PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ 27
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: HÓA
Thi gian: 50 phút
Cho biết nguyên t khi ca các nguyên t:
H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg= 24; Al=27; P= 31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40;
Fe=56; Cu=64; Zn= 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137, Cd = 112; Cr = 52, Br = 80.
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Benzyl acetate là ester có mùi thơm của hoa nhài.
Công thc ca benzyl acetate
A. CH
3
COOC
6
H
5
. B. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 2. Cht thuc loi disaccharide là
A. tinh bt. B. glucose. C. cellulose. D. saccharose.
Câu 3. Khi b m, mt sc, nhiu người bệnh thường được truyn dịch đường để b sung nhanh
năng lượng. Cht trong dch truyn có tác dng trên là
A. Glucose. B. Saccharose. C. Fructose. D. Maltose.
Câu 4. Phân t chất nào sau đây chứa nguyên t nitrogen?
A. Acetic acid. B. Methylamine. C. Tinh bt. D. Glucose.
Câu 5. Dung dịch methyl amine trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hoá xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu
Câu 6. Poly(methyl methacrylate) (PMMA) cho ánh sáng truyền qua trên 90% nên được s dng
làm thu tinh hữu cơ. Thực hin phn ng trùng hợp monomer nào sau đây thu được PMMA?
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. B. CH
2
= CH COOCH
3
C. CH
2
=CHC
6
H
5
D. CH
2
= CHCl
Câu 7. Cu hình electron ca Al (Z = 13)
A. [Ne] 3s
1
. B. [Ne] 3s
2
. C. [Ar] 3s
2
. D. [Ne] 3s
2
3p
1
.
Câu 8. Kí hiu cp oxi hoá - kh ng vi quá trình kh: Al
3+
+ 3e → Al
A. Al/Al
3+
. B. Fe
2+
/Fe. C. Al
3+
/Al. D. Fe
3+
/Fe.
Câu 9. Trong nước,thế điện cc chun ca kim loi M
n+
/M càng nh thì dng kh tính kh
…(I)… và dạng oxi hoá có tính oxi hoá …(II)….
Các cm t cần điền vào (I) và (II) lần lượt là
A. càng mnh và càng yếu. B. càng mnhvà càng mnh.
C. càng yếu và càng yếu. D. càng yếu và càng mnh.
Câu 10. Kim loại được điều chế bằng phương pháp thủy luyn là
A. Na. B. Ag. C. K. D. Ca.
Câu 11. Khi hòa tan hp cht CuCl
2
vào nước thì hình thành phc cht aqua có dng hình hc là bát
din. Công thc ca phc cht là
A. [CuCl
2
(OH
2
)
4
]. B. [CuCl
2
(OH
2
)
4
]
2+
. C. [Cu(OH
2
)
6
]
2+
. D. [Cu(OH
2
)
6
].
Câu 12. Trạng thái oxi hóa thường gp ca chromium
A. +3, +6. B. +2, +3, +6. C. +2, +4, +7. D. +2, +3, +7.
Câu 13. Cho các phát biu sau:
(a) c cha nhiu cation Ca
2+
và Mg
2+
là nưc cng.
(b) Phi t trong phc cht có th mang điện tích hoc không.
(c) Các hp kim Fe Zn, Fe C để ngoài không km thì Fe b ăn mòn trước.
(d) Trong t nhiên, khí sulfur dioxide là mt trong các tác nhân gây ra mưa acid.
(e) Nhúng đinh sắt (iron) vào dung dch CuCl
2
thy xut hin kết tủa màu đỏ m vào đinh
st.
S phát biểu đúng
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 14. Vôi tôi được s dng trong nuôi trng thu sản để ci tạo ao, đầm trước khi bắt đầu v
mi. Khối lượng vôi tôi để ci to một đầm nuôi tôm rng
2
3000 m
với hàm lượng
2
8 kg /100 m
A. 300 kg . B. 80 kg . C. 30 kg . D. 240 kg .
Câu 15. Hoà tan 5,6 gam Fe bng dung dch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được dung dch X. Dung dch X
phn ng vừa đủ vi V ml dung dch KMnO
4
0,5M. Giá tr ca V
A. 80. B. 40. C. 20. D. 60.
Câu 16. Cho sơ đồ chuyn hoá sau:
2
Ba(OH)
   
G E E G
Z X Y Z
Biết X, Y, Z, E, G các hp cht khác nhau, mỗi mũi tên ng vi một phương trình hoá hc ca
phn ng xy ra gia hai chất tương ứng. Các cht
E,G
trong sơ đồ trên lần lượt
A.
24
Na SO ,NaOH
. B.
. C.
24
CO ,NaHSO
. D.
23
Na CO ,HCl
.
Câu 17. Vi phi t
Cl
, tt c các ion nào sau đây sẽ nguyên t trung m trong phc cht t
din?
A.
2 2 2
Cu ,Ni ,Mn
. B.
3 3 3
Fe ,Cr ,Co
. C.
3 3 3
Cr ,Co ,Sc
. D.
2 2 2
Ni ,Cu ,Zn
.
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(a) Tt c các kim loi kim th đều tan trong nước.
(b) Các kim loi kim có th đẩy được kim loi yếu hơn ra khỏi dung dch mui ca chúng.
(c) Các ion
23
Na ,Mg ,Al
có cùng cu hình electron trạng thái cơ bản và đều có tính oxi hoá yếu.
(d) Các kim loi kim K, Rb, Cs t bc cháy khi tiếp xúc vi nước.
(e) Kim loi magnesium có cu trúc mng tinh th lục phương.
Trong các phát biu trên s phát biểu đúng
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a, b, c, d
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1.
Cho dãy các cht sau: aniline (X); glutamic acid (Y); Gly-Ala (Z).
a) Các chất trên đều có cha các nguyên t C, H, O và N trong phân t.
b) Cht Z có phn ng vi thuc th biuret tạo thành màu tím đặc trưng.
c) điều kiện thường, X là cht lng; Y là cht rn.
d) Có th nhn biết dung dch ba cht trên bng qum.
Câu 2: Naftifine là mt cht có tác dng chng nm. Naftifine có cu tạo như hình sau.
a. Naftifine amine bc III.
b. Naftifine thuc loi arylamine.
c. Naftifine tác dng vi HNO
2
to ra alcohol đơn chức.
d. Naftifine th tác dng vi hydrochloric acid to thành mui naftifine hydrochloride công
thc phân t C
21
H
22
NCl
Câu 3: Cho 3 thí nghim sau:
- Thí nghim 1: Cho mẩu sodium vào nước đã thêm vài giọt dung dch phenolphtalein.
- Thí nghim 2: Cho mt mu Zinc ( Zn) vào dung dch hydrochloric acid loãng.
- Thí nghim 3: Cho mt mẩu đồng vào dung dịch sulfuric acid đặc.
Mi phát biểu dưới đây là đúng hay sai?
a) Các kim loi b oxi hoá trong c ba thí nghim trên.
b) C ba thí nghim trên đều thu được khí không màu, nh hơn không khí.
c) Thí nghim 3 có sinh ra kZ. T khối hơi của Z so vi khí X thoát ra thí nghim 1 là 32.
d) Tng h s ti gin ca các chất trong phương trình hoá học thí nghim 3 là 8.
Câu 4: Kim loi kim và hp cht ca kim loi kim có nhiu ng dụng trong đời sng và sn xut.
a.Trong hp cht, tt c các kim loi kim đều có s oxi hóa +1.
b. Cho các kim loi Na, Rb, Be, Fe, Ca. Có 4 kim loi tác dụng được với nước nhiệt độ thưng.
c. Phương pháp Solvay là phương pháp chính đ sn xut sodium carbonate.
d. Giá tr enthalpy to thành chun
1
kJmol
ca
3 2 3
NaHCO ( ),Na CO ( )ss
,
2
CO ( g)
2
H O(g)
ln
t
950,81; 1130,70; 393,51
241,80
. Giá tr biến thiên enthalpy chun ca phn ng sau
phn ng sau:
3 2 3 2 2
2NaHCO ( ) Na CO ( ) H O(g) CO ( ) s s g
o
r 298
H
=135,61 kJ
PHN III. Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1.Cho các cht sau: glucose, fructose, maltose, saccharose, cellulose và tinh bt. Trong s các
cht trên, có bao nhiêu cht to phc màu xanh lam vi Cu(OH)
2
trong môi trường kim?
Câu 2.Cho các cht: methane, propylene, vinyl chloride, methanol, acrylic acid, methyl
methacrylate, caprolactam. Có bao nhiêu cht có kh năng trùng hợp to polymer?
Câu 3.Hemoglobin thành phn cu to nên hng cu trong các mch máu. Mi phân t
hemoglobin cha 4 heme B. Mi heme B phc cht vi nguyên t trung tâm st (iron). Heme
B kết hp thêm mt phân t oxygen thông qua đường hô hấp để vn chuyển dưỡng khí đến mô.
Mi lần đến mô, mt phân t hemoglobin th đem đến cho tối đa bao nhiêu nguyên tử
oxygen?
Câu 4. Hoà
tan 23,4 g
hn hp gm Al, Fe, Cu bng một lượng va đủ dung dch H
2
SO
4
, thu được
16,73325 lít khí SO
2
(đkc) dung dịch cha m gam mui. Giá tr ca m bao nhiêu? (làm tròn
đến s phn chc)
Câu 5.Ngưi ta m km lên b mt qu cân hình cu bằng phương pháp mạ điện. Dung dịch đin
phân cha ZnSO
4
, cực dương Zn kim loại, cc âm qu cân (bán kính 5 cm). S điện phân vi
ờng độ dòng điện I = 16A. Qu cân cần được ph đều mt lp km dày 1 mm trên b mt. Biết
hiu suất điện phân đạt 100%; khối ng riêng ca Zn 7,13 g/cm
3
,
= 3,1416. Thi gian ca
quá trình m điện là bao nhiêu gi? (làm tròn đến s phn chc)
Câu 6.Đá vôi là loại đá trầm tích bao gm các khoáng vt canxit và các dng kết tinh khác nhau ca
canxi cacbonat. Đá vôi hay còn gọi calcium carbonate là mt trong nhng vt liu hu ích và linh
hoạt đối vi con người. Đá vôi rt ph biến được tìm thy trên thế gii trong trầm tích, đá biến
chất đá lửa. Đá vôi ít khi dng tinh khiết mà thường b ln các tp chất như đá phiến silic, đá
macma, silica, đất sét, bùn, cát... Trong quá trình sn xut vôi sng t đá vôi xảy ra phn ng sau :
CaCO
3
(s)
o
t

CaO(s) + CO
2
(g) , ∆H >0
Nung 1 tấn đá vôi chứa 8% tp cht , hiu sut phn ứng 95% , thu được m tn vôi sng. Giá tr
m là (Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
-----------------HT---------------
ĐÁP ÁN
PHN I. (Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm).
1 - B
2 - D
3 - A
4 - B
5 - B
6 - A
7 - D
8 - C
9 - A
10 - B
11 - C
12 - A
13 - D
14 - D
15 - B
16 - C
17 - D
18 - B
PHN II. Đim tối đa của 01 câu hi 1 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh ch la chn chn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Câu
Ý
Đáp
án
Câu
Ý
Đáp
án
Câu
Ý
Đáp
án
Ý
Đáp
án
1
a
S
2
a
Đ
3
a
Đ
4
a
Đ
b
S
b
S
b
S
b
S
c
Đ
c
S
c
Đ
c
Đ
d
S
d
Đ
d
S
d
Đ
PHN III. (Mi câu tr li đúng thí sinh được 0,5 điểm).
- Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
4
4
88,2
2
5
5
11,8
3
8
6
0489
NG DN GII CHI TIT
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Benzyl acetate là ester có mùi thơm ca hoa nhài.
Công thc ca benzyl acetate
A. CH
3
COOC
6
H
5
. B. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 2. Cht thuc loi disaccharide là
A. tinh bt. B. glucose. C. cellulose. D. saccharose.
Câu 3. Khi b m, mt sc, nhiều người bệnh thường được truyn dịch đường để b sung nhanh
năng lượng. Cht trong dch truyn có tác dng trên là
A. Glucose. B. Saccharose. C. Fructose. D. Maltose.
Câu 4. Phân t chất nào sau đây chứa nguyên t nitrogen?
A. Acetic acid. B. Methylamine. C. Tinh bt. D. Glucose.
Câu 5. Dung dch methyl amine trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hoá xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu
Câu 6. Poly(methyl methacrylate) (PMMA) cho ánh sáng truyền qua trên 90% nên được s dng
làm thu tinh hữu cơ. Thực hin phn ng trùng hợp monomer nào sau đây thu được PMMA?
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. B. CH
2
= CH COOCH
3
C. CH
2
=CHC
6
H
5
D. CH
2
= CHCl
Câu 7. Cu hình electron ca Al (Z = 13)
A. [Ne] 3s
1
. B. [Ne] 3s
2
. C. [Ar] 3s
2
. D. [Ne] 3s
2
3p
1
.
Câu 8. Kí hiu cp oxi hoá - kh ng vi quá trình kh: Al
3+
+ 3e → Al
A. Al/Al
3+
. B. Fe
2+
/Fe. C. Al
3+
/Al. D. Fe
3+
/Fe.
Câu 9. Trong nước,thế điện cc chun ca kim loi M
n+
/M càng nh thì dng kh tính kh
…(I)… và dạng oxi hoá có tính oxi hoá …(II)….
Các cm t cần điền vào (I) và (II) lần lượt là
A. càng mnh và càng yếu. B. càng mnh và càng mnh.
C. càng yếu và càng yếu. D. càng yếu và càng mnh.
Câu 10. Kim loại được điều chế bằng phương pháp thủy luyn là
A. Na. B. Ag. C. K. D. Ca.
Câu 11. Khi hòa tan hp cht CuCl
2
vào nước thì hình thành phc cht aqua có dng hình hc là bát
din. Công thc ca phc cht là
A. [CuCl
2
(OH
2
)
4
]. B. [CuCl
2
(OH
2
)
4
]
2+
. C. [Cu(OH
2
)
6
]
2+
. D. [Cu(OH
2
)
6
].
Câu 12. Trạng thái oxi hóa thường gp ca chromium
A. +3, +6. B. +2, +3. C. +2, +4, +7. D. +2, +3, +7.
Câu 13. Cho các phát biu sau:
(a) c cha nhiu cation Ca
2+
và Mg
2+
là nưc cng.
(b) Phi t trong phc cht có th mang điện tích hoc không.
(c) Các hp kim Fe Zn, Fe C để ngoài không khí m thì Fe b ăn mòn trước.
(d) Trong t nhiên, ksulfur dioxide là mt trong các tác nhân gây ra mưa acid.
(e) Nhúng đinh sắt (iron) vào dung dch CuCl
2
thy xut hin kết tủa màu đỏ m vào đinh
st.
S phát biểu đúng
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Hp kim Fe-Zn thì zn b ăn mòn trước.
Câu 14. Vôi tôi được s dng trong nuôi trng thu sản để ci tạo ao, đầm trước khi bắt đầu v
mi. Khối lượng vôi tôi để ci to một đầm nuôi tôm rng
2
3000 m
với hàm lượng
2
8 kg /100 m
A. 300 kg . B. 80 kg . C. 30 kg . D. 240 kg .
HD:
Câu 15. Hoà tan 5,6 gam Fe bng dung dch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được dung dch X. Dung dch X
phn ng vừa đủ vi V ml dung dch KMnO
4
0,5M. Giá tr ca V
A. 80. B. 40. C. 20. D. 60.
HD:
Câu 16. Cho sơ đồ chuyn hoá sau:
2
Ba(OH)
   
G E E G
Z X Y Z
Biết X, Y, Z, E, G các hp cht khác nhau, mỗi mũi tên ng vi một phương trình hoá hc ca
phn ng xy ra gia hai chất tương ứng. Các cht
E,G
trong sơ đồ trên lần lượt
A.
24
Na SO ,NaOH
. B.
. C.
24
CO ,NaHSO
. D.
23
Na CO ,HCl
.
HD:
Câu 17. Vi phi t
Cl
, tt c các ion nào sau đây sẽ nguyên t trung m trong phc cht t
din?
A.
2 2 2
Cu ,Ni ,Mn
. B.
3 3 3
Fe ,Cr ,Co
. C.
3 3 3
Cr ,Co ,Sc
. D.
2 2 2
Ni ,Cu ,Zn
.
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(a) Tt c các kim loi kim th đều tan trong nước.
(b) Các kim loi kim có th đẩy được kim loi yếu hơn ra khỏi dung dch mui ca chúng.
(c) Các ion
23
Na ,Mg ,Al
có cùng cu hình electron trạng thái cơ bản và đều có tính oxi hoá yếu.
(d) Các kim loi kim K, Rb, Cs t bc cháy khi tiếp xúc vi nước.
(e) Kim loi magnesium có cu trúc mng tinh th lục phương.
Trong các phát biu trên s phát biểu đúng
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
HD:
(a) Be không tác dng vi H
2
O nhiệt độ thường khi đun nóng, Mg phn ng chm vi H
2
O
nhiệt độ thưng và phn ứng nhanh hơn khi đun nóng
(b) Khi tác dng vi dung dch mui thì kim loi kim phn ng vi H
2
O trước
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a, b, c, d
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1.
Cho dãy các cht sau: aniline (X); glutamic acid (Y); Gly-Ala (Z).
a) Các cht trên đều có cha các nguyên t C, H, O và N trong phân t. (sai vì aniline C
6
H
5
NH
2
)
b) Cht Z phn ng vi thuc th biuret tạo thành màu tím đặc trưng. (sai tripeptide tr lên
mi có phn ng biuret)
c) điều kiện thường, X là cht lng; Y là cht rn.
d) Có th nhn biết dung dch ba cht trên bng qu tím. (sai vì dung dịch X, Z không làm đổi màu
qu tím)
Câu 2: Naftifine là mt cht có tác dng chng nm. Naftifine có cu tạo như hình sau.
a. Naftifine amine bc III.
b. Naftifine thuc loi arylamine. (sai vì aryl amine có nguyên t N liên kết trc tiếp vi C ca vòng
benzene)
c. Naftifine tác dng vi HNO
2
tạo ra alcohol đơn chc. (sai vì amine bc I mi tác dng vi HNO
2
tạo ra alcohol đơn chức)
d. Naftifine th tác dng vi hydrochloric acid to thành mui naftifine hydrochloride công
thc phân t C
21
H
22
NCl
Câu 3: Cho 3 thí nghim sau:
- Thí nghim 1: Cho mẩu sodium vào nước đã thêm vài giọt dung dch phenolphtalein.
- Thí nghim 2: Cho mt mu Zinc ( Zn) vào dung dch hydrochloric acid loãng..
- Thí nghim 3: Cho mt mẩu đồng vào dung dịch sulfuric acid đặc.
Mi phát biểu dưới đây là đúng hay sai?
a) Các kim loi b oxi hoá trong c ba thí nghim trên.
b) C ba thí nghim trên đều thu được khí không màu, nh hơn không khí.
c) Thí nghim 3 có sinh ra kZ. T khối hơi của Z so vi khí X thoát ra thí nghim 1 là 32.
d) Tng h s ti gin ca các chất trong phương trình hoá học thí nghim 3 là 8.
HD:
Câu 4: Kim loi kim và hp cht ca kim loi kim có nhiu ng dụng trong đời sng và sn xut.
a.Trong hp cht, tt c các kim loi kim đều có s oxi hóa +1.
b. Cho các kim loi Na, Rb, Be, Fe, Ca. 4 kim loi tác dụng được với nước nhiệt độ thường.
(sai vì ch có Na, Rb, Ca tác dụng được vi nước nhiệt độ thưng)
c. Phương pháp Solvay là phương pháp chính đ sn xut sodium carbonate.
d. Giá tr enthalpy to thành chun
1
kJmol
ca
3 2 3
NaHCO ( ),Na CO ( )ss
,
2
CO ( g)
2
H O(g)
ln
t
950,81; 1130,70; 393,51
241,80
. Giá tr biến thiên enthalpy chun ca phn ng sau
phn ng sau:
3 2 3 2 2
2NaHCO ( ) Na CO ( ) H O(g) CO ( ) s s g
o
r 298
H
=135,61 kJ
PHN III. Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho các cht sau: glucose, fructose, maltose, saccharose, cellulose và tinh bt. Trong s các
cht trên, có bao nhiêu cht to phc màu xanh lam vi Cu(OH)
2
trong môi trường kim?
Đáp án: 4
Gm glucose, fructose, maltose, saccharose
Câu 2. Cho các cht: methane, propylene, vinyl chloride, methanol, acrylic acid, methyl
methacrylate, caprolactam. Có bao nhiêu cht có kh năng trùng hợp to polymer?
Đáp án: 5
Gm propylene, vinyl chloride, acrylic acid, methyl methacrylate, caprolactam.
Câu 3. Hemoglobin thành phn cu to nên hng cu trong các mch máu. Mi phân t
hemoglobin cha 4 heme B. Mi heme B phc cht vi nguyên t trung tâm st (iron). Heme
B kết hp thêm mt phân t oxygen thông qua đường hô hấp để vn chuyển dưỡng khí đến mô.
Mi lần đến mô, mt phân t hemoglobin th đem đến cho tối đa bao nhiêu nguyên tử
oxygen?
HD:
Câu 4. Hoà
tan 23,4 g
hn hp gm Al, Fe, Cu bng một lượng va đủ dung dch H
2
SO
4
, thu được
16,73325 lít k SO
2
(đkc) và dung dịch cha m gam mui. Giá tr ca m là bao nhiêu?
Li gii
Ta có:
nSO
2
=15,1222,4=0,675mol
Bo toàn e: 3nAl+3nFe+2nCu=2nSO2=0,675.2=1,35mol
Bảo toàn đin tích: 3nAl
3+
+3nFe
3+
+2nCu
2+
=2nSO4
2−
=1,35mol
→nSO
4
2
=0,675mol
→m=mkl+mSO4
2−
=23,4+0,675.96=88,2g
Đáp án: 88,2 g
Câu 5. Ngưi ta m km lên b mt qu cân hình cu bằng phương pháp mạ điện. Dung dịch điện
phân cha ZnSO
4
, cực dương Zn kim loại, cc âm qu cân (bán kính 5 cm). S điện phân vi
ờng độ dòng điện I = 16A. Qu cân cần được ph đều mt lp km dày 1 mm trên b mt. Biết
hiu suất điện phân đạt 100%; khối ng riêng ca Zn 7,13 g/cm
3
,
= 3,1416. Thi gian ca
quá trình m điện là bao nhiêu gi?
Li gii:
Câu 6. Đá vôi loại đá trầm tích bao gm các khoáng vt canxit các dng kết tinh khác nhau
ca canxi cacbonat. Đá vôi hay còn gọi là calcium carbonate mt trong nhng vt liu hu ích và
linh hoạt đối với con người. Đá vôi rt ph biến được tìm thy trên thế gii trong trầm tích, đá
biến chất và đá lửa. Đá vôi ít khi ở dng tinh khiết mà thường b ln các tp chất như đá phiến silic,
đá macma, silica, đất sét, bùn, cát... Trong quá trình sn xut vôi sng t đá vôi xảy ra phn ng
sau :
CaCO
3
(s)
o
t

CaO(s) + CO
2
(g) , ∆H >0
Nung 1 tấn đá vôi chứa 8% tp cht , hiu sut phn ứng 95% , thu được m tn vôi sng. Giá tr
m là (Kết qu làm tròn đến hàng phn nghìn).
Li gii:
mCaCO
3
=100092%=920(g)nCaCO
3
=9,2(mol)
PTHH:CaCO
3
CaO+CO
2
nCaO=9,2(mol)mCaO=9,256=515,2(g)
mCaO.thc tế=515,295%=489,44(g)
Đáp án: 0489(g)
-----------------HT---------------

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 27 MÔN: HÓA Thời gian: 50 phút
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H=1; Li=7; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg= 24; Al=27; P= 31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40;
Fe=56; Cu=64; Zn= 65; Rb = 85,5; Ag = 108; Cs = 133; Ba = 137, Cd = 112; Cr = 52, Br = 80.
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Benzyl acetate là ester có mùi thơm của hoa nhài.
Công thức của benzyl acetate là A. CH3COOC6H5.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 2. Chất thuộc loại disaccharide là A. tinh bột. B. glucose.
C. cellulose. D. saccharose.
Câu 3. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh
năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Glucose. B. Saccharose. C. Fructose. D. Maltose.
Câu 4. Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitrogen? A. Acetic acid. B. Methylamine. C. Tinh bột. D. Glucose.
Câu 5. Dung dịch methyl amine trong nước làm
A. quì tím không đổi màu.
B. quì tím hoá xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh.
D. phenolphtalein không đổi màu
Câu 6. Poly(methyl methacrylate) (PMMA) cho ánh sáng truyền qua trên 90% nên được sử dụng
làm thuỷ tinh hữu cơ. Thực hiện phản ứng trùng hợp monomer nào sau đây thu được PMMA?
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 = CH – COOCH3 C. CH2=CHC6H5 D. CH2 = CHCl
Câu 7. Cấu hình electron của Al (Z = 13) là A. [Ne] 3s1. B. [Ne] 3s2. C. [Ar] 3s2. D. [Ne] 3s23p1.
Câu 8. Kí hiệu cặp oxi hoá - khử ứng với quá trình khử: Al3+ + 3e → Al A. Al/Al3+. B. Fe2+/Fe. C. Al3+/Al. D. Fe3+/Fe.
Câu 9. Trong nước,thế điện cực chuẩn của kim loại Mn+/M càng nhỏ thì dạng khử có tính khử
…(I)… và dạng oxi hoá có tính oxi hoá …(II)….
Các cụm từ cần điền vào (I) và (II) lần lượt là
A. càng mạnh và càng yếu.
B. càng mạnhvà càng mạnh.
C. càng yếu và càng yếu.
D. càng yếu và càng mạnh.
Câu 10. Kim loại được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là A. Na. B. Ag. C. K. D. Ca.
Câu 11. Khi hòa tan hợp chất CuCl2 vào nước thì hình thành phức chất aqua có dạng hình học là bát
diện. Công thức của phức chất là A. [CuCl2(OH2)4]. B. [CuCl2(OH2)4]2+. C. [Cu(OH2)6]2+. D. [Cu(OH2)6].
Câu 12. Trạng thái oxi hóa thường gặp của chromium là A. +3, +6. B. +2, +3, +6. C. +2, +4, +7. D. +2, +3, +7.
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước chứa nhiều cation Ca2+ và Mg2+ là nước cứng.
(b) Phối tử trong phức chất có thể mang điện tích hoặc không.
(c) Các hợp kim Fe – Zn, Fe – C để ngoài không khí ẩm thì Fe bị ăn mòn trước.
(d) Trong tự nhiên, khí sulfur dioxide là một trong các tác nhân gây ra mưa acid.
(e) Nhúng đinh sắt (iron) vào dung dịch CuCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu đỏ bám vào đinh sắt.
Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 14. Vôi tôi được sử dụng trong nuôi trồng thuỷ sản để cải tạo ao, đầm trước khi bắt đầu vụ
mới. Khối lượng vôi tôi để cải tạo một đầm nuôi tôm rộng 2 3000 m với hàm lượng 2 8 kg / 100 m là A. 300 kg . B. 80 kg . C. 30 kg . D. 240 kg .
Câu 15. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là A. 80. B. 40. C. 20. D. 60.
Câu 16. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: G    E  Ba(OH)  E    G Z X YZ 2
Biết X, Y, Z, E, G là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của
phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, G trong sơ đồ trên lần lượt là A. Na SO , NaOH . B. NaHCO , BaCl .
C. CO , NaHSO . D. Na CO , HCl . 2 4 3 2 2 4 2 3
Câu 17. Với phối tử Cl , tất cả các ion nào sau đây sẽ là nguyên tử trung tâm trong phức chất tứ diện? A. 2 2 2 Cu , Ni , Mn  . B. 3 3 3 Fe , Cr , Co  . C. 3 3 3 Cr , Co ,Sc  . D. 2 2 2 Ni , Cu , Zn  .
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước.
(b) Các kim loại kiềm có thể đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng. (c) Các ion  2 3
Na , Mg , Al  có cùng cấu hình electron ở trạng thái cơ bản và đều có tính oxi hoá yếu.
(d) Các kim loại kiềm K, Rb, Cs tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước.
(e) Kim loại magnesium có cấu trúc mạng tinh thể lục phương.
Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1.
Cho dãy các chất sau: aniline (X); glutamic acid (Y); Gly-Ala (Z).
a) Các chất trên đều có chứa các nguyên tố C, H, O và N trong phân tử.
b) Chất Z có phản ứng với thuốc thử biuret tạo thành màu tím đặc trưng.
c) Ở điều kiện thường, X là chất lỏng; Y là chất rắn.
d) Có thể nhận biết dung dịch ba chất trên bằng quỳ tím.
Câu 2: Naftifine là một chất có tác dụng chống nấm. Naftifine có cấu tạo như hình sau.
a. Naftifine là amine bậc III.
b. Naftifine thuộc loại arylamine.
c. Naftifine tác dụng với HNO2 tạo ra alcohol đơn chức.
d. Naftifine có thể tác dụng với hydrochloric acid tạo thành muối naftifine hydrochloride có công thức phân tử C21H22NCl
Câu 3: Cho 3 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho mẩu sodium vào nước đã thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein.
- Thí nghiệm 2: Cho một mẩu Zinc ( Zn) vào dung dịch hydrochloric acid loãng.
- Thí nghiệm 3: Cho một mẩu đồng vào dung dịch sulfuric acid đặc.
Mỗi phát biểu dưới đây là đúng hay sai?
a) Các kim loại bị oxi hoá trong cả ba thí nghiệm trên.
b) Cả ba thí nghiệm trên đều thu được khí không màu, nhẹ hơn không khí.
c) Thí nghiệm 3 có sinh ra khí Z. Tỉ khối hơi của Z so với khí X thoát ra ở thí nghiệm 1 là 32.
d) Tổng hệ số tối giản của các chất trong phương trình hoá học ở thí nghiệm 3 là 8.
Câu 4: Kim loại kiềm và hợp chất của kim loại kiềm có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất.
a.Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
b. Cho các kim loại Na, Rb, Be, Fe, Ca. Có 4 kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.
c. Phương pháp Solvay là phương pháp chính để sản xuất sodium carbonate.
d. Giá trị enthalpy tạo thành chuẩn  1
kJmol  của NaHCO (s), Na CO (s) , CO ( g) và H O(g) lần 3 2 3 2 2 lượt là 9  50,81; 1  130,70; 3  93,51 và 2
 41,80 . Giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng sau
phản ứng sau: 2NaHCO (s)  Na CO (s)  H O(g)  CO (g) có o  H =135,61 kJ 3 2 3 2 2 r 298
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.Cho các chất sau: glucose, fructose, maltose, saccharose, cellulose và tinh bột. Trong số các
chất trên, có bao nhiêu chất tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm?
Câu 2.Cho các chất: methane, propylene, vinyl chloride, methanol, acrylic acid, methyl
methacrylate, caprolactam. Có bao nhiêu chất có khả năng trùng hợp tạo polymer?
Câu 3.Hemoglobin là thành phần cấu tạo nên hồng cầu trong các mạch máu. Mỗi phân tử
hemoglobin chứa 4 heme B. Mỗi heme B là phức chất với nguyên tử trung tâm là sắt (iron). Heme
B kết hợp thêm một phân tử oxygen thông qua đường hô hấp để vận chuyển dưỡng khí đến mô.
Mỗi lần đến mô, một phân tử hemoglobin có thể đem đến cho mô tối đa bao nhiêu nguyên tử oxygen?
Câu 4. Hoà tan 23, 4 g hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, thu được
16,73325 lít khí SO2 (đkc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu? (làm tròn đến số phần chục)
Câu 5.Người ta mạ kẽm lên bề mặt quả cân hình cầu bằng phương pháp mạ điện. Dung dịch điện
phân chứa ZnSO4, cực dương là Zn kim loại, cực âm là quả cân (bán kính 5 cm). Sự điện phân với
cường độ dòng điện I = 16A. Quả cân cần được phủ đều một lớp kẽm dày 1 mm trên bề mặt. Biết
hiệu suất điện phân đạt 100%; khối lượng riêng của Zn là 7,13 g/cm3,  = 3,1416. Thời gian của
quá trình mạ điện là bao nhiêu giờ? (làm tròn đến số phần chục)
Câu 6.Đá vôi là loại đá trầm tích bao gồm các khoáng vật canxit và các dạng kết tinh khác nhau của
canxi cacbonat. Đá vôi hay còn gọi là calcium carbonate là một trong những vật liệu hữu ích và linh
hoạt đối với con người. Đá vôi rất phổ biến và được tìm thấy trên thế giới trong trầm tích, đá biến
chất và đá lửa. Đá vôi ít khi ở dạng tinh khiết mà thường bị lẫn các tạp chất như đá phiến silic, đá
macma, silica, đất sét, bùn, cát... Trong quá trình sản xuất vôi sống từ đá vôi xảy ra phản ứng sau : o CaCO t  3(s)
CaO(s) + CO2(g) , ∆H >0
Nung 1 tấn đá vôi chứa 8% tạp chất , hiệu suất phản ứng là 95% , thu được m tấn vôi sống. Giá trị
m là (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
-----------------HẾT--------------- ĐÁP ÁN
PHẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm). 1 - B 2 - D 3 - A 4 - B 5 - B 6 - A 7 - D 8 - C 9 - A 10 - B 11 - C 12 - A 13 - D 14 - D 15 - B 16 - C 17 - D 18 - B
PHẦN II. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu Ý Đáp Câu Ý Đáp Câu Ý Đáp Ý Đáp án án án án a S a Đ a Đ a Đ 4 b S b S b S b S 1 2 3 c Đ c S c Đ c Đ d S d Đ d S d Đ
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm). - Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 4 4 88,2 2 5 5 11,8 3 8 6 0489
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Benzyl acetate là ester có mùi thơm của hoa nhài.
Công thức của benzyl acetate là A. CH3COOC6H5.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 2. Chất thuộc loại disaccharide là A. tinh bột. B. glucose.
C. cellulose. D. saccharose.
Câu 3. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh
năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. Glucose. B. Saccharose. C. Fructose. D. Maltose.
Câu 4. Phân tử chất nào sau đây chứa nguyên tử nitrogen? A. Acetic acid. B. Methylamine. C. Tinh bột. D. Glucose.
Câu 5. Dung dịch methyl amine trong nước làm
A. quì tím không đổi màu.
B. quì tím hoá xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh.
D. phenolphtalein không đổi màu
Câu 6. Poly(methyl methacrylate) (PMMA) cho ánh sáng truyền qua trên 90% nên được sử dụng
làm thuỷ tinh hữu cơ. Thực hiện phản ứng trùng hợp monomer nào sau đây thu được PMMA?
A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 = CH – COOCH3 C. CH2=CHC6H5 D. CH2 = CHCl
Câu 7. Cấu hình electron của Al (Z = 13) là A. [Ne] 3s1. B. [Ne] 3s2. C. [Ar] 3s2. D. [Ne] 3s23p1.
Câu 8. Kí hiệu cặp oxi hoá - khử ứng với quá trình khử: Al3+ + 3e → Al A. Al/Al3+. B. Fe2+/Fe. C. Al3+/Al. D. Fe3+/Fe.
Câu 9. Trong nước,thế điện cực chuẩn của kim loại Mn+/M càng nhỏ thì dạng khử có tính khử
…(I)… và dạng oxi hoá có tính oxi hoá …(II)….
Các cụm từ cần điền vào (I) và (II) lần lượt là
A. càng mạnh và càng yếu.
B. càng mạnh và càng mạnh.
C. càng yếu và càng yếu.
D. càng yếu và càng mạnh.
Câu 10. Kim loại được điều chế bằng phương pháp thủy luyện là A. Na. B. Ag. C. K. D. Ca.
Câu 11. Khi hòa tan hợp chất CuCl2 vào nước thì hình thành phức chất aqua có dạng hình học là bát
diện. Công thức của phức chất là A. [CuCl2(OH2)4]. B. [CuCl2(OH2)4]2+. C. [Cu(OH2)6]2+. D. [Cu(OH2)6].
Câu 12. Trạng thái oxi hóa thường gặp của chromium là A. +3, +6. B. +2, +3. C. +2, +4, +7. D. +2, +3, +7.
Câu 13. Cho các phát biểu sau:
(a) Nước chứa nhiều cation Ca2+ và Mg2+ là nước cứng.
(b) Phối tử trong phức chất có thể mang điện tích hoặc không.
(c) Các hợp kim Fe – Zn, Fe – C để ngoài không khí ẩm thì Fe bị ăn mòn trước.
(d) Trong tự nhiên, khí sulfur dioxide là một trong các tác nhân gây ra mưa acid.
(e) Nhúng đinh sắt (iron) vào dung dịch CuCl2 thấy xuất hiện kết tủa màu đỏ bám vào đinh sắt.
Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Hợp kim Fe-Zn thì zn bị ăn mòn trước.
Câu 14. Vôi tôi được sử dụng trong nuôi trồng thuỷ sản để cải tạo ao, đầm trước khi bắt đầu vụ
mới. Khối lượng vôi tôi để cải tạo một đầm nuôi tôm rộng 2 3000 m với hàm lượng 2 8 kg / 100 m là A. 300 kg . B. 80 kg . C. 30 kg . D. 240 kg . HD:
Câu 15. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là A. 80. B. 40. C. 20. D. 60. HD:
Câu 16. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: G    E  Ba(OH)  E    G Z X YZ 2
Biết X, Y, Z, E, G là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của
phản ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất E, G trong sơ đồ trên lần lượt là A. Na SO , NaOH . B. NaHCO , BaCl .
C. CO , NaHSO . D. Na CO , HCl . 2 4 3 2 2 4 2 3 HD:
Câu 17. Với phối tử Cl , tất cả các ion nào sau đây sẽ là nguyên tử trung tâm trong phức chất tứ diện? A. 2 2 2 Cu , Ni , Mn  . B. 3 3 3 Fe , Cr , Co  . C. 3 3 3 Cr , Co ,Sc  . D. 2 2 2 Ni , Cu , Zn  .
Câu 18. Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước.
(b) Các kim loại kiềm có thể đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng. (c) Các ion  2 3
Na , Mg , Al  có cùng cấu hình electron ở trạng thái cơ bản và đều có tính oxi hoá yếu.
(d) Các kim loại kiềm K, Rb, Cs tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước.
(e) Kim loại magnesium có cấu trúc mạng tinh thể lục phương.
Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . HD:
(a) Be không tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường và khi đun nóng, Mg phản ứng chậm với H2O ở
nhiệt độ thường và phản ứng nhanh hơn khi đun nóng
(b) Khi tác dụng với dung dịch muối thì kim loại kiềm phản ứng với H2O trước
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1.
Cho dãy các chất sau: aniline (X); glutamic acid (Y); Gly-Ala (Z).
a) Các chất trên đều có chứa các nguyên tố C, H, O và N trong phân tử. (sai vì aniline C6H5NH2)
b) Chất Z có phản ứng với thuốc thử biuret tạo thành màu tím đặc trưng. (sai vì tripeptide trở lên
mới có phản ứng biuret)
c) Ở điều kiện thường, X là chất lỏng; Y là chất rắn.
d) Có thể nhận biết dung dịch ba chất trên bằng quỳ tím. (sai vì dung dịch X, Z không làm đổi màu quỳ tím)
Câu 2: Naftifine là một chất có tác dụng chống nấm. Naftifine có cấu tạo như hình sau.
a. Naftifine là amine bậc III.
b. Naftifine thuộc loại arylamine. (sai vì aryl amine có nguyên tử N liên kết trực tiếp với C của vòng benzene)
c. Naftifine tác dụng với HNO2 tạo ra alcohol đơn chức. (sai vì amine bậc I mới tác dụng với HNO2
tạo ra alcohol đơn chức)
d. Naftifine có thể tác dụng với hydrochloric acid tạo thành muối naftifine hydrochloride có công thức phân tử C21H22NCl
Câu 3: Cho 3 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho mẩu sodium vào nước đã thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein.
- Thí nghiệm 2: Cho một mẩu Zinc ( Zn) vào dung dịch hydrochloric acid loãng..
- Thí nghiệm 3: Cho một mẩu đồng vào dung dịch sulfuric acid đặc.
Mỗi phát biểu dưới đây là đúng hay sai?
a) Các kim loại bị oxi hoá trong cả ba thí nghiệm trên.
b) Cả ba thí nghiệm trên đều thu được khí không màu, nhẹ hơn không khí.
c) Thí nghiệm 3 có sinh ra khí Z. Tỉ khối hơi của Z so với khí X thoát ra ở thí nghiệm 1 là 32.
d) Tổng hệ số tối giản của các chất trong phương trình hoá học ở thí nghiệm 3 là 8. HD:
Câu 4: Kim loại kiềm và hợp chất của kim loại kiềm có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất.
a.Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
b. Cho các kim loại Na, Rb, Be, Fe, Ca. Có 4 kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường.
(sai vì chỉ có Na, Rb, Ca tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường)
c. Phương pháp Solvay là phương pháp chính để sản xuất sodium carbonate.
d. Giá trị enthalpy tạo thành chuẩn  1
kJmol  của NaHCO (s), Na CO (s) , CO ( g) và H O(g) lần 3 2 3 2 2 lượt là 9  50,81; 1  130,70; 3  93,51 và 2
 41,80 . Giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng sau
phản ứng sau: 2NaHCO (s)  Na CO (s)  H O(g)  CO (g) có o  H =135,61 kJ 3 2 3 2 2 r 298
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho các chất sau: glucose, fructose, maltose, saccharose, cellulose và tinh bột. Trong số các
chất trên, có bao nhiêu chất tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm? Đáp án: 4
Gồm glucose, fructose, maltose, saccharose
Câu 2. Cho các chất: methane, propylene, vinyl chloride, methanol, acrylic acid, methyl
methacrylate, caprolactam. Có bao nhiêu chất có khả năng trùng hợp tạo polymer? Đáp án: 5
Gồm propylene, vinyl chloride, acrylic acid, methyl methacrylate, caprolactam.
Câu 3. Hemoglobin là thành phần cấu tạo nên hồng cầu trong các mạch máu. Mỗi phân tử
hemoglobin chứa 4 heme B. Mỗi heme B là phức chất với nguyên tử trung tâm là sắt (iron). Heme
B kết hợp thêm một phân tử oxygen thông qua đường hô hấp để vận chuyển dưỡng khí đến mô.
Mỗi lần đến mô, một phân tử hemoglobin có thể đem đến cho mô tối đa bao nhiêu nguyên tử oxygen? HD:
Câu 4. Hoà tan 23, 4 g hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, thu được
16,73325 lít khí SO2 (đkc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu? Lời giải Ta có: nSO2=15,1222,4=0,675mol
Bảo toàn e: 3nAl+3nFe+2nCu=2nSO2=0,675.2=1,35mol
Bảo toàn điện tích: 3nAl3+ +3nFe3++2nCu2+=2nSO42−=1,35mol →nSO −2 4 =0,675mol
→m=mkl+mSO42−=23,4+0,675.96=88,2g Đáp án: 88,2 g
Câu 5. Người ta mạ kẽm lên bề mặt quả cân hình cầu bằng phương pháp mạ điện. Dung dịch điện
phân chứa ZnSO4, cực dương là Zn kim loại, cực âm là quả cân (bán kính 5 cm). Sự điện phân với
cường độ dòng điện I = 16A. Quả cân cần được phủ đều một lớp kẽm dày 1 mm trên bề mặt. Biết
hiệu suất điện phân đạt 100%; khối lượng riêng của Zn là 7,13 g/cm3,  = 3,1416. Thời gian của
quá trình mạ điện là bao nhiêu giờ? Lời giải:
Câu 6. Đá vôi là loại đá trầm tích bao gồm các khoáng vật canxit và các dạng kết tinh khác nhau
của canxi cacbonat. Đá vôi hay còn gọi là calcium carbonate là một trong những vật liệu hữu ích và
linh hoạt đối với con người. Đá vôi rất phổ biến và được tìm thấy trên thế giới trong trầm tích, đá
biến chất và đá lửa. Đá vôi ít khi ở dạng tinh khiết mà thường bị lẫn các tạp chất như đá phiến silic,
đá macma, silica, đất sét, bùn, cát... Trong quá trình sản xuất vôi sống từ đá vôi xảy ra phản ứng sau : o CaCO t  3(s)
CaO(s) + CO2(g) , ∆H >0
Nung 1 tấn đá vôi chứa 8% tạp chất , hiệu suất phản ứng là 95% , thu được m tấn vôi sống. Giá trị
m là (Kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn). Lời giải:
mCaCO3=1000⋅92%=920(g)⇒nCaCO3=9,2(mol) PTHH:CaCO3→CaO+CO2
⇒nCaO=9,2(mol)⇒mCaO=9,2⋅56=515,2(g)
⇒mCaO.thực tế=515,2⋅95%=489,44(g)
Đáp án: 0489(g)
-----------------HẾT---------------
Document Outline

  • Câu 18. Cho các phát biểu sau:
  • Câu 6.Đá vôi là loại đá trầm tích bao gồm các khoáng vật canxit và các dạng kết tinh khác nhau của canxi cacbonat. Đá vôi hay còn gọi là calcium carbonate là một trong những vật liệu hữu ích và linh hoạt đối với con người. Đá vôi rất phổ biến và được ...
  • Câu 18. Cho các phát biểu sau: (1)
  • Câu 6. Đá vôi là loại đá trầm tích bao gồm các khoáng vật canxit và các dạng kết tinh khác nhau của canxi cacbonat. Đá vôi hay còn gọi là calcium carbonate là một trong những vật liệu hữu ích và linh hoạt đối với con người. Đá vôi rất phổ biến và được...