PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ 26
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
t sinh chỉ chọn mt phương án.
Câu 1. Cho cấp số cng
n
u
với số hạng đầu
1
6u 
công sai
4.d
Tính tổng
S
của 14 số hạng
đầu tiên của cấp số cộng đó.
A.
46S
. B.
. C.
644S
. D.
280S
.
Câu 2. Nghiệm của phương trình
16
1
log 5
2
x 
là:
A.
3
. B.
1
. C.
3
. D.
27
.
Câu 3. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Tính xác xuất để hai lần tung đều xuất
hiện mặt ngửa.'
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
1
8
. D.
3
4
.
Câu 4. Một học sinh tô ngẫu nhiên
5
câu trắc nghiệm. Xác suất để hc sinh đó tô sai cả
5
câu bằng
A.
15
1024
. B.
3
4
. C.
243
1024
. D.
1
1024
.
Câu 5. Tim cận ngang của đồ thị hàm số
23
1
x
y
x
A.
1y
. B.
2y
. C.
1x
. D.
2x
.
Câu 6. Đường cong cho trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đậy?
x
y
1
-1
3
-2
-1
2
O
1
A.
3
21y x x
. B.
3
31y x x
. C.
3
2 6 1y x x
. D.
3
31y x x
.
Câu 7. Cho hàm số
2025
2024f x x
. Khng định o sau đây đúng?
A.
2026
d 2026 2024f x x x x C
. B.
2026
d 2024
2026
x
f x x x C
.
C.
2024
d 2025f x x x C
. D.
2026
d 2024
2026
x
f x x C
.
Câu 8. Biết
2
1
d2f x x
2
1
d6g x x
, khi đó
2
1
df x g x x


bằng
A.
8
. B.
4
. C.
4
. D.
8
.
Câu 9. Một ngườing nhân của mt nông trường thống kê lại đường kính thân gỗ của mt số cây keo lá
tràm 7 năm tuổi được trồng ở mt lâm trường ở bảng mẫu số liệu ghép nhóm sau
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm bằng
A.
25cm
. B.
5cm
. C.
20cm
. D.
10cm
.
Câu 10.Khối lượng các túi đường được đóng gói (đơn vị là
kg
) được thống kê ở bảng sau.
Khi lượng
(
kg
)
1,5;1,7
1,7;1,9
1,9;2,1
2,1;2,3
2,3;2,5
Số túi đường
3
5
23
5
4
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần nhất với kết quả nào sau đây.
A.
0,05
. B.
0,07
. C.
0,08
. D.
0.09
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ
0; 0; 0O
và có vectơ pháp
tuyến là
6; 3; 2n 
thì phương trình của
A.
6 3 2 0x y z
. B.
6 3 2 0x y z
. C.
6 3 2 0x y z
. D.
6 3 2 0x y z
.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, trong các mặt cầu dưới đây, mặt cầu nào có bán kính
2R
?
A.
2 2 2
: 4 2 2 3 0S x y z x y z
. B.
2 2 2
: 4 2 2 10 0S x y z x y z
.
C.
2 2 2
: 4 2 2 2 0S x y z x y z
. D.
2 2 2
: 4 2 2 5 0S x y z x y z
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
32
32y f x x x
có đồ thị như hình bên dưới
a) Hàm số
fx
đồng biến trên khoảng
;2
.
b) Hàm số
fx
đạt cực tiểu tại
2x
.
c) Đ thị hàm số
fx
hai điểm cực trị thuộc đường thẳng
22yx
.
d) Có 1 giá tr nguyên m để phương trình
32
3 2 2 0x x m
có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 2. Cho parapol
2
:P y x
và đường thẳng
:2d y x
a) Đường thẳng
d
cắt parabol
P
tại hai điểm hoành độ
0x
2x
.
b) Din tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
d
và parabol
P
4
3
c) ng thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol
P
và đường
thẳng
d
quay xung quanh trục
Ox
là:
2
42
0
2V x x dx

d) Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol
P
và đường thẳng
d
quay xung
quanh trục
Ox
là
64
15
Câu 3. Hình minh họa sơ đồ một ngôi nhà trong hệ trục tọa đ
Oxyz
, trong đó nền nhà, bốn bức tường và
hai mái nhà đều là hình chữ nhật.
a) Tọa đcủa đim
5;0;0A
.
b) Tọa độ của đim
0;5;3H
.
c) Góc nhị diện có cạnh là đường thẳng
FG
, hai mặt lần lượt
FGQP
FGHE
gọi c dốc
của mái nhà. Số đo của góc dốc của mái nhà bằng
26,6
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười của độ).
d) Chiều cao của ngôi nhà là 4 ( tính từ sàn nhà đến điểm cao nhất trên mái nhà ).
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
( đơn vị trên mi trục tính theo mét ), một ngọn hi đăng được đặt ở vị t
17;20;45I
. Biết rằng ngọn hải đăng đó được thiết kế với bán kính phủ sáng là
4 km
.
a) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sáng trên biển của hải đăng là:
2 2 2 2
( 17) ( 20) ( 45) 4000 . x y z
b) Nếu người đi biển ở vị trí
18;21;50M
thì không thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng.
c) Nếu người đi biển ở vị trí
4019;21;44N
t thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng.
d) Nếu hai người đi bin ở vị t thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng t khoảng cách gia hai
người đó không quá
8 km
.
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một đoàn cứu trợ lũ lụt đang vị trí
A
của mt tỉnh miền trung muốn đến
C
để tiếp tế lương
thực thuốc men. Để đi đến
,C
đoàn cứu trợ phải chèo thuyền t
A
đến vị trí
D
vi vận tốc
4 / ,km h
rồi đi bộ đến vị trí
C
với vận tốc
6/km h
. Biết
A
cách
B
mt khoảng
5km
,
B
cách
C
mt
khoảng
7km
(hình vẽ). Gọi
0
D
là vị t để đoàn cứu trợ đi đến xã
C
nhanh nhất. Tính
0
100 5 ?S AD
Câu 2. Một cái trống trường có bán kính các đáy
30cm
, thiết diện vuông góc với trục và cách đều
hai đáy din tích
2
1600 cm
, chiều dài của trống là
1m
. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt
xung quanh của trống là các đường Parabol. Gọi
V
thể tích của cái trống. Tính
10 ?V
parabol
1m
40cm
30
30cm
.
Câu 3. Truờng THPT A hc sinh tham gia câu lạc b âm nhạc, trong số học sinh đó có học
sinh biết chơi đàn guitar. Ngoài ra, có số học sinh không tham gia câu lạc b âm nhạc cũng biết chơi
đàn guitar. Chn ngẫu nhiên 1 hc sinh của trường. Giả sử học sinh đó biết chơi đàn guitar. Xác suất chọn
được hc sinh thuộc câu lạc bộ âm nhạc là bao nhiêu?
Câu 4. Một căn bệnh 1% dân số mc phải. Một phương pp chuẩn đoán được pt trin t lệ
chính xác 99%. Với những người bị bệnh, phương pháp này sẽ đưa ra kết quả dương tính 99% số
trường hợp. Với người không mc bệnh, phương pháp này ng chuẩn đoán đúng 99 trong 100 trường
hợp. Nếu mt người kiểm tra kết quả là dương tính (bị bệnh), xác suất để người đó thực sự bị bệnh
bao nhiêu?
u 5. Cho hình cp
,SAB CD
ABCD
hình vuông cnh
4
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy.
c giữa
SC
ABCD
60
. Thể tích khối chóp
SABCD
3
a
b
. Hãy tính g trị ca biểu
thức
P a b
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
cho tdin đều
.A BCD
cạnh bằng
6
. Chọn hệ trục toạ độ
Oxyz
như
hình vẽ.
Phương trình mặt cầu nội tiếp tứ din có dạng
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
x a y b z c R- + - + - =
. Hãy tính giá trị của
biểu thức
2 2 2 2
P a b c R
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN
PHẦN I
(Mỗi câu trả li đúng t sinh được
0,25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
D
B
A
C
B
D
B
B
C
A
D
C
PHẦN II
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hi được
0,25
điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hi được
0,50
điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu
1:
Câu
2:
Câu
3:
Câu
4:
a) S
a) Đ
a) S
a) Đ
b) Đ
b) Đ
b) S
b) S
c) Đ
c) S
c) S
c) S
d) Đ
d) S
d) S
d) Đ
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh Được
0,5
Điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Chn
1500
4
252
0,68
0,5
70
6
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
t sinh chỉ chọn mt phương án.
Câu 1.[MĐ2] Cho cấp số cng
n
u
với số hạng đầu
1
6u 
công sai
4.d
Tính tổng
S
của 14 số
hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
A.
46S
. B.
. C.
644S
. D.
280S
.
Lời giải
Chọn D
Tổng
n
số hạng đầu tiên của mt cấp số cộng là
1
21
2
n
u n d n
S



.
Vậy
2 6 14 1 4 14
280
2
S



.
Câu 2. [MĐ1] Nghiệm của phương trình
16
1
log 5
2
x 
là:
A.
3
. B.
1
. C.
3
. D.
27
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
1
2
5 16x 
. Suy ra
1x 
.
Câu 3.[MĐ1] Tung mt đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Tính xác xuất để hai lần tung đều
xuất hiện mặt ngửa.'
A.
1
4
. B.
1
2
. C.
1
8
. D.
3
4
.
Lời giải
Chọn A
Gọi không gian mẫu là
W
ta có
2.2 4n
.Gọi
A
là biến cố “Cả hai lần tung đều xuất hin mặt
ngửa. Khi đó
1A NN n A
.Vậy xác suất của biến cố
A
là:
1
P
4
nA
A
n

.
Câu 4.[MĐ1] Một học sinh ngẫu nhiên
5
câu trắc nghim. Xác suất để hc sinh đó tô sai cả
5
câu
bằng
A.
15
1024
. B.
3
4
. C.
243
1024
. D.
1
1024
.
Lời giải
Chọn C
Xác suất tô sai
1
câu là
3
4
; Vậy Xác suất để học sinh đó tô sai cả
5
câu
5
3 243
4 1024



.
Câu 5.[MĐ1] Tim cận ngang của đồ thịm số
23
1
x
y
x
A.
1y
. B.
2y
. C.
1x
. D.
2x
.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định của hàm số là:
{}
\1D = ¡
.Ta có
2 3 2 3
lim lim 2; lim lim 2
11
x x x x
xx
yy
xx
   


.
Vậy đồ thị của hàm số có tim cận ngang đường thẳng
2y
.
Câu 6.[MĐ1] Đường cong cho trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đậy?
x
y
1
-1
3
-2
-1
2
O
1
A.
3
21y x x
. B.
3
31y x x
. C.
3
2 6 1y x x
. D.
3
31y x x
.
Lời giải
Chọn D
Giả sử đường cong hình bên là đồ thị của hàm số:
32
0y ax bx cx d a
.
Từ đồ th hàm số ta thấy
0a
nên loại A B
Đồ thị hàm số có hai đim cực trị:
1;3
1; 1
nên chọn D
Câu 7. [MĐ1] Cho hàm số
2025
2024f x x
. Khng định o sau đây đúng?
A.
2026
d 2026 2024f x x x x C
. B.
2026
d 2024
2026
x
f x x x C
.
C.
2024
d 2025f x x x C
. D.
2026
d 2024
2026
x
f x x C
.
Lời giải
Chọn B
2026
2025
2024 d 2024
2026
x
x x x C
Câu 8.[MĐ1] Biết
2
1
d2f x x
2
1
d6g x x
, khi đó
2
1
df x g x x


bằng
A.
8
. B.
4
. C.
4
. D.
8
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 2 2
1 1 1
d d d 2 6 4f x g x x f x x g x x


.
Câu 9.[MĐ1] Một ngườing nhân của một nông trường thống kê lại đường kính thân gỗ của mt số cây
keo lá tràm 7 năm tuổi được trồng ở mt lâm trường ở bảng mẫu số liệu ghép nhóm sau
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm bằng
A.
25cm
. B.
5cm
. C.
20cm
. D.
10cm
.
Lời giải
Chọn A
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
Câu 10.[MĐ1] Khối lượng các túi đường được đóng gói (đơn vị
kg
) được thống kê ở bảng sau.
Khi lượng
(
kg
)
1,5;1,7
1,7;1,9
1,9;2,1
2,1;2,3
2,3;2,5
Số túi đường
3
5
23
5
4
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần nhất với kết quả nào sau đây.
A.
0,05
. B.
0,07
. C.
0,08
. D.
0.09
.
Lời giải
Chọn A
Khi lượng trung bình của 40 túi đường là.
1
3.1,6 5.1,8 23.2 5.2,2 4.2,4 2
40
x kg
Phương sai của mẫu số liệu gp nhóm tn là.
2
s
2 2 2 2 2
1
3.(1,6 2) 5.(1,8 2) 23.(2 2) 5.(2,2 2) 4.(2,4 2) 0,04
40
Câu 11.[MĐ1] Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
đi qua gốc tọa độ
0; 0; 0O
và có vectơ
pháp tuyến là
6; 3; 2n 
thì phương trình của
A.
6 3 2 0x y z
. B.
6 3 2 0x y z
. C.
6 3 2 0x y z
. D.
6 3 2 0x y z
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình của
là:
6 0 3 0 2 0 0x y z
6 3 2 0x y z
.
Câu 12.[MĐ2] Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, trong các mặt cầu dưới đây, mặt cầu nào có bán
kính
2R
?
A.
2 2 2
: 4 2 2 3 0S x y z x y z
. B.
2 2 2
: 4 2 2 10 0S x y z x y z
.
C.
2 2 2
: 4 2 2 2 0S x y z x y z
. D.
2 2 2
: 4 2 2 5 0S x y z x y z
.
Lời giải
Chọn C
Ta có mặt cầu
2 2 2
: 2 2 2 0S x y z ax by cz d
có bán kính
2 2 2
R a b c d
Trong đáp án C ta có:
2 2 2
2
1
42
1
2
a
b
R a b c d
c
d


.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) ở mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số
32
32y f x x x
có đồ th như hình bên dưới
Mệnh đề nào sau đây đúng, mnh đề nào sau đây sai?
a) m số
fx
đồng biến trên khoảng
;2
.
b) Hàm số
fx
đạt cực tiểu tại
2x
.
c) Đồ thị hàm số
fx
hai điểm cực trị thuộc đường thẳng
22yx
.
d) Có 1 giá tr nguyên m để phương trình
32
3 2 2 0x x m
3 nghiệm phân biệt.
Lời giải
a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
Cho hàm số
32
32y f x x x
đồ thị như hình bên dưới
Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:
a. Hàm số
fx
đồng biến trên khoảng
;2
. Là phát biểu sai
quan sát đồ thị hàm số ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng
;0
2;
.
b. Hàm số
fx
đạt cực tiểu tại
2x
. Là phát biểu đúng
quan sát đồ th hàm số trên ta thấy đim cực tiu của đồ thị hàm số là
2; 2
c. Đồ thị hàm số
fx
hai điểm cực trị thuộc đường thẳng
22yx
. Là phát biểu đúng .
thay toạ độ của 2 điểm cực tr
0;2
2; 2
o phương trình đưng thẳng trên ta thấy đúng. Nên 2
điểm cực trị của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng
22yx
.
d. 1 giá trị nguyên m để phương trình
32
3 2 2 0x x m
3 nghiệm phân biệt. Là phát biểu đúng.
số nghiệm của phương trình
32
3 2 2 0x x m
(1) được viết lại
32
3 2 2x x m
là số giao điểm
của hai đồ thị hàm số
32
32y x x
và đường thẳng
2ym
.
Để phương trình (1) có 3 nghiệm. Theo đồ thị hàm số trên t đường thẳng
2ym
(song song với trục
Ox
) cắt đồ thị hàm số
y f x
tại 3 đim phân biệt khi
2 2 2 1 1mm
;
0mm
. Vậy
1 giá trị nguyên m thoả mãn yêu cầu đề.
Câu 2. Cho parapol
2
:P y x
và đường thẳng
:2d y x
Mệnh đề nào sau đây đúng, mệnh đề nào sau
đây sai?
a) Đường thẳng
d
cắt parabol
P
tại hai điểm hoành độ
0x
2x
.
b) Din tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
d
và parabol
P
4
3
c) ng thức tính thể tích của khi tn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol
P
và đường
thẳng
d
quay xung quanh trục
Ox
là:
2
42
0
2V x x dx

d) Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol
P
và đường thẳng
d
quay xung
quanh trục
Ox
là
64
15
Lời giải
Chọn a) Đúng | b) Đúng | c) Sai | d) đúng.
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị:
2
0
2
2
x
xx
x

. Suy ra mnh đề đúng
b) Din tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
d
và parabol
P
:
2
2
0
4
2
3
S x x dx
.Suy ra
mệnh đề đúng
c) ng thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol
P
và đường
thẳng
d
quay xung quanh trục
Ox
là:
22
2
2
2 2 4
00
24V x x dx x x dx


. Suy ra mệnh đề sai
d)
22
2
2
2 2 4
00
64
24
15
V x x dx x x dx


. Suy ra mệnh đề đúng
Câu 3: Hình minh họa sơ đồ mt ngôi nhà trong hệ trục tọa đ
Oxyz
, trong đó nền nhà, bốn bức tường và
hai mái nhà đều là hình chữ nhật.
a) Tọa độ của các điểm
5;0;0A
.
b) Tọa đ của các đim
0;5;3H
.
c) Góc nhị diện có cạnh đường thẳng
FG
, hai mặt lần lượt là
FGQP
FGHE
gọi c dốc
của mái nhà. Số đo của góc dốc của mái nhà bằng
26,6
(làm tròn kết quả đến hàng phần mười của độ).
d) Chiều cao của ni nhà là 4( tính từ sàn nhà đến điểm cao nhất trên mái nhà ).
Lời giải
Chọn a) Sai | b) Đúng | c) Đúng | d) Đúng.
a) Sai: Vì nền nhà là hình chữ nhật nên tứ giác
OABC
là hình chữ nhật, suy ra
4,
A B C B
x x y y
5.
Do
A
nằm trên trục
Ox
nên tọa độ điểm
A
là
4;0;0
.
b) Đúng: Tường nhà là hình chữ nhật, suy ra
5, 3
H C H E
y y z z
. Do
H
nằm trên mặt phẳng
Oyz
nên ta độ đim
H
là
0;5;3
.
c) Đúng: Để tính góc dốc của mái nhà, ta đi tính số đo góc nhị diện có cạnh là đường thẳng
FG
, hai mặt
phẳng lần lượt là
FGQP
FGHE
. Do mặt phẳng
Ozx
vuông góc với hai mặt phẳng
FGQP
FGHE
nên góc
PFE
là góc phẳng nhị diện ứng với góc nhị diện đó.
Ta có
2;0;1 , 4;0;0FP FE
.
Suy ra
2 2 2 2 2 2
2 4 0 0 1 0
25
cos cos ,
5
( 2) 0 1 ( 4) 0 0
FP FE
PFE FP FE
FP FE
Do đó,
26PFE
,. Vậy góc dốc của mái nhà khoảng
26,6
.
d) Đúng: Chiều cao bằng cao độ của đim
P
suy ra
4h
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
( đơn vị trên mi trục tính theo mét ), mt ngọn hải đăng được đặt ở vị trí
17;20;45I
. Biết rằng ngọn hải đăng đó được thiết kế với bán kính phủ sáng là
4 km
.
a) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sáng trên biển của hải đăng là:
2 2 2 2
( 17) ( 20) ( 45) 4000 . x y z
b) Nếu người đi biển ở vị trí
18;21;50M
thì không thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng.
c) Nếu người đi biển ở vị trí
4019;21;44N
t thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng.
d) Nếu hai người đi bin ở vị t thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng t khoảng cách gia hai
người đó không quá
8 km
.
Lời giải
Ý
a)
b)
c)
d)
Kết quả
Đ
S
S
Đ
a) Do phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sáng trên biển của hải đăng là:
2 2 2 2
( 17) ( 20) ( 45) 4000x y z
suy ra đúng.
b) Do ta có:
2 2 2
(18 17) (21 20) (50 45) 27 4000IM
nên nời đi biển ở vị trí
(18;21;50)M
có thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng suy ra sai.
c) Do ta có:
2 2 2
(4019 17) (21 20) (44 45) 4002 4000IN
nên nời đi biển ở vị trí
(4019;21;44)N
không thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng suy ra sai.
d) Do đường kính của mặt cầu trên bng
8000 m
hay
8 km
nên hai người đi biển ở vị trí có thể nhìn thấy
được ánhng từ ngn hải đăng t khoảng cách giữa hai người đó không quá
8 km
suy ra đúng.
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. [MĐ4] Một đoàn cứu tr lũ lụt đang ở vị trí
A
của mt tnh miền trung muốn đến
C
để tiếp tế
lương thực thuốc men. Để đi đến
,C
đoàn cứu trợ phải chèo thuyn từ
A
đến vị trí
D
với vận tc
4 / ,km h
rồi đi bộ đến vị trí
C
với vận tốc
6/km h
. Biết
A
cách
B
mt khoảng
5km
,
B
cách
C
mt
khoảng
7km
(hình vẽ). Gọi
0
D
là vị t để đoàn cứu trợ đi đến xã
C
nhanh nhất. Tính
0
100 5 ?S AD
Trả lời: ………………..
Lời giải
Đáp án:
1500.S
Đặt
AD x km
,
0x
. Ta có
2 2 2
25 5BD AD AB x x
;
2
7 25CD BC BD x
Thời gian đi từ A đến C là:
2
7 25
4 6 4 6
AD DC x x
Tx

2
22
1 2 3 25 2
4
12 25 12 25
x x x
Tx
xx

.
2
0 3 25 2 3 5T x x x x
Bảng biến thiên
Do đó
5;
14 5 5
min 3 5
12
x
T x T


;Vậy
0
3 5 1500.AD km S
Câu 2. [MĐ4] Một cái trống trường có bán kính các đáy
30cm
, thiết diện vng góc với trục và cách
đều
hai đáy din tích
2
1600 cm
, chiều dài của trống là
1m
. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt
xung quanh của trống là các đường Parabol. Gọi
V
thể tích của cái trống. Tính
10 ?V
parabol
1m
40cm
30
30cm
.
Trả li:……………..
Lời giải
Đáp án:
4252
.
Ta có chn hệ trục
Oxy
như hình vẽ.
.
Thiết din vuông góc với trục và cách đều hai đáy nh tròn.
bán kính
r
có din tích
2
1600 cm
, nên:
2
1600 40r r cm

.
Ta có: Parabol đỉnh
0;40I
và qua
50;30A
.Nên có phương trình
2
1
40
250
yx
.
Thể tích của trống là:
2
50
2 3 3
50
1 406000
40 . 425,2 425,2
250 3
V x dx cm dm




.
Vậy
10 4252.V
Câu 3. [MĐ3] Truờng THPT A có học sinh tham gia câu lạc bộ âm nhạc, trong số học sinh đó
học sinh biết chơi đàn guitar. Ngoài ra, số học sinh không tham gia câu lạc bộ âm nhạc
cũng biết chơi đàn guitar. Chn ngẫu nhiên 1 học sinh của trường. Giả sử học sinh đó biết chơi đàn guitar.
Xác suất chọn được hc sinh thuộc câu lạc bộ âm nhạc là bao nhiêu?
Trả lời: ………………..
Lời giải
Trả lời:
0,68
Xét các biến cố:
A
: "Chn được học sinh thuộc câu lạc bộ âm nhạc";
B
: “Chn được học sinh biết chơi đàn guitar”.
Khi đó,
0,2; 0,8; | 0,85; | 0,1P A P A P B A P B A
.
Theo công thức xác suất toàn phn ta có:
. | . | 0,2.0,85 0,8.0,1 0,25P B P A P B A P A P B A
.
Theo công thức Bayes, xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ âm nhạc, biết học sinh đó chơi được
đàn guitar, là:
.\
0,2.0,85
| 0,68
0,25
P A P B A
P A B
PB
.
y
x
Câu 4. [MĐ3] Một căn bệnh có 1% dân số mắc phải. Một phương pháp chuẩn đoán được phát triển có t
lệ chính xác là 99%. Với nhng người bị bệnh, phương pháp này sẽ đưa ra kết quả dương tính 99% số
trường hợp. Với người không mc bệnh, phương pháp này ng chuẩn đoán đúng 99 trong 100 trường
hợp. Nếu mt người kiểm tra kết quả là dương tính (bị bệnh), xác suất để người đó thực sự bị bệnh
bao nhiêu?
Trả lời: …………..
Lời giải
Trả lời:
0,5
Gọi
A
biến cố người đó mắc bệnh
Gọi
B
biến cố kết quả kiểm tra người đó là dương tính (bị bệnh)”
Ta cần tính
|P A B
Với
.|
|
. | . |
P A P B A
P A B
P A P B A P A P B A
Ta có:
Xác suất để người đó mắc bệnh khi chưa kiểm tra:
1% 0,01PA
Do đó xác suất để người đó không mắc bệnh khi chưa kim tra:
1 0,01 0,99PA
Xác suất kết quả dương tính nếu người đó mắc bệnh là:
| 99% 0,99P B A 
Xác suất kết quả dương tính nếu người đó không mắc bnh là:
| 1 0,99 0,01P B A
.|
0,01.0,99
| 0,5
0,01.0,99 0,99.0,01
. | . |
P A P B A
P A B
P A P B A P A P B A
Xác suất kết để người đó mắc bệnh nếu kết quả kim tra người đó là dương tính
0,5
u 5.[MĐ3]Cho hình cp
,SAB CD
ABCD
hình vuông cnh
4
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy. Góc giữa
SC
ABCD
60
. Thể tích khối cp
SABCD
3
a
b
Hãy tính g trị của biểu
thu
ab
Trả lời: ………………..
Lời giải
Trả lời:
70
SA ABCD
nên
AC
là hình chiếu của
SC
trên
ABCD
60 .SCA 
ABCD
là hình vuông nên
22
4 2.AC AB BC
.tan60 4 6SA AC
Thể tích khối chóp
SABCD
là:
1 1 64
. . .16.4 6 6
3 3 3
ABCD
V S SA
.
Câu 6. (MĐ3) Trong không gian
Oxyz
cho tứ din đều
.A BCD
cạnh bằng
6
. Chn htrục tođộ
Oxyz
như hình vẽ.
Phương trình mặt cầu nội tiếp tứ diện có dạng
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
x a y b z c R- + - + - =
. Hãy tính giá trị của
biểu thức
2 2 2 2
P a b c R
Trả lời: ………………..
Lời giải
Trả lời:
6
Gọi
H
là m của tam giác
BCD
. Mặt cầu nội tiếp tứ din đều
.A BCD
có tâm
I AHÎ
và bán kính
R IH=
.Ta có:
3
6. 3 3
2
BO ==
,
11
.3 3 3
33
OH BO= = =
,
66
. 6. 2 6
33
AH AB= = =
.
S
A
B
C
D
60
Mặt khác:
..
44
A BCD I BCD
V V AH IH= Þ =
66
22
IH RÞ = Þ =
.
Với hệ toạ độ
Oxyz
như hình vẽ ta xác định được toạ độ các điểm:
( )
( )
( )
3 3;0;0 , 0;3;0 , 3;0;0 .B C H
66
3;0;
22
IH I
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
.
Vậy phương trình mặt cầu ni tiếp tứ din
( )
S
:
( )
2
2
2
66
3
24
x y z
æö
÷
ç
÷
- + + - =
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
.
Do đó
2 2 2 2
66
3 0 6
44
P a b c R

Preview text:

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT 2025 ĐỀ 26 MÔN: TOÁN Thời gian: 90 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho cấp số cộng u
với số hạng đầu u  6
 và công sai d  4. Tính tổng S n  1 của 14 số hạng
đầu tiên của cấp số cộng đó. A. S  46 . B. S  308. C. S  644 . D. S  280 . 1
Câu 2. Nghiệm của phương trình log x  5  là: 16   2 A. 3 . B. 1. C. 3  . D. 27 .
Câu 3. Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Tính xác xuất để hai lần tung đều xuất hiện mặt ngửa.' 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 8 4
Câu 4. Một học sinh tô ngẫu nhiên 5 câu trắc nghiệm. Xác suất để học sinh đó tô sai cả 5 câu bằng 15 3 243 1 A. . B. . C. . D. . 1024 4 1024 1024 x
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 3 y  là x 1 A. y  1. B. y  2 . C. x  1. D. x  2 .
Câu 6. Đường cong cho trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đậy? y 3 1 x 1 -2 -1 O 2 -1 A. 3
y  x  2x 1. B. 3
y  x  3x 1. C. 3
y  2x  6x 1 . D. 3
y x  3x 1.
Câu 7. Cho hàm số f x 2025  x
 2024. Khẳng định nào sau đây đúng? x A. f  x 2026 dx  2026x
 2024x C . B. f  x 2026 dx
 2024x C . 2026 x C. f  x 2024 dx  2025xC . D. f  x 2026 dx   2024  C . 2026 2 2 2 Câu 8. Biết f
 xdx  2 và g
 xdx  6, khi đó  f
 x gxdx  bằng 1 1 1 A. 8 . B. 4  . C. 4 . D. 8  .
Câu 9. Một người công nhân của một nông trường thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây keo lá
tràm 7 năm tuổi được trồng ở một lâm trường ở bảng mẫu số liệu ghép nhóm sau
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm bằng A. 25cm .
B. 5 cm .
C. 20 cm . D. 10 cm .
Câu 10.Khối lượng các túi đường được đóng gói (đơn vị là kg ) được thống kê ở bảng sau. Khối lượng 1,5;1,7 1,7;1,9 1,9;2, 1 2,1;2,  3 2,3;2,5 ( kg ) Số túi đường 3 5 23 5 4
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần nhất với kết quả nào sau đây. A. 0, 05 . B. 0, 07 . C. 0, 08 . D. 0.09 .
Câu 11. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   đi qua gốc tọa độ O0; 0; 0 và có vectơ pháp
tuyến là n  6; 3;  2 thì phương trình của   A. 6
x  3y  2z  0 .
B. 6x  3y  2z  0 . C. 6
x  3y  2z  0 . D.
6x  3y  2z  0 .
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong các mặt cầu dưới đây, mặt cầu nào có bán kính R  2 ? A. S  2 2 2
: x y z  4x  2y  2z  3  0 . B. S  2 2 2
: x y z  4x  2y  2z 10  0 . C. S  2 2 2
: x y z  4x  2y  2z  2  0 . D. S  2 2 2
: x y z  4x  2y  2z  5  0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y f x 3 2
x 3x  2 có đồ thị như hình bên dưới
a) Hàm số f x đồng biến trên khoảng  ;  2 .
b) Hàm số f x đạt cực tiểu tại x  2 .
c) Đồ thị hàm số f x có hai điểm cực trị thuộc đường thẳng y  2  x  2 .
d) Có 1 giá trị nguyên m để phương trình 3 2
x  3x  2  2m  0 có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 2. Cho parapol  P 2
: y x và đường thẳng d : y  2x
a) Đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm có hoành độ x  0 và x  2 . 4
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng d và parabol P là 3
c) Công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol  P và đường 2
thẳng d quay xung quanh trục Ox là: V    4 2
x  2x dx 0
d) Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol  P và đường thẳng d quay xung 64 quanh trục Ox là 15
Câu 3. Hình minh họa sơ đồ một ngôi nhà trong hệ trục tọa độ Oxyz , trong đó nền nhà, bốn bức tường và
hai mái nhà đều là hình chữ nhật.
a) Tọa độ của điểm A5;0;0.
b) Tọa độ của điểm H 0;5;  3 .
c) Góc nhị diện có cạnh là đường thẳng FG , hai mặt lần lượt là FGQP và FGHE gọi là góc dốc
của mái nhà. Số đo của góc dốc của mái nhà bằng 26,6 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của độ).
d) Chiều cao của ngôi nhà là 4 ( tính từ sàn nhà đến điểm cao nhất trên mái nhà ).
Câu 4. Trong không gian Oxyz ( đơn vị trên mỗi trục tính theo mét ), một ngọn hải đăng được đặt ở vị trí
I 17;20;45 . Biết rằng ngọn hải đăng đó được thiết kế với bán kính phủ sáng là 4 km .
a) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sáng trên biển của hải đăng là: 2 2 2 2
(x 17)  ( y  20)  (z  45)  4000 .
b) Nếu người đi biển ở vị trí M 18;21;50 thì không thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng.
c) Nếu người đi biển ở vị trí N 4019;21;44 thì có thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng.
d) Nếu hai người đi biển ở vị trí có thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng thì khoảng cách giữa hai
người đó không quá 8 km .
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Một đoàn cứu trợ lũ lụt đang ở vị trí A của một tỉnh miền trung muốn đến xã C để tiếp tế lương
thực và thuốc men. Để đi đến C, đoàn cứu trợ phải chèo thuyền từ A đến vị trí D với vận tốc
4km / h, rồi đi bộ đến vị trí C với vận tốc 6km / h . Biết A cách B một khoảng 5km, B cách C một
khoảng 7km (hình vẽ). Gọi D là vị trí để đoàn cứu trợ đi đến xã C nhanh nhất. Tính S 100 5AD ? 0 0
Câu 2. Một cái trống trường có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều
hai đáy có diện tích là   2 1600
cm  , chiều dài của trống là 1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt
xung quanh của trống là các đường Parabol. Gọi V thể tích của cái trống. Tính 10V ? parabol 40cm 30cm 30 1m .
Câu 3. Truờng THPT A có
học sinh tham gia câu lạc bộ âm nhạc, trong số học sinh đó có học
sinh biết chơi đàn guitar. Ngoài ra, có
số học sinh không tham gia câu lạc bộ âm nhạc cũng biết chơi
đàn guitar. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh của trường. Giả sử học sinh đó biết chơi đàn guitar. Xác suất chọn
được học sinh thuộc câu lạc bộ âm nhạc là bao nhiêu?
Câu 4. Một căn bệnh có 1% dân số mắc phải. Một phương pháp chuẩn đoán được phát triển có tỷ lệ
chính xác là 99%. Với những người bị bệnh, phương pháp này sẽ đưa ra kết quả dương tính 99% số
trường hợp. Với người không mắc bệnh, phương pháp này cũng chuẩn đoán đúng 99 trong 100 trường
hợp. Nếu một người kiểm tra và kết quả là dương tính (bị bệnh), xác suất để người đó thực sự bị bệnh là bao nhiêu?
Câu 5. Cho hình chóp SABCD, ABCD là hình vuông cạnh 4 SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa a
SC và  ABCD là 60. Thể tích khối chóp SABCD
b . Hãy tính giá trị của biểu 3
thức P a b
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho tứ diện đều .
A BCD có cạnh bằng 6 . Chọn hệ trục toạ độ Oxyz như hình vẽ.
Phương trình mặt cầu nội tiếp 2 2 2 tứ diện có dạng ( - ) + ( - ) + ( - ) 2 x a y b z c
= R . Hãy tính giá trị của biểu thức 2 2 2 2
P a b c R
HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN PHẦN I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0, 25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn D B A C B D B B C A D C PHẦN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0, 25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu Câu Câu Câu 1: 2: 3: 4: a) S a) Đ a) S a) Đ b) Đ b) Đ b) S b) S c) Đ c) S c) S c) S d) Đ d) S d) S d) Đ
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh Được 0,5 Điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn 1500 4 252 0, 68 0,5 70 6
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.[MĐ2] Cho cấp số cộng u
với số hạng đầu u  6
 và công sai d  4. Tính tổng S n  1 của 14 số
hạng đầu tiên của cấp số cộng đó. A. S  46 . B. S  308. C. S  644 . D. S  280 . Lời giải Chọn D
2u n 1 d n  1   Tổng 
n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng là S  . n 2 2   6   14   1 414 Vậy  S   280. 2 1
Câu 2. [MĐ1] Nghiệm của phương trình log x  5  là: 16   2 A. 3 . B. 1. C. 3  . D. 27 . Lời giải Chọn B 1 Ta có: 2
x  5  16 . Suy ra x  1  .
Câu 3.[MĐ1] Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Tính xác xuất để hai lần tung đều xuất hiện mặt ngửa.' 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 8 4 Lời giải Chọn A
Gọi không gian mẫu là W ta có n  2.2  4 .Gọi A là biến cố “Cả hai lần tung đều xuất hiện mặt n A ngửa. Khi đó 1
A  NN  nA 1.Vậy xác suất của biến cố A là: P  A     . n  4
Câu 4.[MĐ1] Một học sinh tô ngẫu nhiên 5 câu trắc nghiệm. Xác suất để học sinh đó tô sai cả 5 câu bằng 15 3 243 1 A. . B. . C. . D. . 1024 4 1024 1024 Lời giải Chọn C 5  3  243 Xác suất tô sai 3 1 câu là
; Vậy Xác suất để học sinh đó tô sai cả 5 câu    . 4  4  1024 x
Câu 5.[MĐ1] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 3 y  là x 1 A. y  1. B. y  2 . C. x  1. D. x  2 . Lời giải Chọn B  
Tập xác định của hàm số là 2x 3 2x 3 : D = ¡ \ { } 1 .Ta có lim y  lim  2; lim y  lim  2 . x x x 1 x x x 1
Vậy đồ thị của hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y  2 .
Câu 6.[MĐ1] Đường cong cho trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đậy? y 3 1 x 1 -2 -1 O 2 -1 A. 3
y  x  2x 1. B. 3
y  x  3x 1. C. 3
y  2x  6x 1 . D. 3
y x  3x 1. Lời giải Chọn D Giả sử 3 2
đường cong hình bên là đồ thị của hàm số: y ax bx cx d a  0 .
Từ đồ thị hàm số ta thấy a  0 nên loại A và B
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị:  1  ;  3 và 1;  1  nên chọn D
Câu 7. [MĐ1] Cho hàm số f x 2025  x
 2024. Khẳng định nào sau đây đúng? x A. f  x 2026 dx  2026x
 2024x C . B. f  x 2026 dx
 2024x C . 2026 x C. f  x 2024 dx  2025xC . D. f  x 2026 dx   2024  C . 2026 Lời giải Chọn B x   2026 x 2025 2024 dx
 2024x C 2026 2 2 2 Câu 8.[MĐ1] Biết f
 xdx  2 và g
 xdx  6, khi đó  f
 x gxdx  bằng 1 1 1 A. 8 . B. 4  . C. 4 . D. 8  . Lời giải Chọn B 2 2 2 Ta có:  f
 x gxdx f
 xdx g
 xdx  26  4  . 1 1 1
Câu 9.[MĐ1] Một người công nhân của một nông trường thống kê lại đường kính thân gỗ của một số cây
keo lá tràm 7 năm tuổi được trồng ở một lâm trường ở bảng mẫu số liệu ghép nhóm sau
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm bằng A. 25cm .
B. 5 cm .
C. 20 cm . D. 10 cm . Lời giải Chọn A
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là:
Câu 10.[MĐ1] Khối lượng các túi đường được đóng gói (đơn vị là kg ) được thống kê ở bảng sau. Khối lượng 1,5;1,7 1,7;1,9 1,9;2, 1 2,1;2,  3 2,3;2,5 ( kg ) Số túi đường 3 5 23 5 4
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên gần nhất với kết quả nào sau đây. A. 0, 05 . B. 0, 07 . C. 0, 08 . D. 0.09 . Lời giải Chọn A
Khối lượng trung bình của 40 túi đường là. 1 x
3.1,65.1,8 23.25.2,2 4.2,4  2 kg 40
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là. 1 2 s   2 2 2 2 2
3.(1, 6  2)  5.(1,8  2)  23.(2  2)  5.(2, 2  2)  4.(2, 4  2)   0,04 40
Câu 11.[MĐ1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   đi qua gốc tọa độ O0; 0; 0 và có vectơ
pháp tuyến là n  6; 3;  2 thì phương trình của   A. 6
x  3y  2z  0 .
B. 6x  3y  2z  0 . C. 6
x  3y  2z  0 . D.
6x  3y  2z  0 . Lời giải Chọn D
Phương trình của   là: 6x 0 3 y 0  2z 0  0  6x  3y  2z  0 .
Câu 12.[MĐ2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong các mặt cầu dưới đây, mặt cầu nào có bán kính R  2 ? A. S  2 2 2
: x y z  4x  2y  2z  3  0 . B. S  2 2 2
: x y z  4x  2y  2z 10  0 . C. S  2 2 2
: x y z  4x  2y  2z  2  0 . D. S  2 2 2
: x y z  4x  2y  2z  5  0 . Lời giải Chọn C
Ta có mặt cầu S 2 2 2
: x y z  2ax  2by  2cz d  0 có bán kính là 2 2 2
R a b c d a  2 b   1  Trong đáp án C ta có: 2 2 2 
R a b c d  4  2 . c  1   d  2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số y f x 3 2
x 3x  2 có đồ thị như hình bên dưới
Mệnh đề nào sau đây đúng, mệnh đề nào sau đây sai?
a) Hàm số f x đồng biến trên khoảng  ;  2 .
b) Hàm số f x đạt cực tiểu tại x  2 .
c) Đồ thị hàm số f x có hai điểm cực trị thuộc đường thẳng y  2  x  2 .
d) Có 1 giá trị nguyên m để phương trình 3 2
x  3x  2  2m  0 có 3 nghiệm phân biệt. Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
Cho hàm số y f x 3 2
x 3x  2 có đồ thị như hình bên dưới
Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:
a. Hàm số f x đồng biến trên khoảng  ;
 2 . Là phát biểu sai
Vì quan sát đồ thị hàm số ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0
  và 2; .
b. Hàm số f x đạt cực tiểu tại x  2 . Là phát biểu đúng
Vì quan sát đồ thị hàm số trên ta thấy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là 2; 2  
c. Đồ thị hàm số f x có hai điểm cực trị thuộc đường thẳng y  2
x  2 . Là phát biểu đúng .
Vì thay toạ độ của 2 điểm cực trị 0;2và 2; 2
  vào phương trình đường thẳng trên ta thấy đúng. Nên 2
điểm cực trị của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng y  2  x  2 .
d. Có 1 giá trị nguyên m để phương trình 3 2
x  3x  2  2m  0 có 3 nghiệm phân biệt. Là phát biểu đúng.
Vì số nghiệm của phương trình 3 2
x  3x  2  2m  0 (1) được viết lại 3 2
x  3x  2  2m là số giao điểm
của hai đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2 và đường thẳng y  2m .
Để phương trình (1) có 3 nghiệm. Theo đồ thị hàm số trên thì đường thẳng y  2m (song song với trục
Ox ) cắt đồ thị hàm số y f x tại 3 điểm phân biệt khi 2
  2m  2  1 m 1 ; m  m  0 . Vậy
có 1 giá trị nguyên m thoả mãn yêu cầu đề.
Câu 2. Cho parapol  P 2
: y x và đường thẳng d : y  2x Mệnh đề nào sau đây đúng, mệnh đề nào sau đây sai?
a) Đường thẳng d cắt parabol P tại hai điểm có hoành độ x  0 và x  2 . 4
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng d và parabol P là 3
c) Công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol  P và đường 2
thẳng d quay xung quanh trục Ox là: V    4 2
x  2x dx 0
d) Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol  P và đường thẳng d quay xung 64 quanh trục Ox là 15 Lời giải
Chọn a) Đúng | b) Đúng | c) Sai | d) đúng. x  0
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị: 2 x  2x   . Suy ra mệnh đề đúng x  2 2 4
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng d và parabol P là: 2 S x  2x dx   .Suy ra 3 0 mệnh đề đúng
c) Công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol  P và đường 2 2 thẳng 2 2
d quay xung quanh trục Ox là: V     2
x   2xdx    2 4
4x x dx . Suy ra mệnh đề sai 0 0 2 2 2  2 64
d) V    2
x   2xdx    2 4
4x x dx    . Suy ra mệnh đề đúng 15 0 0
Câu 3: Hình minh họa sơ đồ một ngôi nhà trong hệ trục tọa độ Oxyz , trong đó nền nhà, bốn bức tường và
hai mái nhà đều là hình chữ nhật.
a) Tọa độ của các điểm A5;0;0.
b) Tọa độ của các điểm H 0;5;  3 .
c) Góc nhị diện có cạnh là đường thẳng FG , hai mặt lần lượt là FGQP và FGHE gọi là góc dốc
của mái nhà. Số đo của góc dốc của mái nhà bằng 26,6 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của độ).
d) Chiều cao của ngôi nhà là 4( tính từ sàn nhà đến điểm cao nhất trên mái nhà ). Lời giải
Chọn a) Sai | b) Đúng | c) Đúng | d) Đúng.
a) Sai: Vì nền nhà là hình chữ nhật nên tứ giác OABC là hình chữ nhật, suy ra x x  4, y y  5. A B C B
Do A nằm trên trục Ox nên tọa độ điểm A là 4;0;0 .
b) Đúng: Tường nhà là hình chữ nhật, suy ra y y  5, z z  3. Do H nằm trên mặt phẳng OyzH C H E
nên tọa độ điểm H là 0;5;3 .
c) Đúng: Để tính góc dốc của mái nhà, ta đi tính số đo góc nhị diện có cạnh là đường thẳng FG , hai mặt
phẳng lần lượt là FGQP và FGHE . Do mặt phẳng Ozx vuông góc với hai mặt phẳng FGQP và
FGHE nên góc PFE là góc phẳng nhị diện ứng với góc nhị diện đó. Ta có FP   2  ;0;  1 , FE   4  ;0;0. FP FE 2   4   0  0 1 0 2 5
Suy ra cosPFE  cosFP, FE        2 2 2 2 2 2 FP FE        5 ( 2) 0 1 ( 4) 0 0
Do đó, PFE  26 ,. Vậy góc dốc của mái nhà khoảng 26,6 .
d) Đúng: Chiều cao bằng cao độ của điểm P suy ra h  4 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz ( đơn vị trên mỗi trục tính theo mét ), một ngọn hải đăng được đặt ở vị trí
I 17;20;45 . Biết rằng ngọn hải đăng đó được thiết kế với bán kính phủ sáng là 4 km .
a) Phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sáng trên biển của hải đăng là: 2 2 2 2
(x 17)  ( y  20)  (z  45)  4000 .
b) Nếu người đi biển ở vị trí M 18;21;50 thì không thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng.
c) Nếu người đi biển ở vị trí N 4019;21;44 thì có thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng.
d) Nếu hai người đi biển ở vị trí có thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng thì khoảng cách giữa hai
người đó không quá 8 km . Lời giải Ý a) b) c) d) Kết quả Đ S S Đ
a) Do phương trình mặt cầu để mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sáng trên biển của hải đăng là: 2 2 2 2
(x 17)  ( y  20)  (z  45)  4000 suy ra đúng. b) Do ta có: 2 2 2
IM  (18 17)  (21 20)  (50  45) 
27  4000 nên người đi biển ở vị trí
M (18; 21;50) có thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng suy ra sai. c) Do ta có: 2 2 2
IN  (4019 17)  (21 20)  (44  45)  4002  4000 nên người đi biển ở vị trí
N (4019; 21; 44) không thể nhìn thấy được ánh sáng từ ngọn hải đăng suy ra sai.
d) Do đường kính của mặt cầu trên bằng 8000 m hay 8 km nên hai người đi biển ở vị trí có thể nhìn thấy
được ánh sáng từ ngọn hải đăng thì khoảng cách giữa hai người đó không quá 8 km suy ra đúng.
Phần III. Câu hỏi trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. [MĐ4] Một đoàn cứu trợ lũ lụt đang ở vị trí A của một tỉnh miền trung muốn đến xã C để tiếp tế
lương thực và thuốc men. Để đi đến C, đoàn cứu trợ phải chèo thuyền từ A đến vị trí D với vận tốc
4km / h, rồi đi bộ đến vị trí C với vận tốc 6km / h . Biết A cách B một khoảng 5km, B cách C một
khoảng 7km (hình vẽ). Gọi D là vị trí để đoàn cứu trợ đi đến xã C nhanh nhất. Tính S 100 5AD ? 0 0
Trả lời: ……………….. Lời giải
Đáp án: S 1500.
Đặt AD xkm ,x  0 . Ta có 2 2 2 BD AD AB
x  25  x  5 ; 2
CD BC BD  7  x  25  
Thời gian đi từ A đến C là: T x 2 AD DC x 7 x 25     4 6 4 6   2 1 2  x
3 x  25  2x T x    .T x 2
 0  3 x  25  2x x  3 5 2 2 4 12 x  25 12 x  25 Bảng biến thiên 14  5 5
Do đó min T x  T
;Vậy AD  3 5 km S 1500. 0     3 5 x 5;  12
Câu 2. [MĐ4] Một cái trống trường có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều
hai đáy có diện tích là   2 1600
cm  , chiều dài của trống là 1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt
xung quanh của trống là các đường Parabol. Gọi V thể tích của cái trống. Tính 10V ? parabol 40cm 30cm 30 1m . Trả lời:…………….. Lời giải
Đáp án: 4252 .
Ta có chọn hệ trục Oxy như hình vẽ. y x .
Thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy là hình tròn.
có bán kính r có diện tích là   2 1600 cm  , nên: 2
r   1600  r  40cm . Ta có: Parabol có đỉnh 1
I 0;40 và qua A50;30 .Nên có phương trình 2 y   x  40 . 250 50 2  
Thể tích của trống là: 1 406000 2 3 3 V    x  40 dx   .
cm  425, 2dm  425, 2    .  250  3 50  Vậy 10V  4252.
Câu 3. [MĐ3] Truờng THPT A có
học sinh tham gia câu lạc bộ âm nhạc, trong số học sinh đó có
học sinh biết chơi đàn guitar. Ngoài ra, có
số học sinh không tham gia câu lạc bộ âm nhạc
cũng biết chơi đàn guitar. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh của trường. Giả sử học sinh đó biết chơi đàn guitar.
Xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ âm nhạc là bao nhiêu?
Trả lời: ……………….. Lời giải Trả lời: 0,68
Xét các biến cố: A : "Chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ âm nhạc";
B : “Chọn được học sinh biết chơi đàn guitar”.
Khi đó, PA  0,2; PA  0,8; PB | A  0,85; PB | A  0,1.
Theo công thức xác suất toàn phần ta có:
P B  PA.P B | A  P A.PB | A  0,2.0,85  0,8.0,1  0,25.
Theo công thức Bayes, xác suất chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ âm nhạc, biết học sinh đó chơi được đàn guitar, là: P A B
P A.P B \ A 0, 2.0,85 |    . P B 0, 68 0, 25
Câu 4. [MĐ3] Một căn bệnh có 1% dân số mắc phải. Một phương pháp chuẩn đoán được phát triển có tỷ
lệ chính xác là 99%. Với những người bị bệnh, phương pháp này sẽ đưa ra kết quả dương tính 99% số
trường hợp. Với người không mắc bệnh, phương pháp này cũng chuẩn đoán đúng 99 trong 100 trường
hợp. Nếu một người kiểm tra và kết quả là dương tính (bị bệnh), xác suất để người đó thực sự bị bệnh là bao nhiêu?
Trả lời: ……………….. Lời giải
Trả lời: 0,5
Gọi A là biến cố “người đó mắc bệnh”
Gọi B là biến cố “kết quả kiểm tra người đó là dương tính (bị bệnh)”
Ta cần tính PA| B
P A .P B | A
Với PA | B     
P A.P B | A  P A.P B | A Ta có:
Xác suất để người đó mắc bệnh khi chưa kiểm tra: PA 1%  0,01
Do đó xác suất để người đó không mắc bệnh khi chưa kiểm tra: P A 1 0,01  0,99
Xác suất kết quả dương tính nếu người đó mắc bệnh là: PB |  A  99%  0,99
Xác suất kết quả dương tính nếu người đó không mắc bệnh là: P B | A 1 0,99  0,01 P A B
P A.P B | A 0, 01.0,99 |   
P A.P B | A  P A.P B | A 0,5 0, 01.0,99  0,99.0, 01
Xác suất kết để người đó mắc bệnh nếu kết quả kiểm tra người đó là dương tính là 0,5
Câu 5.[MĐ3]Cho hình chóp SABCD, ABCD là hình vuông cạnh 4 SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa a
SC và  ABCD là 60. Thể tích khối chóp SABCD
b Hãy tính giá trị của biểu 3 thu a b
Trả lời: ……………….. Lời giải Trả lời: 70 S A D 60 B C
SA   ABCD nên AC là hình chiếu của SC trên  ABCD  SCA  60 . 
ABCD là hình vuông nên 2 2 AC
AB BC  4 2. SA A . C tan 60  4 6 Thể tích khối chóp 1 1 64
SABCD là: V  .S .SA  .16.4 6  6 . 3 ABCD 3 3
Câu 6. (MĐ3) Trong không gian Oxyz cho tứ diện đều .
A BCD có cạnh bằng 6 . Chọn hệ trục toạ độ Oxyz như hình vẽ.
Phương trình mặt cầu nội tiếp tứ diện có dạng ( - )2 + ( - )2 + ( - )2 2 x a y b z c
= R . Hãy tính giá trị của biểu thức 2 2 2 2
P a b c R
Trả lời: ……………….. Lời giải Trả lời: 6
Gọi H là tâm của tam giác BCD. Mặt cầu nội tiếp tứ diện đều .
A BCD có tâm I Î AH và bán kính 3 1 1 6 6
R = IH .Ta có: BO = 6. = 3 3 , OH = BO = .3 3 = 3 , AH = A . B = 6. = 2 6 . 2 3 3 3 3 Mặt khác: V = 4V Þ AH = 6 6 4IH Þ IH = Þ R = . . A BCD I .BCD 2 2
Với hệ toạ độ Oxyz như hình vẽ ta xác định được toạ độ các điểm: B(3 3;0; ) 0 , C (0;3; ) 0 , H ( 3;0; ) 0 . 6 æ 6 ö ç ÷ Vì IH = Þ I ç 3;0; ÷ ç ÷. 2 çè 2 ÷ ø 2 æ ö 2
Vậy phương trình mặt cầu nội tiếp tứ diện là 6 ç ÷ 6 (S ): (x- 3) 2 + y + çz - ÷ = ç ÷ . çè 2 ÷ ø 4 Do đó 6 6 2 2 2 2
P a b c R  3  0    6 4 4