PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ 29
ĐỀ ÔN THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: HÓA
Thi gian: 50 phút
Cho biết nguyên t khi: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Al = 27, S = 32, K = 39; Fe = 56.
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. điều kiện thường, kim loại nào sau đây th lng?
A. Mecury (thy ngân). B. Copper (đồng). C. Silver (bc). D. Sodium.
Câu 2. Kim loi Na, K thường được bo qun trong
A. du ho. B. phenol. C. ethanol. D. bình hút m.
Câu 3. nh dưới đây là ký hiệu ca 6 polymer nhit do ph biến có th tái chế:
Polymer có hiu s 3 được điu chế bng phn ng trùng hp monomer nào dưới đây?
A. CH
2
=CH
2
. B. CH
2
=CHCl.
C. CH
2
=CHCH
3
. D. CH
2
=CHC
6
H
5
.
Câu 4. Liên kết kim loi là liên kết được hình thành gia
A. các cation kim loi và các electron hóa tr t do trong tinh th kim loi.
B. các cation và các anion trong tinh th kim loi.
C. các electron hoá tr trong tinh th kim loi.
D. các nguyên t trong tinh th kim loi.
Câu 5. Liên kết trong phân t nào sau đây được hình thành nh s xen ph orbital p - p?
A. HCl. B. H
2
. C. Cl
2
. D. CH
4
.
Câu 6. Hóa chất nào sau đây sử dụng để làm mềm nước cng tm thi?
A. NaCl. B. CaCl
2
. C. Ca(OH)
2
. D. HCl.
Câu 7. Cho biết những phát biểu nào sau đây không đúng về tác hại của việc lạm dụng chất dẻo?
A. Khi đốt, rác thải nhựa sẽ ra chất độc, gây ô nhiễm không k, làm tăng lượng khí y hiệu ứng nhà
kính.
B. Khi chôn lấp, rác thải nhựa slàm cho đất không giữ được nước, dinh ỡng, làm chêt vi sinh vật
lợi trong đất, gây tác động xấy đến sự sinh trưởng của cây trồng.
C. Nhựa thải ra sông hồ, đại dương,… gây ô nhiễm nguồn nước, có thể làm chết các sinh vật trong nước,
làm mất cân bằng hệ sinh thái.
D. Quá trình phân hủy nhiều loi rác thải nhựa thể kéo dài trong khoảng một vài năm, chính vậy
khi tính tụ quá nhiều rác thải nhựa không gây ảnh hưởng nghiêm trọng dến con ni, động vật và môi
trường.
Câu 8. Trong quá trình trng trọt, người nông n được khuyến cáo không bón i sng (thành phn chính
CaO) cùng vi phân đạm ammonium. Nguyên nhân ca khuyến cáo này
A. thất thoát đạm vì gii phóng ammonia. B. to thành hn hp gây cháy n.
C. to acid làm nh hưởng ti cây trng. D. làm tăng độ chua của đất.
Câu 9. Kết qu phân tích nguyên t cho biết tnh phn v khi lượng các nguyên t trong hp cht hữu
X là 54,54% carbon; 9,09% hydrogen, còn li là oxygen.
Da vào ph khối lượng (MS) ca X trong hình trên, công thc phân t ca X là :
A. C
4
H
8
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
5
H
8
O
2
. D. C
4
H
6
O
2
.
Câu 10. Hp chất nào sau đây là ester?
A. CH
3
COOH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
COCH
3
.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau khi m cá, có th dùng gim ăn để gim mùi tanh (do amine gây ra).
B. Aniline tác dng vi nước bromine to kết ta màu trng.
C. Aniline là mt amine bc hai.
D. Dimethylamine là amine bc hai.
Câu 12. Hình ảnh dưới đây mô t mt đoạn cu to trong phân t cht nào?
A. Maltose. B. Cellulose. C. Amylose. D. Amylopectin.
Câu 13. Phương trình hoá hc ca phn ứng hydrate hóa ethylene để điu chế ethanol :
Giai đoạn (1) trong cơ chế ca phn ng trên xy ra như sau:
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Phn ng hydrate hóa ethylene là phn ng thế.
B. Trong giai đon (1) có s phân ct liên kết π.
C. Trong giai đon (1) có s hình thành liên kết σ.
D. Trong phân t ethylene có 5 liên kết σ.
Câu 14. Ester ethyl formate có mùi thơm của đào tnh phần trong hương vị của quả mâm xôi, đôi khi
nó còn được tìm thấy trong táo, ester này công thức cấu tạo rút gn là
Quả táo Quả mâm xôi Quả đào
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. HCOOCH=CH
2
. D. HCOOCH
3
.
Câu 15. Chất o sau đây vừa phn ng vi dung dch NaOH va phn ng vi dung dch HCl
A. CH
2
(NH
2
)COOH. B. CH
3
CH
2
OH. C. CH
3
CH
2
NH
2.
D.CH
3
COOH.
Câu 16. Đặt hn hợp amino acid X, Y Z được đánh số không theo th t gm: glycine, lysine
glutamic acid pH = 6,0 vào trong mt điện trường như hình sau: Chọn đáp án đúng.
A. X là glutamic acid, Z là glycine. B. X là glutamic acid, Y là glycine.
C. X lysine, Z glutamic acid. D. X lysine, Y là glycine.
Câu 17. Trong pin Galvani X-Y phn ng chung là: X(s) + Y
2+
(aq) Y(s) + X
2+
(aq). Quá trình xy ra
ti anode (hay cc âm) ca pin
A. X
2+
(aq) + 2e → X(s). B. Y
2+
(aq) + 2e → Y(s).
C. Y(s) → Y
2+
(aq) + 2e. D. X(s) → X
2+
(aq) + 2e.
Câu 18. Thiết lp pin đin hóa điu kin chun gồm hai đin cc to bi các cp oxi hóa kh Ni
2+
/Ni
vi
2
o
Ni /Ni
E 0,257V

Cd
2+
/Cd
2
o
Cd /Cd
E 0,403V

. Sức điện đng chun của pin đin hoá trên là:
A. +0,146 V. B. 0,000 V. C. -0,146 V. D. +0,660 V.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, t sinh chn đúng hoc
sai.
Câu 1. Đin phân dung dch NaCl bão hòa là mt phương pháp thu được nhng sn phm có tính ng dng
rt cao trong ngànhng nghip sn xut.
- Để điu chế chlorine với xút t trong quá trình điện phân ni ta dùng màng ngăn giữa các đin cc.
- Để điu chế ớc Javel t trong quá trình điện phân người ta không dùng màng ngăn gia các đin cc.
Cho các phát biu sau:
a) Theo thi gian, c hai cách điện phân trên nồng độ cation Na
+
không thay đổi.
b) Trong c hai qtrình điện phân trên pH ca dung dịch đều tăng lên.
c) Trong c hai quá trình đin phân trên ti anode đều xy ra n phn ng kh anion Cl
-
(aq) thành khí
chlorine
d) Mt loi nước Ja vel khối lượng riêng 1,15 g/ml đưc n trên th trường vi dung tích là 1,0 t
nồng độ % NaClO NaCl lần lượt là: 12,96% 15,26%. Nồng độ % ca dung dịch NaCl trước khi điện
phân 25,3%. (Coi khí sinh ra không tan trong nưc hiu sut phn ứng đạt 100%). (Làm tròn kết qu
đến hàng phần mười)
Câu 2. Tiến nh thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho mt nhúm bông vào ng nghiệm đựng 5 mL dung dịch H
2
SO
4
70%, đun nóng đồng thời
khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.
Bước 2: Để nguội và trung hòa dung dịch thu được bằng dung dch NaOH 10%.
Bước 3: Lấy dung dch thu được sau khi trung hòa cho vào ng nghiệm đựng dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
.
Bước 4: Ngâmng nghiệm vào cốc nước nóng khoảng 70°C.
a) Kết thúc bước 2, cho thêm Cu vào ống nghiệm t thu được dung dịch có màu xanh lam.
b) Kết thúc bước 4, trên thànhng nghiệm xuất hiện lớp kim loi màu trắng bạc.
c) Thí nghiệm trên chng minh cellulose có phản ứng cắt mạch polymer.
d) Ở bước 4, xảy ra phản ứng oxi hóa khử, glucose là chất khử, AgNO
3
là chất oxi hóa.
Câu 3. Aspirin được sử dụng làm thuốc gim đau, hạ sốt. Sau khi uống, aspirin bị thủy phân trong cơ thể tạo
thành salicylic acid. Salicylic acid ức chế quá trình tng hợp prostaglandin (chất gây đau, sốt viêm
khi nồng độ trong máu cao hơn mức bình thường).
a) Aspirin và salicylic acid đều tác dụng vi dung dịch NaOH theo tỉ lmol 1 : 2.
b) Aspirin salicylic acid đều chứa hai nhóm chức ở vị trí tương đối meta- trên vòng benzene.
c) Aspirin và salicylic acid đều là hợp chất hữu cơ tạp chức n kém nhau 1 liên kết π.
d) Công thức phân tử của aspirin và salicylic acid lần lượt C
9
H
8
O
4
và C
7
H
6
O
3
.
Câu 4. Cho công thức hóa học của phức chất là [Fe(H
2
O)
6
]
3+
.
a) Trong dung dịch Fe
3+
tạo phức chất aqua có dạng hình học bát din.
b) Phức chất có đin tích là +2.
c) Số lượng phối tử trong phức chất là 6.
d) Liên kết trong phức chất được hình thành là do phi tử H
2
O cho cặp electron chưa liên kết vào nguyên t
trung tâm Fe
3+
.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: St (Fe) có s hiu nguyên t 26. Trong v Trái Đất, st là nguyên t kim loi ph biến th 2 (sau
nhôm). ng dng ch yếu ca sắt là để to ra các hp kim thép dùng trong xây dng chế to. Cho các
phát biu sau:
(1) trạng thái cơ bản, nguyên t Fe 6 electron lp ngoàing.
(2) Hợp kim thép carbon khi để trong không khí m s b ăn mòn điện hoá hc.
(3) Trong v Trái Đất, st tn ti dng hp cht ch yếu trong các qung.
(4) Trong hp cht, s oxi hoá ca st ch yếu là +2 và +3.
(5) Kim loi sắt (dư) tác dng vi chlorine to ra sn phm là FeCl
2
.
Sp xếp các phát biểu đúng theo số th t tăng dần.
Câu 2. Ethanol được dùng để sản xuất xăng E5 (xăng chứa 5% ethanol về thể ch) được sản xuất từ
cellulose theo sơ đ sau:
 
H=81% H=80%
Cellulose Glucose Ethanol
Để tạo ra lượng ethanol đủ sản xuất được 2300 t ng E5 t cần bao nhiêu tấn mùn cưa (chứa 50%
cenlulozơ, còn li là các chất không tạo ra được ethanol) ? Biết khối lượng riêng của ethanol 0,8 g/ml
Câu 3. Các nghiên cứu sâu hơn v cu to cho biết glucose có mt dng mch h và hai dng mạch ng (α-
glucose và β-glucose) chuyn hóa qua li lẫn nhau như hình dưới:
(a) dng mch h, phân t glucose có năm nhóm hydroxy và một nhóm aldehyde, vi công thc cu to là
HOCH
2
[CHOH]
4
CH=O.
(b) Nhóm -OH v trí carbon s 6 trong glucose dng mch vòng gi là OH hemiacetal.
(c) Nhóm -OH hemiacetal ca glucose tác dng vi methanol khi mt ca HCl khan to thành methyl
glycoside, chng t glucose có cu to mch vòng.
(d) Hai dạng α-glucose β-glucose phn ng trc tiếp vi thuc th Tollens (đun nóng) to thành
ammonium gluconate.
S phát biểu đúng là:
Câu 4. Có bao nhiêu cht thuc loi amine trong các cht sau:
CH
3
NH
2
(1) H
2
N-CH
2
-COOH (2) C
6
H
5
NH
2
(3) CH
3
-NH-CH
3
(4)
CH
3
COOH
(5), C
2
H
5
NH
2
(6)
CH
3
-N(CH
3
)
2
(7) H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-COOH (8)
Câu 5. Ion Ca
2+
cn thiết cho máu của người hoạt động bình thường. Nng độ ion calcium không bình
thường du hiu ca bệnh. Để xác đnh nồng đ ion calcium, người ta ly mẫu máu, sau đó kết ta ion
calcium dưi dng calcium oxalate ri cho calcium oxalate tác dng vi dung dch potassium permanganate
trong môi trường acid theo phn ng sau:
KMnO
4
+ CaC
2
O
4
+ H
2
SO
4
→ CaSO
4
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Gi s calcium oxalate kết ta t 1,0 mL máu mt người tác dng va hết vi 2,0 mL dung dch potassium
permanganate (KMnO
4
) 5.10
-4
M. S mg ion calcium trong 100 mL máu người đó là
Câu 6. Tiến hành thí nghim chuẩn độ dung dch FeSO
4
nồng độ a M theo các bưc sau :
c 1: Dùng pipette hút chính xác 5,00 mL dung dch FeSO
4
nng độ a M cho vào bình định mc loi 50
mL. Thêm tiếp nước cất vào bình đnh mc đến vch, lắc đều, thu được 50 mL dung dch Y.
c 2: Ly 10,00 mL dung dch Y cho vào bình tam giác, thêm H
2
SO
4
loãng. Tiến hành chuẩn độ ghi
kết qu th tích dung dch KMnO
4
0,02M bng sau :
Lần chun độ
Thể tích dung dch KMnO
4
0,02M đã dùng (mL)
1
6,50
2
6,60
3
6,50
Tính giá tr ca a. (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm)
================ Hết ================
ĐÁP ÁN
PHN I: Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18.
Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm.
Đáp án
Câu
Đáp án
A
10
C
A
11
C
B
12
B
A
13
A
C
14
B
C
15
A
D
16
B
A
17
D
A
18
A
PHN II: Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu t sinh chọn đúng hoặc sai.
Đim tối đa của 1 câu là 1 điểm
- T sinh tr li đúng 1 ý được 0,1 điểm.
- T sinh tr li đúng 2 ý được 0,25 điểm.
- T sinh tr li đúng 3 ý được 0,5 điểm.
- T sinh tr li đúng 4 ý được 1,0 điểm.
Câu
Lnh hi
Đáp án (Đ/S)
Câu
Lnh hi
Đáp án (Đ/S)
1
a
S
3
a
S
b
Đ
b
S
c
S
c
Đ
d
Đ
d
Đ
2
a
S
4
a
Đ
b
Đ
b
S
c
Đ
c
Đ
d
Đ
d
Đ
Phn III. Câu trc nghim tr li ngn.Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
234
4
5
2
0,5
5
10
3
2
6
0,65

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 29 MÔN: HÓA Thời gian: 50 phút
Cho biết nguyên tử khối: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Al = 27, S = 32, K = 39; Fe = 56.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở thể lỏng?
A. Mecury (thủy ngân). B. Copper (đồng). C. Silver (bạc). D. Sodium.
Câu 2. Kim loại Na, K thường được bảo quản trong A. dầu hoả. B. phenol.
C. ethanol. D. bình hút ẩm.
Câu 3. Hình dưới đây là ký hiệu của 6 polymer nhiệt dẻo phổ biến có thể tái chế:
Polymer có ký hiệu số 3 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monomer nào dưới đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH–Cl. C. CH2=CH–CH3. D. CH2=CH–C6H5.
Câu 4. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa
A. các cation kim loại và các electron hóa trị tự do trong tinh thể kim loại.
B. các cation và các anion trong tinh thể kim loại.
C. các electron hoá trị trong tinh thể kim loại.
D. các nguyên tử trong tinh thể kim loại.
Câu 5. Liên kết trong phân tử nào sau đây được hình thành nhờ sự xen phủ orbital p - p? A. HCl. B. H2. C. Cl2. D. CH4.
Câu 6. Hóa chất nào sau đây sử dụng để làm mềm nước cứng tạm thời? A. NaCl. B. CaCl2. C. Ca(OH)2. D. HCl.
Câu 7. Cho biết những phát biểu nào sau đây không đúng về tác hại của việc lạm dụng chất dẻo?
A. Khi đốt, rác thải nhựa sẽ ra chất độc, gây ô nhiễm không khí, làm tăng lượng khí gây hiệu ứng nhà kính.
B. Khi chôn lấp, rác thải nhựa sẽ làm cho đất không giữ được nước, dinh dưỡng, làm chêt vi sinh vật có
lợi trong đất, gây tác động xấy đến sự sinh trưởng của cây trồng.
C. Nhựa thải ra sông hồ, đại dương,… gây ô nhiễm nguồn nước, có thể làm chết các sinh vật trong nước,
làm mất cân bằng hệ sinh thái.
D. Quá trình phân hủy nhiều loại rác thải nhựa có thể kéo dài trong khoảng một vài năm, chính vì vậy
khi tính tụ quá nhiều rác thải nhựa không gây ảnh hưởng nghiêm trọng dến con người, động vật và môi trường.
Câu 8. Trong quá trình trồng trọt, người nông dân được khuyến cáo không bón vôi sống (thành phần chính
là CaO) cùng với phân đạm ammonium. Nguyên nhân của khuyến cáo này là
A. thất thoát đạm vì giải phóng ammonia.
B. tạo thành hỗn hợp gây cháy nổ.
C. tạo acid làm ảnh hưởng tới cây trồng.
D. làm tăng độ chua của đất.
Câu 9. Kết quả phân tích nguyên tố cho biết thành phần về khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
X là 54,54% carbon; 9,09% hydrogen, còn lại là oxygen.
Dựa vào phổ khối lượng (MS) của X trong hình trên, công thức phân tử của X là : A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. C5H8O2. D. C4H6O2.
Câu 10. Hợp chất nào sau đây là ester? A. CH3COOH. B. CH3CHO. C. CH3COOCH3. D. CH3COCH3.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh (do amine gây ra).
B. Aniline tác dụng với nước bromine tạo kết tủa màu trắng.
C. Aniline là một amine bậc hai.
D. Dimethylamine là amine bậc hai.
Câu 12. Hình ảnh dưới đây mô tả một đoạn cấu tạo trong phân tử chất nào? A. Maltose. B. Cellulose. C. Amylose. D. Amylopectin.
Câu 13. Phương trình hoá học của phản ứng hydrate hóa ethylene để điều chế ethanol là:
Giai đoạn (1) trong cơ chế của phản ứng trên xảy ra như sau:
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng hydrate hóa ethylene là phản ứng thế.
B. Trong giai đoạn (1) có sự phân cắt liên kết π.
C. Trong giai đoạn (1) có sự hình thành liên kết σ.
D. Trong phân tử ethylene có 5 liên kết σ.
Câu 14. Ester ethyl formate có mùi thơm của đào và có thành phần trong hương vị của quả mâm xôi, đôi khi
nó còn được tìm thấy trong táo, ester này có công thức cấu tạo rút gọn là
Quả táo Quả mâm xôi Quả đào A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
Câu 15. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl A. CH2(NH2)COOH. B. CH3CH2OH. C. CH3CH2NH2. D.CH3COOH.
Câu 16. Đặt hỗn hợp amino acid X, Y và Z được đánh số không theo thứ tự gồm: glycine, lysine và
glutamic acid ở pH = 6,0 vào trong một điện trường như hình sau: Chọn đáp án đúng.
A. X là glutamic acid, Z là glycine.
B. X là glutamic acid, Y là glycine.
C. X lysine, Z là glutamic acid.
D. X lysine, Y là glycine.
Câu 17. Trong pin Galvani X-Y có phản ứng chung là: X(s) + Y2+(aq) → Y(s) + X2+(aq). Quá trình xảy ra
tại anode (hay cực âm) của pin là
A. X2+(aq) + 2e → X(s).
B. Y2+(aq) + 2e → Y(s).
C. Y(s) → Y2+(aq) + 2e.
D. X(s) → X2+(aq) + 2e.
Câu 18. Thiết lập pin điện hóa ở điều kiện chuẩn gồm hai điện cực tạo bởi các cặp oxi hóa – khử Ni2+/Ni với  o E   và Cd2+/Cd  o E  
. Sức điện động chuẩn của pin điện hoá trên là:  0,403V 2 Cd /Cd   0,257V 2 Ni / Ni  A. +0,146 V. B. 0,000 V. C. -0,146 V. D. +0,660 V.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Điện phân dung dịch NaCl bão hòa là một phương pháp thu được những sản phẩm có tính ứng dụng
rất cao trong ngành công nghiệp sản xuất.
- Để điều chế chlorine với xút thì trong quá trình điện phân người ta dùng màng ngăn giữa các điện cực.
- Để điều chế nước Javel thì trong quá trình điện phân người ta không dùng màng ngăn giữa các điện cực. Cho các phát biểu sau:
a) Theo thời gian, cả hai cách điện phân trên nồng độ cation Na+ không thay đổi.
b) Trong cả hai quá trình điện phân trên pH của dung dịch đều tăng lên.
c) Trong cả hai quá trình điện phân trên tại anode đều xảy ra bán phản ứng khử anion Cl- (aq) thành khí chlorine
d) Một loại nước Ja vel có khối lượng riêng 1,15 g/ml được bán trên thị trường với dung tích là 1,0 lít có
nồng độ % NaClO và NaCl lần lượt là: 12,96% và 15,26%. Nồng độ % của dung dịch NaCl trước khi điện
phân là 25,3%. (Coi khí sinh ra không tan trong nước và hiệu suất phản ứng đạt 100%). (Làm tròn kết quả
đến hàng phần mười)

Câu 2. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Cho một nhúm bông vào ống nghiệm đựng 5 mL dung dịch H2SO4 70%, đun nóng đồng thời
khuấy đều đến khi thu được dung dịch đồng nhất.
– Bước 2: Để nguội và trung hòa dung dịch thu được bằng dung dịch NaOH 10%.
– Bước 3: Lấy dung dịch thu được sau khi trung hòa cho vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3 trong NH3.
– Bước 4: Ngâm ống nghiệm vào cốc nước nóng khoảng 70°C.
a) Kết thúc bước 2, cho thêm Cu vào ống nghiệm thì thu được dung dịch có màu xanh lam.
b) Kết thúc bước 4, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.
c) Thí nghiệm trên chứng minh cellulose có phản ứng cắt mạch polymer.
d) Ở bước 4, xảy ra phản ứng oxi hóa khử, glucose là chất khử, AgNO3 là chất oxi hóa.
Câu 3. Aspirin được sử dụng làm thuốc giảm đau, hạ sốt. Sau khi uống, aspirin bị thủy phân trong cơ thể tạo
thành salicylic acid. Salicylic acid ức chế quá trình tổng hợp prostaglandin (chất gây đau, sốt và viêm
khi nồng độ trong máu cao hơn mức bình thường).
a) Aspirin và salicylic acid đều tác dụng với dung dịch NaOH dư theo tỉ lệ mol 1 : 2.
b) Aspirin và salicylic acid đều chứa hai nhóm chức ở vị trí tương đối meta- trên vòng benzene.
c) Aspirin và salicylic acid đều là hợp chất hữu cơ tạp chức và hơn kém nhau 1 liên kết π.
d) Công thức phân tử của aspirin và salicylic acid lần lượt là C9H8O4 và C7H6O3.
Câu 4. Cho công thức hóa học của phức chất là [Fe(H2O)6]3+.
a) Trong dung dịch Fe3+ tạo phức chất aqua có dạng hình học bát diện.
b) Phức chất có điện tích là +2.
c) Số lượng phối tử trong phức chất là 6.
d) Liên kết trong phức chất được hình thành là do phối tử H2O cho cặp electron chưa liên kết vào nguyên tử trung tâm Fe3+.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Sắt (Fe) có số hiệu nguyên tử là 26. Trong vỏ Trái Đất, sắt là nguyên tố kim loại phổ biến thứ 2 (sau
nhôm). Ứng dụng chủ yếu của sắt là để tạo ra các hợp kim thép dùng trong xây dựng và chế tạo. Cho các phát biểu sau:
(1) Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử Fe có 6 electron ở lớp ngoài cùng.
(2) Hợp kim thép carbon khi để trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hoá học.
(3) Trong vỏ Trái Đất, sắt tồn tại ở dạng hợp chất chủ yếu trong các quặng.
(4) Trong hợp chất, số oxi hoá của sắt chủ yếu là +2 và +3.
(5) Kim loại sắt (dư) tác dụng với chlorine tạo ra sản phẩm là FeCl2.
Sắp xếp các phát biểu đúng theo số thứ tự tăng dần.
Câu 2. Ethanol được dùng để sản xuất xăng E5 (xăng chứa 5% ethanol về thể tích) được sản xuất từ cellulose theo sơ đồ sau:  H  =81  %   H  =80  % Cel l ul ose Gl ucose Ethanol
Để tạo ra lượng ethanol đủ sản xuất được 2300 lít xăng E5 thì cần bao nhiêu tấn mùn cưa (chứa 50%
cenlulozơ, còn lại là các chất không tạo ra được ethanol) ? Biết khối lượng riêng của ethanol là 0,8 g/ml
Câu 3. Các nghiên cứu sâu hơn về cấu tạo cho biết glucose có một dạng mạch hở và hai dạng mạch vòng (α-
glucose và β-glucose) chuyển hóa qua lại lẫn nhau như hình dưới:
(a) Ở dạng mạch hở, phân tử glucose có năm nhóm hydroxy và một nhóm aldehyde, với công thức cấu tạo là HOCH2[CHOH]4CH=O.
(b) Nhóm -OH ở vị trí carbon số 6 trong glucose dạng mạch vòng gọi là –OH hemiacetal.
(c) Nhóm -OH hemiacetal của glucose tác dụng với methanol khi có mặt của HCl khan tạo thành methyl
glycoside, chứng tỏ glucose có cấu tạo mạch vòng.
(d) Hai dạng α-glucose và β-glucose phản ứng trực tiếp với thuốc thử Tollens (đun nóng) tạo thành ammonium gluconate. Số phát biểu đúng là:
Câu 4. Có bao nhiêu chất thuộc loại amine trong các chất sau: CH3NH2 (1) H2N-CH2-COOH (2) C6H5NH2 (3) CH3-NH-CH3 (4) CH3COOH (5), C2H5NH2 (6) CH3-N(CH3)2 (7) H2N-CH2-CO-NH-CH2-COOH (8)
Câu 5. Ion Ca2+ cần thiết cho máu của người hoạt động bình thường. Nồng độ ion calcium không bình
thường là dấu hiệu của bệnh. Để xác định nồng độ ion calcium, người ta lấy mẫu máu, sau đó kết tủa ion
calcium dưới dạng calcium oxalate rồi cho calcium oxalate tác dụng với dung dịch potassium permanganate
trong môi trường acid theo phản ứng sau:
KMnO4 + CaC2O4 + H2SO4 → CaSO4 + K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O
Giả sử calcium oxalate kết tủa từ 1,0 mL máu một người tác dụng vừa hết với 2,0 mL dung dịch potassium
permanganate (KMnO4) 5.10-4M. Số mg ion calcium trong 100 mL máu người đó là
Câu 6. Tiến hành thí nghiệm chuẩn độ dung dịch FeSO4 nồng độ a M theo các bước sau :
Bước 1: Dùng pipette hút chính xác 5,00 mL dung dịch FeSO4 nồng độ a M cho vào bình định mức loại 50
mL. Thêm tiếp nước cất vào bình định mức đến vạch, lắc đều, thu được 50 mL dung dịch Y.
Bước 2: Lấy 10,00 mL dung dịch Y cho vào bình tam giác, thêm H2SO4 loãng. Tiến hành chuẩn độ và ghi
kết quả thể tích dung dịch KMnO4 0,02M ở bảng sau : Lần chuẩn độ
Thể tích dung dịch KMnO4 0,02M đã dùng (mL) 1 6,50 2 6,60 3 6,50
Tính giá trị của a. (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
================ Hết ================ ĐÁP ÁN
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 10 C 2 A 11 C 3 B 12 B 4 A 13 A 5 C 14 B 6 C 15 A 7 D 16 B 8 A 17 D 9 A 18 A
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Điểm tối đa của 1 câu là 1 điểm
- Thí sinh trả lời đúng 1 ý được 0,1 điểm.
- Thí sinh trả lời đúng 2 ý được 0,25 điểm.
- Thí sinh trả lời đúng 3 ý được 0,5 điểm.
- Thí sinh trả lời đúng 4 ý được 1,0 điểm. Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a S a S b Đ b S 1 3 c S c Đ d Đ d Đ a S a Đ 2 4 b Đ b S c Đ c Đ d Đ d Đ
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm. Câu Đáp án Câu Đáp án 1 234 4 5 2 0,5 5 10 3 2 6 0,65