PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ 16
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số
1
()
x
f x e
là:
A.
1

x
eC
. B.
1
x
eC
. C.
x
eC
. D.
2

x
eC
.
Câu 2: Cho hàm số
liên tục trên đoạn
[ ; ]ab
. Diện tích hình phẳng
()H
giới hạn bởi đồ thị hàm
số
()y f x
, trục hoànhhai đường thẳng
xa
,
xb
là:
A.
()
b
a
S f x dx
. B.
()
b
a
S f x dx
.
C.
()
b
a
S f x dx
. D.
()
b
a
S f x dx
.
Câu 3: Bảng dưới đây thống kê cự li ném tạ của một vận động viên.
Cự li (m)
[19; 19,5)
[19,5; 20)
[20; 20,5)
[20,5; 21)
[21; 21,5)
Tần số
13
45
24
12
6
Khoảng biến thiên của mẫu số liu gp nhóm này bằng
A. 2,5. B. 1,5. C. 2. D. 3.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
2; 2;1M
và mặt phẳng
: 2 3 1 0P x y z
. Đường
thẳng đi qua
M
và vuông góc với
P
có phương trình là:
A.
22
23
1
xt
yt
zt


. B.
22
23
1
xt
yt
zt



. C.
22
23
1
xt
yt
zt


. D.
22
32
1
xt
yt
zt

.
Câu 5: Cho hàm số
ax b
y
cx d
(
0c
,
0ad bc
) có đồ thị như hình vẽ bên. Tâm đối xứng của hai
đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A.
1
I 1;
2



. B.
1
I 1;
2




. C.
1
I 1;
2



. D.
1
I 1;
2



.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình
log ( 5) 0x
là:
A.
(5;6]S
. B.
( ;6) S
. C.
( ;6] S
. D.
S
.
Câu 7: Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu:
2 2 2
2
( ): 6 7 8 9S x y z
m của mặt cầu
S
có tọa đ:
A.
6; 7;8 .
B.
6;7;8 .
C.
6;7; 8 .
D.
6;7;8 .
Câu 8: Cho hình chóp
đáy
ABCD
là hình vng và
()SA ABCD
. Khng định nào sau đây
sai?
A.
SB AC
. B.
SB BC
. C.
SD CD
. D.
SC BD
.
Câu 9: Nghiệm của phương trình
2
x
e
là:
A.
ln2x
. B.
2
xe
. C.
2
logx e
. D.
2
e
x
.
Câu 10: Cấp s nhân
()
n
u
1
3u
2
6u
. Số hạng
4
u
của cấp số nhân là:
A. 24. B. 27. C. 81. D. 12.
Câu 11: Cho hình hộp
.ABCD AB C D
(minh ha như hình bên). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
'' BA BC BB BD
. B.
AB BC C D AC
.
C.
AB AC AA AC
. D.
AB BB B A AC
.
Câu 12: Cho hàm số đồ thị như hình vẽ bên. Đim cực đại của hàm số là:
A.
1x
. B.
2x
. C.
1x
. D.
(1;2)
.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( ) cos2 3f x x
.
a)
(0) 2f
.
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là
( ) sin 2f x x
.
c) Hàm số
()fx
luôn nghịch biến
xR
.
d) Giá tr lớn nhất của
()fx
trên đoạn
0;
2



là
2
.
Câu 2: Khi kiểm tra sức khoẻ tổng quát của bệnh nhân ở một bệnh viện, người ta được kết quả như sau:
- Có
40%
bệnh nhân bị đau dạ dày.
- Có
30%
bệnh nhân thường xuyên bị stress.
- Trong số các bệnh nhân bị stress có
80%
bệnh nhân bị đau dạ dày.
Chn ngẫu nhiên 1 bệnh nhân.
a) Xác suất chọn được bnh nhân thường xuyên bị stress là 0,3.
b) Xác suất chọn được bệnh nhân bị đau ddày, biết bệnh nhân đó thường xuyên bị stress, là 0,8.
c) Xác suất chn được bệnh nhân vừa thường xuyên bị stress vừa bị đau dạ dày là 0,24.
d) Xác suất chọn được bệnh nhân thường xuyên bị stress, biết bệnh nhân đó bị đau dạ dày, là 0,6.
Câu 3: Vào năm 2014, dân số nước ta khoảng
90,7
triệu người. Giả sử, dân số nước ta sau
t
năm được
c định bi m số
St
(đơn vị: triệu người), trong đó tốc độ gia tăng n số được cho bi
0,014
' 1,2698 ,
t
S t e
với
t
là số năm kể từ năm 2014,
'St
tính bằng triệu người/năm.
a)
St
là mt nguyên hàm của
'St
.
b)

0,014
90,7 90,7
t
S t e
.
c) Theo công thức trên, tốc độ tăng dân số nước ta năm 2034 (làm tn đến hàng phn mười của
triệu người/m ) khoẳng
1,7
triệu người /năm.
d) Theo công thức trên, dân số nước ta năm 2034 (làm tn đến hàng đơn vị của triệu nời )
khoẳng
120
triệu người.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
3; 1;3A
đường thẳng


21
:
1 2 2
x y z
d
. Mặt
phẳng
P
đi qua
A
và chứa đường thẳng
d
.
a) Một vectơ chỉ phương của
d
là
1;2; 2a
.
b) Đường thẳng
d
qua đim
3;11; 9M
.
c) Phương trình tham số của
d
dạng:

2
12
2
xt
yt
zt
.
d) Phương trình mặt phẳng
P
là:
2 2 11 0x y z
.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Khi đặt hệ tọa đ
Oxyz
o không gian với đơn vị trên trục tính theo kilômét, người ta thấy rằng
mt không gian phủ ng điện thoại dạng mt hình cầu (S) (tập hợp những đim nm trong
nằm trên mặt cầu tương ứng). Biết mặt cầu (S) có phương trình:
2 2 2
2 4 6 5 0x y z x y z
Khoảng cách xa nhất giữa hai vùng phủ sóng là bao nhiêu kimét?
Câu 2: Trong mt khung lưới ô vng gồm các hình lp phương, người ta đưa ra mt cách kiểm tra bốn
nút lưới (đỉnh nh lập phương) bất đồng phẳng hay không bng cách gắn hệ trục to độ
Oxyz
vào khung lưới ô vng lập phương trình mặt phẳng đi qua ba nút lưới trong bốn nút
lưới đã cho. Giả sử ba nút lưới toạ độ lần lượt là
1;1;10
,
4;3;1
,
3;2;5
mặt phẳng đi
qua ba nút lưới đó có phương trình
0x my nz p
. Giá trị của
m n p
là bao nhiêu?
Câu 3: Tất cả các học sinh của trường A đều tham gia câu lạc bộ bóng chuyền hoặc bóng rổ, mi học sinh
chỉ tham gia đúng một câu lạc bộ. Có
60%
học sinh của trường tham gia câu lạc bộ bóng chuyền
40%
học sinh của trường tham gia câu lạc bbóng rổ. Số học sinh nữ chiếm
65%
trong câu
lạc bộ bóng chuyền và
25%
trong câu lạc bộ bóng rổ. Chọn ngẫu nhiên mt học sinh. Xác suất
chn được học sinh nữ là bao nhiêu?
Câu 4: Một cái cổng chào bằng hơi có chiều cao so với mặt đất 11
m
(không tính phần phao cha không
khí), chân của cổng chào tiếp xúc với mặt đất theo mt đường tròn có đường kính là 2
m
và bề rộng
của cổng chào là 22
m
(không tính phần phao chứa không khí). Bỏ qua đ dày của lớp vỏ cổng
chào. Tính thể tích không khí chứa bên trong cổng chào (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét
khối).
Câu 5: Một vật chuyển động trong 3 givới vận tốc
( / )v km h
phthuộc vào thời gian
()th
có đồ thị
vận tốc nhình bên. Trong thời gian 1 gikể tkhi bắt đầu chuyn động, đ thị đó là mt phần
của đường parabol đỉnh
(2;9)I
và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian n
lại đồ thị là mt đoạn thẳng song song với trục hoành. Quãng đường
S
mà vật chuyn động được
trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần chục) là bao nhiêu?
Câu 6: Trong không gian chọn hệ trục tọa độ cho trước, đơn vị đo lấy kilômét, ra đa phát hin mt máy
bay chiến đấu của Nga di chuyển với vận tốc và ớng không đổi từ điểm
500;200;8M
đến
điểm
800;300;10N
trong 20 phút. Nếu máy bay tiếp tục ginguyên vận tốc và hướng bay t
tọa đcủa máy bay sau 5 phút tiếp theo là
;;abc
. Khi đó c bằng bao nhiêu?
-----Hết-----
ĐÁP ÁN ÔN THI TNTHPT 2025
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Đ
Đ
Đ
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngn.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
6
-10
0,49
118
21,6
10,5
HƯƠNG DẪN GIẢI
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
( ) cos2 3f x x
.
a)
(0) 2f
. CHỌN ĐÚNG
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là
( ) sin2f x x
.
c) Hàm số
()fx
luôn nghịch biến
xR
.
d) Giá trị lớn nhất của
()fx
trên đoạn
0;
2



là
2
.
Giải
Cho hàm số
( ) cos2 3f x x
.
a)
(0) 2f
. a) CHỌN ĐÚNG
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là
( ) 2sin2f x x
. b) CHỌN SAI
c) Hàm số
()fx
( ) 2sin2f x x
ln nghịch biến
xR
. c) CHỌN SAI
d) Giá trị lớn nhất của
()fx
trên đoạn
0;
2



là
2
khi
cos2 1x
. d) CHỌN ĐÚNG
Câu 2: Khi kiểm tra sức khoẻ tổng quát của bệnh nhân ở một bệnh viện, người ta được kết quả như sau:
- Có
40%
bệnh nhân bị đau dạ dày.
- Có
30%
bệnh nhân thường xuyên bị stress.
- Trong số các bệnh nhân bị stress có
80%
bệnh nhân bị đau dạ dày.
Chn ngẫu nhiên 1 bệnh nhân.
a) Xác suất chọn được bnh nhân thường xuyên bị stress là
0,3
b) Xác suất chn được bệnh nhân bị đau d dày, biết bệnh nhân đó thường xuyên bị stress, là
0,8.
c) Xác suất chn được bnh nhân vừa thường xuyên bị stress vừa bị đau dạ dày
0,24.
d) Xác suất chn được bệnh nhân thường xuyên bị stress, biết bệnh nhân đó bị đau dạ dày, là
0,6.
Giải
Xét các biến cố:
A
: “Chọn được bnh nhân thường xuyên bị stress”;
B
: “Chọn được bnh nhân bị đau dạ dày
Khi đó,
P 0,3;P 0,4;P 0,8A B B A
.
Suy ra xác suất chn được bệnh nhân thường xuyên bị stress vừa bị đau dạ dày
P P P 0,3 0,8 0,24A B A B A
;
Xa
c suâ
t cho
n đươ
c bê
nh nhân thươ
ng xuyên bi stress, biê
t bê
nh nhân đo
bi đau da
dày, la
0,24
| 0,6
0,4
P A B
P A B
PB
.
Đa
p a
n: a) Đ, b) Đ, c) Đ, d) Đ.
Câu 3: Vào năm 2014, dân số nước ta khoảng
90,7
triệu người. Giả sử, dân số nước ta sau
t
năm được
c định bởi hàm số
St
(đơn vị: triệu nời), trong đó tốc độ gia tăng n s được cho bởi
0,014
' 1,2698 ,
t
S t e
với
t
là số năm kể từ năm 2014,
'St
tính bằng triệu người/năm.
a)
St
là mt nguyên hàm của
'St
.
b)

0,014
90,7 90,7
t
S t e
.
c) Theo công thức trên, tốc độ tăng dân số nước ta năm 2034 (làm tròn đến hàng phần mười của
triệu người/m ) khoẳng
1,7
triệu người /năm.
d) Theo công thức trên, dân số nước ta năm 2034 (làm tn đến hàng đơn vị của triệu người )
khoẳng
120
triệu người.
Giải
Ta có
0,014
0,014 0,014 0,014
1,2698e
d 1,2698e d 1,2698 e d 90,7e .
0,014
t
t
t t t
S t t t t C
0 90,7S
nên
0C
. Suy ra
0,014
90,7e
t
St
.
Tốc độ tăng dân số ở nước ta năm 2034 là:

0,014.20
20 1,2698e 1,7S
(triệu người/năm).
Dân số nước ta năm 2034 :

0,014.20
20 90,7e 120S
(triệu người).
Đáp án: a) Đ, b) S, c) Đ, d) Đ.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
3; 1;3A
đường thẳng


21
:
1 2 2
x y z
d
. Mặt
phẳng
P
đi qua
A
và chứa đường thẳng
d
. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, t sinh chn
đúng hoc sai.
a) Một vectơ chỉ phương của
d
là
1;2; 2a
.
b) Đường thẳng
d
qua đim
3;11; 9M
.
c) Phương trình tham số của
d
dạng:

2
12
2
xt
yt
zt
.
d) Phương trình mặt phẳng
P
là:
2 2 11 0x y z
.
Giải
Một vectơ chỉ phương của
d
là
1;2; 2a
.
Đường thẳng
d
không qua đim
3;11; 9M

3 2 11 1 9
1 2 2
.
d
có 1 vectơ chỉ phương
1; 2;2b
và qua
2;1;0N
nên
d
có phương trình tham số
:

2
12
2
xt
yt
zt
.
1; 2; 3AN
.
Mặt phẳng
P
có 1 vectơ pháp tuyến là


, 2; 1; 0n AN a
.
Phương trình
P
có dạng:
2 2 1 1 0 2 5 0x y x y
.
Đáp án: a) Đ, b) S, c) Đ, d) S.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Khi đặt hệ ta độ
Oxyz
o không gian với đơn vị trên trục tính theo kilômét, người ta thấy rằng
một không gian phủ ng điện thoi dạng mt hình cầu (S) (tập hợp những điểm nằm trong và
nằm trên mặt cầu tương ứng). Biết mặt cầu (S) phương trình:
2 2 2
2 4 6 5 0x y z x y z
.
Khoảng cách xa nhất giữa hai vùng phủ sóng là bao nhiêu kimét?
Giải
Ta có:
2 2 2
2 2 2 2
2 4 6 5 0 1 2 3 3x y z x y z x y z
.
Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm thuộc vùng phủ sóng là đường kính của mặt cầu, tức là
6
km.
Trli:
6
Câu 2: Trong mt khung lưới ô vng gồm các hình lp phương, người ta đưa ra mt cách kim tra bốn
nút lưới (đỉnh hình lập phương) bất đồng phẳng hay không bằng cách gắn htrục toạ độ
Oxyz
o khung lưới ô vuông và lập phương trình mặt phng đi qua ba nút lưới trong bốn nút lưới đã cho.
Gisử ba nút lưới mà to đln lượt là
1;1;10
,
4;3;1
,
3;2;5
và mặt phẳng đi qua ba nút
lưới đó có phương trình
0x my nz p
. Giá tr của
m n p
là bao nhiêu?
Giải
1;1;10 , 4;3;1 , (3;2;5)A B C
.
3;2; 9 , 2;1; 5AB AC
.
Suy ra






2 9 9 3 3 2
, ; ; 1; 3; 1
1 5 5 2 2 1
AB AC
.
Ta có


, 1; 3; 1AB AC
là mt c-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
ABC
nên phương
tnh mặt phẳng
ABC
1 . 1 3 . 1 1 . 10 0 3 14 0x y z x y z
.
Suy ra
3m
,
1n
,
14p
. Vậy
10m n p
.
Trli:
-
1
0
Câu 3: Tất cả các hc sinh của trường A đều tham gia câu lạc bộ bóng chuyền hoặc bóng rổ, mi học sinh
chỉ tham gia đúng mt câu lạc bộ. Có
60%
học sinh của trường tham gia câu lạc b bóng chuyền và
40%
học sinh của trường tham gia câu lạc bộ bóng rổ. Số học sinh nữ chiếm
65%
trong câu lạc bộ
bóng chuyền
25%
trong câu lạc bộ bóng rổ. Chọn ngẫu nhiên mt học sinh. Xác suất chọn được
học sinh nữ là bao nhiêu?
Giải
Xét các biến cố: A: Chn được hc sinh thuộc câu lạc bộ bóng chuyền”;
B: “ Chn được học sinh nữ”.
Theo githiết, ta có:
0,6; 0,4; | 0,65; | 0,25P A P A P B A P B A
.
Theo công thức xác suất toàn phần, xác suất chn được hc sinh nữ là:
. | . | 0,6.0,65 0,4.0,25 0,49P B P A P B A P A P B A
.
Trli:
0
,
4
9
Câu 4: Một cái cổng chào bằng hơi chiều cao so với mặt đất 11
m
(không tính phần phao chứa không
khí), chân của cổng chào tiếp xúc với mặt đất theo một đường tròn đường kính là 2
m
và bề rộng
của cổng chào là 22
m
(không tính phần phao chứa không khí). Bỏ qua đ dày của lớp vỏ cổng
chào. Tính thể tích không khí chứa bên trong cổng chào (làm tn kết quả đến hàng đơn vị của mét
khối).
Giải
Xét đường tròn
2
2
: 12 1.C x y
Khi đó cung
ACB
có phương trình
2
12 1yx
và cung
ADB
có phương trình
2
12 1 .yx
Thể tích
V
của không khí chứa trong cổng chào chính bằng mt nửa thể tích của vật tròn xoay
khi cho đường tròn
C
quay quanh trục
Ox
sinh ra.
Ta có
1
22
22
1
1
12 1 12 1 d
2
V x x x

1
22
1
11824 1 d 12V x x
3
m.
Trli:
1
1
8
Câu 5: Một vật chuyn động trong 3 givới vận tốc
( / )v km h
phthuộc vào thời gian
()th
có đồ thị
vận tốc như nh bên. Trong thời gian 1 giờ kể tkhi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là mt phần
của đường parabol đỉnh
(2;9)I
và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại
đồ thị là mt đoạn thẳng song song với trục hoành. Quãng đường
S
mà vật chuyn động được trong
3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần chc) là bao nhiêu?
Giải
Gọi phương trình của parabol
2
0.v at bt c a
parabol đỉnh
(2;9)I
đi qua điểm
0;4
nên ta có hệ như sau:




45
4 2 9 4
5
2
24
cb
a b c c
b
a
a
Với
1t
ta có
31
4
v
.




0
1 3
2
1
5 31 259
54
4 4 12
21,58s t t dt dt
Vậy quãng đường vật chuyn động được là
21,6(km)
Trả lời:
2
1
,
6
Câu 5: Gọi
;;Q x y z
là tọa đcủa máy bay sau 5 phút tiếp theo.
300;100;2MN
800; 300; 10NQ x y z
máy bay giữ nguyên hướng bay nên
MN
NQ
cùng hướng.
Do máy bay tiếp tục ginguyên vận tốc và thời gian bay từ
MN
gấp 4 ln thời gian bay từ
NQ
nên
4MN NQ
Suy ra
300 4 800
875
4 100 4 300 325 875;325;10,5
10,5
2 4 10
x
x
MN NQ y y Q
z
z




Tọa độ của máy bay sau 5 phút tiếp theo là
875;325;10,5
Trả lời:
1
0
,
5

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 16 MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nguyên hàm của hàm số 1 ( )   x f x e là: A. 1  x eC . B. 1x eC . C. x eC . D. 2  x eC .
Câu 2: Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn [a;b] . Diện tích hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f (x) , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b là: A. S f (x) b dx . B. S   f (x) b dx . a a C. S f (x) b dx . D. S f (x) b dx . a a
Câu 3: Bảng dưới đây thống kê cự li ném tạ của một vận động viên. Cự li (m) [19; 19,5) [19,5; 20) [20; 20,5) [20,5; 21) [21; 21,5) Tần số 13 45 24 12 6
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm này bằng A. 2,5. B. 1,5. C. 2. D. 3.
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 2  ; 
1 và mặt phẳng P : 2x  3y z 1  0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với P có phương trình là:
x  2  2t
x  2  2t
x  2  2t
x  2  2t    
A. y  2  3t .
B. y  2  3t .
C. y  2  3t . D. y  3   2t .     z  1 tz  1 tz  1 tz  1   t   Câu 5: Cho hàm số ax b y
c  , ad bc  0 ) có đồ thị như hình vẽ bên. Tâm đối xứng của hai cx  ( 0 d
đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:  1   1   1   1  A. I 1;   . B. I 1;   . C. I 1;   . D. I 1;    .  2   2   2   2 
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình log (x  5)  0  là:
A. S  (5; 6] . B. S  ( ;  6) . C. S  ( ;  6]. D. S   . 2 2 2
Câu 7: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu: S
x    y   z   2 ( ) : 6 7 8  9
Tâm của mặt cầu S  có tọa độ là: A. 6; 7  ;8. B.  6  ;7;8. C. 6;7; 8  .
D. 6;7;8.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA  ( ABCD) . Khẳng định nào sau đây là sai? A. SB  AC . B. SB  BC . C. SD  CD . D. SC  BD .
Câu 9: Nghiệm của phương trình x e  2 là: A. x  ln 2 . B. 2 x e .
C. x  log e . D.  2e x . 2
Câu 10: Cấp số nhân (u ) có u  3 và u  6 . Số hạng u của cấp số nhân là: n 1 2 4 A. 24. B. 27. C. 81. D. 12.
Câu 11: Cho hình hộp ABC . D AB C
 D (minh họa như hình bên). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. BA BC BB '  BD' .
B. AB BC  CD  AC .
C. AB AC AA  AC .
D. AB BB  BA  AC .
Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Điểm cực đại của hàm số là: A. x  1. B. x  2 . C. x  1  . D. (1; 2) .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x)  cos 2x  3. a) f (0)  2  .
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f (
x)  sin 2x .
c) Hàm số f (x) luôn nghịch biến x R .   
d) Giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn 0;   là 2  .  2 
Câu 2: Khi kiểm tra sức khoẻ tổng quát của bệnh nhân ở một bệnh viện, người ta được kết quả như sau:
- Có 40% bệnh nhân bị đau dạ dày.
- Có 30% bệnh nhân thường xuyên bị stress.
- Trong số các bệnh nhân bị stress có 80% bệnh nhân bị đau dạ dày.
Chọn ngẫu nhiên 1 bệnh nhân.
a) Xác suất chọn được bệnh nhân thường xuyên bị stress là 0,3.
b) Xác suất chọn được bệnh nhân bị đau dạ dày, biết bệnh nhân đó thường xuyên bị stress, là 0,8.
c) Xác suất chọn được bệnh nhân vừa thường xuyên bị stress vừa bị đau dạ dày là 0,24.
d) Xác suất chọn được bệnh nhân thường xuyên bị stress, biết bệnh nhân đó bị đau dạ dày, là 0,6.
Câu 3: Vào năm 2014, dân số nước ta khoảng 90,7 triệu người. Giả sử, dân số nước ta sau t năm được
xác định bởi hàm số S t  (đơn vị: triệu người), trong đó tốc độ gia tăng dân số được cho bởi    0,014 ' 1,2698 t S t e
, với t là số năm kể từ năm 2014, S 't  tính bằng triệu người/năm.
a) S t  là một nguyên hàm của S 't  . b)    0,014 90,7 t S t e 90,7.
c) Theo công thức trên, tốc độ tăng dân số nước ta năm 2034 (làm tròn đến hàng phần mười của
triệu người/năm ) khoẳng 1,7 triệu người /năm.
d) Theo công thức trên, dân số nước ta năm 2034 (làm tròn đến hàng đơn vị của triệu người ) khoẳng 120triệu người. x  2 y 1 z
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;1; 
3 và đường thẳng d :   . Mặt 1 2 2
phẳng P đi qua A và chứa đường thẳng d .
a) Một vectơ chỉ phương của d a  1;2;  2 .
b) Đường thẳng d qua điểm M3;11;9 .
x  2 t
c) Phương trình tham số của d có dạng:  y  1  2t . z   2t
d) Phương trình mặt phẳng P  là: x  2 y  2z  11  0 .
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Khi đặt hệ tọa độ Oxyz vào không gian với đơn vị trên trục tính theo kilômét, người ta thấy rằng
một không gian phủ sóng điện thoại có dạng một hình cầu (S) (tập hợp những điểm nằm trong và
nằm trên mặt cầu tương ứng). Biết mặt cầu (S) có phương trình: 2 x  2 y  2
z 2x 4y 6z 50
Khoảng cách xa nhất giữa hai vùng phủ sóng là bao nhiêu kilômét?
Câu 2: Trong một khung lưới ô vuông gồm các hình lập phương, người ta đưa ra một cách kiểm tra bốn
nút lưới (đỉnh hình lập phương) bất kì có đồng phẳng hay không bằng cách gắn hệ trục toạ độ
Oxyz vào khung lưới ô vuông và lập phương trình mặt phẳng đi qua ba nút lưới trong bốn nút
lưới đã cho. Giả sử có ba nút lưới mà toạ độ lần lượt là 1;1;1  0 , 4;3;1 ,3;2;  5 và mặt phẳng đi
qua ba nút lưới đó có phương trình x my nz p  0 . Giá trị của mnp là bao nhiêu?
Câu 3: Tất cả các học sinh của trường A đều tham gia câu lạc bộ bóng chuyền hoặc bóng rổ, mỗi học sinh
chỉ tham gia đúng một câu lạc bộ. Có 60%học sinh của trường tham gia câu lạc bộ bóng chuyền
và 40%học sinh của trường tham gia câu lạc bộ bóng rổ. Số học sinh nữ chiếm 65% trong câu
lạc bộ bóng chuyền và 25%trong câu lạc bộ bóng rổ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Xác suất
chọn được học sinh nữ là bao nhiêu?
Câu 4: Một cái cổng chào bằng hơi có chiều cao so với mặt đất 11 m (không tính phần phao chứa không
khí), chân của cổng chào tiếp xúc với mặt đất theo một đường tròn có đường kính là 2 m và bề rộng
của cổng chào là 22 m (không tính phần phao chứa không khí). Bỏ qua độ dày của lớp vỏ cổng
chào. Tính thể tích không khí chứa bên trong cổng chào (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét khối).
Câu 5: Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc ( v km / )
h phụ thuộc vào thời gian t(h) có đồ thị
vận tốc như hình bên. Trong thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần
của đường parabol có đỉnh I(2;9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn
lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Quãng đường S mà vật chuyển động được
trong 3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần chục) là bao nhiêu?
Câu 6: Trong không gian chọn hệ trục tọa độ cho trước, đơn vị đo lấy kilômét, ra đa phát hiện một máy
bay chiến đấu của Nga di chuyển với vận tốc và hướng không đổi từ điểm M 500;200;8 đến
điểm N 800;300;10 trong 20 phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì
tọa độ của máy bay sau 5 phút tiếp theo là  ; a ;
b c . Khi đó c bằng bao nhiêu? -----Hết-----
ĐÁP ÁN ÔN THI TNTHPT 2025
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A A A A A A A A A A A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đ Đ Đ Đ S Đ S Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 6 -10 0,49 118 21,6 10,5 HƯƠNG DẪN GIẢI
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x)  cos 2x  3. a) f (0)  2  . CHỌN ĐÚNG
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f (
x)  sin 2x .
c) Hàm số f (x) luôn nghịch biến x R .   
d) Giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn 0;   là 2  .  2  Giải
Cho hàm số f (x)  cos 2x  3. a) f (0)  2  . a) CHỌN ĐÚNG
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f (  x)  2
 sin 2x . b) CHỌN SAI
c) Hàm số f (x) có f (  x)  2
 sin 2x luôn nghịch biến xR . c) CHỌN SAI   
d) Giá trị lớn nhất của f (x) trên đoạn 0;   là 2
 khi cos2x 1 . d) CHỌN ĐÚNG  2 
Câu 2: Khi kiểm tra sức khoẻ tổng quát của bệnh nhân ở một bệnh viện, người ta được kết quả như sau:
- Có 40% bệnh nhân bị đau dạ dày.
- Có 30% bệnh nhân thường xuyên bị stress.
- Trong số các bệnh nhân bị stress có 80% bệnh nhân bị đau dạ dày.
Chọn ngẫu nhiên 1 bệnh nhân.
a) Xác suất chọn được bệnh nhân thường xuyên bị stress là 0,3
b) Xác suất chọn được bệnh nhân bị đau dạ dày, biết bệnh nhân đó thường xuyên bị stress, là 0,8.
c) Xác suất chọn được bệnh nhân vừa thường xuyên bị stress vừa bị đau dạ dày là 0,24.
d) Xác suất chọn được bệnh nhân thường xuyên bị stress, biết bệnh nhân đó bị đau dạ dày, là 0,6. Giải
Xét các biến cố: A : “Chọn được bệnh nhân thường xuyên bị stress”;
B : “Chọn được bệnh nhân bị đau dạ dày”
Khi đó, PA 0,3;PB 0,4;PBA 0,8.
Suy ra xác suất chọn được bệnh nhân thường xuyên bị stress vừa bị đau dạ dày là
PAB  PAPBA 0,30,8 0,24;
Xác suất cho ̣n đươ ̣c bê ̣nh nhân thường xuyên bi ̣stress, biết bê ̣nh nhân đó bi ̣đau da ̣ dày, là
P A BPAB  0,24 | . P B   0,6 0,4
Đáp án: a) Đ, b) Đ, c) Đ, d) Đ.
Câu 3: Vào năm 2014, dân số nước ta khoảng 90,7 triệu người. Giả sử, dân số nước ta sau t năm được
xác định bởi hàm số S t  (đơn vị: triệu người), trong đó tốc độ gia tăng dân số được cho bởi    0,014 ' 1,2698 t S t e
, với t là số năm kể từ năm 2014, S 't  tính bằng triệu người/năm.
a) S t  là một nguyên hàm của S 't  . b)    0,014 90,7 t S t e 90,7.
c) Theo công thức trên, tốc độ tăng dân số nước ta năm 2034 (làm tròn đến hàng phần mười của
triệu người/năm ) khoẳng 1,7 triệu người /năm.
d) Theo công thức trên, dân số nước ta năm 2034 (làm tròn đến hàng đơn vị của triệu người ) khoẳng 120triệu người. Giải 0,014 t t 1,2698e t t Ta có  d  0,014 1,2698e d 1,2698  0,014 e  d   0,014 90,7e t S t t t t     C. 0,014
S 0  90,7 nên C  0 . Suy ra    0,014 90,7e t S t .
Tốc độ tăng dân số ở nước ta năm 2034 là: S   0,014.20 20 1,2698e
1,7 (triệu người/năm).
Dân số nước ta năm 2034 là: S    0,014.20 20 90,7e 120 (triệu người).
Đáp án: a) Đ, b) S, c) Đ, d) Đ. x  2 y 1 z
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho điểm A3;1; 
3 và đường thẳng d :   . Mặt 1 2 2
phẳng P đi qua A và chứa đường thẳng d . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
a) Một vectơ chỉ phương của d a  1;2;  2 .
b) Đường thẳng d qua điểm M3;11;9 .
x  2 t
c) Phương trình tham số của d có dạng:  y  1  2t . z   2t
d) Phương trình mặt phẳng P  là: x  2 y  2z  11  0 . Giải
Một vectơ chỉ phương của d a  1;2;  2 . 3 2 11 1 9
Đường thẳng d không qua điểm M3;11;9 vì   . 1 2 2
d có 1 vectơ chỉ phương là b  1;2; 
2 và qua N2;1;0 nên d có phương trình tham số
x  2 t
là:  y  1  2t . z   2t AN  1;2;  3 .
Mặt phẳng P có 1 vectơ pháp tuyến là n  AN,a  2;1;0   .
Phương trình P có dạng:  2 x   2 1 y  
1  0 2x y 5 0.
Đáp án: a) Đ, b) S, c) Đ, d) S.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Khi đặt hệ tọa độ Oxyz vào không gian với đơn vị trên trục tính theo kilômét, người ta thấy rằng
một không gian phủ sóng điện thoại có dạng một hình cầu (S) (tập hợp những điểm nằm trong và
nằm trên mặt cầu tương ứng). Biết mặt cầu (S) có phương trình: 2 x  2 y  2
z 2x  4 y 6z 5  0 .
Khoảng cách xa nhất giữa hai vùng phủ sóng là bao nhiêu kilômét? Giải 2 2 2 2 2 2 2
Ta có: x y z  2x  4 y  6z  5  0  x  1   y  2 z  3  3 .
Khoảng cách xa nhất giữa hai điểm thuộc vùng phủ sóng là đường kính của mặt cầu, tức là 6 km. Trả lời: 6
Câu 2: Trong một khung lưới ô vuông gồm các hình lập phương, người ta đưa ra một cách kiểm tra bốn
nút lưới (đỉnh hình lập phương) bất kì có đồng phẳng hay không bằng cách gắn hệ trục toạ độ Oxyz
vào khung lưới ô vuông và lập phương trình mặt phẳng đi qua ba nút lưới trong bốn nút lưới đã cho.
Giả sử có ba nút lưới mà toạ độ lần lượt là 1;1;1  0 , 4;3;1 ,3;2; 
5 và mặt phẳng đi qua ba nút
lưới đó có phương trình x my nz p  0 . Giá trị của mnp là bao nhiêu? Giải A1;1;1  0 ,B4;3;  1 , ( C 3;2;5).
AB  3;2;9, AC  2;1;5 .  2 9 9 3 3 2 
Suy ra  AB, AC    ; ;   1;3;1   . 1 5   5 2 2 1 
Ta có  AB, AC   1;3;1  
là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC  nên phương
trình mặt phẳng  ABC  là   1 .x   1   
3 . y 11.z 10 0  x 3y z 14 0.
Suy ra m  3 , n  1, p  14 . Vậy m n p  10 . Trả lời: - 1 0
Câu 3: Tất cả các học sinh của trường A đều tham gia câu lạc bộ bóng chuyền hoặc bóng rổ, mỗi học sinh
chỉ tham gia đúng một câu lạc bộ. Có 60%học sinh của trường tham gia câu lạc bộ bóng chuyền và
40%học sinh của trường tham gia câu lạc bộ bóng rổ. Số học sinh nữ chiếm 65%trong câu lạc bộ
bóng chuyền và 25%trong câu lạc bộ bóng rổ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Xác suất chọn được
học sinh nữ là bao nhiêu? Giải
Xét các biến cố: A: “ Chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ bóng chuyền”;
B: “ Chọn được học sinh nữ”.
Theo giả thiết, ta có: PA  0,6;PA 0,4;PB| A 0,65;PB| A 0,25 .
Theo công thức xác suất toàn phần, xác suất chọn được học sinh nữ là:
P B  PA.PB| A  PA.PB| A 0,6.0,650,4.0,25 0,49 . Trả lời: 0 , 4 9
Câu 4: Một cái cổng chào bằng hơi có chiều cao so với mặt đất 11 m (không tính phần phao chứa không
khí), chân của cổng chào tiếp xúc với mặt đất theo một đường tròn có đường kính là 2 m và bề rộng
của cổng chào là 22 m (không tính phần phao chứa không khí). Bỏ qua độ dày của lớp vỏ cổng
chào. Tính thể tích không khí chứa bên trong cổng chào (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mét khối). Giải
Xét đường tròn C x   y  2 2 : 12  1.
Khi đó cung ACB có phương trình y    2 12
1 x và cung ADB có phương trình y    2 12 1 x .
Thể tích V của không khí chứa trong cổng chào chính bằng một nửa thể tích của vật tròn xoay
khi cho đường tròn C  quay quanh trục Ox sinh ra. 1 2 2 1 Ta có V  
12 1 2x 12 1  2 x  dx 2 1 1 V  2  4 1  2 x dx  1  2 2   118  3 m . 1 Trả lời: 1 1 8
Câu 5: Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc ( v km / )
h phụ thuộc vào thời gian t(h) có đồ thị
vận tốc như hình bên. Trong thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần
của đường parabol có đỉnh I(2;9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại
đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Quãng đường S mà vật chuyển động được trong
3 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần chục) là bao nhiêu? Giải
Gọi phương trình của parabol v  2
at bt ca  
0 . parabol có đỉnh I(2;9)và đi qua điểm   c  4 b  5   
0;4 nên ta có hệ như sau: 4a  2b c  9  c  4    b  a   5 2  2a  4
Với t 1 ta có v  31 . 4 1  5 2  3 s
t t dt  31dt  259 5 4     21,58 4 4 12 0   1
Vậy quãng đường vật chuyển động được là 21,6(km) Trả lời: 2 1 , 6
Câu 5: Gọi Q ; x ;
y z là tọa độ của máy bay sau 5 phút tiếp theo.
MN  300;100; 2
NQ   x  800; y  300; z 10
Vì máy bay giữ nguyên hướng bay nên MN NQ cùng hướng.
Do máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và thời gian bay từ M N gấp 4 lần thời gian bay từ
N Q nên MN  4NQ 3
 00  4x 800 x  875  
Suy ra MN  4NQ  1
 00  4 y  300  y  325  Q875;325;10,5     z   z  10,5 2 4 10  
Tọa độ của máy bay sau 5 phút tiếp theo là 875;325;10,5 Trả lời: 1 0 , 5