Trang 1
TRƯỜNG THPT LIÊN TRƯỜNG
NGH AN
ĐỀ THI TH TT NGHIP THPT
MÔN: LCH S 12
NĂM 2024 – 2025
Thi gian làm bài: 50 phút
PHN I: CÂU TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LA CHN
Câu 1: Mt trong nhng cuc kháng chiến chng ngoi xâm không thành công trong lch s Vit
Nam (trưc Cách mạng tháng Tám năm 1945) là
A. kháng chiến chng quân Tng thế k XI.
B. kháng chiến chng quân Thanh thế k XVIII.
C. kháng chiến chng thc dân Pháp thế k XIX.
D. kháng chiến chng quân Nam Hán thế k X.
Câu 2: Cuộc đấu tranh bo v T quc Vit Nam t sau tháng 4 1975 đến nay có điểm khác bit
ni bật nào sau đây so với các cuc kháng chiến bo v T quc (1945 1975)?
A. Đối mt vi s chia r ni b nguy cơ mất đc lp t các cường quc ln.
B. Đưc s ng h mnh m t các nưc trong khi xã hi ch nghĩa.
C. Đưc tiến hành trong điều kiện đất nước đã thống nht v mt lãnh th.
D. Ch yếu da vào lc lưng quân s và chiến tranh chính quy toàn dân.
Câu 3: Trt t thế gii hai cc I an ta đưc xác lp sau Chiến tranh thế gii thế gii th
hai khẳng định v thế hàng đầu của hai cưng quc nào sau đây?
A. Liên Xô và Anh. B. Liên Xô và M. C. M và Anh. D. Nga và M.
Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng về công cuc ci cách, m ca Trung Quc (1978)?
A. Khẳng định s đúng đắn của con đường xây dng ch nghĩa xã hội.
B. Trung Quc tr thành cc có tm ảnh hưng ln nht trong xu thế đa cực.
C. Khẳng định tính tt yếu trong xu thế phát trin chung ca thế gii.
D. Để li bài hc kinh nghim quý báu cho công cuc đi mi Vit Nam.
Câu 5: S kiện nào sau đây chấm dt vĩnh vin s tn ti ca chế độ quân ch Vit Nam?
A. Giành chính quyn Huế (23/8/1945).
B. Ch tch H Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lp (2/9/1945).
C. Giành chính quyn Sài Gòn (25/8/1945).
D. Vua Bảo Đại tuyên b thoái v (30/8/1945).
Câu 6: Chiến thắng Điện Biên Ph (1954) các thng li quân s tiêu biu trong nhng năm 1946
1950 ca quân dân Vit Nam có điểm tương đồng nào sau đây?
A. Làm tht bại ý chí xâm lược ca Pháp.
B. Làm xoay chuyn cc din chiến tranh.
C. Làm tht bi hoàn toàn kế hoch quân s ca Pháp.
D. Quyết đnh ti thng li trên mt trn ngoi giao.
Trang 2
Câu 7: Thng li ca s kiện nào sau đây thành lập Chính quyn Xô viết trên toàn nước Nga rng
ln?
A. Cách mng tháng Hai. B. Cách mạng tháng Tư.
C. Cách mạng tháng Mười. D. Cách mng tháng Tám.
Câu 8: Cuc kháng chiến chng thc dân Pháp ca nhân dân Vit Nam (1945 1954) kết
thúc bng thng li ca chiến dch
A. Biên gii thu đông. B. Huế - Đà Nẵng.
C. H Chí Minh. D. Đin Biên Ph.
Câu 9: Ngày 16, 17/8/1945, Đại hi Quc dân hp n Trào đã quyết đnh thành lp
A. y ban Dân tc gii phóng Vit Nam. B. y ban Khởi nghĩa toàn quốc.
C. căn c địa Cao Bc Lng. D. Việt Nam độc lập đng minh.
Câu 10: Nội dung nào sau đây là bài học xuyên sut t các cuc kháng chiến chng Pháp (1945
1954), chng M (1954 1975) bo v T quc (1975 1979) ca nhân dân Việt Nam đưc
vn dng vào công cuc xây dựng đất nưc hin nay?
A. Kiên quyết dùng bo lc cách mạng để t qua khó khăn.
B. Đấu tranh giành thng li từng bước đ gii quyết vấn đề giai cp.
C. Xây dng thế trn lòng dân, gii quyết vấn đề dân tc và dân ch.
D. Kiên đnh mục tiêu độc lp dân tc và ch nghĩa xã hội trong mi hoàn cnh.
Câu 11: Trong những năm 1969 1973, M thc hin chiến lược nào sau đây min Nam
Vit Nam?
A. Chiến tranh cc b. B. Chiến tranh đơn phương.
C. Chiến tranh đặc bit. D. Vit Nam hoá chiến tranh.
Câu 12: Ba nước Đông Dương gia nhập Hip hi các quốc gia Đông Nam Á trong bi cnh o sau
đây?
A. “Vấn đề Cam pu chia” chưa đưc gii quyết.
B. Chiến tranh lạnh đang diễn ra căng thng.
C. Xu thế hoà hoãn Đông – Tây tiếp tc din ra.
D. Xu thế toàn cầu hoá đang diễn ra mnh m.
Câu 13: Vic Vit Nam gia nhp Cộng đồng Kinh tế ASEAN đã tạo ra thời cơ nào sau đây?
A. To sc mnh tp th x lý các vấn đề an ninh.
B. Nâng cao năng lực và hiu qu ngun nhân lc.
C. Có cơ hội thc hin các chun mc cao v văn hoá.
D. S cnh tranh quyết lit v th trường tiêu th hàng hoá.
Câu 14: Sau khi Chiến tranh lnh kết thúc, các dân tc trên thế gii mong mun và ng h xu thế
nào sau đây?
A. Hoà hoãn và cnh tranh. B. M rng liên kết khi vc.
C. Tho hip, gim kim chế. D. Đối thoi, hp tác.
Câu 15: Liên hp quốc được thành lập (1945) có vai trò nào sau đây?
Trang 3
A. Thúc đy quyền bình đẳng v ch quyn quc gia.
B. Đảm bo quyền con người, phát triển văn hoá, xã hi.
C. Tôn trng toàn vn lãnh th và độc lp chính tr quc gia.
D. Không can thip vào công vic ni b các nưc.
Câu 16: Trong thi 1954 1960, thng lợi nào sau đây chng t s đúng đắn của Đảng Lao động
Vit Nam trong việc c định con đường duy nht ca cách mng min Nam là bo lc cách mng?
A. Đại hội Đảng toàn quc ln th III (1960).
B. Phong trào Đồng khi (1959 1960).
C. Kí hiệp định Giơ – ne vơ (1954).
D. Hoàn thành ci cách ruộng đất (1954 1957).
Câu 17: Nội dung nào sau đây không phải bài hc lch s ca các cuc khởi nghĩa chiến tranh
gii phóng dân tc ca nhân dân Vit Nam (t thế k III TCN đến cui thế k XIX)?
A. Xây dng khi đại đoàn kết toàn dân.
B. Ngh thut quân s đánh giặc gi nước.
C. Vai trò lãnh đo sáng sut của Đảng.
D. Xây dng lc lưng chng gic ngoi xâm.
Câu 18: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng bối cnh quc tế din ra cuc chiến tranh bo
v biên gii phía Tây Nam và biên gii phía Bc ca nhân dân Vit Nam (1975 1979)?
A. Vit Nam hoàn toàn thng nht v mặt Nhà nước.
B. Phong trào gii phóng dân tc trên thế giới cơ bản thng li.
C. Tình trng bt n din ra nhiều nơi trên thế gii.
D. Xu thế hoà hoãn Đông – Tây vn tiếp tc din ra.
Câu 19: Nội dung nào sau đây tính chất ca các cuộc đấu tranh bo v T quc ca nhân dân Vit
Nam t sau tháng 4 năm 1975?
A. Dân tc, dân ch. B. Địa phương, phân tán.
C. T vệ, chính nghĩa. D. Gii phóng dân tc.
Câu 20: Mt trong nhng tnh giành chính quyn sm nht trong Cách mạng tháng Tám năm 1945
Vit Nam là
A. Hà Tiên. B. Thanh Hoá. C. Hà Tĩnh. D. Ngh An.
Câu 21: Trong cuc kháng chiến chng M, cứu nước (1954 1975), Đảng Lao động Vit Nam đã
lãnh đo nhân dân thc hin
A. hai nhim v chiến lược chống đế quc, chng phong kiến.
B. đồng thi hai nhim v xây dng và bo v T quc XHCN.
C. đồng thi hai nhim v chiến lược hai miền đất nưc.
D. hai nhim v chiến lược va kháng chiến, va kiến quc.
Câu 22: Sau Cách mng tháng Tám (1945), nhng thế lc ngoi xâm nào sau đây mt
Vit Nam t vĩ tuyến 16 tr ra Bc?
A. Phát xít Nht, Trung Hoa Dân quc. B. Đế quc Anh, phát xít Nht.
Trang 4
C. Phát xít Nhật, đế quốc Mĩ. D. Thc dân Pháp, phát xít Nht.
Câu 23: Trong những năm 1975 1978, nhân dân Vit Nam thc hin mt trong nhng nhim v
nào sau đây?
A. Khởi nghĩa giành chính quyền. B. Tiến hành đổi mới đất nước.
C. Đấu tranh bo v T quc. D. Kháng chiến chng phát xít Nht.
Câu 24: S chênh lch v thu nhp, môi trường cnh tranh gay gt là mt trong nhng
thách thc ca cộng đồng ASEAN trên lĩnh vực nào sau đây?
A. Văn hoá. B. Quân s. C. Kinh tế. D. Chính tr.
PHN II: CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 25: Cho đoạn tư liệu sau đây:
T năm 1961 đến m 1968 khong thi gian đế quc M lần lượt trin khai hai chiến lược
chiến tranh hòng tiếp tục âm mưu xâm lưc và thng tr min Nam bng ch nghĩa thực dân kiu
mi. Cuc chiến leo thang vi quy ngày càng m rộng cường độ ngày càng khc lit trên
c hai min Nam, Bc tr thành cuộc đụng đu lch s gia nhân dân Vit Nam với đế quc M
xâm lược. Trong cuộc đụng đầu lch s đó, dưới s lãnh đạo của Đảng Lao động Việt Nam, đng
đầu là Ch tch H Chí Minh, toàn dân, toàn quân ta đã trin khai và thc hin có hiu qu đường
li chiến tranh nhân dân của Đảng, đẩy mnh chiến lược tiến công, đương đầu đánh thắng các
bước leo thang chiến tranh.
(Vin lch s quân s Vit Nam, Lch s quân s Vit Nam, Tp 11: Cuc kháng chiến chng
M, cứu nước (1954 1975), NXB Chính tr quc gia S tht, Hà Ni, 2019, tr.281)
a) T năm 1961 đến năm 1968, đế quc M lần lượt trin khai hai chiến c chiến tranh min
Nam Vit Nam là chiến lược chiến tranh đặc bit và chiến tranh cc b.
b) Nhân dân Việt Nam đánh thắng các bước leo thang chiến tranh ca M (1961 1968) góp phn
làm phá sn chiến lược toàn cầu “phản ng linh hoạt” dưới thi Tng thng Truman.
c) Các chiến lược chiến tranh M thc hin min Nam Việt Nam đ nhằm ngăn chặn ảnh hưởng
ca ch nghĩa xã hi xung khu vc Đông Nam Á.
d) Theo đoạn tư liu, M thc hiện âm mưu xâm lược và thng tr min Nam Vit Nam bng ch
nghĩa thc dân kiu mi.
Câu 26: Cho đoạn tư liệu sau đây:
Trước thng lợi vĩ đi của Liên đánh tan đạo quân Quan Đông của phát xít Nht, buc Nht
phải đầu hàng không điu kiện, Đảng ta đã kp thi nm ly thời cơ có một không hai đó để phát
động cao trào tng khi nghĩa, dựa vào lực lượng chính tr của đông đảo qun chúng thành th
nông thôn kết hp vi các lực lượng trang cách mạng, đập tan các quan đầu não ca
địch th đô các thành ph, xoá b hoàn toàn h thng cai tr của địch nông thôn, giành
chính quyn trong phm vi c nước.
(Lê Duẩn, Dưới lá c v vang của Đảng, vì độc lp, t do, vì ch nghĩa xã hội, tiến lên giành
nhng thng li mi, NXB S tht, Hà Ni, 1976, tr.48)
a) Trong Cách mng tháng Tám (1945), lc ng chính tr gi vai trò quyết định, lực ợng
trang gi vai trò quan trọng đưa cách mạng giành thng li.
Trang 5
b) K thù chính ca nhân dân Vit Nam trong Cách mng tháng Tám là thc dân Pháp và phát xít
Nht.
c) Theo đoạn tư liệu, Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện là “thời cơ có một không hai” để
Đảng phát động tng khởi nghĩa giành chính quyền.
d) Đặc điểm ni bt v phương thức giành chính quyn trong Cách mng tháng Tám (1945) Vit
Nam là cách mng bo lc, có kết hp đấu tranh chính tr và vũ trang.
Câu 27: Cho nhng thông tin trong bảng sau đây
a) Mt trong nhng nhân t làm cho Trt t thế gii hai cc I an ta bắt đầu rn nt là thng li
ca Cách mng Trung Quc (1949).
b) Các cuc gp g cho thy s thay đổi trong chiến lược t đối đầu sang hoà hoãn ca c M
Liên Xô, khiến các cuộc xung đt khu vc hoàn toàn chm dt t đầu những m 70 ca thế k
XX.
c) Bảng thông tin trên đề cập đến s suy yếu và đi đến sụp đ ca Trt t thế gii hai cc I an
ta.
d) S phát trin ca phong trào gii phóng n tc Á Phi M Latinh t sau năm 1945 góp
phn làn đảo ln chiến lược toàn cu ca M.
Câu 28: Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Cuộc cách mạng tháng Tám tuy đã lập nên chế độ Cng hoà Dân ch Việt Nam, nhưng chế độ y
chưa hoàn chnh. Cuc kháng chiến này s m rng và cng c chế độ Cng hDân ch và phát
trin trên nn tng dân ch mi. Cho nên cuc kháng chiến ca Vit Nam hin nay không nhng
có tính cht gii phóng, mà còn có tính cht dân ch mới.”
(Trường Chinh, Cách mng dân tc dân ch nhân dân, Tp 2, NXB S tht, Hà Ni, 1975, tr.31)
a) “Cuộc kháng chiến này” được đ cập trong đoạn liệu cuc Cách mng tháng Tám (1945)
Vit Nam.
b) Chế độ dân ch nhân dân ch đưc xây dng hoàn chnh sau khi cuc kháng chiến chng thc
dân Pháp (1945 1954) kết thúc.
c) Đặc điểm ca cách mng Vit Nam thi 1945 1954 thc hin hai nhim v va kháng
chiến, va kiến quốc dưới s lãnh đạo của Đảng Cng sn Vit Nam.
d) Mt trong nhng mc tiêu ca cuc kháng chiến chng thc dân Pháp (1945 1954) xây
dng xã hi mi.
----- HT -----
Trang 6
NG DN GII CHI TIT
PHN I: CÂU TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LA CHN
1.C
2.C
3.B
4.B
5.D
6.C
7.C
8.D
9.A
10.D
11.D
12.D
13.B
14.D
15.B
16.B
17.C
18.A
19.C
20.C
21.C
22.A
23.C
24.C
Câu 1 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 11.
Cách gii:
Mt trong nhng cuc kháng chiến chng ngoi xâm không thành công trong lch s Vit Nam
(trưc Cách mạng tháng Tám năm 1945) là kháng chiến chng thc dân Pháp thế k XIX.
Chn C.
Câu 2 (VD):
Phương pháp:
So sánh.
Cách gii:
Các cuộc đấu tranh bo v T quc Vit Nam t sau tháng 4/1975 gồm đấu tranh bo v biên
gii Tây Nam biên gii phía Bắc. Điểm khác bit ni bt ca các cuộc đấu tranh này so vi
cuc kháng chiến bo v T quc (1945 1975) được tiến hành trong điều kiện đất nước đã
thng nht v mt lãnh th. T năm 1945 – 1954, Pháp quay tr lại xâm lược Vit Nam, trong quá
trình xâm lược, Pháp đã chiếm đóng nhiu ng ca ta. Có th nói Việt Nam giai đoạn đó chưa có
s thng nht v mt lãnh th do có nhng vùng t do và vùng chiếm đóng.
T năm 1954 – 1975, theo Hiệp định Giơ – ne vơ, lãnh thổ Vit Nam b chia ct thành hai min,
lấy vĩ tuyến 17 làm ranh gii.
=> Tháng 4/1975, ta gii phóng hoàn toàn miền Nam, đất nước thu v mt mối nên điểm khác bit
ni bt ca các cuộc đấu tranh này so vi cuc kháng chiến bo v T quc (1945 1975) là đưc
tiến hành trong điều kiện đất nước đã thống nht v mt lãnh th.
Chn C.
Câu 3 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, ni dung trt t hai cc I an ta.
Cách gii:
Trt t thế gii hai cc I an ta được xác lp sau Chiến tranh thế gii thế gii th hai khẳng định
v thế hàng đầu của hai cường quc Liên Xô và M.
Chn B.
Câu 4 (VD):
Phương pháp:
Trang 7
Phân tích, loi tr đáp án.
Cách gii:
Công cuc ci cách, m ca Trung Quc (1978) thng lợi, đạt được nhiu thành tựu đã khẳng
định s đúng đắn của con đường xây dng ch nghĩa hội, khng định tính tt yếu chung trong
xu thế phát trin chung ca thế gii đng thi đ li nhiu bài hc quý báu cho công cuộc đổi mi
Vit Nam. Tuy nhiên, công cuc ci cách, m cửa không đưa Trung Quốc tr thành cc tm
ảnh hưởng ln nht trong xu thế đa cực.
Chn B.
Câu 5 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, ni dung Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Cách gii:
Vua Bảo Đại tuyên b thoái v (30/8/1945) chm dt vĩnh viễn s tn ti ca chế độ quân ch
Vit Nam.
Chn D.
Câu 6 (VD):
Phương pháp:
So sánh, tìm điểm tương đồng.
Cách gii:
Chiến thắng Điện Biên Ph (1954) và các thng li quân s tiêu biu trong nhng m 1946 1950
ca quân dân Việt Nam điểm ơng đồng làm tht bi hoàn toàn các kế hoch quân s ca
Pháp. Chiến thắng Đin Biên Ph làm tht bi kế hoch Nava.
Chiến thng Biên gii thu đông 1950 làm thất bi kế hoch Rơ – ve.
Chiến thng Vit Bc thu đông 1947 làm thất bi kế hoch “đánh nhanh thắng nhanh”.
Chn C.
Câu 7 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 11.
Cách gii:
Cách mạng tháng i (1917) thng lợi đã dẫn đến s thành lp Chính quyn viết trên toàn
nước Nga rng ln.
Chn C.
Câu 8 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, ni dung cuc kháng chiến chng Pháp (1945 1954).
Cách gii:
Cuc kháng chiến chng thc dân Pháp ca nhân dân Vit Nam (1945 1954) kết thúc bng thng
li ca chiến dịch Đin Biên Ph.
Chn D.
Trang 8
Câu 9 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, ni dung Cách mng tháng Tám 1945.
Cách gii:
Ngày 16, 17/8/1945, Đi hi Quc dân hp Tân Trào đã quyết định thành lp y ban n tc
gii phóng Vit Nam.
Chn A.
Câu 10 (VDC):
Phương pháp:
Phân tích, rút ra bài hc.
Cách gii:
A loi vì cn phi phi hp linh hoạt các phương pháp đấu tranh để giành được thng li.
B, C loi vì mc tiêu chung ca các cuc kháng chiến chng Pháp (1945 1954), chng M (1954
1975) và bo v T quc (1975 1979) là bo v T quốc, giành độc lp dân tc.
=> Kiên định mục tiêu độc lp dân tc ch nghĩa xã hội trong mi hoàn cnh bài hc xuyên
sut t các cuc kháng chiến chng Pháp (1945 1954), chng M (1954 1975) bo v T
quc (1975 1979) ca nhân dân Việt Nam đưc vn dng vào công cuc xây dựng đất nước hin
nay
Chn D.
Câu 11 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, ni dung kháng chiến chng M cứu nước (1954 1975).
Cách gii:
Trong những năm 1969 – 1973, M thc hin chiến lược Vit Nam hoá chiến tranh.
Chn D.
Câu 12 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, ni dung Hip hi các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
Cách gii:
Vit Nam gia nhập ASEAN năm 1995, Lào gia nhập ASEAN năm 1997, Cam – pu chia gia nhp
ASEAN năm 1999.
=> Ba nước Đông Dương gia nhập Hip hi các quốc gia Đông Nam Á trong bi cnh xu thế toàn
cu hoá đang diễn ra mnh m.
Chn D.
Câu 13 (TH):
Phương pháp:
Gii thích.
Cách gii:
Trang 9
Tham gia hp tác kinh tế ASEAN tạo hội để các doanh nghip ci thiện năng lực cnh tranh;
tạo cơ hội để Vit Nam tiếp tục thay đổi cơ cấu xut khẩu theo hướng tăng giá trị gia tăng (từ xut
khu nguyên liu thô sang mt hàng có chất lượng cao); nâng cao ng lực và hiu qu ca ngun
nhân lc Việt Nam….
Chn B.
Câu 14 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, ni dung Xu thế phát trin ca thế gii sau Chiến tranh Lnh.
Cách gii:
Sau khi Chiến tranh lnh kết thúc, các dân tc trên thế gii mong mun và ng h xu thế đối thoi
và hp tác.
Chn D.
Câu 15 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, ni dung vai trò ca Liên hp quc.
Cách gii:
Liên hp quốc được thành lập (1945) vai trò đảm bo quyền con người, phát triển văn hoá,
hi.
Chn B.
Câu 16 (TH):
Phương pháp:
Gii thích.
Cách gii:
Tháng 1/1959, Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương ln th 15 Đảng Lao động Vit Nam đã khẳng
định ngoài con đường s dng bo lc cách mng, nhân dân miền Nam không còn con đường nào
khác. Ngh quyết đã thổi bùng n phong o Đồng khi (1959 1960), s thng li ca phong
trào Đồng khởi đã chứng t s đúng đn của Đảng Lao động Vit Nam trong việc xác định con
đường duy nht ca cách mng min Nam là bo lc cách mng.
Chn B.
Câu 17 (VD):
Phương pháp:
Phân tích, loi tr phương án.
Cách gii:
Bài hc lch s ca các cuc khởi nghĩa và chiến tranh gii phóng dân tc ca nhân dân Vit Nam
(t thế k III TCN đến cui thế k XIX) là xây dng khi đại đoàn kết, ngh thut quân s và xây
dng lc lượng đánh gic ngoi xâm.
=> Vai trò lãnh đạo sáng sut của Đảng không phi bài hc lch s ca các cuc khởi nghĩa
chiến tranh gii phóng dân tc ca nhân dân Vit Nam (t thế k III TCN đến cui thế k XIX)
giai đoạn này Đảng Cng sản chưa ra đời.
Trang 10
Chn C.
Câu 18 (TH):
Phương pháp:
Loi tr phương án.
Cách gii:
Vit Nam hoàn toàn thng nht v mặt Nhà c là bi cảnh trong nước, không phản ánh đúng bối
cnh quc tế din ra cuc chiến tranh bo v biên gii phía Tây Nam biên gii phía Bc ca
nhân dân Vit Nam (1975 1979).
Chn A.
Câu 19 (VD):
Phương pháp:
Phân tích, rút ra tính cht.
Cách gii:
Hai cuộc đấu tranh bo v biên gii phía y Nam biên gii phía Bc ca Vit Nam (1975
1979) là hai cuc đu tranh t vệ, chính nghĩa trước những hành động xâm lược, khiêu khích ca
k thù.
Chn C.
Câu 20 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, ni dung Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Cách gii:
Mt trong nhng tnh giành chính quyn sm nht trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 Vit
Nam là Hà Tĩnh.
Chn C.
Câu 21 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, ni dung kháng chiến chng M cứu nước (1954 1975).
Cách gii:
Trong cuc kháng chiến chng M, cứu nước (1954 1975), Đảng Lao đng Việt Nam đã lãnh
đạo nhân dân thc hiện đồng thi hai nhim v chiến lược hai miền đất nước: min Bc xây
dựng cơ sở vt cht cho ch nghĩa xã hội, min Nam tiếp tc cuc cách mng dân tc dân ch để
tiến đến thng nhất đất nước.
Chn C.
Câu 22 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, ni dung cuc kháng chiến chng thc dân Pháp (1945 1954).
Cách gii:
Sau Cách mng tháng Tám (1945), nhng thế lc ngoi xâm có mt Vit Nam t vĩ tuyến 16 tr
ra Bc là phát xít Nht và quân Trung Hoa Dân quc.
Trang 11
Chn A.
Câu 23 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, ni dung cuc đu tranh bo v T quc sau tháng 4/1975.
Cách gii:
Trong những năm 1975 1978, nhân dân Vit Nam thc hin mt trong nhng nhim v đấu tranh
bo v T quc.
Chn C.
Câu 24 (NB):
Phương pháp:
SGK Lch s 12, ni dung Cộng đồng ASEAN.
Cách gii:
S chênh lch v thu nhập, môi trường cnh tranh gay gt là mt trong nhng thách thc ca cng
đồng ASEAN trên lĩnh vực kinh tế.
Chn C.
PHN II: CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 25 (VD):
Phương pháp:
- Xem lại đoạn tư liệu.
- Phân tích tính đúng/sai ở mi ý.
Cách gii:
a) Đúng, từ năm 1961 đến năm 1968, đế quc M lần lượt trin khai hai chiến lược chiến tranh
min Nam Vit Nam là chiến lược chiến tranh đặc bit và chiến tranh cc b.
b) Sai vì John F. Kennedy lên làm Tng thng Mỹ, đề ra chiến lược toàn cầu “phản ng linh hoạt”.
c) Đúng, các chiến lược chiến tranh M thc hin min Nam Vit Nam đề nhằm ngăn chặn nh
hưởng ca ch nghĩa xã hội xung khu vực Đông Nam Á.
d) Đúng, theo đoạn tư liệu, M thc hiện âm mưu xâm lược và thng tr min Nam Vit Nam bng
ch nghĩa thc dân kiu mi.
Câu 26 (VD):
Phương pháp:
- Xem lại đoạn tư liu.
- Phân tích tính đúng/sai ở mi ý.
Cách gii:
a) Đúng, trong Cách mạng tháng Tám (1945), lực lượng chính tr gi vai trò quyết định, lực lượng
vũ trang gi vai trò nòng ct quan trọng đưa cách mạng giành thng li.
b) Sai, sau s kin Nht đo chính Pháp (9/3/1945), k thù chính ca Vit Nam là phát xít Nht.
c) Đúng, theo đoạn liu, Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kin “thời một không
hai” để Đảng phát động tng khởi nghĩa giành chính quyền.
Trang 12
d) Đúng, đặc điểm ni bt v phương thức giành chính quyn trong Cách mng tháng Tám (1945)
Vit Nam là cách mng bo lc, có kết hợp đấu tranh chính tr vũ trang.
Câu 27 (VD):
Phương pháp:
- Xem lại đoạn tư liệu.
- Phân tích tính đúng/sai ở mi ý.
Cách gii:
a) Đúng, một trong nhng nhân t làm cho Trt t thế gii hai cc I an ta bắt đầu rn nt, xói
mòn là thng li ca Cách mng Trung Quc (1949).
b) Sai, các cuc gp g trong chiến lược t đối đầu sang hoà hoãn ca c M Liên Xô, không
khiến các cuộc xung đột khu vc hoàn toàn chm dt t đầu những năm 70 ca thế k XX.
c) Sai, bảng thông tin trên đ cập đến s thành lp và quá trình suy yếu ca trt t hai cc I an
ta.
d) Đúng, sự phát trin ca phong trào gii phóng dân tc Á Phi M Latinh t sau m 1945
góp phn làm đo ln chiến lược toàn cu ca M mt trong nhng mc tiêu ca chiến lược
toàn cu của Mĩ là đàn áp phong trào gii phóng dân tc, phong trào công nhân và cng sn quc
tế, phong trào chng chiến tranh, vì hoà bình, dân ch trên thế gii.
Câu 28 (VD):
Phương pháp:
- Xem lại đoạn tư liệu.
- Phân tích tính đúng/sai ở mi ý.
Cách gii:
a) Sai, “Cuộc kháng chiến này” được đề cập trong đoạn tư liệu là cuc kháng chiến chng thc dân
Pháp xâm c (1945 1954).
b) Sai, chế độ dân ch nhân dân ch chưa được xây dng hoàn chnh k c khi cuc kháng chiến
chng thc dân Pháp (1945 1954) kết thúc.
c) Sai, đặc điểm ca cách mng Vit Nam thi 1945 1954 là thc hin hai nhim v va kháng
chiến, va kiến quốc dưới s lãnh đo ca Đảng Lao động Vit Nam.
d) Đúng, một trong nhng mc tiêu ca cuc kháng chiến chng thc dân Pháp (1945 1954)
xây dng xã hi mi.

Preview text:

TRƯỜNG THPT LIÊN TRƯỜNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NGHỆ AN MÔN: LỊCH SỬ 12 NĂM 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 50 phút
PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Câu 1: Một trong những cuộc kháng chiến chống ngoại xâm không thành công trong lịch sử Việt
Nam (trước Cách mạng tháng Tám năm 1945) là
A. kháng chiến chống quân Tống thế kỉ XI.
B. kháng chiến chống quân Thanh thế kỉ XVIII.
C. kháng chiến chống thực dân Pháp thế kỉ XIX.
D. kháng chiến chống quân Nam Hán thế kỉ X.
Câu 2: Cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc Việt Nam từ sau tháng 4 – 1975 đến nay có điểm khác biệt
nổi bật nào sau đây so với các cuộc kháng chiến bảo vệ Tổ quốc (1945 – 1975)?
A. Đối mặt với sự chia rẽ nội bộ và nguy cơ mất độc lập từ các cường quốc lớn.
B. Được sự ủng hộ mạnh mẽ từ các nước trong khối xã hội chủ nghĩa.
C. Được tiến hành trong điều kiện đất nước đã thống nhất về mặt lãnh thổ.
D. Chủ yếu dựa vào lực lượng quân sự và chiến tranh chính quy toàn dân.
Câu 3: Trật tự thế giới hai cực I – an – ta được xác lập sau Chiến tranh thế giới thế giới thứ
hai khẳng định vị thế hàng đầu của hai cường quốc nào sau đây?
A. Liên Xô và Anh. B. Liên Xô và Mỹ. C. Mỹ và Anh. D. Nga và Mỹ.
Câu 4: Nhận xét nào sau đây không đúng về công cuộc cải cách, mở cửa ở Trung Quốc (1978)?
A. Khẳng định sự đúng đắn của con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Trung Quốc trở thành cực có tầm ảnh hưởng lớn nhất trong xu thế đa cực.
C. Khẳng định tính tất yếu trong xu thế phát triển chung của thế giới.
D. Để lại bài học kinh nghiệm quý báu cho công cuộc đổi mới ở Việt Nam.
Câu 5: Sự kiện nào sau đây chấm dứt vĩnh viễn sự tồn tại của chế độ quân chủ ở Việt Nam?
A. Giành chính quyền ở Huế (23/8/1945).
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập (2/9/1945).
C. Giành chính quyền ở Sài Gòn (25/8/1945).
D. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị (30/8/1945).
Câu 6: Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) và các thắng lợi quân sự tiêu biểu trong những năm 1946
– 1950 của quân dân Việt Nam có điểm tương đồng nào sau đây?
A. Làm thất bại ý chí xâm lược của Pháp.
B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh.
C. Làm thất bại hoàn toàn kế hoạch quân sự của Pháp.
D. Quyết định tới thắng lợi trên mặt trận ngoại giao. Trang 1
Câu 7: Thắng lợi của sự kiện nào sau đây thành lập Chính quyền Xô viết trên toàn nước Nga rộng lớn?
A. Cách mạng tháng Hai.
B. Cách mạng tháng Tư.
C. Cách mạng tháng Mười.
D. Cách mạng tháng Tám.
Câu 8: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 – 1954) kết
thúc bằng thắng lợi của chiến dịch
A. Biên giới thu – đông.
B. Huế - Đà Nẵng. C. Hồ Chí Minh.
D. Điện Biên Phủ.
Câu 9: Ngày 16, 17/8/1945, Đại hội Quốc dân họp ở Tân Trào đã quyết định thành lập
A. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam. B. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
C. căn cứ địa Cao – Bắc – Lạng.
D. Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 10: Nội dung nào sau đây là bài học xuyên suốt từ các cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 –
1954), chống Mỹ (1954 – 1975) và bảo vệ Tổ quốc (1975 – 1979) của nhân dân Việt Nam được
vận dụng vào công cuộc xây dựng đất nước hiện nay?
A. Kiên quyết dùng bạo lực cách mạng để vượt qua khó khăn.
B. Đấu tranh giành thắng lợi từng bước để giải quyết vấn đề giai cấp.
C. Xây dựng thế trận lòng dân, giải quyết vấn đề dân tộc và dân chủ.
D. Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội trong mọi hoàn cảnh.
Câu 11: Trong những năm 1969 – 1973, Mỹ thực hiện chiến lược nào sau đây ở miền Nam Việt Nam?
A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đơn phương.
C. Chiến tranh đặc biệt.
D. Việt Nam hoá chiến tranh.
Câu 12: Ba nước Đông Dương gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á trong bối cảnh nào sau đây?
A. “Vấn đề Cam – pu – chia” chưa được giải quyết.
B. Chiến tranh lạnh đang diễn ra căng thẳng.
C. Xu thế hoà hoãn Đông – Tây tiếp tục diễn ra.
D. Xu thế toàn cầu hoá đang diễn ra mạnh mẽ.
Câu 13: Việc Việt Nam gia nhập Cộng đồng Kinh tế ASEAN đã tạo ra thời cơ nào sau đây?
A. Tạo sức mạnh tập thể xử lý các vấn đề an ninh.
B. Nâng cao năng lực và hiệu quả nguồn nhân lực.
C. Có cơ hội thực hiện các chuẩn mực cao về văn hoá.
D. Sự cạnh tranh quyết liệt về thị trường tiêu thụ hàng hoá.
Câu 14: Sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc, các dân tộc trên thế giới mong muốn và ủng hộ xu thế nào sau đây?
A. Hoà hoãn và cạnh tranh.
B. Mở rộng liên kết khi vực.
C. Thoả hiệp, giảm kiềm chế.
D. Đối thoại, hợp tác.
Câu 15: Liên hợp quốc được thành lập (1945) có vai trò nào sau đây? Trang 2
A. Thúc đẩy quyền bình đẳng về chủ quyền quốc gia.
B. Đảm bảo quyền con người, phát triển văn hoá, xã hội.
C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị quốc gia.
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ các nước.
Câu 16: Trong thời kì 1954 – 1960, thắng lợi nào sau đây chứng tỏ sự đúng đắn của Đảng Lao động
Việt Nam trong việc xác định con đường duy nhất của cách mạng miền Nam là bạo lực cách mạng?
A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ III (1960).
B. Phong trào Đồng khởi (1959 – 1960).
C. Kí hiệp định Giơ – ne – vơ (1954).
D. Hoàn thành cải cách ruộng đất (1954 – 1957).
Câu 17: Nội dung nào sau đây không phải là bài học lịch sử của các cuộc khởi nghĩa và chiến tranh
giải phóng dân tộc của nhân dân Việt Nam (từ thế kỉ III TCN đến cuối thế kỉ XIX)?
A. Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân.
B. Nghệ thuật quân sự đánh giặc giữ nước.
C. Vai trò lãnh đạo sáng suốt của Đảng.
D. Xây dựng lực lượng chống giặc ngoại xâm.
Câu 18: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng bối cảnh quốc tế diễn ra cuộc chiến tranh bảo
vệ biên giới phía Tây Nam và biên giới phía Bắc của nhân dân Việt Nam (1975 – 1979)?
A. Việt Nam hoàn toàn thống nhất về mặt Nhà nước.
B.
Phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới cơ bản thắng lợi.
C. Tình trạng bất ổn diễn ra nhiều nơi trên thế giới.
D. Xu thế hoà hoãn Đông – Tây vẫn tiếp tục diễn ra.
Câu 19: Nội dung nào sau đây là tính chất của các cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc của nhân dân Việt
Nam từ sau tháng 4 năm 1975?
A. Dân tộc, dân chủ.
B. Địa phương, phân tán.
C. Tự vệ, chính nghĩa.
D. Giải phóng dân tộc.
Câu 20: Một trong những tỉnh giành chính quyền sớm nhất trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là A. Hà Tiên. B. Thanh Hoá. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An.
Câu 21: Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 – 1975), Đảng Lao động Việt Nam đã
lãnh đạo nhân dân thực hiện
A. hai nhiệm vụ chiến lược chống đế quốc, chống phong kiến.
B. đồng thời hai nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc XHCN.
C. đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược ở hai miền đất nước.
D. hai nhiệm vụ chiến lược vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
Câu 22: Sau Cách mạng tháng Tám (1945), những thế lực ngoại xâm nào sau đây có mặt ở
Việt Nam từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc?
A. Phát xít Nhật, Trung Hoa Dân quốc.
B. Đế quốc Anh, phát xít Nhật. Trang 3
C. Phát xít Nhật, đế quốc Mĩ.
D. Thực dân Pháp, phát xít Nhật.
Câu 23: Trong những năm 1975 – 1978, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây?
A. Khởi nghĩa giành chính quyền.
B. Tiến hành đổi mới đất nước.
C. Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.
D. Kháng chiến chống phát xít Nhật.
Câu 24: Sự chênh lệch về thu nhập, môi trường cạnh tranh gay gắt là một trong những
thách thức của cộng đồng ASEAN trên lĩnh vực nào sau đây? A. Văn hoá. B. Quân sự. C. Kinh tế. D. Chính trị.
PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 25: Cho đoạn tư liệu sau đây:
Từ năm 1961 đến năm 1968 là khoảng thời gian đế quốc Mỹ lần lượt triển khai hai chiến lược
chiến tranh hòng tiếp tục âm mưu xâm lược và thống trị miền Nam bằng chủ nghĩa thực dân kiểu
mới. Cuộc chiến leo thang với quy mô ngày càng mở rộng và cường độ ngày càng khốc liệt trên
cả hai miền Nam, Bắc trở thành cuộc đụng đầu lịch sử giữa nhân dân Việt Nam với đế quốc Mỹ
xâm lược. Trong cuộc đụng đầu lịch sử đó, dưới sự lãnh đạo của Đảng Lao động Việt Nam, đứng
đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh, toàn dân, toàn quân ta đã triển khai và thực hiện có hiệu quả đường
lối chiến tranh nhân dân của Đảng, đẩy mạnh chiến lược tiến công, đương đầu và đánh thắng các
bước leo thang chiến tranh.

(Viện lịch sử quân sự Việt Nam, Lịch sử quân sự Việt Nam, Tập 11: Cuộc kháng chiến chống
Mỹ, cứu nước (1954 – 1975), NXB Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2019, tr.281)
a) Từ năm 1961 đến năm 1968, đế quốc Mỹ lần lượt triển khai hai chiến lược chiến tranh ở miền
Nam Việt Nam là chiến lược chiến tranh đặc biệt và chiến tranh cục bộ.
b) Nhân dân Việt Nam đánh thắng các bước leo thang chiến tranh của Mỹ (1961 – 1968) góp phần
làm phá sản chiến lược toàn cầu “phản ứng linh hoạt” dưới thời Tổng thống Truman.
c) Các chiến lược chiến tranh Mỹ thực hiện ở miền Nam Việt Nam đề nhằm ngăn chặn ảnh hưởng
của chủ nghĩa xã hội xuống khu vực Đông Nam Á.
d) Theo đoạn tư liệu, Mỹ thực hiện âm mưu xâm lược và thống trị miền Nam Việt Nam bằng chủ
nghĩa thực dân kiểu mới.
Câu 26: Cho đoạn tư liệu sau đây:
Trước thắng lợi vĩ đại của Liên Xô đánh tan đạo quân Quan Đông của phát xít Nhật, buộc Nhật
phải đầu hàng không điều kiện, Đảng ta đã kịp thời nắm lấy thời cơ có một không hai đó để phát
động cao trào tổng khởi nghĩa, dựa vào lực lượng chính trị của đông đảo quần chúng ở thành thị
và nông thôn kết hợp với các lực lượng vũ trang cách mạng, đập tan các cơ quan đầu não của
địch ở thủ đô và các thành phố, xoá bỏ hoàn toàn hệ thống cai trị của địch ở nông thôn, giành
chính quyền trong phạm vi cả nước.

(Lê Duẩn, Dưới lá cờ vẻ vang của Đảng, vì độc lập, tự do, vì chủ nghĩa xã hội, tiến lên giành
những thắng lợi mới, NXB Sự thật, Hà Nội, 1976, tr.48)
a) Trong Cách mạng tháng Tám (1945), lực lượng chính trị giữ vai trò quyết định, lực lượng vũ
trang giữ vai trò quan trọng đưa cách mạng giành thắng lợi. Trang 4
b) Kẻ thù chính của nhân dân Việt Nam trong Cách mạng tháng Tám là thực dân Pháp và phát xít Nhật.
c) Theo đoạn tư liệu, Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện là “thời cơ có một không hai” để
Đảng phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
d) Đặc điểm nổi bật về phương thức giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt
Nam là cách mạng bạo lực, có kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang.
Câu 27: Cho những thông tin trong bảng sau đây
a) Một trong những nhân tố làm cho Trật tự thế giới hai cực I – an – ta bắt đầu rạn nứt là thắng lợi
của Cách mạng Trung Quốc (1949).
b) Các cuộc gặp gỡ cho thấy sự thay đổi trong chiến lược từ đối đầu sang hoà hoãn của cả Mỹ và
Liên Xô, khiến các cuộc xung đột khu vực hoàn toàn chấm dứt từ đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
c) Bảng thông tin trên đề cập đến sự suy yếu và đi đến sụp đổ của Trật tự thế giới hai cực I – an – ta.
d) Sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở Á – Phi – Mỹ Latinh từ sau năm 1945 góp
phần làn đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mỹ.
Câu 28: Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Cuộc cách mạng tháng Tám tuy đã lập nên chế độ Cộng hoà Dân chủ Việt Nam, nhưng chế độ ấy
chưa hoàn chỉnh. Cuộc kháng chiến này sẽ mở rộng và củng cố chế độ Cộng hoà Dân chủ và phát
triển nó trên nền tảng dân chủ mới. Cho nên cuộc kháng chiến của Việt Nam hiện nay không những
có tính chất giải phóng, mà còn có tính chất dân chủ mới.”

(Trường Chinh, Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, Tập 2, NXB Sự thật, Hà Nội, 1975, tr.31)
a) “Cuộc kháng chiến này” được đề cập trong đoạn tư liệu là cuộc Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam.
b) Chế độ dân chủ nhân dân chỉ được xây dựng hoàn chỉnh sau khi cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp (1945 – 1954) kết thúc.
c) Đặc điểm của cách mạng Việt Nam thời kì 1945 – 1954 là thực hiện hai nhiệm vụ vừa kháng
chiến, vừa kiến quốc dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
d) Một trong những mục tiêu của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) là xây dựng xã hội mới. ----- HẾT ----- Trang 5
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
1.C 2.C 3.B 4.B 5.D 6.C 7.C 8.D 9.A 10.D
11.D 12.D 13.B 14.D 15.B 16.B 17.C 18.A 19.C 20.C
21.C 22.A 23.C 24.C Câu 1 (NB): Phương pháp: SGK Lịch sử 11. Cách giải:
Một trong những cuộc kháng chiến chống ngoại xâm không thành công trong lịch sử Việt Nam
(trước Cách mạng tháng Tám năm 1945) là kháng chiến chống thực dân Pháp thế kỉ XIX. Chọn C. Câu 2 (VD): Phương pháp: So sánh. Cách giải:
Các cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc Việt Nam từ sau tháng 4/1975 gồm có đấu tranh bảo vệ biên
giới Tây Nam và biên giới phía Bắc. Điểm khác biệt nổi bật của các cuộc đấu tranh này so với
cuộc kháng chiến bảo vệ Tổ quốc (1945 – 1975) là được tiến hành trong điều kiện đất nước đã
thống nhất về mặt lãnh thổ. Từ năm 1945 – 1954, Pháp quay trở lại xâm lược Việt Nam, trong quá
trình xâm lược, Pháp đã chiếm đóng nhiều vùng của ta. Có thể nói Việt Nam giai đoạn đó chưa có
sự thống nhất về mặt lãnh thổ do có những vùng tự do và vùng chiếm đóng.
Từ năm 1954 – 1975, theo Hiệp định Giơ – ne – vơ, lãnh thổ Việt Nam bị chia cắt thành hai miền,
lấy vĩ tuyến 17 làm ranh giới.
=> Tháng 4/1975, ta giải phóng hoàn toàn miền Nam, đất nước thu về một mối nên điểm khác biệt
nổi bật của các cuộc đấu tranh này so với cuộc kháng chiến bảo vệ Tổ quốc (1945 – 1975) là được
tiến hành trong điều kiện đất nước đã thống nhất về mặt lãnh thổ. Chọn C. Câu 3 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung trật tự hai cực I – an – ta. Cách giải:
Trật tự thế giới hai cực I – an – ta được xác lập sau Chiến tranh thế giới thế giới thứ hai khẳng định
vị thế hàng đầu của hai cường quốc Liên Xô và Mỹ. Chọn B. Câu 4 (VD): Phương pháp: Trang 6
Phân tích, loại trừ đáp án. Cách giải:
Công cuộc cải cách, mở cửa ở Trung Quốc (1978) thắng lợi, đạt được nhiều thành tựu đã khẳng
định sự đúng đắn của con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội, khẳng định tính tất yếu chung trong
xu thế phát triển chung của thế giới đồng thời để lại nhiều bài học quý báu cho công cuộc đổi mới
ở Việt Nam. Tuy nhiên, công cuộc cải cách, mở cửa không đưa Trung Quốc trở thành cực có tầm
ảnh hưởng lớn nhất trong xu thế đa cực. Chọn B. Câu 5 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung Cách mạng tháng Tám năm 1945. Cách giải:
Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị (30/8/1945) chấm dứt vĩnh viễn sự tồn tại của chế độ quân chủ ở Việt Nam. Chọn D. Câu 6 (VD): Phương pháp:
So sánh, tìm điểm tương đồng. Cách giải:
Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954) và các thắng lợi quân sự tiêu biểu trong những năm 1946 – 1950
của quân dân Việt Nam có điểm tương đồng là làm thất bại hoàn toàn các kế hoạch quân sự của
Pháp. Chiến thắng Điện Biên Phủ làm thất bại kế hoạch Nava.
Chiến thắng Biên giới thu – đông 1950 làm thất bại kế hoạch Rơ – ve.
Chiến thắng Việt Bắc thu – đông 1947 làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”. Chọn C. Câu 7 (NB): Phương pháp: SGK Lịch sử 11. Cách giải:
Cách mạng tháng Mười (1917) thắng lợi đã dẫn đến sự thành lập Chính quyền Xô viết trên toàn nước Nga rộng lớn. Chọn C. Câu 8 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954). Cách giải:
Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam (1945 – 1954) kết thúc bằng thắng
lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ. Chọn D. Trang 7 Câu 9 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung Cách mạng tháng Tám 1945. Cách giải:
Ngày 16, 17/8/1945, Đại hội Quốc dân họp ở Tân Trào đã quyết định thành lập Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam. Chọn A. Câu 10 (VDC): Phương pháp:
Phân tích, rút ra bài học. Cách giải:
A loại vì cần phải phối hợp linh hoạt các phương pháp đấu tranh để giành được thắng lợi.
B, C loại vì mục tiêu chung của các cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954), chống Mỹ (1954
– 1975) và bảo vệ Tổ quốc (1975 – 1979) là bảo vệ Tổ quốc, giành độc lập dân tộc.
=> Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội trong mọi hoàn cảnh là bài học xuyên
suốt từ các cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954), chống Mỹ (1954 – 1975) và bảo vệ Tổ
quốc (1975 – 1979) của nhân dân Việt Nam được vận dụng vào công cuộc xây dựng đất nước hiện nay Chọn D. Câu 11 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 – 1975). Cách giải:
Trong những năm 1969 – 1973, Mỹ thực hiện chiến lược Việt Nam hoá chiến tranh. Chọn D. Câu 12 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). Cách giải:
Việt Nam gia nhập ASEAN năm 1995, Lào gia nhập ASEAN năm 1997, Cam – pu – chia gia nhập ASEAN năm 1999.
=> Ba nước Đông Dương gia nhập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á trong bối cảnh xu thế toàn
cầu hoá đang diễn ra mạnh mẽ. Chọn D. Câu 13 (TH): Phương pháp: Giải thích. Cách giải: Trang 8
Tham gia hợp tác kinh tế ASEAN tạo cơ hội để các doanh nghiệp cải thiện năng lực cạnh tranh;
tạo cơ hội để Việt Nam tiếp tục thay đổi cơ cấu xuất khẩu theo hướng tăng giá trị gia tăng (từ xuất
khẩu nguyên liệu thô sang mặt hàng có chất lượng cao); nâng cao năng lực và hiệu quả của nguồn nhân lực Việt Nam…. Chọn B. Câu 14 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung Xu thế phát triển của thế giới sau Chiến tranh Lạnh. Cách giải:
Sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc, các dân tộc trên thế giới mong muốn và ủng hộ xu thế đối thoại và hợp tác. Chọn D. Câu 15 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung vai trò của Liên hợp quốc. Cách giải:
Liên hợp quốc được thành lập (1945) có vai trò đảm bảo quyền con người, phát triển văn hoá, xã hội. Chọn B. Câu 16 (TH): Phương pháp: Giải thích. Cách giải:
Tháng 1/1959, Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 15 Đảng Lao động Việt Nam đã khẳng
định ngoài con đường sử dụng bạo lực cách mạng, nhân dân miền Nam không còn con đường nào
khác. Nghị quyết đã thổi bùng lên phong vào Đồng khởi (1959 – 1960), sự thắng lợi của phong
trào Đồng khởi đã chứng tỏ sự đúng đắn của Đảng Lao động Việt Nam trong việc xác định con
đường duy nhất của cách mạng miền Nam là bạo lực cách mạng. Chọn B. Câu 17 (VD): Phương pháp:
Phân tích, loại trừ phương án. Cách giải:
Bài học lịch sử của các cuộc khởi nghĩa và chiến tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Việt Nam
(từ thế kỉ III TCN đến cuối thế kỉ XIX) là xây dựng khối đại đoàn kết, nghệ thuật quân sự và xây
dựng lực lượng đánh giặc ngoại xâm.
=> Vai trò lãnh đạo sáng suốt của Đảng không phải là bài học lịch sử của các cuộc khởi nghĩa và
chiến tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Việt Nam (từ thế kỉ III TCN đến cuối thế kỉ XIX) vì
giai đoạn này Đảng Cộng sản chưa ra đời. Trang 9 Chọn C. Câu 18 (TH): Phương pháp: Loại trừ phương án. Cách giải:
Việt Nam hoàn toàn thống nhất về mặt Nhà nước là bối cảnh trong nước, không phản ánh đúng bối
cảnh quốc tế diễn ra cuộc chiến tranh bảo vệ biên giới phía Tây Nam và biên giới phía Bắc của
nhân dân Việt Nam (1975 – 1979). Chọn A. Câu 19 (VD): Phương pháp:
Phân tích, rút ra tính chất. Cách giải:
Hai cuộc đấu tranh bảo vệ biên giới phía Tây Nam và biên giới phía Bắc của Việt Nam (1975 –
1979) là hai cuộc đấu tranh tự vệ, chính nghĩa trước những hành động xâm lược, khiêu khích của kẻ thù. Chọn C. Câu 20 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung Cách mạng tháng Tám năm 1945. Cách giải:
Một trong những tỉnh giành chính quyền sớm nhất trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là Hà Tĩnh. Chọn C. Câu 21 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 – 1975). Cách giải:
Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước (1954 – 1975), Đảng Lao động Việt Nam đã lãnh
đạo nhân dân thực hiện đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược ở hai miền đất nước: miền Bắc xây
dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội, miền Nam tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ để
tiến đến thống nhất đất nước. Chọn C. Câu 22 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954). Cách giải:
Sau Cách mạng tháng Tám (1945), những thế lực ngoại xâm có mặt ở Việt Nam từ vĩ tuyến 16 trở
ra Bắc là phát xít Nhật và quân Trung Hoa Dân quốc. Trang 10 Chọn A. Câu 23 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc sau tháng 4/1975. Cách giải:
Trong những năm 1975 – 1978, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ đấu tranh bảo vệ Tổ quốc. Chọn C. Câu 24 (NB): Phương pháp:
SGK Lịch sử 12, nội dung Cộng đồng ASEAN. Cách giải:
Sự chênh lệch về thu nhập, môi trường cạnh tranh gay gắt là một trong những thách thức của cộng
đồng ASEAN trên lĩnh vực kinh tế. Chọn C.
PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 25 (VD): Phương pháp:
- Xem lại đoạn tư liệu.
- Phân tích tính đúng/sai ở mỗi ý. Cách giải:
a) Đúng, từ năm 1961 đến năm 1968, đế quốc Mỹ lần lượt triển khai hai chiến lược chiến tranh ở
miền Nam Việt Nam là chiến lược chiến tranh đặc biệt và chiến tranh cục bộ.
b) Sai vì John F. Kennedy lên làm Tổng thống Mỹ, đề ra chiến lược toàn cầu “phản ứng linh hoạt”.
c) Đúng, các chiến lược chiến tranh Mỹ thực hiện ở miền Nam Việt Nam đề nhằm ngăn chặn ảnh
hưởng của chủ nghĩa xã hội xuống khu vực Đông Nam Á.
d) Đúng, theo đoạn tư liệu, Mỹ thực hiện âm mưu xâm lược và thống trị miền Nam Việt Nam bằng
chủ nghĩa thực dân kiểu mới. Câu 26 (VD): Phương pháp:
- Xem lại đoạn tư liệu.
- Phân tích tính đúng/sai ở mỗi ý. Cách giải:
a) Đúng, trong Cách mạng tháng Tám (1945), lực lượng chính trị giữ vai trò quyết định, lực lượng
vũ trang giữ vai trò nòng cốt quan trọng đưa cách mạng giành thắng lợi.
b) Sai, sau sự kiện Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945), kẻ thù chính của Việt Nam là phát xít Nhật.
c) Đúng, theo đoạn tư liệu, Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện là “thời cơ có một không
hai” để Đảng phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền. Trang 11
d) Đúng, đặc điểm nổi bật về phương thức giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám (1945)
ở Việt Nam là cách mạng bạo lực, có kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang. Câu 27 (VD): Phương pháp:
- Xem lại đoạn tư liệu.
- Phân tích tính đúng/sai ở mỗi ý. Cách giải:
a) Đúng, một trong những nhân tố làm cho Trật tự thế giới hai cực I – an – ta bắt đầu rạn nứt, xói
mòn là thắng lợi của Cách mạng Trung Quốc (1949).
b) Sai, các cuộc gặp gỡ trong chiến lược từ đối đầu sang hoà hoãn của cả Mỹ và Liên Xô, không
khiến các cuộc xung đột khu vực hoàn toàn chấm dứt từ đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
c) Sai, bảng thông tin trên đề cập đến sự thành lập và quá trình suy yếu của trật tự hai cực I – an – ta.
d) Đúng, sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở Á – Phi – Mỹ Latinh từ sau năm 1945
góp phần làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mỹ vì một trong những mục tiêu của chiến lược
toàn cầu của Mĩ là đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và cộng sản quốc
tế, phong trào chống chiến tranh, vì hoà bình, dân chủ trên thế giới. Câu 28 (VD): Phương pháp:
- Xem lại đoạn tư liệu.
- Phân tích tính đúng/sai ở mỗi ý. Cách giải:
a) Sai, “Cuộc kháng chiến này” được đề cập trong đoạn tư liệu là cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp xâm lược (1945 – 1954).
b) Sai, chế độ dân chủ nhân dân chỉ chưa được xây dựng hoàn chỉnh kể cả khi cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp (1945 – 1954) kết thúc.
c) Sai, đặc điểm của cách mạng Việt Nam thời kì 1945 – 1954 là thực hiện hai nhiệm vụ vừa kháng
chiến, vừa kiến quốc dưới sự lãnh đạo của Đảng Lao động Việt Nam.
d) Đúng, một trong những mục tiêu của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) là xây dựng xã hội mới. Trang 12