PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ 22
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số
2
( ) 3 1f x x
A.
3
xC
. B.
3
3
x
xC
. C.
6xC
. D.
3
x x C
.
Câu 2: Cho hàm số
liên tục trên đoạn
;ab
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
, trục hoành và hai đường thẳng
,x a x b
được tính theo công thức
A.
d
b
a
S f x x
. B.
d
b
a
S f x x
. C.
d
b
a
S f x x
. D.
d
a
b
S f x x
.
Câu 3. Cô Hà thống lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được trồng ở một lâm
trường ở bảng sau:
Đường kính
()cm
[40;45)
[45;50)
[50;55)
[55;60)
[60;65)
Tần số
5
20
18
7
3
Khoảng biến thiên của mẫu số liu gp nhóm trên là
A. 25. B. 30. C. 6. D. 69,8.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
132
:
2 5 3
x y z
d

. Vectơ nào dưới đâymột
vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
?
A.
1;3; 2u 
. B.
2;5;3u
. C.
2; 5;3u 
. D.
1;3;2u
.
Câu 5: Cho hàm số
0; 0
ax b
y c ad bc
cx d
đthị hàm s như
hình vẽ dưới đây. Đường tiệm cận ngang của đồ thm số là:
A.
1y
B.
1x
C.
1x
D.
1y
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
2
log 3 1 3x 
A.
(3; )
. B.
1
;3
3



. C.
( ;3)
. D.
10
;
3




.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ): 3 4 5 0+ - + =P x y z
. Vectơ nào sau đây là một vectơ
pháp tuyến của mt phẳng
( )?P
A.
(
)
1
3;4;5n =
ur
. B.
(
)
2
1;3; 4n =-
uur
. C.
(
)
3
1;3;4n =
uur
. D.
(
)
4
3; 4;5n =-
uur
.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
BA SAD
. B.
BA SAC
. C.
BA SBC
. D.
BA SCD
.
Câu 9. Nghim của phương trình
32
3
1
5
25
x
x



là
A.
3x 
. B.
5x
. C.
5x 
. D.
3x
.
Câu 10. Cấp số cộng
n
u
1
2u 
2
3u
. Số hạng
8
u
của cấp số cộng là
A. 33. B. -33. C. 5. D. 38.
Câu 11 . Cho hình lập phương
.ABCD A B CD
(minh họa như nhn).
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
AB BB B A AC
. B.
AB AA AD AC

.
C.
AB AC AA AC
. D.
AB BC C D AC


.
Câu 12. Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
sin2f x x x
.
a)
(0) 0; ( )ff


.
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là
' 1 2cos2f x x
.
c) Nghiệm của phương trình
'0fx
trên đoạn
0;
là
6
5
6
.
d) Giá tr nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
0;
là
3
62
.
Câu 2. Xe buýt di chuyển với tốc độ 15 m/s khi đến gần mt đoạn đường cao tốc. Sau khi ng tốc với gia
tốc a
=
1,5 m/s
2
, tốc độ của xe buýt thay đổi theo phương trình v(t)
=
at
+
15.
a.
Gia tốc của xe buýt 2,5 m/s
2
.
b.
Thời gian dễ xe buýt dạt vªn tốc 45 m/s 20 giȃy.
c. Quãng đường đi được trong 20 giȃy 600 m.
d.
Sau 10 giȃy, vận tốc của xe buýt 20 m/s.
Câu 3. Lớp 12A 30 học sinh, trong đó 17 bạn nữ còn lại nam. 3 bạn tên Hiền, trong đó 1
bạn nữ và 2 bạn nam. Thầy giáo gọi ngẫu nhiên 1 bạn lên bảng.
a) Xác suất để có tên Hiền là
1
10
.
b) Xác suất để bạn được gọi có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nữ là
3
17
.
c) Xác suất để bạn được gọi có tên Hin, nhưng với điều kiện bạn đó nam là
2
13
.
d) Nếu thầy giáo gọi 1 bạn có tên là Hin lên bảng t xác xuất để bạn đó là bạn nữ là
3
17
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
(đơn vị trên mỗi trục tính theo mét), một ngọn hải đăng được đặt ơ
vị t
17;20;45I
. Biết rằng ngọn hải đăng đó được thiết kế với bán kính phủ sáng là
4km
.
a) Phương trình mặt cầu để mô tranh giới giữa bên trong và bên ngoài của vùng phủ sáng trên biển của
hải đăng là
2 2 2
( 17) ( 20) ( 45) 16000000x y z
.
b) Nếu người đi biểnvị trí
18;21;50M
thì không nằm trong vùng phủ sóng từ ngọn hải đăng.
c) Nếu người đi biển ơ
vị trí
(4019;21;44)N
t nằm trong vùng phủ sóng từ ngọn hải đăng.
d) Nếu hai người đi biển ơ
vị trí nằm trong vùng phủ ng t ngọn hải đăng t khoảng cách giữa hai
người đó không quá
8
km.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
trong đó
,,SA AB BC
vuông góc với nhau từng đôi một. Biết
3SA
,
3AB
. Tính khoảng cách t
A
đến mặt phẳng
SBC
. (làm tn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 2:
Một người đưa thư xuất phát từ bưu đinvị trí A, các điểm
cần phát thư nằm dọc các con dường cần đi qua. Biết rằng
người này phải đi trên mi con đường ít nhất một lần (để phát
được thư cho tt cả các điểm cần phát nằm dọc theo con
đường đó) và cuối cùng quay lại điểm xuất phát. Độ dài các
con đường như hình vẽ (đơn vị độ dài). Hỏi tổng quãng đường
người đưa thư có thể đi ngắn nhất có thể là bao nhiêu ?
Câu 3: Khi gắn hệ tọa độ
Oxyz
(đơn vị trên mi trục tính theo kilômét) vào một sân bay, mặt phẳng
()Oxy
trùng với mặt n bay. Một máy bay bay theo đường thẳng tvị t
(5; 0; 5)A
ngang qua vị trí
(10; 1 0; 3)B
và tiếp đất tại vị t
( ; ; 0).M a b
Giá tr của
ab
bằng bao nhiêu (viết kết quả dưới dạng số
thập phân)?
Câu 4. Một chiếc cổng hình dạng một Parabol khoảng cách giữa hai chân cổng là
8 m.AB
Người ta treo một tấm phông hình chữ nhật hai đỉnh
,MN
nằm trên Parabol hai đỉnh
,PQ
nằm
trên mặt đất (như nh vẽ). phần phía ngoài png (phần không đen) người ta mua hoa để trang t,
biết
4 m, 6 m.MN MQ
Diện tích phần phía ngoài phông để trang trí hoa (phần không tô đen) bao
nhiêu t vuông? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 5. Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cho nhà máy B. Hai nhà máy thỏa thuận rằng,
hằng tháng A cung cấp cho B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của B (tối đa 100 tấn sản phẩm). Nếu
số lượng đặt hàng là x tấn sản phẩm t giá bán cho mỗi tấn sản phẩm là
2
45 0,001P x x
(triệu
đồng). Chi phí để A sản xuất x tấn sản phẩm trong một tháng
100 30C x x
triu đồng (gồm 100
triệu đồng chi phí cố định và 30 triệu đồng cho mỗi tấn sản phẩm). Hỏi Nhà máy B đặt đơn hàng bao nhiêu
tấn thì nhà máy A thu được lợi nhuận lớn nhất? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 6: Có hai thùng I và II chứa các sản phẩm có khi lượng và hình dng như nhau. Thùng I có 5 chính
phẩm 4 phế phẩm, thùng 2 có 6 chính phẩm 8 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm từ thùng I
sang thùng II. Sau đó, lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm từ thùng II để sử dụng. Xác suất lấy được chính phẩm
t thùng II là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
……HẾT…..
HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số
2
( ) 3 1f x x
A.
3
xC
B.
3
3
x
xC
C.
6xC
D.
3
x x C
Lời giải
Chọn D.
23
3 1 .x dx x x C
Câu 2: Cho hàm số
y f x
c định và liên tục trên đoạn
;ab
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số
y f x
, trục hoành và hai đường thẳng
,x a x b
được tính theo công thức
A.
d
b
a
S f x x
. B.
d
b
a
S f x x
. C.
d
b
a
S f x x
. D.
d
a
b
S f x x
.
Lời giải
Chọn A
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x
, trục hoành và hai đường thẳng
,x a x b
được tính bởing thức:
d
b
a
S f x x
.
Câu 3. Cô Hà thống lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được trồng ở một lâm
trường ở bảng sau:
Đường kính
()cm
[40;45)
[45;50)
[50;55)
[55;60)
[60;65)
Tần số
5
20
18
7
3
Khoảng biến thiên của mẫu số liu gp nhóm trên là
A. 25. B. 30. C. 6. D. 69,8.
Lời giải
Chọn A
Khoảng biến thiên của mẫu số liu gp nhóm trên là
65 40 25( ).cm
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
132
:
2 5 3
x y z
d

. Vectơ nào dưới đâyvectơ
chỉ phương của đường thẳng
d
A.
1;3; 2u 
. B.
2;5;3u
. C.
2; 5;3u 
. D.
1;3;2u
.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào phương trình đường thẳng suy ra một vectơ chỉ phương của
d
là .
Câu 5: Cho hàm số
0; 0
ax b
y c ad bc
cx d
đthị hàm s như
hình vẽ dưới đây. Đường tiệm cận ngang của đồ th hàm số là:
A.
1y
B.
1x
C.
1x
D.
1y
Lời giải
Chọn D
HD: Dựa vào đồ th hàm số ta có tiệm cận ngang là đường thẳng
1y
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình
2
log 3 1 3x 
A.
(3; )
. B.
1
;3
3



. C.
( ;3)
. D.
10
;
3




.
Lời giải
Chọn A
Điều kiện xác đnh:
Từ (1) =>
Kết hợp với điều kiện xác định =>
Vậy : Tập nghiệm của bất phương trình là:
(3; )S 
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ): 3 4 5 0+ - + =P x y z
. Vectơ nào sau đây là một vectơ
pháp tuyến của mt phẳng
( )?P
A.
(
)
1
3;4;5n =
ur
. B.
(
)
2
1;3; 4n =-
uur
. C.
(
)
3
1;3;4n =
uur
. D.
(
)
4
3; 4;5n =-
uur
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào phương trình đường thẳng suy ra một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
()P
(
)
2
1;3; 4n =-
uur
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
BA SAD
. B.
BA SAC
. C.
BA SBC
. D.
BA SCD
.
Lời Giải
Chọn A
Ta có:
BA SA
(do
SA ABCD
)
BA AD
(do
ABCD
là hình vuông)
BA SAD
.
Câu 9. Nghim của phương trình
32
3
1
5
25
x
x



là
A.
3x 
. B.
5x
. C.
5x 
. D.
3x
.
Lời giải
Chọn D
32
2 3 2
33
1
5 5 5 6 4 3 3
25
x
x
xx
x x x





.
Câu 10. Cấp số cộng
n
u
1
2u 
2
3u
. Số hạng
8
u
của cấp số cộng là
A. 33. B. -33. C. 5. D. 38.
Lời giải
Chọn A
Công thức tổng quát của cấp số cộng
n
u
là:
1
1
n
u u n d
, trong đó
d
là công sai của cấp số cộng.
Từ
1
2u 
2
3u
, ta có
21
3 2 5d u u
.
Do đó,
81
7 2 7.5 33u u d
.
Câu 11 . Cho hình lập phương
.ABCD A B CD
(minh họa như nhn).
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
AB BB B A AC
. B.
AB AA AD AC

.
C.
AB AC AA AC
. D.
AB BC C D AC


.
Lời giải
Chọn B
Theo quy tắc hình hộp ta có
AB AA AD AC

Câu 12. Cho hàm số
fx
có bảng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy giá tr cực đại của hàm số đã cho là
2
CĐ
y
.
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
sin2f x x x
.
a)
(0) 0; ( )ff


.
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là
'
1 2cos2f x x
.
c) Nghiệm của phương trình
'
0fx
trên đoạn
0;
là
6
5
6
.
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
0;
là
3
62
.
Lời giải
a)
0 0 sin2.0 0f
sin2f
. Đúng.
b) Đạo hàm của
sin2f x x x
là
1 2cos2f x x
. Sai.
c)
1 2cos2f x x
khi đó
1 2cos2 1 2cos 0
6 6 3
f




5 5 5
1 2cos2 1 2cos 0
6 6 3
f




, suy ra
6
x
5
6
x
nghiệm của phương trình
0fx
trên đoạn
0;
. Đúng.
d)
sin2f x x x
,
1 2cos2f x x
có nghiệm
5
, 0;
66
x


Ta có:
3 5 5 3
0 0; ; ;
6 6 2 6 6 2
f f f f


.
Do đó, giá trị nhnhất của
fx
trên đoạn
0;
là
3
62
. Đúng.
Câu 2. Xe buýt di chuyển với tốc độ 15 m/s khi đến gần mt đoạn đường cao tốc. Sau khi ng tốc với gia
tốc a
=
1,5 m/s
2
, tốc độ của xe buýt thay đổi theo phương trình v(t)
=
at
+
15.
a.
Gia tốc của xe buýt 2,5 m/s
2
.
b.
Thời gian dễ xe buýt dạt vªn tốc 45 m/s 20 giȃy.
c. Quãng đường đi được trong 20 giȃy 600 m.
d.
Sau 10 giȃy, vận tốc của xe buýt 20 m/s.
Lời giải
a.
Gia tốc ca xe buýt 1,5 m/s
2
.
Sai.
b.
Ta v(t)
=
45
1,5t
+
15
=
45
t
=
20 giȃy.
Đúng.
c.
Quãng đường đi được trong 20 giȃy
20
0
(20) (1,5 15) 600( )s t dt m
.
Đúng.
d.
Ta v(10)
=
1,5
·
10
+
15
=
30 m/s
2
.
Sai.
u 3. Lớp 12A 30 học sinh, trong đó 17 bạn nn lại là nam. 3 bạn tên Hiền, trong đó 1
bạn nữ và 2 bạn nam. Thầy giáo gọi ngẫu nhiên 1 bạn lên bảng.
a) Xác suất để có tên Hiền là
1
10
.
b) Xác suất để bạn được gọi có tên Hiền, nhưng với điều kin bạn đó nữ là
3
17
.
c) Xác suất để bạn được gọi có tên Hin, nhưng với điều kiện bạn đó nam là
2
13
.
d) Nếu thầy giáo gọi 1 bạn có tên là Hin lên bảng t xác xuất để bạn đó là bạn nữ là
3
17
.
Lời giải
a) Xác suất để thầy giáo gọi bạn đó lên bảng có tên Hiền là
Gọi A là biến cố tên là Hiền”
Gọi B là biến cố nữ”.
Xác suất để học sinh được gọi có tên là Hiền là:
31
30 10
PA
. Đúng
b) Xác suất để thầy giáo gọi bạn đó lên bảng có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nữ là
|P A B
Ta có:
17
30
PB
1
30
P A B
Do đó:
1
1
30
|
17
17
30
P A B
P A B
PB
. sai
c) Gọi C là biến cố “nam”.
Xác suất để thầy giáo gọi bạn đó lên bảng có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nam là
|P A C
Ta có:
13
30
PC
2
30
P A C
Do đó:
2
2
30
|
13
13
30
P A C
P A C
PC
. Đúng
d) Nếu thầy giáo gọi 1 bạn có tên là Hiền lên bảng t xác xuất để bạn đó là bạn nữ là
|P B A
1
1
30
|
3
3
30
P A B
P B A
PA
. sai
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
(đơn vị trên mỗi trục tính theo mét), một ngọn hải đăng được đặt ơ
vị t
17;20;45I
. Biết rằng ngọn hải đăng đó được thiết kế với bán kính phủ sáng là
4km
.
a) Phương trình mặt cầu để mô tranh giới giữa bên trong bên ngoài của vùng phủ sáng trên biển của
hải đăng là
2 2 2
( 17) ( 20) ( 45) 16000000x y z
.
b) Nếu người đi biểnvị trí
18;21;50M
thì không nằm trong vùng phủ sóng từ ngọn hải đăng.
c) Nếu người đi biển ơ
vị trí
(4019;21;44)N
t nằm trong vùng phủ sóng từ ngọn hải đăng.
d) Nếu hai người đi biển ơ
vị trí nằm trong vùng phủ ng tngọn hải đăng t khoảng cách giữa hai
người đó không quá
8
km.
Lời giải
a) Phương trình mặt cầu tâm
(17;20;45)I
bán kính
4 4000R km m
2 2 2
( 17) ( 20) ( 45) 16000000x y z
suy ra mệnh đề đúng.
b)
2 2 2
(18 17) (21 20) (50 45) 27 4000IM
. Suy ra ngườivị trí điểm
M
nằm trong
vùng phủ sóng từ ngọn hải đăng. Suy ra mnh đề sai
c)
2 2 2
(4019 17) (21 20) (44 45) 16016006 4000IN
. Suy ra ngườivị trí điểm
N
không nằm trong vùng phủ sóng từ ngọn hải đăng. Suy ra mệnh đề sai.
d) Nếu hai người đi biển ở vị trí A và B đều nằm trong vùng phủ sóng từ ngọn hải đăng t ta có:
4000
4000
IA
IB
. Suy ra:
8000IA IB
Mặt khác:
AB IA IB
. Suy ra:
8000AB
Vậy: khoảng cách hai người đó là AB không vượt quá 8000m hay 8km.
Suy ra mệnh đề đúng.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
trong đó
,,SA AB BC
vuông góc với nhau từng đôi một. Biết
3SA
,
3AB
. Tính khoảng cách t
A
đến mặt phẳng
SBC
.
Lời giải
K
AH SB
.
Ta có:
BC SA
BC SAB BC AH
BC AB
.
Suy ra
AH SBC
;d A SBC AH
.
Trong tam giác vuông
SAB
ta có:
2 2 2
1 1 1
AH SA AB

22
.6
1,22
2
SA AB
AH
SA AB
.
Câu 2:
Một người đưa thư xuất phát từ bưu đinvị trí A, các điểm
cần phát thư nằm dọc các con dường cần đi qua. Biết rằng
người này phải đi trên mi con đường ít nhất một lần (để phát
được thư cho tt cả các điểm cần phát nằm dọc theo con
đường đó) và cuối cùng quay lại điểm xuất phát. Độ dài các
con đường như hình vẽ (đơn vị độ dài). Hỏi tổng quãng đường
người đưa thư có thể đi ngắn nhất có thể là bao nhiêu ?
Lời giải
Theo sơ đồ đường đi thấy2 đỉnh bậc lẻ là A và D nên có thể tìm được một đường đi Euler tA đến D
(đường này đi qua mi cạnh đúng một lần).
Một đường Euler từ A đến D là: AEABEDBCD và độ dài của nó là
6+7+8+10+9+4+5+2= 51
Đường đi ngắn nhất từ D đến A là DBA và có độ dài là: 4+8 = 12
Vậy tổng quãng đường đưa thư có thể đi ngắn nhất là 51 +12 = 63
Câu 3: Khi gắn hệ tọa độ
Oxyz
(đơn vị trên mi trục tính theo kilômét) vào một sân bay, mặt phẳng
()Oxy
trùng với mặt n bay. Một máy bay bay theo đường thẳng tvị t
(5; 0; 5)A
ngang qua vị trí
(10; 1 0; 3)B
và tiếp đất tại vị t
( ; ; 0).M a b
Giá tr của
ab
bằng bao nhiêu (viết kết quả dưới dạng số
thập phân)?
Lời giải
Phương trình đường thẳng
AB
:
55
.
5 10 2
x y z

M
thuộc
AB
nên tn tại số thực
t
sao cho
(5 5; 1 0 ; 2 5).M t t t
Ngoài ra,
M
thuộc mặt phẳng
()Oxy
nên
5
2 5 0 .
2
tt
Suy ra
(17, 5; 25; 0).M
Vậy
17,5 25 42,5.ab
Câu 4. Một chiếc cổng hình dạng một Parabol khoảng cách giữa hai chân cổng là
8 m.AB
Người ta treo một tấm phông hình chữ nhật hai đỉnh
,MN
nằm trên Parabol hai đỉnh
,PQ
nằm
trên mặt đất (như nh vẽ). phần phía ngoài png (phần không đen) người ta mua hoa để trang trí,
biết
4 m, 6 m.MN MQ
Diện tích phần phía ngoài phông để trang thoa (phần không tô đen) bao
nhiêu t vuông? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Lời giải:
Diện tích của phần phía ngoài phông (phần không tô đen) bằng diện tích hình giới hạn bởi parabol trừ đi
diện tích phông hình chnhật MNPQ
Diện tích của hình chữ nhật là:
2
4 6 24m
.
Chọn hệ trục tọa đ
Oxy
như hình vẽ.
Parabol đối xứng qua
Oy
nên dạng
2
:.P y ax c
P
đi qua
4;0B
2;6N
nên
2
1
: 8.
2
P y x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
P
và trục
Ox
4
22
0
1 128
2 8 d m .
23
S x x



Diện tích phần phía ngoài phông để trang trí hoa là
2
1
128 56
24 18,7 m .
33
MNPQ
S S S
Câu 5. Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cho nhà máy B. Hai nhà máy thỏa thuận rằng,
hằng tháng A cung cấp cho B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của B (tối đa 100 tấn sản phẩm). Nếu
số lượng đặt hàng là x tấn sản phẩm t giá bán cho mỗi tấn sản phẩm là
2
45 0,001P x x
(triệu
đồng). Chi phí để A sản xuất x tấn sản phẩm trong một tháng
100 30C x x
triu đồng (gồm 100
triu đồng chi p cố định 30 triệu đồng cho mỗi tấn sản phẩm). Hỏi Nhà máy B đặt đơn hàng bao nhiêu
tấn thì nhà máy A thu được lợi nhuận lớn nhất? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Lời giải
Lợi nhuận của nhà máy A khi sản xuất
x
tấn sản phẩm là:
23
45 0,001 100 30 0,001 15 100H x xP x C x x x x x x
,
0 100x
2
' 0,003 15()H x x
2
' 0 0,003 15 0 ()H x x
50 2x
(chọn)
Ta có:
0 100, 50 2 500 2 100, 100 400H H H
Do đó:
0;100
max 50 2 500 2 100H x H
Vậy nhà máy A nên sản xuất 70,7 tấn sản phẩm để lợi nhuận thu được là lớn nhất.
Câu 6: Có hai thùng I và II chứa các sản phẩm có khi lượng và nh dạng như nhau. Thùng I có 5 chính
phẩm 4 phế phẩm, thùng 2 có 6 chính phẩm 8 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm từ thùng I
sang thùng II. Sau đó, lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm từ thùng II để sử dụng. Xác suất lấy được chính phẩm
t thùng II là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Lời giải
Xét các biến cố
A
: “Lấy được một chính phẩm từ thùng I sang thùng II”
B
: “Lấy được một chính phẩm từ thùng II”
Khi đó:
5
9
PA
;
4
9
PA
;
7
15
P B A
;
62
15 5
P B A 
Theo công thức xác suất toàn phần, xác suất của biến cố
B
là:
5 7 4 2
. . . . 0.44
9 15 9 5
P B P A P B A P A P B A
Đáp án: 0,44

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 22 MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số 2
f (x)  3x 1 là 3 x A. 3
x C . B.
x C .
C. 6x C . D. 3
x x C . 3
Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a;b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b được tính theo công thức b b b a A. S f
 x dx. B. S f
 xdx . C. S   f
 xdx. D. S f  x dx. a a a b
Câu 3. Cô Hà thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được trồng ở một lâm trường ở bảng sau: Đường kính (cm) [40; 45) [45;50) [50;55) [55; 60) [60; 65) Tần số 5 20 18 7 3
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 25.
B. 30. C. 6. D. 69,8. x y z
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 3 2 d :  
. Vectơ nào dưới đây là một 2 5  3
vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u  1;3;  2 . B. u  2;5;3 . C. u  2;  5;3 . D. u  1;3; 2 . ax b
Câu 5: Cho hàm số y
c  0; ad bc  0 có đồ thị hàm số như cx d
hình vẽ dưới đây. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: A. y  1  B. x  1 C. x  1  D. y  1
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình log
3x 1  3 là 2    1  10 
A. (3; ) . B. ;3   . C. ( ;  3) . D. ;    .  3   3 
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 3y - 4z +5 = 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? ur uur uur uur
A. n = 3; 4;5 . B. n = 1;3; - 4 . C. n = 1;3; 4 . D. n = 3; - 4;5 . 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 4 ( )
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BA  SAD . B. BA  SAC . C. BA  SBC . D. BA  SCD . 32 x  1 
Câu 9. Nghiệm của phương trình x3  5   là  25  A. x  3  . B. x  5. C. x  5  . D. x  3.
Câu 10. Cấp số cộng u u  2
 và u  3 . Số hạng u của cấp số cộng là n  1 2 8 A. 33. B. -33. C. 5. D. 38.
Câu 11 . Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  (minh họa như hình bên).
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. AB BB  B A
   AC.
B. AB AA  AD AC .
C. AB AC AA  AC .
D. AB BC  C D    AC .
Câu 12. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. 2 . C. 2  . D. 3  .
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f x  x sin 2x .
a) f (0)  0; f ( )   .
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là f ' x 1 2cos 2x .  5
c) Nghiệm của phương trình f ' x  0 trên đoạn 0;  là và . 6 6  3
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0;  là  . 6 2
Câu 2. Xe buýt di chuyển với tốc độ 15 m/s khi đến gần một đoạn đường cao tốc. Sau khi tăng tốc với gia
tốc a = 1,5 m/s2, tốc độ của xe buýt thay đổi theo phương trình v(t) = at + 15.
a. Gia tốc của xe buýt là 2,5 m/s2.
b. Thời gian dễ xe buýt dạt vªn tốc 45 m/s là 20 giȃy.
c. Quãng đường đi được trong 20 giȃy là 600 m.
d. Sau 10 giȃy, vận tốc của xe buýt là 20 m/s.
Câu 3. Lớp 12A có 30 học sinh, trong đó có 17 bạn nữ còn lại là nam. Có 3 bạn tên Hiền, trong đó có 1
bạn nữ và 2 bạn nam. Thầy giáo gọi ngẫu nhiên 1 bạn lên bảng.
a) Xác suất để có tên Hiền là 1 . 10
b) Xác suất để bạn được gọi có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nữ là 3 . 17
c) Xác suất để bạn được gọi có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nam là 2 . 13
d) Nếu thầy giáo gọi 1 bạn có tên là Hiền lên bảng thì xác xuất để bạn đó là bạn nữ là 3 . 17
Câu 4. Trong không gian Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo mét), một ngọn hải đăng được đặt ở vị trí
I 17;20;45 . Biết rằng ngọn hải đăng đó được thiết kế với bán kính phủ sáng là 4km .
a) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới giữa bên trong và bên ngoài của vùng phủ sáng trên biển của hải đăng là 2 2 2
(x 17)  ( y  20)  (z  45)  16000000 .
b) Nếu người đi biển ở vị trí M 18;21;50 thì không nằm trong vùng phủ sóng từ ngọn hải đăng.
c) Nếu người đi biển ở vị trí N (4019; 21; 44) thì nằm trong vùng phủ sóng từ ngọn hải đăng.
d) Nếu hai người đi biển ở vị trí nằm trong vùng phủ sóng từ ngọn hải đăng thì khoảng cách giữa hai
người đó không quá 8 km.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC trong đó S ,
A AB, BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA  3 ,
AB  3 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC . (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Câu 2:
Một người đưa thư xuất phát từ bưu điện ở vị trí A, các điểm
cần phát thư nằm dọc các con dường cần đi qua. Biết rằng
người này phải đi trên mỗi con đường ít nhất một lần (để phát
được thư cho tất cả các điểm cần phát nằm dọc theo con
đường đó) và cuối cùng quay lại điểm xuất phát. Độ dài các
con đường như hình vẽ (đơn vị độ dài). Hỏi tổng quãng đường
người đưa thư có thể đi ngắn nhất có thể là bao nhiêu ?
Câu 3: Khi gắn hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét) vào một sân bay, mặt phẳng
(Oxy) trùng với mặt sân bay. Một máy bay bay theo đường thẳng từ vị trí (
A 5; 0; 5) ngang qua vị trí B(10; 1
0; 3) và tiếp đất tại vị trí M ( ; a ;
b 0). Giá trị của a b bằng bao nhiêu (viết kết quả dưới dạng số thập phân)?
Câu 4. Một chiếc cổng có hình dạng là một Parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng là AB  8 m.
Người ta treo một tấm phông hình chữ nhật có hai đỉnh M , N nằm trên Parabol và hai đỉnh P, Q nằm
trên mặt đất (như hình vẽ). Ở phần phía ngoài phông (phần không tô đen) người ta mua hoa để trang trí,
biết MN  4 m, MQ  6 m. Diện tích phần phía ngoài phông để trang trí hoa (phần không tô đen) là bao
nhiêu mét vuông? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 5. Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cho nhà máy B. Hai nhà máy thỏa thuận rằng,
hằng tháng A cung cấp cho B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của B (tối đa 100 tấn sản phẩm). Nếu
số lượng đặt hàng là x tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn sản phẩm là Px 2
 45  0,001x (triệu
đồng). Chi phí để A sản xuất x tấn sản phẩm trong một tháng là C x 100  30x triệu đồng (gồm 100
triệu đồng chi phí cố định và 30 triệu đồng cho mỗi tấn sản phẩm). Hỏi Nhà máy B đặt đơn hàng bao nhiêu
tấn thì nhà máy A thu được lợi nhuận lớn nhất? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 6: Có hai thùng I và II chứa các sản phẩm có khối lượng và hình dạng như nhau. Thùng I có 5 chính
phẩm và 4 phế phẩm, thùng 2 có 6 chính phẩm và 8 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm từ thùng I
sang thùng II. Sau đó, lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm từ thùng II để sử dụng. Xác suất lấy được chính phẩm
từ thùng II là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? ……HẾT….. HƯỚNG DẪN GIẢI
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số 2
f (x)  3x 1 là 3 x A. 3 x C B.
x C
C. 6x C D. 3
x x C 3 Lời giải Chọn D.  2x   3 3
1 dx x x  . C
Câu 2: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn a;b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b được tính theo công thức b b b a A. S f  x dx. B. S f  xdx .
C. S   f  xdx. D. S f  x dx. a a a b Lời giải Chọn A
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b b
được tính bởi công thức: S f  x dx. a
Câu 3. Cô Hà thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây xoan đào 6 năm tuổi được trồng ở một lâm trường ở bảng sau: Đường kính (cm) [40; 45) [45;50) [50;55) [55; 60) [60; 65) Tần số 5 20 18 7 3
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 25.
B. 30. C. 6. D. 69,8. Lời giải Chọn A
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 65  40  25( cm). x 1 y  3 z  2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Vectơ nào dưới đây là vectơ 2 5  3
chỉ phương của đường thẳng d
A. u  1;3;  2 . B. u  2;5;3. C. u  2;  5;3 . D. u  1;3;2 . Lời giải Chọn C
Dựa vào phương trình đường thẳng suy ra một vectơ chỉ phương của d là . ax b
Câu 5: Cho hàm số y
c  0; ad bc  0 có đồ thị hàm số như cx d
hình vẽ dưới đây. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: A. y  1  B. x  1 C. x  1  D. y  1 Lời giải Chọn D
HD: Dựa vào đồ thị hàm số ta có tiệm cận ngang là đường thẳng y  1
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình log
3x 1  3 là 2    1  10 
A. (3; ) . B. ;3   . C. ( ;  3) . D. ;    .  3   3  Lời giải Chọn A Điều kiện xác định:  Từ (1) => 
Kết hợp với điều kiện xác định =>
Vậy : Tập nghiệm của bất phương trình là: S  (3; )
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + 3y - 4z +5 = 0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng (P) ? ur uur uur uur
A. n = 3; 4;5 . B. n = 1;3; - 4 . C. n = 1;3; 4 . D. n = 3; - 4;5 . 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) Lời giải Chọn B uur
Dựa vào phương trình đường thẳng suy ra một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n = 1;3;- 4 2 ( )
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. BA  SAD .
B. BA  SAC .
C. BA  SBC .
D. BA  SCD . Lời Giải Chọn A Ta có:
BA SA (do SA ABCD )
BA AD (do ABCD là hình vuông)
BASAD . 32 x  1 
Câu 9. Nghiệm của phương trình x3  5   là  25  A. x  3  . B. x  5. C. x  5  . D. x  3. Lời giải Chọn D 32 x  1  x3 2  32xx3  5  5  5  6
  4x x  3  x  3   .  25 
Câu 10. Cấp số cộng u u  2
 và u  3 . Số hạng u của cấp số cộng là n  1 2 8 A. 33. B. -33. C. 5. D. 38. Lời giải Chọn A
Công thức tổng quát của cấp số cộng u là: u u n 1 d , trong đó d là công sai của cấp số cộng. n 1   n  Từ u  2
 và u  3 , ta có d u u  3 2  5 . 1 2 2 1
Do đó, u u  7d  2   7.5  33 . 8 1
Câu 11 . Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  (minh họa như hình bên).
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. AB BB  B A
   AC.
B. AB AA  AD AC .
C. AB AC AA  AC .
D. AB BC  C D    AC . Lời giải Chọn B
Theo quy tắc hình hộp ta có AB AA  AD AC
Câu 12. Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. 2 . C. 2  . D. 3  . Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số đã cho là y  2.
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f x  x sin 2x .
a) f (0)  0; f ( )   .
b) Đạo hàm của hàm số đã cho là '
f x 1 2cos 2x .  5
c) Nghiệm của phương trình '
f x  0 trên đoạn 0;  là và . 6 6  3
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 0;  là  . 6 2 Lời giải
a) f 0  0  sin 2.0  0 và f      sin 2   . Đúng.
b) Đạo hàm của f x  x sin 2x f x 1 2cos2x . Sai.     
c) f  x 1 2cos 2x khi đó f
1 2cos 2 1 2cos  0   và  6  6 3  5  5 5  5 f   1 2cos 2 1 2cos  0   , suy ra x  và x
là nghiệm của phương trình  6  6 3 6 6
f  x  0 trên đoạn 0; . Đúng.  5
d) f x  x sin 2x , f  x 1 2cos 2x có nghiệm x  , 0;  6 6         Ta có: f    f   3 5 5 3 0 0;  ; f   ; f       .  6  6 2  6  6 2 
Do đó, giá trị nhỏ nhất của 3
f x trên đoạn 0;  là  . Đúng. 6 2
Câu 2. Xe buýt di chuyển với tốc độ 15 m/s khi đến gần một đoạn đường cao tốc. Sau khi tăng tốc với gia
tốc a = 1,5 m/s2, tốc độ của xe buýt thay đổi theo phương trình v(t) = at + 15.
a. Gia tốc của xe buýt là 2,5 m/s2.
b. Thời gian dễ xe buýt dạt vªn tốc 45 m/s là 20 giȃy.
c. Quãng đường đi được trong 20 giȃy là 600 m.
d. Sau 10 giȃy, vận tốc của xe buýt là 20 m/s. Lời giải
a. Gia tốc của xe buýt là 1,5 m/s2. Sai.
b. Ta có v(t) = 45 ⇔ 1,5t + 15 = 45 ⇔ t = 20 giȃy. Đúng. 20
c. Quãng đường đi được trong 20 giȃy là s(20) 
(1, 5t 15)dt  600 (m)  . Đúng. 0
d. Ta có v(10) = 1,5 · 10 + 15 = 30 m/s2. Sai.
Câu 3. Lớp 12A có 30 học sinh, trong đó có 17 bạn nữ còn lại là nam. Có 3 bạn tên Hiền, trong đó có 1
bạn nữ và 2 bạn nam. Thầy giáo gọi ngẫu nhiên 1 bạn lên bảng.
a) Xác suất để có tên Hiền là 1 . 10
b) Xác suất để bạn được gọi có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nữ là 3 . 17
c) Xác suất để bạn được gọi có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nam là 2 . 13
d) Nếu thầy giáo gọi 1 bạn có tên là Hiền lên bảng thì xác xuất để bạn đó là bạn nữ là 3 . 17 Lời giải
a) Xác suất để thầy giáo gọi bạn đó lên bảng có tên Hiền là
Gọi A là biến cố “tên là Hiền”
Gọi B là biến cố “nữ”.
Xác suất để học sinh được gọi có tên là Hiền là: P A 3 1   . Đúng 30 10
b) Xác suất để thầy giáo gọi bạn đó lên bảng có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nữ là PA| B Ta có: P B 17  30
P A B 1  30 1 P A B Do đó: 1 P A B   30 |    . sai P B 17 17 30
c) Gọi C là biến cố “nam”.
Xác suất để thầy giáo gọi bạn đó lên bảng có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nam là PA| C Ta có: P C  13  30
P A C  2  30 2 P A C Do đó: 2 P A C    30 |    . Đúng P C  13 13 30
d) Nếu thầy giáo gọi 1 bạn có tên là Hiền lên bảng thì xác xuất để bạn đó là bạn nữ là PB | A 1  P B AP A B 1 30 |    . sai P A 3 3 30
Câu 4. Trong không gian Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo mét), một ngọn hải đăng được đặt ở vị trí
I 17;20;45 . Biết rằng ngọn hải đăng đó được thiết kế với bán kính phủ sáng là 4km .
a) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới giữa bên trong và bên ngoài của vùng phủ sáng trên biển của hải đăng là 2 2 2
(x 17)  ( y  20)  (z  45)  16000000 .
b) Nếu người đi biển ở vị trí M 18;21;50 thì không nằm trong vùng phủ sóng từ ngọn hải đăng.
c) Nếu người đi biển ở vị trí N (4019; 21; 44) thì nằm trong vùng phủ sóng từ ngọn hải đăng.
d) Nếu hai người đi biển ở vị trí nằm trong vùng phủ sóng từ ngọn hải đăng thì khoảng cách giữa hai
người đó không quá 8 km. Lời giải
a) Phương trình mặt cầu tâm I (17;20;45) bán kính R  4km  4000m 2 2 2
(x 17)  ( y  20)  (z  45)  16000000 suy ra mệnh đề đúng. b) 2 2 2
IM  (18 17)  (21 20)  (50  45)  27  4000 . Suy ra người ở vị trí điểm M nằm trong
vùng phủ sóng từ ngọn hải đăng. Suy ra mệnh đề sai c) 2 2 2
IN  (4019 17)  (21 20)  (44  45)  16016006  4000 . Suy ra người ở vị trí điểm N
không nằm trong vùng phủ sóng từ ngọn hải đăng. Suy ra mệnh đề sai.
d) Nếu hai người đi biển ở vị trí A và B đều nằm trong vùng phủ sóng từ ngọn hải đăng thì ta có: IA  4000 
. Suy ra: IAIB  8000 IB  4000
Mặt khác: AB IA IB . Suy ra: AB  8000
Vậy: khoảng cách hai người đó là AB không vượt quá 8000m hay 8km.
Suy ra mệnh đề đúng.
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC trong đó S ,
A AB, BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA  3 ,
AB  3 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC  . Lời giải Kẻ AH SB. BC SA Ta có: 
BC  SAB  BC AH . BC AB
Suy ra AH  SBC  d  ;
A SBC   AH .
Trong tam giác vuông SAB ta có: 1 1 1   . SA AB 6  AH   1, 22 . 2 2 2 AH SA AB 2 2  2 SA AB Câu 2:
Một người đưa thư xuất phát từ bưu điện ở vị trí A, các điểm
cần phát thư nằm dọc các con dường cần đi qua. Biết rằng
người này phải đi trên mỗi con đường ít nhất một lần (để phát
được thư cho tất cả các điểm cần phát nằm dọc theo con
đường đó) và cuối cùng quay lại điểm xuất phát. Độ dài các
con đường như hình vẽ (đơn vị độ dài). Hỏi tổng quãng đường
người đưa thư có thể đi ngắn nhất có thể là bao nhiêu ? Lời giải
Theo sơ đồ đường đi thấy có 2 đỉnh bậc lẻ là A và D nên có thể tìm được một đường đi Euler từ A đến D
(đường này đi qua mỗi cạnh đúng một lần).
Một đường Euler từ A đến D là: AEABEDBCD và độ dài của nó là 6+7+8+10+9+4+5+2= 51
Đường đi ngắn nhất từ D đến A là DBA và có độ dài là: 4+8 = 12
Vậy tổng quãng đường đưa thư có thể đi ngắn nhất là 51 +12 = 63
Câu 3: Khi gắn hệ tọa độ Oxyz (đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét) vào một sân bay, mặt phẳng
(Oxy) trùng với mặt sân bay. Một máy bay bay theo đường thẳng từ vị trí (
A 5; 0; 5) ngang qua vị trí B(10; 1
0; 3) và tiếp đất tại vị trí M ( ; a ;
b 0). Giá trị của a b bằng bao nhiêu (viết kết quả dưới dạng số thập phân)? Lời giải  
Phương trình đường thẳng x 5 y z 5 AB là:  
. Vì M thuộc AB nên tồn tại số thực t sao cho 5 10 2  5 M (5t  5; 1 0t; 2
t  5). Ngoài ra, M thuộc mặt phẳng (Oxy) nên 2
t  5  0  t  . Suy ra 2
M (17, 5; 25; 0). Vậy a b  17,5  25  42,5.
Câu 4. Một chiếc cổng có hình dạng là một Parabol có khoảng cách giữa hai chân cổng là AB  8 m.
Người ta treo một tấm phông hình chữ nhật có hai đỉnh M , N nằm trên Parabol và hai đỉnh P, Q nằm
trên mặt đất (như hình vẽ). Ở phần phía ngoài phông (phần không tô đen) người ta mua hoa để trang trí,
biết MN  4 m, MQ  6 m. Diện tích phần phía ngoài phông để trang trí hoa (phần không tô đen) là bao
nhiêu mét vuông? (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười) Lời giải:
Diện tích của phần phía ngoài phông (phần không tô đen) bằng diện tích hình giới hạn bởi parabol trừ đi
diện tích phông hình chữ nhật MNPQ
Diện tích của hình chữ nhật là: 2 4  6  24m .
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
Parabol đối xứng qua Oy nên có dạng P 2 : y ax  .
c Vì  P đi qua B4;0 và N 2;6 nên P 1 2 : y   x  8. 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và trục Ox là 4  1  128 2 2 S  2
x  8 dx  m .    2  3 0
Diện tích phần phía ngoài phông để trang trí hoa là 128 56 2
S S S   24   18,7 m . 1 MNPQ 3 3
Câu 5. Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cho nhà máy B. Hai nhà máy thỏa thuận rằng,
hằng tháng A cung cấp cho B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của B (tối đa 100 tấn sản phẩm). Nếu
số lượng đặt hàng là x tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn sản phẩm là Px 2
 45  0,001x (triệu
đồng). Chi phí để A sản xuất x tấn sản phẩm trong một tháng là C x 100  30x triệu đồng (gồm 100
triệu đồng chi phí cố định và 30 triệu đồng cho mỗi tấn sản phẩm). Hỏi Nhà máy B đặt đơn hàng bao nhiêu
tấn thì nhà máy A thu được lợi nhuận lớn nhất? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Lời giải
Lợi nhuận của nhà máy A khi sản xuất x tấn sản phẩm là:
H x  xP x  C x  x  2  x     x 3 45 0, 001 100 30  0
 ,001x 15x 100 , 0  x 100 2 H '(x)  0  ,003x 1  5 2
H '(x)  0  0
 ,003x 15  0  x  50 2 (chọn) Ta có: H 0  1
 00, H 50 2  500 2 100, H 100  400
Do đó: max H x  H 50 2  500 2 100 0;10  0
Vậy nhà máy A nên sản xuất 70,7 tấn sản phẩm để lợi nhuận thu được là lớn nhất.
Câu 6: Có hai thùng I và II chứa các sản phẩm có khối lượng và hình dạng như nhau. Thùng I có 5 chính
phẩm và 4 phế phẩm, thùng 2 có 6 chính phẩm và 8 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm từ thùng I
sang thùng II. Sau đó, lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm từ thùng II để sử dụng. Xác suất lấy được chính phẩm
từ thùng II là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Lời giải Xét các biến cố
A : “Lấy được một chính phẩm từ thùng I sang thùng II”
B : “Lấy được một chính phẩm từ thùng II”
Khi đó: P A 5
 ; P A 4
 ; PB A 7  ; P B A 6 2   9 9 15 15 5
Theo công thức xác suất toàn phần, xác suất của biến cố B là:
P B  P AP B A  P AP B A 5 7 4 2 . .  .  .  0.44 9 15 9 5 Đáp án: 0,44
Document Outline

  • b. Ta có v(t) = 45 ⇔ 1,5t + 15 = 45 ⇔ t = 20 giȃy. Đúng.