PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ 28
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: HÓA
Thi gian: 50 phút
Cho biết nguyên t khi: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Ag = 108, S = 32, Mg = 24; Fe = 56; Cl=35,5;
Na=23
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi
t sinh ch chn 1 phương án.
Câu 1 : Kim loi có kh năng dẫn điện vì
A. chúng cu to tinh th.
B. trong tinh th kim loi, các electron liên kết yếu vi ht nhân, chuyển động t do trong toàn b mng
tinh th.
C. trong mng tinh th kim loi, các anion chuyển động t do.
D. trong mng tinh th kim loi các cation kim loi.
Câu 2 Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp
A. cho kim loi Na tác dng với nước.
B. cho Na
2
O tác dng với nước.
C. đin phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
D. đin phân dung dịchNaCl bão hòa, không có màng ngăn.
Câu 3: Monomer nào dưới đâyng để điu chế nha PS?
A. CH
2
=CH
2
. B. CH
2
=CHCl.
C. CH
2
=CHCH
3
. D. CH
2
=CHC
6
H
5
.
Câu 4: Vàng (Au) tn ti trong t nhiên dạng đơn chất. Tuy nhiên, hàm lượng Au trong qung hoc trong
đất thường rt thp vì vy rt khó tách Au bằng phương pháp cơ học. Trong công nghiệp, người ta tách vàng
t quặng theo sơ đồ sau:
Qung cha vàng (Au)
22
O KCN H O

K[Au(CN)
2
] (aq)
Zn
d
Au(s)
Phương pháp điều chế kim loại nào đã đưc s dng trong quá trình sn xuất Au theo sơ đồ trên?
A. Thu luyn. B. Nhit luyn. C. Đin phân. D. Chiết.
Câu 5. Liên kết trong phân t nào sau đây được hình thành nh s xen ph orbital p - p?
A. HCl. B. H
2
. C. Cl
2
. D. CH
4
.
Câu 6. Baking soda (thành phn chính là NaHCO
3
) được dùng để tăng độ xp ca bánh làm t bt là do
A. khi khuếch tán trong bt no (hn hp bột, nước và gia v), NaHCO
3
b thu phân to ra nhiu bt
khí.
B. sau khi trn baking soda vào bt làm bánh đun nóng, NaHCO
3
b phân hu to sn phm có khí
CO
2
, hơi nước. Hai cht này là tác nhân to các l trng trong bánh.
C. NaHCO
3
phn ng vi tinh bt to tnh các l trng cha khí CO
2
.
D. NaHCO
3
enthalpy to tnh thp nên t phân hu sinh ra CO
2
, H
2
O và Na
2
CO
3
. C ba chất này đều
to các l trng trong bánh.
Câu 7. Cho phương trình phản ng hóa hc ca các polymer sau:
(a) [-CH
2
-CH(OOCCH
3
)-]
n
+ nNaOH → [-CH
2
-CH(OH)-]
n
+ nCH
3
COONa
(b) [-CH
2
-CH=C(CH
3
)-CH
2
-]
n
+ nHCl[-CH
2
-CH
2
-CCl(CH
3
)-CH
2
-]
n
(c) [-NH(CH
2
)
5
CO-]
n
+ nH
2
O → nH
2
N(CH
2
)
5
COOH
(d)
S phn ng hóa hc gi nguyên mch polymer là
A. 4. B.3. C. 2. D. 1.
Câu 8. Cho 0,015 mol mt loi hợp chất oleum vào nước thu được 200 mL dung dịch X. Để trung hoà 100
mL dung dịch X cần dùng 200 mL dung dịch NaOH 0,15 M. Phần trăm của khi lưng của nguyên tố
sulfur trong oleum trên là
A. 35,95%. B. 32,65%. C. 37,86%. D. 23,97%.
Câu 9. Ngâm bột củ nghvới ethanol nóng, sau đó lc bỏ bã, ly dung dịch đem cô để làm bay i bớt dung
môi. Phần dung dch còn lại sau khi cô được làm lạnh, để yên mt thời gian rồi lc lấy kết tủa curcumin màu
vàng. Từ mô tả trên, hãy cho biết, người ta đã sử dụng các thuật tinh chế nào để ly được curcumin t
củ nghệ?
A. Chiết và kết tinh. B. Chưng cất và sắc kí. C. Chiết và chưng cất. D. Kết tinh và sắc kí.
Câu 10 . Khi xà phòng hóa triolein bằng NaOH ta thu được sn phm là
A. C
17
H
35
COOH và glycerol. B. C
17
H
33
COONa và glycerol
C. C
15
H
31
COONa và glycerol. D. C
15
H
31
COONa và ethanol.
Câu 11: Cho hình v sau của amino acid X trong môi trường pH = 6 dưới tác dng của đin trường:
X có th
A. Glycine. B. Alanine. C. Lysine. D. Glutamic acid.
Câu 12. X là cht rn, v ngt, d tan trong nước. X nhiu trong cây a, c cải đường …. Trong môi
trường acid hoc enzyme làm xúc tác, X b thy phân thành cht Y và Z. người trưởng thành, khe
mạnh, lượng Y trong máu trước khi ăn khong 4,4 7,2 mmol/L (hay 80 130 mg/dL). Tên gi ca X và Y
lần lượt là :
A. glucose và fructose. B. saccharose và glucose.
C. glucose và saccharose. D. saccharose và sorbitol.
Câu 13. Mt nmáy nhiệt điện khí sản lượng đin 10
6
kWh/ngày (1kWh = 3600 kJ) đã s dng khí
thiên nhiên hóa lng LNG (cha 96% CH
4
, 4% C
2
H
6
v th ch) làm nhiên liu. Các nhiên liu b đt cháy
hoàn toàn to ra sn phm k (biết 64% nhiệt lưng ta ra của quá trình đốt cháy đưc chuyn a thành
điện năng). Khối lượng k CO
2
mà nhà máy này thi ra trong 1 ngày m tn (làm tn kết qu đến hàng
phần tm). Biết nhiệt bay hơi ca H
2
O(l) 25°C 1 bar là 44 kJ/mol; coi enthalpy ca phn ng không
thay đổi theo nhiệt độ; CH
4
và C
2
H
6
cháy theo các phương tnh nhiệt hóa hc
CH
4
(g) + 2O
2
(g) → CO
2
(g) + 2H
2
O(l) Δ
r
= -893 kJ
C
2
H
6
(g) + 3,5O
2
(g) → 2CO
2
(g) + 3H
2
O(l) Δ
r
= -1560 kJ
Giá tr ca m
A. 310,15. B. 311,39. C. 279,88. D. 179,12.
Câu 14 . Chất nào sau đây là thành phn chính của chất giặt rửa tổng hợp?
A. C
3
H
5
(OH)
3
. B. CH
3
[CH
2
]
14
COONa.
C. CH
3
[CH
2
]
16
COOK. D. CH
3
[CH
2
]
11
C
6
H
4
SO
3
Na.
Câu 15. Cho ttừ dung dch ethylamine vào ng nghiệm đựng dung dịch nitrous acid (hoặc dung dịch hỗn
hợp acid HCl + NaNO
2
) ở nhiệt độ thường. Khi đó thấy trong ống nghiệm
A. Có kết tủa màu trắng. B. Có bọt khí không màu thoát ra.
C. Có kết tủa màu vàng. D. Có khí màu nâu thoát ra.
Câu 16. Levodopa (L-dopa) là tin cht của dopamine, thường được s dụng như mt cht thay thế
dopamine để điu tr bnh Parkinson. L-dopa có công thc cu tạo như sau:
Cho các phát biu sau:
(a) L-dopa là mt α-amino acid.
(b) L-dopa làm nhạt u nước bromine.
c) Phần trăm khối lượng ca nguyên t carbon trong L-dopa là 58,42%.
(d) 1 mol L-dopa phn ng ti đa với 3 mol H
2
, có xúc tác Ni, t°.
(đ) 1 mol L-dopa phn ng ti đa với 3 mol KOH trong dung dch.
bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biu trên?
A. 4. B.3. C. 2. D. 5.
Câu 17 . Đin phân dung dch chất nào sau đây (dùng điện cực trơ), thu đưc dung dch kh năng làm
qu tím chuyển sang u đỏ?
A. NaBr. B. NaCl. C. CuSO
4
. D. CuCl
2
.
Câu 18 . Pin qu chanh được thiếp lp gm mt dây Cu và dây Zn ghim vào mt qu chanh ni vi bóng
điện như hình n. Bóng đin sáng đồng nghĩa với s xut hin dòng điện. Bán phn ứng nào sau đây
xy ra cực dương?
A. Cu
2+
(aq) + 2e Cu(s).
B. Zn(s) Zn
2+
(aq) + 2e.
C. 2H
+
(aq) + 2e H
2
(g).
D. Cu(s) Cu
2+
(aq) + 2e.
PHN II. Câu hi trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu t sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1: Đin phân dung dch NaCl o hòa là một phương pháp thu đưc nhng sn phm tính ng dng
rt cao trong ngànhng nghip sn xut.
- Để điu chế chlorine với xút t trong quá trình điện phân người ta dùng màng nn giữa các đin cc.
- Để điu chế c Javel t trong quá trình điện phân người ta không dùng màng ngăn giữa các đin cc.
a) Theo thi gian, c hai trưng hợp điện phân trên nồng độ cation Na
+
không thay đổi.
b) Trong c hai tng hợp điện phân trên pH ca dung dịch đều tăng lên.
c) Trong c hai trường hợp đin phân trên tại anode đều xy ra n phn ng kh anion Cl
-
(aq) thành khí
chlorine
d) Mt loi c Ja vel khi lưng riêng 1,15 g/ml đưc n trên th tng vi dung tích là 1,0 t
nồng độ % NaClO và NaCl ln lượt là: 12,96% 15,26%. Nồng độ % ca dung dịch NaCl trước khi điện
phân là 25,3%. (Coi khí sinh ra không tan trong c hiu sut phn ứng đạt 100%). Làm tròn kết qu
đến hàng phần mười
Câu 2: Glucose mt monosaccharide ph biến trong đời sng. Glucose tn ti hai dng mch h và
mch vòng, trong dung dch glucose ch yếu tn ti dng mạch vòng như sau:
(1) (2) (3)
a) Các dng công thc cu to (1), (2) và (3) ca glucose lần lượt là α-glucose, glucose mch h và β-
glucose.
b) dng mạch vòng, glucose thường gp các dng vòng 5 cnh là α-glucose và β-glucose.
c) Dung dch glucose có th tham gia phn ng vi copper (II) hydroxide và phn ng vi thuc th Tollens.
d) dng mch vòng, nhóm OH v t carbon s 2 được gi nhóm OH hemiacetal kh năng phản
ng vi methanol khi mt xúc tác HCl khan to thành methyl glycoside.
Câu 3: Cho X, Y, Z, T là các cht khác nhau trong s 4 cht: CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, C
4
H
10
, CH
3
CH(OH)CH
3
g tr nhiệt độ sôi được ghi trong bng sau:
Cho các phát biu:
a) X là C
4
H
10;
Z là CH
3
COOH, Y là CH
3
CH(OH)CH
3
.
b) T X, Y có th điu chế trc tiếp ra Z.
c) Oxi hóa không hoàn toàn Y, T bng CuO (t
0
) thu được sn phm hữu lần lượt P Q. Có th phân
bit P, Q bng phn ng idoform.
d) Oxi hóa không hoàn 26,1 gam X vi xúc tác thích hp (hiu suất 80%) thu được 864 gam dung dch Z
nồng độ 5%.
Câu 4: Cho các phát biểu sau đây về dạng hình học của phức chất:
a) Phức chất mà xung quanh nguyên tử trung tâm 4 liên kết σ thường có dạng hình học là tdin hoặc
vuông phẳng và được gọi là phức chất tứ din hoặc phức chất vuông phẳng.
b) Phức chất mà xung quanh nguyên tử trung tâm 6 liên kết σ có dạng nh học là bát din và được gọi
phức chất t diện.
c) Phức chất của platinum như cisplatin, carboplatin là hoạt động quan trọng trong mt s loại thuốc cha
bệnh ung thư.
d) Khi hòa tan CuSO4 và nước to thành phức chất aqua [Cu(H
2
O)
6
]
2+
có màu xanh. Khi nhỏ thêm vài giọt
dung dịch kim sẽ tạo kết tủa xanh nhạt Cu(OH)
2.
Khi cho đến dung dịch ammonia vào kết tủa, kết tủa
tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam chứa ion phức [Cu(NH
3
)
4
(H
2
O)
2
]
2+
, thường viết là [Cu(NH
3
)
4
]
2+
.
PHN III. Câu trc nghim yêu cu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Mui Epsom (MgSO
4
.nH
2
O) nhiu ng dng: va th dùng pha chế thuc nhun tràng, va
như mt loi phân bón cho cây, hay dung dch kh khun. Khi làm lnh 440,0 gam dung dch MgSO
4
27,27% t 49,2 gam mui Epsom tách ra, phn dung dịch thu đưc nồng độ 24,56%. Biết độ tan ca
MgSO
4
ti 80°C và 20°C ln lượt là 54,80 gam 35,10 gam. Khi lượng Epsom được tách ra khi m lnh
9288 gam dung dch bão hoà MgSO
4
t 80°C xung 20°C là b gam.
Giá tr ca b gam bng (kết qu làm tròn đến hàng đơn v).
Câu 2 .Tiến hành t nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Chuẩn bị hai ống nghiệm đánh số (1) và (2); thêm o mỗi ống nghiệm khoảng 0,5 1 mL
dung dịch CuSO
4
5% 1 mL dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ.
Bước 2: Cho 3 mL dung dch glucose 2% vào mỗing nghiệm, lắc nhẹ.
Bước 3: Đun nhống (2) đến khi hoá chất trong ống nghiệm đổi màu hoàn toàn.
Cho biết nhng phát biểu sau đây
a) ớc 2 thu được dung dch màu xanh lam thm chng minh glucose có tính cht ca aldehyde.
b) Nếu thay glucose bng fructose hoc saccharose, hin tượng thu được các bước 2 bước 3 không
thay đổi.
c) c 3, kết tủa đỏ gạch thu được trong ng (2).
d) c 1, cần dùng dư dung dịch NaOH.
S phát biểu đúng là
Câu 3: Cho mt s tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); dùng để sản xuất tơ nhân tạo (3); phản ứng
với nitric acid đặc (xúc tác sulfuric acid đặc) (4); tham gia phản ứng với thuốc thử Tollens (5); bị thuỷ phân
trong dung dịch acid đun nóng (6). Tính chất nào đúng với cellulose? (Liệt kê theo số thứ tự tăng dần)
Câu 4.Cho các chất: dung dịch lòng trắng trứng (1), ethylamine (2), Val-Gly-Ala (3), Gly-Ala (4), amilose
(5), anilin (6), aldehyde acetic (7). bao nhiêu chất hòa tan được Cu(OH)
2
trong môi trường kim nhiệt
độ thường?
Câu 5: Phn ng phân hu hydrogen iodide được th hiện theo sơ đ năng lưng sau
Tính biến thiên enthalpy ca phn ng
22
11
H (g) + I (g) HI(g)
22

Câu 6: Để sản xuất được Bạc (Ag) tinh khiết, cần tiến hành các bước sau:
c 1: Nghin nh 50 kg qung bc sunfua (cha 73,25% Ag
2
S) ri cho tác dng vừa đủ vi dung dch
natri xianua (NaCN). Sau khi lọc, thu được dung dch mui phc bc: Ag
2
S + 4NaCN

2Na[Ag(CN)
2
]
+ Na
2
S.
c 2: Cho kim loi Zn tác dng vi dung dch mui phc bc: Zn + 2Na[Ag(CN)
2
]

Na
2
[Zn(CN)
4
] + 2Ag.
Biết hiệu suất các phản ứng trên đều đạt 92%. Khối lượng Bạc (Ag) thu được sau phản ng là bao nhiêu kg?
(kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
================ Hết ================
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TH TT NGHIỆP NĂM 2025
MÔN: Hóa hc
PHN I: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18.
Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm.
Đáp án
Câu
Đáp án
B
10
B
C
11
C
D
12
B
A
13
A
C
14
D
B
15
B
C
16
A
A
17
C
A
18
C
PHN II: Câu trc nghiệm đúng sai. T sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu t sinh chọn đúng hoặc sai.
Đim tối đa của 1 câu là 1 điểm
- T sinh tr li đúng 1 ý được 0,1 điểm.
- T sinh tr li đúng 2 ý được 0,25 điểm.
- T sinh tr li đúng 3 ý được 0,5 điểm.
- T sinh tr li đúng 4 ý được 1,0 điểm.
Câu
Lnh hi
Đáp án (Đ/S)
Câu
Lnh hi
Đáp án (Đ/S)
1
a
S
3
a
S
b
Đ
b
Đ
c
S
c
S
d
Đ
d
Đ
2
a
S
4
a
Đ
b
S
b
S
c
Đ
c
Đ
d
S
d
Đ
Phn III. Câu trc nghim tr li ngn.Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
3837
4
3
2
2
5
-6,5
3
1346
6
27

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 28 MÔN: HÓA Thời gian: 50 phút
Cho biết nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Ag = 108, S = 32, Mg = 24; Fe = 56; Cl=35,5; Na=23
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1 : Kim loại có khả năng dẫn điện vì
A. chúng có cấu tạo tinh thể.
B. trong tinh thể kim loại, các electron liên kết yếu với hạt nhân, chuyển động tự do trong toàn bộ mạng tinh thể.
C. trong mạng tinh thể kim loại, các anion chuyển động tự do.
D. trong mạng tinh thể kim loại có các cation kim loại.
Câu 2 Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là
A. cho kim loại Na tác dụng với nước.
B. cho Na2O tác dụng với nước.
C. điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
D. điện phân dung dịchNaCl bão hòa, không có màng ngăn.
Câu 3: Monomer nào dưới đây dùng để điều chế nhựa PS? A. CH2=CH2. B. CH2=CH–Cl. C. CH2=CH–CH3. D. CH2=CH–C6H5.
Câu 4: Vàng (Au) tồn tại trong tự nhiên ở dạng đơn chất. Tuy nhiên, hàm lượng Au trong quặng hoặc trong
đất thường rất thấp vì vậy rất khó tách Au bằng phương pháp cơ học. Trong công nghiệp, người ta tách vàng
từ quặng theo sơ đồ sau: O KCNH O  d­ Quặng chứa vàng (Au) 2 2   K[Au(CN)  2] (aq) Zn Au(s)
Phương pháp điều chế kim loại nào đã được sử dụng trong quá trình sản xuất Au theo sơ đồ trên? A. Thuỷ luyện. B. Nhiệt luyện. C. Điện phân. D. Chiết.
Câu 5. Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital p - p? A. HCl. B. H2. C. Cl2. D. CH4.
Câu 6. Baking soda (thành phần chính là NaHCO3) được dùng để tăng độ xốp của bánh làm từ bột là do
A. khi khuếch tán trong bột nhão (hỗn hợp bột, nước và gia vị), NaHCO3 bị thuỷ phân tạo ra nhiều bọt khí.
B. sau khi trộn baking soda vào bột làm bánh và đun nóng, NaHCO3 bị phân huỷ tạo sản phẩm có khí
CO2, hơi nước. Hai chất này là tác nhân tạo các lỗ trống trong bánh.
C. NaHCO3 phản ứng với tinh bột tạo thành các lỗ trống chứa khí CO2.
D. NaHCO3 có enthalpy tạo thành thấp nên tự phân huỷ sinh ra CO2, H2O và Na2CO3. Cả ba chất này đều
tạo các lỗ trống trong bánh.
Câu 7. Cho phương trình phản ứng hóa học của các polymer sau:
(a) [-CH2-CH(OOCCH3)-]n + nNaOH → [-CH2-CH(OH)-]n + nCH3COONa
(b) [-CH2-CH=C(CH3)-CH2-]n + nHCl → [-CH2-CH2-CCl(CH3)-CH2-]n
(c) [-NH(CH2)5CO-]n + nH2O → nH2N(CH2)5COOH (d)
Số phản ứng hóa học giữ nguyên mạch polymer là A. 4. B.3. C. 2. D. 1.
Câu 8. Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 mL dung dịch X. Để trung hoà 100
mL dung dịch X cần dùng 200 mL dung dịch NaOH 0,15 M. Phần trăm của khối lượng của nguyên tố sulfur trong oleum trên là A. 35,95%. B. 32,65%. C. 37,86%. D. 23,97%.
Câu 9. Ngâm bột củ nghệ với ethanol nóng, sau đó lọc bỏ bã, lấy dung dịch đem cô để làm bay hơi bớt dung
môi. Phần dung dịch còn lại sau khi cô được làm lạnh, để yên một thời gian rồi lọc lấy kết tủa curcumin màu
vàng. Từ mô tả ở trên, hãy cho biết, người ta đã sử dụng các kĩ thuật tinh chế nào để lấy được curcumin từ củ nghệ?
A. Chiết và kết tinh.
B. Chưng cất và sắc kí. C. Chiết và chưng cất.
D. Kết tinh và sắc kí.
Câu 10 . Khi xà phòng hóa triolein bằng NaOH ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glycerol.
B. C17H33COONa và glycerol
C. C15H31COONa và glycerol.
D. C15H31COONa và ethanol.
Câu 11: Cho hình vẽ sau của amino acid X trong môi trường pH = 6 dưới tác dụng của điện trường: X có thể là A. Glycine. B. Alanine. C. Lysine. D. Glutamic acid.
Câu 12. X là chất rắn, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường …. Trong môi
trường acid hoặc có enzyme làm xúc tác, X bị thủy phân thành chất Y và Z. Ở người trưởng thành, khỏe
mạnh, lượng Y trong máu trước khi ăn khoảng 4,4 – 7,2 mmol/L (hay 80 – 130 mg/dL). Tên gọi của X và Y lần lượt là :
A. glucose và fructose.
B. saccharose và glucose.
C. glucose và saccharose.
D. saccharose và sorbitol.
Câu 13. Một nhà máy nhiệt điện khí có sản lượng điện 106 kWh/ngày (1kWh = 3600 kJ) đã sử dụng khí
thiên nhiên hóa lỏng LNG (chứa 96% CH4, 4% C2H6 về thể tích) làm nhiên liệu. Các nhiên liệu bị đốt cháy
hoàn toàn tạo ra sản phẩm khí (biết 64% nhiệt lượng tỏa ra của quá trình đốt cháy được chuyển hóa thành
điện năng). Khối lượng khí CO2 mà nhà máy này thải ra trong 1 ngày là m tấn (làm tròn kết quả đến hàng
phần trăm). Biết nhiệt bay hơi của H2O(l) ở 25°C và 1 bar là 44 kJ/mol; coi enthalpy của phản ứng không
thay đổi theo nhiệt độ; CH4 và C2H6 cháy theo các phương trình nhiệt hóa học
CH4(g) + 2O2(g) → CO2(g) + 2H2O(l) Δr = -893 kJ
C2H6(g) + 3,5O2(g) → 2CO2(g) + 3H2O(l) Δr = -1560 kJ Giá trị của m là A. 310,15. B. 311,39. C. 279,88. D. 179,12.
Câu 14 . Chất nào sau đây là thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp? A. C3H5(OH)3. B. CH3[CH2]14COONa. C. CH3[CH2]16COOK.
D. CH3[CH2]11C6H4SO3Na.
Câu 15. Cho từ từ dung dịch ethylamine vào ống nghiệm đựng dung dịch nitrous acid (hoặc dung dịch hỗn
hợp acid HCl + NaNO2) ở nhiệt độ thường. Khi đó thấy trong ống nghiệm
A. Có kết tủa màu trắng. B. Có bọt khí không màu thoát ra.
C. Có kết tủa màu vàng. D. Có khí màu nâu thoát ra.
Câu 16. Levodopa (L-dopa) là tiền chất của dopamine, thường được sử dụng như một chất thay thế
dopamine để điều trị bệnh Parkinson. L-dopa có công thức cấu tạo như sau: Cho các phát biểu sau:
(a) L-dopa là một α-amino acid.
(b) L-dopa làm nhạt màu nước bromine.
c) Phần trăm khối lượng của nguyên tố carbon trong L-dopa là 58,42%.
(d) 1 mol L-dopa phản ứng tối đa với 3 mol H2, có xúc tác Ni, t°.
(đ) 1 mol L-dopa phản ứng tối đa với 3 mol KOH trong dung dịch.
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số các phát biểu trên? A. 4. B.3. C. 2. D. 5.
Câu 17 . Điện phân dung dịch chất nào sau đây (dùng điện cực trơ), thu được dung dịch có khả năng làm
quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. NaBr. B. NaCl. C. CuSO4. D. CuCl2.
Câu 18 . Pin quả chanh được thiếp lập gồm một dây Cu và dây Zn ghim vào một quả chanh và nối với bóng
điện như hình bên. Bóng điện sáng đồng nghĩa với sự xuất hiện dòng điện. Bán phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?
A. Cu2+(aq) + 2e ⟶ Cu(s).
B. Zn(s) ⟶ Zn2+(aq) + 2e.
C. 2H+(aq) + 2e ⟶ H2(g).
D. Cu(s) ⟶ Cu2+(aq) + 2e.
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa là một phương pháp thu được những sản phẩm có tính ứng dụng
rất cao trong ngành công nghiệp sản xuất.
- Để điều chế chlorine với xút thì trong quá trình điện phân người ta dùng màng ngăn giữa các điện cực.
- Để điều chế nước Javel thì trong quá trình điện phân người ta không dùng màng ngăn giữa các điện cực.
a) Theo thời gian, cả hai trường hợp điện phân trên nồng độ cation Na+ không thay đổi.
b) Trong cả hai trường hợp điện phân trên pH của dung dịch đều tăng lên.
c) Trong cả hai trường hợp điện phân trên tại anode đều xảy ra bán phản ứng khử anion Cl- (aq) thành khí chlorine
d) Một loại nước Ja vel có khối lượng riêng 1,15 g/ml được bán trên thị trường với dung tích là 1,0 lít có
nồng độ % NaClO và NaCl lần lượt là: 12,96% và 15,26%. Nồng độ % của dung dịch NaCl trước khi điện
phân là 25,3%. (Coi khí sinh ra không tan trong nước và hiệu suất phản ứng đạt 100%). Làm tròn kết quả đến hàng phần mười
Câu 2: “Glucose là một monosaccharide phổ biến trong đời sống. Glucose tồn tại ở hai dạng mạch hở và
mạch vòng, trong dung dịch glucose chủ yếu tồn tại ở dạng mạch vòng như sau: (1) (2) (3)
a) Các dạng công thức cấu tạo (1), (2) và (3) của glucose lần lượt là α-glucose, glucose mạch hở và β- glucose.
b) Ở dạng mạch vòng, glucose thường gặp ở các dạng vòng 5 cạnh là α-glucose và β-glucose.
c) Dung dịch glucose có thể tham gia phản ứng với copper (II) hydroxide và phản ứng với thuốc thử Tollens.
d) Ở dạng mạch vòng, nhóm –OH ở vị trí carbon số 2 được gọi là nhóm –OH hemiacetal có khả năng phản
ứng với methanol khi có mặt xúc tác HCl khan tạo thành methyl glycoside.
Câu 3: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C2H5OH, C4H10, CH3CH(OH)CH3
và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau: Cho các phát biểu:
a) X là C4H10; Z là CH3COOH, Y là CH3CH(OH)CH3.
b) Từ X, Y có thể điều chế trực tiếp ra Z.
c) Oxi hóa không hoàn toàn Y, T bằng CuO (t0) thu được sản phẩm hữu cơ lần lượt P và Q. Có thể phân
biệt P, Q bằng phản ứng idoform.
d) Oxi hóa không hoàn 26,1 gam X với xúc tác thích hợp (hiệu suất 80%) thu được 864 gam dung dịch Z nồng độ 5%.
Câu 4: Cho các phát biểu sau đây về dạng hình học của phức chất:
a) Phức chất mà xung quanh nguyên tử trung tâm có 4 liên kết σ thường có dạng hình học là tứ diện hoặc
vuông phẳng và được gọi là phức chất tứ diện hoặc phức chất vuông phẳng.
b) Phức chất mà xung quanh nguyên tử trung tâm có 6 liên kết σ có dạng hình học là bát diện và được gọi
là phức chất bát diện.
c) Phức chất của platinum như cisplatin, carboplatin là hoạt động quan trọng trong một số loại thuốc chữa bệnh ung thư.
d) Khi hòa tan CuSO4 và nước tạo thành phức chất aqua [Cu(H2O)6]2+ có màu xanh. Khi nhỏ thêm vài giọt
dung dịch kiềm sẽ tạo kết tủa xanh nhạt Cu(OH)2. Khi cho đến dư dung dịch ammonia vào kết tủa, kết tủa
tan, tạo thành dung dịch màu xanh lam chứa ion phức [Cu(NH3)4(H2O)2]2+, thường viết là [Cu(NH3)4]2+.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Muối Epsom (MgSO4.nH2O) có nhiều ứng dụng: vừa có thể dùng pha chế thuốc nhuận tràng, vừa
như một loại phân bón cho cây, hay dung dịch khử khuẩn. Khi làm lạnh 440,0 gam dung dịch MgSO4
27,27% thì có 49,2 gam muối Epsom tách ra, phần dung dịch thu được có nồng độ 24,56%. Biết độ tan của
MgSO4 tại 80°C và 20°C lần lượt là 54,80 gam và 35,10 gam. Khối lượng Epsom được tách ra khi làm lạnh
9288 gam dung dịch bão hoà MgSO4 từ 80°C xuống 20°C là b gam.
Giá trị của b gam bằng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2 .Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Chuẩn bị hai ống nghiệm có đánh số (1) và (2); thêm vào mỗi ống nghiệm khoảng 0,5 – 1 mL
dung dịch CuSO4 5% và 1 mL dung dịch NaOH 10%, lắc nhẹ.
– Bước 2: Cho 3 mL dung dịch glucose 2% vào mỗi ống nghiệm, lắc nhẹ.
– Bước 3: Đun nhẹ ống (2) đến khi hoá chất trong ống nghiệm đổi màu hoàn toàn.
Cho biết những phát biểu sau đây
a) Ở bước 2 thu được dung dịch màu xanh lam thẫm chứng minh glucose có tính chất của aldehyde.
b) Nếu thay glucose bằng fructose hoặc saccharose, hiện tượng thu được ở các bước 2 và bước 3 không thay đổi.
c) Ở bước 3, kết tủa đỏ gạch thu được trong ống (2).
d)Ở bước 1, cần dùng dư dung dịch NaOH. Số phát biểu đúng là
Câu 3: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); dùng để sản xuất tơ nhân tạo (3); phản ứng
với nitric acid đặc (xúc tác sulfuric acid đặc) (4); tham gia phản ứng với thuốc thử Tollens (5); bị thuỷ phân
trong dung dịch acid đun nóng (6). Tính chất nào đúng với cellulose? (Liệt kê theo số thứ tự tăng dần)
Câu 4.Cho các chất: dung dịch lòng trắng trứng (1), ethylamine (2), Val-Gly-Ala (3), Gly-Ala (4), amilose
(5), anilin (6), aldehyde acetic (7). Có bao nhiêu chất hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường?
Câu 5: Phản ứng phân huỷ hydrogen iodide được thể hiện theo sơ đồ năng lượng sau 1 1
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng H (g) + I (g)   HI(g) 2 2 2 2
Câu 6: Để sản xuất được Bạc (Ag) tinh khiết, cần tiến hành các bước sau:
Bước 1: Nghiền nhỏ 50 kg quặng bạc sunfua (chứa 73,25% Ag2S) rồi cho tác dụng vừa đủ với dung dịch
natri xianua (NaCN). Sau khi lọc, thu được dung dịch muối phức bạc: Ag2S + 4NaCN   2Na[Ag(CN)2] + Na2S.
Bước 2: Cho kim loại Zn tác dụng với dung dịch muối phức bạc: Zn + 2Na[Ag(CN)2]   Na2[Zn(CN)4] + 2Ag.
Biết hiệu suất các phản ứng trên đều đạt 92%. Khối lượng Bạc (Ag) thu được sau phản ứng là bao nhiêu kg?
(kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
================ Hết ================
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP NĂM 2025 MÔN: Hóa học
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 10 B 2 C 11 C 3 D 12 B 4 A 13 A 5 C 14 D 6 B 15 B 7 C 16 A 8 A 17 C 9 A 18 C
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Điểm tối đa của 1 câu là 1 điểm
- Thí sinh trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm.
- Thí sinh trả lời đúng 2 ý được 0,25 điểm.
- Thí sinh trả lời đúng 3 ý được 0,5 điểm.
- Thí sinh trả lời đúng 4 ý được 1,0 điểm. Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a S a S 1 b Đ 3 b Đ c S c S d Đ d Đ a S a Đ b S b S 2 4 c Đ c Đ d S d Đ
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu Đáp án Câu Đáp án 1 3837 4 3 2 2 5 -6,5 3 1346 6 27