Mã đề 101 Trang 1/5
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
CỤM THI ĐUA SỐ 4
ĐỀ CHÍNH THC
có 04 trang)
ĐỀ THI TH TT NGHIP LP 12 - LN 1
NĂM HC 2024 2025
Bài thi môn: LCH S
(Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề)
H, tên thí sinh:..............................................................
S báo danh: ...................................................................
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trận quyết chiến chiến lược của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược
Nam Hán năm 938 diễn ra tại
A. ca sông Bch Đằng. B. ng Như Nguyệt. C. ca i Hàm T. D. bến Đông Bộ Đầu.
Câu 2. “Duy trì hoà bình an ninh quc tế” mt trong nhng nhim v chính ca t chc nào sau
đây?
A. Liên minh châu Âu. B. Liên hp quc.
C. T chc NATO. D. T chc ASEM.
Câu 3. Vit Nam, mt trong những nơi diễn ra các trận đánh quyết lit ca cuc chiến tranh bo v
biên gii phía Bc (1979 1989) là
A. Tây Ninh. B. Hà Tĩnh. C. Phú Quc. D. V Xuyên.
Câu 4. Trong khong thi gian t đầu tháng 9 - 1945 đến cui tháng 12 1946, nước Vit Nam Dân
ch Cng hòa không gp tr ngại nào sau đây?
A. Chưa nước nào công nhận và đặt quan h ngoi giao vi Vit Nam.
B. Vit Nam nm trong khu vc ảnh hưởng của các nước phương Tây.
C. Quân Đồng minh Vit Nam có mc tiêu chng phá cách mng.
D. Ch có mt s nước Đồng minh công khai ng h Việt Nam độc lp.
Câu 5. Trong chiến dch H Chí Minh (1975), đa n tác chiến ca các lc lượng vũ trang nn n Vit
Nam
A. đô th. B. rng i. C. nông thôn. D. trung du.
Câu 6. Mt trong nhng quc gia tham gia sáng lp Hip hi các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)
năm 1967 là
A. Vit Nam. B. Bru-nây. C. Thái Lan. D. Cam-pu-chia.
Câu 7. “Xây dựng ASEAN thành mt th trường mt h thng sn xut thng nhất trong đó sự
lưu chuyn t do ca hàng hóa, dch vụ, đầu tư, vốn và lao động có tay nghề” là mt trong nhng mc
tiêu ca
A. Cộng đồng Kinh tế ASEAN.
B. Cộng đồng Văn hoá – Xã hi ASEAN.
C. Cộng đồng Chính tr An ninh ASEAN.
D. Cộng đồng Văn hoá – Th thao ASEAN.
Câu 8. Trn Quc Tuấn đã tổng kết ngun nhân thng li ca cuc kháng chiến chng quân Nguyên
như sau: “vì vua tôi đng tâm, anh em hòa mc, c nước nhà góp sc, gic phi b bắt…”. Nguyên
nhân thng li Trn Quc Tun nhắc đến đây là
A. các cuc kháng chiến của ta đều chính nghĩa.
B. đường li chiến lược, chiến thuật đúng đắn, hiu qu.
C. lòng yêu nước và tinh thần đoàn kết ca dân tc.
D. những khó khăn của k thù trong quá trình xâm lược.
Câu 9. Thành tựu của công cuộc cải cách mở cửa Trung Quốc đã chứng minh
A. chủ nghĩa tư bản không còn là một hệ thống duy nhất trên thế giới.
B. chủ nghĩa xã hội đã trở thành một hệ thống trên phạm vi thế giới.
C. sức sống của chủ nghĩa xã hội trong một thế giới có nhiều biến động.
D. chủ nghĩa xã hội ngày càng phát triển và mở rộng về không gian địa lí.
Câu 10. Trong những năm gần đây, nguyên nhân ch yếu nào sau đây khiến cho tình hình Biển Đông
tr nên căng thẳng?
Mã đ: 101
Mã đề 101 Trang 2/5
A. S vi phm lut pháp quc tế ca Trung Quc.
B. Nhiều ngư dân Việt Nam khai thác trm hi sn.
C. Nn ô nhiễm môi trường bin rt nghiêm trng.
D. Vấn đề p bin ngày càng tr nên khó lường.
Câu 11. Trong những năm 1997 – 2015, t chc ASEAN trin khai nhiu hoạt động tích cực để chun
b cho s kin quan trọng nào sau đây?
A. Tuyên b thành lp ASEAN. B. Thành lp Cộng đồng ASEAN.
C. Kí kết và ban hành Hiệp ước Ba-li. D. Xây dng tr s chính ca ASEAN.
Câu 12. Thng li ca Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Vit Nam có ý nghĩa lịch s nào sau đây?
A. Đánh dấu bước tiến nhy vt, m ra k nguyên độc lp, t do và phát triển dưới chế độ cng hòa.
B. Góp phn quan trng vào chiến thng ch nghĩa đế quc trong Chiến tranh thế gii th hai.
C. To nên sc mnh tng hợp để nhân dân Vit Nam xây dng ch nghĩa xã hội, bo v t quc.
D. Ảnh hưởng đến công cuộc đấu tranh gii phóng dân tc của Inđônêxia, Lào và Campuchia.
Câu 13. S kiện nào sau đây làm phá sản hoàn toàn kế hoch Nava ca thc dân Pháp Vit Nam?
A. Pháp phải đàm phán tại Giơ-ne-vơ. B. Chiến dịch Điện Biên Ph thng li.
C. Hiệp định Pa-ri được kí kết. D. Hiệp định Giơ-ne-vơ được kí kết.
Câu 14. S kiện nào sau đây ở Việt Nam đã tác động tích cực đến phong trào đu tranh gii phóng dân
tc các thuộc địa Pháp ti châu Phi?
A. Chiến thắng Điện Biên Ph (1954).
B. Chiến dch Tây Bc (1952).
C. Chiến dch Vit Bc thu - đông (1947).
D. Chiến dch Biên gii thu - đông (1950).
Câu 15. Nội dung nào sau đây th hin s đóng góp ca Vit Nam trong Hip hi các quốc gia Đông
Nam Á (ASEAN)?
A. Vit Nam vai trò nòng ct trong vic thông Tuyên b Băng Cốc, Tm nhìn ASEAN 2020,
Hiến chương ASEAN.
B. Việt Nam đã ch cực thúc đẩy kết np Campuchia, Lào Mianma vào Hip hi các quc gia
Đông Nam Á.
C. Quyết định trong quan h hp tác chiến lược gia ASEAN với các cường quc lớn như Mĩ, Nga,
Trung Quc.
D. Ch động đưa ra sáng kiến hình thành Cộng đồng văn hóa - hi và Cộng đng Chính tr An
ninh ASEAN.
Câu 16. Sau thi kì Chiến tranh lạnh, sự đối đầu vchính trị - quân sự không còn phù hợp, vì
A. dn ti s ra đời ca xu thế đơn cực trong quan h quc tế.
B. mang li li ích kinh tế ln nht cho phe xã hi ch nghĩa.
C. gây ra nhiu cuc chiến tranh thế gii tàn phá nng n.
D. ảnh hưởng tiêu cc ti s phát trin ca nhiu quc gia.
Câu 17. Nhận xét nào sau đây là đúng về điểm tương đồng gia Cách mng tháng Tám (1945) và cuc
chiến tranh cách mng (1945-1975) Vit Nam?
A. Lật đổ ch nghĩa thực dân kiểu cũ ở Vit Nam.
B. Đấu tranh nhm bo v độc lp và toàn vn lãnh th.
C. Góp phn làm tht bi chiến lược toàn cu của Mĩ.
D. Đấu tranh vì mục tiêu độc lp và thng nhất đất nước.
Câu 18. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội từ sau năm 1991 tiếp tục được duy trì đẩy mạnh
những quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc, Nga, Việt Nam, Lào.
B. Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Cu-ba.
C. Hàn Quốc, Triều Tiên, Việt Nam, Cu-ba.
D. Lào, Cu-ba, Hàn Quốc, Nhật Bản.
Câu 19. Nội dung nào sau đây phản ánh điểm khác bit gia trật tự thế giới đa cực so với trật tự thế
giới hai cực I-an-ta?
A. Hình thành sau khi chiến tranh thế giới kết thúc.
Mã đề 101 Trang 3/5
B. Hòa bình, đối thoại, hợp tác là xu thế chủ đạo.
C. Các nước tập trung phát triển kinh tế, quân sự.
D. Bị chi phối bởi quyền lợi của các cường quốc.
Câu 20. Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Vit Nam ln th 15 (1 1959)
quyết định nào sau đây?
A. S dụng đấu tranh chính tr hòa bình đánh đổ chính quyn M - Dim.
B. Chun b mi mt cho công cuc tng tuyn c thng nhất đất nước.
C. Đấu tranh chính tr kết hợp đấu tranh vũ trang để giành chính quyn.
D. Tiếp tục đấu tranh chính tr yêu cu M thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ.
Câu 21. Vit Nam, cuc kháng chiến chng M, cứu nước (1954 1975) đim mới nào sau đây
so vi cuc kháng chiến chng Pháp (1945 1954)?
A. Din ra lâu dài, gian kh và kết thúc bng hiệp định hòa bình.
B. Có s kết hp khởi nghĩa vũ trang với chiến tranh cách mng.
C. Phn ánh mâu thuẫn Đông - Tây và tình trng chiến tranh lnh.
D. Tiến hành đồng thi nhim v kháng chiến và xây dựng đất nước.
Câu 22. Chiến thắng nào sau đây của quân dân miền Nam đã buộc M phi tuyên b "M hoá" tr li
chiến tranh xâm lược Vit Nam?
A. Chiến thng Vạn Tường năm 1965.
B. Cuc Tng tiến công và ni dy Xuân 1968.
C. Chiến thng p Bc năm 1963.
D. Cuc Tiến công chiến lược năm 1972.
Câu 23. Nội dung nào sau đây thể hiện tác động ca xu thế đa cực đối vi quan h quc tế?
A. Các nước lớn gia tăng sức mnh mm, chi phi toàn b các nước đang phát triển.
B. Tạo điều kiện cho các cường quc mi ni có vai trò lớn hơn trong quan hệ quc tế.
C. Mĩ, Trung Quốc quyết định và chi phi s phát trin ca các quc gia trên thế gii.
D. Chm dt hoàn toàn nhng cuộc xung đột vũ trang, xung đột sc tc trên thế gii.
Câu 24. Mt trong nhng xu thế phát trin chính ca thế gii sau Chiến tranh lnh là
A. chạy đua vũ trang. B. hai cc, hai phe.
C. đơn cực. D. đối thoi, hp tác.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Vào thập niên 1980, mi quan h nng m gia Tng thng M Ri-gân và nhà lãnh đạo Liên
Goóc-ba-chốp đã giúp giảm dn tình trạng căng thẳng ca Chiến tranh lạnh. Năm 1987, hai nhà lãnh
đạo đã đồng ý hu b tên la ht nhân tầm trung. Năm 1989, Goóc-ba-chp cho phép các quc gia
hi ch nghĩa Đông Âu bầu ra chính ph dân chủ, đến năm 1991, Liên tan thành 15 c
cộng hoà độc lp
(King Fisher, Bách khoa thư lch s (Nguyễn Đức Tĩnh Ngô Minh Châu dch), NXB Thế gii,
Ni, 2016, tr.437).
a) Mt trong nhng lí do dẫn đến xu thế hòa hoãn Đông- Tây là s ci thin mi quan h gia Liên
Xô và Mĩ.
b) Cc din hai phe kết thúc khi Liên Xô và Mĩ suy giảm thế mnh kinh tế, quân s trong tương quan
lực lượng vi các ng quc khác.
c) Theo đoạn liệu trên, mi quan h nng m gia Tng thng M Ri-gân nhà lãnh đạo Liên
Xô Goóc-ba-chốp đã giúp giảm dn tình trạng căng thẳng ca Chiến tranh lnh.
d) Đim chung ca các trt t thế gii được thiết lp trong thế k XX đều đi kháng gay gt gia
hai h thng chính tr đối lp.
Câu 2. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“... Đây thực cht cao trào khởi nghĩa của qun chúng, bao gm nhng cuc khởi nghĩa
tng phần để giành thế mnh v chính tr, xây dng mt hình thc chính quyn thôn xã, hình thành
bước đầu lc lượng vũ trang của nhân dân. Nhng cuc khởi nghĩa từng phần đầu tiên như thế, ch
th kết qu của phong trào đu tranh chính tr lâu dài, quyết lit ca qun chúng, ca mi phong
Mã đề 101 Trang 4/5
trào sâu rng không phi ch trong my to thành th liên hoàn, bao gm nhiu huyn, nhiu
tỉnh, có như thế thành qu ca khởi nghĩa mới gi được”.
(Lê Dun, Thư vào Nam, NXB S tht, Hà Ni, 1985, Tr.49)
a) Đoạn liu phn ánh thông tin v phong trào Đồng khi (1959 1960) din ra min Nam
Vit Nam nhm lật đổ chính quyền Mĩ – Dim.
b) Thng li của phong trào Đồng khi (1959-1960) đã làm xoay chuyển tình thế, đưa cách mạng
thoát khi thế him nghèo, m ra bước ngot mới, thúc đẩy cách mng min Nam tiến lên.
c) Phong trào Đồng khởi để li bài hc cho công cuc xây dựng đất nước hin nay kiên quyết,
bo v vng chắc độc lp, thng nht và toàn vn lãnh th, xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân gắn
kết chặt chẽ với thế trận an ninh nhân dân.
d) Phong trào Đồng khi (1959 1960) đánh dấu s phát trin t chiến tranh du kích lên chiến
tranh chính quy, giành chính quyền đồng loạt trên địa bàn nông thôn min Nam.
Câu 3. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Tôn chỉ và mục đích của ASEAN:
1. Thúc đẩy s tăng trưởng kinh tế, tiến b hi phát triển văn hóa trong khu vực thông qua các
n lc chung trên tinh thần bình đẳng và hp tác nhằm tăng cường cơ sở cho mt Cộng đồng các quc
gia Đông Nam Á hòa bình và thịnh vượng.
2. Thúc đẩy hòa bình ổn định khu vc bng vic tôn trng công nguyên tc lut pháp trong
quan h gia các quc gia trong vùng và tuân th các nguyên tc ca Hiến chương Liên hợp quc.
3. Thúc đẩy s cng tác tích cực giúp đỡ ln nhau trong các vấn đề cùng quan tâm các lĩnh vực:
kinh tế, xã hội, văn hóa, khoa hc - kĩ thuật và hành chính...”
(Theo Tuyên b ASEAN, Hip hi các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), NXB Chính tr quc gia,
Ni, 1998, tr.15-16).
a) Mt trong nhng mục đích của ASEAN thúc đẩy s cng tác tích cực và giúp đỡ ln nhau
trong các vấn đề cùng quan tâm lĩnh vực kinh tế.
b) Tuyên b ASEAN chứa đựng khát khao va bình và thịnh vượng bn vng cho thế h mai sau
cũng như nguyện vng v mt khu vực không có đường biên gii giữa các nước.
c) Hin nay, ASEAN biểu tượng ca sc mạnh đoàn kết, n lc bn b tinh thn t ng,
mt trong nhng t chc quc tế đa phương liên kết cht ch, thành công nht trên thế gii.
d) Ngay trong Tuyên b ASEAN (1967) đã thể hin mục đích của t chức ASEAN là giúp các nưc
trong khu vc hiu nhau chia s li ích v tài nguyên biển để đối phó vi nhng thách thc t bên
ngoài.
Câu 4. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Sau khi phát hiện lực lượng địch đã được tăng cường (16.200 tên), công sự của chúng đã
được củng cố vững chắc, ta kiên quyết chuyển sang phương châm đánh chắc tiến chắc. Chiều
26/1/1954, toàn bộ lực lượng ta được lệnh rút ra khỏi trận địa, trở về nơi tập kết; các đơn vị pháo binh
trước đây đã được lệnh kéo vào, lúc này được lệnh kéo ra.”
(Trần Đệ (chủ biên), Giáo trình Lịch sử Việt Nam, tập VI, từ 1945 đến 1954, NXB Đại học
phạm, Hà Nội, 2013, tr.177)
a) Thực hiện “đánh chắc, tiến chắc”, chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra trong thời gian dài, bao gồm
nhiều chiến dịch nhỏ, mỗi chiến dịch tiêu diệt nhiều cứ điểm và giải phóng vùng đất đai rộng lớn.
b) Chiến dịch Điện Biên Ph thng lợi để li bài hc v nm bt thời chiến c, kết hp gia
ni dy vi tiến công, tiến công trong hành tiến.
c) Với phương châm “đánh chắc, tiến chắc”, quân đội Việt Nam từ thế bị động chuyển sang thế chủ
động đồng thời có thể khoét sâu được nhược điểm lớn nhất của địch về vấn đề tiếp tế vận tải.
d) Đoạn liệu đề cập việc toàn bộ lực lượng ta được lệnh rút khỏi trận địa, trở về nơi tập kết vào
chiều ngày 26/1/1954.
------ HT ------
Mã đề 101 Trang 1/5
ĐÁP ÁN ĐỀ THI

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LỚP 12 - LẦN 1 CỤM THI ĐUA SỐ 4
NĂM HỌC 2024 – 2025
Bài thi môn: LỊCH SỬ ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) (Đề có 04 trang)
Họ, tên thí sinh:..............................................................
Số báo danh: ................................................................... Mã đề: 101
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trận quyết chiến chiến lược của nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược
Nam Hán năm 938 diễn ra tại
A. cửa sông Bạch Đằng.
B. sông Như Nguyệt.
C. cửa ải Hàm Tử. D. bến Đông Bộ Đầu.
Câu 2. “Duy trì hoà bình và an ninh quốc tế” là một trong những nhiệm vụ chính của tổ chức nào sau đây?
A. Liên minh châu Âu. B. Liên hợp quốc.
C. Tổ chức NATO. D. Tổ chức ASEM.
Câu 3. Ở Việt Nam, một trong những nơi diễn ra các trận đánh quyết liệt của cuộc chiến tranh bảo vệ
biên giới phía Bắc (1979 – 1989) là A. Tây Ninh. B. Hà Tĩnh. C. Phú Quốc. D. Vị Xuyên.
Câu 4. Trong khoảng thời gian từ đầu tháng 9 - 1945 đến cuối tháng 12 – 1946, nước Việt Nam Dân
chủ Cộng hòa không gặp trở ngại nào sau đây?
A. Chưa nước nào công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
B. Việt Nam nằm trong khu vực ảnh hưởng của các nước phương Tây.
C. Quân Đồng minh ở Việt Nam có mục tiêu chống phá cách mạng.
D. Chỉ có một số nước Đồng minh công khai ủng hộ Việt Nam độc lập.
Câu 5. Trong chiến dịch Hồ Chí Minh (1975), địa bàn tác chiến của các lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là
A. đô thị. B. rừng núi. C. nông thôn. D. trung du.
Câu 6. Một trong những quốc gia tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) năm 1967 là A. Việt Nam. B. Bru-nây. C. Thái Lan. D. Cam-pu-chia.
Câu 7. “Xây dựng ASEAN thành một thị trường và một hệ thống sản xuất thống nhất trong đó có sự
lưu chuyển tự do của hàng hóa, dịch vụ, đầu tư, vốn và lao động có tay nghề” là một trong những mục tiêu của
A. Cộng đồng Kinh tế ASEAN.
B. Cộng đồng Văn hoá – Xã hội ASEAN.
C. Cộng đồng Chính trị – An ninh ASEAN.
D. Cộng đồng Văn hoá – Thể thao ASEAN.
Câu 8. Trần Quốc Tuấn đã tổng kết nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Nguyên
như sau: “vì vua tôi đồng tâm, anh em hòa mục, cả nước nhà góp sức, giặc phải bị bắt…”. Nguyên
nhân thắng lợi Trần Quốc Tuấn nhắc đến ở đây là
A. các cuộc kháng chiến của ta đều chính nghĩa.
B. đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, hiệu quả.
C. lòng yêu nước và tinh thần đoàn kết của dân tộc.
D. những khó khăn của kẻ thù trong quá trình xâm lược.
Câu 9. Thành tựu của công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc đã chứng minh
A. chủ nghĩa tư bản không còn là một hệ thống duy nhất trên thế giới.
B. chủ nghĩa xã hội đã trở thành một hệ thống trên phạm vi thế giới.
C. sức sống của chủ nghĩa xã hội trong một thế giới có nhiều biến động.
D. chủ nghĩa xã hội ngày càng phát triển và mở rộng về không gian địa lí.
Câu 10. Trong những năm gần đây, nguyên nhân chủ yếu nào sau đây khiến cho tình hình Biển Đông trở nên căng thẳng? Mã đề 101 Trang 1/5
A. Sự vi phạm luật pháp quốc tế của Trung Quốc.
B. Nhiều ngư dân Việt Nam khai thác trộm hải sản.
C. Nạn ô nhiễm môi trường biển rất nghiêm trọng.
D. Vấn đề cướp biển ngày càng trở nên khó lường.
Câu 11. Trong những năm 1997 – 2015, tổ chức ASEAN triển khai nhiều hoạt động tích cực để chuẩn
bị cho sự kiện quan trọng nào sau đây?
A. Tuyên bố thành lập ASEAN.
B. Thành lập Cộng đồng ASEAN.
C. Kí kết và ban hành Hiệp ước Ba-li.
D. Xây dựng trụ sở chính của ASEAN.
Câu 12. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam có ý nghĩa lịch sử nào sau đây?
A. Đánh dấu bước tiến nhảy vọt, mở ra kỉ nguyên độc lập, tự do và phát triển dưới chế độ cộng hòa.
B. Góp phần quan trọng vào chiến thắng chủ nghĩa đế quốc trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Tạo nên sức mạnh tổng hợp để nhân dân Việt Nam xây dựng chủ nghĩa xã hội, bảo vệ tổ quốc.
D. Ảnh hưởng đến công cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của Inđônêxia, Lào và Campuchia.
Câu 13. Sự kiện nào sau đây làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp ở Việt Nam?
A. Pháp phải đàm phán tại Giơ-ne-vơ.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ thắng lợi.
C. Hiệp định Pa-ri được kí kết.
D. Hiệp định Giơ-ne-vơ được kí kết.
Câu 14. Sự kiện nào sau đây ở Việt Nam đã tác động tích cực đến phong trào đấu tranh giải phóng dân
tộc ở các thuộc địa Pháp tại châu Phi?
A. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
B. Chiến dịch Tây Bắc (1952).
C. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông (1947).
D. Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950).
Câu 15. Nội dung nào sau đây thể hiện sự đóng góp của Việt Nam trong Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Việt Nam có vai trò nòng cốt trong việc thông Tuyên bố Băng Cốc, Tầm nhìn ASEAN 2020, Hiến chương ASEAN.
B. Việt Nam đã tích cực thúc đẩy kết nạp Campuchia, Lào và Mianma vào Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Quyết định trong quan hệ hợp tác chiến lược giữa ASEAN với các cường quốc lớn như Mĩ, Nga, Trung Quốc.
D. Chủ động đưa ra sáng kiến hình thành Cộng đồng văn hóa - xã hội và Cộng đồng Chính trị – An ninh ASEAN.
Câu 16. Sau thời kì Chiến tranh lạnh, sự đối đầu về chính trị - quân sự không còn phù hợp, vì
A. dẫn tới sự ra đời của xu thế đơn cực trong quan hệ quốc tế.
B. mang lại lợi ích kinh tế lớn nhất cho phe xã hội chủ nghĩa.
C. gây ra nhiều cuộc chiến tranh thế giới tàn phá nặng nề.
D. ảnh hưởng tiêu cực tới sự phát triển của nhiều quốc gia.
Câu 17. Nhận xét nào sau đây là đúng về điểm tương đồng giữa Cách mạng tháng Tám (1945) và cuộc
chiến tranh cách mạng (1945-1975) ở Việt Nam?
A. Lật đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ ở Việt Nam.
B. Đấu tranh nhằm bảo vệ độc lập và toàn vẹn lãnh thổ.
C. Góp phần làm thất bại chiến lược toàn cầu của Mĩ.
D. Đấu tranh vì mục tiêu độc lập và thống nhất đất nước.
Câu 18. Công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội từ sau năm 1991 tiếp tục được duy trì và đẩy mạnh ở
những quốc gia nào sau đây?
A. Trung Quốc, Nga, Việt Nam, Lào.
B. Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Cu-ba.
C. Hàn Quốc, Triều Tiên, Việt Nam, Cu-ba.
D. Lào, Cu-ba, Hàn Quốc, Nhật Bản.
Câu 19. Nội dung nào sau đây phản ánh điểm khác biệt giữa trật tự thế giới đa cực so với trật tự thế giới hai cực I-an-ta?
A. Hình thành sau khi chiến tranh thế giới kết thúc. Mã đề 101 Trang 2/5
B. Hòa bình, đối thoại, hợp tác là xu thế chủ đạo.
C. Các nước tập trung phát triển kinh tế, quân sự.
D. Bị chi phối bởi quyền lợi của các cường quốc.
Câu 20. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam lần thứ 15 (1 – 1959) có
quyết định nào sau đây?
A. Sử dụng đấu tranh chính trị hòa bình đánh đổ chính quyền Mỹ - Diệm.
B. Chuẩn bị mọi mặt cho công cuộc tổng tuyển cử thống nhất đất nước.
C. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang để giành chính quyền.
D. Tiếp tục đấu tranh chính trị yêu cầu Mỹ thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ.
Câu 21. Ở Việt Nam, cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 – 1975) có điểm mới nào sau đây
so với cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954)?
A. Diễn ra lâu dài, gian khổ và kết thúc bằng hiệp định hòa bình.
B. Có sự kết hợp khởi nghĩa vũ trang với chiến tranh cách mạng.
C. Phản ánh mâu thuẫn Đông - Tây và tình trạng chiến tranh lạnh.
D. Tiến hành đồng thời nhiệm vụ kháng chiến và xây dựng đất nước.
Câu 22. Chiến thắng nào sau đây của quân dân miền Nam đã buộc Mỹ phải tuyên bố "Mỹ hoá" trở lại
chiến tranh xâm lược Việt Nam?
A. Chiến thắng Vạn Tường năm 1965.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
C. Chiến thắng Ấp Bắc năm 1963.
D. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
Câu 23. Nội dung nào sau đây thể hiện tác động của xu thế đa cực đối với quan hệ quốc tế?
A. Các nước lớn gia tăng sức mạnh mềm, chi phối toàn bộ các nước đang phát triển.
B. Tạo điều kiện cho các cường quốc mới nổi có vai trò lớn hơn trong quan hệ quốc tế.
C. Mĩ, Trung Quốc quyết định và chi phối sự phát triển của các quốc gia trên thế giới.
D. Chấm dứt hoàn toàn những cuộc xung đột vũ trang, xung đột sắc tộc trên thế giới.
Câu 24. Một trong những xu thế phát triển chính của thế giới sau Chiến tranh lạnh là
A. chạy đua vũ trang. B. hai cực, hai phe. C. đơn cực.
D. đối thoại, hợp tác.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Vào thập niên 1980, mối quan hệ nồng ấm giữa Tổng thống Mỹ Ri-gân và nhà lãnh đạo Liên Xô
Goóc-ba-chốp đã giúp giảm dần tình trạng căng thẳng của Chiến tranh lạnh. Năm 1987, hai nhà lãnh
đạo đã đồng ý huỷ bỏ tên lửa hạt nhân tầm trung. Năm 1989, Goóc-ba-chốp cho phép các quốc gia xã
hội chủ nghĩa ở Đông Âu bầu ra chính phủ dân chủ, và đến năm 1991, Liên Xô tan rã thành 15 nước cộng hoà độc lập”
(King Fisher, Bách khoa thư lịch sử (Nguyễn Đức Tĩnh và Ngô Minh Châu dịch), NXB Thế giới, Hà Nội, 2016, tr.437).
a) Một trong những lí do dẫn đến xu thế hòa hoãn Đông- Tây là sự cải thiện mối quan hệ giữa Liên Xô và Mĩ.
b) Cục diện hai phe kết thúc khi Liên Xô và Mĩ suy giảm thế mạnh kinh tế, quân sự trong tương quan
lực lượng với các cường quốc khác.
c) Theo đoạn tư liệu trên, mối quan hệ nồng ấm giữa Tổng thống Mỹ Ri-gân và nhà lãnh đạo Liên
Xô Goóc-ba-chốp đã giúp giảm dần tình trạng căng thẳng của Chiến tranh lạnh.
d) Điểm chung của các trật tự thế giới được thiết lập trong thế kỉ XX là đều đối kháng gay gắt giữa
hai hệ thống chính trị đối lập.
Câu 2. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“... Đây thực chất là cao trào khởi nghĩa của quần chúng, bao gồm những cuộc khởi nghĩa
từng phần để giành thế mạnh về chính trị, xây dựng một hình thức chính quyền ở thôn xã, hình thành
bước đầu lực lượng vũ trang của nhân dân. Những cuộc khởi nghĩa từng phần đầu tiên như thế, chỉ có
thể là kết quả của phong trào đấu tranh chính trị lâu dài, quyết liệt của quần chúng, của mỗi phong
Mã đề 101 Trang 3/5
trào sâu rộng không phải chỉ trong mấy xã mà tạo thành thể liên hoàn, bao gồm nhiều huyện, nhiều
tỉnh, có như thế thành quả của khởi nghĩa mới giữ được”.

(Lê Duẩn, Thư vào Nam, NXB Sự thật, Hà Nội, 1985, Tr.49)
a) Đoạn tư liệu phản ánh thông tin về phong trào Đồng khởi (1959 – 1960) diễn ra ở miền Nam
Việt Nam nhằm lật đổ chính quyền Mĩ – Diệm.
b) Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959-1960) đã làm xoay chuyển tình thế, đưa cách mạng
thoát khỏi thế hiểm nghèo, mở ra bước ngoặt mới, thúc đẩy cách mạng miền Nam tiến lên.
c) Phong trào Đồng khởi để lại bài học cho công cuộc xây dựng đất nước hiện nay là kiên quyết,
bảo vệ vững chắc độc lập, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân gắn
kết chặt chẽ với thế trận an ninh nhân dân.
d) Phong trào Đồng khởi (1959 – 1960) đánh dấu sự phát triển từ chiến tranh du kích lên chiến
tranh chính quy, giành chính quyền đồng loạt trên địa bàn nông thôn miền Nam.
Câu 3. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Tôn chỉ và mục đích của ASEAN:
1. Thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội và phát triển văn hóa trong khu vực thông qua các
nỗ lực chung trên tinh thần bình đẳng và hợp tác nhằm tăng cường cơ sở cho một Cộng đồng các quốc
gia Đông Nam Á hòa bình và thịnh vượng.
2. Thúc đẩy hòa bình và ổn định khu vực bằng việc tôn trọng công lý và nguyên tắc luật pháp trong
quan hệ giữa các quốc gia trong vùng và tuân thủ các nguyên tắc của Hiến chương Liên hợp quốc.
3. Thúc đẩy sự cộng tác tích cực và giúp đỡ lẫn nhau trong các vấn đề cùng quan tâm ở các lĩnh vực:
kinh tế, xã hội, văn hóa, khoa học - kĩ thuật và hành chính...”
(Theo Tuyên bố ASEAN, Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN), NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1998, tr.15-16).
a) Một trong những mục đích của ASEAN là thúc đẩy sự cộng tác tích cực và giúp đỡ lẫn nhau
trong các vấn đề cùng quan tâm ở lĩnh vực kinh tế.
b) Tuyên bố ASEAN chứa đựng khát khao về hòa bình và thịnh vượng bền vững cho thế hệ mai sau
cũng như nguyện vọng về một khu vực không có đường biên giới giữa các nước.
c) Hiện nay, ASEAN là biểu tượng của sức mạnh đoàn kết, nỗ lực bền bỉ và tinh thần tự cường, là
một trong những tổ chức quốc tế đa phương liên kết chặt chẽ, thành công nhất trên thế giới.
d) Ngay trong Tuyên bố ASEAN (1967) đã thể hiện mục đích của tổ chức ASEAN là giúp các nước
trong khu vực hiểu nhau và chia sẻ lợi ích về tài nguyên biển để đối phó với những thách thức từ bên ngoài.
Câu 4. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Sau khi phát hiện lực lượng địch đã được tăng cường (16.200 tên), công sự của chúng đã
được củng cố vững chắc, ta kiên quyết chuyển sang phương châm đánh chắc tiến chắc. Chiều
26/1/1954, toàn bộ lực lượng ta được lệnh rút ra khỏi trận địa, trở về nơi tập kết; các đơn vị pháo binh
trước đây đã được lệnh kéo vào, lúc này được lệnh kéo ra.”

(Trần Bá Đệ (chủ biên), Giáo trình Lịch sử Việt Nam, tập VI, từ 1945 đến 1954, NXB Đại học Sư
phạm, Hà Nội, 2013, tr.177)
a) Thực hiện “đánh chắc, tiến chắc”, chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra trong thời gian dài, bao gồm
nhiều chiến dịch nhỏ, mỗi chiến dịch tiêu diệt nhiều cứ điểm và giải phóng vùng đất đai rộng lớn.
b) Chiến dịch Điện Biên Phủ thắng lợi để lại bài học về nắm bắt thời cơ chiến lược, kết hợp giữa
nổi dậy với tiến công, tiến công trong hành tiến.
c) Với phương châm “đánh chắc, tiến chắc”, quân đội Việt Nam từ thế bị động chuyển sang thế chủ
động đồng thời có thể khoét sâu được nhược điểm lớn nhất của địch về vấn đề tiếp tế vận tải.
d) Đoạn tư liệu đề cập việc toàn bộ lực lượng ta được lệnh rút khỏi trận địa, trở về nơi tập kết vào chiều ngày 26/1/1954.
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/5 ĐÁP ÁN ĐỀ THI Mã đề 101 Trang 1/5
Document Outline

  • Câu 9. Thành tựu của công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc đã chứng minh