Mã đề 301 Trang 1/6
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGH AN
LIÊN TRƯỜNG THPT C ĐỎ - TÂY HIU
1/5 ĐÔNG HIẾU
--------------------
thi có 5 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT LN 1
NĂM HC 2024 2025
MÔN: HOÁ HC
Thi gian làm bài: 50 phút
(không k thời gian phát đề)
H tên: ..............................................................
S báo danh: ........
Mã đề 301
Cho biết nguyên tử khối: H = 1 ; C = 12 ; N= 14 ; O = 16 ; Al = 27 ; Cl = 35,5.
PHẦN I. Thi sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thi sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loi polysaccharide mà phân t cha các gc
-glucose?
A. Saccharose.
B. Cellulose.
C. Tinh bt.
D. Maltose.
Câu 2. Cho d liu v đim chp cháy ca mt s loi tinh du:
Tràm t
S chanh
Quế
Oải hương
Cam
59
71
87
68
46
Cc Hàng không Việt Nam quy đnh các loi cht lỏng được coi là hàng hóa nguy him, không được phép
mang lên máy bay nếu đim chp cháy dưới 60°C. Trong các loi tinh du trên, loi tinh du hành
khách được phép mang theo là
A. quế, oải hương, cam.
B. s chanh, quế, oải hương.
C. tràm trà, s chanh, quế.
D. oải hương, cam, tràm trà.
Câu 3. Tên gi ca ester CH
2
=CH-COOCH
3
A. vinyl acetate.
B. ethyl acrylate.
C. methyl acrylate.
D. methyl methacrylate.
Câu 4. Thc hin mt thí nghiệm điện di pH = 6 để tách ba amino acid , cho bng thông tin dưới đây:
Tên
Arginine
Glycine
Glutamic acid
Dng
tn ti
Dng
(I)
Dng (II)
Dng (III)
Trong quá trình đin di, ion s di chuyn v phía điện cc trái du vi ion.
Cho các nhận đnh sau v quá trình đin di ca các cht pH = 6:
(a) Dng (I) di chuyn v phía cực dương.
(b) Dng (II) hầu như không di chuyển v các đin cc.
(c) Dng (III) di chuyn v phía cực dương.
(d) Dng (I) di chuyn v phía cc âm.
Các nhận định đúng là
A. (a), (b), (c).
B. (a), (c), (d).
C. (b), (c), (d).
D. (a), (b), (d).
Câu 5. Khi đun nóng cellulose vi dung dch H
2
SO
4
70% đến phn ứng hoàn toàn, thu được sn phm
glucose. Phn ng trên thuc loi phn ng
A. gi nguyên mch polymer. B. tăng mạch polymer.
C. ct mch polymer. D. ni mch polymer.
Câu 6. Cho ph khối lượng (MS) ca mt hp cht hữu cơ X như hình vẽ:
Mã đề 301 Trang 2/6
Hp cht X có th
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
2
=C(CH
3
)COOH. C. C
3
H
5
(OH)
3
. D. CH
3
-CO-CH
3
.
Sử dụng thông tin ở bảng dưới đây để trlời các câu 7 8:
Cho bng giá tr thế điện cc chun ca các cp oxi a - kh như sau:
Cặp oxi hóa khử
Al
3+
/Al
Fe
2+
/Fe
Ni
2+
/Ni
Cu
2+
/Cu
Ag
+
/Ag
2H
+
/H
2
Thế điện cực chuẩn (V)
-1,676
-0,440
-0,257
+0,340
+0,799
0,000
Câu 7. Da trên bng thế đin cc chun cho trên t phn ng nào cho dưới đây sai?
A. Ni + Cu
2+

Ni
2+
+ Cu.
B. Al + 3Ag
+

Al
3+
+ 3Ag.
C. Cu + Ni
2+

Ni + Cu
2+
.
D. Fe + Ni
2+

Fe
2+
+ Ni.
Câu 8. Các kim loi khử được cation H
+
trong dung dịch thành H
2
A. Fe, Ni, Ag.
B. Al, Ni, Cu.
C. Al, Fe, Ni
D. Al, Fe, Cu.
Câu 9. S thay đổi màu ca hoa cm tú cầu đã tạo nên v đẹp kì diu ca loài hoa này. Màu ca loài hoa
này th thay đổi tùy thuc vào pH của đất trng nên có th điều chnh màu hoa thông qua việc điều
chỉnh độ pH của đất
pH đất trng
< 7
= 7
> 7
Màu ca hoa
Lam
Trng sa
Hng
Khi trng loài hoa trên, nếu ta bón thêm đạm 2 (NH
4
NO
3
) và ch ới nước thì khi thu hoch hoa s
u
A. hng.
B. trng sa.
C. lam.
D. hng pha trng sa.
Câu 10. Quá trình kết hp liên tiếp nhiu phân t nh (monomer) giống nhau hay tương t nhau thành
phân tphân t khi ln (polymer) gi phn ng
A. trùng ngưng.
B. cng hp.
C. trùng hp.
D. oxi h kh.
Câu 11. Cho tetrapeptide X có dng Glu-Ala-Val-Gly. Amino acid đầu C trong X đưc kí hiu là
A. Val.
B. Ala.
C. Glu.
D. Gly.
Câu 12. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiện tượng mưa acid là do cháy rừng hoặc đốt phá rừng làm nương rẫy.
(b) Hiện tượng mưa acid là do hin tượng trái đất đang nóng lên.
(c) K thải từ nhà máy nhiệt điện, từ nhà máy lọc dầu, nhà máy luyện kim,…; khói thải ô tô, xe
máy,…góp phần gây ra hiện tượng mưa acid.
(d) Việc sử dụng các loại nhiên liệu hoá thạch như than đá, dầu m, làm sản sinh ra các chất độc hại như
NO
2
, SO
2
góp phần gây ra hiện tượng mưa acid.
Các phát biểu đúng là
A. (a), (b), (d).
B. (b), (c), (d).
C. (a), (b), (c).
D. (a), (c), (d).
Câu 13. Đin phân dung dch CuSO
4
vi điện cực Pt (điện cực trơ), thì quá trình đu tiên xy ra anode
A. Cu
2+
+ 2e

Cu.
B. H
2
O + e

1
2
H
2
+ OH
-
.
C. H
2
O

2H
+
+
1
2
O
2
+ 2e.
D. Pt

Pt
2+
+ 2e.
Câu 14. Tơ nitron (hay tơ olon) thuộc loại tơ
A. bán tng hp.
B. polyamide.
C. thiên nhiên.
D. tng hp.
Mã đề 301 Trang 3/6
Câu 15. Khi nh dung dch lòng trng trng vào ng nghim cha Cu(OH)
2
trong NaOH t hiện tượng
quan sát được trong ng nghim
A. có kết ta màu trng.
B. có sn phm màu tím.
C. có dung dch màu xanh lam.
D. có kết ta màu vàng.
Câu 16. Amine o sau đây thuộc loi arylamine?
A. Ethylamine.
B. Aniline.
C. Trimethylamin.
D. Benzylamine.
Câu 17. ‘Chất béo (hay triglyceride) là triester ca …(1)… với …(2)…’’. Ni dung phù hp trong các ô
trng (1), (2) ln lượt là
A. ethanol, acid đa chức.
B. glycerol, acid đa chức.
C. glycerol, acid béo.
D. ethanol, acid béo.
Câu 18. Phân t glucose th hin tính cht ca nhóm -OH hemiacetal khi phn ng vi
A. CH
3
OH có mt HCl khan.
B. c bromine.
C. thuc th Tollens.
D. Cu(OH)
2
nhiệt độ thường.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Một pin điện hZn - H
2
được thiết lp các điu kiện như hình vẽ sau (vôn kế điện tr rt
ln).
a) Quá trình kh xy ra anode là: Zn

Zn
2+
+ 2e.
b) Cu mui tác dng cho dòng electron chuyn qua.
c) Phn ng hoá hc xy ra trong pin là: Zn + 2H
+

Zn
2+
+ H
2
.
d) Giá tr thế đin cc chun ca cp oxi hoá - kh Zn
2+
/Zn là -0,762 V.
Câu 2. PVC là mt trong nhng polymer được ng dng nhiều trong đời sng và sn xuất. Sơ đồ phn
ng tng hp PVC t khí methane như sau:
oo
1500 C HCl xt,t ,p
4 2 2 2
(1) (2) (3)
CH C H CH CHCl PVC 
a) PVC được điều chế trong phn ng (3) bng phn ứng trùng ngưng.
b) PVC được dùng làm túi nylon, bao gói, màng bc thc phm, chai l đồ chơi tr em.
c) Khi đt cháy hoàn toàn PVC ri dn sn phm khí vào dung dch AgNO
3
, xut hin kết ta màu
trng.
d) PVC thuc loi cht nhit do nên có th un được bng nhit.
Câu 3. Cho phn ng thun nghch sau: H
2(g)
+ I
2(g)

2HI
(g)
0
r 298
H
= +11,3 kJ
a) Khi h trng tháin bng, áp sut không ảnh hưởng ti cân bng hoá hc.
b) Phn ng thun là phn ng to nhit.
c) Cho 0,026 mol H
2
và 0,02 mol I
2
vào bình kín vi dung tích 2 Lít ri đun nóng ti 200
0
C đến khi
phn ứng đạt trng thái cân bng thu được 0,02 mol HI t K
C
200
0
C là 2,5.
d) Khi h trng tháin bng, nếu thêm nồng đ H
2
hoc I
2
thì cân bng chuyn dch theo chiu
thun.
Mã đề 301 Trang 4/6
Câu 4. Nấm men là chất xúc tác cho phảnng lên men thành ethyl alcohol trong điều kiện không có khí
oxygen. Quá trình lên men là một quá trình tỏa nhiệt. T 250 gam glucose, thực hiện quá trình lên men
rượu trong phòng thí nghiệm, kết quả biểu diễn theo đồ thị sau:
Kết quả nghiên cứu nhận thấy:
• Tốc độ phản ứng tăng lên và dung dịch trở nên đặc và m n.
• Sau mt thời gian từ ngày thứ 10 phảnng hầu như dừng li dù trong dung dịch vẫn còn glucose.
a) Hiu sut lên men ca ny th 10 là 78%.
b) Dung dch tr nên đặc hơn là do khí CO
2
bay ra làm khi lượng dung dịch tăng nên nồng độ dung
dịch tăng lên.
c) Phương trình lên men glucose là : C
6
H
12
O
6
men ruou

2C
2
H
5
OH + 2CO
2
d) Trong quá trình lên men ngoài sn phm là ethyl alcohol tn có th to thành mt s sn phm
như CH
3
CHO, CH
3
COOH.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho phương trình hóa học của các phản ứng được đánh số thứ tự từ 1 tới 4 dưới đây:
CH
3
CH
2
COOH + C
2
H
5
OH
0
2 4(dac)
H SO ,t


CH
3
CH
2
COOC
2
H
5
+ H
2
O
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
0
t
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+
163
2
O
2
0
t
57CO
2
+ 55H
2
O
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH
0
t
3C
17
H
35
COONa + C
3
H
5
(OH)
3
Gán số thứ tphương trình hoá học của các phản ứng theo tên gọi: xà phòng hoá, ester hoá, oxi hoá,
hydrogen hoá và sắp xếp theo tnh tự thành dãy bốn số (ví dụ: 1234, 3421,..).
Câu 2. Glucose là mt loi monosaccharide vi công thc phân t C
6
H
12
O
6
được to ra bi thc vt và
hu hết các loi to trong quá trình quang hp t c và CO
2
, s dụng năng lưng t ánh sáng mt tri.
Dung dch glucose 5% (D = 1,1g/mL) là dung dịch đường tiêm tĩnh mch, là loi thuc thiết yếu, quan
trng ca T chc Y tế Thế gii (WHO) và h thng y tế cơ bản. Phương trình nhiệt hóa hc ca phn
ng oxi hóa glucose:
C
6
H
12
O
6 (s)
+ 6O
2 (g)
6CO
2 (g)
+ 6H
2
O
(g)
Tính năng lượng tối đa khi mt người bệnh được truyn 1 chai 500mL dung dch glucose 5% (Làm tròn
đến hàng đơn vị). Biết các giá tr nhit to thành ( ) ca các cht điu kin chun được cho trong
bng sau:
Cht
C
6
H
12
O
6 (s)
CO
2 (g)
H
2
O
(g)
(kJ/mol)
-1273,3
-393,5
-241,8
Câu 3. Trong các nhà máy cung cấp nước sinh hot thì khâu cuing ca vic x nước là kh trùng
c. Một trong các phương pháp khử trùng nước đang được s dụng là dùng chlorine (được ly trong
quá trình điện phân dung dch sodium chloride có màng ngăn). Giả s ng chlorine được bơm vào nước
trong b để x theo t l 5 g/. Nếu mi người dùng trung bình 60 Lít nưc/ngày, t các nhà máy cung
cấp nước sinh hot cn dùng bao nhiêu tiền (đơn vị nghìn đồng) để mua chlorine cho vic x nước mi
ngày ca 15 000 h gia đình với trung bình 4 người/h? Cho biết 1 thùng chlorine 45 kg loi Nht có giá
2.700.000 VNĐ.
Mã đề 301 Trang 5/6
Câu 4. Linalyl acetate là ester có trong tinh du cam to mùi tm của hoa oi hương. Cho công thức
khung phân t của linalyl acetate như sau:
Phân t khi ca linalyl acetate là bao nhiêu?
Câu 5. Tng s đng phân amine bc 2 có công thc phân t C
5
H
13
N là bao nhiêu?
Câu 6. Người ta điều chế Al t mt qung bauxite cha 85% Al
2
O
3
(còn li là tp chất trơ không chứa
hp cht ca Al) bằng phương pháp điện phân Al
2
O
3
nóng chy. Biết hiu sut phn ứng đạt 85%. Khi
ng Al thu được t 4 tn qung trên là bao nhiêu tn ?
- HT-
Mã đề 301 Trang 1/6
ĐÁP ÁN ĐỀ THI

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
LIÊN TRƯỜNG THPT CỜ ĐỎ - TÂY HIẾU –
NĂM HỌC 2024 – 2025 1/5 – ĐÔNG HIẾU MÔN: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút --------------------
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 5 trang)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 301
Cho biết nguyên tử khối: H = 1 ; C = 12 ; N= 14 ; O = 16 ; Al = 27 ; Cl = 35,5.
PHẦN I. Thi sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thi sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Chất nào sau đây thuộc loại polysaccharide mà phân tử chứa các gốc  -glucose? A. Saccharose. B. Cellulose. C. Tinh bột. D. Maltose.
Câu 2. Cho dữ liệu về điểm chớp cháy của một số loại tinh dầu: Tinh dầu Tràm trà Sả chanh Quế Oải hương Cam
Điểm chớp cháy (°C) 59 71 87 68 46
Cục Hàng không Việt Nam quy định các loại chất lỏng được coi là hàng hóa nguy hiểm, không được phép
mang lên máy bay nếu có điểm chớp cháy dưới 60°C. Trong các loại tinh dầu trên, loại tinh dầu hành
khách được phép mang theo là
A. quế, oải hương, cam.
B. sả chanh, quế, oải hương.
C. tràm trà, sả chanh, quế.
D. oải hương, cam, tràm trà.
Câu 3. Tên gọi của ester CH2=CH-COOCH3 là A. vinyl acetate. B. ethyl acrylate. C. methyl acrylate.
D. methyl methacrylate.
Câu 4. Thực hiện một thí nghiệm điện di ở pH = 6 để tách ba amino acid , cho bảng thông tin dưới đây: Tên Arginine Glycine Glutamic acid Dạng tồn tại Dạng Dạng (II) Dạng (III) (I)
Trong quá trình điện di, ion sẽ di chuyển về phía điện cực trái dấu với ion.
Cho các nhận định sau về quá trình điện di của các chất ở pH = 6:
(a) Dạng (I) di chuyển về phía cực dương.
(b) Dạng (II) hầu như không di chuyển về các điện cực.
(c) Dạng (III) di chuyển về phía cực dương.
(d) Dạng (I) di chuyển về phía cực âm.
Các nhận định đúng là A. (a), (b), (c). B. (a), (c), (d). C. (b), (c), (d). D. (a), (b), (d).
Câu 5. Khi đun nóng cellulose với dung dịch H2SO4 70% đến phản ứng hoàn toàn, thu được sản phẩm là
glucose. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng
A. giữ nguyên mạch polymer.
B. tăng mạch polymer.
C. cắt mạch polymer.
D. nối mạch polymer.
Câu 6. Cho phổ khối lượng (MS) của một hợp chất hữu cơ X như hình vẽ: Mã đề 301 Trang 1/6 Hợp chất X có thể là A. CH3COOC2H5.
B. CH2=C(CH3)COOH. C. C3H5(OH)3. D. CH3-CO-CH3.
Sử dụng thông tin ở bảng dưới đây để trả lời các câu 7 – 8:
Cho bảng giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa - khử như sau: Cặp oxi hóa – khử Al3+/Al Fe2+/Fe Ni2+/Ni Cu2+/Cu Ag+/Ag 2H+ /H2
Thế điện cực chuẩn (V) -1,676 -0,440 -0,257 +0,340 +0,799 0,000
Câu 7. Dựa trên bảng thế điện cực chuẩn cho ở trên thì phản ứng nào cho dưới đây là sai? A. Ni + Cu2+   Ni2+ + Cu. B. Al + 3Ag+   Al3+ + 3Ag. C. Cu + Ni2+   Ni + Cu2+. D. Fe + Ni2+   Fe2+ + Ni.
Câu 8. Các kim loại khử được cation H+ trong dung dịch thành H2 là A. Fe, Ni, Ag. B. Al, Ni, Cu. C. Al, Fe, Ni D. Al, Fe, Cu.
Câu 9. Sự thay đổi màu của hoa cẩm tú cầu đã tạo nên vẻ đẹp kì diệu của loài hoa này. Màu của loài hoa
này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của đất trồng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất pH đất trồng < 7 = 7 > 7
Màu của hoa Lam Trắng sữa Hồng
Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm đạm 2 lá (NH4NO3) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ có màu A. hồng. B. trắng sữa. C. lam.
D. hồng pha trắng sữa.
Câu 10. Quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monomer) giống nhau hay tương tự nhau thành
phân tử có phân tử khối lớn (polymer) gọi là phản ứng A. trùng ngưng. B. cộng hợp. C. trùng hợp.
D. oxi hoá – khử.
Câu 11. Cho tetrapeptide X có dạng Glu-Ala-Val-Gly. Amino acid đầu C trong X được kí hiệu là A. Val. B. Ala. C. Glu. D. Gly.
Câu 12. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiện tượng mưa acid là do cháy rừng hoặc đốt phá rừng làm nương rẫy.
(b) Hiện tượng mưa acid là do hiện tượng trái đất đang nóng lên.
(c) Khí thải từ nhà máy nhiệt điện, từ nhà máy lọc dầu, nhà máy luyện kim,…; khói thải ô tô, xe
máy,…góp phần gây ra hiện tượng mưa acid.
(d) Việc sử dụng các loại nhiên liệu hoá thạch như than đá, dầu mỏ, làm sản sinh ra các chất độc hại như
NO2, SO2 góp phần gây ra hiện tượng mưa acid. Các phát biểu đúng là A. (a), (b), (d). B. (b), (c), (d). C. (a), (b), (c). D. (a), (c), (d).
Câu 13. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực Pt (điện cực trơ), thì quá trình đầu tiên xảy ra ở anode là A. Cu2+ + 2e   Cu. B. H2O + e   1 H2 + OH-. 2 1 C. H2O   2H+ + O2 + 2e. D. Pt   Pt2+ + 2e. 2
Câu 14. Tơ nitron (hay tơ olon) thuộc loại tơ A. bán tổng hợp. B. polyamide. C. thiên nhiên. D. tổng hợp. Mã đề 301 Trang 2/6
Câu 15. Khi nhỏ dung dịch lòng trắng trứng vào ống nghiệm chứa Cu(OH)2 trong NaOH thì hiện tượng
quan sát được trong ống nghiệm là
A. có kết tủa màu trắng.
B. có sản phẩm màu tím.
C. có dung dịch màu xanh lam.
D. có kết tủa màu vàng.
Câu 16. Amine nào sau đây thuộc loại arylamine? A. Ethylamine. B. Aniline. C. Trimethylamin. D. Benzylamine.
Câu 17. ‘‘Chất béo (hay triglyceride) là triester của …(1)… với …(2)…’’. Nội dung phù hợp trong các ô
trống (1), (2) lần lượt là
A. ethanol, acid đa chức.
B. glycerol, acid đa chức.
C. glycerol, acid béo.
D. ethanol, acid béo.
Câu 18. Phân tử glucose thể hiện tính chất của nhóm -OH hemiacetal khi phản ứng với
A. CH3OH có mặt HCl khan. B. nước bromine.
C. thuốc thử Tollens.
D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Một pin điện hoá Zn - H2 được thiết lập ở các điều kiện như hình vẽ sau (vôn kế có điện trở rất lớn).
a) Quá trình khử xảy ra ở anode là: Zn   Zn2+ + 2e.
b) Cầu muối có tác dụng cho dòng electron chuyển qua.
c) Phản ứng hoá học xảy ra trong pin là: Zn + 2H+   Zn2+ + H2.
d) Giá trị thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoá - khử Zn2+/Zn là -0,762 V.
Câu 2. PVC là một trong những polymer được ứng dụng nhiều trong đời sống và sản xuất. Sơ đồ phản
ứng tổng hợp PVC từ khí methane như sau: o o 1500 C HCl xt, t , p
CH C H CH  CHCl PVC 4 (1) 2 2 (2) 2 (3)
a) PVC được điều chế trong phản ứng (3) bằng phản ứng trùng ngưng.
b) PVC được dùng làm túi nylon, bao gói, màng bọc thực phẩm, chai lọ và đồ chơi trẻ em.
c) Khi đốt cháy hoàn toàn PVC rồi dẫn sản phẩm khí vào dung dịch AgNO3, xuất hiện kết tủa màu trắng.
d) PVC thuộc loại chất nhiệt dẻo nên có thể uốn được bằng nhiệt.  
Câu 3. Cho phản ứng thuận nghịch sau: H  2(g) + I2(g)   2HI(g) 0 H = +11,3 kJ r 298
a) Khi hệ ở trạng thái cân bằng, áp suất không ảnh hưởng tới cân bằng hoá học.
b) Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt.
c) Cho 0,026 mol H2 và 0,02 mol I2 vào bình kín với dung tích 2 Lít rồi đun nóng tới 2000C đến khi
phản ứng đạt trạng thái cân bằng thu được 0,02 mol HI thì KC ở 2000C là 2,5.
d) Khi hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm nồng độ H2 hoặc I2 thì cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. Mã đề 301 Trang 3/6
Câu 4. Nấm men là chất xúc tác cho phản ứng lên men thành ethyl alcohol trong điều kiện không có khí
oxygen. Quá trình lên men là một quá trình tỏa nhiệt. Từ 250 gam glucose, thực hiện quá trình lên men
rượu trong phòng thí nghiệm, kết quả biểu diễn theo đồ thị sau:
Kết quả nghiên cứu nhận thấy:
• Tốc độ phản ứng tăng lên và dung dịch trở nên đặc và ấm hơn.
• Sau một thời gian từ ngày thứ 10 phản ứng hầu như dừng lại dù trong dung dịch vẫn còn glucose.
a) Hiệu suất lên men của ngày thứ 10 là 78%.
b) Dung dịch trở nên đặc hơn là do khí CO2 bay ra làm khối lượng dung dịch tăng nên nồng độ dung dịch tăng lên.
c) Phương trình lên men glucose là : C6H12O6 men ruou   2C2H5OH + 2CO2
d) Trong quá trình lên men ngoài sản phẩm là ethyl alcohol thì còn có thể tạo thành một số sản phẩm như CH3CHO, CH3COOH.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Cho phương trình hóa học của các phản ứng được đánh số thứ tự từ 1 tới 4 dưới đây: 0 H2SO4(dac) ,t  
CH3CH2COOH + C2H5OH   CH3CH2COOC2H5 + H2O 0 (C t  17H33COO)3C3H5 + 3H2 (C17H35COO)3C3H5 163 0 (C t  17H35COO)3C3H5 + O2 57CO2 + 55H2O 2 0 (C t  17H35COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
Gán số thứ tự phương trình hoá học của các phản ứng theo tên gọi: xà phòng hoá, ester hoá, oxi hoá,
hydrogen hoá và sắp xếp theo trình tự thành dãy bốn số (ví dụ: 1234, 3421,..).
Câu 2. Glucose là một loại monosaccharide với công thức phân tử C6H12O6 được tạo ra bởi thực vật và
hầu hết các loại tảo trong quá trình quang hợp từ nước và CO2, sử dụng năng lượng từ ánh sáng mặt trời.
Dung dịch glucose 5% (D = 1,1g/mL) là dung dịch đường tiêm tĩnh mạch, là loại thuốc thiết yếu, quan
trọng của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) và hệ thống y tế cơ bản. Phương trình nhiệt hóa học của phản ứng oxi hóa glucose:
C6H12O6 (s) + 6O2 (g) 6CO2 (g) + 6H2O (g)
Tính năng lượng tối đa khi một người bệnh được truyền 1 chai 500mL dung dịch glucose 5% (Làm tròn
đến hàng đơn vị
). Biết các giá trị nhiệt tạo thành (
) của các chất ở điều kiện chuẩn được cho trong bảng sau: Chất C6H12O6 (s) CO2 (g) H2O(g) (kJ/mol) -1273,3 -393,5 -241,8
Câu 3. Trong các nhà máy cung cấp nước sinh hoạt thì khâu cuối cùng của việc xử lí nước là khử trùng
nước. Một trong các phương pháp khử trùng nước đang được sử dụng là dùng chlorine (được lấy trong
quá trình điện phân dung dịch sodium chloride có màng ngăn). Giả sử lượng chlorine được bơm vào nước
trong bể để xử lí theo tỉ lệ 5 g/m³. Nếu mỗi người dùng trung bình 60 Lít nước/ngày, thì các nhà máy cung
cấp nước sinh hoạt cần dùng bao nhiêu tiền (đơn vị nghìn đồng) để mua chlorine cho việc xử lí nước mỗi
ngày của 15 000 hộ gia đình với trung bình 4 người/hộ? Cho biết 1 thùng chlorine 45 kg loại Nhật có giá 2.700.000 VNĐ. Mã đề 301 Trang 4/6
Câu 4. Linalyl acetate là ester có trong tinh dầu cam và tạo mùi thơm của hoa oải hương. Cho công thức
khung phân tử của linalyl acetate như sau:
Phân tử khối của linalyl acetate là bao nhiêu?
Câu 5. Tổng số đồng phân amine bậc 2 có công thức phân tử C5H13N là bao nhiêu?
Câu 6. Người ta điều chế Al từ một quặng bauxite chứa 85% Al2O3 (còn lại là tạp chất trơ không chứa
hợp chất của Al) bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%. Khối
lượng Al thu được từ 4 tấn quặng trên là bao nhiêu tấn ? - HẾT- Mã đề 301 Trang 5/6 ĐÁP ÁN ĐỀ THI Mã đề 301 Trang 1/6