trimethylamine. D. Ethylamine.
Câu 12: 

A. Tinh bt và glucose. B. Cellulose và saccharose.
C. Cellulose và fructose. D. Tinh bt và saccharose.
Câu 13: Cho các phn ng hóa hc sau:
(a) CH
3
CHO + Br
2
+ H
2
O
CH
3
COOH + 2HBr.
(b) CH
3
CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
CH
3
COONH
4

4
NO
3
.
(c) CH
3
CHO + H
2
CH
3
CH
2
OH.
(d) 2CH
3
CHO + O
2
2CH
3
COOH.
S phn  hin tính kh
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 14: 
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. CH
3
COOC
3
H
7
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 15: -amino acid là amino acid có nhóm amino gn vi carbon v trí s
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 16: iu king, amine X là cht lng, d b   ngoài không k. Dung dch X
i màu qu ng vc bromine to kt ta tra
mãn tính cht ca X?
A. Aniline. B. Benzylamine. C. Methylamine. D. Dimethylamine.
Câu 17: 
2


2
SO
4
 

acquy chì
A. 
B. 
C. 
D. hong nh.
Câu 18: c, th n cc chun ca kim loi M
n+
/M ng ln t dng kh tính kh ...(1)...
dng oxi hoá có tính oxi hoá ...(2)... Cm t cn vào (1)và (2) lt là
A. càng mnh và càng yu. B. càng mnh càng mnh.
C. càng yu và càng yu. D. càng yu ng mnh.
PHN II. Câu hi trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t n câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu t sinh chc sai.
Câu 1: 
bên 
a)  nóng chy mt khong nhi rng, hoc không nóng chy b phân h
b) 
c) 
d) Poly(methyl metacrylate) là cht rn trong sut, có kh n qua tc
 sn xut thy tinh hc u ch bng phn ng trùng hp methyl
meatcrylate: CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
.
Câu 2: Cho th n cc chun ca mt s kim loi sau: K
+
/K = -2,93V; Mg
2+
/Mg = -2,37V; Zn
2+
/Zn = -
0,76V; Fe
2+
/Fe = -0,44V; Cu
2+
/Cu = +0,3V; Ag
+
/Ag =+0,80V; 2H
+
/H
2
= 0,00V; H
2
O/OH
+ 1/2H
2
= -
0,83V. 
a) 
2

b) 
c) Cho vài ht km vào ng nghim. Thêm tip vào ng nghim khong 2 mL dung dch H
2
SO
4
10%,
không thy k thoát ra.
d) Hoà tan hn hp bt kim loi gm Mg; Fe và Cu vào dung dch AgNO
3
. Sau khi phn ng xy ra hoàn
c cht rn cha 2 kim loi gm: Ag Fe.
Câu 3. ng n 5. pH th yu là do cha

3
, H
2
SO
4
. Trong t nhiên, HNO
3
c to ra t N
2
 chuyn hóa:
2 2 2 2
O O O + H O
2 2 3
N NO NO HNO

a) u ch t acid ng và s dng
HNO
3
làm cht xúc tác.
b) HNO
3
sinh ra t quá trình trên s cung cp mm cho cây trng dng NO
3
-
.
c) M HNO
3

-4
M.
d) Dung dch HNO
3
có pH = 3 cn phi pha loãng 20 l c dung dch HNO
3
pH = 5.
Câu 4: 
Bước 1: 
Bước 2: 
2
SO
4
 

Bước 3: 
70
o

a) c 2, cht lng trong ng nghim (1) ng nghiu cha ethyl acetate CTCT là
CH
3
COOCH
3
.
b) c 3, cht lng trong c hai ng nghing nht.
c) c 3, sn phm phn ng thy phân trong c hai ng nghiu tan tc.
d) ng phân ca ester ethyl acetate.
PHN III. Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t n câu 6.
Câu 1: (vn dng) Mc thit lp t n cc to bi hai cp oxi hoá - kh là M
2+
/M
Ag
+
/Ag. Cho bit:
Cp oxi hoá - kh
Fe
2+
/Fe
Ni
2+
/Ni
Sn
2+
/Sn
Cu
2+
/Cu
Ag
+
/Ag
Th n cc chun (V)
-0,44
-0,257
-0,137
+0,340
+0,799
Nu M mt trong s các kim loi: Fe, Ni, Sn, Cu t sng chun ln nht ca pin bng bao
nhiêu vôn? Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm.
Câu 2: Cho các phát biu sau:
(a) Có th  phân bit glucose và fructose.
ng acid, glucose và fructose có th chuyn hóa ln nhau.
(c) Có th phân bit glucose và fructose bng phn ng vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
.
(d) Trong dung du hòa tan Cu(OH)
2
nhi ng cho dung dch màu
xanh lam.
(e) Trong dung dch, fructose tn ti ch yu dng mch h.
(f) Trong dung dch, glucose tn ti ch yu dng mch vòng 6 cnh (d
bao nhiêu phát biu đúng?
Câu 3: n phân dung dn cì
(1) cc âm xy ra quá trình oxi hóa H
2
O à cy ra quá trình kh ion Cl
-
.
(2) cy ra quá trình oxi hóa ion Na
+
à cc âm xy ra quá trình kh ion Cl
-
.
(3) cc âm xy ra quá trình kh H
2
O à cy ra quá trình oxi hóa ion Cl
-
.
(4) cc âm xy ra quá trình kh ion Na
+
à cy ra quá trình oxi hóa ion Cl
-
.
bao nhiêu phát biu đúng?
Câu 4: 
 





bao nhiêu phát biu đúng?
Câu 5:
c E
5
(cha 5% ethanol v th tích, còn l thit ch c
t
cháy hoàn toàn, 1 mol ethanol tng nhit 1365,0 kJ 1 mol octane tng nhit là 5928,7
kJ. Trung bình, mt chic xe máy di chuyc 1km thì cn mt nhing
chuyc có
 ln 211,8 kJ. N dng 2
5
ng di chuyc bao
nhiêu km, bit hiu sut s dng nhiên liu cng riêng ca etanol là 0,8 g/mL,
cn s nguyên)
Câu 6: Khi hòa tan CuSO
4
c to thành phc cht aqua [Cu(H
2
O)
6
]
2+
có màu xanh. Khi nh thêm vài
git dung dch kim s to thành kt ta xanh nht Cu(OH)
2
ch ammonia vào kt
ta, kt ta tan, to tnh dung dch màu xanh lam cha ion phc [Cu(NH
3
)
4
(H
2
O)
2
]
2+
. bao nhiêu du
hiu nhn bit s to thành phc cht trong t nghim trên?
NG DN CHM
PHN I. (Mi câu tr lm).
1 - B
2 - A
3 - A
4 - D
5 C
6 - C
7 - C
8 - C
9 - B
10 - D
11 - A
12 -A
13 - C
14 -C
15 - A
16 - A
17 - B
18 - D
PHN II. m ta 01 câu hi là 1 điểm.
- T sinh ch la chn chn chính xác 01 ý trong 1 câu hc 0,1 điểm.
- T sinh ch la chn chn chính xác 02 ý trong 1 câu hc 0,25 điểm.
- T sinh ch la chn chn chính xác 03 ý trong 1 câu hc 0,5 điểm.
- T sinh ch la chn chn chính xác 04 ý trong 1 câu hc 1,0 điểm.
Câu
Ý
Đáp
án
Câu
Ý
Đáp
án
Câu
Ý
Đáp
án
Câu
Ý
Đáp
án
1
a
2
a
3
a
S
4
a
S
b
S
b
b
b
S
c
c
S
c
S
c
d
d
S
d
S
d
PHN III. (Mi câu tr lm).

Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
1,24
4
3
2
3
5
97
3
1
6
3
GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t n câu 18. Mi câu hi
t sinh ch chg án.
HH1.4_Hiểu_Đại cương về kim loại_Phương pháp tách kim loại
YCCĐ: Trình y gii hong m
   i ho
m (zinc), s
t (iron
pháp tách kim loi k
m ho


ng (copper).
Câu 1: (hiu) c ca phn ng sau:
(1) CuO + CO
o
t
Cu + CO
2
(2) 2CuSO
4
+2H
2
O
ñpdd
2Cu + O
2
+2H
2
SO
4
(3) Fe + CuSO
4
o
t
FeSO
4
+ Cu (4) FeO + C
o
t
CO + Fe
S phn ng có th  u ch kim loi bt luyn
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Din gii
u ch kim loi bt luyn áp dng vi nhng kim lo hong hóa hc trung

Nguyên tc c ion kim loi trong hp cht nhi cao bng các cht kh mnh

2
, Al hoc các kim loi kim, kim th. Các phn ng tha mãn là: (1), (4).
HH1.1_Biết_Nguyên t nhóm IA và nhóm IIA_Tính cht hóa hc
YCCĐ: c kh c ca các hp cht nhóm IA.
Câu 2: (biết) Kim long mnh vc nhi ng ?
A. Na. B. Mg. C. Fe. D. Be.
HH2.1_Hiểu_Đại cương về polymer
YCCĐ:   c cu to, tính cht ng dng mt s  nhiên (bông, si, len lông c
tng h-6,6; capron; nitng h
cellulose acetate,...).
Câu 3. (hiu) Trong 7 lo-6,6, s c
long hp
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
HH2.2_Vn dng_Carbohydrate
YCCĐ: Khái nim v ccarbohydrate. t các hing t nghim gic tính cht hoá hc
ca glucose, fructose, saccharose, tinh bt và cellulose.
Câu 4: (vn dng) 
- Bước 1: 
CuSO
4

- Bước 2: 
- Bước 3: 
(1) 
(2) 
(3) 
(4) 
đúng
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
HH1.6_Hiu_Liên kết hóa hc
YCCĐ: Gic s hình thành liên k xen ph AO.
Câu 5: (hiu) S xen ph ca hai obital theo cách xen ph bên s to n liên kt o?
A. liên k. B. Liên kn. C. Liên kt . D. Liên k.
HH1.3_Biết_Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất
YCCĐ: c c trng thái oxi ho
ph bin, c
c t
nh c
m
u ca mt s ion kim
loi chuyn tip dãy th nht.
Câu 6: (biết) n Fe
3+
(Z=26) là
A. [Ar] 3d
5
4s
2
. B. [Ar]3d
3
4s
2
. C. [Ar]3d
5
. D. [Ar]3d
6
.
HH2.2_Vn dụng_Đại cương về polymer
YCCĐ: Vic ng thc cu to và gc tên ca mt s ng gp (polyethylene (PE),
polypropylene (PP), polystyrene (PS), poly(vinyl chloride) (PVC), polybutadiene, polyisoprene, poly(methyl
methacrylate), poly(phenol formaldehyde) (PPF), capron, nylon-6,6).
Câu 7: (vn dng) 

A. polyethylene. B. poly(vinyl chloride).
C. poly(methyl methacrylate). D. poly(phenol-formaldehyde).
HH1.2_Biết_Cân bng hóa hc
YCCĐ: c khái nim phn ng thun nghch.
Câu 8. (biết) Phn ng thun nghch phn ng
A. xy ra theo hai chiu kin.
B. ch xy ra theo mt chiu nhnh.
C. c biu din bt chiu.
D. xy ra gia hai cht khí.
HH3.1_Vn dng_Dn xut halogen Alcohol Phenol
YCCĐ: Thc hi c (hoc quan sát video, hoc qua mô t) thí nghim ca phenol vi sodium
hydroxide, sodium carbonate, v c bromine, vi HNO
3
c
trong H
2
SO
4
c; mô t hi ng t
nghim, gic tính cht ho
hc ca phenol.
Câu 9: (vn dng) Cho c
c ph
t bi
u sau v
phenol (C
6
H
5
OH)
(a) Phenol v
a t
c d

c v
i dung dch NaOH v
a t
c d

c v
i Na.
(b) Phenol phn c vi dung dc bromine to nên kt ta trng.
(c) Phenol có tính acid yu.
(d) Phenol ph
n

c v
i dung dch KHCO
3
t
o CO
2
.
(e) Phenol l
mt alcohol 
S
ph
t bi
u đu
ng l
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
HH1.2_Biết_Ester lipid
YCCĐ: Vic ng thc cu to và gc tên mt s n (s nguyên t C trong phân t 
ng gp.
Câu 10: (biết) 
A. HCOOCH=CH
2
. B. HCOOCH
3
. C. CH
3
COOCH
3
. D. C
2
H
3
COOCH
3
.
HH1.1_Biết_Amine
YCCĐ: m v tính cht vt ca amine (trng thái, nhi sôi, nhi nóng chy, kh

Câu 11: (biết) u kin ti trng thái lng ?
A. Aniline. B. Dimethylamine. C. Trimethylamine. D. Ethylamine.
HH1.7_Hiu_Carbohydrate
YCCĐ: 

Câu 12: (hiu)  oàn toàn X

A. Tinh bt và glucose. B. Cellulose và saccharose.
C. Cellulose và fructose. D. Tinh bt và saccharose.
HH1.6_Hiu_Hp cht carbonyl Aldehyde Carboxylic acid
YCCĐ: c tính cht ho
hc ca aldehyde, ketone: Phn ng kh (vi NaBH
4
hoc LiAlH
4
);
Phn ng oxi ho
aldehyde (vc bromine, thuc th Tollens, Cu(OH
2
)/OH
); Phn ng cng vào nhóm
carbonyl (vi HCN); Phn ng to iodoform.
Câu 13: (hiu) Cho các phn ng hóa hc sau:
(a) CH
3
CHO + Br
2
+ H
2
O
¾ ¾®
CH
3
COOH + 2HBr.
(b) CH
3
CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
o
t
¾ ¾®
CH
3
COONH
4

4
NO
3
.
(c) CH
3
CHO + H
2
o
Ni, t
¾ ¾ ¾®
CH
3
CH
2
OH.
(d) 2CH
3
CHO + O
2
o
c c, t
¾ ¾ ¾ ¾®
2CH
3
COOH.
S phn  hin tính kh
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
HH1.5_Hiu_Ester lipid
YCCĐ: c tính cht ho
hn ca ester (phn ng thu phân).
Câu 14: (hiểu) 
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. CH
3
COOC
3
H
7
. D. HCOOC
2
H
5
.
HH1.1_Biết_Amino acid
YCCĐ: c khái nim v amino acid, 
Câu 15: (biết) -amino acid là amino acid nhóm amino gn vi carbon v trí s
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
HH2.2_Vn dng_Amine
YCCĐ: Thc hic (hoc quan sát video) t nghim v phn ng ca dung dch methylamine (hoc
ethylamine) vi qu tím (cht ch th), vi HCl, vi iron(III) chloride (FeCl
3
), vi copper(II) hydroxide
(Cu(OH)
2
); phn ng ca aniline v c bromine; mô t c các hing t nghim gii tch
c tính cht ho
hc ca amine.
Câu 16: (vn dng) u king, amine X là cht lng, d b  ngoài không khí. Dung
di màu qu ng vc bromine to kt ta tr
tha mãn tính cht ca X?
A. Aniline. B. Benzylamine. C. Methylamine. D. Dimethylamine.
HH1.7_Biết_Đại cương kim loại_Dãy thế đin cc chun ca kim loi
YCCĐ:   m chính mt s lo   u; pin mt
tri...
Câu 17: (biết) 
2


2
SO
4



A. 
B. 
C. 
D. hong nh.
HH1.2_Biết_Đại cương kim loại_Dãy thế đin cc chun ca kim loi
YCCĐ: 
c gi
tr th

n c
c chu
n l


nh gi
kh

gi
a c
c d
ng kh
, kh

a c
c d

u ki
n chu
n.
Câu 18: (biết)  c, th n cc chun ca kim loi M
n+
/M càng ln t dng kh tính kh
...(1)... và dng oxi hoá có tính oxi hoá ...(2)... Cm t cn vào (1)và (2) lt là
A. càng mnh và càng yu. B. càng mnh càng mnh.
C. càng yu và càng yu. D. càng yu càng mnh.
PHN II. Câu hi trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t n câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu t sinh chc sai.
Câu 1a) HH1.1_Biết_Đại cương về polymer
YCCĐ: m v tính cht vt l
(trng thái, nhi nóng chy, tính chc) ca mt s
polymer.
1b) HH2.1_Hiểu_Đại cương về polymer
YCCĐ: c tính cht ho
hc (phn ng ct mch (tinh b
m nguyên mch ca mt s polymer).
1c) HH2.1_Hiểu_Đại cương về polymer
YCCĐ: c tính cht ho
hc (phn ng ct mch (tinh bt, cellulose, polyamide, 
m nguyên mch ca mt s polymer).
1d) HH2.2_Vn dụng_Đại cương về polymer
YCCĐ: Vic ng thc cu to và gc tên ca mt s ng gp (polyethylene (PE),
polypropylene (PP), polystyrene (PS), poly(vinyl chloride) (PVC), polybutadiene, polyisoprene, poly(methyl
methacrylate), poly(phenol formaldehyde) (PPF), capron, nylon-6,6).
Câu 1: 

a) (biết)  nóng chy mt khong nhi rng, hoc không nóng chy b phân h
nóng.
b) (hiểu) 
c) (hiểu) 
d) (vn dng) Poly(methyl metacrylate) là cht rn trong sut, kh n qua tt
 sn xut thy tinh hu ch bng phn ng trùng
hp methyl meatcrylate: CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
.
Diễn giải
a) 
b) 
c) 
d) 
Câu 2a) HH2.1_Biết_Đại cương về kim loi
YCCĐ: Thc hic mt s t nghim ca kim loi tác dng vi phi kim, acid (HCl, H
2
SO
4
), mui.
2b) HH2.2_Hiểu_Đại cương về kim loi
YCCĐ: Gi
i th

c mt s tính cht vt l
chung ca kim loi (tính do, tính dn, tính dn nhit,
tính ánh kim).
2c) HH2.1_Hiểu_Đại cương về kim loi
YCCĐ: Thc hic mt s thí nghim ca kim loi tác dng vi phi kim, acid (HCl, H
2
SO
4
), mui.
2d) HH3.2_Vn dụng_Đại cương về kim loi
YCCĐ: S
d
ng b
ng gi
tr th

n c
c chu
n c
a m
t s
c
p oxi hoá kh
ph
bi
n c
a ion kim lo
i/
kim lo
i (c
b
sung th

n c
c chu
n các cp: H
2
O/OH
+ 1/2H
2
; 2H
+
/H
2
;

4
SO
+ 4H
+
/ SO
2
+ 2H
2

gi
i th

c c

ng h
p kim lo
i ph
n
ng v
i dung dch HCl, H
2
SO
4
lo
ng v


c; dung dch
mu
i.
Câu 2: Cho th n cc chun ca mt s kim loi sau: K
+
/K = -2,93V; Mg
2+
/Mg = -2,37V; Zn
2+
/Zn = -
0,76V; Fe
2+
/Fe = -0,44V; Cu
2+
/Cu = +0,3V; Ag
+
/Ag =+0,80V; 2H
+
/H
2
= 0,00V; H
2
O/OH
+ 1/2H
2
= -
0,83V. 
a) (hiểu) 
2

b) (hiểu) 
c) (hiểu) Cho vài ht km vào ng nghim. Thêm tip vào ng nghim khong 2 mL dung dch
H
2
SO
4
10%, không thy k thoát ra.
d) (vận dụng) Hoà tan hn hp bt kim loi gm Mg; Fe Cu vào dung dch AgNO
3
. Sau khi phn ng
xy c cht rn cha 2 kim loi gm: Ag và Fe.
Diễn giải
a) 
b) 
c) Sai Zn
2+
/Zn = -0,76V < 2H
+
/H
2
= 0,00V nên khi cho Zn o dung dch H
2
SO
4
tkhí H
2
thoát ra.
d) Sai vì theo th n cc chun th t phn ng xy ra là:
Mg + 2AgNO
3
¾ ¾®
Mg(NO
3
)
2
+ 2Ag (1)
Fe + 2AgNO
3
¾ ¾®
Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag (2)
Cu + 2AgNO
3
¾ ¾®
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag (3)
Sau phn c 02 kim loi là Ag và Cu.
Câu 3a) HH1.1_Biết_Ester-lipid
YCCĐ: Vic công thc cu to và gc tên mt s n (s nguyên t C trong phân t 
ng gp.
3b) HH2.1_Hiu_Cân bng hóa hc
YCCĐ: c thuyt Brønsted Lowry v acid base.
3c) HH2.2_Hiu_Cân bng hóa hc
YCCĐ: Bit cách s dng các cht ch th  ng acid, base, trung tính) bng các cht
ch th ph biy ch th u, qu tím, phenolphthalein,...
3d) HH3.1_Vn dng_Cân bng hóa hc
YCCĐ: a pH trong thc tin (liên h giá tr pH các b ph vi sc kho
con ngi, pH cc ti s phát trin cng thc vt,...).
Câu 3. n 5. pH th yu là do cha

3
, H
2
SO
4
. Trong t nhiên, HNO
3
c to ra t N
2
 chuyn hóa:
2 2 2 2
O O O + H O
2 2 3
N NO NO HNO

a) (biết) u ch t ng và s
dng HNO
3
làm cht xúc tác.
b) (hiu) HNO
3
sinh ra t quá trình trên s cung cp mm cho cây trng dng NO
3
-
.
c) (hiu) M HNO
3

-4
M.
d) (vn dng) Dung dch HNO
3
pH = 3 cn phi pha loãng 20 l c dung dch HNO
3
có pH
= 5.
Diễn giải
a) a ester methyl formate.
b) 
c) Sai, vì n ion H
+
=10
-4
M, không phi n ca HNO
3
.
d) 
Câu 4a) HH1.1_Biết_Ester-lipid
YCCĐ: Vic công thc cu to và gc tên mt s n (s nguyên t C trong phân t 
ng gp.
4b) HH2.2_Hiu_Ester-lipid
YCCĐ: c tính cht ho
hn ca ester (phn ng thu phân).
4c) HH3.2_Hiu_Ester-lipid
YCCĐ: c tính cht ho
hn ca ester (phn ng thu phân).
4d) HH3.1_Vn dng_Ester-lipid
YCCĐ: Vic công thc cu to và gc tên mt s n (s nguyên t C trong phân t 4-
ng gp.
Câu 4: 
Bước 1: ethyl acetate.
Bước 2: 
2
SO
4


Bước 3: 
70
o

a) (biết) c 2, cht lng trong ng nghim (1) ng nghiu cha ethyl acetate CTCT
CH
3
COOCH
3
.
b) (hiu) c 3, cht lng trong c hai ng nghing nht.
c) (hiu) c 3, sn phm phn ng thy phân trong c hai ng nghiu tan tc.
d) (vn dng) ng phân ca ester ethyl acetate.
Diễn giải
a) c 2 cht lng trong c hai ng nghiu cha ethyl acetate có CTCT là CH
3
COOC
2
H
5
.
b) c 3, cht lng trong ng nghim th nht phân lp do n estet lng trong
ng nghim th ng nht do phn ng hoàn toàn không còn ester.
c) 
d) 
PHN III. Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t n câu 6.
Câu 1 HH3.1_Vn dụng_Pin điện
YCCĐ: T

c s

n 
ng c

n hoá t
o b
i hai c
p oxi hoá kh
.
Câu 1: (vn dng) Mc thit lp t n cc to bi hai cp oxi hoá - kh là M
2+
/M
Ag
+
/Ag. Cho bit:
Cp oxi hoá - kh
Fe
2+
/Fe
Ni
2+
/Ni
Sn
2+
/Sn
Cu
2+
/Cu
Ag
+
/Ag
Th n cc chun (V)
-0,44
-0,257
-0,137
+0,340
+0,799
Nu M mt trong s các kim loi: Fe, Ni, Sn, Cu t sng chun ln nht ca pin bng bao
nhiêu vôn? Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm.
Diễn giải
 1,24. Pin M-Ag sng ln nht khi th n cc chun ca M
2+
/M là nh nht. Vy
M
2+
/M là cp Fe
2+

0
pin
= 0,799 - (-0,44) = 1,24 V
Câu 2 HH3.2_Vn dng_Carbohydrate
YCCĐ: Thc hi c (hoc quan sát video) thí nghim v phn ng ca glucose (vi copper(II)
c bromine, thuc th Tollens). t các hing thí nghim gic tính cht
hoá hc ca glucose, fructose.
Câu 2: (vn dng) Cho các phát biu sau:
(a) Có th  phân bit glucose và fructose.
ng acid, glucose và fructose có th chuyn hóa ln nhau.
(c) Có th phân bit glucose và fructose bng phn ng vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
.
(d) Trong dung du hòa tan Cu(OH)
2
nhi ng cho dung dch màu
xanh lam.
(e) Trong dung dch, fructose tn ti ch yu dng mch h.
(f) Trong dung dch, glucose tn ti ch yu dng mch vòng 6 cnh (d
bao nhiêu phát biu đúng?
Diễn giải
: 3. Bao gm: a, d, f.
ng base, glucose và fructose mi th chuyn hóa ln nhau.
(c) Sai vì c u có phn ng tráng bc.
(e) Sai vì trong dung dch fructose tn ti ch yu dng mch vòng.
Câu 3 HH2.1_Hiu_Nguyên t nhóm IA và nhóm IIA
YCCĐ: n phân dung dch sodium chloride các sn ph
n ca công
nghip chlorine kim
Câu 3: (Hiu) n phân dung dn c
(1) cc âm xy ra quá trình oxi hóa H
2
O à cy ra quá trình kh ion Cl
-
.
(2) cy ra quá trình oxi hóa ion Na
+
à cc âm xy ra quá trình kh ion Cl
-
.
(3) cc âm xy ra quá trình kh H
2
O à cy ra quá trình oxi hóa ion Cl
-
.
(4) cc âm xy ra quá trình kh ion Na
+
à cy ra quá trình oxi hóa ion Cl
-
.
bao nhiêu phát biu đúng?
Diễn giải
Đáp án: 1 phát bi
Câu 4 HH3.1_Vn dng_Peptide_Protein
YCCĐ: Thc hic thí nghim v phn  cng trng hoc tác
dng ca acid, kim vi lòng trng trng; phn ng ca lòng trng trng vi nitric acid; mô t c hin
ng thí nghim, gic tính cht ho
hc ca protein.
Câu 4: (vận dụng) 
(1)  
(2) 


 
(5) 
bao nhiêu phát biu đúng?
Diễn giải
Đáp án: 3 phát bi
Câu 5 HH3.1_Năng lượng hóa hc
YCCĐ: Vn dng kin th gic mt s phn ng hóa hc din ra
trong t  i là phn ng ta nhit hay thu nhit.
Câu 5: (vn dng)
c E
5
(cha 5% ethanol v th tích, n l thit ch là octane).
c
t cháy hoàn toàn, 1 mol ethanol tng nhit là 1365,0 kJ 1 mol octane tng
nhit là 5928,7 kJ. Trung bình, mt chic xe máy di chuyc 1km t cn mt nhing
chuyn thành
 ln là 211,8 kJ. N  d
5
ng di
chuyc là bao nhiêu km, bit hiu sut s dng nhiên liu cng riêng ca
etanol 0,8 g/mL, cn s nguyên)
Đáp án: 97
Diễn giải
n
C2H5OH
= 2300.5%.0,8/46 = 2 mol
n
C8H18
= 2300.95%.0,7/114 = 13,415 mol

(1365*2 + 5928,7*13,415)*25% = 211,8x 
Câu 6 HH2.2_Hiu_Dãy kim loi chuyn tiếp th nht và phc cht
YCCĐ: c s hình thành phc cht aqua ca ion kim loi chuyn tip và H
2
O trong dung dch
c.
Câu 6: (Hiu)
Khi hòa tan CuSO
4
c to tnh phc cht aqua [Cu(H
2
O)
6
]
2+
u xanh. Khi nh thêm vài git
dung dch kim s to thành kt ta xanh nht Cu(OH)
2
. ch ammonia o kt ta, kt
ta tan, to thành dung dch màu xanh lam cha ion phc [Cu(NH
3
)
4
(H
2
O)
2
]
2+
. bao nhiêu du hiu nhn
bit s to thành phc cht trong thí nghim trên?
Đáp án: 3
Diễn giải
- 
-  
- 


Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 25 MÔN: HÓA Thời gian: 50 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: o (1) CuO + CO t   Cu + CO2 (2) 2CuSO4 +2H2O ñpdd   2Cu + O2 +2H2SO4 o o (3) Fe + CuSO t   t   4 FeSO4 + Cu (4) FeO + C CO + Fe
Số phản ứng có thể được dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Na. B. Mg. C. Fe. D. Be.
Câu 3. Trong 7 loại tơ sau: tơ nylon-6,6, tơ tằm, tơ acetate, tơ capron, sợi bông, tơ visco. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho khoảng 2 mL dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm. Sau đó, thêm khoảng 0,5 mL dung dịch CuSO4 5% vào, lắc nhẹ.
- Bước 2: Cho thêm tiếp khoảng 3 mL dung dịch glucose 2% vào ống nghiệm và lắc đều.
- Bước 3: Đun nóng ống nghiệm bằng ngọn lửa đèn cồn trong vài phút.
(1) Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 2 là sodium gluconate.
(2) Thí nghiệm trên chứng minh glucose có tính chất của polyalcohol.
(3) Sau bước 3, xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
(4) Trong phản ứng ở bước 3, glucose đóng vai trò là chất khử.
Số phát biểu đúng A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 5: Sự xen phủ của hai obital theo cách xen phủ bên sẽ tạo nên liên kết nào?
A. liên kết σ.
B. Liên kết tĩnh điện.
C. Liên kết π. D. Liên kết đơn.
Câu 6: Cấu hình electron của ion Fe3+ (Z=26) là A. [Ar] 3d54s2. B. [Ar]3d34s2. C. [Ar]3d5. D. [Ar]3d6.
Câu 7: Polymer là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng để chế tạo
thuỷ tinh hữu cơ. Tên gọi của là A. polyethylene.
B. poly(vinyl chloride).
C. poly(methyl methacrylate).
D. poly(phenol-formaldehyde).
Câu 8. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
A. xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
B. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
C. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
D. xảy ra giữa hai chất khí.
Câu 9: Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH)
(a) Phenol vừa tác du ̣ng đươ ̣c với dung di ̣ch NaOH vừa tác du ̣ng đươ ̣c với Na.
(b) Phenol phản ứng được với dung dịch nước bromine tạo nên kết tủa trắng.
(c) Phenol có tính acid yếu.
(d) Phenol phản ứng đươ ̣c với dung di ̣ch KHCO3 ta ̣o CO2.
(e) Phenol là một alcohol thơm.
Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Methyl acetate có công thức cấu tạo là
A. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3. D. C2H3COOCH3.
Câu 11: Ở điều kiện thường, amine nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng ? A. Aniline. B. Dimethylamine. C. Trimethylamine. D. Ethylamine.
Câu 12: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X (xúc tác
acid) thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. Tinh bột và glucose.
B. Cellulose và saccharose.
C. Cellulose và fructose.
D. Tinh bột và saccharose.
Câu 13: Cho các phản ứng hóa học sau:
(a) CH3CHO + Br2 + H2O CH3COOH + 2HBr.
(b) CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  CH3COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3. (c) CH3CHO + H2 CH3CH2OH. (d) 2CH3CHO + O2 2CH3COOH.
Số phản ứng trong đó acetaldehyde thể hiện tính khử A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 14: Thuỷ phân ester nào sau đây trong dung dịch NaOH dư thu được sodium formate? A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOC3H7. D. HCOOC2H5.
Câu 15: α-amino acid là amino acid có nhóm amino gắn với carbon ở vị trí số A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 16: Ở điều kiện thường, amine X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung dịch X
không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước bromine tạo kết tủa trắng. Amine nào sau đây thỏa mãn tính chất của X? A. Aniline. B. Benzylamine. C. Methylamine.
D. Dimethylamine.
Câu 17: Acquy chì là một loại acquy đơn giản, gồm bản cực dương bằng PbO2, bản cực âm bằng Pb, cả hai
điện cực được đặt vào dung dịch H2SO4 loãng. Loại acquy này có thể sạc lại nhiều lần. Đây cũng là loại
acquy được sử dụng phổ biến trên các dòng xe máy hiện nay với nhiều ưu điểm vượt trội. Nhược điểm của acquy chì là
A. dễ sản xuất, giá thành thấp.
B. gây ô nhiễm môi trường.
C. có khả năng trữ một lượng điện lớn trong bình ắc quy.
D. hoạt động ổn định.
Câu 18: Trong nước, thế điện cực chuẩn của kim loại Mn+/M càng lớn thì dạng khử có tính khử ...(1)... và
dạng oxi hoá có tính oxi hoá ...(2)... Cụm từ cần điền vào (1)và (2) lần lượt là
A. càng mạnh và càng yếu.
B. càng mạnh và càng mạnh.
C. càng yếu và càng yếu.
D. càng yếu và càng mạnh.
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Sự phát triển của công nghệ tạo ra nhiều phương pháp tổng hợp polymer nhằm phục vụ đời sống,
bên cạnh việc khai thác các polymer sẵn có từ thiên nhiên. Phát biểu nào sau đây về polymer là đúng?
a) Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng.
b) Mạch polymer không thể bị phân hủy thành mạch ngắn hơn bởi nhiệt.
c) Mạch polymer có thể bị phân hủy hoàn toàn thành monomer tương ứng bởi nhiệt.
d) Poly(methyl metacrylate) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được
dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ (plexiglas). Polymer này được điều chế bằng phản ứng trùng hợp methyl
meatcrylate: CH2=C(CH3)COOCH3.
Câu 2: Cho thế điện cực chuẩn của một số kim loại sau: K+/K = -2,93V; Mg2+/Mg = -2,37V; Zn2+/Zn = -
0,76V; Fe2+/Fe = -0,44V; Cu2+/Cu = +0,3V; Ag+/Ag =+0,80V; 2H+/H2 = 0,00V; H2O/OH– + 1/2H2 = -
0,83V. Xét các phát biểu về tính chất của kim loại, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai ?
a) Kim loại K phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường.
b) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
c) Cho vài hạt kẽm vào ống nghiệm. Thêm tiếp vào ống nghiệm khoảng 2 mL dung dịch H2SO4 10%,
không thấy khí thoát ra.
d) Hoà tan hỗn hợp bột kim loại gồm Mg; Fe và Cu vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, ta thu được chất rắn chứa 2 kim loại gồm: Ag và Fe.
Câu 3. Trong nước mưa acid thường có pH = 4 đến 5. pH thấp trong nước mưa acid chủ yếu là do có chứa
các acid như HNO3, H2SO4. Trong tự nhiên, HNO3 còn được tạo ra từ N2 theo sơ đồ chuyển hóa:  O  O  O + H O 2 2 2 2 N   NO   NO  HNO 2 2 3
a) Trong nước mưa có chứa ester methyl formate được điều chế từ acid và alcohol tương ứng và sử dụng HNO3 làm chất xúc tác. b) HNO -
3 sinh ra từ quá trình trên sẽ cung cấp một lượng phân đạm cho cây trồng ở dạng NO3 .
c) Một cơn mưa acid, nước mưa có pH = 4 thì nồng độ HNO3 có trong nước mưa đó là 10-4M.
d) Dung dịch HNO3 có pH = 3 cần phải pha loãng 20 lần để thu được dung dịch HNO3 có pH = 5.
Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm (1) và (2) mỗi ống 1 mL ethyl acetate.
Bước 2: Thêm 2 mL dung dịch H2SO4 20% vào ống nghiệm (1); 2 mL dung dịch NaOH 30% vào ống nghiệm (2).
Bước 3: Đun cách thủy ống nghiệm (1) và (2) trong cốc thủy tinh ở nhiệt độ 60 – 70 oC khoảng 5 phút.
a) Sau bước 2, chất lỏng trong ống nghiệm (1) và ống nghiệm (2) đều chứa ethyl acetate có CTCT là CH3COOCH3.
b) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
c) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước.
d) Methyl propionate là đồng phân của ester ethyl acetate.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: (vận dụng) Một pin điện hoá được thiết lập từ hai điện cực tạo bởi hai cặp oxi hoá - khử là M2+/M và Ag+/Ag. Cho biết: Cặp oxi hoá - khử Fe2+/Fe Ni2+/Ni Sn2+/Sn Cu2+/Cu Ag+/Ag
Thế điện cực chuẩn (V) -0,44 -0,257 -0,137 +0,340 +0,799
Nếu M là một trong số các kim loại: Fe, Ni, Sn, Cu thì sức điện động chuẩn lớn nhất của pin bằng bao
nhiêu vôn? Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm.
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước bromine để phân biệt glucose và fructose.
(b) Trong môi trường acid, glucose và fructose có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucose và fructose bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucose và fructose đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructose tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(f) Trong dung dịch, glucose tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β).
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
Câu 3: Khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ) thì
(1) Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O à ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl- .
(2) Ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Na+ à ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl-.
(3) Ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O à ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-.
(4) Ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ à ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
Câu 4: Cho các phát biểu:
(1) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch acid, dung dịch base hoặc nhờ xúc tác của enzyme.
(2) Nhỏ vài giọt dung dịch nitric acid đặc vào ống nghiệp đựng dung dịch lòng trắng trứng (albumin) thì có kết tủa vàng.
(3) Hemoglobin của máu là protein dạng hình sợi.
(4) Dung dịch protein không có phản ứng màu biuret.
(5) Protein đông tụ khi cho acid, base hoặc khi đun nóng.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
Câu 5: Xăng sinh học E5 (chứa 5% ethanol về thể tích, còn lại là xăng, giả thiết chỉ là octane). Khi được đốt
cháy hoàn toàn, 1 mol ethanol tỏa ra lượng nhiệt là 1365,0 kJ và 1 mol octane tỏa ra lượng nhiệt là 5928,7
kJ. Trung bình, một chiếc xe máy di chuyển được 1km thì cần một nhiệt lượng chuyển thành công cơ học có
độ lớn là 211,8 kJ. Nếu xe máy đó đã sử dụng 2,3 lít xăng E5 ở trên thì quãng đường di chuyển được là bao
nhiêu km, biết hiệu suất sử dụng nhiên liệu của động cơ là 25%; khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/mL,
của octan là 0,7 g/mL (đáp án làm tròn đến số nguyên)
Câu 6: Khi hòa tan CuSO4 vào nước tạo thành phức chất aqua [Cu(H2O)6]2+ có màu xanh. Khi nhỏ thêm vài
giọt dung dịch kiềm sẽ tạo thành kết tủa xanh nhạt Cu(OH)2. Khi cho đến dư dung dịch ammonia vào kết
tủa, kết tủa tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam chứa ion phức [Cu(NH3)4(H2O)2]2+. Có bao nhiêu dấu
hiệu nhận biết sự tạo thành phức chất trong thí nghiệm trên? HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm). 1 - B 2 - A 3 - A 4 - D 5 – C 6 - C 7 - C 8 - C 9 - B 10 - D 11 - A 12 -A 13 - C 14 -C 15 - A 16 - A 17 - B 18 - D
PHẦN II. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu Ý Đáp Câu Ý Đáp Câu Ý Đáp Câu Ý Đáp án án án án a Đ a Đ a S a S 4 b S b Đ b Đ b S 1 2 3 c Đ c S c S c Đ d Đ d S d S d Đ
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm). Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 1,24 4 3 2 3 5 97 3 1 6 3 GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
HH1.4_Hiểu_Đại cương về kim loại_Phương pháp tách kim loại
YCCĐ: Trình bày và giải thích được phương pháp tách kim loại hoạt động mạnh như sodium, magnesium,
nhôm (aluminium); Phương pháp tách kim loại hoạt động trung bình như kẽm (zinc), sắt (iron); Phương
pháp tách kim loại kém hoa ̣t đô ̣ng như đồng (copper).
Câu 1: (hiểu) Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: o (1) CuO + CO t   Cu + CO2 (2) 2CuSO4 +2H2O ñpdd   2Cu + O2 +2H2SO4 o o (3) Fe + CuSO t   t   4 FeSO4 + Cu (4) FeO + C CO + Fe
Số phản ứng có thể được dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Diễn giải
Điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện áp dụng với những kim loại có độ hoạt động hóa học trung bình như Fe, Zn, Pb, Cu.
Nguyên tắc của phương pháp này là khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử mạnh
như CO, C, H2, Al hoặc các kim loại kiềm, kiềm thổ. Các phản ứng thỏa mãn là: (1), (4).
HH1.1_Biết_Nguyên tố nhóm IA và nhóm IIA_Tính chất hóa học
YCCĐ: Nêu được khả năng tan trong nước của các hợp chất nhóm IA.
Câu 2: (biết) Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?
A. Na. B. Mg. C. Fe. D. Be.
HH2.1_Hiểu_Đại cương về polymer
YCCĐ: Trình bày được cấu tạo, tính chất và ứng dụng một số tơ tự nhiên (bông, sợi, len lông cừu, tơ
tằm,...), tơ nhân tạo (tơ tổng hợp như nylon-6,6; capron; nitron hay olon,... và tơ bán tổng hợp như visco,
cellulose acetate,...).
Câu 3. (hiểu) Trong 7 loại tơ sau: tơ nylon-6,6, tơ tằm, tơ acetate, tơ capron, sợi bông, tơ visco. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
HH2.2_Vận dụng_Carbohydrate
YCCĐ: Khái niệm về ccarbohydrate. Mô tả các hiện tượng thí nghiệm và giải thích được tính chất hoá học
của glucose, fructose, saccharose, tinh bột và cellulose.
Câu 4: (vận dụng) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho khoảng 2 mL dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm. Sau đó, thêm khoảng 0,5 mL dung dịch CuSO4 5% vào, lắc nhẹ.
- Bước 2: Cho thêm tiếp khoảng 3 mL dung dịch glucose 2% vào ống nghiệm và lắc đều.
- Bước 3: Đun nóng ống nghiệm bằng ngọn lửa đèn cồn trong vài phút.
(1) Sản phẩm hữu cơ thu được sau bước 2 là sodium gluconate.
(2) Thí nghiệm trên chứng minh glucose có tính chất của polyalcohol.
(3) Sau bước 3, xuất hiện kết tủa đỏ gạch.
(4) Trong phản ứng ở bước 3, glucose đóng vai trò là chất khử.
Số phát biểu đúng A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
HH1.6_Hiểu_Liên kết hóa học
YCCĐ: Giải thích được sự hình thành liên kết σ và liên kết π qua sự xen phủ AO.
Câu 5: (hiểu) Sự xen phủ của hai obital theo cách xen phủ bên sẽ tạo nên liên kết nào?
A. liên kết σ.
B. Liên kết tĩnh điện.
C. Liên kết π. D. Liên kết đơn.
HH1.3_Biết_Đại cương về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất
YCCĐ: Nêu được các trạng thái oxi hoá phổ biến, cấu hình electron, đă ̣c tính có màu của một số ion kim
loại chuyển tiếp dãy thứ nhất.
Câu 6: (biết) Cấu hình electron của ion Fe3+ (Z=26) là A. [Ar] 3d54s2. B. [Ar]3d34s2. C. [Ar]3d5. D. [Ar]3d6.
HH2.2_Vận dụng_Đại cương về polymer
YCCĐ: Viết được công thức cấu tạo và gọi được tên của một số polymer thường gặp (polyethylene (PE),
polypropylene (PP), polystyrene (PS), poly(vinyl chloride) (PVC), polybutadiene, polyisoprene, poly(methyl
methacrylate), poly(phenol formaldehyde) (PPF), capron, nylon-6,6).
Câu 7: (vận dụng) Polymer là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng
để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ. Tên gọi của là A. polyethylene.
B. poly(vinyl chloride).
C. poly(methyl methacrylate).
D. poly(phenol-formaldehyde).
HH1.2_Biết_Cân bằng hóa học
YCCĐ: Trình bày được khái niệm phản ứng thuận nghịch.
Câu 8. (biết) Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
A. xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
B. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
C. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
D. xảy ra giữa hai chất khí.
HH3.1_Vận dụng_Dẫn xuất halogen – Alcohol – Phenol
YCCĐ: Thực hiện được (hoặc quan sát video, hoặc qua mô tả) thí nghiệm của phenol với sodium
hydroxide, sodium carbonate, với nước bromine, với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc; mô tả hiện tượng thí
nghiệm, giải thích được tính chất hoá học của phenol.
Câu 9: (vận dụng) Cho các phát biểu sau về phenol (C6H5OH)
(a) Phenol vừa tác du ̣ng đươ ̣c với dung di ̣ch NaOH vừa tác du ̣ng đươ ̣c với Na.
(b) Phenol phản ứng được với dung dịch nước bromine tạo nên kết tủa trắng.
(c) Phenol có tính acid yếu.
(d) Phenol phản ứng đươ ̣c với dung di ̣ch KHCO3 ta ̣o CO2.
(e) Phenol là một alcohol thơm.
Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
HH1.2_Biết_Ester lipid
YCCĐ: Viết được công thức cấu tạo và gọi được tên một số ester đơn giản (số nguyên tử C trong phân tử ≤ 3) và thường gặp.
Câu 10: (biết) Methyl acetate có công thức cấu tạo là
A. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3. D. C2H3COOCH3. HH1.1_Biết_Amine
YCCĐ: Nêu được đặc điểm về tính chất vật lí của amine (trạng thái, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khả năng hoà tan).
Câu 11: (biết) Ở điều kiện thường, amine nào sau đây tồn tại ở trạng thái lỏng ? A. Aniline. B. Dimethylamine. C. Trimethylamine. D. Ethylamine.
HH1.7_Hiểu_Carbohydrate
YCCĐ: Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của tinh bột (phản ứng thuỷ phân, phản ứng với iodine);
của cellulose (phản ứng thuỷ phân, phản ứng với nitric acid và với nước Schweizer (Svayde).
Câu 12: (hiểu) Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X
(xúc tác acid) thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. Tinh bột và glucose.
B. Cellulose và saccharose.
C. Cellulose và fructose.
D. Tinh bột và saccharose.
HH1.6_Hiểu_Hợp chất carbonyl – Aldehyde – Carboxylic acid
YCCĐ: Trình bày được tính chất hoá học của aldehyde, ketone: Phản ứng khử (với NaBH4 hoặc LiAlH4);
Phản ứng oxi hoá aldehyde (với nước bromine, thuốc thử Tollens, Cu(OH2)/OH–); Phản ứng cộng vào nhóm
carbonyl (với HCN); Phản ứng tạo iodoform.
Câu 13: (hiểu) Cho các phản ứng hóa học sau: (a) CH3CHO + Br2 + H2O ¾ ¾ ® CH3COOH + 2HBr. o (b) CH t
3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ¾ ¾
® CH3COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3. o (c) CH Ni, t 3CHO + H2 ¾ ¾ ¾ ® CH3CH2OH. o (d) 2CH xúc tác, t 3CHO + O2 ¾ ¾ ¾ ¾ ® 2CH3COOH.
Số phản ứng trong đó acetaldehyde thể hiện tính khử A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
HH1.5_Hiểu_Ester lipid
YCCĐ: Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của ester (phản ứng thuỷ phân).
Câu 14: (hiểu) Thuỷ phân ester nào sau đây trong dung dịch NaOH dư thu được sodium formate? A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOC3H7. D. HCOOC2H5.
HH1.1_Biết_Amino acid
YCCĐ: Nêu được khái niệm về amino acid, amino acid thiên nhiên, amino acid trong cơ thể
Câu 15: (biết) α-amino acid là amino acid có nhóm amino gắn với carbon ở vị trí số A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
HH2.2_Vận dụng_Amine
YCCĐ: Thực hiện được (hoặc quan sát video) thí nghiệm về phản ứng của dung dịch methylamine (hoặc
ethylamine) với quỳ tím (chất chỉ thị), với HCl, với iron(III) chloride (FeCl3), với copper(II) hydroxide
(Cu(OH)2); phản ứng của aniline với nước bromine; mô tả được các hiện tượng thí nghiệm và giải thích
được tính chất hoá học của amine.
Câu 16: (vận dụng) Ở điều kiện thường, amine X là chất lỏng, dễ bị oxi hóa khi để ngoài không khí. Dung
dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước bromine tạo kết tủa trắng. Amine nào sau đây
thỏa mãn tính chất của X? A. Aniline. B. Benzylamine. C. Methylamine.
D. Dimethylamine.
HH1.7_Biết_Đại cương kim loại_Dãy thế điện cực chuẩn của kim loại
YCCĐ: Nêu được ưu nhược điểm chính một số loại pin khác như acquy (accu), pin nhiên liệu; pin mặt trời...
Câu 17: (biết) Acquy chì là một loại acquy đơn giản, gồm bản cực dương bằng PbO2, bản cực âm bằng Pb,
cả hai điện cực được đặt vào dung dịch H2SO4 loãng. Loại acquy này có thể sạc lại nhiều lần. Đây cũng là
loại acquy được sử dụng phổ biến trên các dòng xe máy hiện nay với nhiều ưu điểm vượt trội. Nhược điểm của acquy chì là
A. dễ sản xuất, giá thành thấp.
B. gây ô nhiễm môi trường.
C. có khả năng trữ một lượng điện lớn trong bình ắc quy.
D. hoạt động ổn định.
HH1.2_Biết_Đại cương kim loại_Dãy thế điện cực chuẩn của kim loại
YCCĐ: Nêu đươ ̣c giá tri ̣thế điê ̣n cực chuẩn là đa ̣i lượng đánh giá khả năng khử giữa các da ̣ng khử, khả
năng oxi hoá giữa các da ̣ng oxi hoá trong điều kiê ̣n chuẩn.
Câu 18: (biết) Trong nước, thế điện cực chuẩn của kim loại Mn+/M càng lớn thì dạng khử có tính khử
...(1)... và dạng oxi hoá có tính oxi hoá ...(2)... Cụm từ cần điền vào (1)và (2) lần lượt là
A. càng mạnh và càng yếu.
B. càng mạnh và càng mạnh.
C. càng yếu và càng yếu.
D. càng yếu và càng mạnh.
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1a) HH1.1_Biết_Đại cương về polymer
YCCĐ: Nêu được đặc điểm về tính chất vật lí (trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, tính chất cơ học) của một số polymer.
1b) HH2.1_Hiểu_Đại cương về polymer
YCCĐ: Nêu được tính chất hoá học (phản ứng cắt mạch (tinh bột, cellulose, polyamide, polystyrene), tăng
mạch (lưu hoá cao su), giữ nguyên mạch của một số polymer).
1c) HH2.1_Hiểu_Đại cương về polymer
YCCĐ: Nêu được tính chất hoá học (phản ứng cắt mạch (tinh bột, cellulose, polyamide, polystyrene), tăng
mạch (lưu hoá cao su), giữ nguyên mạch của một số polymer).
1d) HH2.2_Vận dụng_Đại cương về polymer
YCCĐ: Viết được công thức cấu tạo và gọi được tên của một số polymer thường gặp (polyethylene (PE),
polypropylene (PP), polystyrene (PS), poly(vinyl chloride) (PVC), polybutadiene, polyisoprene, poly(methyl
methacrylate), poly(phenol formaldehyde) (PPF), capron, nylon-6,6).
Câu 1: Sự phát triển của công nghệ tạo ra nhiều phương pháp tổng hợp polymer nhằm phục vụ đời sống,
bên cạnh việc khai thác các polymer sẵn có từ thiên nhiên. Phát biểu nào sau đây về polymer là đúng?
a) (biết) Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng.
b) (hiểu) Mạch polymer không thể bị phân hủy thành mạch ngắn hơn bởi nhiệt.
c) (hiểu) Mạch polymer có thể bị phân hủy hoàn toàn thành monomer tương ứng bởi nhiệt.
d) (vận dụng) Poly(methyl metacrylate) là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt
nên được dùng để sản xuất thủy tinh hữu cơ (plexiglas). Polymer này được điều chế bằng phản ứng trùng
hợp methyl meatcrylate: CH2=C(CH3)COOCH3. Diễn giải a) Đúng.
b) Sai vì mạch polymer có thể bị phân hủy thành mạch ngắn hơn bởi nhiệt. c) Đúng. d) Đúng.
Câu 2a) HH2.1_Biết_Đại cương về kim loại
YCCĐ: Thực hiện được một số thí nghiệm của kim loại tác dụng với phi kim, acid (HCl, H2SO4), muối.
2b) HH2.2_Hiểu_Đại cương về kim loại
YCCĐ: Giải thích được một số tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim).
2c) HH2.1_Hiểu_Đại cương về kim loại
YCCĐ: Thực hiện được một số thí nghiệm của kim loại tác dụng với phi kim, acid (HCl, H2SO4), muối.
2d) HH3.2_Vận dụng_Đại cương về kim loại
YCCĐ: Sử du ̣ng bảng giá tri ̣thế điê ̣n cực chuẩn của mô ̣t số că ̣p oxi hoá – khử phổ biến của ion kim loa ̣i/ 2–
kim loa ̣i (có bổ sung thế điê ̣n cực chuẩn các cặp: H2O/OH– + 1/2H2; 2H+/H2; SO + 4H+/ SO 4 2 + 2H2O) để
giải thích đươ ̣c các trường hơ ̣p kim loa ̣i phản ứng với dung di ̣ch HCl, H2SO4 loãng và đă ̣c; nước; dung di ̣ch muối.
Câu 2: Cho thế điện cực chuẩn của một số kim loại sau: K+/K = -2,93V; Mg2+/Mg = -2,37V; Zn2+/Zn = -
0,76V; Fe2+/Fe = -0,44V; Cu2+/Cu = +0,3V; Ag+/Ag =+0,80V; 2H+/H2 = 0,00V; H2O/OH– + 1/2H2 = -
0,83V. Xét các phát biểu về tính chất của kim loại, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai ?
a) (hiểu) Kim loại K phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường.
b) (hiểu) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
c) (hiểu) Cho vài hạt kẽm vào ống nghiệm. Thêm tiếp vào ống nghiệm khoảng 2 mL dung dịch
H2SO4 10%, không thấy khí thoát ra.
d) (vận dụng) Hoà tan hỗn hợp bột kim loại gồm Mg; Fe và Cu vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, ta thu được chất rắn chứa 2 kim loại gồm: Ag và Fe. Diễn giải a) Đúng. b) Đúng.
c) Sai vì Zn2+/Zn = -0,76V < 2H+/H2 = 0,00V nên khi cho Zn vào dung dịch H2SO4 thì có khí H2 thoát ra.
d) Sai vì theo thế điện cực chuẩn thứ tự phản ứng xảy ra là: Mg + 2AgNO3 ¾ ¾ ® Mg(NO3)2 + 2Ag (1) Fe + 2AgNO3 ¾ ¾ ® Fe(NO3)2 + 2Ag (2) Cu + 2AgNO3 ¾ ¾ ® Cu(NO3)2 + 2Ag (3)
Sau phản ứng thu được 02 kim loại là Ag và Cu.
Câu 3a) HH1.1_Biết_Ester-lipid
YCCĐ: Viết được công thức cấu tạo và gọi được tên một số ester đơn giản (số nguyên tử C trong phân tử ≤
3) và thường gặp.
3b) HH2.1_Hiểu_Cân bằng hóa học
YCCĐ: Trình bày được thuyết Brønsted – Lowry về acid – base.
3c) HH2.2_Hiểu_Cân bằng hóa học
YCCĐ: Biết cách sử dụng các chất chỉ thị để xác định pH (môi trường acid, base, trung tính) bằng các chất
chỉ thị phổ biến như giấy chỉ thị màu, quỳ tím, phenolphthalein,...
3d) HH3.1_Vận dụng_Cân bằng hóa học
YCCĐ: Nêu được ý nghĩa của pH trong thực tiễn (liên hệ giá trị pH ở các bộ phận trong cơ thể với sức khoẻ
con người, pH của đất, nước tới sự phát triển của động thực vật,...).
Câu 3. Trong nước mưa acid thường có pH = 4 đến 5. pH thấp trong nước mưa acid chủ yếu là do có chứa
các acid như HNO3, H2SO4. Trong tự nhiên, HNO3 còn được tạo ra từ N2 theo sơ đồ chuyển hóa:  O  O  O + H O 2 2 2 2 N   NO   NO  HNO 2 2 3
a) (biết) Trong nước mưa có chứa ester methyl formate được điều chế từ acid và alcohol tương ứng và sử
dụng HNO3 làm chất xúc tác. b) (hiểu) HNO -
3 sinh ra từ quá trình trên sẽ cung cấp một lượng phân đạm cho cây trồng ở dạng NO3 .
c) (hiểu) Một cơn mưa acid, nước mưa có pH = 4 thì nồng độ HNO3 có trong nước mưa đó là 10-4M.
d) (vận dụng) Dung dịch HNO3 có pH = 3 cần phải pha loãng 20 lần để thu được dung dịch HNO3 có pH = 5. Diễn giải
a) Sai, trong nước mưa không chứa ester methyl formate. b) Đúng.
c) Sai, vì nồng độ ion H+ =10-4 M, không phải nồng độ của HNO3.
d) Sai, vì cần pha loãng 100 lần.
Câu 4a) HH1.1_Biết_Ester-lipid
YCCĐ: Viết được công thức cấu tạo và gọi được tên một số ester đơn giản (số nguyên tử C trong phân tử ≤
3) và thường gặp.
4b) HH2.2_Hiểu_Ester-lipid
YCCĐ: Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của ester (phản ứng thuỷ phân).
4c) HH3.2_Hiểu_Ester-lipid
YCCĐ: Trình bày được tính chất hoá học cơ bản của ester (phản ứng thuỷ phân).
4d) HH3.1_Vận dụng_Ester-lipid
YCCĐ: Viết được công thức cấu tạo và gọi được tên một số ester đơn giản (số nguyên tử C trong phân tử 4-
5) và thường gặp.
Câu 4: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm (1) và (2) mỗi ống 1 mL ethyl acetate.
Bước 2: Thêm 2 mL dung dịch H2SO4 20% vào ống nghiệm (1); 2 mL dung dịch NaOH 30% vào ống nghiệm (2).
Bước 3: Đun cách thủy ống nghiệm (1) và (2) trong cốc thủy tinh ở nhiệt độ 60 – 70 oC khoảng 5 phút.
a) (biết) Sau bước 2, chất lỏng trong ống nghiệm (1) và ống nghiệm (2) đều chứa ethyl acetate có CTCT là CH3COOCH3.
b) (hiểu) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
c) (hiểu) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước.
d) (vận dụng) Methyl propionate là đồng phân của ester ethyl acetate. Diễn giải
a) Sai vì sau bước 2 chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều chứa ethyl acetate có CTCT là CH3COOC2H5.
b) Sai vì sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm thứ nhất phân lớp do còn ester dư còn chất lỏng trong
ống nghiệm thứ hai đồng nhất do phản ứng hoàn toàn không còn ester. c) Đúng. d) Đúng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1 HH3.1_Vận dụng_Pin điện
YCCĐ: Tính được sức điê ̣n đô ̣ng của pin điê ̣n hoá ta ̣o bởi hai că ̣p oxi hoá – khử.
Câu 1: (vận dụng) Một pin điện hoá được thiết lập từ hai điện cực tạo bởi hai cặp oxi hoá - khử là M2+/M và Ag+/Ag. Cho biết: Cặp oxi hoá - khử Fe2+/Fe Ni2+/Ni Sn2+/Sn Cu2+/Cu Ag+/Ag
Thế điện cực chuẩn (V) -0,44 -0,257 -0,137 +0,340 +0,799
Nếu M là một trong số các kim loại: Fe, Ni, Sn, Cu thì sức điện động chuẩn lớn nhất của pin bằng bao
nhiêu vôn? Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm. Diễn giải
Đáp số 1,24. Pin M-Ag có sức điện động lớn nhất khi thế điện cực chuẩn của M2+/M là nhỏ nhất. Vậy
M2+/M là cặp Fe2+/Fe. Khi đó E0pin = 0,799 - (-0,44) = 1,24 V
Câu 2 HH3.2_Vận dụng_Carbohydrate
YCCĐ: Thực hiện được (hoặc quan sát video) thí nghiệm về phản ứng của glucose (với copper(II)
hydroxide, nước bromine, thuốc thử Tollens). Mô tả các hiện tượng thí nghiệm và giải thích được tính chất
hoá học của glucose, fructose.
Câu 2: (vận dụng) Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước bromine để phân biệt glucose và fructose.
(b) Trong môi trường acid, glucose và fructose có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucose và fructose bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucose và fructose đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructose tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(f) Trong dung dịch, glucose tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β).
Có bao nhiêu phát biểu đúng? Diễn giải
Đáp số: 3. Bao gồm: a, d, f.
(b) Sai vì trong môi trường base, glucose và fructose mới có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Sai vì cả glucose và fructose đều có phản ứng tráng bạc.
(e) Sai vì trong dung dịch fructose tồn tại chủ yếu dạng mạch vòng.
Câu 3 HH2.1_Hiểu_Nguyên tố nhóm IA và nhóm IIA
YCCĐ: Trình bày được quá trình điện phân dung dịch sodium chloride và các sản phẩm cơ bản của công nghiệp chlorine – kiềm
Câu 3: (Hiểu) Khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ) thì
(1) Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O à ở cực dương xảy ra quá trình khử ion Cl- .
(2) Ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Na+ à ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl-.
(3) Ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O à ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-.
(4) Ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ à ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-.
Có bao nhiêu phát biểu đúng? Diễn giải
Đáp án: 1 phát biểu đúng là (3).
Câu 4 HH3.1_Vận dụng_Peptide_Protein
YCCĐ: Thực hiện được thí nghiệm về phản ứng đông tụ của protein: đun nóng lòng trắng trứng hoặc tác
dụng của acid, kiềm với lòng trắng trứng; phản ứng của lòng trắng trứng với nitric acid; mô tả các hiện
tượng thí nghiệm, giải thích được tính chất hoá học của protein.
Câu 4: (vận dụng) Cho các phát biểu:
(1) Protein bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch acid, dung dịch base hoặc nhờ xúc tác của enzyme.
(2) Nhỏ vài giọt dung dịch nitric acid đặc vào ống nghiệp đựng dung dịch lòng trắng trứng (albumin) thì có kết tủa vàng.
(3) Hemoglobin của máu là protein dạng hình sợi.
(4) Dung dịch protein không có phản ứng màu biuret.
(5) Protein đông tụ khi cho acid, base hoặc khi đun nóng.
Có bao nhiêu phát biểu đúng? Diễn giải
Đáp án: 3 phát biểu đúng là (1), (2) và (5).
Câu 5 HH3.1_Năng lượng hóa học
YCCĐ: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải thích được một số phản ứng hóa học diễn ra
trong tự nhiên, trong cơ thể người là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt.
Câu 5: (vận dụng) Xăng sinh học E5 (chứa 5% ethanol về thể tích, còn lại là xăng, giả thiết chỉ là octane).
Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol ethanol tỏa ra lượng nhiệt là 1365,0 kJ và 1 mol octane tỏa ra lượng
nhiệt là 5928,7 kJ. Trung bình, một chiếc xe máy di chuyển được 1km thì cần một nhiệt lượng chuyển thành
công cơ học có độ lớn là 211,8 kJ. Nếu xe máy đó đã sử dụng 2,3 lít xăng E5 ở trên thì quãng đường di
chuyển được là bao nhiêu km, biết hiệu suất sử dụng nhiên liệu của động cơ là 25%; khối lượng riêng của
etanol là 0,8 g/mL, của octan là 0,7 g/mL (đáp án làm tròn đến số nguyên) Đáp án: 97 Diễn giải
nC2H5OH = 2300.5%.0,8/46 = 2 mol
nC8H18 = 2300.95%.0,7/114 = 13,415 mol
Quãng đường xe đi được là x km. Bảo toàn năng lượng:
(1365*2 + 5928,7*13,415)*25% = 211,8x
→ x = 97,1 km làm tròn là 97 km.
Câu 6 HH2.2_Hiểu_Dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất và phức chất
YCCĐ: Trình bày được sự hình thành phức chất aqua của ion kim loại chuyển tiếp và H2O trong dung dịch nước. Câu 6: (Hiểu)
Khi hòa tan CuSO4 vào nước tạo thành phức chất aqua [Cu(H2O)6]2+ có màu xanh. Khi nhỏ thêm vài giọt
dung dịch kiềm sẽ tạo thành kết tủa xanh nhạt Cu(OH)2. Khi cho đến dư dung dịch ammonia vào kết tủa, kết
tủa tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam chứa ion phức [Cu(NH3)4(H2O)2]2+. Có bao nhiêu dấu hiệu nhận
biết sự tạo thành phức chất trong thí nghiệm trên? Đáp án: 3 Diễn giải
- Dấu hiệu 1: có màu xanh.
- Dấu hiệu 2: kết tủa màu xanh nhạt.
- Dấu hiệu 3: kết tủa tan, tạo dung dịch màu xanh lam.  có 3 dấu hiệu
Document Outline

  • Số phát biểu đúng là
  • Câu 12: Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X (xúc tác acid) thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
  • A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOC3H7. D. HCOOC2H5.
  • Số phát biểu đúng là (1)
  • Câu 12: (hiểu) Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân hoàn toàn X (xúc tác acid) thu được chất Y. Hai chất X và Y lần lượt là
  • A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOC3H7. D. HCOOC2H5. (1)
  • HH1.1_Biết_Amino acid